34
D n Nh my ch bin m cao su ti cm công nghip x IA BLANG-Huyn CHƯ SÊ-Tnh GIA LAI I-TNG QUAN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA HUYỆN CHƯ SÊ. 1. Thc trng điu kin t nhiên: Huyn Chư Sê có din tích 1200 Km 2 nằm phía Nam ca tnh Gia Lai, ở độ cao 750-800 m so với mc nước biển. Chư Sê bao gồm 02 thị trấn: Chư Sê v Nhơn Ho v 19 x: Ia Glai, Ia Tiêm, Ia Hlốp, Ia Ko, Ia Phang, Ia Hrú, Ia Dreng, Ia Le, Ia Hla, Hbông, Bờ Ngoong, Bar Măih, A Yun, Chư Pơng, Ia Blang, Dun, Al B, Ia Blứ, Chư Don. Khí hậu ở đây l khí hậu nhit đới vùng cao nguyên đặc trưng giống như cc tnh Tây nguyên khc bao gồm hai mùa phân bit: Mùa mưa v mùa khô.Mùa khô bắt đầu từ thng 11 sang thng 4 năm sau, thời gian còn li trong năm l mùa mưa. Nhit độ trung bình l 21,8 0 C. Huyn có quỹ đất bazan rất lớn, chim khoảng 60% tổng din tích ton huyn, loi đất bazan có tầng dy, mu mỡ, rất thích hợp với cây công nghip di ngy. Din tích đất lâm nghip 57.097ha rất thuận lợi cho vic trồng rừng v pht triển rừng sau ny.Huyn Chư Sê có 63 công trình thuỷ lớn nhỏ phc v tưới tiêu. Huyn Chư Sê có to độ địa lý 107 0 45 đn 108 0 15 kinh độ Đông, 13 0 20 đn 13 0 55 vĩ bắc, có Quốc lộ 14, Quốc lộ 25 l cầu nối trung gian giữa TP Pleiku đi Đăk Lăk, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, TP Hồ Chí Minh phía Nam, TP Quy Nhơn phía Đông, TP Tuy Ho, TP Nha Trang phía Đông Nam v cch khu kinh t Cửa khẩu Đức Cơ 90 Km về phía Tây bắc. Đồng thời huyn Chư Sê l huyn có vị trí trung tâm ca nguồn nguyên liu nông sản như: cao su, tiêu, điều, bông, c phê, v chăn nuôi gia súc ... từ cc huyn lân cận như Chư Prông, TP Pleiku, Phú Thin, Đắk Đoa, huyn Ea Hleo (Đắk Lắk). 2. Thc trang lao đng v dân s: Dân số 149.297 người (năm 2007) bao gồm nhiều dân tộc khc nhau: Kinh, Ba Na, Jarai ... với 29.464hộ.Mật độ bình quân l 93người/km2. Số người trong độ tuổi lao động chim 48%. Huyn có 282 cn bộ trình độ đi học, 1.557 cn bộ cao đẳng, trung cấp v 2.560 công nhân kỹ thuật, tỷ l lao động được đo to chim 14%. Địa phương có nguồn lao động kh dồi do v phù hợp cho Ch Đầu Tư: Phan Tấn Anh V. MSSV:4913056104 Trang 1

Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

I-TÔNG QUAN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA HUYỆN CHƯ SÊ. 

1. Thưc trang điêu kiên tư nhiên:

Huyên Chư Sê có diên tích 1200 Km2 nằm phía Nam cua tinh Gia Lai, ở độ cao 750-800 m so với mưc nước biển. Chư Sê bao gồm 02 thị trấn: Chư Sê va Nhơn Hoa va 19 xa: Ia Glai, Ia Tiêm, Ia Hlốp, Ia Ko, Ia Phang, Ia Hrú, Ia Dreng, Ia Le, Ia Hla, Hbông, Bờ Ngoong, Bar Măih, A Yun, Chư Pơng, Ia Blang, Dun, Al Ba, Ia Blứ, Chư Don. Khí hậu ở đây la khí hậu nhiêt đới vùng cao nguyên đặc trưng giống như cac tinh Tây nguyên khac bao gồm hai mùa phân biêt: Mùa mưa va mùa khô.Mùa khô bắt đầu từ thang 11 sang thang 4 năm sau, thời gian còn lai trong năm la mùa mưa. Nhiêt độ trung bình la 21,80 C.

Huyên có quỹ đất bazan rất lớn, chiêm khoảng 60% tổng diên tích toan huyên, loai đất bazan có tầng day, mau mỡ, rất thích hợp với cây công nghiêp dai ngay. Diên tích đất lâm nghiêp 57.097ha rất thuận lợi cho viêc trồng rừng va phat triển rừng sau nay.Huyên Chư Sê có 63 công trình thuỷ lớn nhỏ phuc vu tưới tiêu.

Huyên Chư Sê có toa độ địa lý 1070 45 đên 1080 15 kinh độ Đông, 13020 đên 13055 vĩ bắc, có Quốc lộ 14, Quốc lộ 25 la cầu nối trung gian giữa TP Pleiku đi Đăk Lăk, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, TP Hồ Chí Minh phía Nam, TP Quy Nhơn phía Đông, TP Tuy Hoa, TP Nha Trang phía Đông Nam va cach khu kinh tê Cửa khẩu Đức Cơ 90 Km về phía Tây bắc. Đồng thời huyên Chư Sê la huyên có vị trí trung tâm cua nguồn nguyên liêu nông sản như: cao su, tiêu, điều, bông, ca phê, va chăn nuôi gia súc ... từ cac huyên lân cận như Chư Prông, TP Pleiku, Phú Thiên, Đắk Đoa, huyên Ea Hleo (Đắk Lắk).

2. Thưc trang lao đông va dân sô:

Dân số 149.297 người (năm 2007) bao gồm nhiều dân tộc khac nhau: Kinh, Ba Na, Jarai ... với 29.464hộ.Mật độ bình quân la 93người/km2. Số người trong độ tuổi lao động chiêm 48%.

Huyên có 282 can bộ trình độ đai học, 1.557 can bộ cao đẳng, trung cấp va 2.560 công nhân kỹ thuật, tỷ lê lao động được đao tao chiêm 14%.

Địa phương có nguồn lao động kha dồi dao va phù hợp cho dư an.3. Thưc trang va xu hương phat triên kinh tê:

Toan huyên với cac thê manh về cây công nghiêp như Cao su, Ca phê, Tiêu, Gỗ, Bông ... la những mặt hang đang được khai thac, dùng lam nguyên liêu cho công nghiêp xuất khẩu.  

Tốc độ tăng trưởng kinh tê cua huyên tăng lên nhanh chóng: Giai đoan 1981-1990 chi đat 4,6% đên giai đoan 2005-2009 đa đat trên 14%. Cơ cấu kinh tê chuyển dịch theo hướng tiên bộ. Đên nay, nông nghiêp giảm còn 45%, công nghiêp xây dưng tăng lên 30%, thương mai- dịch vu 25%, thu nhập GDP bình quân đầu người năm 1981 la 45 USD, năm 2009 la 532 USD; tỷ lê hộ đói nghèo giảm từ 80,5% năm 1981, đên cuối năm 2008 còn 14,2%. Thu ngân sach trên địa ban hang năm từ 80 ti đồng đên 110 ti đồng, đứng thứ 2 trong tinh.

4. Cơ chê thu hut đâu tư vao khu công nghiêp Chư Sê :

Được thuê đất dưới 50 năm, hoặc chuyển quyền sử dung đất theo quy định cua luật đất

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 1

Page 2: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

đai, gia thuê đất va chuyển quyền sử dung ap dung theo khung gia do UBND tinh quy định.

Được đầu tư cơ sở ha tầng kỹ thuật trong hang rao thuộc pham vi giao đất, thuê đất, được quyền lập dư an, thiêt kê, quy hoach mặt bằng, nha xưởng phù hợp quy định được phê duyêt, trước khi tiên hanh xây dưng nha may phải được cơ quan Nha nước có thẩm quyền kiểm tra va cấp phép đầu tư.           

Được hưởng lợi cơ sở ha tầng do Nha nước đầu tư bên ngoai hang rao như: Điên, nước, điên thoai, điên chiêu sang…           

Được tao điều kiên vay vốn từ quỹ hỗ trợ cac nguồn khac theo quy định, được hưởng cac chính sach về ưu đai đầu tư cua tinh Gia Lai.           

 Được tao điều kiên tiêp cận, tiềm kiêm khai thac nguồn nguyên liêu cua địa phương, mở rộng thị trường trong va ngoai nước, nắm bắt thông tin xúc tiên thương mai va đầu tư.

5. Sơ lươc vi tri va hiên trang cum công nghiêp: a) Vi tri:

Cum công nghiêp thuộc xa Ia Blang cach trung tâm thị trấn Chư Sê 1,7 Km. Khu đất có giới cận: - Đông giap: Quốc lộ 14.- Tây giap: Lô cao su va khe suối- Nam giap: Khu trồng ca phê.- Bắc giap: Khu lang Plei Toc xa Ia Blang.

b) Hiên trang:

Khu đất dư kiên xây dưng khu công nghiêp có nhiều thuận lợi về giao thông (Quốc lộ 14 va Quốc lộ 25). Khu vưc có địa hình tương đối bằng phẳng, độ dốc thấp 2-3%, có độ cao phù hợp không bị ngập úng, có điều kiên địa chất thuỷ văn thuận tiên cho xây dưng công trình.Hiên trang có trồng điều, ca phê, cao su va một số nha cấp IV, cây trồng không đat hiêu quả về năng suất, gia trị kinh tê thấp.         

Với vị trí ở xa Ia Blang va cach trung tâm thị trấn 1,7 Km sẽ la một thuận lợi cho cum công nghiêp hoat động. Tac động gây ô nhiễm đên cac khu dân cư va môi trường xung quanh được han chê. Cu ly va ban kính giao thông cho nguồn lao động được phân bố đều.         

Thuận lợi về giao thông, hiên có Quốc lộ 14, đây la một lợi thê rất lớn về lưu thông hang hoa, tiêp thị quảng cao va han chê được một phần đầu tư ha tầng ban đầu. Địa hình bằng phẳng, quỹ đất xung quanh lớn nên khả năng mở rộng va phat triển thanh khu công nghiêp trong tương lai.         

  Xử lý tac động môi trường dễ dang. 

c) Điêu kiên cơ sơ ha tâng:

Giao thông : Cum công nghiêp Chư Sê nằm canh QL14, thuận lợi về giao thông đối ngoai, giao thông đối nội được nối với QL14 theo truc xương sống Đ1, Đ5.

Nguồn điên : Nguồn điên chính cấp cho khu công nghiêp la đường dây 110 kV nối từ tram trung gian Chư Sê .

Nguồn nước : từ 5 giêng khoan có công suất 20m3 /giờ.

II-CƠ SỞ ĐỂ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 2

Page 3: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoa XHCN Viêt Nam khoa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngay 29/11/2005;

- Nghị định số 108/2006/NĐ – CP ngay 22/09/2006 cua Chính phu quy định chi tiêt va hướng dẫn thi hanh một số điều cua Luật Đầu tư;

- Nghị định 16/2005/NĐ – CP ngay 07/02/2005 cua Chính phu về quản lý dư an đầu tư xây dưng công trình;

- Nghị định số 151/2006/NĐ – CP ngay 20/12/2006 cua Chính phu về tín dung đầu tư va tín dung xuất khẩu cua Nha nước;

- Nghị định số 16/2005/NĐ – CP ngay 07/02/2005 cua Chính phu về quản lý dư an đầu tư xây dưng công trình va Nghị định số 112/2006/NĐ – CP ngay 29/9/2006 về sửa đổi bổ sung một số điều cua Nghị định 16/2005/NĐ – CP;

- Nghị định 209/2004/NĐ – CP ngay 16/12/2004 cua Chính phu về quản lý chất lượng công trình xây dưng;

- Nghị định số 108/2006/NĐ – CP ngay 22/9/2006 cua Chính phu về quy định chi tiêt va hướng dẫn thi hanh một số điều cua Luật Đầu tư;

- Nghị định số 99/2007/NĐ – CP ngay 13/6/2007 cua Chính phu về quản lý chi phí đầu tư xây dưng công trình;

- Thông tư 69/2007/TT – BTC ngay 25/06/2007 cua Bộ trưởng Bộ Tai chính về lai suất cho vay tín dung đầu tư va tín dung xuất khẩu cua Nha nước.

III-NGHIÊN CƯU THI TRƯƠNG:

1. San phâm: Sản xuất cac loai mu cao su SVR 3L, SVR CV60, SVR CV50 theo TCVN 3769 : 1995.

a) Nhu câu thi trương hiên tai:

Thị trường trong nước:

Thị trường trong nước kha nhỏ bé so với thị trường xuất khẩu.Nhu cầu về sản phẩm cao su cua thị trường trong nước chi chiêm khoảng 10-15% tổng sản lượng mu cao su sản xuất hang năm.

Do đầu tư cho công nghiêp chê biên cao su còn thấp nên hiên nay chi có khoảng 20% cao su tư nhiên được chê biên. Cac sản phẩm chê biên từ cao su tiêu thu tai thị trường trong nước chu yêu bao gồm: cac loai săm lốp, găng tay y tê, băng chuyền, đai, phớt dùng trong sản xuất công nghiêp, va cả một số sản phẩm được dùng trong lĩnh vưc quốc phòng va an ninh như cacloai lốp dùng cho cac may bay. Viêc xây dưng cac công ty liên doanh sản xuất cac sản phẩm từ cao su đa tăng lên trong những năm gần đây. Điều đó cung có nghĩa la một phần sản lượng mu cao su cung được sử dung nhiều hơn tai thị trường trong nước để lam nguyên liêu cho cac nha may nay.

Thị trường xuất khẩu

Cao su Viêt Nam sản xuất chu yêu để xuất khẩu. Theo Hiêp hội Cao su Viêt Nam, cao su xuất khẩu đứng vị trí thứ 7 trong số cac mặt hang có kim ngach xuất khẩu trên 1 tỷ USD va được đanh gia la một trong những mặt hang có mức tăng trưởng cao nhất. Xuất khẩu cao su đứng vị trí thứ hai sau gao trong số cac mặt hang nông sản va vị trí cây cao su ngay cang góp phần quan trọng trong kim ngach xuất khẩu cua cả nước.

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 3

Page 4: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

Tính đên thang 3/2010 kim ngach xuất khẩu sản phẩm cao su cua Viêt Nam đat 22,9 triêu USD, tăng 66,9% so với thang 2/2010 va tăng 98,4% so với cùng thang năm ngoai, nâng tổng kim ngach xuất khẩu sản phẩm từ cao su cua Viêt Nam quý I/2010 đat 54,6 triêu USD, tăng 83,4% so với cùng kỳ, chiêm 0,4% trong tổng kim ngach xuất khẩu hang hoa cua cả nước quý I/2010.

Hầu hêt cac thị trường xuất khẩu sản phẩm cao su cua Viêt Nam quý I/2010 đều tăng trưởng manh, chi duy nhất thị trường Ha Lan có độ suy giảm: đat 229,7 nghìn USD, giảm 15,8% so với cùng kỳ, chiêm 0,4% trong tổng kim ngach.

Những thị trường xuất khẩu sản phẩm cao su cua Viêt Nam quý I/2010 có tốc độ tăng trưởng manh: Thai Lan đat 1,3 triêu USD, tăng 267,8% so với cùng kỳ, chiêm 2,4% trong tổng kim ngach; tiêp theo đó la Indonesia đat 1,3 triêu USD, tăng 187% so với cùng kỳ, chiêm 2,3% trong tổng kim ngach; sau cùng la Hồng Kông đat 989 nghìn USD, tăng 161,9% so với cùng kỳ, chiêm 1,8% trong tổng kim ngach.

Nhật Bản – thị trường dẫn đầu về kim ngach xuất khẩu sản phẩm cao su cua Viêt Nam quý I/2010, đat 11 triêu USD, tăng 139% so với cùng kỳ, chiêm 20,8% trong tổng kim ngach; Trung Quốc đat 9 triêu USD, tăng 35,5% so với cùng kỳ, chiêm 16,7% trong tổng kim ngach; Hoa Kỳ đat 7 triêu USD, tăng 83,9% so với cùng kỳ, chiêm 12.9% trong tổng kim ngach; Đức đat 3 triêu USD, tăng 102,1% so với cùng kỳ, chiêm 5,9% trong tổng kim ngach; sau cùng la Đai Loan đat 2,5 triêu USD, tăng 62,1% so với cùng kỳ, chiêm 4,6% trong tổng kim ngach…

Thi trương xuất khâu san phâm cao su của Viêt Nam quý I/2010

Thị trường Kim ngach XK quý I/2009 (USD)

Kim ngach XK quý I/2010 (USD)

% tăng, giảm so với cùng kỳ

Tổng 29.744.970 54.559.038 + 83,4

Ấn Độ 314.730 316.197 + 0,5

Braxin 466.145 847.821 + 81,9

Campuchia 856.690 989.462 + 15,5

Đai Loan 1.556.645 2.523.616 + 62,1

Đức 1.581.714 3.196.742 + 102,1

Ha Lan 272.699 229.693 - 15,8

Han Quốc 1.038.683 2.242.904 + 115,9

Hoa Kỳ 3.833.969 7.052.226 + 83,9

Hồng Kông 377.541 988.908 + 161,9

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 4

Page 5: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

Indonesia 446.087 1.280.289 + 187

Italia 734.295 1.579.023 + 115

Malaysia 381.962 482.017 + 26,2

Nhật Bản 4.737.317 11.325.410 + 139

Ôxtrâylia 1.409.637 2.095.106 + 48,6

Thai Lan 350.418 1.288.715 + 267,8

Trung Quốc 6.734.321 9.128.278 + 35,5

(Vinanet)

b) D ư bao tương lai :

Theo Tổ chức Nghiên cứu Cao su quốc tê (IRSG) dư bao tiêu thu cao su thiên nhiên toan cầu sẽ tăng 1,6% trong năm tới so với năm nay, đat 9,71 triêu tấn.

Triển vọng thị trường cao su thiên nhiên năm 2010 rất khả quan, bởi nhu cầu tiêu thu xe hơi tăng ở Trung Quốc va Ấn Độ, trong bối cảnh kinh tê thê giới hồi phuc. Gia cao su kỳ han tai Tokyo sẽ quay về mức trên 300 yên trong thang 3 nay nhờ nhu cầu từ nganh sản xuất lốp xe trong bối cảnh nguồn cung sut giảm ở cac nước sản xuất chính.

Theo Hang tin Reuters cho rằng, gia cao su thiên nhiên sẽ lên tới 305 yên/kg vao cuối thang 3, gần mức 306 yên – cao nhất 16 thang qua thiêt lập hồi giữa thang 1. Triển vọng xa hơn, hang Reuters cho rằng gia cao su còn tăng hơn nữa, lên 310 yên/kg vao cuối thang 4 khi nhu cầu vẫn ổn định, đặc biêt la từ cac nha sản xuất lốp xe.

Mới đây, nha sản xuất lốp xe Bridgestone cua Nhật đa mua cao su Thai Lan loai RSS3 ở 3,28 USD/kg – cao nhất 58 năm qua để giao hang trong giai đoan thang 3 va thang 4. Gia cao su RSS3 Thai Lan sẽ lên 3,30 USD/kg vao cuối thang 3, so với 3,27 USD/kg cuối thang 2. Nêu vậy thì đây sẽ la mức cao nhất kể từ năm 1952. Gia cao su SMR20 cua Malaysia va SIR20 cua Indonesia đat 3,24 USD/kg hồi cuối thang 2 nhưng được dư bao sẽ đat 3,20 va 3,10 USD.kg vao cuối thang 3.

Theo Hiêp hội Cac nước Sản xuất Cao su Thiên nhiên, sản lượng cao su Thai Lan năm 2009 ước đat 2,9 triêu tấn, giảm so với 3,09 triêu tấn năm 2008. Sản lượng cua Indonexia ước tính đat 2,59 triêu tấn, giảm so với 2,75 triêu tấn năm trước đó. Sản lượng cua Malaysia ứơc tính đat 951.000 tấn, cung giảm so với 1,07 triêu tấn năm 2008.

Nguồn cung nguyên liêu nay đa giảm từ thang 11/2009 do yêu tố mùa vu. Mưa ở Thai Lan va Malaysia, hai nước sản xuất lớn nhất va thứ 3 thê  giới, lam gian đoan nguồn cung, trong khi thời tiêt khô han ở Indonexia cung ảnh hưởng xấu không kém. Sản lượng cua Thai lan, Indonexia va Malaysia – chiêm khoảng 70% sản lượng cao su thiên nhiên toan cầu – dư tính giảm trên 6% trong năm nay.

Tai Hội thảo Cao su quốc tê vừa diễn ra tai Thanh phố Hồ Chí Minh, IRSG dư bao nhu cầu cao su thiên nhiên toan cầu trong năm 2011 dư bao sẽ  đat 9,3 triêu tấn, tăng so với 8,69 triêu tấn năm 2009, trong khi nguồn cung sẽ đat khoảng 9,4 triêu tấn.

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 5

Page 6: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

2. Nghiên cứu canh tranh :

*Đối với cac loai mu cao su SVR 3L, SVR CV60, SVR CV50 có một số ưu nhược điểm:

Ưu điểm: Được sản xuất đúng theo TCVN 3769 : 1995. Giảm chi phí nhân công, dây chuyền sản xuất liên tuc không nghi cắt đoan. Sản phẩm sản xuất đat chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn hoa lý, mẫu ma đep,

chuẩn về kích thước, gia cả hợp lý. Nhược điểm:

Vốn đầu tư về công nghê cao, mặt bằng Nha may lớn. Nhu cầu tiêu hao về điên năng lớn. Đội ngu can bộ quản lý phải có trình độ chuyên môn, kỹ thuật va tay nghề cao.

*Khả năng canh tranh về thị trường: Nguồn nguyên liêu sản xuất có tai chỗ, không vận chuyển cư ly xa, giảm được chi

phí đầu vao, giảm gia thanh sản phẩm, tăng lợi nhuận hang năm. Sản phẩm được sản xuất theo đúng qui trình công nghê tiên tiên nhất đap ứng cac

điều kiên hoa lý khắc khe nhất. Công ty đa có 10 năm hoat động kinh doanh va tao dưng được một lượng lớn khach

hang trung thanh, cung như kênh phân phối độc quyền trong va ngoai nước.

IV- SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ:

Huyên Chư sê có nhiều thê manh để phat triển kinh tê-xa hội manh mẽ va bền vững.Với quỹ đất bazan rất lớn, chiêm khoảng 60% tổng diên tích toan huyên, đất đai mau mỡ, khí hậu ôn hoa rất phù hợp trồng cac loai cây công nghiêp lâu năm như Cao su, Ca phê, Hồ tiêu va cac loai cây khac như Bông, Ngô lai, cac loai họ đậu... cho năng suất rất cao, mang lai hiêu quả kinh tê cao.

Chư Sê đang trên đa phat triển manh. Hê thống điên, đường được đầu tư xây dưng từ trung tâm huyên đên cac xa, thị trấn; cac tuyên đường nội thị va liên xa đều được nhưa hoa nên viêc đi lai, giao thương dễ dang.Nhiều công trình thuy lợi lớn nhỏ đa va đang được xây dưng đảm bảo phuc vu tưới toan bộ diên tích nông nghiêp.

Với vị trí địa lý, cơ sở ha tầng va nguồn lao động dồi dao, đặt biêt với 25.000 ha cao su đây chính la điều kiên thuận lợi để xây dưng nha may chê biên mu cao su.

V. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ:

Xây dưng nha may thu mua va chê biên mu cao su với công suất 3.500 tấn/năm Sản xuất cac loai mu cao su SVR 3L, SVR CV60, SVR CV50 theo TCVN 3769 :

1995 để đap ứng nhu cầu tiêu thu cua thê giới. Tao dưng, nâng cao cơ sở ha tầng, góp phần phat triển kinh tê xa hội tai khu

vưc dư an va cac khu vưc xung quanh. Góp phần tăng nguồn thu cho ngân sach địa phương. Tao thêm nhiều công ăn viêc lam cho người lao động va thu nhập chính đang

cho cac nha đầu tư.

VI. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT:

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 6

Page 7: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 7

Page 8: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 8

Page 9: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

Quy trinh công nghê:

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 9

Page 10: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 10

Page 11: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

VI- AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH MÔI TRƯƠNG :

1 - An toan lao đông :

Đảm bảo an toan lao động la một vấn đề được quan tâm va thưc hiên nghiêm túc, trong dây chuyền sản xuất đồng bộ đòi hỏi phải tuân thu cac quy định va chấp hanh một cach nghiêm chinh về an toan lao động. Trong khu vưc sản xuất đều có những nội quy, quy định an toan. Vì vậy để đảm bảo an toan lao động cho con người, cac công viêc cu thể sẽ tiên hanh như sau:

- Thưc hiên đầy đu theo cac quy trình, quy pham về an toan lao động cua Nha nước.

- Đảm bảo đầy đu chê độ trang bị bảo hộ lao động, đo môi trường lao động, kham phat hiên bênh nghề nghiêp va kham sức khoẻ định kỳ cho người lao động theo quy định hiên hanh cua Nha nước.

- Thưc hiên viêc đóng BHXH, BHYT đầy đu cho người lao động.

- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc công tac an toan lao động.

2 - Vê sinh môi trương

- Địa điểm phân xưởng sản xuất nằm trong khu đất cua Công ty cach xa khu dân cư, không gây tiêng ồn, không có khói bui, không gây ô nhiễm môi trường, không có hoa chất độc hai thải ra môi trường.

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 11

Page 12: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

VII-Tô chức, lưc lương lao dông san xuất:

Lưc lượng lao động cua nha may chê biên cao su hiên nay la:

Ban giam đốc : 2 người Tổ tiêp nhận mu : 7 người Tổ hoa nghiêm đanh đông : 7 người Tổ can keo : 5 người Tổ bơm cớm : 7 người Tổ sấy + ép điên : 11 người Tổ cơ điên : 5 người Thu kho + bảo vê : 3 người

Tổng : 47 người

Sơ đồ tổ chức cua mha may chê biên mu cao su:

VIII-Tông vôn Đâu tư:

1) Cac căn cứ đê xac đinh vôn đâu tư:

- Định mức dư toan xây dưng cơ bản ban hanh kèm theo Quyêt định số 12/2001/QĐ – BXD ngay 20/7/2001 cua Bộ trưởng Bộ xây dưng.

- Luất thuê XNK, Luật thuê GTGT, Luật thuê thu nhập doanh nghiêp.

- Đơn gia vật tư, thiêt bị, phu tùng cua

- Tham khảo một số gia cua cac hang chê tao thiêt bị

2) Xac đinh Tông vôn đâu tư: 30.070.000.000 (Ba mươi tỷ không trăm bảy mươi triêu đồng)

a) Vôn mua săm may moc thiêt bi : 18.900.000.000 đông

STT

DANH MỤC SÔ LƯƠNG

ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN

1 Hê thống quậy mu 03 1.000.000.000 3.000.000.000

2 Mương đanh đông 40 40.000.000 1.600.000.000

3 May can Crepper 04 500.000.000 2.000.000.000

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 12

Page 13: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

360A

4 May can keo di đông

02 500.000.000 1.000.000.000

5 May can căt va tao hat

02 400.000.000 800.000.000

6 Bơm chuyên cơm 02 100.000.000 200.000.000

7 Lo xây goong 02 1.000.000.000 2.000.000.000

8 May ep kiên 02 500.000.000 1.000.000.000

9 May căt miêng 02 500.000.000 1.000.000.000

10 Hê thông trôn rưa 03 700.000.000 2.100.000.000

11 May băm tinh 02 500.000.000 1.000.000.000

12 May can 360 A 04 800.000.000 3.200.000.000

Tông 18.900.000.000

b) Đất đai: 4.500.000.000 đông

c) Phân xây dưng cơ ban: 6.500.000.000 đông

STT

HANG MỤC ĐVT KHÔI LƯƠNG

ĐƠN GIÁ THÀNH TIÊN

1 Nha xưởng chính m2 2.000 1.000.000 2.000.000.000

2 Nha kho thanh phẩm

m2 200 1.000.000 200.000.000

3 Bể chứa, bể lắng lọc

m3 300 500.000 150.000.000

4 Đai nước m3 160 500.000 80.000.000

5 Nha cân xe m2 50 1.000.000 50.000.000

6 Kho hoa chất m2 50 2.000.000 100.000.000

7 Phòng kiểm phẩm m2 100 1.500.000 150.000.000

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 13

Page 14: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

8 Tram ha thê Tram 1 2.000.000.000 2.000.000.000

9 Giao thông sân bai m2 1.000 800.000 800.000.000

10 Hang rao bảo vê m2 400 500.000 20.000.000

11 Bể gan mu m3 200 1.000.000 200.000.000

12 Mương xả nước thải

m2 1500 500.000 750.000.000

Tổng 6.500.000.000

d) Chi phi khac: 170.000.000 đông

STT DANH MỤC ĐVT THÀNH TIÊN

1 Chi phí lập dư an Đồng 20.000.000

2 Chi phí thiêt kê dư an Đồng 30.000.000

3 Chi phí thẩm định dư an Đồng 20.000.000

4 Chi phí đao tao Đồng 50.000.000

5 Chi phí sản xuất thử Đồng 50.000.000

Tổng 170.000.000

e) Tông vôn đâu tư:

STT DANH MỤC ĐVT THÀNH TIÊN

1 Chi phí đầu tư MMTB Đồng 18.900.000.000

2 Chi phí xây dưng cơ bản Đồng 6.500.000.000

3 Đất đai Đồng 4.500.000.000

4 Chi phí khac Đồng 170.000.000

Tổng 30.070.000.000

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 14

Page 15: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

IX/Phân tich tai chinh:

BANG THÔNG SÔ

1.VÔN ĐẦU TƯ:    

May móc thiêt bị 18.900 trđ tuổi thọ 15 nămXây dưng cơ bản 6.500 trđ tuổi thọ 20 nămĐất 4.500 trđ

Chi phí khac 170 trđ

Tông 30.070  

2.HUY ĐỘNG VÔN:  Vay 50% vốn đầu tư năm 0LS danh nghĩa 15% nămKỳ thanh toan 9 nămÂn han 1 nămThời gian thanh toan   đầu năm 2

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 15

Page 16: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

3.SẢN LƯƠNG SẢN XUẤT:Công suất thiêt kê 4.500 tấn/năm

  N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9 N10Công suất hoat động 75% 80% 85% 90% 95% 100% 95% 90% 85% 70%

Gia ban 30,00 trđ/tấn

5.CÁC KHOẢN ẢNH HƯỞNG ĐẾN NGÂN LƯU DỰ ÁN:

Khoản phải thu (AR) 17% DTKhoản phải trả (AP) 10% DT

Tồn quỹ tiền mặt (CB) 5% DTTồn kho thanh phẩm (AI) 11% SLSX

6.THÔNG SÔ KHÁC:

Thuê TNDN 25%

Suất sinh lời vốn chu sở hữu 20%

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 16

4.CHI PHI SẢN XUẤT:  

Chi phí nguyên vật liêu trưc tiêp 24% DT

Chi phí nhân công trưc tiêp 16% DT

Chi phí sản xuất chung 17% DTChi phí nhiên liêu 18% DTChi phí bảo trì va sửa chữa MMTB 17% KH luy kê cua MMTBChi phí xử lý nước thải 300 trđ/nămCPQL va CPBH 10% DTChi phí cơ hội 80 trđ/năm

Page 17: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

KẾ HOACH ĐẦU TƯ:KHOAN MUC NĂM 0

May móc thiêt bị 18.900Xây dưng cơ bản 6.500Đất đai 4.500Chi phí khac 170

Tông 30.070

KẾ HOACH KHẤU HAO

1.MÁY MOC THIẾT BI:

KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10

Nguyên gia 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900

Gia trị hao mòn 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260

Hao mòn luỹ kê 1.260 2.520 3.780 5.040 6.300 7.560 8.820 10.080 11.340 12.600

Gia trị còn lai 18.900 17.640 16.380 15.120 13.860 12.600 11.340 10.080 8.820 7.560 6.300

2.XÂY DỰNG CƠ BẢN:

KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10

Nguyên gia 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500

Gia trị hao mòn 325 325 325 325 325 325 325 325 325 325

Hao mòn luỹ kê 325 650 975 1.300 1.625 1.950 2.275 2.600 2.925 3.250

Gia trị còn lai 6.500 6.175 5.850 5.525 5.200 4.875 4.550 4.225 3.900 3.575 3.250

3.KÊ HOACH TRA NƠ VAY:

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 17

Page 18: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10

Dư nợ đầu kỳ 15.035,00 15.035,00 13.364,44 11.693,89 10.023,33 8.352,78 6.682,22 5.011,67 3.341,11 1.670,56

Lai phat sinh 2.255,25 2.255,25 2.004,67 1.754,08 1.503,50 1.252,92 1.002,33 751,75 501,17 250,58

Nợ gốc phải trả 0,00 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56

Nợ phải trả 2.255,25 3.925,81 3.675,22 3.424,64 3.174,06 2.923,47 2.672,89 2.422,31 2.171,72 1.921,14

Dư nợ cuối kỳ 15.035,00 15.035,00 13.364,44 11.693,89 10.023,33 8.352,78 6.682,22 5.011,67 3.341,11 1.670,56 0,00

4.DOANH THU DỰ KIẾN:

KHOẢN MỤC

NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10

Sản lượng sản xuất

3.375,00 3.600,00 3.825,00 4.050,00 4.275,00 4.500,00 4.275,00 4.050,00 3.825,00 3.150,00

Sản lượng tồn kho

371,25 396,00 420,75 445,50 470,25 495,00 470,25 445,50 420,75 346,50

Sản lượng tiêu thu

3.003,75 3.575,25 3.800,25 4.025,25 4.250,25 4.475,25 4.299,75 4.074,75 3.849,75 3.224,25

Doanh thu 90.112,50 107.257,50 114.007,50 120.757,50 127.507,50 134.257,50 128.992,50 122.242,50 115.492,50 96.727,50

5. CHI PHI HÀNG NĂM:

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 18

Page 19: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

KHOẢN MỤC NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10

Chi phí nguyên vật liêu trưc tiêp

21.627,00 25.741,80 27.361,80 28.981,80 30.601,80 32.221,80 30.958,20 29.338,20 27.718,20 23.214,60

Chi phí nhân công trưc tiêp

14.418,00 17.161,20 18.241,20 19.321,20 20.401,20 21.481,20 20.638,80 19.558,80 18.478,80 15.476,40

Chi phí sản xuất chung

15.319,13 18.233,78 19.381,28 20.528,78 21.676,28 22.823,78 21.928,73 20.781,23 19.633,73 16.443,68

Chi phí nhiên liêu 16.220,25 19.306,35 20.521,35 21.736,35 22.951,35 24.166,35 23.218,65 22.003,65 20.788,65 17.410,95

Chi phí bảo trì va sửa chữa MMTB

214,20 428,40 642,60 856,80 1.071,00 1.285,20 1.499,40 1.713,60 1.927,80 2.142,00

Chi phí xử lý nước thải

300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00

Khấu hao 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00

Tông gia thanh san xuất

69.683,58 82.756,53 88.033,23 93.309,93 98.586,63 103.863,33 100.128,78 95.280,48 90.432,18 76.572,63

Tông gia thanh đơn vi

20,65 22,99 23,02 23,04 23,06 23,08 23,42 23,53 23,64 24,31

Gía vốn hang ban 54.353,19 81.260,56 87.452,11 92.728,89 98.005,65 103.282,40 100.548,02 95.816,36 90.968,37 78.146,65

CPQL va CPBH 9.011,25 10.725,75 11.400,75 12.075,75 12.750,75 13.425,75 12.899,25 12.224,25 11.549,25 9.672,75

Tông chi phi kinh doanh

63.364,44 91.986,31 98.852,86 104.804,64 110.756,40 116.708,15 113.447,27 108.040,61 102.517,62 87.819,40

6. KẾ HOACH LÃI (LÔ)�:

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 19

Page 20: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

KHOẢN MỤC NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10

Doanh thu 90.112,50 107.257,50 114.007,50 120.757,50 127.507,50 134.257,50 128.992,50 122.242,50 115.492,50 96.727,50

Gía vốn hang ban 54.353,19 81.260,56 87.452,11 92.728,89 98.005,65 103.282,40 100.548,02 95.816,36 90.968,37 78.146,65

CPQL va CPBH 9.011,25 10.725,75 11.400,75 12.075,75 12.750,75 13.425,75 12.899,25 12.224,25 11.549,25 9.672,75

EBIT 26.748,06 15.271,19 15.154,64 15.952,86 16.751,10 17.549,35 15.545,23 14.201,89 12.974,88 8.908,10

Lai vay 2.255,25 2.255,25 2.004,67 1.754,08 1.503,50 1.252,92 1.002,33 751,75 501,17 250,58

EBT 24.492,81 13.015,94 13.149,97 14.198,78 15.247,60 16.296,43 14.542,90 13.450,14 12.473,72 8.657,51

Thuê TNDN 6.123,20 3.253,98 3.287,49 3.549,69 3.811,90 4.074,11 3.635,72 3.362,53 3.118,43 2.164,38

EAT 18.369,61 9.761,95 9.862,48 10.649,08 11.435,70 12.222,32 10.907,17 10.087,60 9.355,29 6.493,13

7. NHU CẦU VÔN LƯU ĐỘNG:

KHOẢN MỤC NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10

Khoản phải thu (AR) 15.319,13 18.233,78 19.381,28 20.528,78 21.676,28 22.823,78 21.928,73 20.781,23 19.633,73 16.443,68

Khoản phải trả (AP) 9.011,25 10.725,75 11.400,75 12.075,75 12.750,75 13.425,75 12.899,25 12.224,25 11.549,25 9.672,75

Tồn quỹ tiền mặt (CB) 4.505,63 5.362,88 5.700,38 6.037,88 6.375,38 6.712,88 6.449,63 6.112,13 5.774,63 4.836,38

Tồn kho thanh phẩm (AI) 7.665,19 9.103,22 9.683,65 10.264,09 10.844,53 11.424,97 11.014,17 10.480,85 9.947,54 8.422,99

Tông 18.478,69 21.974,12 23.364,55 24.754,99 26.145,43 27.535,87 26.493,27 25.149,95 23.806,64 20.030,29

8. KÊ HOACH NGÂN LƯU:

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 20

Page 21: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5

Doanh thu 90.112,50 107.257,50 114.007,50 120.757,50 127.507,50

(Chênh lêch AR) (15.319,13) (2.914,65) (1.147,50) (1.147,50) (1.147,50)

Thanh lý MMTB

Thanh lý Xây dưng cơ bản

Thanh lý Hang tồn kho

Tông ngân lưu vao 74.793,38 104.342,85 112.860,00 119.610,00 126.360,00

Đầu tư MMTB 18.900

Đầu tư Xây dưng cơ bản

6.500

Chi phí khac 170

Chi phí cơ hội cua đất 4.500

Chi phí hoat động 77.109,83 91.897,28 97.848,98 103.800,68 109.752,38

(Chênh lêch AP) (9.011,25) (1.714,50) (675,00) (675,00) (675,00)

Chênh lêch CB 4.505,63 857,25 337,50 337,50 337,50

Thuê TNDN 6.123,20 3.253,98 3.287,49 3.549,69 3.811,90

Tông ngân lưu ra 30.070,00 78.727,40 94.294,01 100.798,97 107.012,87 113.226,77

CF_TIP (30.070,00) -3.934,03 10.048,84 12.061,03 12.597,13 13.133,23

Ngân lưu tai trợ 15.035,00 (2.255,25) (3.925,81) (3.675,22) (3.424,64) (3.174,06)

CF_EPV (15.035,00) -6.189,28 6.123,04 8.385,81 9.172,49 9.959,17

KHOẢN MỤC NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10 NĂM 11

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 21

Page 22: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

Doanh thu 134.257,50 128.992,50 122.242,50 115.492,50 96.727,50

(Chênh lêch AR) (1.147,50) 895,05 1.147,50 1.147,50 3.190,05 16.443,68

Thanh lý MMTB 6.300

Thanh lý Xây dưng cơ bản

3.250

Thanh lý Hang tồn kho

8.422,99

Tông ngân lưu vao 133.110,00 129.887,55 123.390,00 116.640,00 99.917,55 34.416,66

Đầu tư MMTB

Đầu tư Xây dưng cơ bản

Chi phí khac

Chi phí cơ hội cua đất

Chi phí hoat động 115.704,08 111.443,03 105.919,73 100.396,43 84.660,38

(Chênh lêch AP) (675,00) 526,50 675,00 675,00 1.876,50 9.672,75

Chênh lêch CB 337,50 (263,25) (337,50) (337,50) (938,25) (4.836,38)

Thuê TNDN 4.074,11 3.635,72 3.362,53 3.118,43 2.164,38

Tông ngân lưu ra 119.440,68 115.342,00 109.619,76 103.852,35 87.763,00 4.836,38

CF_TIP 13.669,32 14.545,55 13.770,24 12.787,65 12.154,55 29.580,29

Ngân lưu tai trợ (2.923,47) (2.672,89) (2.422,31) (2.171,72) (1.921,14)

CF_EPV 10.745,85 11.872,66 11.347,94 10.615,92 10.233,41 29.580,29

*CHI TIÊU TÀI CHINH:

WACC_TIP 18%WACC_EPV 16%

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 22

Page 23: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

 NPV_TIP 17.893,02IRR_TIP 27% NPV_EPV 23.174,71IRR_EPV 33%

*Thơi gian hoan vôn: 10 năm 7 thang

KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5

CF_TIP (30.070,00)

PVI (30.070,00)

 ∑ PVI (30.070,00)

CF_HOAT ĐÔNG (3.934,03) 10.048,84 12.061,03 12.597,13 13.133,23

PV_HOAT ĐÔNG (3.348,11) 8.552,20 10.264,71 10.720,96 11.177,21

 ∑ PV_HOAT ĐÔNG (3.348,11) 5.204,10 18.816,91 20.985,67 21.898,17

KHOẢN MỤC NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10 NĂM 11

CF_TIP

PVI

  ∑ PVI

CF_HOAT ĐÔNG 13.669,32 14.545,55 13.770,24 12.787,65 12.154,55 29.580,29

PV_HOAT ĐÔNG 11.633,46 12.379,19 11.719,35 10.883,10 10.344,30 25.174,71

 ∑ PV_HOAT ĐÔNG 22.810,67 24.012,65 24.098,55 22.602,46 21.227,40 35.519,01

*PHÂN TICH ĐỘ NHAY 1 CHIÊU CỦA NPV,IRR; BIẾN RỦI RO LÀ GIÁ BÁN:

Gia ban   15 20 25 30 35 40 45NPV_TIP 17.893,02 (5.516,63) 2.286,58 10.089,80 17.893,02 25.696,23 33.499,45 41.302,66IRR_TIP 27% 14% 19% 23% 27% 31% 34% 37%NPV_EPV 23174,71 (2626,18) 5974,11 14574,41 23174,71 31775,00 40375,30 48975,59

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 23

Page 24: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

IRR_EPV 33% 13% 21% 27% 33% 38% 43% 47%

*PHÂN TICH ĐỘ NHAY 2 CHIÊU CỦA NPV_TIP VƠI GIÁ BÁN VÀ TY LỆ VAY NƠ:

17.893,02 15 20 25 30 35 40 450% (10.203,92) (3.316,58) 3.570,75 10.458,09 17.345,43 24.232,77 31.120,1110% (9.325,09) (2.266,61) 4.791,87 11.850,35 18.908,83 25.967,30 33.025,7820% (8.418,13) (1.182,74) 6.052,64 13.288,03 20.523,42 27.758,81 34.994,1930% (7.481,89) (63,58) 7.354,72 14.773,03 22.191,34 29.609,65 37.027,9640% (6.515,15) 1.092,34 8.699,84 16.307,33 23.914,83 31.522,33 39.129,8250% (5.516,63) 2.286,58 10.089,80 17.893,02 25.696,23 33.499,45 41.302,6660% (4.484,98) 3.520,76 11.526,51 19.532,26 27.538,01 35.543,76 43.549,51

*PHÂN TICH ĐỘ NHAY 2 CHIÊU CỦA NPV_TIP VƠI LÃI SUẤT VÀ TY LỆ VAY NƠ:

17.893,02 9% 11% 13% 15% 17% 19% 21%0% 10.458,09 10.458,09 10.458,09 10.458,09 10.458,09 10.458,09 10.458,0910% 12.999,20 12.610,83 12.227,91 11.850,35 11.478,04 11.110,91 10.748,8720% 15.736,42 14.896,91 14.081,05 13.288,03 12.517,09 11.767,47 11.038,4530% 18.688,93 17.326,78 16.022,47 14.773,03 13.575,68 12.427,78 11.326,8640% 21.878,10 19.911,88 18.057,51 16.307,33 14.654,30 13.091,89 11.614,0850% 25.327,81 22.664,70 20.191,87 17.893,02 15.753,42 13.759,81 11.900,1460% 29.064,79 25.598,96 22.431,69 19.532,26 16.873,56 14.431,57 12.185,03

* PHÂN TICH ĐỘ NHAY 2 CHIÊU CỦA NPV_TIP VƠI GIÁ BÁN VÀ LÃI SUẤT:

17.893,02 15 20 25 30 35 40 459% (2.066,49) 7.064,94 16.196,38 25.327,81 34.459,24 43.590,68 52.722,1111% (3.307,01) 5.350,23 14.007,47 22.664,70 31.321,94 39.979,18 48.636,4213% (4.454,29) 3.761,10 11.976,48 20.191,87 28.407,26 36.622,65 44.838,0415% (5.516,63) 2.286,58 10.089,80 17.893,02 25.696,23 33.499,45 41.302,66

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 24

Page 25: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

17% (6.501,50) 916,81 8.335,11 15.753,42 23.171,73 30.590,04 38.008,3519% (7.415,63) (357,15) 6.701,33 13.759,81 20.818,28 27.876,76 34.935,2421% (8.265,07) (1.543,33) 5.178,40 11.900,14 18.621,88 25.343,61 32.065,35

* PHÂN TICH TÌNH HUÔNG:

Tình huống 1: Biên rui ro la chi phí nguyên vật liêu trưc tiêp thay đổi lần lượt: 24%, 28%, 32% so với doanh thu.

TOM TĂT KICH BAN

Gia tri hiên tai TÔT TRUNG BINH XẤUChi phi nguyên vât liêu trưc

tiêp24% 24% 28% 32%

NPV_TIP 17.893,02 17.893,02 2.247,96 (13.397,10)

Tình huống 2: Biên rui ro la gia ban thay đổi lần lượt: 30 trđ, 20trđ, 10trđ

TOM TĂT KICH BAN

Gia tri hiên tai TÔT TRUNG BÌNH XẤU

Gia ban 30,00 30,00 20,00 10,00

NPV_TIP 17.893,02 17.893,02 2.286,58 (13.319,85)

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 25

Page 26: Dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP XÃ IA BLANG-HUYỆN CHƯ SÊ-TỈNH GIA LAI

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI

KẾT LUẬN:

Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ SÊ-Tinh GIA LAI la một hướng đi đúng, phù hợp với định hướng phat triển kinh tê cua Chính phu va cua UBND tinh Chư sê nói riêng. Dư an mang lai hiêu quả cao về hiêu quả kinh tê va hiêu quả về mặt xa hội, tao được rất nhiều viêc lam cho người lao động dư thừa tai cum công nghiêp, góp phần tăng thu nhập xa hội, cải thiên đời sống cua người dân ngay tai địa phương.

Như vậy, Dư an Nha may chê biên mu cao su tai cum công nghiêp xa IA BLANG-Huyên CHƯ

SÊ-Tinh GIA LAI la dư an có tính khả thi cao. Sản phẩm cuối cùng cua dư an la cac loai mu

cao su SVR 3L, SVR CV60, SVR CV50 đảm bảo về mặt chất lượng, đa dang về chung loai, phong phú về mẩ ma, chuẩn về kích thước, nhằm cung cấp cho thị trường trong va ngoai nước.

Muc luc

I-TÔNG QUAN KINH TÊ XÃ HÔI CỦA HUYỆN CHƯ SÊ. …………..Trang 1II-CƠ SỞ ĐỂ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG RINH……………Trang 3III- NGHIÊN CƯU THI TRƯƠNG…………………………………………....Trang 3IV- SỰ CẦN THIÊT PHAI ĐẦU TƯ………………………………………….Trang 6

V. MUC TIÊU ĐẦU TƯ………………………………… ……………………Trang 6VI. CÔNG NGHỆ SAN XUẤT. ………………………… …………………....Trang 7VI- AN TOÀN LAO ĐÔNG - VỆ SINH MÔI TRƯƠNG………..…………Trang 10VII-Tổ chức, lưc lượng lao dộng sản xuất……………………………………Trang 11VIII-Tổng vốn Đầu tư…………………………………………………………Trang 11IX/Phân tích tai chính…………………………………………………………Trang 14KÊT LUẬN……………………………………………………………………Trang 25

Chu Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vu. MSSV:4913056104 Trang 26