Upload
kieuthieugia
View
270
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
slide bai giang
Citation preview
NĂNG LƯỢNG ĐỊA NHIỆT
NGUYỄN HỮU SƠNKhoa Công nghệ Hóa học
Trường đại học Công nghiệp Tp.HCM
NỘI DUNG
1.Tổng quan về nguồn năng lƣợng địa nhiệt
2.Khai thác và sử dụng năng lƣợng địa nhiệt
3.Tác động đến môi trƣờng
4.Tính kinh tế của năng lƣợng địa nhiệt
Tổng quan về năng lƣợng địa nhiệt
Energy Source 2000 2001 2002 2003 2004P
Total 98.961 96.464 97.952 98.714 100.278
Fossil Fuels 84.965 83.176 84.070 84.889 86.186
Coal 22.580 21.952 21.980 22.713 22.918
Coal Coke Net Imports 0.065 0.029 0.061 0.051 0.138
Natural Gas 23.916 22.861 23.628 23.069 23.000
Petroleum 38.404 38.333 38.401 39.047 40.130
Electricity Net Imports 0.115 0.075 0.078 0.022 0.039
Nuclear Electric Power 7.862 8.033 8.143 7.959 8.232
Renewable Energy 6.158 5.328 5.835 6.082 6.117
Conventional Hydroelectric 2.811 2.242 2.689 2.825 2.725
Geothermal Energy 0.317 0.311 0.328 0.339 0.340
Biomass 2.907 2.640 2.648 2.740 2.845
Solar Energy 0.066 0.065 0.064 0.064 0.063
Wind Energy 0.057 0.070 0.105 0.115 0.143
U.S. Energy Consumption by Energy Source, 2000-2004 (Quadrillion Btu)
Ƣu điểm của năng lƣợng địa nhiệt
Tổng quan về năng lƣợng địa nhiệt
1. Nhiệt độ tại nhân quả đất đạt đến khoảng 5000
oC
2. Hoạt động của núi lửa chuyển các vật liệu nóng
nến gần lớp vỏ của quả đất hơn
3. Hầu hết lớp vật liệu nóng ở độ sâu từ 5-20km
4. Sự đối lƣu thủy học hình thành nên hệ thống
địa nhiệt có nhiệt độ cao xuất hiện ở độ sâu từ
500 – 3000m
Tổng quan về năng lƣợng địa nhiệt
Gradient nhiệt độ của quả đất
Biểu đồ năng lƣợng địa nhiệt
Geysers
Hot Springs
Fumaroles
Bản đồ địa nhiệt toàn cầu
Khai thác năng lƣợng địa nhiệt
Dry Steam Power Plants
Hơi nƣớc đƣợc khai thác từ các bể chứa khítự nhiên (giếng hơi)◦ 180-225 ºC ( 356-437 ºF)
◦ 4-8 MPa (580-1160 psi)
◦ 200+ km/hr (100+ mph)
Hơi nƣớc đƣợc dùng quay tuabin phát điện
Hơi sau khi ngƣng tụ đƣợc bơm trở lạigiếng
Có thể đạt 1 kWh trên 6.5 kg hơi nƣớc◦ Một nhà máy 55 MW cần 100 kg/s hơi nƣớc
Dry Steam Power Plants
Single Flash Steam Power Plants
Hơi và nƣớc cùng đƣợc khai thác từ giếng
Do áp suất tại bề mặt giảm xuống nên nƣớc sẽ
hóa hơi tại bề mặt
Hơi sau đó đƣợc tách ra khỏi nƣớc
Hơi đƣợc dẫn qua tuabin
Tuabin quay và phát điện
Công suất từ 5 đến 100 MW
Sử dụng 6 đến 9 tấn hơi/giờ
Single Flash Steam Power Plants
Binary Cycle Power Plants
Nhiệt độ thấp – 100o and 150oC
Sử dụng nhiệt để làm bay hơi môi chất
◦ E.g., iso-butane, iso-pentane
Sử dụng hơi để chạy tuabin
◦ Sau đó hơi sẽ ngƣng tụ
◦ Quy trình tuần hoàn liên tục
Đạt hiệu quả từ 7 đến 12 %
Thiết bị từ 0.1 – 40 MW phổ biến
Binary Cycle Power Plants
Binary Cycle Power Plants
Double Flash Power Plants
Hoạt động tƣơng tự nhƣ single flash
Tuy nhiên phần lỏng không bay hơi ban
đầu sẽ đƣợc dẫn đến bình bay hơi áp suất
thầp.
Hơi đƣợc dẫn qua tuabin thứ 2
◦ Sử dụng hơi thoát ra từ tuabin 1
Công suất tăng 20-25% trong khi tăng 5%
chi phí nhà máy
Double Flash Power Plants
Combined Cycle Plants
Kết hợp kỹ thuật conventional steam turbine và
binary cycle
◦ Hơi đƣợc dùng chạy tuabin chính
◦ Nhiệt còn lại sẽ làm bay hơi môi chất
◦ Hơi môi chất dùng chạy tuabin thứ 2
Công suất nhà máy từ 10 to 100+ MW
Đạt hiệu quả cao hơn
◦ Tối ƣu hóa trong sử dụng nhiệt
◦ Thu hồi nhiều nhiệt hơn từ lòng đất
Hot Dry Rock Technology
Độ sâu của các giếng khoan từ 3 – 6km
◦ Tầng đá nóng
Nƣớc đƣợc bơm xuống giếng
Nƣớc đƣợc gia nhiệt sẽ hóa hơi
Hơi và nƣớc nóng sẽ đƣợc quay lại bề mặt
Hơi đƣợc sử dụng để chạy tuabin
Hot Dry Rock Technology
Sử dụng trực tiếp
Nhiệt từ địa nhiệt đƣợc sử dụng trực tiếp tốt
hơn chạy máy phát
Thƣờng lấy nguồn nhiệt có nhiệt độ thấp
◦ < 150 oC or 300 oF.
Áp dụng trong khoảng bán kính <10 km từ
nguồn
GeothermalHeat Pump
Geothermal District Heating
Những vấn đề về kỹ thuật
Chứa các chất gây ăn mòn
◦ Contain gases such as hydrogen sulphide
◦ Corrosion, scaling
Yêu cầu chọn lựa vật liệu thật cẩn thận và
giám sát cẩn trọng trong quá trình vận
hành
Hiệu quả từ 85-95%
Technology vs. Temperature
Reservoir
Temperature
Reservoir
Fluid
Common
Use
Technology
commonly chosen
High Temperature
>220oC
(>430oF).
Water or
Steam
Power Generation
Direct Use
• Flash Steam
• Combined (Flash
and Binary) Cycle
• Direct Fluid Use
• Heat Exchangers
• Heat Pumps
Intermediate
Temperature
100-220oC
(212 - 390oF).
Water Power Generation
Direct Use • Binary Cycle
• Direct Fluid Use
• Heat Exchangers
• Heat Pumps
Low Temperature
50-150oC
(120-300oF).
Water Direct Use
• Direct Fluid Use
• Heat Exchangers
Tác động đến môi trƣờng
Đất◦ Giảm sản lƣợng nôngsản
◦ Xói mòn
Không khí◦ Nóng không khí
◦ Sƣơng mù
Lòng đất◦ Nhiệt độ giảm
◦ Động đất
Nƣớc◦ Tác động lƣu vựcsông
◦ Giảm mực nƣớcngầm
◦ Sự sụt lún
Ồn
Tính kinh tế
Phụ thuộc nhiệt độ và độ sâu của nguồn
Loại nguồn nhiệt(steam, liquid, mix)
Dung lƣợng nguồn nhiệt
Tính chất hóa học của nguồn nhiệt
Tính thấm nƣớc của lớp đá
Kích thƣớc và kỹ thuật áp dụng
Cơ sở hạ tầng (roads, transmission lines)
Chi phí của năng lƣợng địa nhiệt
Chi phí cao
◦ Phụ thuộc nhiều vào yếu tố ảnh hƣởng
Chi phí khảo sát cao
Chi phí đầu vào cao, phí hoạt động thấp
◦ Fuel is “free”
Chi phí của nƣớc và hơi
Cost
(US $/ tonne
of steam)
Cost
(US ¢/tonne
of hot water)
High temperature
(>150oC)
3.5-6.0
Medium
Temperature
(100-150oC)
3.0-4.5 20-40
Low Temperature
(<100oC)
10-20
Chi phí của điện địa nhiệt
Unit Cost
(US ¢/kWh)
High Quality
Resource
Unit Cost
(US ¢/kWh)
Medium
Quality
Resource
Unit Cost
(US ¢/kWh)
Low Quality
Resource
Small plants
(<5 MW)
5.0-7.0 5.5-8.5 6.0-10.5
Medium
Plants
(5-30 MW)
4.0-6.0 4.5-7 Normally not
suitable
Large Plants
(>30 MW)
2.5-5.0 4.0-6.0 Normally not
suitable
Geothermal energy plant in Iceland
Geothermal well testing, Zunil, Guatemala
Heber Geothermal Power Station
52kW electrical generating capacity
The Geysers is the largest producer of geothermal power in the world.