15
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn - Thuyết Điện Ly A- Lý thuyết I- Chất điện ly- Sự điện ly 1) Chất điện ly - Nh÷ng chÊt khi tan trong n-íc t¹o thμnh dung dÞch dÉn ®iÖn - ChÊt ®iÖn ly: muèi tan , baz¬ tan , axÝt 2) Sự điện ly - Sù ®iÖn ly lμ qóa tr×nh ph©n ly thμnh c¸c ion d-¬ng vμ ion ©m khi tan trong n-íc. + C¸c axÝt ph©n ly thμnh cation Hy®ro ( H + ) vμ anion gèc axÝt VÝ dô : HCl = H + + Cl - H 2 SO 4 = 2H + + SO 4 2- + C¸c baz¬ ph©n ly thμnh cation kim lo¹i vμ anion hydroxyt (OH - ) VÝ dô : NaOH = Na + + OH - Ba(OH) 2 = Ba 2+ + 2OH - + C¸c muèi tan ph©n ly thμnh cation kim lo¹i vμ anion gèc axÝt VÝ dô : NaCl = Na + + Cl - Fe(NO 3 ) 3 = Fe 3+ + 3NO 3 - + H 2 O ph©n ly rÊt yÕu : H 2 O H + + OH - => xem n-íc lμ ph©n tö kh«ng ph©n ly 3) VÝ dô: ViÕt PT ®iÖn li cña c¸c chÊt sau : HNO 3 , H 3 PO 4 , Ca(NO 3 ) 2 , NH 4 NO 3 , Ca(OH) 2 , H 2 S, NaHS 4) Độ điện ly a) Khái niệm: là tỷ số của số phân tử điện ly và tổng số phân tử hòa tan tan tan tan dien li M dien li hoa M hoa n C so phantu dienli so phan tu hoa n C α = 1 : chất điện li mạnh 0 < α < 1 : chất điện li yếu α = 0 : chất không điện li b) Ví dụ: CH 3 COOH, H 2 S , H 3 PO 4 * CH 3 COOH H + + CH 3 COO - * H 2 S H + + HS - ; HS - H + + S 2- * H 3 PO 4 H + + H 2 PO 4 - ; H 2 PO 4 - H + + HPO 4 2- ; HPO 2 2- H + + PO 4 3- c) Phương pháp AB A B Ban đầu : a 0 0 Điện li : x x x Cân bằng : a – x x x (M) . → Độ điện li : α = x a d) Yếu tố ảnh hưởng: - Bản chất của chất tan - Bản chất của dung môi - Phụ thuộc nồng độ - Phụ thuộc nhiệt độ

Gia sư Thành Được Gia sư Thành Được 5) Hằng số điện li a) Hằng số axit K a Xét HA là một axit yếu HA

  • Upload
    ngomien

  • View
    222

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

-

Thuyết Điện Ly

A- Lý thuyết

I- Chất điện ly- Sự điện ly

1) Chất điện ly - Nh÷ng chÊt khi tan trong n­íc t¹o thµnh dung dÞch dÉn ®iÖn - ChÊt ®iÖn ly: muèi tan , baz¬ tan , axÝt

2) Sự điện ly - Sù ®iÖn ly lµ qóa tr×nh ph©n ly thµnh c¸c ion d­¬ng vµ ion ©m khi tan trong n­íc. + C¸c axÝt ph©n ly thµnh cation Hy®ro ( H+ ) vµ anion gèc axÝt VÝ dô : HCl = H+ + Cl- H2SO4 = 2H+ + SO4

2- + C¸c baz¬ ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion hydroxyt (OH-) VÝ dô : NaOH = Na+ + OH- Ba(OH)2 = Ba2+ + 2OH- + C¸c muèi tan ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion gèc axÝt VÝ dô : NaCl = Na+ + Cl- Fe(NO3)3 = Fe3+ + 3NO3

-

+ H2O ph©n ly rÊt yÕu : H2O H+ + OH- => xem n­íc lµ ph©n tö kh«ng ph©n ly

3) VÝ dô:

ViÕt PT ®iÖn li cña c¸c chÊt sau : HNO3 , H3PO4 , Ca(NO3)2 , NH4NO3 , Ca(OH)2 , H2S, NaHS

4) Độ điện ly

a) Khái niệm: là tỷ số của số phân tử điện ly và tổng số phân tử hòa tan

tan tantan

dien li M dien li

hoa M hoa

n Cso phantu dienli

so phantu hoa n C

α = 1 : chất điện li mạnh

0 < α < 1 : chất điện li yếu

α = 0 : chất không điện li

b) Ví dụ: CH3COOH, H2S , H3PO4 …

* CH3COOH H+ + CH3COO

-

* H2S H+ + HS

- ; HS

- H

+ + S

2-

* H3PO4 H+ + H2PO4

- ; H2PO4

- H

+ + HPO4

2- ; HPO2

2- H

+ + PO4

3-

c) Phương pháp

AB A B

Ban đầu : a 0 0

Điện li : x x x

Cân bằng : a – x x x (M) .

→ Độ điện li : α = x

a

d) Yếu tố ảnh hưởng:

- Bản chất của chất tan

- Bản chất của dung môi

- Phụ thuộc nồng độ

- Phụ thuộc nhiệt độ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

5) Hằng số điện li

a) Hằng số axit Ka

Xét HA là một axit yếu HA H+ + A

-

a

H AK

HA

pKa = - lgKa

Axit càng mạnh khi Ka tăng và pKa giảm

Ví Dụ: Cho CH3COOH 0,05M ( Ka = 1,75. 10-5

)

CH3COOH CH3COO- + H

+

Ban đầu 0,05 0 0

Điện li x x x

Cân bằng ( 0,05 – x) x x

¸p dông a

H AK

HA

5 x.x1,75.10

0,05 x

Vì dung dịch CH3COOH điện li yếu nên x << 0,05

→ 0,05 – x = 0,05→ x2 = 0,05.1,75.10

-5

b) Hằng số bazơ Kb

Xét BOH là một bazo yếu BOH B+ + OH

-

b

B OHK

BOH

pKb = - lgKb

Bazo càng mạnh khi Kb tăng và pKb giảm

Ví Dụ: Cho NH3 0,05M ( Kb = 1,8. 10-5

)

NH3 + H2O OH- + NH4

+

Ban đầu 0,05 0 0

Điện li x x x

Cân bằng ( 0,05 – x) x x

¸p dông b

B OHK

BOH

5 x.x

1,8.100,05 x

Vì dung dịch NH3 điện li yếu nên x << 0,1

→ 0,05 – x = 0,05→ x2 = 0,05.1,8.10

-5

II) Axit- Bazơ- Muối (Bronstet)

1) Axit: Trong n­íc axit lµ nh÷ngchÊt cã kh¶ n¨ng cho Proton ( H+)

VD: HCl + H2O Cl- + H3O+

2) Bazơ : Trong n­íc Baz¬ lµ nh÷ng chÊt nhËn Proton.

VD: NH3 + HOH NH4+ + OH-

3) Muối

a) Kh¸i niÖm: lµ nh÷ng hîp chÊt cã chøa Cation kim lo¹i kÕt hîp víi Anion gèc

b) Ph©n lo¹i : cã 2 lo¹i.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Muèi AxÝt : lµ muèi mµ trong gèc axÝt cßn chøa nguyªn tö Hy®ro cã kh¶ n¨ng bÞ thay thÕ. VÝ dô : NaHSO4 , K2HPO4 , Ca(HCO3)2 ..... NaHSO4 = Na+ + HSO4

- ; HSO4- + H2O = SO4

2- + H3O+

- Muèi trung hoµ: Lµ muèi mµ trong ph©n tö kh«ng cßn nguyªn tö H cã kh¶ n¨ng bÞ thay thÕ

VÝ dô : Na2SO4 , KNO3 , K2CO3 .... 4) Hi®r«xit l­ìng tÝnh

a) Kh¸i niÖm: laø nhöõng hiñroâxit vöøa coù khaû naêng cho vöøa coù khaû naêng nhaän H+

b) VÝ Dô: Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,Cr(OH)3.Pb(OH)2 ,Be(OH)2

Zn(OH)2 + 2HCl ZnCl2 + 2H2O.

Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O

III) pH cña dd:

1) Kh¸i niÖm: pH ®¸nh gi¸ nång ®é axÝt hay baz¬ trong dd

2) C«ng thøc: pH = - lg H+

pH = 7 : m«i tr­êng trung tÝnh pH < 7 : m«i tr­êng Axit pH > 7 : m«i tr­êng Baz¬

3) Ta lu«n cã: [H+].[OH-] = 10-14

IV) Pư thuûy phaân muoái

Chæ coù + Goác Axít trung bình – yeáu : SO3

2- , CO3

2- , RCOO

- , C6H5O

- , S

-

+ Bazô trung bình - yeáu : NH4

+

Môùi bò thuûy phaân.

B1. Vieát PT ñieän ly.

B2. Nhaän xeùt xem caùc ion thuoäc loaïi naøo? (axit, bazô, trung tính hay löôõng tính)

B3. Vieát Pư vôùi H2O (phaûn öùng hai chieàu) taïo ion H+

(H3O+) hay OH

-.

B4. Keát luaän ñoù laø moâi tröôøng gì? Traû lôøi vì sao? So saùnh pH vôùi 7.

VD1. Khi cho maãu giaáy quyø vaøo dd Na2CO3 thì giaáy quyø coù ñoåi maøu khoâng

Na2CO3 2Na+ + CO3

2-

CO3

2- + H2O HCO3

- + OH

-

Trong dung dòch coù OH- , laø moâi tröôøng bazô coù pH > 7 do ñoù laøm quyø tím hoùa xanh.

VD2. Khi cho maãu giaáy quyø vaøo dd NH4Cl thì giaáy quyø coù ñoåi maøu khoâng

NH4Cl NH4

+ + Cl

-

NH4

+ + H2O NH3 + H3O

+

Trong dung dòch coù H3O+ , laø moâi tröôøng bazô coù pH < 7 do ñoù laøm quyø tím hoùa ñoû .

VD3. So saùnh pH cuûa dung dòch KHS vôùi 7.

KHS K+ + HS

-

HS- + H2O H2S + OH

-

HS- + H2O S

2- + H3O

+

Dung dòch coù pH gaàn baèng 7 (khoâng laøm ñoåi maøu quyø tím).

VD4. Chöùng minh FeCl3 laø moät axít.

FeCl3 Fe3+

+ 3Cl-

Fe3+

+ H2O Fe(OH)

2+ + H

+

VD5. Viết PT thủy phân của các dd sau: NH4NO3 , NaCl , Al(NO3)3, NaHCO3 ,CH3COONa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

B - Bài tập

I- Ví dụ lý thuyết

Dạng 1: Điện li và PT phân li

Câu 1: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li

A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới T/d của dòng điện

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở

trạng thái nóng chảy.

D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử

Câu 2 :Chất điện li là:

A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện

C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước

Câu 3: Dung dịch muối, axit, bazơ là những chất điện li vì:

A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd B. Dd của chúng dẫn điện

C. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C

Câu 4: Chọn câu đúng

A. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li

C. Mọi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai

Câu 5: Vai trò của nước trong quá trình điện li là

A. Nước là dung môi hoà tan các chất B. Nước là dung môi phân cực

C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion D. Cả 3 ý trên

Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. những ion nào tồn tại trong dd. B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất.

C. Bản chất của pư trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li.

Câu 7: Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi)

A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.

B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi.

C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.

D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.

Câu 8: Khi thay đổi nồng độ của một dd chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi)

A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.

B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi.

C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.

D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.

Câu 9: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước

A. MgCl2 B. HClO3 C . C6H12O6(glucozơ) D. Ba(OH)2

Câu 10: Chất nào sau đây không dẫn điện được

A.KCl rắn, khan B.NaOH nóng chảy C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước

Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được

A. HCl trong(benzen) B. CH3COONa trong H2O

C. Ca(OH)2 trong H2O D. NaHSO4 trong H2O

Câu 12: Cho dd CH3COOH có cân bằng CH3COOH CH3COO- + H

+ dd chứa những ion nào

A. CH3COOH,H+,CH3COO

- B. H

+,CH3COOH C. H

+,CH3COO

- D.H2O,CH3COOH

Câu 13: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 14: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:

A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2

C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 15: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là

A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3

C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4 D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.

Câu 16: Có 4 dd :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng

dẫn điện của các dd đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4

Câu 17: Cho các ion: e3+

, Ag+, Na

+, NO3

-, OH

-, Cl

- . Các ion tồn tại đồng thời trong dung dịch

A. Fe3+

, Na+, NO3

-, OH

- B. Na

+, Fe

3+, Cl

-, NO3

-

C. Ag+, Na

+, NO3

-, Cl

- D. Fe

3+, Na

+, Cl

-, OH

-

Câu 18: Những ion nào sau đây có th c ng có m t trong một dd

A. Mg2+

, SO42 –

, Cl– , Ag

+ . B. H

+, Na

+, Al

3+, Cl

C. Fe2+

, Cu2+

, S2 –

, Cl–. D. OH

– , Na

+, Ba

2+ , Fe

3+

Câu 19: Trong các c p chất sau đây, c p chất nào c ng tồn tại trong một dd

A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3

Câu 20: Dd X chứa : a mol Ca2+

, b mol Mg2+

, c mol Cl- và d mol NO3

-. Bi u thức nào sau đây bi u

di n mối quan hệ giữa a,b,c,d

A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d

Dạng 2: Định nghĩa Axit – Bazơ theo Bronstet

Câu 1: Chọn định ngh a axit, bazơ theo Brosntet :

A. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho OH

B. Axit là chất có khả năng nh n H+ , bazơ là chất có khả năng cho H

+

C. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho H

+

D. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng nh n H

+

Câu 2: Muối nào sau đây là muối axit

A. NH4NO3 B. Na2HPO

3 C. Ca(HCO3)2 D. CH3COOK

C©u 3: Muèi nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ muèi axit

A. NaHCO3 B. NaH2PO3 C. NaHSO4 D. Na2HPO3

Hướng Dẫn

Na2HPO3 : Muối Trung Tính

C©u 4: Hi®roxit nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ hi®r«xit l­ìng tÝnh

A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ba(OH)2 D. Zn(OH)2

Câu 5: Chän ph¸t biÓu sai. Theo Bronstet th× trong c¸c ion sau: NH4+, CO3

2-, HCO3-, H2O, Na+.

A. Axit lµ: NH4+ , HCO3

- B. Baz¬ lµ: CO32- C. Trung tÝnh lµ: Na+ D. L­ìng tÝnh lµ: H2O

Câu 6: Theo Bronstet c¸c chÊt vµ ion thuéc d·y nµo sau ®©y lµ trung tÝnh a) A. CO3

2- , Cl- B. Na+, Cl-, NO3- C. NH4

+, HCO3-, CH3COO- D. HSO4

- , NH4+, Na+

b) A. Cl- , NH4+, Na+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. K+, Br-, NO3

- D. Br-, NH4+, H2O

Câu 7: Theo Bron-stet ion cã tÝnh axit lµ: a) A. HS- B. NH4

+ C. Na+ D. CO32-

b) A. Cl- B. HSO4- C. PO4

3- D. Mg2+

Câu 8: Theo Bron-stet, d·y chÊt hay ion cã tÝnh baz¬ lµ: A. CO3

2- , CH3COO- , SO32- B. HSO4

- , HCO3-, Cl- C. NH4

+ , Na+ , ZnO D. CO32- , NH4

+ , Na+ C©u 9: Cho c¸c ion vµ ph©n tö NO3

-, HSO4- , NH4

+ , CO32-, Al3+, CH3COOH, H2O, C6H5NH2,

CH3NH3+, Cl-, HS- . C¸c ion vµ ph©n tö lµ axÝt theo Brosted lµ :

A. NH4+, CH3COOH, HS- . B. NH4

+, CH3COOH, CH3NH3+, HS-

C. NH4+, HSO4

-, CH3COOH, CH3NH3+ D. NH4

+, CH3COOH, Al3+

Câu 10: Theo Bron-stet d·y chÊt hay ion nµo sau ®©y lµ baz¬ A. NH3, PO4

3-, Cl-, NaOH B. HCO3- , CaO, CO3

2- , NH4+

C. Ca(OH)2 ,CO32-,NH3, PO4

3- D. Al2O3 ,Cu(OH)2, HCO3-

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 11: Theo Bronstet, ion Al3+ trong n­íc cã tÝnh chÊt: A. Baz¬ B. Axit C. L­ìng tÝnh D. Trung tÝnh Câu 12: Theo Bronxted chất và ion: NH4

+ (1), Al(H2O)

3+(2), S

2- (3), Zn(OH)2 (4), K

+ (5), Cl

- (6)

A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ

C. (4), (2) là lư ng tính D. (1), (2) là axit

Câu 13: Trong các chất và ion sau: CO32-

(1), CH3COO- (2), HSO4

-(3), HCO3

-(4), Al(OH)3 (5):

A. 1,2 là bazơ. B. 2,4 là axit. C. 1,4,5 là trung tính. D. 3,4 là lư ng tính.

Câu 14: Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau:

1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2

5. HPO4 2–

6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. HPO32-

Theo Bronstet, các chất và ion lư ng tính là:

A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,5,6,7,8

Dạng 3: Pư thủy phân muối

Câu 1: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7

A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl.

Câu 13: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH

A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl.

Câu 2: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.

A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7

Câu 3: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit. Chọn đáp án đúng.

A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4

Câu 4: Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Hãy chọn đáp án đúng.

A.(4), (3) có pH =7 B.(4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7

Câu 5: Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao

nhiêu dd có pH >7

A. 1 B. 2 C.3 D.4

Câu 6: Trén lÉn 2 dd Na2CO3 vµ FeCl3, quan s¸t thÊy hiÖn t­îng: A. Cã kÕt tña tr¾ng B. Cã kÕt tña n©u ®á B. Kh«ng cã hiÖn t­îng g× D. Cã khÝ tho¸t ra vµ cã kÕt tña n©u ®á

Câu 7: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho t t dd NaHSO4 vào dd h n hợp Na2CO3 và K2CO3

A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay .

C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng.

II- Ví dụ bài tập

Dạng 1: Định luật bảo toàn điện tích

- Trong dd chứa các chất điện li, tổng số mol điện tích dương và âm luôn bằng nhau.

+ Công thức ( ) ( )moldt moldt

+ Cách tính mol điện tích : nđt = số chỉ đt . nion

+ mmuối = mcation + manion

Câu 1: Dd chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg

2+; 0,05 mol Ca

2+; 0,15 mol HCO3

-; và x mol Cl

-. V y x

A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 mol

Hướng Dẫn

Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :

0,2. 1 + 0,1.2 + 0,05.2 = x.1 + 0,15.1 x = 0,35 mol

Câu 2: Một dd chứa 2 catrion e2+

(0,1mol) và Al3+

(0,2mol) và2 anion là Cl- (x mol) và 2

4SO (y

mol). Khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y là:

A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,3 và 0,1 D. 0,3 và 0,2

Hướng Dẫn

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :

0,1. 2 + 0,2. 3=x.1 + y.2 (1)

M t khác khối lượng muối bằng tổng các ion trên :

0,1. 56 + 0,2. 27+ 35,5.x+ 96y= 46,9 (2)

T 1 và 2 ta có x=0,2 mol, y= o=0,3 mol.

Câu 3: Dd A có chứa : Mg2+

, Ba2+

,Ca2+

, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3

-.Thêm dần dần dd Na2CO3

1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ng ng lại. th tích dd Na2CO3 đã thêm vào

A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml.

Hướng Dẫn:

Câu 4: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion : 2

4 4 3; ;SO NH NO thấy có 11,65

gam kết tủa tạo ra và đun nóng được 4,48 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ m i muối trong X là :

A. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M ; NH4NO3 1M

C. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M ; NH4NO3 2M

Hướng Dẫn:

Trong dd X có 2 muối là : (NH4)2SO4 và NH4NO3

PT: Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

x x 2x

Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

y y

Mà 11,65 4,48

0,05 à 2 0,2 0,1233 22,4

x mol v x y mol y mol

Nồng độ m i muối là: (NH4)2SO4 =1M ; NH4NO3 =2M

Câu 5: Trộn 100 ml dd H2SO4 20% (d=1,14 g/ml) và 400 gam dd BaCl2 5,2% . Nồng độ của H2SO4

sau khi trộn là:

A. 2,53% B. 2,65% C. 1,49% D. 2,68%

Hướng Dẫn:

2 4 2 4dd

114.20100.1,14 114 22,8

100H SO H SOm gam m gam

2 4

2 2

22,80,232

989

400.5,2 20,820,8 0,1

100 208

H SO

BaCl BaCl

n mol

m n mol

PT: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

0,1 0,1 0,1 0,2

Khối lượng kết tủa thu được là 0,1. 232=23,2 gam BaSO4

Sau p/ư số mol H2SO4 còn dư 0,232- 0,1= 0,132 hay 0,132. 98= 13 gam

Khối lượng dd sau p/ư là: 114+ 400-23,3= 490,7 gam

C% H2SO4 =13.100

2,65%409,7

Câu 6: Cho 104 gam dd BaCl2 10% vào 200 gam dd H2SO4. Lọc bỏ kết tủa trung hòa dd nước lọc

cần dung 250 ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml). Nồng độ % H2SO4 là:

A. 73,5% B. 51,45% C. 35,92% D. 48,35%

Hướng Dẫn:

2

250.1,28.25 8080 2

100 40

10.104 10,410,4 0,05

100 208

NaOH

BaCl

m g n mol

m g n mol

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O (1)

1 2 1 1

Theo (1) số mol H2SO4 dư là 1 mol

PT p/ư tạo kết tủa:

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl(2)

0,05 0,05 0,05 0,1

T 1 và 2 thấy số mol H2SO4 tất cả là: 1 + 0,05= 1,05 mol hay 1,05 . 98= 102,9 gam

C%= 102,9.100

51,45%200

Câu 7: Một dd X có chứa 0,01 mol Ba2+

; 0,01 mol NO3-, a mol OH

- và b mol Na

+. Đ trung hoà 1/2

dd X người ta cần d ng 200 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd X là:

A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.

Hướng Dẫn:

Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :

0,01. 2 + b = 0,01 + a a – b = 0,01 (1)

2

3

Ba 0,005

Na 0,51dd 0,02 0,02 0,5 0,04 (2) 0,03

2 NO 0,005 mol

OH 0,5a mol

mol

b molX mol HCl a a b

Khối lượng chất rắn sau khi cô cạn

23Ba Na NO

dd 3,36Ran RanOHX m m m m m m gam

Câu 8: Dd A chứa các ion: CO32-

, SO32-

, SO42-

, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na

+. Thêm V lít dd

Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là

A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.

Hướng Dẫn:

2

223

23

223 3 24

2 23 33

2 23 3

2 24 4

( )CO

2 ( )SO

SODd

HCO 0,1 mol

Na 0,3

2 2 2 0,1 0,3

0,1 0,1Ba

Ba v molx mol

OH v moly mol

OH HCO CO H Oz molA

Ba CO BaCO

Ba SO BaSOmol

x y z Ba SO BaSO

n x y z

0,1 0,2( ) 0,2mol v

Câu 9: Dd X chứa các ion : 3 2

4 4; ; ; ;Fe SO NH Cl chia dd X thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 T/d với dd NaOH dư ,đun nóng được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.

- Phần 2 T/d với dd BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa A. Tổng khối lượng các muối khan thu được

khi cô cạn dd X là

A. 3,73g B. 7,04g C. 7,46g D. 3,52g

Hướng Dẫn

4 3 2NH OH NH H O

0,03 0,03

3

3( )Fe OH Fe OH

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

0,01 0,01

2

4 4aSBa SO B O

0,02 0,02

Theo định lu t bảo toàn điện tích ta có:

0,03 + 0,01.3 = 0,02 . 2+ x=> x=0,02 mol

Khối lượng muối thu được khi cô cạn 1 phần là:

m= 0,03. 18 + 0,01. 16 + 0,02. 96 + 0,02. 35,5= 3,73 g

Khi cô cạn khối lượng muối thu được là 7,46g.

Câu 10: Dd X chứa các ion CO 2

3

, SO 2

3

, SO 2

4

, 0,1 mol HCO3

và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dd

Ba(OH)2 1M vào dd X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là

A. 0,25 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,5

Hướng Dẫn PT ion

HCO 3

+ OH- CO 2

3

+ H2O (1)

Ba2+ + CO 2

3

BaCO3

Ba2+ + SO 2

3

BaSO3.

Ba2+ + SO 2

4

BaSO4.

§Ó thu ®­îc kÕt tña lín nhÊt th× (1) x¶y ra hoµn toµn:

nOH = n

3HCO = 0,1 mol.

MÆt kh¸c, khi kÕt tña hoµn toµn, dd thu ®­îc gåm Na+ vµ OH- ®Ó trung hßa vÒ ®iÖn th×:

nOH = n

Na = 0,3 mol.

OH

n = 0,4 mol 2( )Ba OHn = 0,2 mol

2( )Ba OHV = 0,2l = 200ml.

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít ,

sau khi các Pư xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Cho toàn bộ Y T/d với dd BaCl2 (dư), thu được

11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6

Hướng dẫn:

Nh n thấy nCO2 + nCO 2

3ban đầu = nHCO

3+ nBaCO3 nHCO

3 = 0,06 mol

CO2 +2OH-

CO32-

; CO2 + OH-

HCO3-

mol: 0,04 0,08 0,06 0,06 0,06

V y nOH-

= 0,14 mol. V y x = 0,14:0,1 = 1,4M

Câu 12: Cho h n hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dd chứa 0,1 mol CuSO4 đến Pư hoàn

toàn, thu được dd X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X Pư với lượng dư dd Ba(OH)2, đ kết tủa thu được

trong không khí tới khối lượng không đổi cân được m gam. Giá trị của m là

A. 29,20. B. 28,94. C. 30,12. D. 29,45.

Hướng Dẫn

2

2

32( ) ,

22

424

0,04Fe OH

0,03Dd OH

0,03aS

0,1

Ba OH Khongkhi

Zn mol

Fe molX CuCu mol

B OSO mol

m =0,03.107 + 0,03.98 + 0,1.233 = 29,65

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Dạng 2: Chất điện li yếu (α)

Câu 1: Điện li dd CH3COOH 0,1M được dd có [H+] = 1,32.10

-3 M. Tính độ điện li α của axit

CH3COOH .

A. 1,32% B. 1,5% C. 2,5% D. 3,5%

Hướng Dẫn

CH3COOH H+ + CH3COO

-

1,32.10-3

1,32.10-3

(M)

Độ điện li của axit CH3COOH

α = 31.32.10.100 1,32%

0,1

Câu 2: Tính nồng độ mol các ion H+ và CH3COO

- có trong dd CH3COOH 0,1M . Biết α = 4%

A. 0,003 và 0,003 mol B. 0,002 và 0,002 mol

C. 0,004 và 0,004 mol D. 0,015 và 0,015 mol

Hướng Dẫn

CH3COOH H+ + CH3COO

-

C = C0α = 0,1.4% = 0,004 M

T phương trình điện li :[CH3COO-] = [H

+] = 0,004 M

Câu 3: Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước đ được 250 ml dd, biết độ điện li α = 0,12 . Tính nồng

độ mol của các phân tử và ion trong dd

A. 0,024 và 0,024 và 0,15 mol B. 0,002 và 0,002 và 0,25 mol

C. 0,024 và 0,024 và 0,176 mol D. 0,015 và 0,015 và 0,35 mol

Hướng Dẫn

Số mol ban đầu của CH3COOH : 3 OO

30,05( )

60CH C Hn mol

Số mol điện li của CH3COOH : 3

3

OO 0,05.0,12 6.10 ( )CH C Hn mol

CH3COOH H+ + CH3COO

-

Ban đầu : 0,05 0 0

Điện li : 6.10-3

6.10-3

6.10-3

Cân bằng : 0,05 – 6.10-3

6.10-3

6.10-3

(mol).

[CH3COOH] = 0,176 (M) ; [H+] = [CH3COO

-] = 0,024 (M).

Câu 4: Dd CH3COOH 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml . Độ điện li của axit α = 1% . Tính

nồng độ mol của ion H+ trong 1 lít dung dịch đó .

A. 0,001 M B. 0,002 M C. 0,004M D.0,005M

Hướng Dẫn

m = V.D = 1000 gam

maxit = 0,6% x 1000 = 6 gam

naxit = 0,1 mol

[CH3COOH] = 0,1 M

Vì α = 1% → C = 0,1x 1% = 0,001 M

[ H+ ] = 0,001 M.

Câu 5: Cho dd HClO có nồng độ mol 0,01M, ở nồng độ này HClO có độ điện li là α = 0,172% .

Tính nồng độ các ion H+ và ClO

-

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

A. 1,72.10-5

B. 20. 10-5

C. 25,5 .10-5

C. 35,5 .10-5

Dạng 3: Xác định hằng số điện li

Câu 1: Tính nồng độ mol ion H+ của dd CH3COOH 0,1M, biết hằng số phân li của axit

Ka = 1,75.10-5

.

A. 0,32.10-3

M B. 0,20.10-3

M C. 1,32.10-3

M D. 0,15.10-3

M

Hướng Dẫn

CH3COOH H+ + CH3COO

-

Bđ : 0,1 0 0

Đli : x x x

Cb : 0,1 – x x x (M)

Hằng số điện li của axit : 2

53

3

[ ][ OO ]1,75.10

[ OO ] 0,1a

H CH C xk

CH C H x

Vì : x << 0,1 → 0,1 – x = 0,1

Do đó : x2 = 1,75.10

-5.0,1 → x = 1,32.10

-3

V y : [H+] = 1,32.10

-3 (M).

Câu 2: Tính nồng độ mol ion OH- trong dd NH3 0,1M , biết hằng số phân li kb = 1,8.10

-5

A. 0,36.10-3

M B. 0,25.10-3

M C. 1,34.10-3

M D. 0,35.10-3

M

Hướng Dẫn

NH3 + H2O NH4+ + OH

- .

Bđ : 0,1 0 0

Đli : x x x

CB : 0,1 – x x x (M).

Hằng số điện li của bazo : 2

54

3

[ ].[ ]1,8.10

[ ] 0,1b

NH OH xk

NH x

Vì x << 0,1 → 0,1 – x = 0,1

Do đó : x2 = 1,8.10

-5.0,1 → x = 1,34.10

-3

V y [OH-] = 1,34.10

-3 (M)

Câu 3: Trong 2 lít dd axit flohiđric có chứa 4 gam H nguyên chất . Độ điện li của axit này là 8% .

Hãy tính hằng số phân li của axit flohiđric .

A. 6,96.10-4

B. 70.10-5

C. 13,5.10-5

D. 5,8.10-5

nHF = 4/20 = 0,2 (mol)

[HF] = 0,2/2 = 0,1 (M)

HF H+ + F

-

Bđ : 0,1 0 0

Đli : x x x

CB : 0,1 –x x x (M)

Theo đề : 0,08 = x/0,1 → x = 8.10-3

(M)

Hằng số điện li của axit H là :

3 2

4

3

[ ].[ ] (8.10 )6,96.10

[ ] 0,1 8.10a

H Fk

HF

Dạng 4: Dd H+ T/d dd CO 2

3

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

C©u 1: Cho 10,5 gam hçn hîp X gåm Na2CO3 vµ K2CO3 T/d víi HCl d­ ®­îc 2,016 lit CO2 ë (®ktc).

TÝnh % khèi l­îng X theo theo thø tù lµ

A. 75% và 25% B. 65% và 35% C. 60,57% và 39,43% D. 55% và 45%

H­íng dÉn

Gäi sè mol cña Na2CO3 lµ a, K2CO3 lµ b

Do HCl d­. VËy CO 2

3 biÕn thµnh CO2

CO 2

3 + 2 H+ CO2 + H2O

a + b a + b

Ta cã :

a 0,062,016a b

22,4

106a 138b 10,5 b 0,03

% Na2CO3 = 5,10

100.106.06,0 = 60,57%

% K2CO3 = 100% - 60,57% = 39,43% C©u 2:

a) LÊy 21 gam hçn hîp Na2CO3 vµ K2CO3 víi thµnh phÇn % nh­ trªn T/d víi dd HCl võa ®ñ (kh«ng cã khÝ CO2 bay ra). TÝnh thÓ tÝch dd HCl 2M cÇn dïng

A. 0,09 lít B. 0,04 lít C. 0,03 lít D. 0,02 lít b) NÕu thªm tõ tõ 0,12 lit dd HCl 2M vµo dd chøa 21 gam hçn hîp X trªn. TÝnh thÓ tÝch CO2 ë ®ktc

A. 1,344 lít B. 1,04 lít C. 1,03 lít D. 2,02 lít

H­íng dÉn

a) Khi cho tõ tõ dd HCl vµo dd X : Na2CO3, K2CO3 (21 gam = 2 . 10,5 gam hçn hîp trªn).

CO 2

3 + H+ HCO

3

0,18 0,18 0,18 NÕu kh«ng cã khÝ CO2 tho¸t ra, tøc lµ ph¶n øng dõng l¹i ë ®©y.

nHCl = nH = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)

b) NÕu dïng 0,12 lit dd HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+ > 0,18 mol. Nªn sÏ cã PT :

HCO

3 + H+ CO2 + H2O

0,06 0,06

VCO 2 = 0,06.22,4 = 1,344 (l)

Câu 3: Cho t t dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V

lít khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Bi u thức liên

hệ giữa V với a, b là:

A. V = 11,2(a + b). B. V = 22,4(a - b). C. V = 11,2(a - b). D.V = 22,4(a + b)

Hướng Dẫn

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

BbaV

NaOHCaCOCONaOHCa

duOHCaDo

OHCONaCaCOOHCaNaHCO

CaCOOHCaYDd

bababa

OHCONaClHClNaHCO

molbbb

NaClNaHCOHClCONa

COmlVNaHCOXDdCONamolbHClmola

)(4,22

2)(

)(

)(

)(

)()()(

)(

)(.)()(

3322

2

232323

32

223

332

2332

Câu 4: Cho t t t ng giọt V (lít) dd HCl 0,1M vào dd K2CO3 thu được dd B và 0,56 lít (đktc) khí

CO2. Cho dd B T/d với dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 1,5 gam kết tủa. V bằng :

A. 400 ml B. 500 ml C. 650 ml D. 800 ml

H­íng dÉn

Khi cho tõ tõ 0,1V (mol) dd HCl vµo dd K2CO3

CO 2

3 + H+ HCO

3 (1)

(0,1V - 0,025) (0,1V - 0,025)

HCO

3 + H+ CO2 + H2O (2)

0,025 0,025 0,56

0,02522,4

Do dd sau P­ T/d dd Ca(OH)2 d­ thu ®­îc kÕt tña nªn HCO

3 d­ (0,1V- 0,025- 0,025) vµ H+ hÕt

HCO

3 + OH- CO 2

3 + H2O (3)

CO 2

3 + Ca2+ CaCO3 (4)

3HCO du

1,5n n 0,015 (mol) 0,1V 0,025 0,025 0,015 V 0,65 650ml

100

Câu 5: Cho t t dd chứa b mol HCl vào dd chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại,

cho t t dd chứa a mol Na2CO3 vào dd chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các th tích khí

đo ở c ng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là

A. a = 0,8b. B. a = 0,35b. C. a = 0,75b. D. a = 0,5b.

Hướng dẫn - ThÝ nghiÖm 1:

Na2CO3 + HCl NaCl + NaHCO3 (1) a a a do cã khÝ nªn n(HCl)>n(Na2CO3)

NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (2) (b-a) n1(CO2)=b-a -ThÝ nghiÖm 2:

Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O Ban ®Çu a b

x 2x x n2(CO2)=x

- NÕu axit d­: 2x=2a b th× x=a a=2(b-a) b=1,5a <2a (Lo¹i)

- NÕu Na2CO3 d­: b 2a th× x= b/2=2(b-a) 3b/2=2a a=0,75b

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 6: Cho t t 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thu được 1,008 lít khí

(đktc) và dd B. Cho dd B T/d với dd Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và

NaHCO3 trong dd A lần lượt là:

A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32M

Hướng Dẫn

MNaHCO

MCONa

bbannnnCacbonBTNT

aa

aaa

OHCONaClHClNaHCO

aaa

NaClNaHCOHClCONa

COmolBDdmolbNaHCO

molaCONamlHClmol

BaCOCCOCNaHCOCCONaC

18,0

21,0

09,015,0045,0

105,0045,015,0

)15,0()15,0()15,0(

)(045,0)(

)(500)(15,0

3

32

)()()()(

223

332

2

3

32

32332

Câu 7: Cho 72,6 gam h n hợp CaCO3, Na2CO3 và K2CO3 T/d hết với dd HCl, có 13,44 lít CO2

thoát ra (đktc). Khối lượng h n hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêu

A.90 gam B.79,2 gam C.73,8 gam D.Một trị số khác

Hướng dẫn:

CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O

K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O

Nhìn vào PT ta thấy 2 2 2

13,440,6 2 1,2 ( ) à 0,6

22,4CO HCl CO H On n n mol v n mol

Áp dụng ĐLBTKL: 2 2

79,2hh HCl muoi CO H O muoim m m m m m gam

Câu 8: T t 300ml dd NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100ml dd HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M

thu được V lit CO2 (đktc) và dd X, Cho 100ml dd KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào dd X thu được m

gam kết tủa. Giá trị V và m là

A. 0,448 lít ; 11,82 gam B. 0,448 lít ; 25,8 gam

C. 1,0752 lít; 23,43 gam D. 1,0752 lít; 22,254 gam

Hướng Dẫn

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Dmmm

molCl

molOH

molBa

molK

molSO

molHCO

molCO

K

Na

XmDd

litVmolnmolaa

aaa

OHCOHHCO

aaa

OHCOHCO

molanmolanGoi

molSO

molNa

molCl

molH

MNaHSO

MHClHhml

molCO

molHCO

molK

molNa

MCOK

MNaHCODdml

BaCOBaSO

CO

PuCOPuHCO

54,22197).028,0014,0(234.06,0

)(3,0

)(06,0

)(15,0

)(06,0

)(06,0

)(014,0016,003,0

)(028,0016,0.206,0

)(0752,1)(048,03.016,0)(016,008,05

242

2

)(2)(

)(06,0

)(06,0

)(02,0

)(08,006,002,0

6,0

2,0100

)(06,0

)(03,0

)(06,0

)(03,0

2,0

1,000

34

2

233

2

2

4

3

2

3

223

22

2

3

2

4

4

2

3

332

3