Upload
ngomien
View
222
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
-
Thuyết Điện Ly
A- Lý thuyết
I- Chất điện ly- Sự điện ly
1) Chất điện ly - Nh÷ng chÊt khi tan trong níc t¹o thµnh dung dÞch dÉn ®iÖn - ChÊt ®iÖn ly: muèi tan , baz¬ tan , axÝt
2) Sự điện ly - Sù ®iÖn ly lµ qóa tr×nh ph©n ly thµnh c¸c ion d¬ng vµ ion ©m khi tan trong níc. + C¸c axÝt ph©n ly thµnh cation Hy®ro ( H+ ) vµ anion gèc axÝt VÝ dô : HCl = H+ + Cl- H2SO4 = 2H+ + SO4
2- + C¸c baz¬ ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion hydroxyt (OH-) VÝ dô : NaOH = Na+ + OH- Ba(OH)2 = Ba2+ + 2OH- + C¸c muèi tan ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion gèc axÝt VÝ dô : NaCl = Na+ + Cl- Fe(NO3)3 = Fe3+ + 3NO3
-
+ H2O ph©n ly rÊt yÕu : H2O H+ + OH- => xem níc lµ ph©n tö kh«ng ph©n ly
3) VÝ dô:
ViÕt PT ®iÖn li cña c¸c chÊt sau : HNO3 , H3PO4 , Ca(NO3)2 , NH4NO3 , Ca(OH)2 , H2S, NaHS
4) Độ điện ly
a) Khái niệm: là tỷ số của số phân tử điện ly và tổng số phân tử hòa tan
tan tantan
dien li M dien li
hoa M hoa
n Cso phantu dienli
so phantu hoa n C
α = 1 : chất điện li mạnh
0 < α < 1 : chất điện li yếu
α = 0 : chất không điện li
b) Ví dụ: CH3COOH, H2S , H3PO4 …
* CH3COOH H+ + CH3COO
-
* H2S H+ + HS
- ; HS
- H
+ + S
2-
* H3PO4 H+ + H2PO4
- ; H2PO4
- H
+ + HPO4
2- ; HPO2
2- H
+ + PO4
3-
c) Phương pháp
AB A B
Ban đầu : a 0 0
Điện li : x x x
Cân bằng : a – x x x (M) .
→ Độ điện li : α = x
a
d) Yếu tố ảnh hưởng:
- Bản chất của chất tan
- Bản chất của dung môi
- Phụ thuộc nồng độ
- Phụ thuộc nhiệt độ
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
5) Hằng số điện li
a) Hằng số axit Ka
Xét HA là một axit yếu HA H+ + A
-
a
H AK
HA
pKa = - lgKa
Axit càng mạnh khi Ka tăng và pKa giảm
Ví Dụ: Cho CH3COOH 0,05M ( Ka = 1,75. 10-5
)
CH3COOH CH3COO- + H
+
Ban đầu 0,05 0 0
Điện li x x x
Cân bằng ( 0,05 – x) x x
¸p dông a
H AK
HA
5 x.x1,75.10
0,05 x
Vì dung dịch CH3COOH điện li yếu nên x << 0,05
→ 0,05 – x = 0,05→ x2 = 0,05.1,75.10
-5
b) Hằng số bazơ Kb
Xét BOH là một bazo yếu BOH B+ + OH
-
b
B OHK
BOH
pKb = - lgKb
Bazo càng mạnh khi Kb tăng và pKb giảm
Ví Dụ: Cho NH3 0,05M ( Kb = 1,8. 10-5
)
NH3 + H2O OH- + NH4
+
Ban đầu 0,05 0 0
Điện li x x x
Cân bằng ( 0,05 – x) x x
¸p dông b
B OHK
BOH
5 x.x
1,8.100,05 x
Vì dung dịch NH3 điện li yếu nên x << 0,1
→ 0,05 – x = 0,05→ x2 = 0,05.1,8.10
-5
II) Axit- Bazơ- Muối (Bronstet)
1) Axit: Trong níc axit lµ nh÷ngchÊt cã kh¶ n¨ng cho Proton ( H+)
VD: HCl + H2O Cl- + H3O+
2) Bazơ : Trong níc Baz¬ lµ nh÷ng chÊt nhËn Proton.
VD: NH3 + HOH NH4+ + OH-
3) Muối
a) Kh¸i niÖm: lµ nh÷ng hîp chÊt cã chøa Cation kim lo¹i kÕt hîp víi Anion gèc
b) Ph©n lo¹i : cã 2 lo¹i.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
- Muèi AxÝt : lµ muèi mµ trong gèc axÝt cßn chøa nguyªn tö Hy®ro cã kh¶ n¨ng bÞ thay thÕ. VÝ dô : NaHSO4 , K2HPO4 , Ca(HCO3)2 ..... NaHSO4 = Na+ + HSO4
- ; HSO4- + H2O = SO4
2- + H3O+
- Muèi trung hoµ: Lµ muèi mµ trong ph©n tö kh«ng cßn nguyªn tö H cã kh¶ n¨ng bÞ thay thÕ
VÝ dô : Na2SO4 , KNO3 , K2CO3 .... 4) Hi®r«xit lìng tÝnh
a) Kh¸i niÖm: laø nhöõng hiñroâxit vöøa coù khaû naêng cho vöøa coù khaû naêng nhaän H+
b) VÝ Dô: Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,Cr(OH)3.Pb(OH)2 ,Be(OH)2
Zn(OH)2 + 2HCl ZnCl2 + 2H2O.
Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O
III) pH cña dd:
1) Kh¸i niÖm: pH ®¸nh gi¸ nång ®é axÝt hay baz¬ trong dd
2) C«ng thøc: pH = - lg H+
pH = 7 : m«i trêng trung tÝnh pH < 7 : m«i trêng Axit pH > 7 : m«i trêng Baz¬
3) Ta lu«n cã: [H+].[OH-] = 10-14
IV) Pư thuûy phaân muoái
Chæ coù + Goác Axít trung bình – yeáu : SO3
2- , CO3
2- , RCOO
- , C6H5O
- , S
-
+ Bazô trung bình - yeáu : NH4
+
Môùi bò thuûy phaân.
B1. Vieát PT ñieän ly.
B2. Nhaän xeùt xem caùc ion thuoäc loaïi naøo? (axit, bazô, trung tính hay löôõng tính)
B3. Vieát Pư vôùi H2O (phaûn öùng hai chieàu) taïo ion H+
(H3O+) hay OH
-.
B4. Keát luaän ñoù laø moâi tröôøng gì? Traû lôøi vì sao? So saùnh pH vôùi 7.
VD1. Khi cho maãu giaáy quyø vaøo dd Na2CO3 thì giaáy quyø coù ñoåi maøu khoâng
Na2CO3 2Na+ + CO3
2-
CO3
2- + H2O HCO3
- + OH
-
Trong dung dòch coù OH- , laø moâi tröôøng bazô coù pH > 7 do ñoù laøm quyø tím hoùa xanh.
VD2. Khi cho maãu giaáy quyø vaøo dd NH4Cl thì giaáy quyø coù ñoåi maøu khoâng
NH4Cl NH4
+ + Cl
-
NH4
+ + H2O NH3 + H3O
+
Trong dung dòch coù H3O+ , laø moâi tröôøng bazô coù pH < 7 do ñoù laøm quyø tím hoùa ñoû .
VD3. So saùnh pH cuûa dung dòch KHS vôùi 7.
KHS K+ + HS
-
HS- + H2O H2S + OH
-
HS- + H2O S
2- + H3O
+
Dung dòch coù pH gaàn baèng 7 (khoâng laøm ñoåi maøu quyø tím).
VD4. Chöùng minh FeCl3 laø moät axít.
FeCl3 Fe3+
+ 3Cl-
Fe3+
+ H2O Fe(OH)
2+ + H
+
VD5. Viết PT thủy phân của các dd sau: NH4NO3 , NaCl , Al(NO3)3, NaHCO3 ,CH3COONa
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
B - Bài tập
I- Ví dụ lý thuyết
Dạng 1: Điện li và PT phân li
Câu 1: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới T/d của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở
trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử
Câu 2 :Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước
Câu 3: Dung dịch muối, axit, bazơ là những chất điện li vì:
A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd B. Dd của chúng dẫn điện
C. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C
Câu 4: Chọn câu đúng
A. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li
C. Mọi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai
Câu 5: Vai trò của nước trong quá trình điện li là
A. Nước là dung môi hoà tan các chất B. Nước là dung môi phân cực
C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion D. Cả 3 ý trên
Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. những ion nào tồn tại trong dd. B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất.
C. Bản chất của pư trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li.
Câu 7: Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi)
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi.
C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Câu 8: Khi thay đổi nồng độ của một dd chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi)
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi.
C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Câu 9: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước
A. MgCl2 B. HClO3 C . C6H12O6(glucozơ) D. Ba(OH)2
Câu 10: Chất nào sau đây không dẫn điện được
A.KCl rắn, khan B.NaOH nóng chảy C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được
A. HCl trong(benzen) B. CH3COONa trong H2O
C. Ca(OH)2 trong H2O D. NaHSO4 trong H2O
Câu 12: Cho dd CH3COOH có cân bằng CH3COOH CH3COO- + H
+ dd chứa những ion nào
A. CH3COOH,H+,CH3COO
- B. H
+,CH3COOH C. H
+,CH3COO
- D.H2O,CH3COOH
Câu 13: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:
A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2
C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Câu 15: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là
A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3
C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4 D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.
Câu 16: Có 4 dd :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng
dẫn điện của các dd đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 17: Cho các ion: e3+
, Ag+, Na
+, NO3
-, OH
-, Cl
- . Các ion tồn tại đồng thời trong dung dịch
A. Fe3+
, Na+, NO3
-, OH
- B. Na
+, Fe
3+, Cl
-, NO3
-
C. Ag+, Na
+, NO3
-, Cl
- D. Fe
3+, Na
+, Cl
-, OH
-
Câu 18: Những ion nào sau đây có th c ng có m t trong một dd
A. Mg2+
, SO42 –
, Cl– , Ag
+ . B. H
+, Na
+, Al
3+, Cl
–
C. Fe2+
, Cu2+
, S2 –
, Cl–. D. OH
– , Na
+, Ba
2+ , Fe
3+
Câu 19: Trong các c p chất sau đây, c p chất nào c ng tồn tại trong một dd
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3
Câu 20: Dd X chứa : a mol Ca2+
, b mol Mg2+
, c mol Cl- và d mol NO3
-. Bi u thức nào sau đây bi u
di n mối quan hệ giữa a,b,c,d
A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d
Dạng 2: Định nghĩa Axit – Bazơ theo Bronstet
Câu 1: Chọn định ngh a axit, bazơ theo Brosntet :
A. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho OH
–
B. Axit là chất có khả năng nh n H+ , bazơ là chất có khả năng cho H
+
C. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho H
+
D. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng nh n H
+
Câu 2: Muối nào sau đây là muối axit
A. NH4NO3 B. Na2HPO
3 C. Ca(HCO3)2 D. CH3COOK
C©u 3: Muèi nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ muèi axit
A. NaHCO3 B. NaH2PO3 C. NaHSO4 D. Na2HPO3
Hướng Dẫn
Na2HPO3 : Muối Trung Tính
C©u 4: Hi®roxit nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ hi®r«xit lìng tÝnh
A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ba(OH)2 D. Zn(OH)2
Câu 5: Chän ph¸t biÓu sai. Theo Bronstet th× trong c¸c ion sau: NH4+, CO3
2-, HCO3-, H2O, Na+.
A. Axit lµ: NH4+ , HCO3
- B. Baz¬ lµ: CO32- C. Trung tÝnh lµ: Na+ D. Lìng tÝnh lµ: H2O
Câu 6: Theo Bronstet c¸c chÊt vµ ion thuéc d·y nµo sau ®©y lµ trung tÝnh a) A. CO3
2- , Cl- B. Na+, Cl-, NO3- C. NH4
+, HCO3-, CH3COO- D. HSO4
- , NH4+, Na+
b) A. Cl- , NH4+, Na+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. K+, Br-, NO3
- D. Br-, NH4+, H2O
Câu 7: Theo Bron-stet ion cã tÝnh axit lµ: a) A. HS- B. NH4
+ C. Na+ D. CO32-
b) A. Cl- B. HSO4- C. PO4
3- D. Mg2+
Câu 8: Theo Bron-stet, d·y chÊt hay ion cã tÝnh baz¬ lµ: A. CO3
2- , CH3COO- , SO32- B. HSO4
- , HCO3-, Cl- C. NH4
+ , Na+ , ZnO D. CO32- , NH4
+ , Na+ C©u 9: Cho c¸c ion vµ ph©n tö NO3
-, HSO4- , NH4
+ , CO32-, Al3+, CH3COOH, H2O, C6H5NH2,
CH3NH3+, Cl-, HS- . C¸c ion vµ ph©n tö lµ axÝt theo Brosted lµ :
A. NH4+, CH3COOH, HS- . B. NH4
+, CH3COOH, CH3NH3+, HS-
C. NH4+, HSO4
-, CH3COOH, CH3NH3+ D. NH4
+, CH3COOH, Al3+
Câu 10: Theo Bron-stet d·y chÊt hay ion nµo sau ®©y lµ baz¬ A. NH3, PO4
3-, Cl-, NaOH B. HCO3- , CaO, CO3
2- , NH4+
C. Ca(OH)2 ,CO32-,NH3, PO4
3- D. Al2O3 ,Cu(OH)2, HCO3-
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Câu 11: Theo Bronstet, ion Al3+ trong níc cã tÝnh chÊt: A. Baz¬ B. Axit C. Lìng tÝnh D. Trung tÝnh Câu 12: Theo Bronxted chất và ion: NH4
+ (1), Al(H2O)
3+(2), S
2- (3), Zn(OH)2 (4), K
+ (5), Cl
- (6)
A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ
C. (4), (2) là lư ng tính D. (1), (2) là axit
Câu 13: Trong các chất và ion sau: CO32-
(1), CH3COO- (2), HSO4
-(3), HCO3
-(4), Al(OH)3 (5):
A. 1,2 là bazơ. B. 2,4 là axit. C. 1,4,5 là trung tính. D. 3,4 là lư ng tính.
Câu 14: Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2
5. HPO4 2–
6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. HPO32-
Theo Bronstet, các chất và ion lư ng tính là:
A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,5,6,7,8
Dạng 3: Pư thủy phân muối
Câu 1: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl.
Câu 13: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH
A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl.
Câu 2: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
Câu 3: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit. Chọn đáp án đúng.
A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4
Câu 4: Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A.(4), (3) có pH =7 B.(4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
Câu 5: Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao
nhiêu dd có pH >7
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 6: Trén lÉn 2 dd Na2CO3 vµ FeCl3, quan s¸t thÊy hiÖn tîng: A. Cã kÕt tña tr¾ng B. Cã kÕt tña n©u ®á B. Kh«ng cã hiÖn tîng g× D. Cã khÝ tho¸t ra vµ cã kÕt tña n©u ®á
Câu 7: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho t t dd NaHSO4 vào dd h n hợp Na2CO3 và K2CO3
A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng.
II- Ví dụ bài tập
Dạng 1: Định luật bảo toàn điện tích
- Trong dd chứa các chất điện li, tổng số mol điện tích dương và âm luôn bằng nhau.
+ Công thức ( ) ( )moldt moldt
+ Cách tính mol điện tích : nđt = số chỉ đt . nion
+ mmuối = mcation + manion
Câu 1: Dd chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg
2+; 0,05 mol Ca
2+; 0,15 mol HCO3
-; và x mol Cl
-. V y x
A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 mol
Hướng Dẫn
Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :
0,2. 1 + 0,1.2 + 0,05.2 = x.1 + 0,15.1 x = 0,35 mol
Câu 2: Một dd chứa 2 catrion e2+
(0,1mol) và Al3+
(0,2mol) và2 anion là Cl- (x mol) và 2
4SO (y
mol). Khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y là:
A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,3 và 0,1 D. 0,3 và 0,2
Hướng Dẫn
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :
0,1. 2 + 0,2. 3=x.1 + y.2 (1)
M t khác khối lượng muối bằng tổng các ion trên :
0,1. 56 + 0,2. 27+ 35,5.x+ 96y= 46,9 (2)
T 1 và 2 ta có x=0,2 mol, y= o=0,3 mol.
Câu 3: Dd A có chứa : Mg2+
, Ba2+
,Ca2+
, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3
-.Thêm dần dần dd Na2CO3
1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ng ng lại. th tích dd Na2CO3 đã thêm vào
A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml.
Hướng Dẫn:
Câu 4: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion : 2
4 4 3; ;SO NH NO thấy có 11,65
gam kết tủa tạo ra và đun nóng được 4,48 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ m i muối trong X là :
A. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M ; NH4NO3 1M
C. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M ; NH4NO3 2M
Hướng Dẫn:
Trong dd X có 2 muối là : (NH4)2SO4 và NH4NO3
PT: Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
x x 2x
Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
y y
Mà 11,65 4,48
0,05 à 2 0,2 0,1233 22,4
x mol v x y mol y mol
Nồng độ m i muối là: (NH4)2SO4 =1M ; NH4NO3 =2M
Câu 5: Trộn 100 ml dd H2SO4 20% (d=1,14 g/ml) và 400 gam dd BaCl2 5,2% . Nồng độ của H2SO4
sau khi trộn là:
A. 2,53% B. 2,65% C. 1,49% D. 2,68%
Hướng Dẫn:
2 4 2 4dd
114.20100.1,14 114 22,8
100H SO H SOm gam m gam
2 4
2 2
22,80,232
989
400.5,2 20,820,8 0,1
100 208
H SO
BaCl BaCl
n mol
m n mol
PT: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
0,1 0,1 0,1 0,2
Khối lượng kết tủa thu được là 0,1. 232=23,2 gam BaSO4
Sau p/ư số mol H2SO4 còn dư 0,232- 0,1= 0,132 hay 0,132. 98= 13 gam
Khối lượng dd sau p/ư là: 114+ 400-23,3= 490,7 gam
C% H2SO4 =13.100
2,65%409,7
Câu 6: Cho 104 gam dd BaCl2 10% vào 200 gam dd H2SO4. Lọc bỏ kết tủa trung hòa dd nước lọc
cần dung 250 ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml). Nồng độ % H2SO4 là:
A. 73,5% B. 51,45% C. 35,92% D. 48,35%
Hướng Dẫn:
2
250.1,28.25 8080 2
100 40
10.104 10,410,4 0,05
100 208
NaOH
BaCl
m g n mol
m g n mol
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O (1)
1 2 1 1
Theo (1) số mol H2SO4 dư là 1 mol
PT p/ư tạo kết tủa:
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl(2)
0,05 0,05 0,05 0,1
T 1 và 2 thấy số mol H2SO4 tất cả là: 1 + 0,05= 1,05 mol hay 1,05 . 98= 102,9 gam
C%= 102,9.100
51,45%200
Câu 7: Một dd X có chứa 0,01 mol Ba2+
; 0,01 mol NO3-, a mol OH
- và b mol Na
+. Đ trung hoà 1/2
dd X người ta cần d ng 200 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd X là:
A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.
Hướng Dẫn:
Áp dụng bảo toàn điện tích ta có :
0,01. 2 + b = 0,01 + a a – b = 0,01 (1)
2
3
Ba 0,005
Na 0,51dd 0,02 0,02 0,5 0,04 (2) 0,03
2 NO 0,005 mol
OH 0,5a mol
mol
b molX mol HCl a a b
Khối lượng chất rắn sau khi cô cạn
23Ba Na NO
dd 3,36Ran RanOHX m m m m m m gam
Câu 8: Dd A chứa các ion: CO32-
, SO32-
, SO42-
, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na
+. Thêm V lít dd
Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.
Hướng Dẫn:
2
223
23
223 3 24
2 23 33
2 23 3
2 24 4
( )CO
2 ( )SO
SODd
HCO 0,1 mol
Na 0,3
2 2 2 0,1 0,3
0,1 0,1Ba
Ba v molx mol
OH v moly mol
OH HCO CO H Oz molA
Ba CO BaCO
Ba SO BaSOmol
x y z Ba SO BaSO
n x y z
0,1 0,2( ) 0,2mol v
Câu 9: Dd X chứa các ion : 3 2
4 4; ; ; ;Fe SO NH Cl chia dd X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 T/d với dd NaOH dư ,đun nóng được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần 2 T/d với dd BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa A. Tổng khối lượng các muối khan thu được
khi cô cạn dd X là
A. 3,73g B. 7,04g C. 7,46g D. 3,52g
Hướng Dẫn
4 3 2NH OH NH H O
0,03 0,03
3
3( )Fe OH Fe OH
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
0,01 0,01
2
4 4aSBa SO B O
0,02 0,02
Theo định lu t bảo toàn điện tích ta có:
0,03 + 0,01.3 = 0,02 . 2+ x=> x=0,02 mol
Khối lượng muối thu được khi cô cạn 1 phần là:
m= 0,03. 18 + 0,01. 16 + 0,02. 96 + 0,02. 35,5= 3,73 g
Khi cô cạn khối lượng muối thu được là 7,46g.
Câu 10: Dd X chứa các ion CO 2
3
, SO 2
3
, SO 2
4
, 0,1 mol HCO3
và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dd
Ba(OH)2 1M vào dd X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A. 0,25 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,5
Hướng Dẫn PT ion
HCO 3
+ OH- CO 2
3
+ H2O (1)
Ba2+ + CO 2
3
BaCO3
Ba2+ + SO 2
3
BaSO3.
Ba2+ + SO 2
4
BaSO4.
§Ó thu ®îc kÕt tña lín nhÊt th× (1) x¶y ra hoµn toµn:
nOH = n
3HCO = 0,1 mol.
MÆt kh¸c, khi kÕt tña hoµn toµn, dd thu ®îc gåm Na+ vµ OH- ®Ó trung hßa vÒ ®iÖn th×:
nOH = n
Na = 0,3 mol.
OH
n = 0,4 mol 2( )Ba OHn = 0,2 mol
2( )Ba OHV = 0,2l = 200ml.
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít ,
sau khi các Pư xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Cho toàn bộ Y T/d với dd BaCl2 (dư), thu được
11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6
Hướng dẫn:
Nh n thấy nCO2 + nCO 2
3ban đầu = nHCO
3+ nBaCO3 nHCO
3 = 0,06 mol
CO2 +2OH-
CO32-
; CO2 + OH-
HCO3-
mol: 0,04 0,08 0,06 0,06 0,06
V y nOH-
= 0,14 mol. V y x = 0,14:0,1 = 1,4M
Câu 12: Cho h n hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dd chứa 0,1 mol CuSO4 đến Pư hoàn
toàn, thu được dd X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X Pư với lượng dư dd Ba(OH)2, đ kết tủa thu được
trong không khí tới khối lượng không đổi cân được m gam. Giá trị của m là
A. 29,20. B. 28,94. C. 30,12. D. 29,45.
Hướng Dẫn
2
2
32( ) ,
22
424
0,04Fe OH
0,03Dd OH
0,03aS
0,1
Ba OH Khongkhi
Zn mol
Fe molX CuCu mol
B OSO mol
m =0,03.107 + 0,03.98 + 0,1.233 = 29,65
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Dạng 2: Chất điện li yếu (α)
Câu 1: Điện li dd CH3COOH 0,1M được dd có [H+] = 1,32.10
-3 M. Tính độ điện li α của axit
CH3COOH .
A. 1,32% B. 1,5% C. 2,5% D. 3,5%
Hướng Dẫn
CH3COOH H+ + CH3COO
-
1,32.10-3
1,32.10-3
(M)
Độ điện li của axit CH3COOH
α = 31.32.10.100 1,32%
0,1
Câu 2: Tính nồng độ mol các ion H+ và CH3COO
- có trong dd CH3COOH 0,1M . Biết α = 4%
A. 0,003 và 0,003 mol B. 0,002 và 0,002 mol
C. 0,004 và 0,004 mol D. 0,015 và 0,015 mol
Hướng Dẫn
CH3COOH H+ + CH3COO
-
C = C0α = 0,1.4% = 0,004 M
T phương trình điện li :[CH3COO-] = [H
+] = 0,004 M
Câu 3: Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước đ được 250 ml dd, biết độ điện li α = 0,12 . Tính nồng
độ mol của các phân tử và ion trong dd
A. 0,024 và 0,024 và 0,15 mol B. 0,002 và 0,002 và 0,25 mol
C. 0,024 và 0,024 và 0,176 mol D. 0,015 và 0,015 và 0,35 mol
Hướng Dẫn
Số mol ban đầu của CH3COOH : 3 OO
30,05( )
60CH C Hn mol
Số mol điện li của CH3COOH : 3
3
OO 0,05.0,12 6.10 ( )CH C Hn mol
CH3COOH H+ + CH3COO
-
Ban đầu : 0,05 0 0
Điện li : 6.10-3
6.10-3
6.10-3
Cân bằng : 0,05 – 6.10-3
6.10-3
6.10-3
(mol).
[CH3COOH] = 0,176 (M) ; [H+] = [CH3COO
-] = 0,024 (M).
Câu 4: Dd CH3COOH 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml . Độ điện li của axit α = 1% . Tính
nồng độ mol của ion H+ trong 1 lít dung dịch đó .
A. 0,001 M B. 0,002 M C. 0,004M D.0,005M
Hướng Dẫn
m = V.D = 1000 gam
maxit = 0,6% x 1000 = 6 gam
naxit = 0,1 mol
[CH3COOH] = 0,1 M
Vì α = 1% → C = 0,1x 1% = 0,001 M
[ H+ ] = 0,001 M.
Câu 5: Cho dd HClO có nồng độ mol 0,01M, ở nồng độ này HClO có độ điện li là α = 0,172% .
Tính nồng độ các ion H+ và ClO
-
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
A. 1,72.10-5
B. 20. 10-5
C. 25,5 .10-5
C. 35,5 .10-5
Dạng 3: Xác định hằng số điện li
Câu 1: Tính nồng độ mol ion H+ của dd CH3COOH 0,1M, biết hằng số phân li của axit
Ka = 1,75.10-5
.
A. 0,32.10-3
M B. 0,20.10-3
M C. 1,32.10-3
M D. 0,15.10-3
M
Hướng Dẫn
CH3COOH H+ + CH3COO
-
Bđ : 0,1 0 0
Đli : x x x
Cb : 0,1 – x x x (M)
Hằng số điện li của axit : 2
53
3
[ ][ OO ]1,75.10
[ OO ] 0,1a
H CH C xk
CH C H x
Vì : x << 0,1 → 0,1 – x = 0,1
Do đó : x2 = 1,75.10
-5.0,1 → x = 1,32.10
-3
V y : [H+] = 1,32.10
-3 (M).
Câu 2: Tính nồng độ mol ion OH- trong dd NH3 0,1M , biết hằng số phân li kb = 1,8.10
-5
A. 0,36.10-3
M B. 0,25.10-3
M C. 1,34.10-3
M D. 0,35.10-3
M
Hướng Dẫn
NH3 + H2O NH4+ + OH
- .
Bđ : 0,1 0 0
Đli : x x x
CB : 0,1 – x x x (M).
Hằng số điện li của bazo : 2
54
3
[ ].[ ]1,8.10
[ ] 0,1b
NH OH xk
NH x
Vì x << 0,1 → 0,1 – x = 0,1
Do đó : x2 = 1,8.10
-5.0,1 → x = 1,34.10
-3
V y [OH-] = 1,34.10
-3 (M)
Câu 3: Trong 2 lít dd axit flohiđric có chứa 4 gam H nguyên chất . Độ điện li của axit này là 8% .
Hãy tính hằng số phân li của axit flohiđric .
A. 6,96.10-4
B. 70.10-5
C. 13,5.10-5
D. 5,8.10-5
nHF = 4/20 = 0,2 (mol)
[HF] = 0,2/2 = 0,1 (M)
HF H+ + F
-
Bđ : 0,1 0 0
Đli : x x x
CB : 0,1 –x x x (M)
Theo đề : 0,08 = x/0,1 → x = 8.10-3
(M)
Hằng số điện li của axit H là :
3 2
4
3
[ ].[ ] (8.10 )6,96.10
[ ] 0,1 8.10a
H Fk
HF
Dạng 4: Dd H+ T/d dd CO 2
3
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
C©u 1: Cho 10,5 gam hçn hîp X gåm Na2CO3 vµ K2CO3 T/d víi HCl d ®îc 2,016 lit CO2 ë (®ktc).
TÝnh % khèi lîng X theo theo thø tù lµ
A. 75% và 25% B. 65% và 35% C. 60,57% và 39,43% D. 55% và 45%
Híng dÉn
Gäi sè mol cña Na2CO3 lµ a, K2CO3 lµ b
Do HCl d. VËy CO 2
3 biÕn thµnh CO2
CO 2
3 + 2 H+ CO2 + H2O
a + b a + b
Ta cã :
a 0,062,016a b
22,4
106a 138b 10,5 b 0,03
% Na2CO3 = 5,10
100.106.06,0 = 60,57%
% K2CO3 = 100% - 60,57% = 39,43% C©u 2:
a) LÊy 21 gam hçn hîp Na2CO3 vµ K2CO3 víi thµnh phÇn % nh trªn T/d víi dd HCl võa ®ñ (kh«ng cã khÝ CO2 bay ra). TÝnh thÓ tÝch dd HCl 2M cÇn dïng
A. 0,09 lít B. 0,04 lít C. 0,03 lít D. 0,02 lít b) NÕu thªm tõ tõ 0,12 lit dd HCl 2M vµo dd chøa 21 gam hçn hîp X trªn. TÝnh thÓ tÝch CO2 ë ®ktc
A. 1,344 lít B. 1,04 lít C. 1,03 lít D. 2,02 lít
Híng dÉn
a) Khi cho tõ tõ dd HCl vµo dd X : Na2CO3, K2CO3 (21 gam = 2 . 10,5 gam hçn hîp trªn).
CO 2
3 + H+ HCO
3
0,18 0,18 0,18 NÕu kh«ng cã khÝ CO2 tho¸t ra, tøc lµ ph¶n øng dõng l¹i ë ®©y.
nHCl = nH = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)
b) NÕu dïng 0,12 lit dd HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+ > 0,18 mol. Nªn sÏ cã PT :
HCO
3 + H+ CO2 + H2O
0,06 0,06
VCO 2 = 0,06.22,4 = 1,344 (l)
Câu 3: Cho t t dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V
lít khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Bi u thức liên
hệ giữa V với a, b là:
A. V = 11,2(a + b). B. V = 22,4(a - b). C. V = 11,2(a - b). D.V = 22,4(a + b)
Hướng Dẫn
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
BbaV
NaOHCaCOCONaOHCa
duOHCaDo
OHCONaCaCOOHCaNaHCO
CaCOOHCaYDd
bababa
OHCONaClHClNaHCO
molbbb
NaClNaHCOHClCONa
COmlVNaHCOXDdCONamolbHClmola
)(4,22
2)(
)(
)(
)(
)()()(
)(
)(.)()(
3322
2
232323
32
223
332
2332
Câu 4: Cho t t t ng giọt V (lít) dd HCl 0,1M vào dd K2CO3 thu được dd B và 0,56 lít (đktc) khí
CO2. Cho dd B T/d với dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 1,5 gam kết tủa. V bằng :
A. 400 ml B. 500 ml C. 650 ml D. 800 ml
Híng dÉn
Khi cho tõ tõ 0,1V (mol) dd HCl vµo dd K2CO3
CO 2
3 + H+ HCO
3 (1)
(0,1V - 0,025) (0,1V - 0,025)
HCO
3 + H+ CO2 + H2O (2)
0,025 0,025 0,56
0,02522,4
Do dd sau P T/d dd Ca(OH)2 d thu ®îc kÕt tña nªn HCO
3 d (0,1V- 0,025- 0,025) vµ H+ hÕt
HCO
3 + OH- CO 2
3 + H2O (3)
CO 2
3 + Ca2+ CaCO3 (4)
3HCO du
1,5n n 0,015 (mol) 0,1V 0,025 0,025 0,015 V 0,65 650ml
100
Câu 5: Cho t t dd chứa b mol HCl vào dd chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại,
cho t t dd chứa a mol Na2CO3 vào dd chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các th tích khí
đo ở c ng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,8b. B. a = 0,35b. C. a = 0,75b. D. a = 0,5b.
Hướng dẫn - ThÝ nghiÖm 1:
Na2CO3 + HCl NaCl + NaHCO3 (1) a a a do cã khÝ nªn n(HCl)>n(Na2CO3)
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (2) (b-a) n1(CO2)=b-a -ThÝ nghiÖm 2:
Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O Ban ®Çu a b
x 2x x n2(CO2)=x
- NÕu axit d: 2x=2a b th× x=a a=2(b-a) b=1,5a <2a (Lo¹i)
- NÕu Na2CO3 d: b 2a th× x= b/2=2(b-a) 3b/2=2a a=0,75b
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Câu 6: Cho t t 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thu được 1,008 lít khí
(đktc) và dd B. Cho dd B T/d với dd Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và
NaHCO3 trong dd A lần lượt là:
A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32M
Hướng Dẫn
MNaHCO
MCONa
bbannnnCacbonBTNT
aa
aaa
OHCONaClHClNaHCO
aaa
NaClNaHCOHClCONa
COmolBDdmolbNaHCO
molaCONamlHClmol
BaCOCCOCNaHCOCCONaC
18,0
21,0
09,015,0045,0
105,0045,015,0
)15,0()15,0()15,0(
)(045,0)(
)(500)(15,0
3
32
)()()()(
223
332
2
3
32
32332
Câu 7: Cho 72,6 gam h n hợp CaCO3, Na2CO3 và K2CO3 T/d hết với dd HCl, có 13,44 lít CO2
thoát ra (đktc). Khối lượng h n hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêu
A.90 gam B.79,2 gam C.73,8 gam D.Một trị số khác
Hướng dẫn:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O
Nhìn vào PT ta thấy 2 2 2
13,440,6 2 1,2 ( ) à 0,6
22,4CO HCl CO H On n n mol v n mol
Áp dụng ĐLBTKL: 2 2
79,2hh HCl muoi CO H O muoim m m m m m gam
Câu 8: T t 300ml dd NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100ml dd HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M
thu được V lit CO2 (đktc) và dd X, Cho 100ml dd KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào dd X thu được m
gam kết tủa. Giá trị V và m là
A. 0,448 lít ; 11,82 gam B. 0,448 lít ; 25,8 gam
C. 1,0752 lít; 23,43 gam D. 1,0752 lít; 22,254 gam
Hướng Dẫn
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Dmmm
molCl
molOH
molBa
molK
molSO
molHCO
molCO
K
Na
XmDd
litVmolnmolaa
aaa
OHCOHHCO
aaa
OHCOHCO
molanmolanGoi
molSO
molNa
molCl
molH
MNaHSO
MHClHhml
molCO
molHCO
molK
molNa
MCOK
MNaHCODdml
BaCOBaSO
CO
PuCOPuHCO
54,22197).028,0014,0(234.06,0
)(3,0
)(06,0
)(15,0
)(06,0
)(06,0
)(014,0016,003,0
)(028,0016,0.206,0
)(0752,1)(048,03.016,0)(016,008,05
242
2
)(2)(
)(06,0
)(06,0
)(02,0
)(08,006,002,0
6,0
2,0100
)(06,0
)(03,0
)(06,0
)(03,0
2,0
1,000
34
2
233
2
2
4
3
2
3
223
22
2
3
2
4
4
2
3
332
3