4
 - 1 - CÁCH GII NHANH BÀI TOÁN THY PHÂN PEPTIT GV:Nguyn Văn Sự PHN I:  ĐIM CƠ S. 1. Phn ng thy phân ca Peptit: a. Thy phân hoàn toàn: H[NHRCO] n OH + (n-1) H 2 O nH 2  NRCOOH.  b. Thy phân không hoàn toàn: Thí d:  H[NH(CH 2 ) 2 CO] 4 OH + H 2 O H[NH(CH 2 ) 2 CO] 3 OH+ H[NH(CH 2 ) 2 CO] 2 OH+ H 2  N(CH 2 ) 2 COOH Cách 1: Vi phn ng trên khi cho biết smol các cht sau phn ng ,thì ta da vào smol ri cân bng phn ng stính được smol peptit ban đầu tham gia phn ng và suy ra khi lượng. 23,75 H[NH(CH 2 ) 2 CO] 4 OH + H 2 O 9H[NH(CH 2 ) 2 CO] 3 OH+ 8H[NH(CH 2 ) 2 CO] 2 OH+ 52H 2  N(CH 2 ) 2 COOH 0,475 mol 0,18 mol 0.16 mol 1,04 mol Khi lượng ca Peptit là: 0,475(89x4- 3x18) = 143,45(gam) Cách 2: Để gii nhanh hơn, ta làm như sau:  Đặt Peptit H[NH(CH 2 ) 2 CO] 4 OH bng Công thc gn: (X) 4 ( Vi X = [NH(CH 2 ) 2 CO] Ta ghi phn ng như sau: 23,75 (X) 4 + H 2 O 9 (X) 3 + 8(X) 2 + 52X Hoc ghi : (X) 4 (X) 3 + X ; (X) 4 2 (X) 2 (X) 4 4X 0,18 mol 0.18 mol 0,18 mol 0,08mol 0,16mol 0,215mol 0,86 mol T3 phn ng ta tính được smol ca Peptit ban đầu tham gia phn ng là:(0.18+0.08+0,215)mol 2. Cách gii : *Áp dng ĐLBTKL tính lượng nước khi biết khi lượng Peptit phn ng và khi lượng cht sinh ra. *Áp dng ĐLBTKL tính được lượng mui khi cho Aminoacid sinh ra tác dng vi HCl,H 2 SO 4 . * Khi tinh toán nên tính theo cách 2 trên. 3. Tính nhanh khi lượng Mol ca Peptit: * Thí d: H[NHCH 2 CO] 4 OH . Ta có M= M Gli x 4 – 3x18 = 246g/mol H[NHCH(CH3)CO] 3 OH Ta có M= M Ala x 3 – 2x18 = 231g/mol H[NHCH 2 CO] n OH . Ta có M= [M Gli x n – (n-1).18]g/mol * Đối vi 2 Peptit khi thy phân có tlsmol bng nhau,thì ta xem 2 Peptit đó là mt Peptit và ghi phn ng ta nên ghi gp . Khi lượng mol ca Petpti chính là tng khi lượng mol ca 2 Peptit đó. Thí d: Tripeptit H[NHCH 2 CO] 3 OH Tetrapeptit H[NHCH 2 CO] 4 OH (có s mol bng nhau) Thì ta xem 2 Peptit đó là Heptapeptit: H[NHCH 2 CO] 7 OH và M= 435g/mol 4. Phn ng cháy ca Peptit: * Thí d: Tripeptit mch hX và Tetrapeptit mch hY được to tmt Aminoacid no,hở trong phân tcó 1(-NH 2 ) + 1(-COOH). Đốt cháy X và Y. Vy làm thế nào để đặt CTPT cho X,Y? Ta làm như sau: TCTPT ca Aminoacid no 3 C n H 2n+1 O 2 N – 2H 2 O thành CT C 3n H 6n – 1 O 4 N 3 (đây là công thcTripeptit) Và 4 C n H 2n+1 O 2 N – 3H 2 O thành CT C 4n H 8n – 2 O 5 N 4 (đây là công thcTetrapeptit) ......  Nếu đốt cháy liên quan đến lượng nước và cacbonic thì ta chcn cân bng C,H để tình toán cho nhanh. C 3n H 6n – 1 O 4 N 3 + pO 2 3nCO 2 + (3n-0,5)H 2 O + N 2  C 4n H 8n – 2 O 5 N 4 + pO 2 4nCO 2 + (4n-1)H 2 O +N 2 .Tính p(O 2 ) dùng BT nguyên tOxi? PHN II: HƯỚNG DN GII CÁC BÀI TOÁN MIMH HA: Bài 1: X là mt Tetrapeptit cu to tAminoacid A,trong phân tA có 1(-NH 2 ) + 1(-COOH) ,no,mch h.Trong A Oxi chiếm 42,67% khi lượng . Thy phân m gam X trong môi trường acid thì thu được 28,35(g) trpeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) A. Giá trca m là? a. 184,5. b. 258,3. c. 405,9. d. 202,95. Hướng dn: T% khi lượng Oxi trong A ta xác định được A là Gli ( H 2  NCH 2 COOH) vi M=75 Công thc ca Tetrapeptit là H[NHCH 2 CO] 4 OH vi M= 75x4 – 3x18 = 246g/mol Tính smol: Tripeptit là : 28,35: 189 = 0,15(mol) Đipeptit là : 79,2 : 1 32 = 0,6 (mol) Glyxin(A) : 101,25 : 75 = 1,35(mol). Gii gn như sau: Đặt mt xích NHCH 2 CO = X.

Giai Nhanh Toan Thuy Phan Peptit

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giai Nhanh Toan Thuy Phan Peptit

8/6/2019 Giai Nhanh Toan Thuy Phan Peptit

http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-toan-thuy-phan-peptit 1/4

- 1 -

CÁCH GIẢI NHANH BÀI TOÁN THỦY PHÂN PEPTIT GV:Nguyễn Văn Sự

PHẦN I: ĐIỂM CƠ SỞ.1. Phản ứng thủy phân của Peptit:

a. Thủy phân hoàn toàn: H[NHRCO]nOH + (n-1) H2O nH2 NRCOOH. b. Thủy phân không hoàn toàn:

Thí dụ: H[NH(CH2)2CO]4OH + H2O H[NH(CH2)2CO]3OH+ H[NH(CH2)2CO]2OH+ H2 N(CH2)2COOHCách 1:Với phản ứng trên khi cho biết số mol các chất sau phản ứng ,thì ta dựa vào số mo

cân bằng phản ứng sẻ tính được số mol peptit ban đầu tham gia phản ứng và suy ra khối lư23,75 H[NH(CH2)2CO]4OH + H2O 9H[NH(CH2)2CO]3OH+ 8H[NH(CH2)2CO]2OH+ 52H2 N(CH2)2COOH 0,475 mol 0,18 mol 0.16 mol 1,04 mol

Khối lượng của Peptit là: 0,475(89x4- 3x18) = 143,45(gam)Cách 2: Để giải nhanh hơn, ta làm như sau: Đặt Peptit H[NH(CH2)2CO]4OH bằng Công thức gọn: (X)4 ( Với X = [NH(CH2)2CO]Ta ghi phản ứng như sau: 23,75 (X)4 + H2O 9 (X)3 + 8(X)2 + 52XHoặc ghi :

(X)4 (X)3 + X ; (X)4 2 (X)2 và (X)4 4X0,18 mol 0.18 mol 0,18 mol 0,08mol 0,16mol 0,215mol 0,86 mol

Từ 3 phản ứng ta tính được số mol của Peptit ban đầu tham gia phản ứng là:(0.18+0.08+0,21

2. Cách giải :*Áp dụng ĐLBTKL tính lượng nước khi biết khối lượng Peptit phản ứng và khối lượng chấ*Áp dụng ĐLBTKL tính được lượng muối khi cho Aminoacid sinh ra tác dụng với HCl,H2SO4.* Khi tinh toán nên tính theo cách 2 ở trên.

3. Tính nhanh khối lượng Mol của Peptit: * Thí dụ: H[NHCH2CO]4OH . Ta có M= MGli x 4 – 3x18 = 246g/mol

H[NHCH(CH3)CO]3OH Ta có M= MAla x 3 – 2x18 = 231g/molH[NHCH2CO]nOH . Ta có M= [MGli x n – (n-1).18]g/mol

* Đối với 2 Peptit khi thủy phân có tỉ lệ số mol bằng nhau,thì ta xem 2 Peptit đó là mPeptit và ghi phản ứng ta nên ghi gộp . Khối lượng mol của Petpti chính là tổng khối lượcủa 2 Peptit đó.

Thí dụ: Tripeptit H[NHCH2CO]3OH và Tetrapeptit H[NHCH2CO]4OH (có số mol bằngnhau) Thì ta xem 2 Peptit đó là Heptapeptit: H[NHCH2CO]7OH và M= 435g/mol4. Phản ứng cháy của Peptit:

* Thí dụ: Tripeptit mạch hở X và Tetrapeptit mạch hở Y được tạo từ một Aminoacidtrong phân tử có 1(-NH2) + 1(-COOH). Đốt cháy X và Y. Vậy làm thế nào để đặt CTPT cho Ta làm như sau:Từ CTPT của Aminoacid no3 CnH2n+1O2N – 2H2O thành CT C3nH6n – 1O4N3(đây là công

thứcTripeptit) Và4 CnH2n+1O2N – 3H2O thành CT C4nH8n – 2O5N4(đây là công thứcTetrapeptit) ...... Nếu đốt cháy liên quan đến lượng nước và cacbonic thì ta chỉ cần cân bằng C,H để tình toán cho

C3nH6n – 1O4N3 + pO2 3nCO2 + (3n-0,5)H2O + N2 C4nH8n – 2O5N4 + pO2 4nCO2 + (4n-1)H2O +N2.Tính p(O2) dùng BT nguyên tố Oxi?

PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TOÁN MIMH HỌA:

Bài 1:X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid A,trong phân tử A có 1(-NH2) + 1(-COOH),no,mạch hở.Trong A Oxi chiếm 42,67% khối lượng . Thủy phân m gam X trong môi trường aciđược 28,35(g) trpeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) A. Giá trị của m là?

a. 184,5. b. 258,3. c. 405,9. d. 202,95.Hướng dẫn: Từ % khối lượng Oxi trong A ta xác định được A là Gli ( H2 NCH2COOH) với

M=75 Công thức của Tetrapeptit là H[NHCH2CO]4OH với M= 75x4 – 3x18 = 246g/molTính số mol: Tripeptit là : 28,35: 189 = 0,15(mol)

Đipeptit là : 79,2 : 132 = 0,6 (mol) Glyxin(A) : 101,25 : 75 = 1,35(mol).Giải gọn như sau: Đặt mắt xích NHCH2CO = X.

Page 2: Giai Nhanh Toan Thuy Phan Peptit

8/6/2019 Giai Nhanh Toan Thuy Phan Peptit

http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-toan-thuy-phan-peptit 2/4

- 2 -

Ghi sơ đồ phản ứng :(X)4 (X)3 + X ; (X)4 2 (X)2 và (X)4 4X0,15 0,15 0,15 0,3 0,6 0,3 1,2

Từ sơ đồ trên ta tính được: Số mol X phản ứng là: (0,15+0,3+0,3)=0,75mol m = 0,75.246=184,5(g)

Bài 2: Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159gam hỗn hợp X gồm các Aminoacid (Các Aminoacid chỉ chứa 1nhosm COOH và 1 nhóm NH2 ) . Chotòan bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư,sau đó cô cạn dung dịch thì nhận được m(gam) muối kTính khối lượng nước phản ứng và giá trị của m lần lượt bằng?

a. 8,145(g) và 203,78(g). b. 32,58(g) và 10,15(g). c. 16,2(g) và 203,78(g)d. 16,29(g) và203,78(g). Hướng dẫn:Đặt Công thức chung cho hỗn hợp A là H[NHRCO]4OHTa có phản ứng : H[NHRCO]4OH + 3H2O 4 H2 NRCOOH

Hay: (X)4 + 3H2O 4X ( Trong đó X = HNRCO)Áp dụng ĐLBTKL nH2O = )(905,0

18mol

mAmX mH2O =16,29 gam.

Từ phản ứng nX= n34 H2O = )(905,0.

34

mol

Phản ứng của X tác dụng với HCl : X + HCl X.HClÁp dụng BTKL m(Muối) = mX + mHCl = 159,74 + )(905,0.

34

mol .36,5 =203,78(g)

Bài 3: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một Aminoacid X mạch hở ( phân tử ch1 nhóm NH2 ) .Phần trăm khối lượng Nito trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m(hợp M,Q(có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường Acid thu được 0,945(g) M; 4,62(g) đipeptit và 3,7X.Giá trị của m?

a. 4,1945(g). b. 8,389(g). c. 12,58(g). d. 25,167(g).Hướng dẫn:Ta có %N = 75

100667,1814

MX MX

X là Glyxin

Do hai peptit có tỉ lệ số mol phản ứng 1:1 nên xem hỗn hợp M,Q là một Heptapeptit :H[NHCH2CO]7OH Và có M = 435g/mol.

Ghi phản ứng : 727

(Gli)7 + H2O (Gli)3 + 7 (Gli)2 + 10 (Gli)

7270,005mol 0,005mol 0.035mol 0.05mol

m(M,Q) =7270,005mol.435 =8,389(g)

Giải theo cách khác:(Gli)7 2(Gli)3 + Gli ; (Gli)7 3 (Gli)2 + Gli và (Gli)7 7(Gli)0,0025mol 0,005mol 0,0025 0,035/3 0,035mol 0,035/3 0,0358/7 0.0Từ các phản ứng tính được số mol của (Gli)7 là : 0.01928(mol)Bài 4:Tripeptit mạch hở X và Tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một Aminoacid no

hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồmH2O,CO2 và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 36,3(g) .Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Ythì số mol O2 cần phản ứng là?

a. 2,8(mol). b. 1,8(mol). c. 1,875(mol). d. 3,375 (mol)Hướng dẫn:Rõ ràng X,Y đều sinh ra do Aminoacid có CTCnH2n+1O2N.Do vậy ta có CT của

X,Y tương ứng là:C3nH6n – 1O4N3(X) , C4nH8n – 2O5N4(Y).Phản ứng cháy X: C3nH6n – 1O4N3 + pO2 3nCO2 + (3n-0,5)H2O + N2

0,1mol 0,3n(mol) 0,3(3n-0,5)molTa có phương trình tổng khối lượng H2O và CO2 : 0,3[44.n + 18. (3n-0,5)] = 36.3 n = 2Phản ứng cháy Y: C4nH8n – 2O5N4 + pO2 4nCO2 + (4n-1)H2O + N2 .

0,2mol 0,2.p 0,8n (0,8n -0,2)

Page 3: Giai Nhanh Toan Thuy Phan Peptit

8/6/2019 Giai Nhanh Toan Thuy Phan Peptit

http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-toan-thuy-phan-peptit 3/4

- 3 -

Áp dụng BT nguyên tố Oxi : 0,2.5+ 0,2.2p = 0,8.2.2 +(0,8.2 -0,2) p = 9. nO2 = 9x0,2 =1,8(mol)

PHẦN III: BÀI TẬP TỰ GIẢI QUYẾT.Bài 5:(Đề ĐH-2011) Thủy phân hoàn toàn 60(g) hỗn hợp hai Đipeptit thu được 63,6(g) h

X gồm các Aminoacid no mạch hở (H2 NRCOOOH). Nếu lấy 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịcHCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là?

a. 7,82. b. 8,72. c. 7,09. d.16,3.Bài 6:(Đề ĐH-2011) Thủy phân hết m(g) Tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp

28,48(g) Ala ; 32(g) Ala-Ala và 27,72(g) Ala-Ala-Ala. Giá trị của m?

a. 66,44. b. 111,74. c. 81,54. d. 90,6.Bài 7:X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2 N-CnH2n-COOH(Y) . Y có tổng % khốilượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) pet19,8(g) đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là?

a. 69 gam. B. 84 gam. c. 100 gam. d.78 gam.Bài 8:Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit(X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Ph

thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli ; Gli-Ala và không thấy tạo ra PhXác định CTCT của Petapeptit?

Hướng dẫn:Từ các đipeptit ta thấy Gli ở giữa Ala-Gli-Ala hoặc Ala ở giữa Gli-Ala-Gli. Nhưngvì thu được 1 mol Ala nên chắc chắn Ala phải ở giữa Gli-Ala-Gli. Do không có Phe-Gli tạo thành nênPhe không đứng trước Gli mà đứng sau Gli. Vây CTCT là:Gli-Gli-Ala-Gli-Phe

Bài 9:Thủy phân 14(g) một Polipeptit(X) với hiệu suất đạt 80%,thi thu được 14,04(g) một -aminoacid (Y). Xác định Công thức cấu tạo của Y?a. H2 N(CH2)2COOH.b. H2NCH(CH3)COOH. c. H2 NCH2COOH d. H2 NCH(C2H5)COOHBài 10: Xác định Phân tử khối gần đúng của một Polipeptit chứa 0,32% S tromh phân

Giả sử trong phân tử chỉ có 2 nguyên tử S?a. 20.000(đvC) b.10.000(đvC). c. 15.000(đvC). d. 45.000(đvC).Bài 11(ĐỀ ĐH 2010) Đipeptit mạch hở X và Tripeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ m

Aminoacid no,mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu đượcsản phẩm gồm H2O,CO2 và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9(g) .Nếu đốt cháy hoàntoàn 0,2 mol X,sản phẩm thu được cho loiij qua dung dịch nước vôi trong dư thì được m(g) kết ttrị của m là?

a. 45. b. 120. c.30. d.60.Bài 12: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOnhóm –NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axthu được 41,58 gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là :

a. 149 gam. b. 161 gam. c. 143,45 gam. d. 159 gam.Bài 13: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino

mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được s phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 ?

a. 2,8 mol. b. 2,025 mol. c. 3,375 mol. d. 1,875 mol.Bài 14: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn

X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứnthúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là :

a.. 68,1 gam. b. 64,86 gam. c. 77,04 gam. d. 65,13 gam.Bài 15: Một hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử hemoglobin chỉ

nguyên tử Fe). Phân tử khối gần đúng của hemoglobin trên là :a. 12000. b.14000. c. 15000. d. 18000.Bài 16: Đun nóng alanin thu được một số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối

nitơ là 18,54%. Khối lượng phân tử của A là :a. 231. b. 160. c. 373. d.302. Bài 17: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amiduy nhất). X là :

Page 4: Giai Nhanh Toan Thuy Phan Peptit

8/6/2019 Giai Nhanh Toan Thuy Phan Peptit

http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-toan-thuy-phan-peptit 4/4

- 4 -

a. tripeptit. b. tetrapeptit. c.pentapeptit. d. đipeptit.Bài 18: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,2glyxin. X là :a. tripeptthu được. b.tetrapeptit. c. pentapeptit. d. đipeptit.Bài 19: Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino a

thu được 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tcủa Z là :

a. 103. b. 75. c. 117. d. 147.Bài 20: Tripeptit X có công thức sau :

H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOHThủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu đưkhi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :

a. 28,6 gam. b. 22,2 gam. c. 35,9 gam. d. 31,9 gam.Bài 21: Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được

33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là :a. 191. b. 38,2. c. 2.3.1023 d. 561,8.Bài 22: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X

100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là :a. 453. b. 382. c. 328. d. 479.

Bài 23: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol ala

1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit AGly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lầnlượt là :

a. Gly, Val. b. Ala, Val. c. Gly, Gly. d. Ala, Gly.Bài 24: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu

các đipetit: Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ?a. Val-Phe-Gly-Ala. b. Ala-Val-Phe-Gly. c. Gly-Ala-Val-Phe. d. Gly-Ala-Phe-Val.Bài 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol

(Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu đđipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. hất X có công

a. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. b. Gly-Ala-Val-Val-Phe.c. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. d. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.Bài 26: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau ?Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α - amino axit là : 3 mol glyxin, 1 mol alani

mol valin. Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 điAla-Gly ; Gly-Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.

a. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. b. Gly- Gly-Ala-Gly-Val.c. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. d. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.Bài 27: Thuỷ phân hợp chất :

H2 N–CH2 –CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–CO–NH–CH2 –CO–NH–CH2 –COOH sẽthu được bao nhiêu loại amino axit nào sau đây ?

a. 3. b. 4. c. 5. d. 2.Bài 28: Thuỷ phân hợp chất : sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit nào sau đây ?

H2 NCH(CH3)–CONH–CH(CH(CH3)2)–CONH–CH(C2H5)–CONH–CH2 –CONH–CH(C4H9)COOH.a. 2. b. 3. c. 4. d. 5. Bài 29: Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sátthì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z t

Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là :a. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. b. Protein, CH3CHO, saccarozơ.c. Anbumin, C2H5COOH, glyxin. d. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. Bài 30: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là :a. dd HCl. b. Cu(OH)2/OH- c. dd NaCl. d. dd NaOH.

*Chúc các em học sinh thành công trong học tậ