148
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH MỘT SỐ BỆNH LÝ MẮT Dr. Cảnh

Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CHÂN ĐOAN HINH ANH MỘT SỐ BỆNH LÝ MẮT

Dr. Cảnh

Page 2: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔNG QUAN

• Giải phẫu

• Các phương pháp chẩn đoán

• Một số bệnh lý mắt: nhãn cầu, khoang quanh nhãn cầu (trong nón, nón và ngoài nón)

Page 3: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT• Xương ổ mắt: 4 thành (trên, ngoài, dưới và

trong), trần.

• Nón (conal): cơ vận nhãn + mạc kết nối.

• Khoang ngoài nón (intraconal): mỡ, tuyến+túi lệ, một phần TM mắt trên

• Khoang trong nón (extraconal): mỡ, động mạch mắt, TM mắt trên, TK II, III, IV, V1 và VI.

Page 4: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 5: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 6: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 7: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 8: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 9: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 10: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 11: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GIẢI PHẪU MẮT

Page 12: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

• Soi đáy mắt

• Chụp đông mạch huỳnh quang, xanh lá cây

• XQ

• Siêu âm

• CLVT

• MRI

• Chụp mạch DSA

Page 13: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Siêu âm mắtSiêu âm kiểu A:

Siêu âm kiểu B:

• Chỉ định rộng, rẻ, an toàn…

• Chống chỉ định rất ít: một số trường hợp vỡ nhãn cầu, sau mổ

• CLVT và MRI

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 14: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Chuẩn bị: BN (bỏ kính áp tròng, giải thích..)• Tư thế BN: nằm ngửa, hai mi mắt khép kín• Đầu dò 7-13Hz, có thể đến 50Hz• Siêu âm dưới kính hiển vi, đầu do 50Hz, mắt mở.• Gel: vô khuẩn

• Áp lực đầu dò, tay cầm “hockey-stick”

• Các lát cắt: ngang, dọc• Dynamic

• Siêu âm Doppler: ĐMTTVM, ĐM sau mi, võng mạc

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNSiêu âm mắt

Page 15: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Siêu âm mắtCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 16: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 17: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 18: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 19: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNSiêu âm mắt

Page 20: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Siêu âm mắtCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 21: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Siêu âm mắtCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 22: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

GP trên siêu âmCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 23: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 24: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CT Protocol

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 25: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNCLVT

Page 26: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 27: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CLVT

Page 28: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MRI protocolCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

Page 29: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁNMRI

Page 30: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

BỆNH LÝ

• KHOANG NHÃN CẦU

• KHOANG TRONG NÓN

• NÓN

• KHOANG NGOÀI NÓN

• XƯƠNG

Page 31: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

BỆNH LÝ NHÃN CẦU

• Tiền phòng

• Hậu phòng

• Thể thủy tinh

• Võng mạc

• Mạch mạc

• Củng mạc

Page 32: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG TRONG NÓN• Dị dạng tĩnh mạch • U máu thể mao mạch • Tổn thương dây thần kinh thị

– Viêm: MS, HC Devic's, viêm dây do nhiễm trùng (e.g.herpes zoster), tự miễn (e.g.Lupus)….

– U thần kinh đệm (Optic nerve glioma)– U màng não của dây TK (Optic nerve meningioma)– Giả u (Pseudotumor)

• Giãn tĩnh mạch– Thông động mạch cảnh- xoang hang (Carotid Cavernous

Fistula)– Giãn tĩnh mạch.

• Schwannoma of 3rd, 4th and 6th cranial nerve• U bạch mạch, u di căn…

Page 33: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG NÓN

• Tổn thương mắt trong cường giáp.

• Tổn thương giả u

• Tổn thương do viêm

• Tổn thương do u: u cơ (nguyên phát, di căn)

• Tổn thương bẩm sinh: xơ hóa, liệt bẩm sinh dây IV, V, VI và VIII, tăng hoạt cơ chéo lớn…

Page 34: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG NGOÀI NÓN• Viêm mô tế bào, áp xe quanh hốc mắt…• Schwannoma: dây V1, V2 • Neurofibroma• U bạch mạch. Nang bì và thượng bì• Hemangiopericytoma• Lymphoma• Tổn thương của tuyến lệ: adenoma, carcinoma,

lymphoma• Tổn thương của xương: loạn sản xơ, di căn, đa

u tủy…

Page 35: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

NHÃN CẦU

Page 36: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Đầu dò cao: 35-50Hz• Vỡ nhãn cầu • Chảy máu• Tăng nhãn áp• Đục thủy tinh thể • Viêm giác mạc. • Viêm mô tế bào quanh

mắt

TIỀN PHÒNG

Page 37: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Tăng nhãn áp, chảy máu tiền phòng/ chấn thương

TIỀN PHÒNG

Page 38: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 39: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 40: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

THẤU KÍNH

• Đục• Vỡ• Chảy máu• Nhiễm CMV: HIV• Loạn sản

Page 41: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Đục thủy tinh thể ở các BN: cao tuổi, NT và sau CT

THẤU KÍNH

Page 42: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 43: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 44: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Chấn thương thủy tinh thể

THẤU KÍNH

Page 45: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 46: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 47: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Thiểu sản TTT (*) và TTT nhân tạo (mũi tên)

THẤU KÍNH

Page 48: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

THẤU KÍNH

Page 49: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Khoang nhỏ, không phân biệt đc trên CĐHA

• Bệnh lý: tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, u thể mi ác tính.

HẬU PHÒNG

Page 50: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Đầu dò 50Hz và siêu âm/kính hiển vi

• Đặc và nang

MỐNG MẮT

Page 51: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MỐNG MẮT

Page 52: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

47-year-old man with iris melanoma ultrasound biomicroscopic

MỐNG MẮT

Page 53: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

THỂ MI

Page 54: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

THỂ MI

Page 55: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 56: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 57: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

DỊCH KÍNH

• Chảy máu

• Nhiễm trùng

• Vỡ gây thoát dịch

• Tăng sản liên tục nguyên phát của thể thủy tinh.

• Coloboma

Page 58: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

DỊCH KÍNH

Page 59: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

DỊCH KÍNH

Page 60: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Nhiễm trùng

DỊCH KÍNH

Page 61: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Tăng sinh

DỊCH KÍNH

Page 62: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Coloboma DỊCH KÍNH

Page 63: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Coloboma DỊCH KÍNH

Page 64: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 65: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 66: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 67: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Coloboma • Bât thương bâm sinh• Vi tri: phia sau, gân lô thân kinh• Môt hay hai bên• Phôi hơp trong HC CHARGE: Coloboma,

Heart anomalies, Choanal Atresia, Retardation of growth and development, Genital and Ear anomalies.

• HC COACH: Cerebellar vermis hypoplasia, Oligophrenia (thiêu năng), congenital Ataxia (mât điêu hoa), Coloboma, Hepatic fibrosis.

DỊCH KÍNH

Page 68: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• 3 phần: thị giác, thể mi và mống mắt• 2 lớp: võng mạc thần kinh và biểu mô sắc tố.• Võng mạc thị giác: chứa các tế bào TK cảm

thụ ánh sáng, giới hạn ở miệng thắt (ora serrata)

• Điểm vàng: có hõm trung tâm (TB hình nón, ko có TB que), nơi các vật đc nhìn chi tiết nhất, nằm trên trục thị giác

• Đĩa thị giác (điểm mù): nơi tập trung các sợi TK, DDMTT VM đi vào hố đĩa thj giác

VÕNG MẠC

Page 69: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠC• Bong (Detachment)

• U: retinoblastoma, u thần kinh đệm bậc thấp (astrocytoma), u trung biểu mô, u máu thể mao mạch…

• Coats' disease

• Inflammatory Retinal Diseases: Retinal vasculitis, toxoplasmosis, Acute retinal necrosis …

• Tổn thương bẩm sinh: thiểu sản, Drusen, gai thị nghiêng, HC Morning glory, khuyết gai thị…

Page 70: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong võng mạc• Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn

thương• Trẻ em: HC lác.• 3 type: Rhegmatogenous: là kết quả của sự nứt hoặc rách bộ

phận cảm nhận của võng mạc. Serous Retinal Detachment: do sự tiết dịch vào

khoang dưới võng mạc (melanoma của màng mạch, di căn, u máu, THA, tắc TM, phù gai thị...)- không phá vỡ võng mạc.

Trational Retinal Detachment: xảy ra khi dịch kính tăng độ dính kéo võng mạc ra xa biểu mô sắc tố (BN ĐTĐ, HC liềm, đẻ non, chấn thương…)

VÕNG MẠC

Page 71: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 72: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠC

Page 73: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 74: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 75: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 76: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Rhegmatogenous Retinal Detachment

• Hay gặp nhất• Yếu tố nguy cơ: cận thị, di truyền, bong võng

mạc mắt bên; TS chấn thương và PT, thoái hóa dạng lưới của võng mạc ngoại vi, viêm teo võng mạc do virus…

• Nếu ko điều trị: 55% mù• Chẩn đoán xác định: soi đáy mắt/kính hiển vi.• Điều trị: phẫu thuật (cố định võng mạc, vòng

đai củng mạc, PT dịch kính, chèn ép nội nhãn- tiêm khí C3F8 và SF6, phối hợp các PP…)

VÕNG MẠC

Page 77: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Vai trò siêu âm

• Chẩn đoán: xác định, phân biệt

• Giới hạn, mức độ

• Điểm rách

• Thâm nhiễm dịch kính-võng mạc

• Theo dõi tiến triển sau phẫu thuật

• Tổn thương phối hợp khác

Rhegmatogenous Retinal DetachmentVÕNG MẠC

Page 78: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Tiến triển của bong võng mạc

Page 79: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong võng mạcVÕNG MẠC

Page 80: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 81: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong võng mạcVÕNG MẠC

Page 82: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 83: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong võng mạc (Retinal detachment)VÕNG MẠC

Page 84: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠCBong võng mạc (Retinal detachment)

Page 85: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 86: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 87: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 88: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 89: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Retinoschisis (tách võng mạc)• Retinoschisis: tổn thương võng mạc có thể là

bẩm sinh hoặc có liên quan chấn thương, viêm hay sau bong võng mạc.

• Lỗ võng mạc xuất hiện có thể tương tự như bong võng mạc, tuy nhiên trong retinoschisis.

• Chẩn đoán phân biệt với bong võng mạc

VÕNG MẠC

Page 90: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Lỗ võng mạc / TS chấn thương

VÕNG MẠCRetinoschisis (tách võng mạc)

Page 91: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 92: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Tổn thương võng mạc (tăng sinh)

Tổn thương điểm vàng/BN ĐTĐ

VÕNG MẠC

Page 93: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 94: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

RetinoblastomaVÕNG MẠC

Page 95: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠCRetinoblastoma

Page 96: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠCRetinoblastoma

Page 97: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Di truyền (40%): 3 bên, đột biến NTS 13• TB K phát triển vào dịch kính (reo hạt)

• Phát triển vào khoang dưới võng mạc gây bong võng mạc

• Chảy máu dịch kính (E)• Xâm lấn hắc mạc, củng mạc• Phát triển ra ngoài mắt• Tổn thương thần kinh TW: ba bên (2 mắt+ u đường

giữa 5-7%)

• Di căn: theo đường dịch não tủy

RetinoblastomaVÕNG MẠC

Page 98: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 99: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 100: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 101: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 102: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 103: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Type C

VÕNG MẠCRetinoblastoma

Page 104: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

VÕNG MẠCRetinoblastoma

Page 105: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 106: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Type E và FRetinoblastoma

Page 107: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 108: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 109: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Coats' diseaseVÕNG MẠC

Page 110: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 111: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Vôi hóa ở đĩa thị giác (Drusen)VÕNG MẠC

Page 112: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 113: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 114: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 115: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 116: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 117: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)

• Melanoma: choroid contains the melanin cells

• Metastases: choroid is the most vascular structure in the eye

• Detachment: usually post-traumatic

Page 118: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong mạch mạc và bong củng mạc

Page 119: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Bong mạch mạc (Choroidal Detachment)

BN 72 tuổi, sau mổ 7 ngày

Page 120: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Melanoma• Khối u ác tính hay gặp nhất ở mắt.

• Tế bào sắc tố trong mạch mạc. (>90%)

• Là Subtype của Melanomas Uveal trước (mống mắt) và sau (màng mạch, cơ thể mi)

• Tuổi 55, da trắng (bắc âu).

• Di căn: gan (>90%), phổi, da xương…

• LS: giảm nhìn, khiếm khuyết thị trường, các hạt nổi…

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)

Page 121: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

• Siêu âm: mode A và B (Nốt tổ chức giảm âm với một bề mặt nhẵn, bờ thùy múi và không có vôi hóa, làm lõm mạch mạc), Tăng sinh mạch trên Doppler

• Chụp động mạch huỳnh quang, xanh lá cây: “DH lưu thông đôi” huỳnh quang có mặt cả ở võng mạc và màng mạc trong u.

• CLVT: khảo sát khoang quanh mắt, chẩn đoán phân biệt (bong võng mạc, u xương), vôi hóa..

• MRI: ít nhạy hơn siêu âm, tăng trên T1W, giảm trên T2W, tín hiệu càng tăng trên T1W – tiên lượng càng tốt (?), giúp đo KT, đánh giá xâm lấn

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)Melanoma

Page 122: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Đặc điểm các u ác tính ở mắt trên siêu âm:

• Phản hồi âm từ thấp- trung bình

• Phát triển vào tổ chức mạch mạc.

• Che mờ các tổ chức phía dưới

• Mạch nuôi nội bộ

Melanoma

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)

Page 123: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 124: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)Melanoma

Page 125: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Melanoma

Page 126: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 127: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MẠCH MẠC (HẮC MẠC)Melanoma

Page 128: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 129: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

U di căn• 1-13% các u.

• Vị trí: u vú chiếm 48-53% (xu hương vào mỡ, cơ), TLT (xương), Melanomas (cơ).

• Di căn nội nhãn cầu: màng mạch (K phổi).

• LS: tiến triển rất nhanh.

• Tăng sinh mạch nhiều hơn melanoma.

• CĐPB: bệnh mắt do tổn thương tuyến giáp, bệnh u hạt, sarcoidose..(các vị trí kèm theo u)

MẠCH MẠC

Page 130: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Di căn của K vú

MẠCH MẠC

Page 131: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 132: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 133: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

K vú

MẠCH MẠC

Page 134: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 135: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 136: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Di căn của melanoma vào cơ thẳng ngoài

Page 137: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

U di căn

Di căn của u xương

MẠCH MẠC

Page 138: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

MẠCH MẠCU di căn

Page 139: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

Chấn thương màng mạch

Page 140: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 141: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 142: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU

Page 143: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 144: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 145: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Page 146: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

TỔN THƯƠNG GIẢ U THÀNH SAU NHÃN CẦU

Page 147: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CỦNG MẠC

• Giả u

• Nhiễm trùng

• Bong

Page 148: Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu

CỦNG MẠC

Bong củng mạc