10
BÀI 4 : MT SAXIT QUAN TRNG I/ MC TIÊU : 1- Kiến thc : Hc sinh biết được : Nhng tính cht hóa hc của axit clohiđric, axit sunfuric. Axit sunfuric đặc có nhng tính cht hóa học riêng (háo nước, tác dụng được vi kim loi kém hoạt động) Nhng ng dng của axit clohiđric, axit sunfuricđể gii bài tp 2- Kĩ năng : Sdng an toàn axit trong quá trình làm thí nghim Vn dng tính cht hóa học axit clohiđric - axit sunfuric để giài bài tp 3- Thái độ tình cm :Có lòng tin vào khoa hc, hng thú hc môn hóa hc I/ CHUN B: 1- Dng c:.ng nghim (10) kp g(3) ống hút (5) đèn cồn (1) qut (1) giá thí nghi m (1) giá ng nghim (1) khay (1) 2- Hóa cht : HCl, H 2 SO 4 , Cu, Zn, đường, BaCl, Na 2 CO 3 , QUTÍM III/ HOT ĐỘNG DY HC : Hoạt động 1 : Tìm hiu vtính cht lí học cùa axit clohiđric

Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

I/ MỤC TIÊU :

1- Kiến thức : Học sinh biết được :

Những tính chất hóa học của axit clohiđric, axit sunfuric.

Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng (háo nước, tác

dụng được với kim loại kém hoạt động)

Những ứng dụng của axit clohiđric, axit sunfuricđể giải bài tập

2- Kĩ năng : Sử dụng an toàn axit trong quá trình làm thí nghiệm

Vận dụng tính chất hóa học axit clohiđric - axit sunfuric để

giài bài tập

3- Thái độ tình cảm :Có lòng tin vào khoa học, hứng thú học môn hóa học

I/ CHUẨN BỊ :

1- Dụng cụ :.Ống nghiệm (10) kẹp gỗ (3) ống hút (5) đèn cồn (1) quẹt (1)

giá thí nghiệm (1) giá ống nghiệm (1) khay (1)

2- Hóa chất : HCl, H2SO4, Cu, Zn, đường, BaCl, Na2CO3, QUỲ TÍM

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất lí học cùa axit clohiđric

Page 2: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

Hỏi :

1- Nêu tính chất hóa học của axit

2- Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học

của axit?

(ghi điểm KT miệng)

Trả lời:

Một HS đúng tại chỗ Trả lời

câu Hỏi

Một HS lên bảng hoàn thành

sơ đồ tính chất hóa học của axit

HS còn lại hoàn thành sơ đồ

tính chất hóa học của axit vào vở BT

I-AXIT CLOHIĐIC:

CTHH: HCl, PTK : 36,5

1- Tính chất vật lí:sgk tr 15.

Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit clohiđric

Hỏi:

Hiện tượng gì xảy ra khi

nhỏ axit clohiđric vào các ống nghiệm

chứa riêng biệt các hóa chất sau:

Qùy tím.

Nhôm lá.

Vôi sống.

Các nhóm làm TN-Trả lời và ghi

bài

2- Tính chất hóa học :

Dung dịch Axit clohidric làm quỳ tím hóa

đỏ, tác dụng với nhiều kim loại , oxitbazơ, bazơ

và muối .

2HCl + Zn ZnCl2 + H2

6HCl + 2Al 2AlCl3 +3H2

Page 3: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

Dung dịch natri hiđroxit.

Viết PTHH (nếu có)

Hỏi : Nêu những ứng dụng của

axit clohiđric.

2HCl + CaO CaCl2 + H2O

HCl + NaOH NaCl + H2O

Trả lời – ghi bài

3 - Ứng dụng : Axitclohiđric dùng để :

Điều chề muối clorua.

Làm sạch bề mặt kim loại trước khi

hàn,mạ.

Làm nguyên liệu trong công nghiệp

dược phẩm, thực phẩm.

Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit sunfuric.

Hỏi

1) Nêu tính chất vật lí của

axitsunfuric?

2) Hiện tượng gì xảy ra khi cho các

hóa chất sau vào dung dịch axit clohiđric ?

II-AXITSUNFURIC:

CTHH : H2SO4 PTK: 98

1- Tính chất vật lí:

Axitsunfuric là chất lỏng, không màu,

Không bay hơi ,

Tan dễ trong nước –tỏa nhiều nhiệt

Nặng gấp đôi nước

Làm TN -Trả lời – ghi bài

Page 4: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

Quỳ tím

Kẽm viên

Đồng (II) oxit

Dd canxi hiđrôxit

Đồng hiđroxit.

Biểu diễn thí nghiệm:

Lấy hai ống nghiệm:

Ống 1: đựng H2SO4 loãng.

Ống 1: đựng H2SO4 đặc.

Thả lá đồng vào hai ống

nghiệm trên.

Đun nóng lần lượt hai ống

nghiệm.

Lưu ý cho HS:

H2SO4 (l) + Cu PU không xảy ra.

2H2SO4 ( đ) + Cu to CuSO4 + SO2 +

2H2O

2- Tính chất hóa học axitsunfuric:

a- Khi pha loãng:

Dung dịch axitsunfuric làm quỳ tím hóa

đỏ, tác dụng nhiều kim loại, oxitbazơ, bazơ,

muối.

H2SO4(dd) + Zn(r) ZnSO4(dd)

+ H2(k)

H2SO4 (dd) + CuO CuSO4 +

H2O

H2SO4(dd) + Ca(OH)2(dd) CaSO4(dd) +

H2O(k)

H2SO4(dd ) + Cu(OH)2 (r) CuSO4 +

H2O

Theo dõi thí nghiệm, nêu hiên

tượng quan sát được. kết luân về tính chất hóa

học của axit sunfuric đặc và ghi bài.

b. Khi đặc nóng

Axit sunfuric đặc nóng tác

dụng với hầu hết kim loại nhưng không

giải phóng khí hiđro.

2H2SO4 ( đ) + Cu to CuSO4 + SO2 +

2H2O

Page 5: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

H2SO4(dd) + Fe(r) FeSO4(dd) + H2(k)

6H2SO4 ( đ)+ 2Fe to Fe2(SO4 )3+3SO2 +

6H2O

Hỏi:

1) Làm thế nào để biến đường

thành than? Giải thích cách làm đó?

2) Nếu không đun nóng có thể

biến đường thành than được không ? nêu

và giải thích cách làm?

Biểu diễn thí nghiệm về tính háo

nước của axit sunfuríc đặc.

Trả lời

Theo dõi thí nghiệm và nêu kết

luận về tính chất hóa học của axit sunfuríc

đặc và ghi bài:

Tính háo nước: axit sunfuríc đặc

hút nước mạnh và làm hóa than các hợp

chất hữu cơ.C12H22O11 H2SO4 ( đ) 11H2O

+ 12C

Hoạt động 5: Tìm hiểu những ứng dụng của axit sunfuric.

Tổ chức trò chơi: “GHI NHỚ

NHANH”

Trong thời gian 60 giây tất cả các

HS ghi nhớ những ứng dụng của axit

sunfuric ( hình 1.12- tr 17 SGK. ).

Hai đội A và B, mỗi đội một HS (

được chỉ định) liệt kê tất cả những ứng dụng

Page 6: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

của axit sunfuric lên bảng.

HS còn lại liệt kê vào vở.

Hoạt động 6: Tìm hiểu về sản xuất axit sunfuric

Hỏi:

Có hai lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung

dịch : HCl, NaOH. Dùng quì tím hoặc dung dịch

phenolphtalein làm thế nào nhận biết hóa chất

trong mỗi lọ?

Gọi một HS lên bảng làm thí nghiệm

nhận biết hai dung dịch trên.

Hỏi : Qua thí nghiệm trên, hãy nêu

kết luận về tính chất hóa học của dung dịch

bazơ?

Trả lời:

Một HS lên bảng làm thí

nghiệm nhận biết hai dung dịch HCl và

NaOH.

Bước 1: Đánh số thứ tự

các lọ hóa chất và các cốc thủy tinh , lấy

mẫu thử.

Bước 2: Nhúng quì tím

vào hai mẩu thử rồi đặt lên giấy A4

trắng có số tương ứng.

Bước 3 : Nhỏ dung dịch

phenolphtalein vào hai mẫu thử.

Bước 4: Xác định hóa

Page 7: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

chất trong mỗi lọ là dung dịch nào.

Trả lời và ghi bài:

I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA

BAZƠ TAN:

1/ Tác dụng với chất chỉ thị màu:

Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh

Hoạt động 7: Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat

Hỏi:

1) Thuốc thử dùng nhận biết các

loại axit là gì? dấu hiệu để nhận biết?

2) Thuốc thử dùng nhận biết axit

sunfeuric và các muối sunfat là gì? Dấu hiệu

để nhận biết? Viết PTHH minh họa.

Biểu diễn thí nghiệm: Nhỏ dung dịch

BaCl2 vào hai ống nghiệm :

Ống 1: chứa dung dịch H2SO4

Trả lời

Theo dõi thí nghiệm

Trả lời

Ghi bài

Page 8: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

Ống 2: chứa dung dịch Na2SO4.

Hỏi:

Nêu hiện tượng quan sát được.

Viết PTHH.

Cho HS ghi bài.

5/ nhận biết axit sunfuric và các

muối sunfat:

Thuốc

thử

Hóa

chất cần

nhận biết

Dấu

hiệu nhận

biết và

PTHH.

Quỳ

tím

Quỳ

tím hóa đỏ

Dd

BaCl2 (

hoặc

Ba(NO3)2,

Ba(OH)2

Xuất

hiện kết tủa

trắng

H2SO4

+BaCl2

BaSO4

+HCl

Na2SO4

+BaCl2

BaSO4

+NaCl

Page 9: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

Hướng dẫn về nhà:

Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của axit sunfuric..

Làm bài tập 5 tr 21 SGK.

Bài tập về nhà

Bài 1: Tìm từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản

ứng sau:

A. Axit sunfuric loãng + kim loại mạnh ..….

+ ……

B. Axit sunfuric + oxit bazơ ..….

+ ……

C. Axit sunfuric + muối cacbonat kim loại ..….

+ .…..

D. Axit sunfuric + bazơ ..….

+ ……

Bài 2: Cho 6,4 g Cu tan hết trong dd H2SO4 đặc nóng, khối lượng dung

dịch sau phản ứng sẽ như thế nào?

A. Tăng thêm 6,4 g B. Giảm đi 6,4 g C. Không thay đổi D. Không

xác định được

Bài 3: Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200g dung

dịch CuSO4 16%.Giá trị của a là:

A. 12 g B.14g C. 15 g D. 16g

Page 10: Giao an Hoa 9 Mot So Acid Quan Trong 1604

Bài 4: Cho 1,44g kim loại M hóa trị II vào dd H2SO4 laõng dư,thu được

1,344lH2 đktc và ddA .khối lượng muối trong dd là :

A. 7,2g B. 8,4g C..9,6g D. 12g