307
 Quảng Nam 2009, Huy Cường Bài gi ng M NG MÁY TÍNH GV: NGUY N HÀ HUY C NG ƯỜ

Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Bài gi ng M NG MÁY TÍNHả Ạ

GV: NGUY N HÀ HUY C NGỄ ƯỜ

Page 2: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng quan v m ng máy ổ ề ạtính

M ng máy tínhạ

Page 3: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ L ch s phát tri n c a m ng máy tínhị ử ể ủ ạ Khái ni m m ng máy tínhệ ạ M ng ngang hàng, m ng d a vào ph c v ạ ạ ự ụ ụ

(server) Ph n c ng/Ph n m m m ngầ ứ ầ ề ạ Các ki u m ngể ạ

Page 4: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L ch s phát tri n c a m ng máy tínhị ử ể ủ ạ Vào gi a nh ng năm 50 nh ng th h máy tính đ u tiên ữ ữ ữ ế ệ ầ

vi c nh p li u r t ph c t p ph i thông qua các t m bìa ệ ậ ệ ấ ứ ạ ả ấmà ng i vi t ch ng trình đã đ c l s nườ ế ươ ụ ỗ ẵ .

Thông qua thi t b đ c các t m bìa thông tin đ c đ a ế ị ọ ấ ượ ưvào máy tính.

Các thi t b đ c bìa và máy in đ c th hi n nh thi t b ế ị ọ ượ ể ệ ư ế ịI/O c a máy tínhủ

Sau m t th i gian các máy tính đ c đ a vào ho t đ ng ộ ờ ượ ư ạ ộnh máy tính trung tâm có th đ c k t n i v i nhi u ư ể ượ ế ố ớ ềthi t b I/O.ế ị

Page 5: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L ch s phát tri n c a m ng máy tínhị ử ể ủ ạ Cùng v i s phát tri n c a nh ng ng d ng trên máy tính ớ ự ể ủ ữ ứ ụ

các ph ng pháp nâng cao kh năng giao ti p v i máy tính ươ ả ế ớtrung tâm cũng đã đ c đ u t nghiên c u r t nhi u. ượ ầ ư ứ ấ ề

Vào gi a nh ng năm 60 m t s nhà ch t o máy tính đã ữ ữ ộ ố ế ạnghiên c u thành công nh ng thi t b truy c p t xa t i máy ứ ữ ế ị ậ ừ ớtính c a h . ủ ọ

M t trong nh ng ph ng pháp truy c p t xa đ c th c ộ ữ ươ ậ ừ ượ ựhi n thông qua đ ng dây đi n tho i và hai thi t b x lý tín ệ ườ ệ ạ ế ị ửhi u (Modem).ệ

Page 6: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L ch s phát tri n c a m ng máy tínhị ử ể ủ ạ Vào gi a nh ng năm 1970, các thi t b đ u cu i s d ng nh ng ữ ữ ế ị ầ ố ử ụ ữ

ph ng pháp liên k t qua đ ng cáp n m trong m t khu v c đã ươ ế ườ ằ ộ ựđ c ra đ i. ượ ờ

V i nh ng u đi m t nâng cao t c đ truy n d li u và qua đó ớ ữ ư ể ừ ố ộ ề ữ ệk t h p kh năng tính toán c a các máy tính l i v i nhau. ế ợ ả ủ ạ ớ

Vào nh ng năm 1980 các h th ng đ ng truy n t c đ cao đã ữ ệ ố ườ ề ố ộđ c thi t l p B c M và Châu Âu.ượ ế ậ ở ắ ỹ

Vào năm 1974 công ty IBM đã gi i thi u m t lo t các thi t b ớ ệ ộ ạ ế ịđ u cu i đ c ch t o cho lĩnh v c ngân hàng và th ng m i, ầ ố ượ ế ạ ự ươ ạthông qua các dây cáp m ng các thi t b đ u cu i có th truy c p ạ ế ị ầ ố ể ậcùng m t lúc vào m t máy tính dùng chung.ộ ộ

V i th i đ i bùng n thông tin hi n nay, nhi u n i m ng đã ớ ờ ạ ổ ệ ở ề ơ ạtr thành m t nhu c u không th thi u.ở ộ ầ ể ế

Page 7: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khái ni m m ng máy tínhệ ạ Đ nh nghĩaị : M ng máy ạ

tính là m t t p h p các ộ ậ ợmáy tính đ c n i v i ượ ố ớnhau theo m t c u trúc ộ ấvà m t ph ng ti n ộ ươ ệtruy n thông nào đó ềsao cho chúng có th ểchia s và trao đ i ẽ ổthông tin v i nhau.ớ

M t mô hình liên k t các máy tính trong m ngộ ế ạ

Page 8: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khái ni m m ng máy tínhệ ạu đi mƯ ể :

S d ng chung tài nguyên:ử ụ nh d li u, ph n c ng, ư ữ ệ ầ ứph n m m, CPU ầ ề ti t ki m chi phíế ệ

Tăng đ tin c y c a h th ngộ ậ ủ ệ ố : Ng i ta có th d ườ ể ễdàng b o trì máy móc và l u tr (backup) các d li u ả ư ữ ữ ệchung

Nâng cao ch t l ng và hi u qu khai thác thông ấ ượ ệ ảtin: Qu n lý d li u t p trung và đ ng nh t. ả ữ ệ ậ ồ ấ Tăng c ng năng l c x lýườ ự ử Tăng c ng truy nh p t i các d ch v m ng khác ườ ậ ớ ị ụ ạ

nhau đang đ c cung c p trên th gi i. ượ ấ ế ớ

Page 9: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d - Ti t ki m chi phíụ ế ệ Phòng máy n i m ng 20 máy th c t p c n 20 đĩa c ngố ạ ự ậ ầ ứ , ph n m m ầ ề

t ng ng.ươ ứ N u thông qua máy ch (server) có th chia s , dùng chung đĩa c ng ế ủ ể ẽ ứ

và ph n m m. Các máy tr m (không c n đĩa c ng) khi kh i đ ng ầ ề ạ ầ ứ ở ộthông qua k thu t BootROM cho phép t i ph n m m và dùng chung ỹ ậ ả ầ ềđĩa c ng c a máy ch .ứ ủ ủ

Page 10: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

KI N TRÚC M NG MÁY TÍNHẾ Ạ

Ki n trúc m ng máy tính th hi n cách n i các máy ế ạ ể ệ ốtính v i nhau và t p h p các qui t c, qui c mà t t ớ ậ ợ ắ ướ ấc các máy tính tham gia truy n thông trên m ng ả ề ạph i tuân theo đ đ m b o h th ng m ng ho t ả ể ả ả ệ ố ạ ạđ ng t t. ộ ố

Cách n i các máy tính, các thi t b ngo i vi, các ố ế ị ạthi t b m ng trong m t h th ng m ng đ c g i là ế ị ạ ộ ệ ố ạ ượ ọc u trúc hình h c. ấ ọ

Còn t p h p các qui t c, qui c truy n thông đ c ậ ợ ắ ướ ề ượg i là giao th c. C u trúc hình h c c a m ng và ọ ứ ấ ọ ủ ạcác giao th c là hai khái ni m r t c b n c a m ng ứ ệ ấ ơ ả ủ ạmáy tính.

Page 11: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc hình h c(Topology)ấ ọ

M ng ki u hình sao (Star type)ạ ể M ng ki u tuy n Bus (Bus type)ạ ể ế M ng ki u vòng (Ring type)ạ ể M ng ki u cây (Tree type)ạ ể M ng ki u l i (Mesh type)ạ ể ướ

Page 12: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Star Topology 

Page 13: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ring Topology

Page 14: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Bus Topology 

Page 15: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Tree Topology

Page 16: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mesh Topology

Page 17: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

PHÂN BI T M NG MÁY TÍNHỆ Ạ

Phân lo i m ng theo ph ng th c k t n i ạ ạ ươ ứ ế ốm ng đ c s d ng ch y u trong liên k t ạ ượ ử ụ ủ ế ếm ng. ạ

Phân lo i m ng theo ch c năng.ạ ạ ứ Phân lo i m ng máy tính theo vùng đ a lý.ạ ạ ị Phân lo i m ng máy tính theo ki n trúc ạ ạ ế

m ng (tôpô).ạ

Page 18: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Phân lo i Phân lo i m ng theo ch c ạ ạ ạ ứnăng th c k t n i m ngứ ế ố ạ Ph ng th c k t n i m ng đ c s d ng ươ ứ ế ố ạ ượ ử ụ

ch y u trong liên k t m ng: có hai ph ng ủ ế ế ạ ươth c ch y u, đó là đi m - đi m và đi m - ứ ủ ế ể ể ểnhi u đi m.ề ể

Page 19: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Phân lo i m ng theo ch c năngạ ạ ứ M ng ngang hàng/m ng serverạ ạ Trong m ng có 2 lo i máy tínhạ ạ

Server (máy ch -máy ph c v )ủ ụ ụ Workstation/client (máy tr m/máy khác)ạ

Server là máy cung c p, chia s các tài nguyên dùng ấ ẽchung trên m ngạ

Workstation là máy s d ng các tài nguyên dùng chung ử ụtrên m ngạ

Page 20: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng ngang hàng – peer to peerạ Còn g i là m ng workgroupọ ạ Các máy trên m ng đ u có vai ạ ề

trò nh nhauư u đi mƯ ể : Đ n gi n, d cài ơ ả ễ

đ t, chi phí r ặ ẻ thích h p v i ợ ớm ng nh (10 – 20 máy)ạ ỏ

Khuy tế : Qu n lý t p tin kém, không ả ậ

đ ng nh t (có th t n t i nhi u ồ ấ ể ồ ạ ềphiên b n trên nhi u máy)ả ề

An toàn và b o m t kémả ậ

Page 21: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng d a vào máy ch ph c vạ ự ủ ụ ụ Dùng 1 hay nhi u server chuyên d ng.ề ụ Qu n tr m ng:ả ị ạ

Qu n lý chia s các tài nguyên dùng chung trên m ngả ẻ ạ H th ng an toàn b o m tệ ố ả ậ Qu n lý và phân quy n ng i dùng trên m ngả ề ườ ạ B o trì m ngả ạ C p tài tài kho n ng i dùng (account) và m t kh u truy ấ ả ườ ậ ẩ

c p (password) và phân quy n ng i dùng (role) nh cho ậ ề ườ ưphép truy c p d li u, ghi d li u, ...ậ ữ ệ ữ ệ

M ng này c n m t ng i qu n trạ ầ ộ ườ ả ị

Page 22: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng d a vào máy ch ph c vạ ự ủ ụ ụ u đi mƯ ể :

S d ng cho m ng l n (qu n ử ụ ạ ớ ảlý nhi u máy)ề

Qu n lý t p trung đ ng nh t ả ậ ồ ấtrên các server chuyên d ngụ

H th ng an toàn, b o m t ệ ố ả ậcao

Gi m chi phí ph n m mả ầ ề Khuy t đi mế ể :

Khó cài đ t, qu n lý (đ i v i ặ ả ố ớm ng l n)ạ ớ

Chi phí cao h n do: chi phí ơserver, ng i qu n tr /b o trìườ ả ị ả

Client computers

Server

Single Hub

Page 23: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M t s d ng máy ch ph c vộ ố ạ ủ ụ ụ File server: Chia s các t p tin dùng chungẻ ậ Application server: Chia s dùng chung ph n m mẻ ầ ề Database server: Chia s dùng chung c s d li uẻ ơ ở ữ ệ Web server: Máy ch ph c v webủ ụ ụ Mail server: Máy ch ph c v g i nh n th đi n tủ ụ ụ ở ậ ư ệ ử Printer server: Chia s máy inẻ Chat server: Cho phép nhi u ng i tham gia vào chat nh ề ườ ư

Yahoo Messager Máy server có th có nhi u ch c năng trênể ề ứ

Page 24: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Phân bi t theo v trí đ a lýệ ị ị D a vào ph m vi ho t đ ng ng i ta chia ự ạ ạ ộ ườ

ra làm 4 ki u m ng:ể ạ M ng c c b (Local Area Networks – LAN)ạ ụ ộ M ng đô th băng thông r ng (Metro Area ạ ị ộ

Networks – MAN) M ng di n r ng (Wide Area Networks – ạ ệ ộ

WAN) M ng toàn c u (ạ ầ Global Area Networks- GAN)

Page 25: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng LANạ Là m ng đ c thi t l p đ ạ ượ ế ậ ể

liên k t các máy tính trong ếm t khu v c nh trong m t ộ ự ư ộtoà nhà, m t khu nhà.ộ

Internet

Headquarters

Branch office

Telecommuter

Page 26: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ngạ MAN Là m ng đô th băng thông r ng, ph m vi ho t ạ ị ộ ạ ạ

đ ng trong thành ph , đô th ,... (<100km)ộ ố ị

Page 27: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng WANạ

Là m ng đ c thi t l p ạ ượ ế ậđ liên k t các máy tính ể ếc a hai hay nhi u khu ủ ềv c khác nhau nh gi a ự ư ữcác thành ph hay các ốt nh, qu c gia, châu l c.ỉ ố ụ

Page 28: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng GANạ Ph m vi ho t đ ng toàn c uạ ạ ộ ầ Ai cũng có th tham gia vào s d ng m ng nàyể ử ụ ạ Không có t ch c nào đi u hành, ch u trách nhi m v m ng nàyổ ứ ề ị ệ ề ạ

Page 29: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Phân lo i m ng máy tính theo ki n ạ ạ ếtrúc m ng (tôpô).ạ Star Topology Ring Topology Bus Topology Tree Topology Mesh Topology

Page 30: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph n c ng/Ph n m m m ngầ ứ ầ ề ạ Đ thi t l p m ng c n ph i có nhi u thi t b ph n c ng ể ế ậ ạ ầ ả ề ế ị ầ ứ

và ph n m m m ng.ầ ề ạ Ph n c ng:ầ ứ

Card m ngạ Cáp + đ u n iầ ố HUB (m ng có trên 2 máy)ạ

Page 31: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Card m ngạ

Page 32: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp và đ u n iầ ố

Page 33: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

HUB

Page 34: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph n c ng/Ph n m m m ngầ ứ ầ ề ạ Ph n m m m ngầ ề ạ

Ph n m m serverầ ề Ph n m m clientầ ề Ph n m m ng d ng m ngầ ề ứ ụ ạ

Ph n m m m ng đ c cài đ t thông qua H đi u hành ầ ề ạ ượ ặ ệ ềm ngạ

Các lo i h đi u hành m ng:ạ ệ ề ạ M ng serverạ

Unix/Linux Novel Netware Win NT/2000/2003

M ng peer-to-peerạ Win 98/XP

Page 35: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các ph ng ti n truy n thôngươ ệ ề

M ng máy tínhạ

Page 36: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Các lo i ph ng ti n truy n thôngạ ươ ệ ề Ph ng ti n h u tuy nươ ệ ữ ế

Cáp đ ngồ Cáp quang

Ph ng tiên vô tuy nươ ế Sóng vô tuy n radioế Viba Tia h ng ngo iồ ạ Bluetooth

Page 37: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng ti n truy n thôngươ ệ ề Ph ng ti n truy n thông là cách th c n i ươ ệ ề ứ ố

các máy tính l i v i nhau.ạ ớ Có 2 lo i ph ng ti n:ạ ươ ệ

H u tuy n: dùng cáp đ truy n d li u gi a các ữ ế ể ề ữ ệ ữmáy tính

Vô tuy n: dùng sóng đ truy n d li u gi a các ế ể ề ữ ệ ữmáy tính (không dây-wireless)

Page 38: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng ti n h u tuy n - Cáp đ ngươ ệ ữ ế ồ Dùng dây đ ng đ truy n tín hi u dòng đi n đ ồ ể ề ệ ệ ể

bi u di n thông tin truy nể ễ ề Vi d : Quy đ nhụ ị

bit 1 +5V bit 0 0V

Nhi u: Tín hi u d b nhi uễ ệ ễ ị ễ Ph i thi t k lo i cáp đ có th h n ch nhi u t i ả ế ế ạ ể ể ạ ế ễ ố

đa Có 2 lo i cáp thông d ngạ ụ

Cáp đ ng tr c (coorial cable)ồ ụ Cáp xo n đôi (twist-pair cable)ắ

Page 39: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp đ ng – Cáp đ ng tr cồ ồ ụ Tín hi u đ c truy n qua lõi đ ngệ ượ ề ồ Các l p ngoài b o v ch ng nhi uớ ả ệ ố ễ Có 2 lo i: dày (thick), mõng (thin)ạ

Tính hi u truy n xa t i đa 500m đ i v i cáp dàyệ ề ố ố ớ Tính hi u truy n xa t i đa 185m đ i v i cáp mõng, nh ng chi phí r ệ ề ố ố ớ ư ẽ

h n, d di chuy nơ ễ ể Mu n truy n xa h n c n dùng thi t b repeater đ khu ch ố ề ơ ầ ế ị ể ế

đ i tính hi uạ ệ T c đ truy n t i đa 10Mb/s (10 tri u bit/1s)ố ộ ề ố ệ

Page 40: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp đ ng tr cồ ụ

Page 41: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp đ ng – Cáp xo n đôiồ ắ Dùng 2 ho c 4 c p dây xo n đôiặ ặ ắ Có 2 lo i: ạ

STP (Shield twisted pair): có l p v b c bên ngoài ch ng nhi u t t h nớ ỏ ọ ố ễ ố ơ UTP (Unshield twisted pair): dùng trong môi tr ng bình th ng ườ ườ

STP UTP

Page 42: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp xo n đôiắ - UTP Phân lo i cáp UTP theo catelogy (CAT)ạ

CAT1: không truy n data, ch truy n âm thanhề ỉ ề CAT2: truy n data, t c đ 4Mbp/sề ố ộ CAT3: truy n data, t c đ 10Mbp/sề ố ộ CAT4: truy n data, t c đ 16Mbp/sề ố ộ CAT5: truy n data, t c đ 100Mbp/sề ố ộ

Hi n nay, cáp UTP CAT5 đ c dùng ph bi n nh tệ ượ ổ ế ấ Tín hi u truy n t i đa 100mệ ề ốNh n xétậ :

Cáp đ ng tr c truy n xa h n, ch ng nhi u t t h n ồ ụ ề ơ ố ễ ố ơnh ng c p xo n đôi l i truy n nhanh h nư ặ ắ ạ ề ơ

Page 43: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp quang-Fiber Optic Cable Ng i ta dung các s i th y tinh đ ch t o ra cáp quangườ ợ ủ ể ế ạ Dùng ánh sáng đ truy n d li uể ề ữ ệ Cáp quang dùng 2 s i, 1 s i truy n, 1 s i nh nợ ợ ề ợ ậ Cáp quang đ c n i vào m t thi t b g i là ODF thi t b ượ ố ộ ế ị ọ ế ị

này n i vào thi t b “Media comverter” đ chuy n tính hi u ố ế ị ể ể ệđi n thành quang và ng c l iệ ượ ạ

u đi m:Ư ể Không b nhi uị ễ Tính hi u truy n xa h n (vài km ệ ề ơ 100Km) T c đ nhanh h n (1GBps = 1024MBps)ố ộ ơ Khó g n thi t b nghe tr mắ ế ị ộ

Khuy t đi mế ể Chi phí cao Khó cài đ t, đi cáp ( ch thích h p làm m ng tr c chính)ặ ỉ ợ ạ ụ

Page 44: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp quang-Fiber Optic Cable

Page 45: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng ti n vô tuy nươ ệ ế Dùng sóng đ truy n d li uể ề ữ ệ

Sóng radio (Mhz) Sóng viba (Ghz) Tia h ng ngo i (Thz)ồ ạ

Page 46: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng radio Card vô tuy n radio = angten + b thu phát sóngế ộ Sóng radio đ c phát theo m i h ngượ ọ ướ Công su t: Ch t l ng sóng m ng hay y uấ ấ ượ ạ ế T n su t: T n s sóngầ ấ ầ ố

Cao: t c đ nhanh h n, kho ng cách g n h nố ộ ơ ả ầ ơ Th p: t c đ ch m h n, kho ng cách xa h nấ ố ộ ậ ơ ả ơ

u đi m: Không c n n i cápƯ ể ầ ố Khuy t đi m: ế ể

D b nhi uể ị ễ T c đ ch m h n (t i đa kho ng 16Mbps)ố ộ ậ ơ ố ả

Page 47: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng viba – Tia h ng ngo iồ ạ Sóng vi ba có t n s cao h n radioầ ố ơ Viba ch phát theo 1 h ng ỉ ướ Không v t qua ượ

đ c v t c nượ ậ ả Tia h ng ngo i (infrared) dùng trong các remoteồ ạ

Đ c phát theo 1 h ng, ngu n phát ph i th ng ượ ướ ồ ả ẳh ng n i nh n ướ ơ ậ không qua đ c v t c nượ ậ ả

Ch ho t đ ng trong 1 ph m vi h p (phòng)ỉ ạ ộ ạ ẹ u đi m: Không c n angten nên th ng đ c ng Ư ể ầ ườ ượ ứ

d ng trong các thi t b di đ ng (laptop, đi n tho i di ụ ế ị ộ ệ ạđ ng)ộ

Page 48: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Truy n thông gi a 2 máy n i tr c ề ữ ố ựti pế

M ng máy tínhạ

Page 49: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Truy n thông kho ng cách g nề ả ầ

Chu n truy n thông RS-232ẩ ề Cáp link COM T c đ truy n – Band widthố ộ ề Các t/c c a h truy n thôngủ ệ ề

Truy n thông kho ng cách xaề ả Sóng mang Modem

K thu t truy n Baseband/Broadbandỹ ậ ề Truy n thông Basebandề Truy n thông Broadbandề

Khung Ki m soát l iể ỗ

Mã dò l iỗ Mã s a l iử ỗ

Page 50: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Truy n thông kho ng cách g nề ả ầ Chu n truy n thông RS-232ẩ ề Cáp link COM T c đ truy n – Band widthố ộ ề Các tính ch t c a h truy n thôngấ ủ ệ ề

Page 51: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Chu n truy n thông RS-232ẩ ề N i qua c ng truy n tin n i ti p com1/com2 cho phép truy n thông ố ổ ề ố ế ề

gi a PC/PC, PC/Cân vàng đi n t , PC/máy in…ữ ệ ử Truy n thông n i ti p b t đ ng bề ố ế ấ ồ ộ Kho ng cách t i đa 50 feetả ố Dùng dòng đi n truy n d li u qua cáp link COM, ch s d ng 2 ệ ề ữ ệ ỉ ử ụ

m c đi n th +/- 15Vứ ệ ế +15V bi u di n bit 0ể ễ -15V bi u di n bit 1ể ễ Khi dây rãnh v n gi m c đi n th -15Vẫ ữ ứ ệ ế

M t ký t đ c truy n qua đ n v truy n SDU (Serial data unit)ộ ự ượ ề ơ ị ề C u trúc SDU g m: ấ ồ

1 start bit,8 bit data, 1 parity bit, 1 stop bit kh i đ u (+15V),bi u di n mã ký t , ki m l i, k t thúc(-15V) ở ầ ễ ễ ự ể ỗ ế

Page 52: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Chu n truy n thông RS-232ẩ ề parity bit: bit ki m tra ch n l , dùng đ ki m l i ký t ể ẵ ẻ ể ể ỗ ự

truy n có chính xác hay b l iề ị ỗ Ki m tra ch n (even)ể ẵ

parity bit = 0: t ng s bit 1 c a ký t là s ch nổ ố ủ ự ố ẵ parity bit = 1: t ng s bit 1 c a ký t là s lổ ố ủ ự ố ẻ

Ki m tra l (odd): ng c l iể ẻ ượ ạ Ki m l i: bên nh n tính l i parity bit (d a vào 8 bit data) so ể ỗ ậ ạ ự

sánh v i parity bit bên g iớ ở N u không kh p: ký t truy n b l iế ớ ự ề ị ỗ N u kh p: xem nh không b l iế ớ ư ị ỗ

Page 53: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Chu n truy n thông RS-232ẩ ề Thí d : Truy n ký t “c” t i SDU và v s đ dòng đi n t ng ng. ụ ề ự ạ ẽ ơ ồ ệ ươ ứ

Gi s dùng phép ki m ch nả ử ể ẵ Gi i: ả

T i SDU bi u di n “c” = 99 = 63 Hex = 01100011ạ ể ễ 1 parity bit = 0 (vì có 4 bit 1) SDU: 1 start bit, 01100011, 0, 1 stop bit

V s đ dòng đi nẽ ơ ồ ệ

Nh n xét: parity ch ki m ậ ỉ ểđ c các l i đ n gi nượ ỗ ơ ả

Page 54: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp link COM Đ u D9 dùng 9 chânầ

TxD: chân truy n dataề RxD: chân nh n dataậ Gnd: chân đ t (ground)ấ DTR, DSR, RTS, CTS, CD,

RI dùng đ xác đ nh các tính ể ịhi u đi u khi nệ ề ể

Ch c n 3 chân chính ỉ ầTxD,RxD,Gnd

Có th dùng ph n m m NC đ k t n i ể ầ ề ể ế ố2 máy tính qua c ng COM theo chu n ổ ẩRS-232

Page 55: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T c đ truy n – Band widthố ộ ề T c đ truy n đo theo đ n v bps (bit per second) xác đ nh ố ộ ề ơ ị ị

t n s bit truy n trên 1 giâyầ ố ề 1 kbps = 1000 bps 1 Mbps = 1000 kbps 1 Gbps = 1000 mbps

Band width (băng thông/d i t n) xác đ nh t c đ t i đa mà ả ầ ị ố ộ ốph n c ng truy n thông cho phép.ầ ứ ề

M i h truy n thông có 1 band width xác đ nh.ỗ ệ ề ị Trong th c t t c đ truy n thông th c s luôn th p h n ự ế ố ộ ề ự ự ấ ơ

band width nhi u l n.ề ầ Chu n RS-232 qua c ng COM t c đ t i đa 128 kbpsẩ ổ ố ộ ố

Page 56: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các tính ch t c a h truy n thôngấ ủ ệ ề Simplex (đ n công)ơ

H truy n thông 1 chi uệ ề ề Ch có th truy n ho c ch có th nh nỉ ể ề ặ ỉ ể ậ Thí d : Television broastcastụ

Half duplex (bán song công) H truy n thông 2 chi uệ ề ề Có th truy n và nh n không đ ng th iể ề ậ ồ ờ Thí d : khi dùng cáp đ ng tr cụ ồ ụ

Full duplex (toàn song công) H truy n thông 2 chi uệ ề ề Có th truy n và nh n 1 cách đ ng th iể ề ậ ồ ờ Thí d : khi dùng cáp COM chu n RS-232 là full duplexụ ẩ

Page 57: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Truy n thông k/c xa – sóng mangề Truy n thông kho ng cách xa ề ả

s d ng tín hi u dao đ ng ử ụ ệ ộtu n hoàn liên t c hình Sin ầ ụg i là sóng mang (carrier)ọ

Đ g i data qua sóng mang ta ể ởph i đi u ch sóng mang ả ề ế(modulation)

Có 3 ph ng pháp đi u chươ ề ế Đi u biênề Đi u t nề ầ Đi u phaề

Page 58: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng mang – đi u biênề Thay đ i biên đ đ đi u ch sóngổ ộ ể ề ế Thí d : Quy đ nh ụ ị

Biên đ 2 bi u di n bit 0ộ ể ễ Biên đ 4 bi u di n bit 1ộ ể ễ

+4v

0 1 1 0

-4v

-2v

+2v

Page 59: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng mang – Đi u t nề ầ Thay đ i t n s đ đi u ch sóng mangổ ầ ố ể ề ế Thí d :ụ

T n s 1.0*10ầ ố 7 bi u di n bit 0ể ễ T n s 0.5*10ầ ố 7 bi u di n bit 1ể ễ

0 1 1 0

+4v

-4v

1.0*107 0.5*107

Page 60: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng mang – Đi u phaề Thay đ i pha đ đi u ch sóng mangổ ể ề ế S thay đ i pha g i là l ch pha, m ng máy tính th ng ự ổ ọ ệ ạ ườ

dùng pp l ch phaệ Thí d :ụ

L ch pha /2 bi u di n bit 0ệ ể ễ L ch pha bi u di n bit 1ệ ể ễ

0 1 1 0

+4v

-4v

ππ

Page 61: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Modem (Modulator) Modem là ph n c ng c b n đ truy n thông kho ng cách ầ ứ ơ ả ể ề ả

xa Modem có 2 lo i chính:ạ

M ch đi u ch (modulator) chuy n đ i tín hi u dòng đi n sang sóng ạ ề ế ể ổ ệ ệmang t ng ng.ươ ứ

M ch gi i đi u ch (demodulator) chuy n đ i tín hi u sóng mang v ạ ả ề ế ể ổ ệ ềdòng đi n t ng ng.ệ ươ ứ

Có nhi u lo i modem:ề ạ Modem quang: n i qua cáp quangố Modem vô tuy n: truy n b ng vô tuy nế ề ằ ế Modem quay s : truy n qua h th ng đi n tho i (ph bi n nh t)ố ề ệ ố ệ ạ ổ ế ấ

Page 62: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ho t đ ng c a modem quay sạ ộ ủ ố Modem quay s có thêm m ch gi l p đi n tho i th c ố ạ ả ậ ệ ạ ự

hi n các thao tác sau b ng l nh:ệ ằ ệ Nh c ng ngheấ ố Quay số Gác máy

Modem b t đ u ch đ g i: ra l nh nh c ng nghe, ắ ầ ở ế ộ ọ ệ ấ ốnghe tín hi u đi n tho i và quay sệ ệ ạ ố

Modem nh n ch đ đáp, tr l i cu c g i; 2 modem ậ ở ế ộ ả ờ ộ ọb t đ u k t n i v i nhauắ ầ ế ố ớ

2 modem trao đ i thông tin qua sóng mangổ Đ k t thúc truy n thông, modem ra l nh gác máyể ế ề ệ

Page 63: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

K thu t truy n ỹ ậ ềBaseband/Broadband Truy n thông baseband (d i c s )ề ả ơ ở

1 tín hi u d li u dùng toàn b băng thông đ ng truy nệ ữ ệ ộ ườ ề T i m i th i đi m ch có 1 máy truy n, các máy khác ph i đ iạ ỗ ờ ể ỉ ề ả ợ

Truy n thông broadbandề Băng thông đ ng truy n đ c chia thành nhi u kênh.ườ ề ượ ề M i kênh có th truy n 1 tín hi u khác nhau.ỗ ể ề ệ K thu t này cho phép nhi u tín hi u có th truy n đ ng th i qua ỹ ậ ề ệ ể ề ồ ờ

đ ng truy n.ườ ề Thí d : Băng thông đ ng truy n 640kbps có th chia thành 10 ụ ườ ề ể

kênh truy n, m i kênh t c đ 64kbpsề ỗ ố ộ Ph n c ng có th truy n thông broad cast là thi t b ầ ứ ể ề ế ị

Multiplexor (b đi u kênh) và Demultiplexor (b tách kênh)ộ ề ộ

Page 64: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

K thu t truy n ỹ ậ ềBaseband/Broadband Ph ng pháp d n kênh chia t n (FDM): các tín hi u v i t n s ươ ồ ầ ệ ớ ầ ố

khác nhau có th d n l i thành 1 tín hi uể ồ ạ ệ Ph ng pháp d n kênh chia th i (TDM): chia tr c th i gian ươ ồ ờ ụ ờ

thành các khe th i gian, m i khe t o thành m t kênh truy n.ờ ỗ ạ ộ ề

Page 65: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khung (frame) M ng máy tính th ng cung c p giao di n truy n d li u ạ ườ ấ ệ ề ữ ệ

theo khung M t khung ch a nhi u byte d li uộ ứ ề ữ ệ

Frame header

Frame data Frame tailer

Ph n header/tailer ch a thông tin đi u khi nầ ứ ề ể Ph n data: ch a d li u c n truy nầ ứ ữ ệ ầ ề Th i gian truy n khung: t = tờ ề startup + ttranfer

tstarup: t/g t o khung và chu n b truy n kích c khung t i đa bao nhiêuạ ẩ ị ề ỡ ố

Page 66: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khung Khung nh : ỏ

Khung ch a ít byte dataứ 1 l n truy n đ c ít byteầ ề ượ T n th i gian tố ờ starup và th i gian truy n header/tailer ờ ề không hi u quệ ả

Khung quá l n:ớ 1 l n truy n đ c nhi u byte ầ ề ượ ề khung truy n r t lâuề ấ Đ i v i m ng dùng chung đ ng truy n: 1 máy truy n các máy khác ố ớ ạ ườ ề ề

ph i đ i.ả ợ N u khung truy n b l i (dù sai 1 bit) ph i truy n l i c khung.ế ề ị ỗ ả ề ạ ả

Nên ch n khung có kích c trung bình kho ng vài Kilobyteọ ỡ ả

Page 67: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khung Thí d : Truy n t p tin có dung l ng 123.500 byte trên h ụ ề ậ ượ ệ

truy n thông t c đ 64kbps. Tính th i gian truy n n u s ề ố ộ ờ ề ế ửd ng khung kích c t i đa 1520byte (1500 byte data, 20byte ụ ỡ ốheader)

Chia t p tin thành các khung, l y 123.500/1500 = 82,33...ậ ấ Chia thành 82 khung đ 1500 byteủ Chia thành 1 khung đ 500byteủ

1s truy n đ c 64000bit = 8000 byteề ượ Th i gian truy n t p tinờ ề ậ

t = 82(tstarup + 1520/8000) + 1(tstartup + 520/8000)

M i công ngh m ng có th s d ng các d ng khung khác ỗ ệ ạ ể ử ụ ạnhau

Hai máy mu n truy n thông ph i th ng nh t chung d ng ố ề ả ố ấ ạkhung

Page 68: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khung Thí d : 1 d ng khung đ n gi n là khung soh/eot dùng 2 ụ ạ ơ ả

ký t đ c bi tự ặ ệ soh: ký t b t đ u khungự ắ ầ eot: ký t k t thúc khungự ế

u đi m: có th ki m đ c m t s l i đ n gi n nh l i Ư ể ể ể ượ ộ ố ỗ ơ ả ư ỗkhung (ví d không nh n đ c ký t eot)ụ ậ ượ ự

Khuy t: n u ký t soh/eot xu t hi n trong data thì không phân ế ế ự ấ ệbi t đ cệ ượ

Ng i ta dùng thêm 1 ký t đ c bi t g i là esc.ườ ự ặ ệ ọ Bên g i thay các ký t trong data: soh ở ự esc x, eot esc y, esc esc z Bên nh n thay th ng c l i: esc x ậ ế ượ ạ soh, esc y eot, esc z esc

soh data eot

Page 69: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ki m soát l iể ỗ L i truy n thông là hi n t ng khó tránh trên th c t do ỗ ề ệ ượ ự ế

nhi u nguyên nhân: th i ti t, ti ng n,… là cho data b truy n ề ờ ế ế ồ ị ềsai

M ng máy tính ph i có ch c năng ki m soát l i, n u phát ạ ả ứ ể ỗ ếhi n l i, ph i yêu c u bên g i truy n l i.ệ ỗ ả ầ ở ề ạ

Ph ng pháp chung là: dùng mã ki m l iươ ể ỗ Bên g i: thêm vào khung truy n 1 mã đ c bi t đ c tính theo 1 công ở ề ặ ệ ượ

th c nào đó d a vào vùng data g i là mã ki m l iứ ự ọ ể ỗ Bên nh n: ki m l i b ng cách tính l i mã so sánh v i mã bên g iậ ể ỗ ằ ạ ớ ở

Không kh p: khung truy n bi l iớ ề ỗ Kh p: xem nh không l iớ ư ỗ

Có 2 lo i mã ki m l i:ạ ể ỗ Mã dò l iỗ Mã s a l iử ỗ

Page 70: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mã dò l i (error detecting code)ỗ Phát hi n đ c l i nh ng không xác đ nh đ c v trí l iệ ượ ỗ ư ị ượ ị ỗ Parity: phép ki m tra ch n l (dùng trong chu n RS-232) ể ẵ ẻ ẩ

hi u qu ch a cao ch ki m đ c l i 1 bit hay s bit l .ệ ả ư ỉ ể ượ ỗ ố ẻ Check sum ( ki m t ng)ể ổ

D li u truy n g m 1 dãy các byte dữ ệ ề ồ 1,d2,…dn

Check sum = Thí d : xét d li u g m 5 ký t A,B,C,D,Eụ ữ ệ ồ ự

Check sum = 41 + 42 + 43 + 44 + 45 = 014F (Hex)

1

n

i

di==

T o khung ạ soh | 4142434445 | eot | 014F

Bên nh n ki m l i checksum so v i checksum bên g i xem có b l i ậ ể ạ ớ ở ị ỗkhông

Nh n xét: checksum không ki m đ c t t c các l i ậ ể ượ ấ ả ỗ Thí d bên nh n ụ ậ Tính l i Checksum = 014F, kh p nh ng th c ch t truy n saiạ ớ ư ự ấ ề

soh | 4142434544 | eot | 014F

Page 71: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

CRC (cyclic redundancy check) Ki m ki u d vòngể ể ư Dùng đa th c b c n: aứ ậ nxn+ an-1xn-1+ ....+a1x1+ a0

Đa th c nh phân là đa th c có h s 0 hay 1. Có t ng ng 1-ứ ị ứ ệ ố ươ ứ1 gi a đa th c nh phân và dãy s nh phânữ ứ ị ố ị

Thí d : xụ 5 + x3 + x + 1 101011 Thu t toán tính CRC c a dãy m_bitậ ủ

Dãy m_bit ~ đa th c nh phân M(x)ứ ị Ch n 1 đa th c nh phân G(x) b c m g i là đa th c sinhọ ứ ị ậ ọ ứ Thêm n bit 0 vào sau dãy m_bit t o dãy (m+n) bit ~ đa th c N(x)ạ ứ Chia đa th c N(x)/G(x) theo module 2 dùng phép toán xóa bitứ Ph n d là mã CRC n_bitầ ư

Page 72: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d tính CRCụ Cho dãy m_bit 10010110110111 và đa th c G(x)=xứ 4 + x + 1 Ta có m=14, n=4, G(x) ~ 10011 Thêm n=4 bit 0 vào m_bit 100101101101110000 ~ N(x) L y N(x)/G(x) ~ 100101101101110000/10011 ~ 001010ấ CRC = 1010 Ki m l i CRCể ỗ

Bên g i: truy n dãy m_bit + CRCở ề Bên nh n: ki m l i ậ ể ỗ

G i M(x) ~ dãy m_bit + CRC bên ọg iở

T(x) ~ dãy m_bit + CRC bên nh nậ T(x) = M(x) + E(x) N u E(x) = 0: không có l iế ỗ

A B X-OR0 0 00 1 11 0 11 1 0

Page 73: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ki m l i CRCể ỗ Nh n xét: ậ

M(x)/G(x) ch n ẵ T(x)/G(x) = M(x)/G(x) +E(x)/G(x) T(x)/G(x)

Ch n: không l iẵ ỗ L : có l i ẻ ỗ E(x)/G(x) khác 0 E(x) khác 0 có l iỗ

Ta ph i ch n G(x) sao cho th a E(x)/G(x) = 0 ả ọ ỏ E(x) =0

H qu : ệ ả CRC ph c thu c vào cách ch n đa th c sinhụ ộ ọ ứ N u ch n G(x) b c 32 ế ọ ậ phép ki m l i 32 bit ki m đ c 99% ể ỗ ể ượ

Các CRC th ng đ c cài đ t b ng ph n c ngườ ượ ặ ằ ầ ứ

Page 74: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mã s a l i (Error connecting code)ử ỗ Cho phép phát hi n và xác đ nh v trí l iệ ị ị ỗ Có th s a đ c l i ể ử ượ ỗ bên g i không c n truy n l iở ầ ề ạ Mã hamming: Cho phép s a l i sai 1 bitử ỗ

Cho dãy m_bit, mã hamming là thêm vào r_bit ki u parity t o ể ạthành dãy (m+r) bit

Các bit đ c đánh s b t đ u t 1 ượ ố ắ ầ ừ m+r Các bit mã hamming đ t các v trí 1,2,4,8,...,2ặ ở ị r-1

Đi u ki n r đ c ch n m + r 2ề ệ ượ ọ r-1-

Page 75: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d tính mã Hammingụ Xét dãy m_bit v i m=16ớ

1011010110110101 Tính mã Hamming?

Gi i:ả V i m=16, theo đi u ki n ớ ề ệ m + r 2r-1 r > 4. Xét r = 5 th aỏ Ta dùng 5 bit parity các v trí 1,2,4,8,16ở ị

Quy đ nh:ị bit 1: ki u parity các bit {1/3/5/7/9/11/13/15/17/19/21}ể bit 2: ---------------------- {2 3/6 7/10 11/14 15/18 19/} bit 4: ---------------------- {4 5 6 7/12 13 14 15/20 21} bit 8: ---------------------- {8 9 10 11 12 13 14 15} bit 16: -------------------- {16 17 18 19 20 21}

b

Page 76: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d tính mã Hammingụ Gi s dùng phép ki m parity ch nả ử ể ẵ Bi u di n dãy (m + r) bit, r bit ki u parity (0/1 v trí ể ễ ể ở ị

ch n/l )ẵ ẻ

bit 1 = 1: vì có 7 s 1ố

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 21179 11 18 20191615141312841 2 21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1

bit 2 = 0: vì có 6 s 1ố

21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0

bit 4 = 0: vì có 6 s 1ố

21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0 0

bit 8 = 0: vì có 4 s 1ố

21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0 0 0

bit 16 = 1: vì có 3 s 1ố

21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0 0 0 1

Mã Hamming s g i kèm m_bit là: 10001ẽ ở Đ ki m l i, bên nh n ph i tính l i mã Hammingể ể ỗ ậ ả ạ

Page 77: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d tính mã Hamming và s a l iụ ử ỗ Gi s bên nh n nh n đ c dãy m_bit 1011010010110101 và ả ử ậ ậ ượ

mã Hamming là 10001. Hãy ki m và s a l i. ể ử ỗ Gi i:ả

T ng t thí d tr c ta lý lu n và s p s p (m+r) bit nh sauươ ự ụ ướ ậ ắ ế ư

21

1 0 1 11 0 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

Suy ra mã hamming mà bên nh n nh n đ c là: 10111ậ ậ ượ

21

1 0 1 11 0 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0 1 1 1

Tính mã Hamming theo quy đ nh ( slide 28) và ki m ch n ta đ c:ị ở ể ẵ ượ

Tính l i : 10111 10001. Suy ra sai t i bit 4,8ạ ạạ

Page 78: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Bên nh n ki m và s a l iậ ể ử ỗ bit 4 sai A = {4,5,6,7/12,13,14,15/20,21} t p bit có th saiậ ể bit 8 sai B = {8,9,10,11,12,13,14,15} t p bit có th saiậ ể Giao A và B C= {12,13,14,15} t p các bit có th saiậ ể bit 1 đúng D = {1,3,5,7,9,11,13,15,17,19,21} đúng bit 2 đúng E = {2,3,6,7,10,11,14,15,18,19} đúng bit 16 đúng F = {16,17,18,19,20,21} đúng T t p D,E,F ừ ậ {13,14,15} đúng K t lu n: bit 12 saiế ậ S a bit 12 t 0 ử ừ 1 Dãy m_bit đúng: 1011010110110101

Page 79: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Bài t pậ Bài 1: Gi s h truy n thông có t c đ là 64Kbps và s ả ử ệ ề ố ộ ử

d ng c u trúc khung kích c 1520byte trong đó g m 20 byte ụ ấ ở ồheader và 1500 byte data. Cho t p tin A dài 16000 byte. Xác ậđ nh th i gian truy n t p tin bi t tị ờ ề ậ ế startup=15ms (milisecond)

Bài 2: Cho khung d li u truy n 16 bit dùng mã s a l i ữ ệ ề ử ỗhamming 5bit. Gi s máy nh n đ c dãy bit nh sau:ả ử ậ ượ ư

Trong đó 5 bit 1,2,4,8,16 là mã hamming Cho bi t khung d li u nh n có b l i hay không? N u b l i hãy s a ế ữ ệ ậ ị ỗ ế ị ỗ ử

l iỗ

21

1 1 1 01 0 1 1 001 0 10 11

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

0 0 0 0 1

Page 80: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng LANạ

M ng máy tínhạ

Page 81: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Truy n thông gi a nhi u máyề ữ ề

M ng đi m – đi m (point – to – point)ạ ể ể M ng chia s dùng chung đ ng truy nạ ẻ ườ ề

Các mô hình m ng LANạ Mô hình BUS Mô hình STAR Mô hình RING Các mô hình k t h p: BUS – BUS, BUS – STAR, STAR – ế ợ

STAR. Ho t đ ng c a m ng LANạ ộ ủ ạ

LAN card Đ a ch tr m trên LANị ỉ ạ Ho t đ ng c a LANạ ộ ủ

Page 82: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Ph ng pháp truy c p trên LANươ ậ

Ph ng pháp CSMA/CDươ Ph ng pháp truy c p token passingươ ậ

Các công ngh m ng LANệ ạ M ng Ethernetạ

Đ c đi mặ ể Các c u hình Ethernet 10 Baseấ Mã hóa tính hi u truy nệ ề C u trúc khung Ethernetấ Fast Ethernet 100 Base

M ng Token Ringạ

Page 83: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng đi m – đi mạ ể ể (point – to – point) M i c p máy s d ng 1 k t ỗ ặ ử ụ ế

n i khác nhauố 3 máy 3 k t n iế ố 4 máy 6 k t n iế ố N máy N(N-1)/2 k t n iế ố Nh n xét: M ng đi m - đi m ậ ạ ể ể

ch thích h p khi N nh ỉ ợ ỏ

Page 84: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng chia s dùng chung đ ng truy nạ ẻ ườ ề Các máy tính trên m ng có th chia ạ ể

s dùng chung các k t n i ẻ ế ố ti t ếki m đ c s k t n iệ ượ ố ế ố

M ng c c b LAN là m ng chia s ạ ụ ộ ạ ẻdùng chung đ ng truy n sao cho ườ ềcác máy có th truy c p thông tin ể ậv i nhau trên m ngớ ạ

Ph m vi ho t đ ng LAN: vài km, ạ ạ ộthích h p v i các văn phòng, công ợ ớty, tr ng h c,...ườ ọ

Internet

Headquarters

Branch office

Telecommuter

Page 85: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các mô hình LAN Mô hình LAN xác đ nh cách th c các máy tính k t n i l i ị ứ ế ố ạ

v i nhau nh th nàoớ ư ế Có nhi u mô hình:ề

BUS STAR RING Mesh Tree (ít dùng)

Page 86: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình BUS Các máy đ c n i v i nhau vào 1 đ ng truy n chung g i là BUSượ ố ớ ườ ề ọ Tín hi u đ c truy n theo 2 h ng c a bus ệ ượ ề ướ ủ t t c các máy đ u ấ ả ề

nh n đ c tín hi u.ậ ượ ệ Tín hi u đ n 2 đ u bus có th b d i l i ệ ế ầ ể ị ộ ạ gây nhi u.ễ Terminator dùng đ h p thu tín hi u không cho d i l iể ấ ệ ộ ạ

u: d l p đ t, đ n gi n, ít Ư ễ ắ ặ ơ ảt n cáp.ố

Khuy t:ế Bus đ t ứ toàn b m ng tê ộ ạ

li tệ Khó thêm máy m iớ Khó b o trì cápả Hi u su t m ng gi m đáng k ệ ấ ạ ả ể

n u nhi u máy s d ng m ngế ề ử ụ ạ

Page 87: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình STAR Các máy đ c n i vào 1 h p m c ượ ố ộ ố

trung tâm g i là HUBọ HUB nh n tín hi u t 1 máy g i ậ ệ ừ ở

đ n truy n tín hi u đ n t t c ế ề ệ ế ấ ảcác máy khác

Switch (HUB thông minh): nh n ậtín hi u g i đ n, ch truy n tín ệ ở ế ỉ ềhi u đ n máy c n nh nệ ế ầ ậ

u: Ư D thêm/b t máy vào m ngễ ớ ạ D b o trì cáp, khi 1 s i cáp đ t ch m t máy n i v i cáp không s d ng ễ ả ợ ứ ỉ ộ ố ớ ử ụ

đ c m ng, các máy khác v n vào m ng bình th ngượ ạ ẫ ạ ườ N u dùng Switch hi u su t m ng v n đ m b o n u nhi u máy s d ng ế ệ ấ ạ ẫ ả ả ế ề ử ụ

m ngạ Khuy t: ế

HUB h ư m ng tê li tạ ệ Chi phí cao h n (chi phí cho HUB, nhi u cáp h n)ơ ề ơ

Page 88: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình RING Các máy n i tr c ti p vào 1 vòng trònố ự ế Tín hi u đ c truy n theo 1 chi u trên vòngệ ượ ề ề Có 2 lo i vòng:ạ

Tr c ti pự ế Qua HUB vòng

Vòng đ t ứ m ng tê li tạ ệ

Page 89: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các mô hình k t h pế ợ BUS – BUS: Các bus n i v i nhau qua thi t b c u n i bridge ố ớ ế ị ầ ố

gi m t i trên BUS n u BUS quá nhi u máyả ả ế ề

Page 90: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các mô hình k t h pế ợ BUS-STAR

Page 91: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các mô hình k t h pế ợ STAR-STAR

Page 92: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ho t đ ng c a LAN – Card m ngạ ộ ủ ạ Thi t b c b n đ n i m ng LAN là ế ị ơ ả ể ố ạ

card m ng (LAN card)ạ LAN card có ch c năng truy n/nh n d ứ ề ậ ữ

li u theo khungệ C u trúc LAN card:ấ

Chip đi u khi n: đi u khi n các ho t ề ể ề ể ạđ ng trên LAN cardộ

B thu phátộ Vùng đ m: b nh n m trong Cardệ ộ ớ ằ Đ u n i cápầ ố Boot ROM (option)

Cài đ t LAN card: c u hìnhặ ấ Đ ng IRQ (0ườ 15): đ ng liên l c v i ườ ạ ớ

CPU I/O port

Page 93: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Đ a ch tr m trên LANị ỉ ạ Đ phân bi t các máy tính trên LAN, m i máy đ c quy ể ệ ỗ ượ

đ nh 1 đ a ch duy nh t g i là đ a ch tr mị ị ỉ ấ ọ ị ỉ ạ Đ a ch tr m trên LAN đ c quy đ nh b i ph n c ng LAN ị ỉ ạ ượ ị ở ầ ứ

Card (đ a ch v t lý – MAC (Medium Access Control))ị ỉ ậ Có 3 cách quy đ nh đ a ch :ị ị ỉ

Đ a ch tĩnh: m i LAN Card khi s n xu t đ c gán 1 đ a ch duy ị ỉ ỗ ả ấ ượ ị ỉnh t trong ph n c ng LAN Cardấ ầ ứ

Đ a ch kh c u hình: m t s LAN Card cho phép ng i dùng t ị ỉ ả ấ ộ ố ườ ựquy đ nh đ c đ a ch LAN Card b ng ph n m m.ị ượ ị ỉ ằ ầ ề

Đ a ch đ ng: gán đ a ch 1 cách t đ ng khi kh i đ ng.ị ỉ ộ ị ỉ ự ộ ở ộ Thông th ng thì dùng ph ng pháp gán đ a ch tĩnhườ ươ ị ỉ Ng i ta dùng 48 bit đ bi u di n đ a ch LAN Cardườ ể ể ễ ị ỉ Có d ng ạ XX XX XX XX XX XX ví d : ụ 00-0B-5D-55-B5-DB Mã nhà SX Mã LAN Card

Page 94: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ho t đ ng c a LANạ ộ ủ M t máy mu n truy n khung s ộ ố ề ẽ

kèm theo đ a ch đíchị ỉ Khung đ c truy n lên m ng, t t ượ ề ạ ấ

c các máy đ u có th nh n khung. ả ề ể ậTuy nhiên ch máy có đ a ch tr m ỉ ị ỉ ạtrùng v i đ a ch tr m đích m i ớ ị ỉ ạ ớnh n khung, các máy khác b qua ậ ỏkhung.

N u mu n truy n nhi u máy ph i ế ố ề ề ảthêm 1 đ a ch LAN Card đ c bi t ị ỉ ặ ệg i là đ a ch ọ ị ỉ broad cast có d ng ạ

FF FF FF FF FF FF cho phép khung g i đ n t t c các máy trên LANở ế ấ ả

Page 95: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p trên LANươ ậ M ng LAN s d ng đ ng truy n chia s dùng chung ạ ử ụ ườ ề ẻ ph i có 1 ả

ph ng pháp truy c p đ ng truy n chung đ các máy không b xung ươ ậ ườ ề ể ịđ tộ

Có nhi u ph ng pháp truy c p:ề ươ ậ CSMA/CD CSMA/CA Token passing Token bus .........

Page 96: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision

Detection): ph ng pháp đ ng dây đa truy c p v i phát ươ ườ ậ ớhi n s xung đ tệ ự ộ

M t máy mu n truy n, tr c tiên ph i ki m tra đ ng ộ ố ề ướ ả ể ườtruy n, n u máy rãnh thì truy n. Ng c l i, máy ti p t c ề ế ề ượ ạ ế ụth cho t i khi rãnh và truy n.ử ớ ề

Có kh năng x y ra tr ng h p: N u 2 máy cùng ki m tra ả ả ườ ợ ế ểđ ng truy n, cùng th y rãnh và cùng truy n ườ ề ấ ề 2 tín hi u ệs va ch m ẽ ạ gây ra xung đ tộ

Đ gi i quy t xung đ t: 1 máy khi truy n v n ti p t c ể ả ế ộ ề ẫ ế ụki m tra đ ng truy n n u phát hi n xung đ t thì ng ng ể ườ ề ế ệ ộ ưtruy n và đ i 1 kho ng th i gian ng u nhiên < d, r i ti p ề ợ ả ờ ẫ ồ ết c th l i.ụ ử ạ

Page 97: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ

Page 98: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ Có th x y ra đa xung đ t. Đ gi i quy t đa xung đ tể ả ộ ể ả ế ộ

Xung đ t l n đ u: s ng u nhiên < d (kho ng th i gian đ i)ộ ầ ầ ố ẫ ả ờ ợ Xung đ t l n 2: s ng u nhiên < 2dộ ầ ố ẫ Xung đ t l n k: s ng u nhiên < kdộ ầ ố ẫ

Ph m vi s ng u nhiên càng l n ạ ố ẫ ớ xác su t trùng càng ấth p, quy đ nh t i đa 16 l n xung đ t. N u sau 16 l n v n ấ ị ố ầ ộ ế ầ ẫxung đ t ộ b qua khung ỏ thông báo l i “truy n b l i”.ỗ ề ị ỗ

Cách Ch n d: ọ G i là tín hi u lan truy n h t đ ng kính m ngọ ệ ề ế ườ ạ Ch n d = 2 là kho ng th i gia t i đa phát hi n đ c xung đ tọ ả ờ ố ệ ượ ộ

ζζ

Page 99: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ

Nh n xétậ Ph ng pháp CSMA/CD ph thu c vào t i m ng (s máy s d ng ươ ụ ộ ả ạ ố ử ụ

m ng)ạ T i nh : r t hi u qu ả ỏ ấ ệ ả nhanh do ít xung đ tộ T i n ng: hi u qu b gi m đáng k do các máy d b xung đ t h nả ặ ệ ả ị ả ể ễ ị ộ ơ

Page 100: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

PP truy c p token passing (chuy n th bài)ậ ể ẻ Ph ng pháp này ch dùng trên mô hình vòng (ring).ươ ỉ M t th bài (token) đ c di chuy n liên t c quanh vòng.ộ ể ượ ể ụ M t máy mu n truy n ph i đ i token đ n, gi token và ộ ố ề ả ợ ế ữ

truy n khung d li uề ữ ệ Khung d li u đ n máy đích, máy s sao chép khung vào ữ ệ ế ẽ

máy và chuy n khung tr v l i máy g i ban đ uể ở ề ạ ở ầ Máy g i b khung và tr token đ n máy k trên vòngở ỏ ả ế ế Quá trình ti p t cế ụ

Page 101: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

PP truy c p token passingậ

Nh n xét:ậ Ph ng pháp này không b ươ ị

xung đ tộ So v i ph ng pháp ớ ươ

CSMA/CD: T i năng: hi u qu h nả ệ ả ơ T i nh : không hi u quả ẹ ệ ả

Page 102: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các công ngh m ng LANệ ạ Có nhi u công ngh m ng LANề ệ ạ

ArcNet (x a nh t)ư ấ Ethernet (ph bi n nh t)ổ ế ấ Token Ring FDDI Apple talk 100 Base – any LAN ATM (m i nh t)ớ ấ

Page 103: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng Ethernetạ M ng Ethernet đ c hãng Xerox nghiên c u vào nh ng năm 1970. V ạ ượ ứ ữ ề

sau các hãng Intel và Digital Equipment và Xerox k t h p đ a ra chu n ế ợ ư ẩEthernet 10 Base

Đ c đi m:ặ ể S d ng mô hình: BUS/STAR k t h pử ụ ế ợ Cáp: xo n đôi, đ ng tr c, quangắ ồ ụ K thu t truy n: Basebandỹ ậ ề T c đ : 10Mbpsố ộ Dùng ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ

Các c u hình Ethernet 10 Baseấ C u hình 10 Base 5ấ C u hình 10 Base 2ấ C u hình 10 Base Tấ C u hình 10 Base Fấ

Page 104: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình 10 Base 5ấ Mô hình BUS v i cáp đ ng tr c dày (thick)ớ ồ ụ M ng cho phép t i đa 5 đo n BUS. Các đo n n i v i nhau ạ ố ạ ạ ố ớ

qua bridge M i đo n dài t i đa 500m, n i t i đa 100 máy ỗ ạ ố ố ố dài t i đa ố

2500m, n i t i đa 500 máyố ố Các thi t b n i m ngế ị ố ạ

LAN car đ u AUI (D-15)ầ B thu phát trên BUS g i la transceiverộ ọ Terminator Cáp n i AUIố C u hình này không ph bi n ấ ổ ế do chi phí cao

Page 105: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình 10 Base 2ấ Mô hình BUS v i cáp đ ng tr c mãnh (thin)ớ ồ ụ M ng cho phép t i đa 5 đo n BUS, các đo n đ c n i v i ạ ố ạ ạ ượ ố ớ

nhau qua bridge M i đo n dài t i đa 185m, n i t i đa 30 máy ỗ ạ ố ố ố m ng dài t i ạ ố

đa 925m, n i t i đa 150 máyố ố Các thi t b n i m ng:ế ị ố ạ

LAN Card đ u BNCầ Terminator Đ u n i BNC và T_Connectorầ ố

1 th i gian đ c dùng r t ph bi n do chi phí r , d cài đ tờ ượ ấ ổ ế ẻ ễ ặ

Page 106: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình 10 Base Tấ Mô hình STAR v i cáp xo n đôiớ ắ Kho ng cách t i đa máy ả ố HUB là 100m Các HUB có th k t h p l i: BUS-STAR, STAR-STARể ế ợ ạ T i đa 1020 máyố Các thi t b n i m ng:ế ị ố ạ

LAN Card đ u RJ_45ầ HUB/Switch Đ u n i RJ_45ầ ố

Page 107: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình 10 Base Fấ Mô hình BUS v i cáp quangớ C u hình này ch y u ch dùng làm tr c chính ấ ủ ế ỉ ụ

(backbone) đ n i các m ng xa v i nhau, dài t i đa ể ố ạ ở ớ ố2km

Page 108: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mã hóa tín hi u truy nệ ề Dùng mã manchester Hi u đi n th :ệ ệ ế

0V bi u di n bit 1ể ễ -1,5V bi u di n bit 0ể ễ

Page 109: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc khung Ethernetấ

Tr ng preamble (7 byte) có d ng ườ ạ 1 0 1 0 1 0 1 0 … 1 0 1 0 Dùng làm tín hi u đ ng h (clock) đ đ ng b gi a máy g i và ệ ồ ồ ể ồ ộ ữ ở

máy nh nậ sof (start of frame) có giá tr 10101011 byte b t đ u khungị ắ ầ dest (2 hay 6 byte): xác đ nh đ a ch tr m đích (máy nh n)ị ị ỉ ạ ậ src (2 hay 6 byte): xác đ nh đ a ch ngu n (máy g i)ị ị ỉ ồ ở len (2 byte): xác đ nh chi u dài data tính theo byteị ề data: xác đ nh vùng d li u c n truy nị ữ ệ ầ ề

preamble sof dest src len data pad CRC

7 byte 1 2/6 2/6 2 01500 046 4

Page 110: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc khung Ethernetấ Pad: vùng d li u giữ ệ ả

Theo quy đ nh 1 khung ph i ch a ít nh t là 46 byte data (đ có th ị ả ứ ấ ể ểphát hi n xung đ t)ệ ộ

N u d li u không đ thì ta ph i thêm d li u gi 0 cho đ 46 byteế ữ ệ ủ ả ữ ệ ả ủ CRC: Mã ki m l i CRC 32 bit dùng đa th c sinhể ỗ ứ

G(x) = x32 + x26 + x23 + x22 + x16 + x12 + x11 + x10 + x8 + x7 + x5 + x4 + x2 + x + 1

Page 111: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Fast Ethernet 100 Base C i ti n t Ethernet 10 Base ả ế ừ Fast Ethernet 100 Base v i ớ

t c đ 100Mbps.ố ộ C u hình Fast Ethernet 100 Base nh sau:ấ ư

100 Base T4: c u hình STAR v i cáp UTP CAT 5, dùng 4 c p xo n ấ ớ ặ ắđôi (Ethernet 10 Base ch dùng 2 c p xo n đôi) ỉ ặ ắ không t ng thích ươv i Ethernet 10 Baseớ

100 Base TX: c u hình STAR v i cáp UTP CAT 5 ch dùng 2 c p ấ ớ ỉ ặxo n đôi ắ t ng thích v i Ethernet 10 Base. Đây là c u hình dùng ươ ớ ấph bi n nh t hi n nayổ ế ấ ệ

100 Base FX: dùng cáp quang.

Page 112: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng Token Ringạ Đ c hãng IBM gi i thi u vào năm 1984ượ ớ ệ Dùng mô hình Ring v i HUB vòngớ Cáp xo n đôiắ T c đ 4Mbps, v sau c i ti n lên 16Mbpsố ộ ề ả ế K thu t truy n basebandỹ ậ ề S d ng ph ng pháp truy c p token passingử ụ ươ ậ Mã hóa tín hi u: dùng mã Manchester vi saiệ

Bit đ uầ bit 1 bit 0

Các bit k :ế Tín hi u đ o chi u ệ ả ề bit 1 Tín hi u không đ o chi u ệ ả ề bit 0

Page 113: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng Token Ringạ C u trúc khung token ring ph c t p h n Ethernetấ ứ ạ ơ Có 3 lo i:ạ

Token: b t đ u 2 tokenắ ầ D li u: ch a d li u truy nữ ệ ứ ữ ệ ề L nh: ch a các l nh token ringệ ứ ệ

Token (3 byte): Khung d li u / l nhữ ệ ệ

SD AC ED

SD AC FC srcdest data Command CRC ED FS

1 1 1 2/6 2/6 4 1 2

Page 114: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng Token Ringạ SD: byte b t đ u khungắ ầ ED: byte k t thúc khungế AC (Access Control): cho bi t token hay khungế Dest: đ a ch đíchị ỉ Src: đ a ch ngu nị ỉ ồ Data/command: ch a d li u c n truy n hay l nhứ ữ ệ ầ ề ệ FS (Frame Status): cho bi t tr ng thái frame đ c thành ế ạ ượ

công hay l iỗ FC: xác đ nh khung d li u hay khung l nhị ữ ệ ệ

Page 115: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ng OSIầ

M ng máy tínhạ

Page 116: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Protocol (giao th c)ứ

Giao th c là gì?ứ B giao th c (protocol stack)ộ ứ

Mô hình phân t ngầ Khái ni mệ Truy n thông gi a 2 máy theo mô hình phân t ngề ữ ầ

Mô hình OSI (Open Systems Interconnection) T ng Physicalầ T ng Data linkầ T ng Networkầ T ng Transportầ T ng Sessionầ T ng Presentationầ T ng Applicationầ

Page 117: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Giao th c là gì?ứ Là các quy t c, quy c hay các th t c đ các máy có th giao ti p ắ ướ ủ ụ ể ể ế

và truy n thông v i nhau trên m ngề ớ ạ 2 máy mu n truy n thông ph i s d ng cùng giao th cố ề ả ử ụ ứ Ví d : giao th c quy đ nhụ ứ ị

Mã hóa tín hi uệ D ng khungạ Ph ng pháp truy c pươ ậ Các th t c truy n/nh nủ ụ ề ậ

Page 118: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

B giao th c (protocol stack)ộ ứ V i bài toán truy n thông l n, th ng giao th c r t ph c ớ ề ớ ườ ứ ấ ứ

t p. ạ Đ đ n gi n, bài toán truy n thông l n đ c phân thành các ể ơ ả ề ớ ượ

ph n nh và ng i ta thi t k giao th c trên t ng ph n. ầ ỏ ườ ế ế ứ ừ ầ T t c các giao th c trên t ng t ng t o thành b giao th cấ ả ứ ừ ầ ạ ộ ứ

Page 119: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các b giao th c thông d ngộ ứ ụ B giao th c IPX/SPX c a hãng Novell trên m ng Novell ộ ứ ủ ạ

Netware B giao th c NetBEUI c a hãng Microsoft trên m ng ộ ứ ủ ạ

Microsoft Network B giao th c TCP/IP đ c s d ng trên liên m ng Internet ộ ứ ượ ử ụ ạ

(trên h đi u hành Linux)ệ ề H đi u hành Window h tr c 3 b giao th c trênệ ề ỗ ợ ả ộ ứ M t máy có th cài đ t và s d ng nhi u b giao th c ộ ể ặ ử ụ ề ộ ứ

đ ng th iồ ờ

Page 120: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ngầ Là mô hình mô t cách th c phân chia bài toán truy n thông ả ứ ề

l n thành các thành ph n nh , m i ph n là 1 t ngớ ầ ỏ ỗ ầ ầ M ng đ c t ch c theo c u trúc đa t ng. T ng trên đ c ạ ượ ổ ứ ấ ầ ầ ượ

xác đ nh d a vào các t ng d i ị ự ầ ướ t ng d i s cung c p ầ ướ ẽ ấcác d ch v cho t ng trênị ụ ầ

Thi t k giao th c trên t ng t ngế ế ứ ừ ầ B giao th c m ng g m các giao th c trên t ng t ngộ ứ ạ ồ ứ ừ ầ Bài toán truy n thông m ng đ c đ a v bài toán truy n ề ạ ượ ư ề ề

thông trên t ng t ngừ ầ

Page 121: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ngầ Gi s m ng g m N t ng, xét ho t đ ng truy n thông ả ử ạ ồ ầ ạ ộ ề

gi a 2 máy theo mô hình phân t ngữ ầ

Máy g iở Máy nh nậ

t ng N-1ầ

t ng Nầ

t ng ầ i

t ng 1ầ

t ng N-1ầ

t ng Nầ

t ng ầ i

t ng 1ầ

giao th c t ng Nứ ầ

giao th c t ng Nứ ầ -1

giao th c t ng iứ ầ

giao th c t ng 1ứ ầ

Page 122: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ngầ T i m i t ng có 2 m i quan h theo chi u ngang và d cạ ỗ ầ ố ệ ề ọ

Quan h chi u ngang: bi u di n giao ti p gi a 2 t ng gi ng nhau ệ ề ể ễ ế ữ ầ ốtrên 2 máy theo giao th c t ng t ng ngứ ầ ươ ứ

Quan h chi u d c: bi u di n giao ti p gi a 2 t ng k nhau trên 1 ệ ề ọ ể ễ ế ữ ầ ềmáy

Tầng th p nh t là t ng 1 m i có liên k t v t lý, d li u ấ ấ ầ ớ ế ậ ữ ệđ c truy n t ng bit tr c ti p qua đ ng truy n v t lýượ ề ừ ự ế ườ ề ậ

T i t ng N: d li u không truy n tr c ti p, d li u l n ạ ầ ữ ệ ề ự ế ữ ệ ầl t đ c đ a xu ng các t ng th p h n cho đ n t ng 1 và ượ ượ ư ố ầ ấ ơ ế ầtruy n qua đ ng truy n v t lý. Bên nh n s nh n d ề ườ ề ậ ậ ẽ ậ ữli u t ng 1, d li u s đ c đ a lên các t ng trên cho ệ ở ầ ữ ệ ẽ ượ ư ầđ n t ng Nế ầ

Page 123: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ngầ Bi u di n thông tin m i t ng giao th cể ễ ở ỗ ầ ứ

Bên g i: t i m i t ng, s đ t thêm thông tin đi u khi n header/tailer ở ạ ỗ ầ ẽ ặ ề ểvào khung d li u đ bi u di n t ng giao th c t ng ng tr c khi ữ ệ ể ể ễ ầ ứ ươ ứ ướđ a xu ng t ng d iư ố ầ ướ

Bên nh n: ng c l i, m i t ng s c t b thông tin header/tailer ậ ượ ạ ỗ ầ ẽ ắ ỏtr c khi đ a lên t ng trênướ ư ầ

t ng N-1ầ

t ng Nầ

t ng 1ầ

Máy g iở

data

data

T

N

H

N

data

T

N-1

H

N

H

N-1

T

N

data ...

H

N

...

T

N

H

1

T

1

Máy nh nậ

data

data

T

N

H

N

data

T

N-1

H

N

H

N-1

T

N

data ...

H

N

...

T

N

H

1

T

1

Page 124: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình k t n i các h th ng m ế ố ệ ố ở(OSI) Các m ng có mô hình phân t ng khác nhau ạ ầ r t khó truy n ấ ề

thông v i nhau ớ ph i chu n hóa mô hình phân t ngả ẩ ầ Năm 1974, các t ch c nh t ch c tiêu chu n qu c t ổ ứ ư ổ ứ ẩ ố ế

(ISO) CCITT,… đã tiêu chu n hóa mô hình phân t ng g i là ẩ ầ ọOSI.

Mô hình này g m 7 t ng:ồ ầ T ng 7: application – ng d ng ầ ứ ụ T ng 6: presentation – trình di nầ ễ T ng 5: session – phiên (giao d ch)ầ ị T ng 4: transport – v n chuy nầ ậ ể T ng 3: network – m ngầ ạ T ng 2: data link – liên k t d li uầ ế ữ ệ T ng 1: physical – v t lý ầ ậ

OSI

Application Layer

Presentation Layer

Session Layer

Transport Layer

Network Layer

Data Link Layer

Physical Layer

Page 125: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng ầ v tậ lý (physical) Cung c p giao th c truy n thông t ng bit qua đ ng truy n ấ ứ ề ừ ườ ề

v t lýậ Mã hóa tín hi u bit và đ nh th i giao truy nệ ị ờ ề

Ví d m ng ethernet dùng mã Manchesterụ ạ Lo i ph ng ti n truy n thôngạ ươ ệ ề Mô hình v t lý c a m ng (BUS/STAR/RING)ậ ủ ạ Các thi t b h at đ ng t ng v t lý: Repeater, HUB, Brigde ế ị ọ ộ ở ầ ậ

Multiplexor, transceiver,…

Page 126: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t b ho t đ ng t ng ế ị ạ ộ ở ầ v tậ lýMô hình liên k t m ng c a Repeater (b ti p s c)ế ạ ủ ộ ế ứ

Ho t đ ng c a b ti p s c trong mô hình OSI ạ ộ ủ ộ ế ứ

Page 127: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng liên k t d li uầ ế ữ ệ (data link) Cung c p giao th c truy n thông theo khung trong cùng 1 ấ ứ ề

m ngạ Mô t c u trúc khung (ví d khung ethernet)ả ấ ụ Đ nh nghĩa đ a ch tr m c a 1 máy trên m ngị ị ỉ ạ ủ ạ Ph ng pháp truy c p m ng. ươ ậ ạ

Ví d m ng ethernet dùng ph ng pháp truy c p CSMA/CDụ ạ ươ ậ M ng token ring dùng token passingạ

Ki m soát l i, lu ng d li u (ví d dùng mã dò l i CRC)ể ỗ ồ ữ ệ ụ ỗ

Page 128: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng liên k t d li uầ ế ữ ệ (data link) T ng data link cung c p các d ch v truy n thôngầ ấ ị ụ ề

D ch v phi liên k t: 2 bên không c n thi t l p k t n i. D ch v ị ụ ế ầ ế ậ ế ố ị ụnày nhanh, chi phí th p nh ng không đ m b o tin c y (do không ấ ư ả ả ậki m soát l i và lu ng nên d li u có th b m t) (nh nh n tin)ể ỗ ồ ữ ệ ể ị ấ ư ắ

D ch v h ng liên k t: 2 bên ph i thi t l p k t n i. D ch v này ị ụ ướ ế ả ế ậ ế ố ị ụchi phí r t cao vì có ki m soát l i và lu ng ấ ể ỗ ồ đ m b o tin c y, d ả ả ậ ữli u không b m tệ ị ấ

D ch v phi liên k t có báo nh nị ụ ế ậ Các thi t b ho t đ ng t ng data link: LAN card, switch, ế ị ạ ộ ở ầ

bridge

Page 129: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t b ho t đ ng t ng liên k t d ế ị ạ ộ ở ầ ế ữli uệHo t đ ng c a Bridgeạ ộ ủ

Ho t đ ng c a Bridge trong mô hình OSIạ ộ ủ

Page 130: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng Networkầ Cung c p giao th c truy n thông theo gói gi a 2 máy b t kỳ ấ ứ ề ữ ấ

trên liên m ng (các máy k t n i l i v i nhau t o thành 1 ạ ế ố ạ ớ ạm ng l n h n)ạ ớ ơ

Đ nh nghĩa đ a ch m ng c a 1 m ng v t lýị ị ỉ ạ ủ ạ ậ 2 ch c năng chính c a t ng Network là tìm đ ng (routing) ứ ủ ầ ườ

và chuy n ch ng.ể ặ Các giao th c tìm đ ng đi ng n nh tứ ườ ắ ấ

RIP (Routing Information Protocol ): dùng thu t toán vector – tính ậkho ng cáchả

SPF (shactest path first): dùng thu t toán đô th tìm đ ng đi ng n ậ ị ườ ắnh t c a Dijkstraấ ủ

Thi t b ho t đ ng t ng Network là b đ nh tuy n Router ế ị ạ ộ ở ầ ộ ị ế(thi t b đ k t n i liên m ng và có ch c năng tìm đ ng ế ị ể ế ố ạ ứ ườđi)

Page 131: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t b ho t đ ng t ng m ngế ị ạ ộ ở ầ ạHo t đ ng c a Routerạ ộ ủ

Ho t đ ng c a Router trong mô hình OSIạ ộ ủ

Page 132: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng v n chuy nầ ậ ể T ng v n chuy n cung c p các ch c năng c n thi t ầ ậ ể ấ ứ ầ ế

gi a t ng m ng và các t ng trên. ữ ầ ạ ầ Là t ng cao nh t có liên quan đ n các giao th c trao ầ ấ ế ứ

đ i d li u gi a các h th ng m .ổ ữ ệ ữ ệ ố ở T ng v n chuy n là t ng c s mà đó m t máy tính ầ ậ ể ầ ơ ở ở ộ

c a m ng chia s thông tin v i m t máy khác. ủ ạ ẻ ớ ộ T ng v n chuy n đ ng nh t m i tr m b ng m t đ a ch ầ ậ ể ồ ấ ỗ ạ ằ ộ ị ỉ

duy nh t và qu n lý s k t n i gi a các tr m. ấ ả ự ế ố ữ ạ T ng v n chuy n cũng chia các gói tin l n thành các gói ầ ậ ể ớ

tin nh h n tr c khi g i đi. Thông th ng t ng v n ỏ ơ ướ ử ườ ầ ậchuy n đánh s các gói tin và đ m b o chúng chuy n ể ố ả ả ểtheo đúng th t . ứ ự

Page 133: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng giao d chầ ị T ng giao d ch (session layer) thi t l p "các giao d ch" gi a các tr m ầ ị ế ậ ị ữ ạ

trên m ngạ M t giao d ch ph i đ c thi t l p tr c khi d li u đ c truy n trên ộ ị ả ượ ế ậ ướ ữ ệ ượ ề

m ngạ T ng giao d ch đ m b o cho các giao d ch đ c thi t l p và duy trì ầ ị ả ả ị ượ ế ậ

theo đúng qui đ nhị T ng giao d ch cung c p cho ng i s d ng các ch c năng ầ ị ấ ườ ử ụ ứ

c n thi t đ qu n tr các giao d ch trong ng d ng c a h :ầ ế ể ả ị ị ứ ụ ủ ọ Đi u ph i vi c trao đ i d li u gi a các ng d ng b ng cách thi t ề ố ệ ổ ữ ệ ữ ứ ụ ằ ế

l p và gi i phóng các phiên giao d chậ ả ị Cung c p các đi m đ ng b đ ki m soát vi c trao đ i d li u.ấ ể ồ ộ ể ể ệ ổ ữ ệ Áp đ t các qui t c cho các t ng tác gi a các ng d ng c a ng i ặ ắ ươ ữ ứ ụ ủ ườ

s d ng.ử ụ Cung c p c ch "l y l t" (n m quy n) trong quá trình trao đ i ấ ơ ế ấ ượ ắ ề ổ

d li u.ữ ệ

Page 134: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng trình di nầ ễ Cung c p các giao th c bi u di n và chuy n đ i d li u ấ ứ ể ễ ể ổ ữ ệ

gi a các máy trên m ngữ ạ Nén d li u ữ ệ d li u nh h n ữ ệ ỏ ơ truy n nhanh h nề ơ

Bên g i: nénở Bên nh n: gi i nénậ ả

Mã hóa d li u ữ ệ b o m t thông tinả ậ Bên g i: mã hóaở Bên nh n gi i mã ậ ả d li u ban đ uữ ệ ầ Ví d ng i ta dùng áp d ng c ch mã hóa SSL t ng trình di n ụ ườ ụ ơ ế ở ầ ễ

trong giao th c HTTP ứ HTTPs

Chuy n đ i d li u: trên m ng có th g m nhi u máy tính có ể ổ ữ ệ ạ ể ồ ềth có c u trúc khác nhau ể ấ có th s d ng các d ng d li u ể ử ụ ạ ữ ệkhác nhau ph i chuy n đ i d li u gi a các máyả ể ổ ữ ệ ữ

Page 135: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng ng d ngầ ứ ụ T ng ng d ng là t ng cao nh t c a mô hình OSI, nó xác ầ ứ ụ ầ ấ ủ

đ nh giao di n gi a ng i s d ng và môi tr ng OSIị ệ ữ ườ ử ụ ườ Cung c p giao th c cho các d ch v và các ng d ng c a ấ ứ ị ụ ứ ụ ủ

ng i dùng trên m ngườ ạ Ví d :ụ

D ch v web: s d ng giao th c HTTP đ truy n n i dung trang webị ụ ử ụ ứ ể ề ộ D ch v FTP: s d ng giao th c FTP đ truy n t p tinị ụ ử ụ ứ ể ề ậ D ch v mail s d ng giao th c:ị ụ ử ụ ứ

SMTP: giao th c g i mailứ ở POP3: giao th c nh n mailứ ậ

Page 136: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các giao th c làm vi c t ng ngứ ệ ươ ứ

Page 137: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các thi t b ho t đ ng t ng ngế ị ạ ộ ươ ứ

Page 138: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Lu ng d li u qua các t ngồ ữ ệ ầ

Page 139: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Giói d li u qua các t ngữ ệ ầ

Page 140: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Giói d li u đi qua các t ngữ ệ ầ

Page 141: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M NG TOÀN C U Và Mô hìnhẠ Ầ TCP/IP

M ng máy tínhạ

Page 142: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Liên m ng – M ng toàn c u GAN ạ ạ ầ

Liên m ngạ GAN

MÔ HÌNH TCP/IP Giao th c IPứ

Đ a ch IPị ỉ Phân l p đ a ch IPớ ị ỉ Cách bi u di n đ a ch IPể ễ ị ỉ Các đ a ch IP đ c bi t: đ/c m ng, đ/c broadcast, đ/c loopbackị ỉ ặ ệ ạ B ng đ nh tuy nả ị ế

M ng con (subnet)ạ

Page 143: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Liên m ng (Internet working)ạ G m các m ng v t lý đ c ồ ạ ậ ượ

k t n i v i nhau sao cho ế ố ớchúng có th truy n thông ể ềv i nhauớ

Ph n c ng c b n đ k t ầ ứ ơ ả ể ến i liên m ng là thi t b ố ạ ế ịđ nh tuy n Routerị ế

M i m ng v t lý ph i đ c ỗ ạ ậ ả ượquy đ nh 1 đ a ch m ng duy ị ị ỉ ạnh tấ

Ví d : liên m ng g m 5 ụ ạ ồm ng n i qua 4 Routerạ ố

Page 144: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

GAN(Internet) K t n i t t c các m ng và liên ế ố ấ ả ạ

m ng trên toàn c u t o thành ạ ầ ạm ng Internetạ

M t m ng v t lý mu n tham gia ộ ạ ậ ốvào Internet ph i đ c c p 1 đ a ả ượ ấ ịch m ng trên Internetỉ ạ

Trung tâm đi u hành Internet có ềch c năng c p đ a chứ ấ ị ỉ

T i m i qu c gia, có các công ty vi n thông (ISP – Internet Service ạ ỗ ố ễProvider) cung c p các d ch v k t n i internetấ ị ụ ế ố

Vi t nam có các ISP nh : VNN, FPT, Viettel,...ệ ư

Page 145: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

MÔ HÌNH TCP/IP TCP/IP là b giao th c chính đ k t n i liên m ng và ộ ứ ể ế ố ạ

InternetApplication Layer

Presentation LayerSession Layer

Transport LayerNetwork Layer

Data Link LayerPhysical  Layer

Application Layer

Transport LayerInternet Layer

Network Access Layer

OSI TCP/IP

Page 146: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc TCP/IPấ

Network Card

Application LayerTransport Layer

Internet Layer

Network Access Layer

Bộ giao thức mạng

Network Interface for Applications

Flow/error control Logical Addressing

& Routing Interface with the

NIC (Network Interface

Card)

Page 147: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình TCP/IP 

TCP/IP có c u trúc t ng t nh mô hình OSI, tuy ấ ươ ự ưnhiên đ đ m b o tính t ng thích gi a các m ng ể ả ả ươ ữ ạvà s tin c y c a vi c truy n thông tin trên m ng, ự ậ ủ ệ ề ạb giao th c TCP/IP đ c chia thành 2 ph n riêng ộ ứ ượ ầbi t: giao th c IP s d ng cho vi c k t n i m ng và ệ ứ ử ụ ệ ế ố ạgiao th c TCP đ đ m b o vi c truy n d li u m t ứ ể ả ả ệ ề ữ ệ ộcách tin c y.ậ

Page 148: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

So sánh giữa OSI và TCP/IP

Page 149: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p ng d ng:ớ ứ ụ

L p ng d ng: T i m c cao nh t này, ng i s ớ ứ ụ ạ ứ ấ ườ ửd ng th c hi n các ch ng trình ng d ng truy ụ ự ệ ươ ứ ụxu t đ n các d ch v hi n h u trên TCP/IP Internet. ấ ế ị ụ ệ ữM t ng d ng t ng tác v i m t trong nh ng ộ ứ ụ ươ ớ ộ ữprotocol m c giao v n (transport) đ g i ho c ở ứ ậ ể ử ặnh n d li u. M i ch ng trình ng d ng ch n m t ậ ữ ệ ỗ ươ ứ ụ ọ ộki u giao v n mà nó c n, có th là m t dãy tu n t ể ậ ầ ể ộ ầ ựt ng thông đi p ho c m t chu i các byte liên t c. ừ ệ ặ ộ ỗ ụCh ng trình ng d ng s g i d li u đi d i d ng ươ ứ ụ ẽ ử ữ ệ ướ ạnào đó mà nó yêu c u đ n l p giao v n.ầ ế ớ ậ

Page 150: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p giao v n:ớ ậ

L p giao v n: Nhi m v c b n c a l p giao ớ ậ ệ ụ ơ ả ủ ớv n là cung c p ph ng ti n liên l c t m t ậ ấ ư ệ ạ ừ ộch ng trình ng d ng này đ n m t ch ng ươ ứ ụ ế ộ ưtrình ng d ng khác. Vi c thông tin liên l c ứ ụ ệ ạđó th ng đ c g i là end-to-end. M c ườ ượ ọ ứchuyên tr có th đi u khi n luông thông tin. ở ể ề ểNó cũng có th cung c p s giao v n có đ ể ấ ự ậ ộtin c y, b o đ m d li u đ n n i mà không ậ ả ả ữ ệ ế ơcó l i và theo đúng th t . ỗ ứ ự

Page 151: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p giao v n:ớ ậ

Đ làm đ c đi u đó, ph n m m protocol l p giao ể ượ ề ầ ề ớv n cung c p giao th c TCP, trong quá trình trao ậ ấ ứđ i thông tin n i nh n s g i ng c tr l i m t xác ổ ơ ậ ẽ ử ượ ở ạ ộnh n (ACK) và n i g i s truy n l i nh ng gói d ậ ơ ử ẽ ề ạ ữ ữli u b m t. Tuy nhiên trong nh ng môi tr ng ệ ị ấ ữ ườtruy n d n t t nh cáp quang ch ng h n thì vi c xy ề ẫ ố ư ẳ ạ ệra l i là r t nh . L p giao v n có cung c p m t giao ỗ ấ ỏ ớ ậ ấ ộth c khác đó là UDP.ứ

Page 152: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p Internet:ớ

L p Internet: Nhi m v c b n c a l p này ớ ệ ụ ơ ả ủ ớlà x lý vi c liên l c c a các thi t b trên ử ệ ạ ủ ế ịm ng. Nó nh n đ c m t yêu c u đ g i gói ạ ậ ượ ộ ầ ể ửd li u t l p cùng v i m t đ nh danh c a ữ ệ ừ ớ ớ ộ ị ủmáy mà gói d li u phi đ c g i đ n. Nó ữ ệ ượ ử ếđóng segment vào trong m t packet, đi n ộ ềvào ph n đ u c a packet, sau đó s d ng ầ ầ ủ ử ụcác giao th c đ nh tuy n đ chuy n gói tin ứ ị ế ể ểđ n đ c đích c a nó ho c tr m k ti p. ế ượ ủ ặ ạ ế ế

Page 153: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p Internet:ớ

Khi đó t i n i nh n s ki m tra tính h p l ạ ơ ậ ẽ ể ợ ệc a chúng, và s d ng ti p các giao th c ủ ử ụ ế ứđ nh tuy n đ x lý gói tin. Đ i v i nh ng ị ế ể ử ố ớ ữpacket đ c xác đ nh thu c cùng m ng c c ượ ị ộ ạ ụb , ph n m m Internet s c t b ph n đ u ộ ầ ề ẽ ắ ỏ ầ ầc a packet, và ch n m t trong các giao th c ủ ọ ộ ứl p chuyên tr thích h p đ x lý chúng. ớ ở ợ ể ửCu i cùng, l p Internet g i và nh n các ố ớ ử ậthông đi p ki m soát và s lý l i ICMP.ệ ể ử ỗ

Page 154: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p giao ti p m ng:ớ ế ạ

L p giao ti p m ng: L p th p nh t c a mô ớ ế ạ ớ ấ ấ ủhình TCP/IP chính là l p giao ti p m ng, có ớ ế ạtrách nhi m nh n các IP datagram và truy n ệ ậ ềchúng trên m t m ng nh t đ nh. Ng i ta l i ộ ạ ấ ị ườ ạchia l p giao ti p m ng thành 2 l p con là:ớ ế ạ ớ

Page 155: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p giao ti p m ng:ớ ế ạ

+L p v t lý: L p v t lý làm vi c v i các thi t b ớ ậ ớ ậ ệ ớ ế ịv t lý, truy n t i dòng bit 0, 1 t ni g i đ n n i ậ ề ớ ừ ử ế ơnh n.ậ

+L p liên k t d li u: T i đây d li u đ c t ớ ế ữ ệ ạ ữ ệ ượ ổch c thành các khung (frame). Ph n đ u ứ ầ ầkhung ch a đ a ch và thông tin đi u khi n, ứ ị ỉ ề ểph n cu i khung dành cho viêc phát hi n l i.ầ ố ệ ỗ

Page 156: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình TCP/IP và Protocol

Page 157: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The Process/Application Layer Protocols 

D ch v đăng nh p t xaTELNETị ụ ậ ừ D ch v truy n file FTP ị ụ ề Trivial File Transfer Protocol (TFTP) Network File System (NFS) Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)

Page 158: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The Process/Application Layer Protocols

Simple Network Management Protocol (SNMP)

Domain Name Service (DNS) Dynamic Host Configuration Protocol

(DHCP)/BootP (Bootstrap Protocol)

Page 159: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The Internet Layer Protocols 

Internet Protocol (IP) + Đ nh d ng IPị ạ

+ Đ nh tuy n ị ế + Đi u khi n và x lý l i ể ể ử ỗ Giao th c b n tin đi u khi n liên m ng (ICMP)ứ ả ể ể ạ ARP và RARP

Page 160: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Internet Protocol (IP)

Page 161: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc đ a ch IPấ ị ỉ

Page 162: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các l p đ a chớ ị ỉ

Page 163: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các l p đ a chớ ị ỉ

Page 164: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Địa chỉ Broadcast

Page 165: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Địa chỉ Broadcast

Page 166: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Địa chỉ Broadcast

Page 167: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ví dụ

Page 168: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Địa chỉ dùng trong mạng LAN

Page 169: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The Host­to­Host Layer Protocols 

Transmission Control Protocol (TCP) User Datagram Protocol (UDP)

Page 170: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

2 máy truy n thông d a trên TCP/IPề ự

Application

Network Protocols

Network Card/Driver

Application

Network Protocols

Network Card/Driver

LANComputer1 Computer2

Page 171: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG 

GI I THI U WINDOWS và LINUXỚ Ệ

Page 172: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M c tiêu c a ch ngụ ủ ươ1. Gi i thi u chung v Windows và Linux.ớ ệ ề

2. So sánh Windows và Linux.

3. K t Lu n.ế ậ

1, Yêu c u ph n c ng.ầ ầ ứ

2, Cài đ t và s d ng.ặ ử ụ

3, Giao di n đ h a.ệ ồ ọ

4, Hi u su t ho t đ ng.ệ ấ ạ ộ

5, Đ tin c y.ộ ậ

6, V n đ b o m t.ấ ề ả ậ

7, V n đ virus và kh c ph c l i.ấ ề ắ ụ ỗ

8, T ng thích ph n c ng.ươ ầ ứ

9, H tr ng i s d ng.ỗ ợ ườ ử ụ

Page 173: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

I, Gi i thi u chung v Windows và Linuxớ ệ ề

• L n đ u tiên Microsoft gi i thi u m t môi tr ng ầ ầ ớ ệ ộ ườđi u hành mang tên Windows (c a s ) là vào tháng ề ử ổ11 năm 1985 v i nh ng tín năng thêm vào MS-DOS ớ ữgiao di n hình t ng (Graphical User Interfaces, ệ ượGUI)

• Windows kh i đ u đ c phát tri n cho nh ng máy ở ầ ượ ể ữtính t ng thích v i IBM (d a vào ki n trúc x86 c a ươ ớ ự ế ủIntel), và ngày nay h u h t m i phiên b n c a ầ ế ọ ả ủWindows đ u đ c t o ra cho ki n trúc nàyề ượ ạ ế • T đó đ n nay Microsofts Windows d n d n chi m ừ ế ầ ầ ế

u th trong th tr ng máy tính cá nhân trên tòan th ư ế ị ườ ếgi i v i s l ng đ c cài đ t kho ng 90% vào năm ớ ớ ố ượ ượ ặ ả2004. Windows là ph nầ m m ngu n đóng có b n ề ồ ảquy n do công ty Microsoft gi và ki m soát vi c ề ữ ể ệphân ph i. Vì lý do này, Microsoft đang có m t v trí ố ộ ịđ c quy n trong lĩnh v c máy tính cá nhân. T t c ộ ề ự ấ ảcác phiên b n h đi u hành g n đây c aWindows ả ệ ề ầ ủđ u d a trên s phát tri n t phiên b n đ u tiên.ề ự ự ể ừ ả ầ

1.1.Windows:

Page 174: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

I, Gi i thi u chung v Windows và Linuxớ ệ ề• Linux là tên g i c a m t h đi u hành máy tính và ọ ủ ộ ệ ềcũng là tên h t nhân c a h đi u hành. Nó có l là ạ ủ ệ ề ẽm t ví d n i ti ng nh t c a ph n m m t do và ộ ụ ổ ế ấ ủ ầ ề ực a vi c phát tri n mã ngu n m .ủ ệ ể ồ ở

• Phiên b n Linux đ u tiên do Linus Torvalds vi t vào năm 1991, lúc ả ầ ếông còn là m t sinh viên c a Đ iộ ủ ạ h c Helsinki t i Ph n Lan. Ông làm ọ ạ ầvi c m t cách hăng say trong vòng 3 năm liên t c và cho ra đ i phiên ệ ộ ụ ờb n Linux 1.0 vào năm 1994. B ph n ch y u này đ c phát tri n và ả ộ ậ ủ ế ượ ểtung ra trên th tr ng d i b n quy n GNU General Public License.ị ườ ướ ả ề Do đó mà b t c ai cũng có th t i và xem mã ngu n c a Linuxấ ứ ể ả ồ ủ .

• Kh i đ u, Linux đ c phát tri n cho dòng vi x lý 386, hi n t i h ở ầ ượ ể ử ệ ạ ệđi u hành này h tr m t s l ng l n các ki n trúc vi x lý, và ề ỗ ợ ộ ố ượ ớ ế ửđ c s d ng trong nhi u ng d ng khác nhau t máy tính cá nhân ượ ử ụ ề ứ ụ ừcho t i các siêuớ máy tính và các thi t b nhúng nh là các máy đi nế ị ư ệ tho i di đ ng.ạ ộ

1.2. Linux:

Page 175: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

II. So sánh gi a Windows và Linuxữ

Page 176: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

1. Yêu c u ph n c ng:ầ ầ ứ

Windows Linus

• Windows đòi h i c u hình khá cao. ỏ ấWindows NT4.0 c n t i 12Mb RAM, ầ ớ70Mb c ng. Windows XP đòi h i t i ổ ứ ỏ ốthi u 64 Mb Ram, windows 2003 yêu ểc u t i 128 Mb. Windows Vista Capable ầ ớlà phiên b n m i nh t, nó đòi h i c u ả ớ ấ ỏ ấhình máy r t cao: partition t i thi u là ấ ố ể15Gb, CPU t i thi u là 800Mb, kh ố ể ảnăng x lí đ h a DirectX9, dung l ng ử ồ ọ ượb cài lên t i 2Gb, ( ch a trong đĩa ộ ớ ứDVD), yêu c u máy ph i có đĩa ầ ả ổDVD.

• Linus t ra r t d tính, nó có th ch y ỏ ấ ễ ể ạtrên nhi u n n t ng ph n c ng khác ề ề ả ầ ứnhau, ch p nh n c nh ng máy 386, ấ ậ ả ữ486. Linux phiên b n 1.x ch đòi h i ả ỉ ỏ2Mb Ram và 6Mb graphich.

• Linux có th ch y t t trên nh ng b vi ể ạ ố ữ ộx lí nh tích h p trong các thi t b ử ỏ ợ ế ịđi n t dân d ng nh đi n tho i di ệ ử ụ ư ệ ạđ ng. Hi n nay, đ kéo dài tu i th c a ộ ệ ể ổ ọ ủm t s máy tính cũ, ng i ta chuy n t ộ ố ườ ể ừdung windows sang dùn linux.

Page 177: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

2. Cài đ t và kh i đ ng:ặ ở ộWindows Linus

• Giao di n cài đ t thân thi n, chuyên nghi p.ệ ặ ệ ệ• Quá trình cài đ t khá nhanh.ặ• C u hình đ c l a ch n tr c b i Microsoft ấ ượ ự ọ ướ ở

nên ng i dùng không c n quan tâm nhi u v ườ ầ ề ềquá trình cài đ tặ

• Tr giúp và h ng d n trong quá trình cài đ t ợ ướ ẫ ặchi ti t, chu đáo.ế

• Hình nh và âm thanh trong l n kh i đ ng đ u ả ầ ở ộ ầtiên n t ng, có ch ng trình gi i thi u v ấ ượ ươ ớ ệ ềwindows.

• Quá trình kh i đ ng:ở ộ Ch ng trình m i c a BIOS tìm ươ ồ ủ

đ n boot sector c a master boot ế ủrecord.

NTLDR đ c và ch y theo c u hình ọ ạ ấtrong boot.ini. NTDETECT ki m ểtra và phát hi n ph n c ng.ệ ầ ứ

NTLDR n p NTOSKRNT.exe và ạHAL.ddl.

Ch ong trình qu n lý d ch v ư ả ị ụSMSS.exe đ c n p. SCREG và ượ ạLSASS đ c n p cùng winlogon. ượ ạ

Windows s n sàng.ẵ

• Cài đ t lên nhi u th m c và phân vùng khác ặ ề ư ụnhau. Các phân vùng có th đ c thi t l p trên ể ượ ế ậm ng.ạ

• Các l a ch n trong cài đ t r t phong phú. Có ự ọ ặ ấth thêm ho c lo i b b t kỳ m t thành ph n ể ặ ạ ỏ ấ ộ ầnào nên quá trình cài đ t có th nhanh hay ặ ểch m.ậ

• Có th cài đ t t xa.ể ặ ừ• Có th cài m t h th ng máy tính mà các thành ể ộ ệ ố

ph n chính dùng chung, giúp cho vi c nâng c p ầ ệ ấd dàng.ể

• Quá trình kh i đ ng:ở ộ Ch ng trình m i c a BIOS tìm ươ ồ ủ

đ n boot sector c a mater boot ế ủrecord sau đó n p đo n ch ng ạ ạ ươtrình ch a trong đó lên b nh . ứ ộ ớ

Đo n ch ng trình n p file ạ ươ ạ/etc/lib/lilo/conf, và bi t là c n n p ế ầ ạnhân t đâu.ừ

Kh i đ ng ch ng trình init.ở ộ ươ Đ c file /etc/inittab và ch y theo ọ ạ

các c u hình đã thi t l p trong file.ấ ế ậ Ng i dùng có th đăng nh p vào ườ ể ậ

h th ng.ệ ố

Page 178: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

3, Giao di n đ h aệ ồ ọ  

Windows Linus

• Microsoft đã làm nên m t cu c cách ộ ộm ng th c s v i s n ph m windows ạ ự ự ớ ả ẩ9x và windows XP. Giao di n đ h a ệ ồ ọGUI đ i v i Linus là tùy ch n thì v i ố ớ ọ ớWindows thì đó là m t ph n thi t y u.ộ ầ ế ế

• Linux cung c p hai ch đ đ h a là ấ ế ộ ồ ọGUI và ch đ dòng l nh, m i giao ế ộ ệ ỗdi n có th l a ch n nhi u ki u th ệ ể ự ọ ề ể ểhi n khác nhau. B n ch t đ c l p c a ệ ả ấ ộ ậ ủLinux khi n cho vi c đi u khi n t xa ế ệ ề ể ừvà qu n tr t xa m t h th ng Linux ả ị ừ ộ ệ ốd dàng h n so v i windows.ễ ơ ớ

Page 179: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

4, Hi u su t ho t đ ng:ệ ấ ạ ộ  

Windows Linus

• Windows là m t h đi u hành khá t t ộ ệ ề ốtrong các ng d ng c a máy tính đ ứ ụ ủ ểbàn, máy xách tay. Tuy nhiên v i các ớm ng l n thì nó t ra khó khăn ho c ạ ớ ỏ ặkhông th làm vi c đ c. S d ng ể ệ ượ ử ụwindows trong các h th ng m ng, ệ ố ạnhi u khi ng i ta g p báo l i mà ề ườ ặ ỗkhông bi t nguyên nhân.ế

• Linux ho t đ ng t t v i nhi u ng ạ ộ ố ớ ề ứd ng, tuy nhiên không đ c t t l m v i ụ ượ ố ắ ớvi c t i d li u l n trên m ng. So v i ệ ả ữ ệ ớ ạ ớFreeBSD thì hi u su t m ng c a Linux ệ ấ ạ ủch kho ng 20-30% trên cùng m t ph n ỉ ả ộ ầc ng. Linux là ph n m m mã ngu n ứ ầ ề ồm nên hi u su t c a nó s đ c c i ở ệ ấ ủ ẽ ượ ảthi n nhanh chóng.ệ

Page 180: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

5, Đ tin c y:ộ ậ  

Windows Linus

•Đ tin c y kém là m t trong nh ng h n ộ ậ ộ ữ ạch l n nh t c a h đi u hành này, nó gây ế ớ ấ ủ ệ ềra r t nhi u khó khăn cho ng i s d ng. ấ ề ườ ử ụH u nh t t c nh ng ng i dùng máy tính ầ ư ấ ả ữ ườđ u đã t ng ít nh t m t l n g p ph i “ ề ừ ấ ộ ầ ặ ảBlue Screen of Death”-màn hình xanh t ửth n. H đi u hành này s d ng r t nhi u ầ ệ ề ử ụ ấ ềtài nguyên h th ng khi n cho vi c duy trì ệ ố ế ệs n đ nh lâu dài là r t khó khăn. So v i ự ổ ị ấ ớLinux thì windows t ra u vi t h n trong ỏ ư ệ ơvi c t i d li u.ệ ả ữ ệ

•Linux n i ti ng v đ tin c y cao c a nó. ổ ế ề ộ ậ ủNh ng sever ch y trên n n Linux thì r t n ữ ạ ề ấ ổđ nh, có th ho t đ ng t t trong nh ng ị ể ạ ộ ố ữkho ng th i gian lâu dài. Tuy nhiên kh ả ờ ảnăng truy xu t các lo i đĩa v t lý c a Linux ấ ạ ậ ủlà không đ ng b và có th gây h h ng ồ ộ ể ư ỏnh ng file h th ng n u nh xu t hi n s ữ ệ ố ế ư ấ ệ ực . Tuy v y, v i ng i dùng ph thông thì ố ậ ớ ườ ổLinux là m t s l a ch n đáng tin c y.ộ ự ự ọ ậ

Page 181: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

6, V n đ b o m t:ấ ề ả ậ  Windows Linus

•Windows cung c p các tùy ch n b o ấ ọ ảm t r t phong phú, ngoài ra nó có ậ ấch ng trình ghi nh n, th ng kê các ươ ậ ốtác v b t h p l . Firewall c a ụ ấ ợ ệ ủMicrosoft cũng là m t “t m là ch n” ộ ấ ắkhá tin c y so v i các ph n m m ậ ớ ầ ềtrên th tr ng.ị ườ•Microsoft th ng cho r ng s n ườ ằ ảph m c a h an toàn v v n đ b o ẩ ủ ọ ề ấ ề ảm t nh ng h không đ a ra m t s ậ ư ọ ư ộ ựđ m b o nào. Windows là ph n ả ả ầm m mã ngu n đóng, ng i dùng ề ồ ườkhông th xem xét mã ngu n c a ể ồ ủwindows, do đó không có cách nào đ ng i s d ng có th t kh c ể ườ ử ụ ể ự ắph c nh ng l h ng b o m t c a ụ ữ ỗ ổ ả ậ ủnó. Ch có m t nhóm chuyên gia c a ỉ ộ ủMicrosoft có th làm công vi c l p ể ệ ấđ y nh ng l h ng b o m t c a ầ ữ ỗ ổ ả ậ ủwindows.

•Tính b o m t c a Linux đ c ki m ả ậ ủ ượ ểtra và xác nh n b i hàng tri u ng i ậ ở ệ ườdùng và chuyên gia trên toàn th gi i. ế ớB i v y, các l h ng b o m t c a ở ậ ỗ ổ ả ậ ủLinux n u có thì cũng s nhanh ế ẽchóng đ c kh c ph c.ượ ắ ụ•Vi c phân quy n ch t ch khi n ệ ề ặ ẽ ếcho vi c xóa hay ghi mà không đ c ệ ượphép tr lên khó khăn h n r t nhi u ở ơ ấ ềso v i Windows.ớ•Firewall c a Linus là m t thành ủ ộph n c a h th ng, nó n i ti ng là ầ ủ ệ ố ổ ếtin c y.ậ•Tuy nhiên, Linus ch a có các ưch ng trình th ng kê, ghi nh n và ươ ố ậphát hi n các tác v không h p l ệ ụ ợ ệm t cách chuyên nghi p.ộ ệ

Page 182: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

7, V n đ Virus và Kh c ph c l i:ấ ề ắ ụ ỗWindows Linux

•Windows là h đi u hành ph bi n nh t th ệ ề ổ ế ấ ếgi i, do đó nó là m c tiêu c a h u nh m i ớ ụ ủ ầ ư ọlo i hình t n công trên m ng. M i phiên b n ạ ấ ạ ỗ ảh đi u hành ra đ i đ u h u nh ngay l p ệ ề ờ ề ầ ư ật c có các virus phá ho i, mà vi c kh c ph c ứ ạ ệ ắ ụthì vô cùng khó khăn.•Microsoft Windows đ c phát tri n b i ượ ể ởnh ng nhân viên l p trình n danh, và nh ng ữ ậ ẩ ữl i c a h đ c che khu t kh i con m t c a ỗ ủ ọ ượ ấ ỏ ắ ủth gi i do mã ngu n c a Windows không ế ớ ồ ủđ c công b r ng rãi, h cho r ng đó là bí ượ ố ộ ọ ằm t th ng m i mang tính chi n l c.ậ ươ ạ ế ượ•Vi c kh c ph c l i:ệ ắ ụ ỗ

Khi g p l i, ng i s d ng có th tìm ặ ỗ ườ ử ụ ểxem có b n s a l i thì download v , có ả ử ỗ ềth g i thông báo cho Microsoft, mà ể ửkhông th t s a l y.ể ự ử ấCác l i đ c kh c ph c th ng lâu và ỗ ượ ắ ụ ườcó khi ph i tr ti n.ả ả ềKhông th đ i hãng cung c p vì ch có ể ổ ấ ỉMicrosoft.Microsoft thông báo r ng h có t l ằ ọ ỉ ệng i l p trình/ng i ki m tra là 1/1.ườ ậ ườ ể

•Virus là m t ph n m m do con ng i vi t ộ ầ ề ườ ếlên, do đó n u nói r ng Linus là h đi u hành ế ằ ệ ề“mi n nhi m” virus thì h i quá, nh ng Linus ễ ễ ơ ưth c s có u th h n Windows vì ít b virus ự ự ư ế ơ ịvà hacker t n công. S l ng sâu( worm) và ấ ố ượTrojan Linus ít h n nhi u và gây tác h i ở ơ ề ạkhông đáng k so v i windows.ể ớ•Linus đ c phát tri n b i hàng ngàn l p trình ượ ể ở ậviên, h công b mã ngu n m t cách r ng rãi, ọ ố ồ ộ ộdo đó b t kì m t ai quan tâm cũng có th xem ấ ộ ểxét, b t kì m t l i gì cũng có th nhanh chóng ấ ộ ỗ ểđ c kh c ph c.ượ ắ ụ•Vi c kh c ph c l i:ệ ắ ụ ỗ

Khi g p l i ng i s d ng có th tìm ặ ỗ ườ ử ụ ểxem có b n s a l i thì t i v , có th ả ử ỗ ả ề ểđ ngh s a l i v i tác gi , n u không ề ị ử ỗ ớ ả ếmang l i k t qu thì có th t s a l y.ạ ế ả ể ự ử ấCác l i đ c kh c ph c r t nhanh, có ỗ ượ ắ ụ ấkhi ch trong vòng vài phút sau khi đ c ỉ ượthông báo. Có th đ i hãng cung c p Linus n u ể ổ ấ ếmu n.ốM t b n Linus th ng đ c r t nhi u ộ ả ườ ượ ấ ềchuyên gia ki m tra tr c khi tung ra ể ướth tr ng.ị ườ

Page 183: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

8, T ng thích v i ph n c ng: ươ ớ ầ ứWindows Linus

•Microsoft có m i quan h r t t t v i ố ệ ấ ố ớcác nhà s n xu t ph n c ng, do đó ả ấ ầ ứcác h đi u hành Windows c a h ệ ề ủ ọđã đ c tích h p s n m t s trình ượ ợ ẵ ộ ốđi u khi n thi t b ph n c ng, ề ể ế ị ầ ứng i s d ng có th mua v và s ườ ử ụ ể ề ửd ng ngay m t s thi t b mà không ụ ộ ố ế ịc n cài đ t. ầ ặ•M c dù v n có nhi u xung đ t trong ặ ẫ ề ộvi c s d ng các driver v i các phiên ệ ử ụ ớb n khác nhau c a Windows, nh ng ả ủ ưnói chung, h u h t ng i s d ng có ầ ế ườ ử ụth truy c p t t các trình đi u khi n ể ậ ố ề ểthi t b .ế ị•Quá trình cài đ t các driver đ n gi n ặ ơ ảvà nhanh chóng. Các nhà cung c p ấph n c ng th ng xuyên nâng c p ầ ứ ườ ấcác phiên b n driver c a h .ả ủ ọ

•Linus không có nhà ph n ph i duy ầ ốnh t, do đó các b n Linus có nhi u ấ ả ềs khác nhau, đôi khi xung đ t v i ự ộ ớnhau. Đi u này gây khó khăn cho ềnh ng nhà s n xu t thi t b ph n ữ ả ấ ế ị ầc ng vì h ph i cung c p mã ngu n ứ ọ ả ấ ồdriver cho các nhà phát tri n Linus, ểmà các nhà s n xu t thì không s n ả ấ ẵlòng làm nh v y do v n đ b n ư ậ ấ ề ảquy n công ngh .ề ệ•Trình đi u khi n c a m t s thi t b ề ể ủ ộ ố ế ịm i có th không có ho c mu n h n ớ ể ặ ộ ơso v i Windows.ớ•Có m t s thi t b không th ho t ộ ố ế ị ể ạđ ng v i Linux.ộ ớ•Ch a h tr hoàn toàn các thi t b ư ỗ ợ ế ịflash, USB.

Page 184: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

9, H tr ng i s d ng:ỗ ợ ườ ử ụ

Windows Linus

Microsoft đ a ra nh ng d ch v h tr cho ư ữ ị ụ ỗ ợs n ph m c a mình, tuy nhiên nh ng s h ả ẩ ủ ữ ự ỗtr đó mang tính ch quan và th ng không ợ ủ ườk p th i.ị ờ

Nh ng nhà cung c p Linus đ a ra nhi u ữ ấ ư ềd ch v h tr khách hàng, và th ng mi n ị ụ ỗ ợ ườ ễphí. Xu t hi n nhi u di n đàn c a c ng ấ ệ ề ễ ủ ộđ ng ng i dùng Linus, đó cũng là m t s ồ ườ ộ ựh tr l n cho nh ng ng i dùng Linus.ỗ ợ ớ ữ ườ

Page 185: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

III. K t Lu n:ế ậ• Qua nh ng so sánh trên ta th y đ c s v n lên m nh m c a m t h đi u hành m i ữ ấ ượ ự ươ ạ ẽ ủ ộ ệ ề ớthu c h UNIX. Có th th y nh ng u đi m n i b t nh t c a Linus là tính b o m t, đ tin ộ ọ ể ấ ữ ư ể ổ ậ ấ ủ ả ậ ộc y, mi n phí, và h tr ng i s d ng r t t t. Linus nhanh chóng kh c ph c đ c nh ng ậ ễ ỗ ợ ườ ử ụ ấ ố ắ ụ ượ ữh n ch c a mình và đang tr thành đ i th l n c a Windows. ạ ế ủ ở ố ủ ớ ủ• Song song v i vi c đó, Windows, mà đ ng đ ng sau là t p đoàn Microsoft m nh nh t ớ ệ ứ ằ ậ ạ ấth gi i cũng có r t nhi u c i ti n nh m t i u hóa h đi u hành c a mình. u đi m l n ế ớ ấ ề ả ế ằ ố ư ệ ề ủ Ư ể ớnh t c a Windows là s th ng nh t mang tính toàn c u và t ng thích gi a h đi u hành ấ ủ ự ố ấ ầ ươ ữ ệ ềv i các thi t b ph n c ng r t t t. ớ ế ị ầ ứ ấ ố• S còn là quá s m đ cho r ng Linus có th thay th đ c cho Windows trong m t ẽ ớ ể ằ ể ế ượ ột ng lai g n. Microsoft có nh ng lý do đ Windows c a h v n là h đi u hành thông ươ ầ ữ ể ủ ọ ẫ ệ ềd ng nh t. ụ ấ• Cu c c nh tranh phát tri n h đi u hành s còn ti p t c trong th i gian s p t i, và ộ ạ ể ệ ề ẽ ế ụ ờ ắ ớ“bi t đâu, đ n m t lúc nào đó s có s g p g thân m t gi a Windows và Linus?”ế ế ộ ẽ ự ặ ỡ ậ ữ

Page 186: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Operating Systems Network

Properties

OS

Com-mand

GUI Multi- user

Multi-tasking

Multi- processing

Net-work

Server Real- time

MS-DOS X

Windows 9x X X X X

Windows NT/2000/XP X X X X X X

Windows NT/2000 Server

X X X X X X X

Unix X X X X X X X

Linux X X X X X X X

Sun Solaris X X X X X X X

Mac OS X X X X X X

Real-Time OS X

Page 187: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

H ĐI U HÀNH M NGỆ Ề Ạ

Cài đ t Windows XP và ặthi t l p m ng ngang hàngế ậ ạ

Page 188: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mục đích:

M c đích c a ch ng này nh m gi i thi u chi ti t ụ ủ ươ ằ ớ ệ ếcác b c cài đ t h đi u hành Microsoft Windows ướ ặ ệ ề2000 Professional t các máy tính có phiên b n ừ ảth p h n và m i t CDROM, thi t l p c u hình ấ ơ ớ ừ ế ậ ấm ng TCP/IP r i ki m tra m ng m c t ng v t lý. ạ ồ ể ạ ở ứ ầ ậT đây ta xây d ng m ng con. Thi t l p, qu n lý tài ừ ự ạ ế ậ ảkho n ng i dùng và nhóm ng i dùng; r i qu n lý ả ườ ườ ồ ảchia s tài nguyên trên m ng nh : t p tin, th m c, ẻ ạ ư ậ ư ụmáy in, …

Page 189: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

CPU - Pentium 133MHz ho c b vi x lý cao h n (hay t ng ặ ộ ử ơ ươđ ng).ươ- Windows XP h tr trên 2 b vi x lý.ỗ ợ ộ ừ

B nh (Memory)ộ ớ - T i thi u 64 MBố ể- T i đa 4 GB.ố

Màn hình hi n thể ị - Màn hình có đ phân gi i VGA (Video graphics array) ộ ảho c cao h n.ặ ơ

Thi t b ph trế ị ụ ợ - Bàn phím và chu t hay các thi t b tr khác.ộ ế ị ỏ

N u cài đ t b ng ế ặ ằ ổCD-ROM

- CD-ROM t 12x tr lên.Ổ ừ ở

N u có cài đ t m ngế ặ ạ - M t ho c nhi u card m ng, driver c a card m ng ộ ặ ề ạ ủ ạt ng ng và các dây cable có liên quan. ươ ứ

Yêu cầu về hệ thống 

Page 190: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Yêu cầu phân vùng (partition)

NTFS là h th ng t p tin đ c đ ngh s d ng cho Windows ệ ố ậ ượ ề ị ử ụ2000 và XP. S d ng NTFS có các u đi m sau đây:ử ụ ư ể

- B o v t p tin và th m c: NTFS cho phép ki m soát và truy ả ệ ậ ư ụ ểc p nh ng t p tin và th m c.ậ ữ ậ ư ụ

- Nén d li u: NTFS t đ ng nén d li u đ t o kho ng tr ng cho ữ ệ ự ộ ữ ệ ể ạ ả ốvi c l u tr .ệ ư ữ

- Qu n lý h n ng ch đĩa: NTFS cho phép ki m soát vi c s ả ạ ạ ổ ể ệ ửd ng đĩa c a t ng ng i dùng (user). - Mã hoá d li u: NTFS ụ ủ ừ ườ ữ ệcho phép mã hoá d li u.ữ ệ

- FAT và FAT 32 cũng có th đ c s d ng trong Windows 2000 ể ượ ử ụnh ng FAT không h tr partition có kích th c l n h n 2GB và ư ỗ ợ ướ ớ ơchúng không b ng so v i h th ng NTFS. Tuy nhiên nên dùng ằ ớ ệ ốFAT và FAT 32 n u c n c u hình h th ng kh i đ ng có ch n ế ầ ấ ệ ố ở ộ ọl a gi a h th ng Win9x và Win2000.ự ữ ệ ố

Page 191: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Yêu cầu thực hành

Th c hành s d ng ch c năng My ự ử ụ ứNetwork Places đ duy t các máy tính ể ệtrong m ng.ạ

Th c hành c u hình m ng ngang hàngự ấ ạ

Page 192: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Xây d ng m ng conự ạ M c tiêu c a vi c xây d ng m ng conụ ủ ệ ự ạ Ki m tra thông m ng qua các l nh c ể ạ ệ ơ

b n: ping, ipconfigả

Page 193: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t l p và qu n lý tài kho n ng i dùng và nhóm c c bế ậ ả ả ườ ụ ộGi i thi uớ ệ Ch đ b o m t trong Windows d a trên khái ni m tài kho n ế ộ ả ậ ự ệ ả

ng i dùng (user account). Tài kho n ng i dùng g m m t c p: ườ ả ườ ồ ộ ặusername (tên truy c p), và password (m t kh u) là gi y ch ng ậ ậ ẩ ấ ứnh n h p pháp c a riêng ng i dùng, cho phép ng i này có th ậ ợ ủ ườ ườ ểtruy nh p tài nguyên c c b (local) ho c tài nguyên vùng ậ ụ ộ ặ(domain).

Page 194: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các lo i tài kho n ng i dùngạ ả ườ

Tài kho nả Mô tả

1.Tài kho n do ng i s ả ườ ửd ng t oụ ạ

Cho phép ng i s d ng đăng nh p máy tính c c b ho c ườ ử ụ ậ ụ ộ ặđăng nh p vùng v i quy n truy c p cho phép.ậ ớ ề ậ

2. Guest Đ c dùng đ cung c p kh năng đăng nh p và truy c p tài ượ ể ấ ả ậ ậnguyên trên máy tính c c b cho nh ng ng i dùng không ụ ộ ữ ườth ng xuyên. ườ

3.Administrators Đ c dùng đ qu n lý tài nguyên và c u hình toàn th c a ượ ể ả ấ ể ủmáy tính và c a vùng. Tài kho n Administrator đ c dùng khi ủ ả ượthi hành nh ng tác v qu n tr .ữ ụ ả ị

Page 195: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Tuỳ ch nọ Mô tả

User Must Change Password at Next Logon (M c đ nh đ c ch n)ặ ị ượ ọ

Cho phép user thay đ i m t mã c a mình vào l n đăng nh p vào m ng ổ ậ ủ ầ ậ ạđ u tiên. Đi u này đ m b o user là ng i duy nh t bi t m t kh u c a ầ ề ả ả ườ ấ ế ậ ẩ ủmình.

User Cannot Change Password User không th thay đ i m t mã này. Ví d có m t user dùng chung cho ể ổ ậ ụ ộnhi u ng i.ề ườ

Password Never Expires M t kh u không bao gi thay đ i. Khi ch n tùy ch n này thì tùy ch n ậ ẩ ờ ổ ọ ọ ọUser Must Change Password at Next Logon m điờ

Account Disables T m ng ng quy n s d ng c a user.ạ ư ề ử ụ ủ

Các lo i tài kho n ng i dùngạ ả ườ

Page 196: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Administrators Là nhóm có quy n l c l n nh t. B i vì, nhóm Administrators có đ y đ quy n đi u ề ự ớ ấ ở ầ ủ ề ềkhi n trên toàn môi tr ng Windows, cho nên b n c n ph i th n tr ng khi thêm vào ể ườ ạ ầ ả ậ ọnh ng user trong group này. ữ Trong nh ng tr ng h p sau, th t là c n thi t đ s ữ ườ ợ ậ ầ ế ể ửd ng nhóm Administrators:ụ

•T o ra nh ng user qu n tr khác. ạ ữ ả ị•Ch nh s a hay h y user. ỉ ử ủ•Qu n lý nh ng thành viên trong nh ng group xây d ng s n. Khóa nh ng máy tr m, ả ữ ữ ự ẵ ữ ạ

không quan tâm đ n ng i khoá chúng.ế ườ•Format đĩa c ng.ứ•Nâng c p h đi u hành.ấ ệ ề•Backup và ph c h i nh ng t p và th m c.ụ ồ ữ ệ ư ụ•Thay đ i nh ng chính sách an toàn.ổ ữ•K t n i đ qu n tr tài nguyên đã chia s .ế ố ể ả ị ẻ

Users M c đ nh, nh ng user m i t o s là thành viên c a group này. ặ ị ữ ớ ạ ẽ ủ Users có th thi hành ểnh ng tác v sau:ữ ụ•Ch y nh ng ng d ng.ạ ữ ứ ụ•Qu n lý nh ng t p và th m c c a mình (nh ng không chia s chúng).ả ữ ệ ư ụ ủ ư ẻ•S d ng máy in (nh ng không chia s chúng).ử ụ ư ẻ•K t n i đ n nh ng th m c và máy in c a nh ng máy tính khácế ố ế ữ ư ụ ủ ữ

Các lo i tài kho n ng i dùngạ ả ườ

Page 197: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các lo i tài kho n ng i dùngạ ả ườGuests Thi hành nh ng tác v h đã đ c c p quy n thi hành, và truy c p nh ng tài nguyên ữ ụ ọ ượ ấ ề ậ ữ

h đã đ c c p phép truy c p. Thành viên c a nhóm Guests không th th c nh ng ọ ượ ấ ậ ủ ể ự ữthay đ i vĩnh vi n cho môi tr ng c c b c a h . M c đ nh, tài kho n Guest c c b ổ ễ ườ ụ ộ ủ ọ ặ ị ả ụ ộlà thành viên c a nhóm Guests.ủ

Backup Operators M c đích duy nh t là backup file, th m c và ph c h i l i chúng sau đó. Không có ụ ấ ư ụ ụ ồ ạthành viên m c đ nh.ặ ị

Replicator Nhóm đ c bi t này đ c s d ng b i d ch v Directory Replication.ặ ệ ượ ử ụ ở ị ụ

Print operators Có nhi m v t o, qu n lý và h y nh ng tài nguyên v in n.ệ ụ ạ ả ủ ữ ề ấ

Server Operators Dùng đ qu n tr primary và backup domain controller. Nh ng user trong nhóm này có ể ả ị ữth logon vào và shutdown server, khóa và m khóa server, thay đ i th i gian h ể ở ổ ờ ệth ng, backup và ph c h i file, và qu n lý nh ng tài nguyên chia s trên m ng.ố ụ ồ ả ữ ẻ ạ

Account Operators Nh ng thành viên trong nhóm này có kh năng t o, h y và ch nh s a users ngo i tr ữ ả ạ ủ ỉ ử ạ ừnhóm Server Operators và Administrators.

Page 198: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Th c hành chia s tài nguyênự ẻ

Chia s tài nguyên trong m ng Workgroupẻ ạ Chia s máy in (print).ẻ Truy n thông đi p (message)ề ệ H i th o (Meeting)ộ ả

Page 199: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

H ĐI U HÀNH M NGỆ Ề Ạ

Qu n tr Windows XPả ị

Page 200: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

1. Cách th c làm vi c c a Registry ứ ệ ủ 1. Gi i thi u: ớ ệ

Registry là m t database (c s d li u) dùng đ ộ ơ ở ữ ệ ểl u tr thông s k thu t c a Windows mà nó cho ư ữ ố ỹ ậ ủphép b n làm 3 ch c năng c b n là: ạ ứ ơ ảthêm/xóa/s a. Và nh ng thao tác đó đ u nh ử ữ ề ảh ng đ n windows. Trong Windows 2k, nó đ c ưở ế ượl u vào th m c ư ư ụ C:\Windows\System32\Config

Page 201: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

2 C u trúc c a Registry: ấ ủRegistry có c u trúc ki u cây th m c v i 5 nhánh chính (thông ấ ể ư ụ ớth ng là 5) và nhi u nhánh con (hay còn g i là key) ch a các ườ ề ọ ứthông tin khác nhau tùy vào t ng nhánh. Các nhánh chính g mừ ồHKEY_CLASSES_ROOT: L u nh ng thông tin dùng chung cho ư ữtoàn b h th ng.ộ ệ ốHKEY_CURRENT_USER: L u nh ng thông tin cho ng i dùng ư ữ ườđang LogonHKEY_LOCAL_MACHINE: L u nh ng thông tin v h th ng, ư ữ ề ệ ốph n c ng, ph n m m.ầ ứ ầ ềHKEY_USERS: L u nh ng thông tin c a t t c các User, m i ư ữ ủ ấ ả ỗuser là m t nhánh v i tên là s ID c a user đóộ ớ ố ủHKEY_CURRENT_CONFIG: L u thông tin v ph n c ng hi n t i ư ề ầ ứ ệ ạđang dùng.

Page 202: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

3. Các ki u d li u : ể ữ ệ-REG_BINARY: Ki u nh phânể ị-REG_DWORD: Ki u Double Wordể-REG_EXPAND_SZ: Ki u chu i m r ng ể ỗ ở ộđ c bi t. VD: “%SystemRoot%”ặ ệ-REG_MULTI_SZ: Ki u chu i đ c bi tể ỗ ặ ệ-REG_SZ: Ki u chu i chu nể ỗ ẩ

Page 203: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

4.Làm vi c v i Registry:ệ ớa.Giao di n Registry:ệb.Các ch c năng chính: (trên thanh menu bar) đây ch gi i thi u ứ ở ỉ ớ ệv i các b n các ch c năng th ng xuyên sdớ ạ ứ ườ-File –> Import : dùng đ import 1 khoá hay 1 nhóm các khóa ểregistry v i d ng file có đuôi m r ng xxx.reg. ng d ng trong ớ ạ ở ộ Ứ ụtr ng h p này là th c thi 1 file registry đc vi t s n thay vì đánh ườ ợ ự ế ẵtr c ti p vào (s nói ph n ti p theo) hay backup l i registryự ế ẽ ở ầ ế ạ-File –> Export : dùng đ xu t ra 1 khoá hay 1 nhóm các khoá ể ấth ng v i 2 đ nh d ng xxx.reg ho c xxx.txt. ng d ng trong ườ ớ ị ạ ặ Ứ ụtr ng h p này là đ sao l u Registry khi c n thi t có th backup ườ ợ ể ư ầ ế ểtr l iở ạEX: Đ sao l u 1 nhánh Registry ho c c registryể ư ặ ả

Page 204: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 205: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Các ch c năng chính: (trên thanh menu bar) đây ch gi i thi u v i các ứ ở ỉ ớ ệ ớb n các ch c năng th ng xuyên sạ ứ ườ ử d ngụ-File –> Import : dùng đ import 1 khoá hay 1 nhóm các khóa registry ểv i d ng file có đuôi m r ng xxx.reg. ng d ng trong tr ng h p này là ớ ạ ở ộ Ứ ụ ườ ợth c thi 1 file registry đc vi t s n thay vì đánh tr c ti p vào (s nói ự ế ẵ ự ế ẽ ởph n ti p theo) hay backup l i registryầ ế ạ-File –> Export : dùng đ xu t ra 1 khoá hay 1 nhóm các khoá th ng ể ấ ườv i 2 đ nh d ng xxx.reg ho c xxx.txt. ng d ng trong tr ng h p này là ớ ị ạ ặ Ứ ụ ườ ợđ sao l u Registry khi c n thi t có th backup tr l iể ư ầ ế ể ở ạEX: Đ sao l u 1 nhánh Registry ho c c registryể ư ặ ả

-Edit –> Find: cái này thì ch c b n nào cũng bi t nên mình s b waắ ạ ế ẽ ỏ-Edit –> Permissions, cho fép phân quy n theo nhóm ho c user, b n có ề ặ ạth làm theo hình sau:ể

Page 206: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 207: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Dùng Group policy trong Windows đ qu n lý Registry:ể ả Nh v y trong ph n 1 b n có th bi t cách làm vi c c a 1 registry r i ư ậ ầ ạ ể ế ệ ủ ồ

ph i ko? Tuy nhiên, trong ng d ng th c t , vi c nh h t t t c các t ả ứ ụ ự ế ệ ớ ế ấ ả ừkhoá đó thì ko th nào nh n i. Ví d , b n mu n t t 1 cái nút search ể ớ ỗ ụ ạ ố ắtrong start menu đ c m ng i l tìm ki m tài li u c a b n hay mu n ể ấ ườ ạ ế ệ ủ ạ ốc m truy xu t đ n 1 đĩa nh y c m mà b n mu n s d ng riêng ho c ấ ấ ế ổ ạ ả ạ ố ử ụ ặlà b n t t đi registry đ tránh m i ng i vào phá máy b n thì đ nh h t ạ ắ ể ọ ườ ạ ể ớ ếcác khoá đó đúng là h t s c khó khăn. R t may là có nhi u soft đã t o ế ứ ấ ề ạs n và b n có th làm đ u này ch v i 1 cái click chu t (có rât nhi u trên ẵ ạ ể ề ỉ ớ ộ ềNet). Trong bài vi t này mình xin gi i thi u v Group Policy Edit có s n ế ớ ệ ề ẵtrong Windows đ làm các công vi c đó. N i dung:ể ệ ộ-Cách th c làm vi c c a Group Policyứ ệ ủ-M t s ng d ng c th ộ ố ứ ụ ụ ể

Page 208: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Cách th c làm vi c c a Group Policy : ứ ệ ủ -Kh i đ ng Group ở ộPolicy Edit : b n có th kh i đ ng t run và g : gpedit.msc. Tuy ạ ể ở ộ ừ ỏnhiên, riêng v i Win XP Home s ko có file này, do đó b n c n ớ ẽ ạ ầph i chép t máy khác qua. Đ ng d n ch a file gpedit.msc ả ừ ườ ẫ ứtrong các windows khác là : C:\windows\system32\gpedit.msc-Giao di nệ : t ng t nh registry, giao di n c a nó thu c d ng ươ ự ư ệ ủ ộ ạcây th m c bao g m 2 nhánh chính và các nhánh con. M i ư ụ ồ ỗnhánh con khi đ c enable là đ ng nghĩa v i 1 khoá trong ượ ồ ớregistry th c thi.ựEX : Khi b n mu n c m truy xu t 1 partition thì khi b n làm trong ạ ố ấ ấ ạgpedit thì registry s phát sinh 1 khoá m i th c thi hành đ ng b n ẽ ớ ự ộ ạlàm. Xem hình nh minh hoả ạ

Page 209: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 210: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Cách th c th c hi nứ ự ệ : ví d trên, gi s khi b n c m truy xu t đ n ở ụ ả ử ạ ấ ấ ế ổC thì b n click chu t vào nó đ a b n đ n c a s thành ph n c a hành ạ ộ ư ạ ế ủ ổ ầ ủđ ng đó. đây, có 3 t khoá quan trong mà mình mu n nh c đ n là: ộ Ở ừ ố ắ ếNot Config, Enable và Disable+Not Config: Khi b n ch n Not config là Registry s gi nguyên tr ng ạ ọ ẽ ữ ạthái ban đ u c a nóầ ủ+Enable: Th c thi hành đ ng trong gpedit và Registry s phát sinh 1 ự ộ ẽkhoá m i đ th c thiớ ể ự+Disable: C m ko cho phép th c thi hành đ ng đó. M i nhìn thì b n th y ấ ự ộ ớ ạ ấr t gi ng Not Config nh ng th c ra b n c n phân bi t s nhau gi nhau ấ ố ư ự ạ ầ ệ ự ữgi a chúng. Đó là khi b n Not Config thì hành đ ng tr c đó v n còn, và ữ ạ ộ ướ ẫkhi Disable thì nó s m t h n luôn hành đ ng tr c.ẽ ấ ẳ ộ ướEX: Ban đ u b n c m truy xu t đĩa C trong registry. N u b n ch n Not ầ ạ ấ ấ ổ ế ạ ọConfig thì vi c c m truy xu t đó v n th c hi n, còn n u b n ch n ệ ấ ấ ẫ ự ệ ế ạ ọDisable là nó s m t đi hành đ ngẽ ấ ộ

Page 211: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

M t s ng d ng c th ộ ố ứ ụ ụ ể : đây có r t Ở ấnhiều hành đ ng đ b n ch n, mình ch l y ộ ể ạ ọ ỉ ấví d đi n hình đ các b n có th l y m u ụ ể ể ạ ể ấ ẫđ làm cho nh ng cái khácể ữEx1: X lý các component trong windowsử . Có r t nhi u các hành đ ng đây ch l y 1 ấ ề ộ ở ỉ ấEx v vi c c m truy xu t đĩa D (ho c các ề ệ ấ ấ ổ ặ ổđĩa khác tùy b n ch n)ạ ọ

Page 212: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 213: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 214: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Ex2: X lý trong Start Menu và taskbarử . M t ngày bu n nào đó b n chán mu n b ộ ồ ạ ố ỏluôn cái nút Turn off ch t ti t thì có th làm ế ệ ểnh sau:ư

Page 215: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 216: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Ex3: X lý trong Desktopử . Lo i b property ạ ỏc a Recycle Binủ

Page 217: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 218: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Ex4: X lý Control Pannelử . C m truy xu t ấ ấadd/remove program

Page 219: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 220: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Ex5: X lý trong systemử . Lock registry, lock task manager, Lock registry

Page 221: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 222: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Page 223: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

H ĐI U HÀNH M NGỆ Ề Ạ

Cài đ t HĐH Windows Server 2003 & ặDHCP

Page 224: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

H ng d n chi ti t cài đ t m i Windows ướ ẫ ế ặ ớ2003 Server cũng nh nâng c p lên t các ư ấ ừphiên b n cũ h n. Cũng trong ch ng này ả ơ ươb n s th c hành cài đ t c u hình TCP/IP và ạ ẽ ự ặ ấcác l nh c b n đ ki m tra m ng. Cu i ệ ơ ả ể ể ạ ốcùng h ng d n b n th c hành duy t qua ướ ẫ ạ ự ệcác máy trong m ng s d ng My Network ạ ử ụPlaces.

Page 225: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

Trong mô hình m ng b n có th ch n cài đ t ạ ạ ể ọ ặHĐH Windows 2000 Server ho c Windows ặServer 2003 cho máy ch và Windows 2000 ủho c Windows XP cho máy khách. Vi c ặ ệquy t đ nh ch n HĐH nào đ cài đ t tuỳ theo ế ị ọ ể ặđi u ki n th c t c a b n, còn các b c ề ệ ự ế ủ ạ ướth c hi n thì v c b n không khác nhau ự ệ ề ơ ảnhi u l m. ề ắ

Page 226: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

CHU N BẨ ỊTrong mô hình này tôi ch n cài đ t HĐH Windows ọ ặServer 2003 và Windows XP. Tr c khi b t tay vào ướ ắvi c b n c n chu n b :ệ ạ ầ ẩ ị

§ 2 máy tính có c u hình phù h p, m t làm máy ch ấ ợ ộ ủvà m t làm máy tr m có n i m ng v i nhau.ộ ạ ố ạ ớ

§ 02 b đĩa cài đ t cho 02 HĐH này. B n có th liên ộ ặ ạ ểh v i văn phòng Microsoft Vi t Nam đ đ c cung ệ ớ ệ ể ược p phiên b n chính th c. ấ ả ứ

Page 227: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003 TRÌNH T TH C HI NỰ Ự Ệ

Trong mô hình này, chúng tôi ch n cài đ t HĐH Windows Server ọ ặ2003 cho máy ch và Windows XP cho máy khách. Tr c khi b t ủ ướ ắtay vào vi c b n c n chu n b :ệ ạ ầ ẩ ị

§ 2 máy tính có c u hình phù h p (đã nêu trong Ph n 1), m t làm ấ ợ ầ ộmáy ch và m t làm máy tr m có n i m ng v i nhau.ủ ộ ạ ố ạ ớ

§ 02 b đĩa cài đ t cho 02 HĐH này. B n liên h v i văn phòng ộ ặ ạ ệ ớMicrosoft Vi t Nam ho c các nhà phân ph i y quy n đ mua ệ ặ ố ủ ề ểb n quy n.ả ề

Page 228: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Trình t th c hi n cài đ t m ng nh sau: ự ự ệ ặ ạ ư Máy chủ

• Cài đ t HĐH Windows Server 2003ặ• Cài đ t d ch v DHCP ặ ị ụ

Máy tr mạ• Cài đ t HĐH Windows XPặ• Cài đ t các ng d ng (tuỳ theo nhu c u s ặ ứ ụ ầ ửd ng c a b n) ụ ủ ạ

Page 229: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

Các yêu c u chu n b tr c khi cài đ tầ ẩ ị ướ ặ Yêu c u cho máy cài đ t Windows2000 Server ầ ặ

dùng cho m c đích th c t p thì ch c n là máy ụ ự ậ ỉ ầPentium III, t c đ 1.2 GHz, RAM 256, c ng còn ố ộ ổ ứtr ng kho ng 2 GB là đ . Trong th c t s d ng ố ả ủ ự ế ử ục n nh ng máy tính chuyên nghi p có th ho t ầ ữ ệ ể ạđ ng 24/24 gi m i ngày, có kh năng thay đĩa ộ ờ ỗ ả ổcúng khi đang ho t đ ng và đ y đ ti n ích sao ạ ộ ầ ủ ệchép d phòng d li u.ự ữ ệ

Page 230: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003 Đ nh d ng h th ng ị ạ ệ ố N u b n cài đ t Win2kServer lên m t ph n ch a đ nh d ng c a ế ạ ặ ộ ầ ư ị ạ ủ

đĩa, b n s đ c yêu c u ch n lo i h th ng đ nh d ng. ổ ạ ẽ ượ ầ ọ ạ ệ ố ị ạWindows 2000 h tr các lo i đ nh d ng h th ng bao g m ỗ ợ ạ ị ạ ệ ố ồNTFS và FAT .

NTFS NTFS là lo i đ nh d ng h th ng đ c h tr b i Windows2000 ạ ị ạ ệ ố ượ ỗ ợ ở

và WindowsNT. Nó có t t c các tính năng c a FAT, c ng thêm ấ ả ủ ộcác tính năng khác nh security, compression và kh năng m ư ả ởr ng partition. Version m i nh t c a NTFS là NTFS 5.0 đ c ộ ớ ấ ủ ượcung c p kèm v i các CD cài đ t Windows 2000. ấ ớ ặ

Page 231: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003 FAT16 and FAT32 FAT16 và FAT32 là lo i đ nh d ng h th ng trên Windows 9x. Nó ạ ị ạ ệ ố

không có nh ng tính năng mà NTFS h tr , tuy nhiên n u b n ữ ỗ ợ ế ạmu n partition c a b n đ c nhìn th y b i các h đi u hành ố ủ ạ ượ ấ ở ệ ềkhác ngoài Windows2000 và WindowsNT thì b n ph i đ nh d ng ạ ả ị ạ

đĩa theo FAT.ổ M t vài đi m l u ý ộ ể ư B n có th s d ng m t partition đã t n t i hay kh i t o m t ạ ể ử ụ ộ ồ ạ ở ạ ộ

partition m i khi cài đ t h đi u hành.ớ ặ ệ ề B n có th chuy n m t partition đ nh d ng FAT sang NTFS, ạ ể ể ộ ị ạ

nh ng không th chuy n ng c l i.ư ể ể ượ ạ

Page 232: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

B n có th đ nh d ng l i cho m t partition đang t n ạ ể ị ạ ạ ộ ồt i theo d ng FAT hay NTFS, nh ng t t c các ạ ạ ư ấ ảthông tin trên đó s m t.ẽ ấ

B n nên ch n FAT n u b n mu n có cài đ t h ạ ọ ế ạ ố ặ ệđi u hành kép g m Windows 2000 và Window9x ề ồtrên cùng m t máy tính.ộ

B n nên ch n NTFS n u b n cài đ t Windows ạ ọ ế ạ ặ2000 Server đ s d ng các đi m u vi t c a ể ử ụ ể ư ệ ủNTFS.

Page 233: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

1. Cài HĐH Windows Sever 2003

Thi t l p trong BIOS Setup đ máy tính kh i đ ng ế ậ ể ở ộđ u tiên t CDROM. Đ a đĩa cài đ t Windows ầ ừ ư ặServrer 2003 vào CDROM, cho máy tính kh i ổ ởđ ng l i, máy tính s t đ ng kh i đ ng ch ng ộ ạ ẽ ự ộ ở ộ ươtrình cài đ t t đĩa cài đ t trong CDROM.ặ ừ ặ ổ

§ Giai đo n 01ạ : Ch ng trình cài đ t ki m tra c u hình máy tính và ươ ặ ể ấb t đ u cài đ t HĐH ch đ tex (tex mode): ắ ầ ặ ở ế ộ

Page 234: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

Ch ng trình cài đ t l n l t ươ ặ ầ ượn p ch ng trình th c thi, các ạ ươ ựph n m m h tr , các trình ầ ề ỗ ợđi u khi n thi t b , các t p tin ề ể ế ị ậch ng trình cài đ t.ươ ặ

Page 235: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

C a s l a ch n cài ử ổ ự ọđ t: Nh n Enter đ cài ặ ấ ểđ t Windows, R đ s a ặ ể ửch a phiên b n đã cài ữ ảđ t, F3 đ h y b vi c ặ ể ủ ỏ ệcài đ t.ặ

Page 236: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

Ch n không gian đĩa ọcài đ t: T i h p sáng, ặ ạ ộnh n Enter đ ch n ấ ể ọtoàn b vùng đĩa ho c ộ ặnh n C đ chia vùng ấ ểđĩa này thành nhi u ềphân vùng nh h n.ỏ ơ

Page 237: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

Ch ng trình cài đ t ươ ặđang đ nh d ngị ạ

Page 238: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

M t phân vùng m i đã ộ ớđ c t o và đòi h i ượ ạ ỏph i đ c đ nh d ng. ả ượ ị ạCh n m c th 3 đ ọ ụ ứ ểđ nh d ng s d ng h ị ạ ử ụ ệth ng file NTFSố

Page 239: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

Sau khi đ nh d ng ị ạxong, ch ng trình ươki m tra l i v t lý ể ỗ ậ ổc ng và chép các t p ứ ậtin c n thi t vào c ngầ ế ổ ứ

Page 240: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

1. Cài HĐH Windows Sever 2003

§ Giai đo n 02ạ : Ch ng trình s b t đ u ươ ẽ ắ ầti n trình cài đ t d i giao di n đ h a, ế ặ ướ ệ ồ ọ ởgiai đo n này ta l n l t đi theo các b c ạ ầ ượ ướh ng d n và cung c p thêm vài thông tin ướ ẫ ấc n thi t cho trình cài đ t ầ ế ặ

Page 241: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

B n c n ph i mua b n ạ ầ ả ảquy n đ đ c c p ề ể ượ ấm t dãy s riêng và ộ ốnh p vào các ô trong ậm c Product Key.ụ

Page 242: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

Tuỳ theo b n quy n ả ềb n mua ch đ nào ạ ở ế ộmà b n khai báo m c ạ ở ụPer server hay Per Device or Per User t ng ngươ ứ

Page 243: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

Đ t tên cho máy tính và ặkhai báom t kh u cho ậ ẩtài kho n qu n tr cao ả ả ịnh t Administratorấ

Page 244: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

Khai báo th i gian và ờl a ch n múi gi chính ự ọ ờxác

Page 245: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

Cài đ t các thành ph n ặ ầm ngạ

Page 246: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ch n ki u thi t l p c u ọ ể ế ậ ấhình b ng tayằ

Page 247: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khai báo đ a ch IP cho ị ỉcard m ngạ

Page 248: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M c đ nh xem máy tính ặ ịnày nh m t thành viên ư ộc a workgroup có tên ủlà WORKGROUP

Page 249: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t các d ch v ặ ị ụWeb

Page 250: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Hoàn t t quá trình cài ấđ t và kh i đ ng máyặ ở ộ

Page 251: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

2. Cài đ t và c u hình d ch v DHCPặ ấ ị ụ

Cài đ tặ : Các máy khách s nh n đ a ch IP ẽ ậ ị ỉm t cách t đ ng t d ch v c p phát đ a ch ộ ự ộ ừ ị ụ ấ ị ỉđ ng DHCP. D ch v này đ c cài đ t trên ộ ị ụ ượ ặmáy ch nh sau: ủ ư

Page 252: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Trong Contral Panel, nh n ấđúp bi u t ng Add or ể ượRemove Programs. Trong c a s v a m , ch n m c ử ổ ừ ở ọ ụAdd/Remove Windows Components. C a s ử ổWindows Components Wizard xu t hi n.ấ ệ

Page 253: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Đ a h p sáng đ n m c ư ộ ế ụNetwork Services và nh n nút Details đ làm ấ ểxu t hi n c a s Network ấ ệ ử ổServices. Trong c a s ử ổnày đánh d u ch n vào ấ ọm c Dynamic Host ụConfiguration Protocol (DHCP) và nh n OK.ấ

Page 254: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

. DHCP 

Ti n trình cài đ t s ế ặ ẽdi n ra cho đ n khi b n ễ ế ạnh n Finish đ hoàn ấ ểt tấ

Page 255: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

C u hìnhấ : Đ d ch v DHCP có th c p phát ể ị ụ ể ấđ c đ a ch IP chúng ta c n c u hình và ượ ị ỉ ầ ấkích ho t d ch v này. ạ ị ụ

Page 256: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Đ u tiên c n t o ra m t ầ ầ ạ ộdãy đ a ch c n c p ị ỉ ầ ấphát (scope): Ch n tên ọmáy (daotao [172.16.100.1]), sau đó m menu Action và ởch n New Scope.ọ

Page 257: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Xác đ nh đ a ch IP b t ị ị ỉ ắđ u (Start IP adress: ầ172.16.100.10) và k t ếthúc (End IP adress: 172.16.100.50) c a ủscope

Page 258: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Lo i tr ra m t vùng ạ ừ ộđ a ch IP không c p ị ỉ ấphát.

Page 259: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Xác đ nh th i h n s ị ờ ạ ửd ng đ a ch IP mà ụ ị ỉmáy khách nh n t ậ ừdich v DHCPụ

Page 260: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

T i đây b n có th c u ạ ạ ể ấhình thêm các thông s ốđ c p phát cho máy ể ấkhách cùng v i đ a ch ớ ị ỉIP; ho c ch n No đ ặ ọ ểc u hình sau.ấ

Page 261: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Cu i cùng, c a s ố ử ổthông báo hoàn thành xu t hi n, nh c nh ấ ệ ắ ởb n c n ph i kích ho t ạ ầ ả ạscope v a t o. Nh n ừ ạ ấFinish

Page 262: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Đ kích ho t scope ể ạv a t o, ch n vào m c ừ ạ ọ ụcó tên scope đó (Scope [172.16.0.0] Boot Rom). Sau đó m menu ởAction và ch n Active.ọ

Page 263: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

H ĐI U HÀNH M NGỆ Ề Ạ

Cài đ t và qu n tr WINDOWS 2003 ặ ả ịDomain Controller

Page 264: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Domain Controller M c đích c a ch ng này nh m gi i thi u ụ ủ ươ ằ ớ ệ

v DNS (ề Domain Name System) d ch v t ị ụ ổch c các máy tính thành vùng có c u trúc ứ ấphân c p và ADấ (Active Directory) d ch v ị ụth m c cho phép qu n lý tài nguyên m ng ư ụ ả ạhi u qu .ệ ả

Page 265: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

D ch v tên mi n DNSị ụ ề

Gi i thi u DNSớ ệ DNS (Domain Name System) là gi i pháp ả

dùng tên thay cho đ a ch IP khó nh khi s ị ỉ ớ ửd ng các d ch v trên m ng. Ví d tên mi n ụ ị ụ ạ ụ ềwww.cisco.com v i ớ www là tên đ nh danh ịcho máy tính, cisco là tên đ nh danh cho t ị ổch c, còn ứ com là tên đ nh danh cho vùng ịc p cao nh t còn g i là vùng g c (root ấ ấ ọ ốdomain).

Page 266: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Đ i v i Internet, vùng g c có các tên đ nh ố ớ ố ịdanh nh com, edu, gov, net, ... đ c s ư ượ ửd ng trong các tên mi n c p phát t i M , ụ ề ấ ạ ỹcòn các n c khác vùng g c có tên đ nh ở ướ ố ịdanh đ c t o b i hai ch cái vi t t t c a ượ ạ ở ữ ế ắ ủtên n c nh VN (cho Vi t Nam), JP (cho ướ ư ệNh t B n). Trong m ng n i b không bu c ậ ả ạ ộ ộ ộph i tuân th theo c u trúc tên mi n qu c t ả ủ ấ ề ố ếnên vùng g c có th l y ngay tên đ nh danh ố ể ấ ịlà com, edu, gov, net,...

Page 267: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Cài đ t máy ph c v DNSặ ụ ụ Có th l p c u hình máy ph c v Microsoft ể ậ ấ ụ ụ

Windows 2000 b t kỳ làm máy ph c v DNS. B n ấ ụ ụ ốlo i máy ph c v DNS kh d ng g m:ạ ụ ụ ả ụ ồ

Máy ph c v chính tích h p Active Directory: Máy ụ ụ ợph c v chính đ c tích h p hoàn toàn v i Active ụ ụ ượ ợ ớDirectory. Toàn b d li u DNS đ c l u tr c ti p ộ ữ ệ ượ ư ự ếvào Active Directory.

Máy ph c v chính: Máy ph c v DNS chính dành ụ ụ ụ ụcho vùng, đ c tích h p m t ph n v i Active ượ ợ ộ ầ ớDirectory.

Page 268: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Máy ph c v d phòng: Máy ph c v DNS cung ụ ụ ự ụ ục p d ch v sao l u cho vùng. Máy này l u gi b n ấ ị ụ ư ư ữ ảsao c a m u tin DNS thu đ c t máy ph c v ủ ẫ ượ ừ ụ ụchính và c p nh t d a vào đ c tính chuy n khu ậ ậ ự ặ ểv c.ự

Máy ph c v ch chuy n ti p: Máy ph c v l u t m ụ ụ ỉ ể ế ụ ụ ư ạthông tin DNS sau khi dò th y và luôn chuy n ti p ấ ể ếyêu c u đ n máy ph c v khác. Nh ng máy này ầ ế ụ ụ ữl u gi thông tin DNS cho đ n khi thông tin đ c ư ữ ế ược p nh t hay h t h n dùng, ho c đ n lúc máy ph c ậ ậ ế ạ ặ ế ụv tái kh i đ ng.ụ ở ộ

Page 269: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Tr ng h p b n đang làm vi c v i máy ph c ườ ợ ạ ệ ớ ụv thành viên thay vì máy đi u khi n vùng, ụ ề ểhay là b n ch a cài DNS, hãy th c hi n theo ạ ư ự ệcác b c sau đ cài DNS:ướ ể

Page 270: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Nh p ấ Start ch n ọ SettingControl Panel. Trong Control Panel, nh n đúp ấ

Add/Remove Program. Nh n ti p ấ ếAdd/Remove Windows Components.

Nh p ấ Components kh i đ ng ở ộ Windows Components Wizard, nh p ấ Next.

D i ướ Components, nh p ấ Networking Services, nh p ti p ấ ế Details.

Page 271: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Page 272: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Page 273: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình d ch v DNS ấ ị ụ

Vùng nào cũng ph i có máy ph c v DNS chính, có ả ụ ụth tích h p v i Active Directory hay v n hành nh ể ợ ớ ậ ưmáy ph c v chính thông th ng. Máy ph c v ụ ụ ườ ụ ụchính ph i có khu v c dò xuôi và khu v c dò ng c ả ự ự ượthích h p. Khu v c dò xuôi (forward lookup zone) ợ ựgiúp phân gi i tên vùng thành đ a ch IP. Khu v c ả ị ỉ ựdò ng c (reserve loượ OKup zone) r t c n thi t v i ấ ầ ế ớtác v phê chu n các yêu c u DNS b ng cách ụ ẩ ầ ằphân gi i đ a ch IP thành tên vùng hay tên máy ả ị ỉch . Khi đã cài đ t DNS server trên máy ph c v , ủ ặ ụ ụb n có th l p c u hình máy ph c v chính theo ạ ể ậ ấ ụ ụti n trình sau:ế

Page 274: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

B c 1: M ướ ở Console: Nh p ấStartProgramsAdminitratives ToolsDNS

Page 275: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 2: Gi s máy ph c v c n l p c u hình ướ ả ử ụ ụ ầ ậ ấkhông có tên trong danh sách khung bên trái, ởb n ph i n i k t v i nó. Nh p nút ph i chu t vào ạ ả ố ế ớ ấ ả ộDNS bên khung trái, ch n ọ Conect to Computer. Th c hi n m t trong hai vi c d i đây:ự ệ ộ ệ ướ

N u đang n i k t v i máy ph c v c c b , ch n ế ố ế ớ ụ ụ ụ ộ ọThis computer r i nh p ồ ấ OK.

Tr ng h p c n i k t v i máy ph c v xa, ườ ợ ố ố ế ớ ụ ụ ởch n ọ The Following Computer r i gõ tên hay đ a ồ ịch ỉ IP c a máy ph c v , nh p ủ ụ ụ ấ OK.

Page 276: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 3: Máy ph c v DNS gi đã có trong ướ ụ ụ ờkhung danh sách c a ủ Console DNS. Nh p ấnút ph i chu t vào m c nh p m i, ch n ả ộ ụ ậ ớ ọ New Zone t menu t t đ kh i đ ng ừ ắ ể ở ộ New Zone Wizard, nh p ấ Next.

Page 277: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Page 278: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 4: Trong ướ New Zone Wizard, ch n ọActive Directory Intergrated, n u không ch n ế ọStandard Primary và nh p ấ Next

Page 279: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Page 280: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 5: Ch n ướ ọ Forward Lookup Zone, nh p ấNext.

B c 6: Gõ tên ướ DNS hoàn ch nh cho khu ỉv c, tên khu v c giúp xác đ nh máy ph c v ự ự ị ụ ụhay khu v c trong c u trúc vùng ự ấ Active Drectory. L y ví d tr ng h p đang thi t l p ấ ụ ườ ợ ế ậmáy ph c v chính cho trong c u trúc vùng ụ ụ ấcisco.com, b n ph i gõ tên vùng là ạ ảcisco.com.

Page 281: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Page 282: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 7: Nh p ướ ấ Next, và cu i cùng nh p ố ấFinish hoàn t t ti n trình, khu v c m i đ c ấ ế ự ớ ượb sung vào máy ph c v và các m u tin ổ ụ ụ ẩDNS s t đ ng đ c t o thành. M t máy ẽ ự ộ ượ ạ ộph c v DNS s có kh năng cung c p d ch ụ ụ ẽ ả ấ ịv cho nhi u vùng.ụ ề

Page 283: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t l p máy DNS d phòngế ậ ự

Máy ph c v d phòng cung c p d ch v DNS d ụ ụ ự ấ ị ụ ựphòng trên m ng.Vì máy ph c v d phòng cung ạ ụ ụ ực p khu v c dò xuôi cho h u h t các lo i, nên khu ấ ự ầ ế ạv c dò ng c có khi không c n thi t. Nh ng khu ự ượ ầ ế ưv c dò ng c l i vô cùng quan tr ng cho máy ph c ự ượ ạ ọ ụv chính b i v y nh t thi t ph i thi t l p chúng đ ụ ở ậ ấ ế ả ế ậ ểc ch phân gi i tên vùng v n hành thích h p. ơ ế ả ậ ợMu n thi t l p c ch d phòng sao l u và cân ố ế ậ ơ ế ự ưb ng t i, ta th c hi n các b c nh sau:ằ ả ự ệ ướ ư

Page 284: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

+ B c 1: M ướ ở Console DNS và n i k t v i ố ế ớmáy ph c v c n l p c u hình .ụ ụ ầ ậ ấ

+ B c 2: Nh p nút ph i chu t vào m c ướ ấ ả ộ ụnh p ng v i máy ph c v , ch n ậ ứ ớ ụ ụ ọ New Zone kh i đ ng ở ộ New Zone Wizard, nh p ấNext.

+ B c 3: Trong h p tho i ướ ộ ạ Zone Type. Ch n ọ Standard Secondary, nh p ấ Next

Page 285: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

+ B c 4: Máy ph c v d phòng có th s d ng ướ ụ ụ ự ể ử ụt p tin khu v c c dò xuôi l n dò ng c. Do đó s ậ ự ả ẫ ượ ẽthi t l p khu v c dò xuôi tr c, ch n ế ậ ự ướ ọ Forward LoOKup Zone, nh p ấ Next.

+ B c 5: Gõ tên cho t p tin khu v c, nh p ướ ậ ự ấ Next. + B c 6: Máy ph c v d phòng s ph i sao chép ướ ụ ụ ự ẽ ả

t p tin khu v c t máy ph c v chính. Gõ đ a ch IP ậ ự ừ ụ ụ ị ỉc a máy ph c v chính trong khu v c, nh p ủ ụ ụ ự ấ Next, cu i cùng nh p ố ấ Finish.

Page 286: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t l p máy ph c v khu v c dò ng cế ậ ụ ụ ự ượ

Khu v c dò xuôi (ự Forward Lookup Zone) dùng đ phân gi i tên vùng thành đ a ch IP. ể ả ị ỉKhu v c dò ng c (ự ượ Reverse Lookup Zone) dùng đ phân gi i đ a ch IP thành tên vùng. ể ả ị ỉM i m ng ph i có m t khu v c dò ng c ví ỗ ạ ả ộ ự ượd nh ta chia m ng thành 3 m ng con ụ ư ạ ạ192.168.10.0, 192.168.11.0 và 192.168.12.0 nh t thi t ph i có c ba khu v c dò ng c. ấ ế ả ả ự ượCách thi t l p khu v c dò ng c:ế ậ ự ượ

Page 287: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

+ B c 1: M ướ ở Console DNS và n i k t v i máy ph c v ố ế ớ ụ ục n l p c u hình.ầ ậ ấ

+ B c 2: Nh p nút ph i chu t vào m c c n l p c u ướ ấ ả ộ ụ ầ ậ ấhình ng v i máy ph c v , ch n ứ ớ ụ ụ ọ New Zone kh i đ ng ở ộNew Zone Wizard, nh p ấ Next.

+ B c 3: Ch n ướ ọ Active Drectory-Intergrated, Standard Primary hay Secondary d a trên lo i máy ph c v ự ạ ụ ụđang làm vi c.ệ

+ B c 4: Ch n Reverse Lookup Zone, nh p Nextướ ọ ấ+ B c 5: Gõ s nh n di n m ng (ướ ố ậ ệ ạ Net ID) và m t n ặ ạ

m ng con (ạ subnet mask) cho khu v c dò ng c. Các ự ượgiá tr v a gõ vào s hình thành tên m c đ nh cho khu ị ừ ẽ ặ ịv c dò ng c.ự ượ

Page 288: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

+ B c 6: N u đang l p c u hình máy ph c v ướ ế ậ ấ ụ ụchính hay máy ph c v d phòng thông th ng ụ ụ ự ườ(Standard), b n ph i đ nh rõ tên t p tin c s d ạ ả ị ậ ơ ở ữli u DNS c a khu v c. Tên m c đ nh cho t p tin c ệ ủ ự ặ ị ậ ơs d li u DNS c a khu v c s đ c t đ ng đi n ở ữ ệ ủ ự ẽ ượ ự ộ ềphát sinh, khi đó có th s d ng ngay ho c s a đ i.ể ử ụ ặ ử ổ

+ B c 7: Tr ng h p đang l p c u hình máy ph c ướ ườ ợ ậ ấ ụv d phòng, hãy cung c p đ a ch IP c a máy ụ ự ấ ị ỉ ủph c v chính trong khu v c r i nh p ụ ụ ự ồ ấ Add.

+ B c 8: Nh p ướ ấ Next, cu i cùng nh p ố ấ Finish.

Page 289: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Gi i thi uớ ệ AD (Active Directory) là d ch v th m c ị ụ ư ụ

ch a các thông tin v các tài nguyên trên ứ ềm ng, có th m r ng và có kh năng t ạ ể ở ộ ả ựđi u ch nh cho phép b n qu n lý tài nguyên ề ỉ ạ ảm ng hi u qu . Đ có th làm vi c t t v i ạ ệ ả ể ể ệ ố ớActive Directory, chúng ta s tìm hi u khái ẽ ểquát v Active Directory, sau đó kh o sát các ề ảthành ph n c a d ch v này. ầ ủ ị ụ

Page 290: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Các đ i t ng AD bao g m d li u c a ố ượ ồ ữ ệ ủng i dùng (user data), máy in(printers), máy ườch (servers), c s d li u (databases), các ủ ơ ở ữ ệnhóm ng i dùng (groups), các máy tính ườ(computers), và các chính sách b o m t ả ậ(security policies).

Page 291: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Ngoài ra m t khái ni m m i đ c s d ng là ộ ệ ớ ượ ử ụcontainer (t m d ch là t p đ i t ng). Ví d ạ ị ậ ố ượ ụDomain là m t t p đ i t ng ch a thông tin ộ ậ ố ượ ứng i dùng, thông tin các máy trên m ng, và ườ ạch a các đ i t ng khác. ứ ố ượ

Page 292: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các thành ph n c a AD:ầ ủ

C u trúc AD logic g m các thành ph n: ấ ồ ầdomains (vùng), organization units (đ n v t ơ ị ổch c), trees (h vùng phân c p ) và forests ứ ệ ấ(t p h p h vùng phân c p) .ậ ợ ệ ấ

Page 293: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Domain

Domain Domain Domain

Domain

Domain

OU

OU

OU

Tree

Forest

Page 294: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Vùng (Domain): là đ n v c t lõi c a AD logic. ơ ị ố ủ T t c các đ i t ng AD đ u thu c m t vùng nh t ấ ả ố ượ ề ộ ộ ấ

đ nh. M i vùng có th ch a đ n hàng tri u đ i ị ỗ ể ứ ế ệ ốt ng.ượ

Vùng là đ ng biên an toàn cho m ng. Ng i qu n ườ ạ ườ ảtr vùng ch đ c quy n qu n lý các đ i t ng trong ị ỉ ượ ề ả ố ượvùng đó mà thôi. Danh sách ki m soát truy nh p ể ậ(Access Control Lists -ACLs) đ c l p riêng cho ượ ậm i vùng và không có tác d ng đ i v i các vùng ỗ ụ ố ớkhác.

Page 295: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Đ n v t ch c (Organization Unit): ơ ị ổ ứ OU là nh ng t p đ i t ng dùng đ t ch c các đ i t ng trong ữ ậ ố ượ ể ổ ứ ố ượ

m t vùng thành nh ng nhóm qu n tr lôgic nh h n. ộ ữ ả ị ỏ ơ M t OU có th ch a các đ i t ng khác nhau nh : các tài kho n ộ ể ứ ố ượ ư ả

ng i dùng, các nhóm, các máy tính, các máy in, các trình ng ườ ứd ng, các t p s d ng chung và các đ n v t ch c khác n m ụ ệ ử ụ ơ ị ổ ứ ằtrên cùng m t vùng. ộ

H vùng phân c p (domain tree): M t hay nhi u vùng dùng chung ệ ấ ộ ềkhông gian liên t c.ụ

T p h p h vùng phân c p (doain forest): M t hay nhi u h vùng ậ ợ ệ ấ ộ ề ệphân c p dùng chung không gian th m c.ấ ư ụ

Page 296: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

C u trúc AD v t lý g m: sites và domain controllers.ấ ậ ồ Đ a bàn (site): là t p h p c a m t hay nhi u m ng ị ậ ợ ủ ộ ề ạ

con k t n i b ng đ ng truy n t c đ cao. ế ố ằ ườ ề ố ộ Đi u khi n vùng (domain controllers): là máy tính ề ể

ch y Windows2000 Server ch a b n sao d li u ạ ứ ả ữ ệvùng. M t vùng có th có m t hay nhi u đi u khi n ộ ể ộ ề ề ểvùng. M i s thay đ i d li u trên m t đi u khi n ỗ ự ổ ữ ệ ộ ề ểvùng s đ c t đ ng c p nh t lên các đi u khi n ẽ ượ ự ộ ậ ậ ề ểkhác c a vùng.ủ

Page 297: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

C u trúc logic giúp t ch c các đ i t ng th ấ ổ ứ ố ượ ưm c, qu n lý tài kho n m ng và tài nguyên ụ ả ả ạdùng chung. C u trúc logic bao g m nhiêu ấ ồh vùng phân c p, đ n v t ch c. Site và ệ ấ ơ ị ổ ứm ng con là c u trúc v t lý, t o đi u ki n ạ ấ ậ ạ ề ệtruy n thông qua m ng d dàng n đ nh ề ạ ễ ấ ịranh gi i v t lý xung quanh các tài nguyên ớ ậm ng. Vùng AD th c ra là nhóm máy tính ạ ựdùng chung c s d li u th m c.ơ ở ữ ệ ư ụ

Page 298: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t và c u hình máy Windows 2000 đi u ặ ấ ềkhi n vùng (Domain Controller)ể

Cài đ t Active Directoryặ Đ cài AD b n ph i c u hình và có đ a ch IP ể ạ ả ấ ị ỉ

tĩnh cũng nh b n ph i c u hình và cài DNS ư ạ ả ấtr c.ướ

B n theo các b c sau đ cài AD:ạ ướ ể Vào Start->Run gõ l nh ệ dcpromo đ cài ể

Active Directory

Page 299: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

Page 300: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

Khi Active Direcrory Installation Wizard xu t ấhi n ch n ệ ọ Next, d i ướ Domain Controller Type ch n ọ Domain controller for a new domain n u là domain m i. Xác đ nh tên m i ế ớ ị ớ ở New Domain Name

Page 301: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

Page 302: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

Page 303: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

Xác đ nh tên ị NestBIOS, v trí ch a c s d ị ứ ơ ở ữli u, m c đ nh s ch n th m c tên ệ ặ ị ẽ ọ ư ụ SYSVOL trong đĩa ch a ổ ứ WINNT, b n ph i l u ý là ạ ả ưth m c ư ụ SYSVOL ph i là th m c đã đ c ả ư ụ ượđ nh d ng là ị ạ NTFS V5.0 tr lên, trong ởConfigures DNS b n ch n t c u hình hay ạ ọ ự ấc u hình m c đ nh, ấ ặ ị

Page 304: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

Page 305: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

B n ch n đ AD h tr hay không h tr ạ ọ ể ỗ ợ ỗ ợcác h đi u hành tr c Windows 2000 trong ệ ề ướPermission, ch n ọ Password và nh p ấ Next Trong ph n ầ Summary, sau đó Active Drectory đ c cài ượ

Page 306: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

Page 307: Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The End.