14
Quảng Nam, tháng 3 năm 2021 GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

Quảng Nam, tháng 3 năm 2021

GIỚI THIỆU SẢN PHẨMMITSUBISHI FUSO CANTER TF

Page 2: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

2

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Euro 4 Euro 5

Canter TD: Sảnphẩm thế hệ thứ 7

Canter TF: Sảnphẩm thế hệ thứ 8

Động cơ 4P10Động cơ 4M42

Chiến lược sản phẩm của Mitsubishi Fuso tại thị trường Việt Nam

2021

Page 3: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

3

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Sản phẩm Canter4.99

Canter TD

Canter6.5 Canter TF4.9

Canter TF

Canter TF7.5 Canter TF8.5 Canter TF8.5L

Chiều dài cơ sở (mm)

3360 3360 3400 3850 3400 4750

GVW (kg) 4990 6500 4990 7500 8490 8490

Tải trọng (kg) 1990 3300 1990 3490 4900 4600

Chiều dài lòng thùng (mm)

4450 4450 4450 5200 4450 6200

Page 4: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

4

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Động cơ Canter4.99

Canter TD

Canter6.5 Canter TF4.9

Canter TF

Canter TF7.5 Canter TF8.5 Canter TF8.5L

Model 4M42-3AT2 4M42-3AT4 4P10-KAT2 4P10-KAT4

Công suất (Ps/rpm) 125/3200 145/3200 130/3500 150/3500

Moment (N.m/rpm) 294/1700 362/1700 300/1300 370/1320

Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 5

Dung tích (ml) 2997 2998

Máy phát 12V-75A 14V-110A

4P10Turbo tăng áp

Page 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

5

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TFG

rad

eab

ilit

y

TD Canter TF Canter

Vehicle Speed

Gra

dea

bil

ity

TD Canter TF Canter

Vehicle Speed

Canter4.99 Canter TF4.9 Canter TF7.5 Canter TF8.5 Canter TF8.5L

Độ vượt dốc (%) 48 52 37

Tốc độ tối đa (km/h) 115 117125

Page 6: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

6

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Hộp số Canter4.99

Canter TD

Canter6.5 Canter TF4.9

Canter TF

Canter TF7.5 Canter TF8.5 Canter TF8.5L

ModelMO36S5

(5 số)MO36S6

(6 số)MO38S5

(5 số)

Tỉ số truyền1st – 5.175; 2nd – 3.261

3rd – 1.785; 4th – 1.000

5th – 0.715; Rev. – 5.175

1st – 5.494; 2nd – 3.1933rd – 1.689; 4th – 1.0005th – 0.723; Rev. – 5.494

1st – 5.400; 2nd – 3.657

3rd – 2.368; 4th – 1.465

5th – 1.000; 6th – 0.711

Rev. – 5.400

< 10% tiết kiệm nhiên liệu so với TD

Tay số giống xe du lịch

Tăng độ bền bánh răng hộp số

Vỏ hộp số nhôm: trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt

Có PTO

➢ Ly hợp 01 đĩa, ma sátkhô, dẫn động thủy lực.

➢ Đường kính đĩa ly hợp275 mm (TF4.9), 300mm(TF7.5/8.5/8.5L).

Page 7: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

7

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Canter TF4.9 Canter TF7.5/8.5/8.5L

➢ Cầu trước: dầm chữ I

➢ Cầu sau: vỏ thép hàn

➢ Vết bánh xe trước/sau: 1390/1435

➢ Tỷ số truyền cầu sau: 5.285

➢ Cầu trước: dầm chữ I

➢ Cầu sau: vỏ thép hàn

➢ Vết bánh xe trước/sau: 1665/1670

➢ Tỷ số truyền cầu sau: 6.166

Page 8: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

8

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Canter4.99

Canter TD

Canter6.5 Canter TF4.9

Canter TF

Canter TF7.5 Canter TF8.5 Canter TF8.5L

Phanh trước Tang trống Đĩa Tang trống

Phanh sau Tang trống Đĩa Tang trống

ABS Không trang bị Trang bị tiêu chuẩn

EBD Không trang bị Trang bị tiêu chuẩn

Phanh đĩa với 2 cơ cấu ép cho lựcphanh lớn, phân bố đều lên mặt đĩa→ giảm hao mòn má phanh, tăngtuổi thọ của phanh.

Trang bị ABS (Anti-lockBraking System) + EBD → tănghiệu quả phanh và giữ ổn địnhxe khi phanh.

Phanh khí xả hỗ trợ phanhtrong các trường hợp xuốngđèo, dốc, giảm hao mòn máphanh.

Page 9: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

9

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHASSIS

TF4.9 TF7.5 TF8.5 TF8.5L

Tiết diện mặt cắt U (mm) 190 x 60 x 5 210 x 65 x 6

Chiều dài cơ sở (mm) 3400 3850 3400 4750

Bề rộng Chassis (mm) 700 850

Số đà ngang 7 8 8 9

Vật liệu MJSH440 HTP540

➢ Chassis được phun bi xử lý bề mặt (shot blasting) sau đó xử lý nền trước khi nhúng sơn tỉnh điện (ED) nên độbám dính của lớp nền và lớp sơn tốt hơn, cải thiện được độ ăn mòn do bị oxi hóa của khung chassis.

➢ Ri-vê được tán phía bên hông, thuận tiện cho việc lắp thùng.

Page 10: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

10

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Logo Mitsubishi Fuso

Đèn sương mù

Canter TF4.9 Canter TF7.5/8.5/8.5L

Gương chiếu hậu: gương cầu lồi, kích thước lớn, góc quan sát rộng

Đèn pha Halogen cường độ sáng cao,

thiết kế thẩm mỹ

Page 11: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

11

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Góc mở cửa lớn

Góc lật cabin lớn, dễkiểm tra bảo dưỡng

Giới hạn mở cửa 2 vị trí(40°, 80°)

Chân cabin có sugiảm chấn, giảmrung lắc cabin

Tấm cách nhiệtđộng cơ

Page 12: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

12

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Thùng nhiên liệu 100L. Cổthùng nhiên liệu có van 1chiều ngăn không cho nhiênliệu rò rĩ

Lốp cao cấp:BRIDGESTONE. Lốp bốkẽm, có săm

Trang bị bình AcquyGS – chất lượng cao

Ống khí nạp được thiết kế 2bầu lọc riêng biệt, khí nạpđược lọc thô bụi và hơi nướctrước khi qua lõi lọc → khínạp được lọc sạch hơn và tăngthời gian sử dụng của lõi lọc.

Page 13: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

13

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF

Nội thất xe Mitsubishi Fuso Canter TF được thiết kế rộng rãi, cách bố trí khoa học mang lại sự tiệnnghi và thuận tiện cho người ngồi trên xe.

Điều hòa tiêu chuẩn. Radio, mồithuốc, cổng kết nối USB, AUX Kính cửa chỉnh điện

Đồng hồ táp lô có tích hợp màng hình LCD

Page 14: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM - FUSO

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN.