24
Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Rhymes Coloring Game Game Read Read Recess Recess Graduation Preparation Graduation Preparation Graduation Ceremony and Performances

Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Grade 1 B

Week 6

Day 1 Day 2 Day 3

Rhymes Coloring

Game Game

Read Read

Recess Recess

Graduation Preparation

Graduation Preparation

Graduation Ceremony and Performances

Page 2: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 3: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

1

Page 4: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 5: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1: Các em lớp 1 nên học những bài Xã Hội sau đây:

• Đọc vần: Đây là những bài vần gồm những chữ rất dễ để các em đọc cho vui tai và cho quen với âm tiếng Việt. Các bài vần Rhymes Lessons 1 và 2 sẽ bất cứ khi nào các em tỏ vẻ mệt mỏi. Chỉ cần làm sao cho các em lập lại đúng giọng là được. Không cần phải giảng nghĩa hay bày cách đánh vần gì cả.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 1 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, và cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Social Etiquettes Lesson 2.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

n chu
Page 6: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Rhymes 1/ 1

Page 7: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Rhymes 2/ 2

Page 8: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Social Studies / Rhymes 3/ 3

Page 9: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi chơi một vài trò chơi tập thể trong lớp, để cho các em tập quen với thầy cô, quen nghe tiếng Việt, rồi quen bạn cùng lớp. Và cũng để học theo kiểu “học mà chơi”. Những trò chơi tiêu biểu là:

- Tất cả lớp đứng lên ngồi xuống theo lệnh - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, ngủ - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, “ngủ” cho đến khi có người đến đụng ngón tay trỏ - Từng em một đứng lên khi nghe gọi tên - Hỏi tên người bên cạnh - Từng em trả lời các câu hỏi của cô thầy, như “Con chó của em tên gì?”, “Em thích

trò chơi gì nhất?”, “Em có thích ăn phở không?”, “Em thích đi tắm biển không?” để gợi ý cho các em kể chuyện (vài câu).

- Trong các lớp nhỏ hay có vài em ngây thơ mạnh miệng, nên khuyến khích làm “ngôi sao sáng” cho không khí vui vẻ trong những giờ chơi tập thể này.

Những trò chơi này sau khi thử thấy có thể thích hợp thì chọn ra một vài trò chơi thường xuyên, nên lập lại hoài – các em thích những gì quen thuộc.

Page 10: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 B: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 1B có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu và nhẹ nhàng, thuộc nhóm “Reading 1”. Có sáu truyện trong nhóm này, mỗi tuần đọc một truyện.

1 Bu Bu Xả Rác Reading 1 Story 1 2 Bu Bu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Reading 1 Story 23 Đi Tìm Bạn Reading 1 Story 34 Trái Tim Của Khỉ Reading 1 Story 45 Một Quả Cam Reading 1 Story 56 Thuận Hòa Reading 1 Story 6

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line
Page 11: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 6 Thuận Hòa Trang 1 / 3

1. ? trong m?t nhà n? có hai anh em thư?ng hay ganh t? v?i nhau. Trong nhà luôn luôn có ti?ng cãi vã c?a hai anh em.

ganh tị: jealous and envious kể: tell a story luôn luôn: always câu chuyện: story cãi vã: quarrel

từ tốn: kindly and softly nhưng: but chịu: accept

1. Ở trong một nhà nọ có hai anh em thường hay ganh tị với nhau. Trong nhà luôn luôn có tiếng cãi vã của hai anh em.

W6-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 12: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 6 Thuận Hòa Trang 2 / 3

giật phắt: yank cản trở: impede, hinder hư: spoil, ruin đến nỗi: to a point that...

ganh ghét: envy and hate nhận ra: recognize thuận hòa: harmonious; get along well lỗi lầm: mistake

W6-05

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

WEEK
Page 13: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Page 14: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Graduation Day Preparation

Sửa Soạn Cho Ngày Bế Giảng

Page 15: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

2

Page 16: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 17: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Coloring Book 11/ 11

W6-02

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Line
Administrator
Pencil
Administrator
Pencil
Page 18: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi chơi một vài trò chơi tập thể trong lớp, để cho các em tập quen với thầy cô, quen nghe tiếng Việt, rồi quen bạn cùng lớp. Và cũng để học theo kiểu “học mà chơi”. Những trò chơi tiêu biểu là:

- Tất cả lớp đứng lên ngồi xuống theo lệnh - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, ngủ - Nhắm mắt gục đầu xuống bàn, “ngủ” cho đến khi có người đến đụng ngón tay trỏ - Từng em một đứng lên khi nghe gọi tên - Hỏi tên người bên cạnh - Từng em trả lời các câu hỏi của cô thầy, như “Con chó của em tên gì?”, “Em thích

trò chơi gì nhất?”, “Em có thích ăn phở không?”, “Em thích đi tắm biển không?” để gợi ý cho các em kể chuyện (vài câu).

- Trong các lớp nhỏ hay có vài em ngây thơ mạnh miệng, nên khuyến khích làm “ngôi sao sáng” cho không khí vui vẻ trong những giờ chơi tập thể này.

Những trò chơi này sau khi thử thấy có thể thích hợp thì chọn ra một vài trò chơi thường xuyên, nên lập lại hoài – các em thích những gì quen thuộc.

Page 19: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 B: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 1B có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu và nhẹ nhàng, thuộc nhóm “Reading 1”. Có sáu truyện trong nhóm này, mỗi tuần đọc một truyện.

1 Bu Bu Xả Rác Reading 1 Story 1 2 Bu Bu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Reading 1 Story 23 Đi Tìm Bạn Reading 1 Story 34 Trái Tim Của Khỉ Reading 1 Story 45 Một Quả Cam Reading 1 Story 56 Thuận Hòa Reading 1 Story 6

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line
Page 20: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 6 Thuận Hòa Trang 1 / 3

1. ? trong m?t nhà n? có hai anh em thư?ng hay ganh t? v?i nhau. Trong nhà luôn luôn có ti?ng cãi vã c?a hai anh em.

ganh tị: jealous and envious kể: tell a story luôn luôn: always câu chuyện: story cãi vã: quarrel

từ tốn: kindly and softly nhưng: but chịu: accept

1. Ở trong một nhà nọ có hai anh em thường hay ganh tị với nhau. Trong nhà luôn luôn có tiếng cãi vã của hai anh em.

W6-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 21: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 6 Thuận Hòa Trang 2 / 3

giật phắt: yank cản trở: impede, hinder hư: spoil, ruin đến nỗi: to a point that...

ganh ghét: envy and hate nhận ra: recognize thuận hòa: harmonious; get along well lỗi lầm: mistake

W6-05

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

WEEK
Page 22: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Reading 1 – Story 6 Thuận Hòa Trang 3 / 3

HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu trả lời nào đúng nhất

1 Hai anh em nhà kia đối với nhau thế nào? a. Rất thương nhau b. Rất thuận hoà c. Hay cãi vã, ganh tị nhau

2 Tay trái và tay phải trong truyện của ngườI cha thế nào? a. Làm việc với nhau rất tốt đẹp b. Tay phảI làm, tay trái phá c. Tay trái làm, tay phảI phá d. Hay đánh nhau nên hai tay cùng bị đau

3 Nhờ đâu hai tay làm được việc với nhau? a. Nhờ đầu khuyên bảo b. Nhờ nhận biết là anh em phảI thương yêu, hoà thuận c. Biết được là cãi nhau không làm được gì, còn làm mình đau d. Vì lỗi lầm của chúng đã viết lên trên tường Circle the best answer

1 How did the brothers behave towards one another? a. They loved each other b. They lived in harmony c. They quarreled all the time

2 What happened with the left and right arms in Father's story? a. They worked together as a team b. Right arm built, left arm destroyed c. Left arm set up, right arm took down d. Both arms got hurt by fighting each other

3 How did the arms get together? a. They got good advice from the head b. They belonged to brothers who loved each other c. They realized the bad consequence of their in-fighting d. Their follies were written on the wall

W6-06

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

WEEK
Page 23: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Page 24: Grade 1 B Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Ceremony and ......Games / Trò Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy Lớp 1B: Các thầy cô cho các em nghỉ ngơi rồi

Graduation Day Preparation

Sửa Soạn Cho Ngày Bế Giảng