Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
GV: Hồ Tấn Phương
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – VẬT LÍ 8
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL Câu Đ Chuyển động cơ học
Câu C1 1 Đ 0,5 0,5
Vận tốc Câu 3b 3a 2 Đ 1,0 1,0 2,0
Hai lực cân bằng-Quán tính
Câu C3,C4 2 Đ 1,0 1,0
Lực ma sát Câu C5 1 Đ 0,5 0,5
Định luật về công
Câu 1 1 Đ 2,0 2,0
áp suất Câu C6 1 Đ 0,5 0,5
Lực đẩy Ác si mét, sự nổi
Câu C2 2a 2b,c 4 Đ 0,5 1,0 2,0 3,5
Tổng Câu 6 1 2 2 1 12 Đ 3,0 2,0 2,0 2,0 1,0 10,0
Họ và tên HS Lớp Trường THCS
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 MÔN : VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài : 45 phút
Số báo danh : Phòng thi : Chữ ký của giám thị :
Điểm Chữ kí của giám khảo
Phần I: Trắc nghiệm(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ngôi nhà. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các ô tô chuyển động đối với nhau B. Các ô tô đứng yên đối với ngôi nhà
C. Các ô tô đứng yên đối với nhau D. Ngôi nhà đứng yên
Câu 2:Hai vật A và B giống hệt nhau nổi trên hai chất lỏng khác nhau có trọng lượng riêng lần lượt là d1 và d2,vật A nổi nhiều hơn so với vật B thì: A. d1 = d2. B. d1 > d2. C. d2 > d1. D. Không thể xác định . Câu 3: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào?
A. Hành khách nghiêng sang phải B. Hành khách nghiêng sang trái
C. Hành khách ngã về phía trước D. Hành khách ngã về phía sau
Câu 4:Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi C. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn
Câu 5: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn C. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 6: Muốn giảm áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ C. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực D. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
Phần II: Tự luận(7đ) Câu 1: (2đ) Phát biểu định luật về công. Viết công thức tính công, nêu tên và cho biết đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. Câu 2:(3đ)Một vật không thấm nước treo vào lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,5N, khi nhúng ngập vào nước thì lực kế chỉ 0,5N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3.
Tính: a, Lực đẩy Ác-si-mét do nước tác dụng vào vật. b, Thể tích của vật.
c, Tính khối lượng riêng của vật . Câu 3:(2đ) Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau: - Đoạn lên đèo dài 45km hết 1 giờ 30 phút. - Đoạn xuống đèo dài 25km với vận tốc 50km/h. Tính : a, Thời gian vận động viên xuống hết đèo. b, Vận tốc trung bình của vận động viên trên cả đoạn đường đua.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ 8 I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ
1 2 3 4 5 6 C B C A B D
Phần 2 Câu 1: - Phát biểu đúng định luật (1,0 đ)
- Công thức : A= F.s (0,5đ) Trong đó : A : Công của lực (J) F: Lực tác dụng ( N) S: Quảng đường vật dịch chuyển (m) (0,5đ)
Câu 2: a/ Lực đẩy Ác-si-mét FA= P-P1= 1,5-0,5= 1(N) (1,0đ) b/ Thể tích phần nước bị vật chiếm chỗ
Ta có : FA= d.V
=> V= FA/d = 1/ 10.000 = 0,0001(m3) (0,75đ)
Do vật được nhúng ngập nên thể tích của vật bằng thể tích phần nước bị vật chiếm chỗ
Vv = V = 0,0001m3 (0,25đ)
- Khối lượng riêng: Ta có P = 10.mm = )(15,010
5,110
kgp (0,5đ)
D = 15000001,015,0
Vm (kg/m3) (0,5đ)
Câu 3 : - Tính đúng thời gian đi trên quãng đường sau :
5,05025
2
22
vst (h ) ( 1,0 đ)
- Tính đúng vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đua
)/(355,05,1
2545
21
21 hKmttssvtb
(1,0đ) * Lưu ý: - Thiếu công thức, đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài - Học sinh giải cách khác lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Vật lý Lớp : 8
Người ra đề : NGUYỄN THỊ MỴ Đơn vị : THCS Hoàng Văn Thụ
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1(3t): Chuyển động cơ học
Câu C3 C1 C2,C10 C1 Đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 3đ
Chủ đề 2(3t): Sự cân bằng lực, lực ma sát
Câu C4 C5,C6,C9
C3
Đ 0,25đ 0,75đ 1đ Chủ đề 3: (4t): Áp suất
Câu C7 C8 Đ 0,25đ 0,25đ
Chủ đề 4(2t): Lực đẩy Ácsimet, sự nổi
Câu C11 Đ 0,25đ
Chủ đề 5(2t): Công cơ học, định luật về công
Câu Đ
C12 0,25đ
C2 3đ
TỔNG Số câu
2 0,5đ
6 1 1,5đ 1đ
4 2 1đ 6đ
Đ 0,5 2,5 7,0
Trường THCS Hoàng Văn Thụ Người ra đề : Nguyễn Thị Mỵ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ - NĂM HỌC : 2012-2013 MÔN : Vật lý - Khối 8
I.Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng: Câu 1: Một người lái xe máy đang chạy trên đường thì: A.Xe máy đang đứng yên so với người lái xe. B.Xe máy đang chuyển động so với người lái xe. C.Người lái xe đang đứng yên so với mặt đường. D.Người lái xe đang chuyển động so với chiếc xe. Câu 2: Vật A chuyển động trên quãng đường 120m trong thời gian 6s, vật B chuyển động trên quãng đường 180km trong thời gian 2 giờ thì: A.Vật A chuyển động nhanh hơn vật B. B.Vật A chuyển động chậm hơn vật B. C.Vật A chuyển động bằng vật B. D.Chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 3: Chuyển động đều là: A.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định. B.Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc. C.Chuyển động của ô tô đang khởi hành. D. Chuyển động của đám mây đang bay. Câu 4: Hai lực cân bằng là: A.Hai lực cùng tác dụng vào vật và có độ lớn bằng nhau. B.Hai lực cùng phương, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau. C.Hai lực cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. D.Hai lực cùng tác dụng vào vật ,cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. Câu 5:Vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: A.Vận tốc tăng dần. B.Vận tốc giảm dần. C.Vận tốc không đổi . D.Vận tốc bằng không. Câu 6: Khi ô tô bị lầy ở vùng đất mềm không thể đi lên được,muốn lên khỏi vùng đất này, người ta phải đổ xuống vũng lầy những vật liệu như cát,sạn hoặc những mãnh gỗ to.Cách làm này nhằm: A.Tăng áp suất và giảm ma sát. B.Giảm áp suất và giảm ma sát. C.Tăng áp suất và tăng ma sát. D.Giảm áp suất và tăng ma sát. Câu 7:Khi lặn sâu dưới đáy sông,đáy biển.Người thợ lặn phải mặc áo quần lặn và mang mặt nạ nhằm: A Bảo vệ sức khỏe. B.Bảo vệ lồng ngực. C.Bảo vệ lồng ngực và màng nhĩ. D.Bảo vệ da. Câu 8: Khí áp kế tại đỉnh ngọn núi là 750mmHg tương ứng với: A.1 020 000N/m2 B. 102 000N/m2 C. 103.360N/m2 D. 1 033 600N/m2
Câu 9 : Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A.Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. C.Lực giữ cho vật còn đứng yên khi có lực tác dụng D.Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn Câu 10 : Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây A. 360m/s B. 36000m/s C. 100m/h D. 10m/s
Câu 11: Hai vật A và B giống hệt nhau nổi trên hai chất lỏng khác nhau có trọng lượng riêng lần lượt là d1 và d2,vật A nổi nhiều hơn so với vật B thì: A. d1 = d2. B. d1 > d2. C. d2 > d1. D. Không thể xác định . Câu 12: Máy A thực hiện công 180J trong thời gian 4s,máy B thực hiện công 360KJ trong thời gian 2h và máy C thực hiện công 60KJ trong thời gian 20ph thì: A. Máy A mạnh nhất B. máy C mạnh nhất C.máy B và C mạnh như nhau. D. cả câu B và C đều đúng.
II.Bài toán:
1/ (3đ). Một ô tô chuyển động trên quãng đường thứ nhất 720km với vận tốc 60km/h và đi tiếp quãng đường thứ hai 150km trong thời gian 3h.Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai quãng đường. 2/(3đ). Người ta dùng mặt phẳng nghiêng dài 4m để kéo vật nặng khối lượng 300kg lên cao 2,5m với lực kéo là 2000N.Tính lực ma sát tác dụng lên vật. 3/(1đ). Giải thích tại sao ô tô đang chạy đột ngột dừng lại hành khách trên ô tô bị ngã về phía trước?
ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: (3 điểm) gồm 12 câu,mổi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B A D C D C B B D B D II. Tự luận: (7 điểm) 1. + Tính đúng thời gian ô tô đi trên quãng đường thư nhất ghi 0,5 điểm.
+ Tính đúng vận tốc ô tô đi trên quãng đường thứ hai ghi 0,5 điểm + Tính đúng vận tốc trung bình của ô tô đi trên cả hai quãng đường ghi 1điểm.
2. +Tính đúng công đưa vật nặng lên cao 2,5m ghi 0,75 điểm. +Viết được biểu thức định luật công ghi 0,25 điểm. +Tính đúng lực kéo vật lên mặt phẳng nghiêng ghi 0,5 điểm. + Tính đúng lực ma sát ghi 0,5 điểm.
3. Giải thích đúng,đầy đủ ghi 1 điểm Chú ý: bài làm ghi đầy đủ công thức tính,nếu không ghi đầy đủ công thức trừ nữa số điểm của phần làm đó. Ghi đầy đủ đơn vị tính ở phần kết quả, nếu thiếu trừ 0,25 điểm cho mổi đơn vị
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÍ 8
Thời gian:45 phút Đơn vị:THCS Kim Đồng
Người ra đề:Trần Thị Châu
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT. 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chuyển động cơ
học Vận tốc Lực ma
sát Quán tính
- Nhận biết chuyển động cơ học
5.Vận dụng được công thức tính tốc độ
tsv .
. -Vận dụng kiến thức về lực ma sát vào ứng dụng thực tế. - Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến quán tính .
Số câu 0 0 1C3 1C5 2C7,9 4 Số điểm 0,5 0,5 3 4 Tỉ lệ 5 5 30 40 Áp suất -Xác định
được áp suất của cột chất lỏng tại một điểm trong chất lỏng 9.Vận dụng công thức
Fp .S
.
Số câu 0 0 1C6 1C10 2
Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ 5 15 20
Lực đẩy AcSi mét
Sự nổi Công cơ
học
-Đặc điểm của Lực đẩy Ac-si-mét
-Nhận biết điều kiện vật nổi, vật chìm trong chất
lỏng
Nhận biết được khi nào có công cơ học
8.Vận dụng được công thức FA=d.V
Số câu 2C1,C4 1C2 1C8 4 Số điểm 1 0,5 2,5 4
Tỉ lệ 10 5 25 40 TS câu hỏi 2 2 6 0 10
TS điểm 1 1 8 0 10,0
Tỉ lệ 10 10 80 0 100
BIÊN SOẠN ĐỀ THEO MA TRẬN Môn: VẬT LÍ - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Nhúng một vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi: A.P < FA. B. P = FA . C. P - FA = 0 D. P > FA Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trưòng hợp không có công cơ học là A. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao B. Anh công nhân đang đẩy xe goong chuyển động C. Bác nông nhân đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không nổi D. chú thợ xậy đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao. Câu 3: Hành khách ngồi trên một tàu hỏa đang rời khỏi nhà ga, vậy: A. Hành khách đứng yên so với nhà ga. B. Hành khách đang chuyển động so với nhà ga C. Hành khách chuyển động so với người lái tàu. Câu 4: Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có: A. phương thẳng đứng, chiều từ trái sang B.phương thẳng đúng, chiều từ dưới lên. C. phương thẳng đúng chiều từ trên xuống D. cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng lên vật. Câu 5.. Nhận xét đúng, khi nói về lực ma sát là A. Ma sát giữa mặt bảng và phấn viết bảng là ma sát có ích. B. Ma sát làm mòn đế dày là ma sát có ích. C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ sát trong máy là có ích. D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó. Câu 6: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa. C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa. II .TỰ LUẬN (7Điểm) Câu 7(1 điểm):.Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao (1,0đ) Câu 8(2.5 điểm): Một khối kim loại có trọng lượng 12N,khi nhúng vào nước thì trọng lượng chỉ còn 8,4N. a) Tính lực đẩy Ac si mét của nước tác dụng lên khối kim loại? b) Tính thể tích của khối kim loại.Biết TLR của nước là 10000N/m3 Câu 9(2 điểm): Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đều với kết quả: -Đoạn lên đều dài 90km mất 3 giờ -Đoạn xuống đều dài 60km chạy hết 1h20phút Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên cả hai đoạn đường. Câu 10(1,5 điểm) . Một vật có trọng lượng 50N đặt trên mặt sàn nằm ngang. Diện tích mặt ép lên sàn là 250cm2. Tính áp suất do vật tác dụng lên mặt sàn?
HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn A C B B A A
II. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu Đáp án Điểm
7 - Ngã về phía trước. - Khi vấp chân ta dừng lại những người vẫn tiếp tục chuyển động theo
quán tính.
0.25 0,75
8
-Tóm tắt đề bài đúng Lực đẩy Ac si mét tác dụng vào khối kim loại là: FA = P1- P2 = 12N – 8,4N = 3,6 (N) -Vì vật nhúng ngập trong nước nên thể tích của nước bị vật chiếm chỗ bằng với thể tích của vật Từ công thức: FA = d.V V = FA /d = 3,6/10000 = 3,6.10-4 (m3)
-
0,5 1 0,25 0.75
9 Tóm tắt S1= 900 km S2=36 km t1 = 3h t2=1h20 phút=4/3h Tính : Vtb=?
-tóm tắt đề đúng -Viết đúng công thức Vận tốc tb của VĐV trên cả qđ đua là: Vtb = S1+S2 /t1 +t2 = 90+36/3+4/3 = 34,6km/h
0.5 0,25 0,25 1
10 P = 50N S= 250 cm2= 0.25 m2
P = ?
tóm tắt đề đúng Giải : Áp suất lên sàn nhà là: p=F/S=P/S p=50:0.25=200N/m2
0.5 1
Điểm
10
-Học sinh có thể làm theo cách khác nhưng hợp lí và đúng vẫn cho điểm tối đa phần hoặc câu đó.
I.Trắc nghiệm : (3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ ô tô: A . Đột ngột tăng vận tốc. B. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải. Câu 2: công thức tính áp suất : A. p = F.S B. p = F/S C. p = S / F D. p = d / h Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng : A.Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống . B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng . C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương . D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng . Câu 4: Một thùng cao 1m đựng đầy nước,trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là : A. 6000N/m2 B. 4000N/m2 C. 10000N/m2 D. 16000N/m2 Câu 5: Trong các cách tăng,giảm áp suất sau đây ,cách nào là không đúng : A.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực ,giảm diện tích bị ép . B.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực ,tăng diện tích bị ép . C.Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực ,giữ nguyên diện tích bị ép . D.Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực ,tăng diện tích bị ép . Câu 6: Trong các phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát : A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 7 ( 2 điểm). Khi nào có công cơ học ? Viết công thức và nêu đơn vị công cơ học . Câu 8 ( 1 điểm ). Một vật có trọng lượng 40N.Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật . Câu 9 ( 2 điểm).Một người đi bộ đều trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2m/s.Ở đoạn đường sau dài 4 km người đó đi hết 35 phút . Tính thời gian ô tô đi đoạn đường đầu vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường . Câu 10 (2 điểm ).Một quả cầu nhỏ bằng kim loại ,nếu nhúng chìm vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100 cm3.Nếu treo quả cầu đó vào một lực kế và đặt ngoài không khí thì lực kế chỉ 7,8N. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 . a.Tính lực đẩy Ác si mét tác dụng lên quả cầu ? b.Xác định khối lượng riêng của chất làm nên quả cầu ?
Họ và tên…………………… ………………………………. Lớp: 8/
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm-Lời phê của Thầy,Cô
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
A.MA TRẬN ĐỀ1
Chủ đề kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Sốcâu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chuyển động Câu Điểm
C9 2
1 2
Lực -Biểu diễn lực -Quán tính
Câu Điểm
C6 0,5
C5 0,5
C8 1
3 2
Áp suất bình thông nhau Máy thủy lực
Câu Điểm
C2 0,5
C1,C4 1
C3 0,5
4 2
Lực đẩy Ácsimét Sự nổi
Câu Điểm
C10 2
1 2
Công cơ học Định luật công
Câu Điểm
C7 2
1 2
Số câu 1 1 3 2 3 10 TỔNG Điểm 0,5 0.5 1.5 1 5 10
Đáp án đề1 Câu 7 : Hai yếu tố có công cơ
học 1 điểm Công thức –đơn vị 1 điểm Câu 8 : Biểu diễn đúng 1 điểm Câu 9 : t1 = 15/36 h 1 điểm vtb = 1km/h 1 điểm Câu 10 : FA= 1 N 1 điểm D = 7800kg/m3 1 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C B B C
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Vật lý lớp 8- thời gian 45’
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (Sau khi
học xong bài : Công suất).
B. MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK
Q TL TNKQ TL TNK
Q TL TNKQ TL
1.Chuyển động cơ-Vận tốc
1 Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ . 2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. 3. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
4. Vận dụng được công thức tính vận tốc
tsv .
5. Xác định được vận tốc trung bình bằng thí nghiệm.
17. Vận dụng được công thức tính vận tốc trung bình ở các quãng đường khác nhau
tsv .
Số câu hỏi C1-3 C4-5 C17 6 Số điểm 0,6đ 0,4đ 2,5đ 3,5đ
2.Lực- Quán tính
7. Nêu được lực là đại lượng vectơ. 16a, b,c. Nhận biết
6. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng
11. Biểu diễn được lực bằng véc tơ. 9. Giải thích được một số hiện
được lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. 16d. So sánh được các loại lực ma sát
chuyển động của vật. 8. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 19. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi C7 16a,b,c,d C6,C8, C9,C11 C19(a,
b,c,d) 11
Số điểm 0,2đ 1đ 0,4đ 0,4đ 1đ 3đ
3-Áp suất-máy nén thủy lực
10. Mô tả được cấu tạo của
máy nén thuỷ lực và nêu được
nguyên tắc hoạt động
của máy này là truyền
nguyên vẹn độ tăng áp
suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
13.Mô tả được hiện tượng
chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp
suất khí quyển.
18a. Vận dụng công thức tính áp
suất
18b. Biết tính và so
sánh áp suất
Số câu hỏi C10 C13 C18a C18b 4
Số điểm 0,2đ 0,2đ 0,5đ 1đ 1,9đ
4. Lực đẩy Acsimet- sự nổi.
12.Nêu được điều kiện nổi của vật.
20.Vận dụng công thức về lực
đẩy
Ácsimét F = V.d.
Số câu hỏi C12 C20 2
Số điểm 0,2đ 1đ 1,2đ
5.Công- công suất
14. Phân biệt được đơn vị công và công suất
. 15.Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
Số câu hỏi C14 C15 2 Số điểm 0.2đ 02,đ 0.4đ
TS câu hỏi 6 1 5 4 1,5 2,5 20
TS điểm 1.2đ 1đ 1,2đ 0,8đ 1,5đ 4,5đ 10đ
C. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Đề: B1. Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét không đúng là A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B. Thuyền chuyển động so với bờ sông. C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền. D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ. B2. Độ lớn của vận tốc cho biết A. quãng đường chuyển động dài hay ngắn B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động C. thời gian chuyển động dài hay ngắn D. quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động. B3. Chuyển động đều là: A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc B. Chuyển động của đầu đầu cánh quạt đang chạy ổn định.
C. Chuyển động của ôtô khi khởi hành. D. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga. V14. Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2km là A. 50s B. 25s C. 10s D. 40s V15. Để xác định được tốc độ trung bình của một vật chuyển động ta cần A. đo được quãng đường mà vật chuyển động được trên từng đoạn đường. B. đo được thời gian để vật chuyển động hết mỗi quãng đường đó. C. lấy tổng quãng đường đi được chia cho tổng thời gian để đi hết các quãng đường đó. D. thực hiện tất cả các bước tiến hành trên H6. . Khi chỉ có 1 lực tác dụng lên vật thì tốc độ của vật A. không thay đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. có thể tăng dần và cũng có thể giảm. B7. Lực là đại lượng véctơ vì A. lực có độ lớn, phương và chiều B. lực làm cho vật bị biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực làm cho vật chuyển động H8. Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, kết luận đúng là A. Vật chuyển động với tốc độ tăng đần. B. Vật chuyển động với tốc độ giảm dần. C. Hướng chuyển động của vật thay đổi. D. Vật vẫn giữ nguyên tốc độ như ban đầu. H9. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. B10. Máy nén thủy lực được cấu tạo dựa trên A. sự truyền áp suất trong lỏng chất lỏng
B. sự truyền áp suất trong lòng chất khí C. sự truyền lực trong lòng chất lỏng D. nguyên tắc bình thông nhau 8.3.5.2. Nêu cấu tạo và hoạt động của máy nén thủy lực?. V111. Trên hình vẽ người ta biểu diễn lực tác dụng lên vật theo tỉ xích 0,5cm ứng với 5N. Câu mô tả đúng là A. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 2,5N B. Lực có phương từ trên xuống, chiều thẳng đứng, độ lớn 15N. C. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 25N. D. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 15N H12. Tàu to, tàu nặng hơn kim. Thế mà tàu nổi, kim chìm, tại sao? A. Do lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên tàu lớn hơn trọng lượng riêng của tàu. B. Do lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên tàu lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. C. Do lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên tàu lớn hơn trọng lượng của tàu. D. Do lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên tàu nhỏ hơn trọng lượng của tàu. H13. Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn? A. Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn. B. Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp. C. Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn. D. Vì khi lặn sâu, cơ thể dễ dàng di chuyển trong nước. B 14. Công cơ học không sử dụng đơn vị là A. Jun (J) B. kilô Jun (kJ) C. Niu tơn nhân m (N.m) D. Oát (W) B15. Công suất được xác định bằng A. lực tác dụng trong một giây. B. công thức P = A.t. C. công thực hiện được trong một giây D. công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét II. Tự Luận: 16. Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện?
P
a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn. b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. c) Một quả bóng lăn trên mặt đất. d)Ma sát trượt và ma sát lăn, ma sát nào có cường độ nhỏ hơn? 17. Một người đi xe đạp trên một đoạn đường dài 1,2km hết 6 phút. Sau đó người đó đi tiếp một đoạn đường 0,6km trong 4 phút rồi dừng lại. Tính tốc độ trung bình của người đó ứng với từng đoạn đường và cả đoạn đường? 18. Một bánh xe xích có trọng lượng 45000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích xe lên mặt đất là 1,25m2. a) Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất. b) Hãy so sánh áp suất của xe lên mặt đất với áp suất của một người nặng 65kg có diện tích tiếp xúc hai bàn chân lên mặt đất là 180cm2. Lấy hệ số tỷ lệ giữa trọng lượng và khối lượng là 10. 19. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào làm tăng ma sát, trường hợp nào làm giảm ma sát: a. Xẻ rãnh trên bánh xe, b. Rắc cát trên đường ray tàu hoả vào trời mưa. c. Bôi dầu mỡ vào các chi tiết máy. d. Lắp ổ trục. 20. Một vật có khối lượng 682,5g làm bằng chất có khối lượng riêng 10,5g/cm3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật là bao nhiêu? D. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A B B D D D A D D A D C C D C
16. a. Ma sát trượt. (0,25đ) b. Ma sát nghỉ. (0,25đ) c. Ma sát lăn. (0,25đ) d. Ma sát lăn có cường độ nhỏ hơn ma sát trượt. (0,25đ)
17. Đổi: t1 = 6ph = 101 h; t2 = 4ph =
151 h
Tốc độ trung bình trên quãng đường đầu là:
12
1012,1
tsv
1
1tb1 km/h (0,75đ)
Tốc độ trung bình trên quãng đường sau là: 9
1516,0
tsv
2
2tb2 km/h (0,75đ)
Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là: 8,10
151
101
6,02,1ttss
tsv
21
21tb
km/h (1,0đ)
18. a) Áp lực của xe tác dụng lên mặt đất là: F1 = P1 = 45000N. Áp suất do xe tác dụng lên mặt đường coi như nằm ngang là:
2
1
11 N/m36000
25,145000
SFp (0,5đ)
b) Đổi S2 = 180cm2 = 0,018m2 Trọng lượng của người đó là: P2 = 10.m2 = 10.65 = 650N. Áp lực của người lên mặt đất là: F2 = P2 = 650N. Áp suất do người tác dụng lên mặt đất là:
2
2
22 N/m1,36111
018,0650
SFp
Ta thấy: p2 > p1. (1đ) 19. a. Tăng ma sát (0,25đ) b. Tăng ma sát (0,25đ) c. Giảm ma sát (0,25đ) d. Giảm ma sát (0,25đ) 20. Thể tích của vật: Từ
DmV
VmD ; thay số: 33 m000065,0cm56
10,5682,5V
Vật nhúng chìm hoàn toàn trong nước nên thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ bằng thể tích của vật. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: FA = dnước.V = 10000.0,000065 = 0,65N (1,0đ)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : VẬT LÝ Lớp : 8
Người ra đề : TRƯƠNG PHƯỚC Đơn vị : THCS PHAN BỘI CHÂU
MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chuy ển đ ông c ơ học
Câu c3 1 Đ 0,5 0,5
Vận tốc Câu C1,C2 B2a,B2b 4 Đ 1 2 3
Sự cân bằng lực Câu C4 1 Đ 0,5 0,5
Quán tính Câu C5 B1 2 Đ 0,5 2 2,5
Lực ma sát Câu C6 C7 2 Đ 0,5 0,5 1
Áp suất Câu C8 C9 2 Đ 0,5 0,5 1
Áp suất khí quyển Câu C10 1
Đ 0,5 0,5
Lực đẩy Acsimet Câu C11 1
Đ 0,5 0,5
Sự nổi Câu C12 1
Đ 0,5 0,5
TỔNG 5 6 4
Đ 2,5 3 4,5 10
ĐỀ: I- Trắc nghiệm: (6đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi câu đúng 1- Đổi 18Km/h ra m/s ta được: A- 18m/s B- 5m/s C- 18000m/s D- 600m/s 2-Công thức tính vận tốc là: A- v =S/t B- v =S.t C- v = t/S 3- Chuyển động của một vật ném theo phương ngang là : A- Chuyển động thẳng B- chuyển động tròn C- Chuyển động cong D-Chuyển động đều 4- Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: A- Vật đang chuyển động sẽ dừng lại B- Vật đang đứng yên sẽ đứng yên C- Vật đang đứng yên sẽ chuyển động D- Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều 5- Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái,chứng tỏ xe: A- Đột ngột giảm vận tốc B- Đột ngột tăng vận tốc C-Đột ngột rẽ sang trái D- Đột ngột rẽ sang phải 6- Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? A- Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường B-Lực xuất hiện làm mòn đế giày C- Lực xuất hiện khi lò xo bị nén D-Lực xuất hiện khi quả bóng lăn trên mặt đất 7-Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát? A-Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc B- Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc 8- Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp lực lên mặt sàn là lớn nhất A- Người đứng co một chân B- Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ C- Người đứng cả hai chân D- Người đứng cả hai chân nhưng cúi xuống 9- Một vật có khối lượng 5Kg đặt trên mặt bàn, diện tích tiếp xúc với mặt bàn là 0,2m2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là: A- 250N/m2 B- 25N/m2 C- 2,5N/m2 D- 2500N/m2 10-Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A- càng tăng B- Không thay đổi C- càng giảm D- Có thể tăng và có thể giảm 11- Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? A- Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật . B- Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ C- Trọng lượng riêng và thể tích của vật D- Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chổ 12- Điều kiện vật nổi khi : A- FA = P B- FA < P C- FA> P II- Tự luận : (4đ) 1-Khi đi nhanh nếu bị vấp ta ngã về phía nào ? Giải thích ? 2-Hai thành phố A,B cách nhau 300Km. Cùng một lúc ôtô xuất phát từ A với vận tốc v1=60Km/h, xe máy chuyển động từ B với vận tốc v2=40Km/h ngược chiều với ôtô. Hỏi: a-Sau bao lâu hai xe gặp nhau ? b-Nơi gặp nhau cách thành phố A bao nhiêu Km ?
HƯỚNG DẪN CHẤM I Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápan B A C B D C B B A C B C II- Tự luận: (4đ) - Câu1:- Xác định được ngã về phía trước (0,5đ) - Giải thích được khi bị vấp chân dừng lại đột ngột,nhưng do có quán tính thân và đầu vẫn tiếp tục chuyển động vì vậy ta bị ngã về phía trước (1,5đ) -Câu2: a- Sau mỗi giờ hai xe đi được: v1+v2= 60+40=100 (Km) (0,5đ) Thời gian hai xe gặp nhau sau khi khởi hành: t= S/V1+V2=300/100=3 (h) (0,5đ) b- Nơi gặp Nhau cách thành phố A : S/ =v1.t =60.3=180 (Km) (1đ)
Phòng GD& ĐT Đại lộc THCS Trần Phú ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I
Môn : Vật Lý 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Vân
A/ MA TRẬN:
Cấp Tên độ chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Chuyển động – Vận tốc
Tính được vận tốc, vận tốc trung bình.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 2đ
20,0%
1 2đ
20,0%
2. Lực - quán tính
-Biết khi nào có lực ma sát -Biết cách làm giảm lực ma sát
- Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến quán tính
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 1,0đ 10%
1
0,5đ 5%
3
1,5đ 15,0%
3. Chủ đề 3 Áp suất - Bình thông nhau
- Biết áp lực là gì? - Biết công thức tính áp suất
-Hiểu được cách tính áp suất chất lỏng từ công thức p= d.h
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1,5đ
15,0%
1 0,5đ 5,0%
2 2đ
20,0%
4.Lực đẩy Ac-si-mét -
Sự nổi
-Biết được điều kiện để vật nổi
-Vận dụng công thức tính Lực đẩy Ac-si-mét
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5đ 5%
1 2đ
20,0%
2 2,5đ 25,0%
5. Công - Định luật về công
-Hiểu được khi nào có công cơ học qua các ví dụ thực tế
- Vận dụng được định luật về công và công thức tính công cơ học
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5đ 5%
1 1,5đ
15,0%
2 2đ
20,0%
Tổng
3 1,5đ 15 %
1 1,5 đ 15%
3 1,5đ 15%
1 2,0đ 20%
1 1,5đ
15,0%
1 2,0đ 20%
10 10 đ
100%
4câu 3 điểm 30%
4 câu 3,5điểm 35%
2 câu 3,5điểm 35%
10 câu 10đ 100%
B/ NỘI DUNG ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Một hòn bi đang lăn trên mặt sàn. Ý kiến nào sau đây là đúng? A. Giữa hòn bi và mặt sàn xuất hiện lực ma sát trượt. B. Giữa hòn bi và mặt sàn xuất hiện lực ma sát nghỉ. C. Giữa hòn bi và mặt sàn xuất hiện lực ma sát lăn. D. Giữa hòn bi và mặt sàn không xuất hiện lực ma sát nào cả. Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trưòng hợp không có công cơ học là: A. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. B. Anh công nhân đang đẩy xe goòng chuyển động . C. Bác nông nhân đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không nổi. D. Chú thợ xây đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao. Câu 3: Nhúng một vật vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi: A. P < FA B. P = FA C. P > FA D. P ≥ FA Câu 4: Một thùng đựng đầy nước cao 1,5m . Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là: A.15000N/m2 B. 6000N/m2 C. 9000N/m2 D. 21000N/m2 Câu 5: Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ trái. D. Đột ngột rẽ phải. Câu 6: Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc. II .TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (1,5đ) Áp suất là gì ? Viết công thức tính áp suất. Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 8: (2,5đ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 50 giây. Khi hết dốc xe chuyển động tiếp một quãng đường nằm ngang 60m hết 25 giây. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường. Câu 9: (1,5đ) Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật lên cao 8m với lực kéo ở đầu dây tự do là 150N . Hỏi người đó đã thực hiện một công là bao nhiêu ? Câu 10: (1,5đ) Một vật hình lập phương không thấm nước có cạnh a = 0,1m được thả vào chậu đựng nước thì thấy phần chìm của vật ở trong nước là h = 0,08m. a/Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào vật. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3
b/ Khi vật nằm cân bằng trong nước, tính khối lượng riêng của vật.
III/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I.TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A C D B
II. TỰ LUẬN: Câu 7: (1,5điểm) - Trả lời đúng: Áp suất là gì. (0,5điểm) - Viết đúng công thức tính áp suất. Nêu đúng tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. (1điểm) Câu 8: (2,5điểm) - Tính đúng v1 = 3 m/s (0,75điểm)
v2 = 2,4 m/s (0,75điểm) - Tính đúng vận tốc trung bình vtb = 2,8 m/s (1điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) a/ Tính đúng: Phải kéo đầu dây tự do dịch chuyển một đoạn: s = 16m (0,75điểm) b/ Công thực hiện : A = F.s = 150.16 = 2400(J) (0,75điểm) Câu 10: (1,5 điểm) a/ Tính đúng FA = dnV = dnSh = 10.Dn.a2 .h = 10.1000.( 0,1)2. 0,08 = 8 (N) (1điểm) b/ Khi vật nằm cân bằng trong nước, ta có: P = FA Hay: 10.Dv .a3 = 10.Dn.a2 .h suy ra: Dv = 800 kg/m3 (0,5điểm) Lưu ý: Thiếu công thức trừ 0,5 điểm cho mỗi bài. Sai hoặc thiếu đơn vị ở mỗi bài thì trừ 0,25 điểm.
Phòng GD& ĐT Đại lộc ĐỀ KIỂMTRA HỌC KỲ I
Môn : Vật Lý 8 – Thời gian: 45 phút Người ra đề : Nguyễn Thị Vân
Đơn vị : THCS Trần Phú A/ Ma trận:
Cấp Tên độ chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Chuyển động – Vận tốc
-Ý nghĩa về tính tương đối của
chuyển động và đứng yên
Vận dụng công thức vận tốc để suy ra cách tính quãng đường
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 5,0%
1 2đ
20,0%
2 2,5đ
25%
2. Lực - quán tính
-Biết cách làm giảm lực ma sát -Nhận biết được hiện tượng thực tế liên quan đến quán tính
- Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến quán tính
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 1,0đ 10%
1
1,0đ 10%
3
2,0đ 20%
3. Chủ đề 3 Áp suất - Bình thông nhau
- Biết cách làm tăng áp suất - Biết tính áp suất chất lỏng theo công thức p= d.h
-Hiểu được đặc điểm của bình thông nhau -Hiểu được cách tính độ sâu từ công thức p= d.h
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5đ 5%
0.5 1,0đ 10%
1 0,5đ 5%
0.5 1,0đ
10%
3 3,0đ 30%
4.Lực đẩy Ac-si-mét -
Sự nổi
-Chọn đúng công thức tính Lực đẩy Ac-si-mét
Vận dụngcông thức tính Lực đẩy Ac-si-mét khi vật nổi trong chất lỏng
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5đ 5%
1 2,0đ 20%
2 2, 5đ 25%
Tổng
4 2,0đ 20 %
1/2 1,0 đ 10 %
2 1,0đ 10%
3/2 2,0đ 20%
1 2,0đ 20%
1 2,0đ 20%
10 10 đ
100% 4.5 câu
3 điểm 30% 3.5 câu
3điểm 30% 2 câu
4điểm 40% 10
10điểm
B/ Nội dung đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 2: Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc Câu 3: Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc C. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải Câu 4: Công thức tính lực đẩy Ac-si-mét là: A. FA = d.S B. FA = V.S. C. FA = d/V. D. FA = d.V Câu 5: Trong các cách sau đây, cách nào làm tăng áp suất ? A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép C. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép D. Tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực Câu 6: Trong hai nhánh A và B của bình thông nhau chứa hai chất lỏng không hòa tan có trọng lượng riêng dA < dB thì chiều cao của hai cột chất lỏng đó là: A. hA = hB B. hA < hB C. hA > hB D. hA ≥ hB II .TỰ LUẬN (7Điểm) Câu 7: Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao? Câu 8: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thứ nhất với vận tốc 12 km/h, hết 30 phút, đoạn đường thứ 2 với vận tốc 15 km/h trong 20 phút, đoạn đường thứ 3 dài 7 km trong 40 phút. Tính vận tốc trung bình trên cả 3 đoạn đường người đó đã đi. Câu 9: Một người thợ lặn ở độ sâu 36m so với mực nước biển. Cho trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3
a/ Tính áp suất của nước biển gây ra ở độ sâu đó. b/ Biết áp suất lớn nhất mà người thợ lặn có thể chịu được là 473800N/m2. Hỏi người thợ lặn đó chỉ nên lặn xuống độ sâu tối đa là bao nhiêu để có thể an toàn ? Câu 10: Một vật hình lập phương không thấm nước có cạnh a = 8cm được thả vào chậu đựng nước thì thấy phần chìm của vật ở trong nước một đoạn là h = 6cm. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào vật. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3
III/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D D A C
II. TỰ LUẬN: Câu 7: (1điểm) - Khi vấp ta ngã về phía trước. (0,5điểm) - Vì khi bị vấp chân ta dừng lại đột ngột nhưng thân ta vẫn tiếp tục chuyển động về phía trước do có quán tính. (0,5điểm) Câu 8: (2 điểm)
- Tính đúng quãng đường s1 = 6 km (0,5điểm) s2 = 5 km (0,5điểm) - Tính đúng vận tốc trung bình vtb = 12 km/h (1điểm)
Câu 9: (2 điểm) a/ Tính đúng áp suất chất lỏng tại độ sâu đó p = 370800 N/m2 (1điểm)
b/ Tính đúng độ sâu tối đa h = 46 m (1điểm) Câu 10: (2 điểm) - Tính đúng thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng V = 0,000384 m3 (1điểm) - Tính đúng lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật FA = 3,84 N (1điểm) Lưu ý: Thiếu công thức trừ 0,5 điểm cho mỗi bài. Sai hoặc thiếu đơn vị ở mỗi đáp số thì trừ 0,25 điểm.
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chuyeån ñoäng cô hoïc
C1 0.5
0.5 Vaän toác
C4 C8 2.0
2.5 Hai löïc caân
baèng - quaùn tính C2
0.5
Lực ma sát C5 0.5
0.5 Aùp suaát chaát raén
C3 0.5
Aùp suaát chaát loûng
C9 3.0 3.0
Löïc ñaåy Acsimeùt
C7 2.0
2.0
Công cơ học C6 0.5
0.5
TOÅNG SOÁ
CAÂU
3
9câu
TOÅNG SOÁ
ÑIEÅM
10điểm
Tỉ lệ %
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Vật lý 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đặng Thị Kiều Như Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu
* MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK I MÔN VẬT LÍ LỚP 8 (năm 2012-2013)
1 2 0.5 1 0.5 1 0.5 1 1 1 2 1 2 1 1.5 1.0 0.5 4.0 3.0 15% 10 % 5% 40 % 30 % 100%
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Vật lý 8 (Thời gian: 45 phút)
A/ Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm) . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Caâu 1: Một ôtô đang chạy trên đường, trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe C. Ô tô chuyển động so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
Câu 2: Hành khách đang ngồi trên xe đang chuyển động, bổng thấy mình bị nghiêng bên trái vì xe. A. Đột ngột dừng lại C. Đột ngột rẽ trái B. Đột ngột rẽ phải D. Đột ngột dừng lại
Câu 3: Công thức tính áp suất của một vật rắn lên mặt bị ép là: A. P =
FS B. P =
SF C. P = FS D. P = d.h
Câu 4: Độ lớn vận tốc của ba vật như sau : V1= 54km/ h ; V2 = 16m/s ; V3 = 14m/s.Khi so sánh vận tốc,kết quả nào là đúng ? A. V
1> V
2.> V
3 B. V
1< V
3 < V2 C. V
2 >V
1> V
3 D. V1< V
2 < V
3 Caâu 5: Trong caùc tröôøng hôïp löïc xuaát hieân sau ñaây, tröôøng hôïp naøp khoâng phaûi laø löïc ma saùt?
A.Löïc xuaát hieän khi loáùp xe tröôïc treân maët ñöôøng B. Löïc xuaát hieän laøm moøn ñeá giaøy C. Löïc xuaát hieän khi loø so bò neùn hay bò daõn
D. Löïc xuaát hieän khi giöõa daây cuaroa vôùi baùnh xe truyeàn chuyeån ñoäng Câu 6: Trong các trường hợp nào sau đây trường hợp nào không có công cơ học? A.Người công nhân đang dùng ròng rọc để kéo một vật lên cao B.Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. C.Người công nhân đang đẩy xe gồng chuyển động D.Người công nhân đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không nổi B/ Tự luận: ( 7.0 điểm) Câu 7: Một vật có khối lượng 0,42 kg và khối lượng riêng 10500kg/m3 được nhúng hoàn toàn vào nước. Tìm lực đẩy Ácimet tác dụng lên vật, cho trọng lượng riêng của nước 10000N/m3 Câu 8: Một người chạy bộ trên nửa đoạn đường đầu dài 6Km hết 15 phút nửa đoạn đường sau hết 20 phút. Tính:
a/ Vận tốc trung bình của người đó trên nửa đoạn đường đầu b/ Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường
Caâu 9 : Moät tuøng cao 1m ñöïng ñaày nöôùc. Tính aùp suaát cuûa nöôùc leân ñaùy thuøng vaø leân moät ñieåm caùch ñaùy thuøng 0,3m
HƯỚNG DẪN CHẤM A/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 D B B C C A
B/Tự luận: (7 điểm) Câu 7 : -Tính đúng thể tích của vật (1.0 điểm) - Tính đúng lực đâye Ácimet ( 1.0 điểm) Câu 8: - Tính đúng vận tốc trung bình trên quãng đường đầu (1.0 điểm)
- Tính đúng vận tốc trung bình trên quãng đường sau ( 1.0 điểm) Câu 9: - Tính đúng áp suất của nước lên đáy thùng (1.5 điểm) - Tính đúng áp suất của một điểm cách đáy thùng 0.3 m (1.5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - 2012 Môn : VẬT LÝ- lỚP 8
Người ra đề: ĐẶNG XUÂN BÌNH Trường THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
I. MA TRẬN ĐỀ: NDKT Cấp độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chuyển động
1KQ 0đ5 1KQ 0đ5 3 TL 1đ5 2đ5 C1 C5 C9a,C9b,C9c
Lực-Quán tính
1 KQ 0đ5 1 KQ 0đ5 1TL 1đ0 2đ0 C2 C6 C11
Áp suất Lực đẩy Acsimet
1 KQ 0đ5 1 KQ 0đ5 5 TL 2đ5 3đ5 C3 C7 C10a, C10b
C12a, C12b,C12c
Công -Công suất
1 KQ 0đ5 1 KQ 0đ5 2 TL 1đ0 2đ0 C4 C8 C13a, C13b
Cộng KQ:4câu 21%
3đ5 KQ:4câu 21%
3đ TL:11câu 58%
3đ 10đ-19câu 100%
II. NỘI DUNG ĐỀ: Phần I. Khoanh tròn chữ caí đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. : Một hòn bi đang lăn trên mặt sàn. Ý kiến nào sau đây là đúng.
A. Giữa hòn bi và mặt sàn xuất hiện lực ma sát trượt B. Giữa hòn bi và mặt sàn xuất hiện lực ma sát nghỉ C. Giữa hòn bi và mặt sàn xuất hiện lực ma sát lăn D. Giữa hòn bi và mặt sàn không xuất hiện lực ma sát nào cả
Câu 2. :Lực ma sát là lực có: A .Hại B.Lợi C. Vừa có lợi ,vừa có hại D.Không có lợi,không có hại Câu 3: Đơn vị tính của áp suầt là: A. N B. N/m2 C. m2/N D. m/s Câu 4. Công thức tính công là: A. A=F/S B. A=F.S C. A=S/F D. A=F+S Câu 4. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A Người lái đò đứng yên so với bờ sông B Người lái đò đứng yên so với dòng nước C.Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. D Người lái đò chuyển động so với dòng nước Câu 5. Hai lực cân bằng thì nội dung nào sau đây là đúng ? A. Hai lực cùng phương,ngược chiều và có độ lớn bằng nhau B. Cùng tác dụng vào vật,cùng phương, cùng chiều hoặc ngược chiều và có độ lớn bằng nhau C. Cùng tác dụng vào vật,cùng phương,ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. D. Cùng tác dụng vào vật,cùng phương,cùng chiều và có độ lớn bằng nhau Câu 6. Một vật nhúng trong chất lỏng thì vật đó chịu tác dụng của các lực: A.Trọng lượng của vật đó B. Lực đẩy Ácsimet C. Trọng lượng của vật đó và lực đẩy Ácsimet D. Cả A, B, C đều sai Phần II. Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu dưới đây:
Câu 1. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quảng đường nằm ngang dài 80m trong 20s rồi dừng lại a..Tính vận tốc trung bình của xe trên quảng đường dốc b. Tính vận tốc trung bình của xe trên quảng đường nằm ngang c. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quảng đường Câu 2. Treo một quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí,lực kế chỉ giá trị P1=5N.Khi nhúng vật nặng vào nước lực kế chỉ giá trị P2=3N. a.Tính lực đẩy Ac si mét tác dụng vào vật b.Tính thể tích của phần chất lỏng bị vật nặng chiếm chỗ.Biết trọng lượng riêng của nước d=10.000N/m3 Câu 3. Hãy biểu diễn bằng hình vẽ vec tơ trọng lượng của một vật có độ lớn30N .Tỉ xích 1cm ứng với 10N ? Câu 4. Một thùng cao 1,2m bên trong đựng 1 cột nước có chiều cao 0.8m a. Tính áp suất của nước gây lên đáy thùng ? b. Tính áp suất của nước gây lên điểm A cách đáy thùng 0,3m ? c. Đổ thêm dầu cho đến khi đầy thùng. Tính áp suất của chất lỏng gây lên đáy thùng lúc nầy?
(Biết trọng lượng riêng của nước, dầu lần lượt là 10.000N/m3 và 7.000N/m3 ) III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN I: Câu 1 2 3 4 5 6
C Đ/án C C B B C
PHẦN II: Câu 9 a/ vtb = s/t =…= 5 m/s ( 0đ50) b/ vtb = s/t =…= 4 m/s ( 0đ50) c/ vtb = s1 + s2/t1 +t2 =…= 4,6 m/s ( 1đ0) Câu 10. a/ FA = P1 – P2 = …= 2N ( 0đ50) b/ Từ FA = V.d => V = FA /d = …= 0,0002m2 ( 1đ00) Câu 11. - Biểu diễn đúng tỉ lệ (0đ50) - Biểu diễn đúng phương, chiều ( 0đ50) Câu 12 a/ Pđ = dn.hn =…= 8.000 N/m2 ( 1đ00) b/ PA = dn( h -.h1) =…= 5.000 N/m2 ( h1 là khoảng cách từ A đến đáy ) ( 0đ50) c/ Pđ = dn.hn + dd. hd =…= 1.800 N/m2 ( 1đ00)
Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(2012-2013)
Môn : Vật Lí Lớp : 8
Người ra đề : Nguyễn Thị Hiền Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn A. Ma trận đề:
B.NỘI DUNG ĐỀ: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A. Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định B. Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc C. Chuyển động của ôtô đang khởi hành D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào vận tốc của vật không thay đổi?
A. Khi có lực tác dụng B. Khi có hai lực tác dụng C. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau D. Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau
Câu 3: Áp lực là: A.Lực ép có phương song song với mặt bị ép B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép C. Lực có chiều từ trên xuống D. Lực có chiều từ trái sang Câu 4: Một bình đựng đầy nước cao 1,5m .Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là: A.15000N/m2 B. 6000N/m2 C. 9000N/m2
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL
1.Chuyển động cơ học
C1
0,5
1
0,5 2.Vận tốc C2
0,5 B1
2 2
2,5 3.Lực C3
0,5 B3
2 B2
1 3
3,5 4.Áp suất C6
0,5 C4
0,5 2
1 5.Công cơ học C5
0,5 B4
2 2
2,5 5 2 3 10
10 Tổng 4 1,5 4,5 10
D. 21000N/m2 Câu 5: Công thức tính công cơ học :
A. A = F/S B. A = F.S C. A = S/F D. A = F2.S
Câu 6:Đơn vị tính áp suất là: A. Pa B. N/ m2 C. N/m3 D. Cả A và B đều đúng
Phần 2: TỰ LUẬN Bài 1: 2 điểm Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Đoạn đường sau dài 1,9 km đi hết 30 phút .Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường? Bài 2: 1 điểm Vẽ và nêu các yếu tố của lực sau : trọng lực của vật có khối lượng 1,5kg .Tỉ xích 1cm ứng với 1,5 N. Bài 3: 2 điểm Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau được nhúng chìm trong nước.Thỏi nào chịu lực đẩy Ácsimét lớn hơn ? Vì sao ? Bài 4: 2 điểm Một người có khối lượng 60 kg lên một cầu thang cao 2,5 m. Người đó đã thực hiện một công là bao nhiêu?
C.ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A C B C B D
Phần 2: ( 7 điểm) Bài 1: t1 = s1/v1 = 3000/ 2 = 1500s vtb= s1+ s2/ t1+ t2 = 3000 + 1950/ 1500 +1800 = 1,5 m/s Bài 2:
- Vẽ hình đúng : 0,5 điểm - Nêu đúng : ( 0,5 điểm ) Điểm đặt : tại A Phương : thẳng đứng Chiều : hướng từ trên xuống Độ lớn : P = 15 N
Bài 3: Hai thỏi chịu tác dụng lực đẩy Ácsimét bằng nhau.Vì lực đẩy Ásimét chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của nước và thể tích của phần nước bị mỗi thỏi chiếm chỗ. Bài 4: 1500J
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÍ 8
Thời gian:45 phút THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chuyển động cơ
học Vận tốc Lực ma
sát Quán tính
- Nhận biết chuyển động cơ học
5.Vận dụng được công thức tính
tốc độ tsv .
. -Vận dụng kiến thức về lực ma sát vào ứng dụng thực tế. - Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến quán tính .
Số câu 0 0 1C3 1C5 2C7,9 4
Số điểm 0,5 0,5 3 4 Tỉ lệ 5 5 30 40
Áp suất
-Xác định được áp suất của cột chất lỏng tại một điểm trong chất lỏng 9.Vận dụng công
thức Fp .S
.
Số câu 0 0 1C6 1C10
2
Số điểm 0,5 1,5 2
Tỉ lệ 5 15 20 Lực đẩy AcSi mét Sự nổi
Công cơ học
-Đặc điểm của Lực đẩy Ac-si-mét -Nhận biết điều kiện
vật nổi, vật chìm trong chất lỏng
Nhận biết được khi nào có công cơ học
8.Vận dụng được công thức FA=d.V
Số câu 2C1,C4 1C2 1C8 4
Số điểm 1 0,5 2,5 4
Tỉ lệ 10 5 25 40 TS câu hỏi 2 2 6 0 10
TS điểm 1 1 8 0 10,0
Tỉ lệ 10 10 80 0 100
Trường THC Quang Trung Họ và tên :………………………....... Lớp : 8/.... SBD…..Phòng thi:………
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) Môn : Vật lý : 8 Thời gian làm bài : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Thả chìm một vật vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi: A.P < FA. B. P = FA . C. P - FA = 0 D. P > FA
Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trưòng hợp không có công cơ học là: A. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao B. Anh công nhân đang đẩy xe goong chuyển động C. Bác nông nhân đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không nổi D. Chú thợ xậy đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.
Câu 3: Hành khách ngồi trên một tàu hỏa đang rời khỏi nhà ga, vậy: A. Hành khách đứng yên so với nhà ga. B. Hành khách đang chuyển động so với nhà ga C. Hành khách chuyển động so với người lái tàu. D. Hành khách chuyển động so với toa tàu.
Câu 4: Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có: A. phương thẳng đứng, chiều từ trái sang B.phương thẳng đúng, chiều từ dưới lên. C. phương thẳng đúng chiều từ trên xuống D. cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 5.. Nhận xét đúng, khi nói về lực ma sát là A. Ma sát giữa mặt bảng và phấn viết bảng là ma sát có ích. B. Ma sát làm mòn đế dày là ma sát có ích. C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ sát trong máy là có ích. D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó.
Câu 6: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là
A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa. C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa.
II .TỰ LUẬN (7Điểm) Câu 7: (1 điểm)
Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao? (1,0đ) Câu 8:(2.5 điểm) Một khối kim loại có trọng lượng 12N, khi nhúng vào nước thì trọng lượng chỉ còn 8,4N.
a) Tính lực đẩy Ac si mét của nước tác dụng lên khối kim loại? b) Tính thể tích của khối kim loại. Biết Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
Câu 9:(2 điểm) Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đều với kết quả: -Đoạn lên đều dài 90km mất 3 giờ
-Đoạn xuống đều dài 60km chạy hết 1h20phút Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên cả hai đoạn đường. Câu 10:(1,5 điểm) Một vật có trọng lượng 50N đặt trên mặt sàn nằm ngang. Diện tích mặt ép lên sàn là 250cm2. Tính áp suất do vật tác dụng lên mặt sàn? ============================
HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn A C B B A A
II. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu Đáp án Điểm
7 - Ngã về phía trước. - Khi vấp chân ta dừng lại những người vẫn tiếp tục chuyển động theo quán tính.
0.25 0,75
8
-Tóm tắt đề bài đúng Lực đẩy Ac si mét tác dụng vào khối kim loại là: FA = P1- P2 = 12N – 8,4N = 3,6 (N) -Vì vật nhúng ngập trong nước nên thể tích của nước bị vật chiếm chỗ bằng với thể tích của vật Từ công thức: FA = d.V V = FA /d = 3,6/10000 = 3,6.10-4 (m3)
-
0,5 1 0,25 0.75
9 Tóm tắt S1= 900 km S2=36 km t1 = 3h t2=1h20 phút=4/3h Tính : Vtb=?
-tóm tắt đề đúng -Viết đúng công thức Vận tốc tb của VĐV trên cả qđ đua là: Vtb = S1+S2 /t1 +t2 = 90+36/3+4/3 = 34,6km/h
0.5 0,25 0,25 1
10 P = 50N S= 250 cm2= 0.25 m2
P = ?
tóm tắt đề đúng Giải : Áp suất lên sàn nhà là: p=F/S=P/S p=50:0.25=200N/m2
0.5 1
Điểm
10
-Học sinh có thể làm theo cách khác nhưng hợp lí và đúng vẫn cho điểm tối đa phần hoặc câu đó.
2
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : VẬT LÝ Lớp : 8
Người ra đề : Nguyễn Tấn Huy Đơn vị : THCS Phù Đổng
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1 Chuyển động cơ a) Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ b) Tính tương đối của chuyển động cơ
c) Tốc độ
Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
Giải được bài tập áp dụng công thức
tsv tb để tính
tốc độ trung bình của vật chuyển động không đều, trên từng
quãng đường hay cả hành trình chuyển
động.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 2 Số điểm 1
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu1 Số điểm 3
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu3 4
3
điểm=.40..%
Chủ đề 2 Lực cơ Hai lực cân bằng. Lực ma sát Quán tính của vật
Nêu được hai lực cân bằng là gì?
Đề ra được cách làm
tăng ma sát có lợi và
giảm ma sát có hại trong
một số trường hợp cụ thể của
đời sống, kĩ thuật.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 0,5
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 2 Số điểm 1
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 3 1,5
điểm=...115%
Chủ đề 3 Áp suất a) Khái niệm áp suất b) Áp suất của chất lỏng. d) Lực đẩy
Ác-si-mét . Vật nổi, vật chìm
Nêu được điều kiện
nổi của vật.
Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
- Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. Để giải bài tập
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 1 Số điểm 2
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 1
Số câu Số điểm
Số câu1 Số điểm 1
Số câu 3...
điểm=.4..%
Chủ đề 4 Cơ năng Công cơ học
Viết được công thức tính công cơ học cho
4
trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 1 Số điểm 0.5
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu ...
điểm=...%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
Số câu 5 Số điểm 4
40%
Số câu 1 Số điểm 3
30%
Số câu 4 Số điểm 3
30%
Số câu 10
Số điểm 10
5
B. ĐỀ THI: Họ và tên:................................... Lớp :.8.................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật Lý 8 Thời gian: (45ph)
ĐIỂM LỜI PHÊ
Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Em hãy đọc nội dung câu hỏi rồi điền chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất vào bảng trên? Câu 1: Những chuyển động nào sau đây được coi là chuyển động đều: A. Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định. B. Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc. C. Chuyển động của ô tô đang khởi hành. D. Chuyển động của đám mây đang bay. Câu 2: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: A.Vật đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên; B.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại; C.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi; D.Vật có thể ở trạng thái đã mô tả ở phần trả lời A và C. Câu 3: Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước . A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước . B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. C. Lực giữ cho vật còn đứng yên khi có lực tác dụng D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn Câu 5: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào không có công cơ học: A. Người thợ dùng đòn bẩy đang bẩy vật nặng lên B. Một quả táo rơi từ trên cành cây cao xuống đất C. Người lực sỹ đang đỡ quả nặng ở tư thế thẳng đứng D. Con bò đang kéo xe đi trên đường Câu 6: Khi ô tô đang chuyển động mà đột ngột rẽ sang trái thì hành khách trên xe sẽ: A. Ngã sang phải B. Ngã sang trái C. Ngã về trước D. Ngã về sau B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: Một vật nhúng trong lòng chất lỏng thì chịu tác dụng của những lực nào? Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng?(2đ)
6
Bài 2: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 200m hết 50 giây. Khi hết dốc xe chuyển động tiếp một quãng đường nằm ngang100m hết 20 giây. Tính vận tốc trung bình của xe trên quảng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường.(3đ) Bài 3: Một khối gỗ hình lập phương không thấm nước có cạnh a = 0,05m. Được thả vào chậu đựng nước thì thấy phần chìm của khối gỗ ở trong nước là h1 = 0,04m. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng vào khối gỗ. Biết khối lượng riêng của nước là D = 1000 kg/m3.(1đ) Bài 4: Một cái cốc đựng đầy nước có chiều cao h =0,08m. Tính áp suất của nước lên đáy cốc và lên một điểm A ở cách đáy cốc 0.04m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 (1đ) C.PHẦN ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: Học sinh nêu đúng chịu hai lực tác dụng là trọng lực P và lực đẩy Acsimet FA
(0,5đ) Vật chìm xuống khi: FA < P (0,5đ) Vật nổi lên khi: FA > P (0,5đ) Vật lơ lững khi: FA = P (0,5đ) Bài 2: Hs tính được Vtb1 = 4 m/s (1)đ
Vtb2 = 5 m/s (1đ) Vtb = 4,3 m/s (1đ)
Bài 3:
7
Hs tính được V = S.h = a2.h = 0,052.0,04 = 0,0001 m3 (0,5đ) FA = d.V = 10D.V = 1000. 10 . 0,0001 = 10 N (0,5đ)
Bài 4: Hs tính đúng P = d. h =10D. h = 10. 1000.0,08 = 800 (Pa) (0,5đ) PA = d. hA = 10D. ( 0,08 – 0,04) = 10. 1000.0,04 = 400 (Pa) (0,5đ)
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: LÝ 8 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: HỒ TẤN PHƯƠNG Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – VẬT LÍ 8
Nội dung chính Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Chuyển động cơ học
C1 0,5
3 3,0
2 3,5
Vận tốc C2 0,5
1 0,5
Hai lực cân bằng-Quán tính
C3 0,5
C4 0,5
2 1,0
Lực ma sát C5 0,5
1 0,5
Biểu diễn lực 1 1,0
1 1,0
áp suất C6 0,5
1 0,5
áp suất chất lỏng
2 3,0
1 3,0
Tổng 3 1,5
2 1
1 0,5
3 9 10,0
Phần I: Trắc nghiệm(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ngôi nhà. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các ô tô chuyển động đối với nhau B. Các ô tô đứng yên đối với ngôi nhà
C. Các ô tô đứng yên đối với nhau D. Ngôi nhà đứng yên
Câu 2: Công thức tính vận tốc là:
A. stv B.
tsv C. tsv . D. smv /
Câu 3: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào?
A. Hành khách nghiêng sang phải B. Hành khách nghiêng sang trái
C. Hành khách ngã về phía trước D. Hành khách ngã về phía sau
Câu 4: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn
Câu 5: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 6: Muốn giảm áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ C. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực D. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
Phần II: Tự luận(7đ) Câu 1: Biểu điễn träng lực tác dụng lên vật có khối lượng 2kg đặt trên mặt bàn nằm ngang ( Tỉ xích 1cm = 10N) Hình vẽ: (Biểu diễn lực trên hình vẽ) Câu 2: Một bể đựng đầy nước cao 1.5m. Tính áp suất của tại đáy và tại một điểm trên thành bể cách đáy bể 0,5m. Biết dnước = 10000N/m3 Câu 3: Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau: - Đoạn lên đèo dài 45km hết 1 giờ 30 phút - Đoạn xuống đèo dài 25km với vân tốc 50km/h. Tính : a/Vận tốc trung bình của vận động viên trên đoạn đường lên đèo. b/ Thời gian vận động viên xuống hết đèo.
Phần III Đáp án biểu điểm I.
1 2 3 4 5 6 C B C C C D
Phần 2 Câu 1: (1đ) 10N Träng lùc t¸c dông lªn vËt cã khèi lîng 2kg lµ P =20 N (0,5đ) P Biểu diễn chính xác (0,5đ) Câu 2: +áp suất chất lỏng tại đáy của một bể đựng nước mưa có mực nước cao 1.5m là p1= d.h = 10000.1,5=15000 (N/m2) (1,5 đ) + áp suất chất lỏng tại một điểm trên
thành bể cách đáy bể 0,5m là p2= d. (h- h1)= 10000.(1,5-0,5) =10000(N/m2) (1,5đ)
Đáp số: 15000N/m2
10000N/m2 Câu 3 : - Tính đúng vận tốc trung bình trên quãng đường đầu: vtb= 30 km/h (1,5điểm) - Tính đúng vận tốc trung bình trên quãng đường sau : t = 0,5h ( 1,5điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ KHỐI 8
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT Mục đích:
Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 14. Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.Phát hiện sai sót của học sinh để sửa chữa
Ch1 : Nắm được thế nào là vật chuyển động,cách tính vận tốc Ch2 : Nắm được khái niệm lực,lực cân bằng,kết quả tác dụng lực, Nắm lực đẩy ÁcSiMét Ch3 : Cách tăng ,giảm áp suất,Tính được áp suất.Nắm nguyên tắc bình thông nhau Ch4 :Nắm định luật vè công II. Xác định hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1.Chuyển động 4tiết
Ch1
Ch1
Số câu hỏi 1(1) 1(10) 2 Số điểm 0,5 2 2,5 (25%) 2. Lực-Sự
nổi 6tiết
Ch2 Ch2
Số câu hỏi 2(3;6) 1(7) 1(8) 3 Số điểm 1 1,5 1,5 4 (40%) 3. Áp suất-. Bình thông nhau 3 tiết
Ch3
Số câu hỏi 1(2,4) 1(9) 3 Số điểm 1 2 3(30%) 4.Công 2 tiết
Ch4
Số câu hỏi 1(5) 1
Số điểm 0,5 0,5
Tổng Số câu hỏi 4 4 1 1 10
Tổng Số điểm 3 3 2 2 10
)
Trường THCS Nguyễn Trãi THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên học sinh : Môn thi : VẬT LÝ – Lớp : 8
Lớp :
Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị
Số BD: Phòng :
Ngày thi : / /
I/Trắc nghiệm( 3đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau. Cấu 1.Xe khách rời bến,xe khách đứng yên so với A.Bến xe B.Hành khách trên xe C.Cây cối bên đường D.Xe khác đang vào bến Câu 2.Muốn giảm áp suất thì phải : A.Giảm diện tích,tăng áp lực B.Tăng diện tích ,tăng áp lực C.Tăng diện tích giảm áp lực D.Giảm diện tích , giảm áp lực Câu 3.Khi có hai lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ : A.Chuyển động B.Đứng yên C.Chuyển động thẳng đều D.Chưa xác định được Câu 4.Trong nhánh Avà nhánh B của bình thông nhau chứa cùng mộtchất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh : A.ha>hb B..ha<hb C.ha=hb D.Chưa xác định được Câu 5. Khi sử dụng các máy cơ đơn giản A.Ta không lợi về lực B.Ta không lợi về công C.Ta không lợi về đường đi D.Ta lợi về công Câu 6. Đơn vị của áp lực là : A.N B.N/m2 C.m/s D.kg III/Tự luận :7đ Câu1. Ghi công thức tính lực đẩy AcSiMét , nêu tên các đại lượng trong công thức và đơn vị của chúng (1,5đ) Câu 2. Khi nhúng vật vào chất lỏng vật sẽ chịu tác dụng của những lực nào? Nêu phương chiều của những lực đó(1,5đ) Câu 3. Một bình đựng đầy nước cao 3m. a, Tính áp suất của nước lên đáy bình.(1đ) b, Tính áp suất của nước lên điểm A cách đáy bình 1m(1đ) Câu 4. Đoạn đường AB dài 60 Km.Nữa đoạn đường đầu xe đi với vận tốc 45Km/h. Nữa đoạn đường sau xe đi với vận tốc 10m/s . a) Tính thời gian đi hết đoạn đường đầu ( 0,5đ) b) Tính thời gian đi hết đoạn đường sau ( 0,5đ) c) Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường( 1đ) ----------------------------------- Bài làm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ 8 KÌ I II/Chon câu đúng nhất : Mỗi câu 0,5đ 1B ;2C ;3D ;4C ;5B ;6A III/tự luận 7đ 1.(1,5đ) FA=d.V (0,5đ) FA lực đẩy ÁciMét,d trong lương riêng chất lỏng,Vthể tích vật chìm trong chất lỏng(0,5đ) Lực đẩy(N),trọng lượng riêng(N/m3),thể tích(m3)(0.5đ) 2+Trọng lực và lực đẩy ÁcSiMét(0,5đ) +Trọng lực có phương thẳng đứng,chiều từ trên xuống dưới(0,5đ ) +Lực đẩy ÁcSiMét phương thẳng đứng,chiều từ dưới lên trên(0,5đ) 3 (2đ) a,Tính áp suất lên đáy bình p=d.h=10000.3=30000N/m3 (1đ) b,Tính áp suất lên điểm A pa=d.ha=10000.2=20000N/m3 (1đ) 4(2đ)
Tính t1=1
1
VS =
4530 =
32 h (0,5đ )
Tính t2= 6
5 h (0,5đ )
Tính Vtb=21 tt
S
= 40Km/h (1đ )
KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012 - 2013 Môn : Lý 8 . Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên GV ra đề : Bùi Tâm
Đơn vị trường THCS Nguyễn Huệ
A-Yêu cầu -Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng -Rèn kĩ năng tư duy lô gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra -Qua kết quả kiểm tra,GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phương pháp dạy và học B-Mục tiêu-Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về chuyển động ,vận tốc ,biểu diễn lực ,cân bằng lực ,quán tính ,lực ma sát ,áp suất ,áp suất chất rắn ,áp suất chất lỏng,áp suất khí quyễn ,lực đẩy ac si met ,điều kiện vật nổi ,chìm ,công cơ học,định luật về công . C-Ma trận thiết kế đề kiểm tra Mục tiêu
Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
TL
Chuyển động 1 0,5
1 0,5
Vận tốc 1 0,5
2 1,5
1 0,5
4 2,5
Chuyển động đều ,không đều
Biểu diễn lực 1 1
1 1
Sự cân bằng lực ,quán tính
1 0,5
1 1
1 1
Lực ma sát 1 0,5
1 0,5
2 1
Áp suất 1 1
1 1
Áp suất chất lỏng 1 0,5
1 1
2 1,5
Áp suất khí quyển 1 0,5
1 1
2 1,5
Lực đẩy Ac si mét 1 1
1 1
2 1
Sự nổi Công Định luật về công Tổng 3
1,5 2
1 4 3,5
1 0,5
4 3,5
16 10
D- Thành lập câu hỏi theo ma trận I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 1.Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng phương nhưng ngược chiều và có cường độ mạnh như nhau. B. Hai lực cùng phương cùng chiều và có cường độ mạnh như nhau. C. Hai lực cùng tác dụng lên một vật có cùng phương nhưng ngược chiều và có cường độ mạnh như nhau D.Hai lực cùng phương nhưng ngược chiều và có cường độ bằng nhau 2.Người lái đò đang chèo đò trên mặt hồ . A.Thuyền đang chuyển động so với người . B.Người lái đò đang chuyển động so với hành khách đi trên thuyền . C.Người lái đò đang chuyển động so với thuyền . D.Người lái đò đang đứng yên so với thuyền . 3.Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 10m/s trong thời gian 2h.Vậy đoạn đường ô tô đi được : A.36km ; B.20m ; C.72m ; D.72km 4.Khi đi trên nền đất trơn ,ta bấm các ngón chân xuống nền đất là để : A.Tăng áp lực lên nền đất ; B.Giảm áp lực lên nền đất . C.Tăng ma sát ; D.Giảm ma sát II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống 1.Đơn vị đo áp suất khí quyển thường dùng là .........Ngoài ra còn có đơn vị gì ............ 2.Khi quả bóng lăn vào bãi cát, do….…. của cát nên vận tốc của bóng bị…. III.Tự luận (7đ) 1.Biểu diễn trọng lực của quyễn sách trên bàn có khối lượng 0,5kg Với tỉ xích tùy chọn . 2.Khi giũ quần áo ta thấy bụi văng ra ngoài vì sao? . 3.Khi lặng xuống nước sâu ta thấy lỗ tai nhức vì sao? 4. Một ô tô chuyển động từ Hà Tân đến Ái Nghĩa mất 1h ,sau đó nghỉ chất hàng mất 15 phút ,rồi tiếp tục đi đến Đà Nẵng mất 45 phút .Biết rằng quãng đường từ Hà Tân đến Ái Nghĩa là 30km ,từ Ái Nghĩa đến Đà Nẵng là 25km. Tính vận tốc trung bình ô tô đi từ Hà Tân đến Ái Nghĩa . vận tốc trung bình ô tô đi từ Ái Nghĩa đến Đà Nẵng. vận tốc trung bình ô tô đi từ Hà Tân đến Đà Nẵng.
5.Khi treo một vật vào lực kế ta thấy lực kế chỉ 2,5N.Sau đó nhúng vật ngập vào nước ta thấy lực kế chỉ 2N. Tính trọng lượng của vật. Lực đẩy Ac si met tác dụng lên vật. Thể tích của vật (cho biết trọng lượng riêng của nước 10.000N/m3) Đáp án : mỗi câu 0,5đ 1.C ,2.D ,3.A,4.C,5.N/m2 cmHg hay mmHg ma sát,giảm Tự luận 1.Biểu diễn lực đúng 1đ 2.Giải thích ta thay đổi vận tốc đột ngột quần áo tay ta giữ lại còn bụi nhờ có quán tính tiếp tục văng ra.1đ 3.Vì Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu nên khi lặng sâu áp suất lớn gây ra áp lực lớn tác động đến màng nhỉ .1đ 4.Tính đúng Vtb1=30km/h ,Vtb2=33,3km/h ,Vtb=27,5km/h (2đ) 5. Tính P=2,5N, F=0,5N, v=5.10-5 m3 (2đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012-2013 )
Môn: VẬT LÝ 8 (Thời gian:45 phút ) Họ và tên GV ra đề : Võ Sáu
Đơn vị trường THCS Nguyễn Du
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – VẬT LÍ- KHỐI 8
Nội dung chính Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Chuyển động 1 0,5
1 1,5
2 2
Vận tốc 1 0,5
1 0,5
Hai lực cân bằng quán tính
1 0,5
1 0,5
Lực ma sát 1 0,5
1 0,5
Áp suất
1 0,5
1 1,5
Áp suất chất lỏng
1 1,5
1 1,5
Áp suất khí quyển
1 0,5
1 0,5
Lực đẩy Ác –si-mét
1 2
1 2
Công cơ học 1 1
1 1
Định luật công
1 1
1 1
Tổng 4 2
3 3,5
1 0,5
1 0,5
2 3,5
11 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 HUYỆN ĐẠI LỘC Môn: Vật lý Khối: 8 ……***……… Thời gian:45 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Trường THCS NGUYỄN DU Họ và tên: ……………………………………Lớp: 8……. SBD:
Điểm Lời phê của giáo viên Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên)
Người coi thi (Ký, ghi rõ họ tên)
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng ở đầu mỗi phương án trả lời đúng Câu 1: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Hành khách nghiêng sang phải B. Hành khách nghiêng sang trái C. Hành khách ngã về phía trước D. Hành khách ngã về phía sau Câu 2: Công thức tính vận tốc là:
A. stv B.
tsv C. tsv . D. smv /
Câu 3:Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều? A Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường. B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường. C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ. D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga. Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn . B. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường C. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 5. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. C. Đơn vị của áp suất là N/m. D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực. Câu 6. Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A. Càng tăng. B. Càng giảm. C. Không thay đổi. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm. II. Tự luận: ( 7điểm) Câu 7.( 1 điểm) Khi nào có công cơ hoc ? Câu 8. (1,5 điểm) Định nghĩa chuyển động không đều? Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều và cho biết từng đại lượng trong công thức. Câu 9: ( 1 điểm ) Phát biểu định luật về công ? Câu 10:.( 2 điểm) Một vật có khối lượng 0,42 kg và khối lượng riêng D = 10,5 g/cm3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật, cho trọng lượng riêng của nước d= 10000N/m3. Câu 11:(1,5 điểm) Tính áp suất chất lỏng tại đáy của một bể đựng nước mưa có mực nước cao 1.5m, tính áp suất chất lỏng tại một điểm trên thành bể cách đáy bể 0,5m. Biết dnước = 10000N/m3
Đáp án VẬT LÝ 8 1.Phần trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) 1C 2B 3A 4A 5C 6B 2.Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 7: Khi có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời. ( 1 điểm ) Câu 8: Trả lời: Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. ( 0,5 điểm) Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều:
Vtb = St ( 0,5 điểm)
Trong đó: S là quảng đường đi được ( 0,25 điểm) t là thời gian đi hết quảng đường đó. ( 0,25 điểm) Câu 9:;Định luật về công : Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công .Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hại bấy nhiêu lần vê đường đi và ngược lại .( 1 điểm ) Câu 10.: m = D x V ( 0,25 điểm)
=> V = mD ( 0,25 điểm)
Với m= 0,42 kg = 420 g ( 0,25 điểm)
=> V = 42010,5 = 40 cm3 = 0,00004 m3 ( 0,5 điểm)
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật: F = d.V ( 0,5 điểm) = 0,00004. 10000 = 0,4 N ( 0,25 điểm) Lưu ý: ( HS có cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa) Câu 11 Tóm tắt Giải ; h= 1,5 Áp suất chất lỏng tại đáy của một bể đựng nước h’=0,5m p = d.h =10000.1,5=15000(N/m2)(0,75 điểm) dn= 10000N/m3 p = ? p1 = ? + áp suất chất lỏng tại một điểm thành bể cách đáy bể 0,5m p1= d.h1 = 10000.(1,5-0,5) =10000(N/m2 ) ( 0,75điểm ) Lưu ý: ( HS có cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)