27
GV: Trần Huỳnh Kim Thoa

GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

GV: Trần Huỳnh Kim Thoa

Page 2: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

2

CHƯƠNG 12

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Page 3: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

• Nội dung chính của chương:

– Dự báo doanh thu

– Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính gần nhất

– Dự báo vốn cần thiết để hỗ trợ cho việc tăng doanh thu

– Dự báo báo cáo tài chính

– Báo cáo tài chính dự báo và phân tích kết quả dự báo

Page 4: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Dự báo doanh thu:

– Là vấn đề cực kỳ quan trọng, là điểm khởi đầu và chiphối đến hầu hết các vấn đề tài chính và các hoạt độngkhác của doanh nghiệp.

– Thông thường được cung cấp dưới dạng tốc độ tăngtrưởng chứ không phải là một con số cụ thể.

– Độ chính xác phụ thuộc vào triển vọng của nền kinhtế, yếu tố lạm phát, thị phần và khả năng cạnh tranhcủa doanh nghiệp, các chính sách về giá cả chính sáchMarketing và chính sách tín dụng của doanh nghiệp..

– Thường bắt đầu từ việc xem xét đánh giá tình hìnhthực hiện doanh thu từ 3 - 5 năm gần nhất

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Page 5: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Dự báo doanh thu:

• 1.200 (1+g)^4 =2.000 -> g = 13,63% Tốc độ tăngtrưởng lũy kế hàng năm

• Công ty dự báo tốc độ tăng trưởng 2014 là 15% lên 2.300

Năm Doanh thu Tốc độ tăng trưởng

2009 1.200

2010 1.350 12,5%

2011 1.510 11,9%

2012 1.750 15,9%

2013 2.000 14,3%

Tăng trưởng trung bình 13.63%

Tốc độ tăng trưởng lũy kế 13.62%

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Page 6: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Báo cáo tài chính năm gần nhất:DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Bảng CĐKT của H, 31/12/2013

Tiền mặt và chứng khoán 20

Các khoản phải thu 290

Hàng tồn kho 390

Tổng tài sản lưu động 700

Tài sản cố định ròng 500

Tổng tài sản 1200

Khoản phải trả 100

Tín phiếu phải trả 80

Tổng nợ ngắn hạn 180

Nợ dài hạn 520

Tổng nợ phải trả 700

Cổ phiếu thường 300

Lợi nhuận giữ lại 200

Tổng số cổ phần phổ thông 500

Tổng nợ & Vốn CSH 1200

BCKQHĐKD của H, 31/12/2013

Doanh thu bán hàng 2.000

Tổng chi phí hoạt động 1.900

EBIT 100

Lãi vay 60

EBT 40

Thuế (40%) 16

Lợi nhuận ròng 24

Cổ tức 9

Bổ sung lợi nhuận giữ lại 15

Cổ phiếu đang lưu hành 10

EPS 2,4

DPS 0,9

Giá cổ phiếu cuối năm 24

Page 7: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

Chỉ số lựa chọn & dữ liệu khác, 2013 Công ty H Tb ngành

Doanh thu, 2013 (So): 2.000 2.000

Tăng trưởng doanh thu dự kiến 15,0% 15,0%

Hệ số lợi nhuận ròng (PM): 1,2% 2,7%

Tài sản/Doanh thu ( /So): 60,0% 50,0%

Tỷ lệ cổ tức (b): 37,5% 35,0%

Khuyếch đại vốn (Tài sản/Vốn CSH)(EM): 2,4 2,13

Tổng nợ /Tổng tài sản 58,3% 53,0%

Hệ số thanh toán lãi vay (EBIT/Lãi vay): 1,67 5,20

Tăng trong doanh thu (ΔS = gSo): 300 300

Khoản phải trả/Dthu ( /So): 5,0% 4,0%

Chi phí hoạt động/ Doanh thu: 95,0% 93,0%

Tiền mặt/ Doanh thu: 1,0% 1,0%

Khoản phải thu/Doanh thu: 14,5% 11,0%

Hàng tồn kho/Doanh thu: 19,5% 15,0%

Tài sản cố định/ Doanh thu: 25,0% 23,0%

Thuế TNDN: 40,0% 40,0%

Lãi vay trên tất cả các khoản nợ: 10,0% 9,5%

P/E 10,0 12,0

ROE 4,8% 11,6%

Page 8: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Phân tích Dupont:

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Tỷ suất lợi

biênx

Hiệu suất

sử dụng

tổng tài sản

xĐòn bẩy

tài chính= ROE

DuPont

ROEPM x

Doanh thux

Tài sản= ROE

Tài sản Vốn CSH

Công ty H 1,2% x 1,67 x 2,4 = 4,8%

Ngành 2,7% x 2 x 2,13 = 11,6%

Page 9: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU

– Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần thiết

AFN

Công ty

H=

Nhu cầu

vốn cho gia

tăng tài sản

-

Giá trị tăng thêm

của các khoản nợ

phải trả có tính

chu kỳ

-

Giá trị bổ sung

lợi nhuận giữ

lại để tái đầu tư

= ( /S0)∆S - ( /S0)∆S - M(S1)(1−b)

= ( /S0) (gS0) - ( /S0) (g S0) - M(S1)(1−b)

Page 10: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU

– Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần thiết

Trong đó

AFN Nhu cầu vốn tăng thêm (bổ sung)

Doanh thu năm báo cáo (năm gần nhất)

Doanh thu năm dự báo

g Tốc độ tăng trưởng doanh thu dự báo

Thay đổi trong doanh thu của năm dự báo so với năm gần nhất

Tài sản tăng lên để hỗ trợ cho sự gia tăng của doanh thu

Tỷ lệ tài sản yêu cầu trên doanh thu

Tỷ lệ khoản nợ phải trả có tính chất chu kỳ so với doanh thu

M Lợi nhuận biên của năm báo cáo, hay tỷ suất lợi nhuận sau thuế

trên doanh thu của năm báo cáo (Net income/Sales)

b Tỷ lệ chi trả cổ tức(Dividends/Net income)

Page 11: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

Những thành tố quan trọng trong phương trình AFN

– Tăng trưởng doanh thu (g):

– Tỷ lệ tài sản yêu cầu trên doanh thu –cường độ vốn(A0x/S0)

– Tỷ lệ khoản nợ phải trả có tính chất chu kỳ so vớidoanh thu (L0x/S0)

– Lợi nhuận biên (Profit margin = Net income/Sales)

– Tỷ lệ chi trả cổ tức (Payout ratio = DPS/EPS)

DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU

Page 12: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

VD1: Dữ liệu tài chính về công ty Gourmet Coffee vào cuối nămtài 2013 như sau: (ĐVT: Triệu USD)

• Dự doán doanh thu 2014 sẽ tăng trưởng 15% . Công ty đanghoạt động ở 100% công suất.

• Các khoản mục liên hệ trực tiếp với doanh thu và các mốiquan hệ hiện tại là tối ưu.

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Gourmet Coffee

Bảng cân đối kế toán

31/12/2013

Tài sản 1.000 Nợ 400

Vốn CSH 600

Tổng TS 1.000 Tổng nguồn

vốn

1.000

Gourmet Coffee

Bảng kết quả hoạt động kinh

doanh

31/12/2013

Doanh thu 2.000

Chi phí 1.600

Lợi nhuận ròng 400

Page 13: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Tình huống 1: LN ròng tích lũy năm 2014 được chialà 2 phần:

1) Bổ sung cho vốn chủ sở hữu

2) Phần còn lại để chi trả cổ tức 2014.

a. Hãy lập BCĐKT và KQHĐKD của công ty trongnăm 2014

b. Tính số tiền công ty dùng để chi trả trả cổ tức trongnăm 2014.

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Page 14: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Dự báo KQKD 2014DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Gourmet Coffee

Dự báo bảng kết quả hoạt động kinh doanh, 31/12/2014

Doanh thu 2.300 (= DT2013* (1+15%)

Chi phí 1.840 (= CP2013^ (1+15%))

Lợi nhuận ròng 460

Gourmet Coffee Inc.

Dự báo bảng cân đối kế toán, 31/12/2014

Tài sản 1.150 Nợ 460

Vốn CSH 690

Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn 1.150

Page 15: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• LNR tích lũy năm 2014 phân bổ thành 02 phần:

– Phần bổ sung cho nguồn VCSH 2014 ?

– Số tiền dùng để chi trả cổ tức trong năm 2014?

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Page 16: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Tình huống 2: Năm 2014 công ty không chi trả cổ tức.Lập bảng CĐKT & bảng KQHĐKD năm 2014.

• Tính tổng giá trị nợ mà công ty đã trả trong năm 2014.?

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Dự báo Bảng kết KQHĐKD Gourmet Coffee Inc.

31/12/2014

Doanh thu 2.300

Chi phí 1.840

Lợi nhuận ròng 460

Gourmet Coffee Inc.

Dự báo bảng CĐKT, 31/12/2014

Tài sản 1.150 Nợ 90

Vốn CSH 1.060

Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn 1.150

Page 17: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

VD2: Dữ liệu tài chính của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2013DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Bảng cân đối kế toán của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2013

Tài sản %DT Nguồn vốn %DT

Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn

Tiền mặt 500 10 Khoản phải trả 900 18

Khoản phải thu 2.000 40 Thương phiếu 2.500 n/a

Hàng tồn kho 3.000 60 Tổng nợ ngắn hạn 3.400 n/a

Tổng tài sản 5.500 110 Nợ dài hạn 2.000 n/a

Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu

TSCĐ ròng 4000 80 Vốn chủ sở hữu 2.000 n/a

Tổng tài sản 9.500 Bổ sung LNGL 2.100 n/a

Tổng NV CSH 4.100 n/a

Tổng nguồn vốn 9.500

Page 18: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

Tasha’s Toy Emporium

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 31/12/2013

% doanhthu

Doanh thu 5.000

Chi phí 3.000 60%

LN trước thuế (EBT) 2.000 40%

Thuế (40%) 800 16%

LN ròng (Net Income) 1.200

Cổ tức (50%) 600

Bổ sung lợi nhuận giữ lại 600

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

• Công ty dự kiến doanh thu sẽ tăng trưởng 10% trong năm tới.Tỷ lệ chi trả cổ tức là 50%.

Page 19: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Tình huống 1: Giả định về công ty Tasha’s ToyEmporium vào cuối năm 2013. Giả sử công ty đanghoạt động với công suất là 80%, biết rằng công ty đangmuốn giảm tốc độ gia tăng của nợ ngắn hạn.

a) Tính mức doanh thu tối đa mà công ty đạt đượcmà không phải đầu tư thêm tài sản cố định.

b) Hãy lập bảng cân đối kế toán và bảng kết quảhoạt động kinh doanh của công ty trong năm2014.

c) Tính tốc độ tăng (giảm) của nợ ngắn hạn củanăm 2014 so với năm 2013

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Page 20: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Tình huống 1:

a) Tính mức doanh thu tối đa mà công ty đạtđược mà không phải đầu tư thêm tài sản cốđịnh.

Vì công ty đang hoạt động với 80% công suất, =>mức doanh thu tối đa đạt mà không phải đầu tư thêmtài sản cố định là

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Mức doanh thu tối đa =Doanh thu hiện tại

=5.000

Công suất hiện tại 0,8

= 6.250

Page 21: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Tình huống 1:

b) Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 2014.

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Tasha’s Toy Emporium

Dự báo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 2014

2013 % DT 2014

Doanh thu 5.000 5.500

Chi phí 3.000 60% 3.300

LN trước thuế (EBT) 2.000 40% 2.200

Thuế (40%) 800 16% 880

LN ròng (Net Income) 1.200 1.320

Cổ tức (50% LN ròng) 600 660

Bổ sung lợi nhuận giữ lại 600 660

Page 22: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

Tài sản 2013 % doanh thu 2014

Tiền mặt 500 10 550

Khoản phải thu 2.000 40 2.200

Hàng tồn kho 3.000 60 3.300

Tổng tài sản NH 5.500 110 6.050

TSCĐ ròng 4.000 Chuyển sang 4.000

Tổng tài sản 9.500 10.050

Nguồn vốn

Nợ ngắn hạn

Khoản phải trả 900 18 990

Thương phiếu 2.500 n/a 2.300

Tổng nợ ngắn hạn 3.400 n/a 3.290

Nợ dài hạn 2.000 Chuyển sang 2.000

Nguồn vốn CSH

Vốn chủ sở hữu 2.000 Chuyến sang 2.000

Bổ sung LNGL 2.100 n/a 2.760

Tổng NV CSH 4.100 n/a 4.760

Tổng nguồn vốn 9.500 10.050

Page 23: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Tình huống 1:

c) Tính tốc độ tăng (giảm) của nợ ngắn hạn củanăm 2014 so với năm 2013

– Tốc độ giảm của nợ ngắn hạn của năm 2014 so với năm 2013 là = 1- (2.300/2.500) = 8%

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Page 24: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Tình huống 2: Dựa trên các báo cáo dự báo tàichính của công ty trong năm 2014.

a) Công ty sẽ tăng trưởng với tốc độ bao nhiêumà công ty không cần phải huy động thêmvốn từ bên ngoài

b) Tính tốc độ tăng trưởng bền vững của công ty

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

Page 25: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Tình huống 2.

a) Công ty sẽ tăng trưởng với tốc độ bao nhiêu màcông ty không cần phải huy động thêm vốn từbên ngoài => tốc độ tăng trưởng nội bộ củacông ty

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

gi =ROA x bi

1-ROA x bi

=(1.200/950) x (1-0,5)

1 - (1.200/950) x (1-0,5)

=0,063

= 6,74%1-0,063

Page 26: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• Tình huống 2.

b) Tính tốc độ tăng trưởng bền vững của công ty

DỰ TOÁN TÀI CHÍNH

gs =ROE x bi

1-ROE x bi

=(1.200/4.100) x (1-0,5)

1- (1.200/4.100) x (1-0,5)

=0,1463

= 17,14%1-0,1463

Page 27: GV: Trần Huỳnh Kim Thoa - · PDF fileDỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Nội dung chính của chương: –Dự báo doanh thu –Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính

• HẾT CHƯƠNG 12