Upload
ngoan-pham
View
569
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Hình ảnh hốc mắtHình ảnh hốc mắt
BS. CAO THIÊN TƯỢNGBS. CAO THIÊN TƯỢNG
KHOA CĐHA-BVCRKHOA CĐHA-BVCR
Một số chuỗi xung trong khảo sát hốc Một số chuỗi xung trong khảo sát hốc mắtmắt
T1W SE +/-FS, AXIAL, CORONAL, T1W SE +/-FS, AXIAL, CORONAL, SAGITTALSAGITTAL
T2W SE FS/STIR: AXIAL, T2W SE FS/STIR: AXIAL, CORONALCORONAL
T1W SE FS + Gd, AXIAL, T1W SE FS + Gd, AXIAL, CORONAL, SAGITTAL OBLIQUECORONAL, SAGITTAL OBLIQUE
Các chỉ định tiêm thuốc Các chỉ định tiêm thuốc tương phản từ trong MRI hốc tương phản từ trong MRI hốc
mắtmắt CÁC TỔN THƯƠNG NHÃN CẦU:CÁC TỔN THƯƠNG NHÃN CẦU: R/O U nội nhãnR/O U nội nhãn U vs. bong võng mạc không do uU vs. bong võng mạc không do u R/O viêm nội nhãnR/O viêm nội nhãn R/O Các tổn thương nhiều ổR/O Các tổn thương nhiều ổ
BỆNH LÝ HẬU NHÃN CẦU:BỆNH LÝ HẬU NHÃN CẦU: Khối choán chỗ quanh thị vs. tk thịKhối choán chỗ quanh thị vs. tk thị R/o meningiomaR/o meningioma R/o viêm tk thịR/o viêm tk thị R/o viêm hốc mắtR/o viêm hốc mắt Xác định đặc điểm tổn thương choán Xác định đặc điểm tổn thương choán
chỗchỗ
Các chỉ định tiêm thuốc tương Các chỉ định tiêm thuốc tương phản từ trong MRI hốc mắtphản từ trong MRI hốc mắt
Glenn YiuGillian Lieberman, MD
Các kỹ thuật hình ảnh hốc mắt CT MRI
CT• + Linh hoạt nhất• + Chi tiết xương hoặc đóng vôi• + Độ phân giải không
gian/thời gian• - Cườm do tia xạ• - Ảnh giả cứng hóa chùm tia
do răng MRI:
• + Tốt hơn cho thần kinh thị và u
• + Không tia xạ• - Phân giải thời gian kém• - Phải tầm soát dị vật kim loại
trong hốc mắt trước khi chụp MRI
(Wichmann & Muller-Forell, 2004)(Wichmann & Muller-Forell, 2004)
Glenn YiuGillian Lieberman, MD
Các kỹ thuật hình ảnh hốc mắt CT MRI Siêu âm X quang qui
ước Chụp mạch
Chụp mạch:• Tốt cho di dạng mạch máu và
các u giàu mạch máu• Xâm lấn và mất thời gian
X quang:• Chủ yếu để tầm soát dị vật
trước khi chụp MRI• Không hữu ích cho mô mềm
Siêu âm:• Tốt cho tổn thương trong nhãn
cầu hoặc dị vật hốc mắt• Kém xuyên thấu
Glenn YiuGillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt trên CT
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004)
1. Xương gò má2. Vách mũi3. Tuyến lệ4. Củng mạc5. Thể thủy dịch6. Tk thị7. Cơ thẳng trong8. Cơ thẳng ngoài9. Khe ổ mắt trên10. Ống thị11. Tuyến yên12. Xoang sàng13. Xoang bướm
123 4 5
67
8
910
11
12
13
Glenn YiuGillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt trên CT
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004)
1. Tk thị2. Động mạch mắt3. Cơ thẳng trên4. Cơ thẳng dưới5. Cơ thẳng trong6. Cơ thảng ngoài7. Cơ chéo trên8. Xoang sàng9. Xoang hàm10. Xoăn mũi dưới11. Xương gò má12. Xương trán
12
7
34
56
9 9
10
8 8
12
11
Glenn YiuGillian Lieberman, MD
Normal MRI of the Orbits
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004)
Xóa mỡ cải thiện khả năng nhìn rõ dây thần kinh thị do mỡ hậu nhãn
Glenn YiuGillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)
Nhãn cầu
X. Gò má
Cơ thẳng ngoài
Mỡ trong nón
Thần kinh thị
Mỡ ngoài nón
Cơ thẳng trong
Vòng Zinn
xoang sàngs
Nhãn cầuNhãn cầu
Glenn YiuGillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt
Nhãn cầu
X.Gò má
Cơ thẳng ngoài
Mỡ trong nón
Thần kinh thị
Mỡ ngoài nón
Cơ thẳng trong
Vòng Zinn
Khoang trong nónKhoang trong nón
Nón cơNón cơ
Khoang ngoài nónKhoang ngoài nón
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)
Nhãn cầuNhãn cầu
Glenn YiuGillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt
Eyeball
Zygomaticbone
Lateral rectus
Intraconal fat
Optic nerve
Extraconal fat
Medial rectus
Annulus of Zinn
Khoang trong nónKhoang trong nón
Nón cơNón cơ
Khoang ngoài nónKhoang ngoài nón
Glioma tk thị U màng não Tĩnh mạch dãn
Giả u hốc mắt Bệnh mắt tuyến giáp
Viêm tế bào hốc mắt(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)
HỐC MẮT BÌNH THƯỜNGHỐC MẮT BÌNH THƯỜNG
Hốc mắt bình thườngHốc mắt bình thường
Nhãn cầu
Cơ thẳng trong
Cơ thẳng ngoàiTk
thị
PHÂN CHIA KHOANG HỐC PHÂN CHIA KHOANG HỐC MẮTMẮT
Khoang trước: mi mắt, Khoang trước: mi mắt, tuyến lệ và mô mề phía tuyến lệ và mô mề phía trướctrước
Khoang sau (hậu nhãn Khoang sau (hậu nhãn cầu): trong nón, ngoài nóncầu): trong nón, ngoài nón
Khoang trong nónKhoang trong nón
Khoang trong nónKhoang trong nónTổn thương thần kinh thịTổn thương thần kinh thị
Viêm thần kinh thịViêm thần kinh thị Glioma thần kinh thịGlioma thần kinh thị U màng não thần kinh thị U màng não thần kinh thị Dãn bao thần kinh thịDãn bao thần kinh thị
Viêm thần kinh thị Viêm thần kinh thị
Axial T1W Gd FS
Viêm Viêm thần thần kinh kinh thịthị
Axial T1W Gd FS
Viêm thần kinh thịViêm thần kinh thị
Người lớn < 45 tuổi, nữ >> namNgười lớn < 45 tuổi, nữ >> nam Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái
hóa, thiếu máu, viêm màng não hóa, thiếu máu, viêm màng não Triệu chứng: Khởi bệnh mất thị lực một bên Triệu chứng: Khởi bệnh mất thị lực một bên
sau vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt sau vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt đau.đau.
CT: từ bình thường đến lớn nhẹ dây tk thị và CT: từ bình thường đến lớn nhẹ dây tk thị và chéo thị, có thể bắt quangchéo thị, có thể bắt quang
MRI: lớn nhẹ, bắt thuốc thần kinh thịMRI: lớn nhẹ, bắt thuốc thần kinh thị Tiên lượng: cải thiện tự phát, 1-2 tuầnTiên lượng: cải thiện tự phát, 1-2 tuần
Glioma thần kinh thịGlioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thịGlioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thịGlioma thần kinh thị 80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến 80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến
thể cực kì hiếm gặp ở 60-70 tuổithể cực kì hiếm gặp ở 60-70 tuổi Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50%Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50% Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ.Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ. CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra
phía sau dọc theo dải thị, bắt quang nhẹ, phía sau dọc theo dải thị, bắt quang nhẹ, hiếm khi đóng vôi. hiếm khi đóng vôi.
MRI: T2 cao, bắt thuốc nhẹ, nhạy hơn đối MRI: T2 cao, bắt thuốc nhẹ, nhạy hơn đối với lan vào nội sọ. với lan vào nội sọ.
Tiên lượng: Trẻ em –phát triển chậmTiên lượng: Trẻ em –phát triển chậmDạng người lớn – thường tử vongDạng người lớn – thường tử vong
U màng não thần kinh thị U màng não thần kinh thị
Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh thị không lớn và không bắt thuốc
Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần
khinh thị không lớn và không bắt thuốc
U màng não thần kinh thị U màng não thần kinh thị
U màng não thần kinh thịU màng não thần kinh thị Trẻ em, nử tuổi trung niên và già, nữ:nam Trẻ em, nử tuổi trung niên và già, nữ:nam
=3:1=3:1 Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng
nhện còn lại trong bao màng não của thần nhện còn lại trong bao màng não của thần kinh thị, đôi khi gặp trong NFkinh thị, đôi khi gặp trong NF
Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng tháng, lồi mắt nhẹ.tháng, lồi mắt nhẹ.
CT/MRI: đóng vôi gợi ý nhiều, dày thần CT/MRI: đóng vôi gợi ý nhiều, dày thần kinh thị dạng ống, bắt thuốc dạng đường kinh thị dạng ống, bắt thuốc dạng đường xe điện trên hình axial / viền trên hình xe điện trên hình axial / viền trên hình coronal xung quanh thần kinh thị.coronal xung quanh thần kinh thị.
Tiên lượng: 87% - 5 năm và 58% 10 nămTiên lượng: 87% - 5 năm và 58% 10 năm
Dãn bao thần kinh thịDãn bao thần kinh thị(tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ (tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ
em)em)
Courtesy Mauricio Castillo, M.D.
Dãn bao dây thần kinh thị Dãn bao dây thần kinh thị
Dãn màng cứngDãn màng cứng
--Marfan, Ehler-Danlos Phì đại màng nhện + loạn sản màng Phì đại màng nhện + loạn sản màng
cứng: NF1cứng: NF1 Tăng áp lực nội sọTăng áp lực nội sọ
-Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh mạch -Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh mạch hoặc hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u hoặc hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u (hiếm ở trẻ em)(hiếm ở trẻ em)
Các tổn thương trong nón Các tổn thương trong nón không liên quan dây thần kinh không liên quan dây thần kinh
thịthị U mạch hangU mạch hang Tĩnh mạch dãnTĩnh mạch dãn LymphangiomaLymphangioma Giả uGiả u LymphomaLymphoma Di cănDi căn Dò động mạch cảnh xoang hangDò động mạch cảnh xoang hang Di cănDi căn
Cavernous hemangioma Cavernous hemangioma
Glenn YiuGillian Lieberman, MD
Cavernous Hemangioma
(http://mni.mcgill.ca/neuroimage/nov2001/nov2001_p6.htm)
Khối giới hạn rõBắt Gd tiến dần từ ngoại vi vào trung tâm
Cavernous hemangioma Cavernous hemangioma Người lớn tuổi trung niên, nữ: nam = 5:1Người lớn tuổi trung niên, nữ: nam = 5:1 Nguyên nhân: khoang lót nội mô dãn lớn bao bọc Nguyên nhân: khoang lót nội mô dãn lớn bao bọc
bởi mô xơbởi mô xơ Triệu chứng: lồi mắt tiến triển chậm, liên quan cơ Triệu chứng: lồi mắt tiến triển chậm, liên quan cơ
vận nhãn và thị lực.vận nhãn và thị lực. CT/MR: CT/MR: -Khối bờ rõ nét ở phần thái dương trên của nón -Khối bờ rõ nét ở phần thái dương trên của nón
(66%)(66%)-Phình lớn xương hốc mắt-Phình lớn xương hốc mắt-Bắt quang không đồng nhất-Bắt quang không đồng nhất-Không có flow voids trên MRI-Không có flow voids trên MRI Tiên lượng: Tiến triển chậm, có thể lớn nhanh Tiên lượng: Tiến triển chậm, có thể lớn nhanh
trong thai kỳ. trong thai kỳ.
Tĩnh mạch dãn Tĩnh mạch dãn Không có Valsalva
Có Valsalva
Mọi độ tuổiMọi độ tuổi Lồi mắt từng đợt kèm căng mắtLồi mắt từng đợt kèm căng mắt Triệu chứng: đau hậu nhãnTriệu chứng: đau hậu nhãn CT: bắt thuốc mạnh có và không có CT: bắt thuốc mạnh có và không có
ValsalvaValsalva-Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có -Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có
vách bên trongvách bên trong-Lớn khi có Valsalva-Lớn khi có Valsalva-Có thể gây mòn xương-Có thể gây mòn xương-Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dưới-Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dưới
Tĩnh mạch dãn Tĩnh mạch dãn
Dò động mạch cảnh xoang hang
Lymphangioma Lymphangioma
Lymphangioma Lymphangioma
Tuổi: trả emTuổi: trả em Nguyên nhân: lớn, xuất phát từ nang Nguyên nhân: lớn, xuất phát từ nang
dạng lympho.dạng lympho. CT/MR: CT/MR: -Kênh dịch sáng-Kênh dịch sáng-Ít bắt thuốc và ít mạnh hơn -Ít bắt thuốc và ít mạnh hơn
hemangioma.hemangioma.-Thâm nhiễm, không có bao rõ. -Thâm nhiễm, không có bao rõ. -Có thể xuất huyết. -Có thể xuất huyết.
Các tổn thương nón cơCác tổn thương nón cơ
Bệnh mắt do tuyến giápBệnh mắt do tuyến giáp-Gân bình thường-Gân bình thường Giả u hốc mắtGiả u hốc mắt-Gân bị ảnh hưởng-Gân bị ảnh hưởng Viêm tế bào hốc mắtViêm tế bào hốc mắt LymphomaLymphoma Dãn tĩnh mạchDãn tĩnh mạch Di căn Di căn
Bệnh mắt do tuyến giápBệnh mắt do tuyến giáp
Bệnh mắt do tuyến giápBệnh mắt do tuyến giáp
I’M SLow (inferior, medial, superior, &
lateral rectus)
Người lớn. Nam: nữ 1: 4Người lớn. Nam: nữ 1: 4 Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt
dẫn đến thiếu máu, phù và xơ cơ.dẫn đến thiếu máu, phù và xơ cơ. Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thường gạp Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thường gạp
nhất, một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid nhất, một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid lag), phù quanh hốc mắt. lag), phù quanh hốc mắt.
CT/MRI: không tổn thương chỗ bám tận cơ với CT/MRI: không tổn thương chỗ bám tận cơ với nhãn cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu t2W ở cơ nhãn cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu t2W ở cơ do phù. do phù.
Tiên lượng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 Tiên lượng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 tháng, 10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, tháng, 10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, bệnh lý thần kinh thị. bệnh lý thần kinh thị.
Bệnh mắt do tuyến giápBệnh mắt do tuyến giáp
Giả u hốc mắt Giả u hốc mắt
Giả u hốc mắt Giả u hốc mắt
Nữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bênNữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bên Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen, Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen,
nhiễm trùng, dị vậtnhiễm trùng, dị vật Triệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạcTriệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạc CT: tổn thương mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc CT: tổn thương mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc
mắt> thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu mắt> thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, dày cơ lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), nhãn, dày cơ lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), lồi mắt.lồi mắt.
MR: tổn thương đồng tín hiệu với mỡ trên T2w.MR: tổn thương đồng tín hiệu với mỡ trên T2w. Tiên lượng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với Tiên lượng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với
steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn tính. tính.
Giả u hốc mắt Giả u hốc mắt
Tổn thương nhãn cầuTổn thương nhãn cầu UU-Retinoblastoma-Retinoblastoma-Melanoma-Melanoma-Di căn-Di căn Không uKhông u-Nhãn cầu lớn-Nhãn cầu lớn
-Coloboma-Staphyloma-Sturge-Weber-Neurofibromatosis Type 1
-Nhãn cầu bình thường-Nhãn cầu bình thường-Nhãn cầu nhỏ-Nhãn cầu nhỏ
Persistent Hyperplastic Primary Vitreous
retinoblastoma
Retinoblastoma Retinoblastoma
Không di truyền 2/3, di truyền 1/3Không di truyền 2/3, di truyền 1/3 Di truyềnDi truyền
-Dạng di truyền tản mác 25%, tuổi trung -Dạng di truyền tản mác 25%, tuổi trung bình 12 thángbình 12 tháng
-Retinoblastoma gia đình 8% -Retinoblastoma gia đình 8% Không di truyềnKhông di truyền
-Đột biến tản mác, tuổi turng bình 23 tháng-Đột biến tản mác, tuổi turng bình 23 tháng
-Do đột biến nhiễm sắc thể tản mác, các thế -Do đột biến nhiễm sắc thể tản mác, các thế hệ sau không bị ảnh hưởnghệ sau không bị ảnh hưởng
Retinoblastoma Retinoblastoma
Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, giảm độ tinh của mắt, lác mắtgiảm độ tinh của mắt, lác mắt
CT: khối tăng đậm độ dạng múi, đóng vôi CT: khối tăng đậm độ dạng múi, đóng vôi hốc mắt đặc trưng, bắng quang.hốc mắt đặc trưng, bắng quang.
MRI: đồng đến tăng tín hiệu trên T1W, bắt MRI: đồng đến tăng tín hiệu trên T1W, bắt thuốc rõ thuốc rõ
Tiên lượng: đóng vôi khả quan hơn, bắt Tiên lượng: đóng vôi khả quan hơn, bắt quang không, < 10% nếu không tổn quang không, < 10% nếu không tổn thương thần kinh thị, 65% xâm lấn củng thương thần kinh thị, 65% xâm lấn củng mạc.mạc.
Retinoblastoma Retinoblastoma
Melanoma nhãn cầuMelanoma nhãn cầu
Melanoma Melanoma
Dân da trắng nguồn gốc Bắc Âu, tần suất Dân da trắng nguồn gốc Bắc Âu, tần suất cao nhất 55 tuổicao nhất 55 tuổi
Nguyên nhân: Xuất phát từ hắc tố bào Nguyên nhân: Xuất phát từ hắc tố bào trong màng mạch. trong màng mạch.
Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị trường không đau. Hiếm khi đau. trường không đau. Hiếm khi đau.
CT/MRI: tăng đậm độ, bắt thuốc mạnh, CT/MRI: tăng đậm độ, bắt thuốc mạnh, T1W cao, T2W thấp, tốt cho việc đánh giá T1W cao, T2W thấp, tốt cho việc đánh giá lan ra ngoài nhãn cầu. lan ra ngoài nhãn cầu.
Tiên lượng: kém-thường tử vong do di căn. Tiên lượng: kém-thường tử vong do di căn.
Nhãn cầu lớnNhãn cầu lớnTật khuyết mắt (coloboma)Tật khuyết mắt (coloboma)
Coloboma Coloboma Bất kỳ người nào, 60% hai bên. Bất kỳ người nào, 60% hai bên. Liên quan hội chứng CHARGELiên quan hội chứng CHARGE Nguyên nhânNguyên nhân-Di truyền, sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.-Di truyền, sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.-Khuyết bẩm sinh hoặc mắc phải ở bất kì cấu trúc -Khuyết bẩm sinh hoặc mắc phải ở bất kì cấu trúc
nào của nhãn cầunào của nhãn cầu-Do đóng rãnh màng mạch không hoàn toàn.-Do đóng rãnh màng mạch không hoàn toàn. Triệu chứng: nhìn mờ, giảm thị lực. Triệu chứng: nhìn mờ, giảm thị lực. CT/MRCT/MR-Dấu hiệu liên quan đến kích thước của khuyết -Dấu hiệu liên quan đến kích thước của khuyết -Thường khuyết hình nón liên quan đến nhãn cầu -Thường khuyết hình nón liên quan đến nhãn cầu
phía trong dưới. phía trong dưới. -Rộng đầu thần kinh thị và liên tục với thủy tinh dịch-Rộng đầu thần kinh thị và liên tục với thủy tinh dịch-Không mỏng màng bồ đào-củng mạc. -Không mỏng màng bồ đào-củng mạc.
Staphyloma Staphyloma
Bong võng mạc
Viêm tế bào hốc mắtViêm tế bào hốc mắtsau váchsau vách
Trẻ em >> Người lớn, trung vị 7-12, bé trai > 2 Trẻ em >> Người lớn, trung vị 7-12, bé trai > 2 lần, không ưu thế chủng tộclần, không ưu thế chủng tộc
Nguyên nhân: nhiễm khuẩn cấp, thường lan từ Nguyên nhân: nhiễm khuẩn cấp, thường lan từ xoang cạnh mũi/mi mắt xoang cạnh mũi/mi mắt
Triệu chứng: Lồi mặt, dày cũng mạc.Triệu chứng: Lồi mặt, dày cũng mạc. CT/MR: Lớn và đẩy lệch các cơ ngoài nhãn cầu CT/MR: Lớn và đẩy lệch các cơ ngoài nhãn cầu
(thường cơ thẳng trong), tăng đậm độ mỡ hậu (thường cơ thẳng trong), tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, viêm xoang hàm/sàng liên quan. Hình ảnh nhãn, viêm xoang hàm/sàng liên quan. Hình ảnh xóa mỡ sau tiêm nhạy nhất trên MRI. xóa mỡ sau tiêm nhạy nhất trên MRI.
Tiên lượng: kháng sinh và steroid có hiệu quả, Tiên lượng: kháng sinh và steroid có hiệu quả, phụ thuộc vào độ lan của phá hủy và hình thành phụ thuộc vào độ lan của phá hủy và hình thành abscess. abscess.
Viêm tế bào hốc mắtViêm tế bào hốc mắt
Lymphoma Lymphoma
Lymphoma Lymphoma
Lymphoma Lymphoma
Lymphoma Lymphoma
50-70 tuổi50-70 tuổi Thường đi trước lymphoma hệ thốngThường đi trước lymphoma hệ thống Triệu chứng: sưng mi mắt không đau, lồi mắtTriệu chứng: sưng mi mắt không đau, lồi mắt
-Ngoài nón (tuyến lệ, khoang ngoài nón phía -Ngoài nón (tuyến lệ, khoang ngoài nón phía trước, hậu nhãn) > trong nón. trước, hậu nhãn) > trong nón.
CT/MR: khối lớn bắt thuốc mạnh đồng nhất, CT/MR: khối lớn bắt thuốc mạnh đồng nhất, giảm nhẹ tín hiệu trên t2W, ít khi hủy xương. giảm nhẹ tín hiệu trên t2W, ít khi hủy xương.
Tiên lượng: sống 5 năm cho toàn bộ Tiên lượng: sống 5 năm cho toàn bộ lymphoma non-Hodgkin là 55%.lymphoma non-Hodgkin là 55%.
Túi lệTúi lệ
Thoát vị túi lệThoát vị túi lệ
Thoát vị túi lệThoát vị túi lệ
Thoát vị túi lệThoát vị túi lệ Sơ sinhSơ sinh Nguyên nhân nghẹt mũi thường gặp đứng Nguyên nhân nghẹt mũi thường gặp đứng
hàng thứ hai (sau teo lỗ mũi sau)hàng thứ hai (sau teo lỗ mũi sau) Triệu chứng: Khối màu xanh – xám căng ở Triệu chứng: Khối màu xanh – xám căng ở
khóe mắt trongkhóe mắt trong CT: khối đậm độ dịch, đồng nhất giới hạn CT: khối đậm độ dịch, đồng nhất giới hạn
rõ với bắt quang thành mỏng, có thể thấy rõ với bắt quang thành mỏng, có thể thấy đẩy lệch xoăn mũi dưới lên trên/lệch vách đẩy lệch xoăn mũi dưới lên trên/lệch vách ngăn mũi sang đối bên.ngăn mũi sang đối bên.
Tiên lượng: tốt nếu tránh biến chứng Tiên lượng: tốt nếu tránh biến chứng nhiễm trùng/viêm tế bào quanh hốc mắtnhiễm trùng/viêm tế bào quanh hốc mắt
Hố lệHố lệ
Bệnh mô hạtBệnh mô hạt
-Sarcoid-Sarcoid Nang bì/thượng bìNang bì/thượng bì LymphomaLymphoma Các u nguyên phátCác u nguyên phát
-Các u hỗn hợp-Các u hỗn hợp
Hố lệ: sarcoid Hố lệ: sarcoid
Hố lệ: sarcoid Hố lệ: sarcoid
Sarcoid thường gặp nhất ở nữ Mỹ-Phi, hai đỉnh Sarcoid thường gặp nhất ở nữ Mỹ-Phi, hai đỉnh phân bố 25-35 và 45-65phân bố 25-35 và 45-65
Nguyên nhân: không rõNguyên nhân: không rõ Triệu chứng: không đặc hiệu, có thể gồm lồi mắt, Triệu chứng: không đặc hiệu, có thể gồm lồi mắt,
đau, thị lực yếu (viêm màng bồ đào trước là biểu đau, thị lực yếu (viêm màng bồ đào trước là biểu hiện thường gặp nhất của sarcoid hốc mắt)hiện thường gặp nhất của sarcoid hốc mắt)
CT/MR: Viêm, có xu hướng lan phía sau, dọc theo CT/MR: Viêm, có xu hướng lan phía sau, dọc theo thần kinh thị và tổn thương chéo thị, bể trên yên. thần kinh thị và tổn thương chéo thị, bể trên yên. Có thể giống giả uCó thể giống giả u
Tiên lượng: thay đổi, cải thiện bằng steroids Tiên lượng: thay đổi, cải thiện bằng steroids nhưng có thể tiến triển đến mù mắtnhưng có thể tiến triển đến mù mắt
Hố lệ: sarcoid Hố lệ: sarcoid
Hố lệ: Nang bì Hố lệ: Nang bì
Hố lệ: Nang bì Hố lệ: Nang bì
U hốc mắt lành tính thường gặp nhất ở trẻ em, U hốc mắt lành tính thường gặp nhất ở trẻ em, thường gặp nhất 10 năm đầuthường gặp nhất 10 năm đầu
Thường xuất phát ở đường khớp/mặt phẳng phân Thường xuất phát ở đường khớp/mặt phẳng phân tách trong bào thaitách trong bào thai
Triệu chứng: hiệu ứng choán chỗ trên cơ ngoài Triệu chứng: hiệu ứng choán chỗ trên cơ ngoài hốc mắt/nhãn cầuhốc mắt/nhãn cầu
CT: hốc mắt ngoài nón phía trước, thái dương trên CT: hốc mắt ngoài nón phía trước, thái dương trên >>1/4 hốc mũi trên. Khối dạng nang giới hạn rõ >>1/4 hốc mũi trên. Khối dạng nang giới hạn rõ HU âm, không bắt thuốc, có thể có mức dịch-mỡ.HU âm, không bắt thuốc, có thể có mức dịch-mỡ.
MRI: tăng tín hiệu trên T1W, T2W.MRI: tăng tín hiệu trên T1W, T2W. Tiên lượng: tốt, trừ khi vỡ và gây viêm mô hạt.Tiên lượng: tốt, trừ khi vỡ và gây viêm mô hạt.
Hố lệ: Nang bì Hố lệ: Nang bì