80
Hình ảnh hốc mắt Hình ảnh hốc mắt BS. CAO THIÊN TƯỢNG BS. CAO THIÊN TƯỢNG KHOA CĐHA-BVCR KHOA CĐHA-BVCR

HA hoc mat

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HA hoc mat

Hình ảnh hốc mắtHình ảnh hốc mắt

BS. CAO THIÊN TƯỢNGBS. CAO THIÊN TƯỢNG

KHOA CĐHA-BVCRKHOA CĐHA-BVCR

Page 2: HA hoc mat

Một số chuỗi xung trong khảo sát hốc Một số chuỗi xung trong khảo sát hốc mắtmắt

T1W SE +/-FS, AXIAL, CORONAL, T1W SE +/-FS, AXIAL, CORONAL, SAGITTALSAGITTAL

T2W SE FS/STIR: AXIAL, T2W SE FS/STIR: AXIAL, CORONALCORONAL

T1W SE FS + Gd, AXIAL, T1W SE FS + Gd, AXIAL, CORONAL, SAGITTAL OBLIQUECORONAL, SAGITTAL OBLIQUE

Page 3: HA hoc mat

Các chỉ định tiêm thuốc Các chỉ định tiêm thuốc tương phản từ trong MRI hốc tương phản từ trong MRI hốc

mắtmắt CÁC TỔN THƯƠNG NHÃN CẦU:CÁC TỔN THƯƠNG NHÃN CẦU: R/O U nội nhãnR/O U nội nhãn U vs. bong võng mạc không do uU vs. bong võng mạc không do u R/O viêm nội nhãnR/O viêm nội nhãn R/O Các tổn thương nhiều ổR/O Các tổn thương nhiều ổ

Page 4: HA hoc mat

BỆNH LÝ HẬU NHÃN CẦU:BỆNH LÝ HẬU NHÃN CẦU: Khối choán chỗ quanh thị vs. tk thịKhối choán chỗ quanh thị vs. tk thị R/o meningiomaR/o meningioma R/o viêm tk thịR/o viêm tk thị R/o viêm hốc mắtR/o viêm hốc mắt Xác định đặc điểm tổn thương choán Xác định đặc điểm tổn thương choán

chỗchỗ

Các chỉ định tiêm thuốc tương Các chỉ định tiêm thuốc tương phản từ trong MRI hốc mắtphản từ trong MRI hốc mắt

Page 5: HA hoc mat

Glenn YiuGillian Lieberman, MD

Các kỹ thuật hình ảnh hốc mắt CT MRI

CT• + Linh hoạt nhất• + Chi tiết xương hoặc đóng vôi• + Độ phân giải không

gian/thời gian• - Cườm do tia xạ• - Ảnh giả cứng hóa chùm tia

do răng MRI:

• + Tốt hơn cho thần kinh thị và u

• + Không tia xạ• - Phân giải thời gian kém• - Phải tầm soát dị vật kim loại

trong hốc mắt trước khi chụp MRI

(Wichmann & Muller-Forell, 2004)(Wichmann & Muller-Forell, 2004)

Page 6: HA hoc mat

Glenn YiuGillian Lieberman, MD

Các kỹ thuật hình ảnh hốc mắt CT MRI Siêu âm X quang qui

ước Chụp mạch

Chụp mạch:• Tốt cho di dạng mạch máu và

các u giàu mạch máu• Xâm lấn và mất thời gian

X quang:• Chủ yếu để tầm soát dị vật

trước khi chụp MRI• Không hữu ích cho mô mềm

Siêu âm:• Tốt cho tổn thương trong nhãn

cầu hoặc dị vật hốc mắt• Kém xuyên thấu

Page 7: HA hoc mat

Glenn YiuGillian Lieberman, MD

Giải phẫu hốc mắt trên CT

(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004)

1. Xương gò má2. Vách mũi3. Tuyến lệ4. Củng mạc5. Thể thủy dịch6. Tk thị7. Cơ thẳng trong8. Cơ thẳng ngoài9. Khe ổ mắt trên10. Ống thị11. Tuyến yên12. Xoang sàng13. Xoang bướm

123 4 5

67

8

910

11

12

13

Page 8: HA hoc mat

Glenn YiuGillian Lieberman, MD

Giải phẫu hốc mắt trên CT

(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004)

1. Tk thị2. Động mạch mắt3. Cơ thẳng trên4. Cơ thẳng dưới5. Cơ thẳng trong6. Cơ thảng ngoài7. Cơ chéo trên8. Xoang sàng9. Xoang hàm10. Xoăn mũi dưới11. Xương gò má12. Xương trán

12

7

34

56

9 9

10

8 8

12

11

Page 9: HA hoc mat

Glenn YiuGillian Lieberman, MD

Normal MRI of the Orbits

(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004)

Xóa mỡ cải thiện khả năng nhìn rõ dây thần kinh thị do mỡ hậu nhãn

Page 10: HA hoc mat

Glenn YiuGillian Lieberman, MD

Giải phẫu hốc mắt

(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)

Nhãn cầu

X. Gò má

Cơ thẳng ngoài

Mỡ trong nón

Thần kinh thị

Mỡ ngoài nón

Cơ thẳng trong

Vòng Zinn

xoang sàngs

Page 11: HA hoc mat

Nhãn cầuNhãn cầu

Glenn YiuGillian Lieberman, MD

Giải phẫu hốc mắt

Nhãn cầu

X.Gò má

Cơ thẳng ngoài

Mỡ trong nón

Thần kinh thị

Mỡ ngoài nón

Cơ thẳng trong

Vòng Zinn

Khoang trong nónKhoang trong nón

Nón cơNón cơ

Khoang ngoài nónKhoang ngoài nón

(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)

Page 12: HA hoc mat

Nhãn cầuNhãn cầu

Glenn YiuGillian Lieberman, MD

Giải phẫu hốc mắt

Eyeball

Zygomaticbone

Lateral rectus

Intraconal fat

Optic nerve

Extraconal fat

Medial rectus

Annulus of Zinn

Khoang trong nónKhoang trong nón

Nón cơNón cơ

Khoang ngoài nónKhoang ngoài nón

Glioma tk thị U màng não Tĩnh mạch dãn

Giả u hốc mắt Bệnh mắt tuyến giáp

Viêm tế bào hốc mắt(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)

Page 13: HA hoc mat

HỐC MẮT BÌNH THƯỜNGHỐC MẮT BÌNH THƯỜNG

Page 14: HA hoc mat

Hốc mắt bình thườngHốc mắt bình thường

Nhãn cầu

Page 15: HA hoc mat

Cơ thẳng trong

Cơ thẳng ngoàiTk

thị

Page 16: HA hoc mat
Page 17: HA hoc mat

PHÂN CHIA KHOANG HỐC PHÂN CHIA KHOANG HỐC MẮTMẮT

Khoang trước: mi mắt, Khoang trước: mi mắt, tuyến lệ và mô mề phía tuyến lệ và mô mề phía trướctrước

Khoang sau (hậu nhãn Khoang sau (hậu nhãn cầu): trong nón, ngoài nóncầu): trong nón, ngoài nón

Page 18: HA hoc mat

Khoang trong nónKhoang trong nón

Page 19: HA hoc mat

Khoang trong nónKhoang trong nónTổn thương thần kinh thịTổn thương thần kinh thị

Viêm thần kinh thịViêm thần kinh thị Glioma thần kinh thịGlioma thần kinh thị U màng não thần kinh thị U màng não thần kinh thị Dãn bao thần kinh thịDãn bao thần kinh thị

Page 20: HA hoc mat

Viêm thần kinh thị Viêm thần kinh thị

Axial T1W Gd FS

Page 21: HA hoc mat

Viêm Viêm thần thần kinh kinh thịthị

Axial T1W Gd FS

Page 22: HA hoc mat
Page 23: HA hoc mat

Viêm thần kinh thịViêm thần kinh thị

Người lớn < 45 tuổi, nữ >> namNgười lớn < 45 tuổi, nữ >> nam Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái

hóa, thiếu máu, viêm màng não hóa, thiếu máu, viêm màng não Triệu chứng: Khởi bệnh mất thị lực một bên Triệu chứng: Khởi bệnh mất thị lực một bên

sau vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt sau vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt đau.đau.

CT: từ bình thường đến lớn nhẹ dây tk thị và CT: từ bình thường đến lớn nhẹ dây tk thị và chéo thị, có thể bắt quangchéo thị, có thể bắt quang

MRI: lớn nhẹ, bắt thuốc thần kinh thịMRI: lớn nhẹ, bắt thuốc thần kinh thị Tiên lượng: cải thiện tự phát, 1-2 tuầnTiên lượng: cải thiện tự phát, 1-2 tuần

Page 24: HA hoc mat

Glioma thần kinh thịGlioma thần kinh thị

Page 25: HA hoc mat

Glioma thần kinh thị

Page 26: HA hoc mat

Glioma thần kinh thịGlioma thần kinh thị

Page 27: HA hoc mat

Glioma thần kinh thịGlioma thần kinh thị 80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến 80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến

thể cực kì hiếm gặp ở 60-70 tuổithể cực kì hiếm gặp ở 60-70 tuổi Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50%Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50% Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ.Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ. CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra

phía sau dọc theo dải thị, bắt quang nhẹ, phía sau dọc theo dải thị, bắt quang nhẹ, hiếm khi đóng vôi. hiếm khi đóng vôi.

MRI: T2 cao, bắt thuốc nhẹ, nhạy hơn đối MRI: T2 cao, bắt thuốc nhẹ, nhạy hơn đối với lan vào nội sọ. với lan vào nội sọ.

Tiên lượng: Trẻ em –phát triển chậmTiên lượng: Trẻ em –phát triển chậmDạng người lớn – thường tử vongDạng người lớn – thường tử vong

Page 28: HA hoc mat

U màng não thần kinh thị U màng não thần kinh thị

Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh thị không lớn và không bắt thuốc

Page 29: HA hoc mat

Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần

khinh thị không lớn và không bắt thuốc

U màng não thần kinh thị U màng não thần kinh thị

Page 30: HA hoc mat

U màng não thần kinh thịU màng não thần kinh thị Trẻ em, nử tuổi trung niên và già, nữ:nam Trẻ em, nử tuổi trung niên và già, nữ:nam

=3:1=3:1 Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng

nhện còn lại trong bao màng não của thần nhện còn lại trong bao màng não của thần kinh thị, đôi khi gặp trong NFkinh thị, đôi khi gặp trong NF

Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng tháng, lồi mắt nhẹ.tháng, lồi mắt nhẹ.

CT/MRI: đóng vôi gợi ý nhiều, dày thần CT/MRI: đóng vôi gợi ý nhiều, dày thần kinh thị dạng ống, bắt thuốc dạng đường kinh thị dạng ống, bắt thuốc dạng đường xe điện trên hình axial / viền trên hình xe điện trên hình axial / viền trên hình coronal xung quanh thần kinh thị.coronal xung quanh thần kinh thị.

Tiên lượng: 87% - 5 năm và 58% 10 nămTiên lượng: 87% - 5 năm và 58% 10 năm

Page 31: HA hoc mat

Dãn bao thần kinh thịDãn bao thần kinh thị(tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ (tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ

em)em)

Courtesy Mauricio Castillo, M.D.

Page 32: HA hoc mat

Dãn bao dây thần kinh thị Dãn bao dây thần kinh thị

Dãn màng cứngDãn màng cứng

--Marfan, Ehler-Danlos Phì đại màng nhện + loạn sản màng Phì đại màng nhện + loạn sản màng

cứng: NF1cứng: NF1 Tăng áp lực nội sọTăng áp lực nội sọ

-Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh mạch -Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh mạch hoặc hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u hoặc hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u (hiếm ở trẻ em)(hiếm ở trẻ em)

Page 33: HA hoc mat

Các tổn thương trong nón Các tổn thương trong nón không liên quan dây thần kinh không liên quan dây thần kinh

thịthị U mạch hangU mạch hang Tĩnh mạch dãnTĩnh mạch dãn LymphangiomaLymphangioma Giả uGiả u LymphomaLymphoma Di cănDi căn Dò động mạch cảnh xoang hangDò động mạch cảnh xoang hang Di cănDi căn

Page 34: HA hoc mat

Cavernous hemangioma Cavernous hemangioma

Page 35: HA hoc mat

Glenn YiuGillian Lieberman, MD

Cavernous Hemangioma

(http://mni.mcgill.ca/neuroimage/nov2001/nov2001_p6.htm)

Khối giới hạn rõBắt Gd tiến dần từ ngoại vi vào trung tâm

Page 36: HA hoc mat

Cavernous hemangioma Cavernous hemangioma Người lớn tuổi trung niên, nữ: nam = 5:1Người lớn tuổi trung niên, nữ: nam = 5:1 Nguyên nhân: khoang lót nội mô dãn lớn bao bọc Nguyên nhân: khoang lót nội mô dãn lớn bao bọc

bởi mô xơbởi mô xơ Triệu chứng: lồi mắt tiến triển chậm, liên quan cơ Triệu chứng: lồi mắt tiến triển chậm, liên quan cơ

vận nhãn và thị lực.vận nhãn và thị lực. CT/MR: CT/MR: -Khối bờ rõ nét ở phần thái dương trên của nón -Khối bờ rõ nét ở phần thái dương trên của nón

(66%)(66%)-Phình lớn xương hốc mắt-Phình lớn xương hốc mắt-Bắt quang không đồng nhất-Bắt quang không đồng nhất-Không có flow voids trên MRI-Không có flow voids trên MRI Tiên lượng: Tiến triển chậm, có thể lớn nhanh Tiên lượng: Tiến triển chậm, có thể lớn nhanh

trong thai kỳ. trong thai kỳ.

Page 37: HA hoc mat

Tĩnh mạch dãn Tĩnh mạch dãn Không có Valsalva

Có Valsalva

Page 38: HA hoc mat

Mọi độ tuổiMọi độ tuổi Lồi mắt từng đợt kèm căng mắtLồi mắt từng đợt kèm căng mắt Triệu chứng: đau hậu nhãnTriệu chứng: đau hậu nhãn CT: bắt thuốc mạnh có và không có CT: bắt thuốc mạnh có và không có

ValsalvaValsalva-Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có -Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có

vách bên trongvách bên trong-Lớn khi có Valsalva-Lớn khi có Valsalva-Có thể gây mòn xương-Có thể gây mòn xương-Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dưới-Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dưới

Tĩnh mạch dãn Tĩnh mạch dãn

Page 39: HA hoc mat

Dò động mạch cảnh xoang hang

Page 40: HA hoc mat

Lymphangioma Lymphangioma

Page 41: HA hoc mat
Page 42: HA hoc mat

Lymphangioma Lymphangioma

Tuổi: trả emTuổi: trả em Nguyên nhân: lớn, xuất phát từ nang Nguyên nhân: lớn, xuất phát từ nang

dạng lympho.dạng lympho. CT/MR: CT/MR: -Kênh dịch sáng-Kênh dịch sáng-Ít bắt thuốc và ít mạnh hơn -Ít bắt thuốc và ít mạnh hơn

hemangioma.hemangioma.-Thâm nhiễm, không có bao rõ. -Thâm nhiễm, không có bao rõ. -Có thể xuất huyết. -Có thể xuất huyết.

Page 43: HA hoc mat

Các tổn thương nón cơCác tổn thương nón cơ

Bệnh mắt do tuyến giápBệnh mắt do tuyến giáp-Gân bình thường-Gân bình thường Giả u hốc mắtGiả u hốc mắt-Gân bị ảnh hưởng-Gân bị ảnh hưởng Viêm tế bào hốc mắtViêm tế bào hốc mắt LymphomaLymphoma Dãn tĩnh mạchDãn tĩnh mạch Di căn Di căn

Page 44: HA hoc mat

Bệnh mắt do tuyến giápBệnh mắt do tuyến giáp

Page 45: HA hoc mat

Bệnh mắt do tuyến giápBệnh mắt do tuyến giáp

I’M SLow (inferior, medial, superior, &

lateral rectus)

Page 46: HA hoc mat
Page 47: HA hoc mat

Người lớn. Nam: nữ 1: 4Người lớn. Nam: nữ 1: 4 Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt

dẫn đến thiếu máu, phù và xơ cơ.dẫn đến thiếu máu, phù và xơ cơ. Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thường gạp Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thường gạp

nhất, một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid nhất, một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid lag), phù quanh hốc mắt. lag), phù quanh hốc mắt.

CT/MRI: không tổn thương chỗ bám tận cơ với CT/MRI: không tổn thương chỗ bám tận cơ với nhãn cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu t2W ở cơ nhãn cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu t2W ở cơ do phù. do phù.

Tiên lượng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 Tiên lượng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 tháng, 10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, tháng, 10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, bệnh lý thần kinh thị. bệnh lý thần kinh thị.

Bệnh mắt do tuyến giápBệnh mắt do tuyến giáp

Page 48: HA hoc mat

Giả u hốc mắt Giả u hốc mắt

Page 49: HA hoc mat

Giả u hốc mắt Giả u hốc mắt

Page 50: HA hoc mat

Nữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bênNữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bên Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen, Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen,

nhiễm trùng, dị vậtnhiễm trùng, dị vật Triệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạcTriệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạc CT: tổn thương mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc CT: tổn thương mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc

mắt> thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu mắt> thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, dày cơ lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), nhãn, dày cơ lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), lồi mắt.lồi mắt.

MR: tổn thương đồng tín hiệu với mỡ trên T2w.MR: tổn thương đồng tín hiệu với mỡ trên T2w. Tiên lượng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với Tiên lượng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với

steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn tính. tính.

Giả u hốc mắt Giả u hốc mắt

Page 51: HA hoc mat
Page 52: HA hoc mat

Tổn thương nhãn cầuTổn thương nhãn cầu UU-Retinoblastoma-Retinoblastoma-Melanoma-Melanoma-Di căn-Di căn Không uKhông u-Nhãn cầu lớn-Nhãn cầu lớn

-Coloboma-Staphyloma-Sturge-Weber-Neurofibromatosis Type 1

-Nhãn cầu bình thường-Nhãn cầu bình thường-Nhãn cầu nhỏ-Nhãn cầu nhỏ

Persistent Hyperplastic Primary Vitreous

Page 53: HA hoc mat

retinoblastoma

Page 54: HA hoc mat

Retinoblastoma Retinoblastoma

Page 55: HA hoc mat

Không di truyền 2/3, di truyền 1/3Không di truyền 2/3, di truyền 1/3 Di truyềnDi truyền

-Dạng di truyền tản mác 25%, tuổi trung -Dạng di truyền tản mác 25%, tuổi trung bình 12 thángbình 12 tháng

-Retinoblastoma gia đình 8% -Retinoblastoma gia đình 8% Không di truyềnKhông di truyền

-Đột biến tản mác, tuổi turng bình 23 tháng-Đột biến tản mác, tuổi turng bình 23 tháng

-Do đột biến nhiễm sắc thể tản mác, các thế -Do đột biến nhiễm sắc thể tản mác, các thế hệ sau không bị ảnh hưởnghệ sau không bị ảnh hưởng

Retinoblastoma Retinoblastoma

Page 56: HA hoc mat

Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, giảm độ tinh của mắt, lác mắtgiảm độ tinh của mắt, lác mắt

CT: khối tăng đậm độ dạng múi, đóng vôi CT: khối tăng đậm độ dạng múi, đóng vôi hốc mắt đặc trưng, bắng quang.hốc mắt đặc trưng, bắng quang.

MRI: đồng đến tăng tín hiệu trên T1W, bắt MRI: đồng đến tăng tín hiệu trên T1W, bắt thuốc rõ thuốc rõ

Tiên lượng: đóng vôi khả quan hơn, bắt Tiên lượng: đóng vôi khả quan hơn, bắt quang không, < 10% nếu không tổn quang không, < 10% nếu không tổn thương thần kinh thị, 65% xâm lấn củng thương thần kinh thị, 65% xâm lấn củng mạc.mạc.

Retinoblastoma Retinoblastoma

Page 57: HA hoc mat

Melanoma nhãn cầuMelanoma nhãn cầu

Page 58: HA hoc mat

Melanoma Melanoma

Dân da trắng nguồn gốc Bắc Âu, tần suất Dân da trắng nguồn gốc Bắc Âu, tần suất cao nhất 55 tuổicao nhất 55 tuổi

Nguyên nhân: Xuất phát từ hắc tố bào Nguyên nhân: Xuất phát từ hắc tố bào trong màng mạch. trong màng mạch.

Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị trường không đau. Hiếm khi đau. trường không đau. Hiếm khi đau.

CT/MRI: tăng đậm độ, bắt thuốc mạnh, CT/MRI: tăng đậm độ, bắt thuốc mạnh, T1W cao, T2W thấp, tốt cho việc đánh giá T1W cao, T2W thấp, tốt cho việc đánh giá lan ra ngoài nhãn cầu. lan ra ngoài nhãn cầu.

Tiên lượng: kém-thường tử vong do di căn. Tiên lượng: kém-thường tử vong do di căn.

Page 59: HA hoc mat

Nhãn cầu lớnNhãn cầu lớnTật khuyết mắt (coloboma)Tật khuyết mắt (coloboma)

Page 60: HA hoc mat

Coloboma Coloboma Bất kỳ người nào, 60% hai bên. Bất kỳ người nào, 60% hai bên. Liên quan hội chứng CHARGELiên quan hội chứng CHARGE Nguyên nhânNguyên nhân-Di truyền, sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.-Di truyền, sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.-Khuyết bẩm sinh hoặc mắc phải ở bất kì cấu trúc -Khuyết bẩm sinh hoặc mắc phải ở bất kì cấu trúc

nào của nhãn cầunào của nhãn cầu-Do đóng rãnh màng mạch không hoàn toàn.-Do đóng rãnh màng mạch không hoàn toàn. Triệu chứng: nhìn mờ, giảm thị lực. Triệu chứng: nhìn mờ, giảm thị lực. CT/MRCT/MR-Dấu hiệu liên quan đến kích thước của khuyết -Dấu hiệu liên quan đến kích thước của khuyết -Thường khuyết hình nón liên quan đến nhãn cầu -Thường khuyết hình nón liên quan đến nhãn cầu

phía trong dưới. phía trong dưới. -Rộng đầu thần kinh thị và liên tục với thủy tinh dịch-Rộng đầu thần kinh thị và liên tục với thủy tinh dịch-Không mỏng màng bồ đào-củng mạc. -Không mỏng màng bồ đào-củng mạc.

Page 61: HA hoc mat

Staphyloma Staphyloma

Page 62: HA hoc mat

Bong võng mạc

Page 63: HA hoc mat

Viêm tế bào hốc mắtViêm tế bào hốc mắtsau váchsau vách

Page 64: HA hoc mat
Page 65: HA hoc mat

Trẻ em >> Người lớn, trung vị 7-12, bé trai > 2 Trẻ em >> Người lớn, trung vị 7-12, bé trai > 2 lần, không ưu thế chủng tộclần, không ưu thế chủng tộc

Nguyên nhân: nhiễm khuẩn cấp, thường lan từ Nguyên nhân: nhiễm khuẩn cấp, thường lan từ xoang cạnh mũi/mi mắt xoang cạnh mũi/mi mắt

Triệu chứng: Lồi mặt, dày cũng mạc.Triệu chứng: Lồi mặt, dày cũng mạc. CT/MR: Lớn và đẩy lệch các cơ ngoài nhãn cầu CT/MR: Lớn và đẩy lệch các cơ ngoài nhãn cầu

(thường cơ thẳng trong), tăng đậm độ mỡ hậu (thường cơ thẳng trong), tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, viêm xoang hàm/sàng liên quan. Hình ảnh nhãn, viêm xoang hàm/sàng liên quan. Hình ảnh xóa mỡ sau tiêm nhạy nhất trên MRI. xóa mỡ sau tiêm nhạy nhất trên MRI.

Tiên lượng: kháng sinh và steroid có hiệu quả, Tiên lượng: kháng sinh và steroid có hiệu quả, phụ thuộc vào độ lan của phá hủy và hình thành phụ thuộc vào độ lan của phá hủy và hình thành abscess. abscess.

Viêm tế bào hốc mắtViêm tế bào hốc mắt

Page 66: HA hoc mat

Lymphoma Lymphoma

Page 67: HA hoc mat

Lymphoma Lymphoma

Page 68: HA hoc mat

Lymphoma Lymphoma

Page 69: HA hoc mat

Lymphoma Lymphoma

50-70 tuổi50-70 tuổi Thường đi trước lymphoma hệ thốngThường đi trước lymphoma hệ thống Triệu chứng: sưng mi mắt không đau, lồi mắtTriệu chứng: sưng mi mắt không đau, lồi mắt

-Ngoài nón (tuyến lệ, khoang ngoài nón phía -Ngoài nón (tuyến lệ, khoang ngoài nón phía trước, hậu nhãn) > trong nón. trước, hậu nhãn) > trong nón.

CT/MR: khối lớn bắt thuốc mạnh đồng nhất, CT/MR: khối lớn bắt thuốc mạnh đồng nhất, giảm nhẹ tín hiệu trên t2W, ít khi hủy xương. giảm nhẹ tín hiệu trên t2W, ít khi hủy xương.

Tiên lượng: sống 5 năm cho toàn bộ Tiên lượng: sống 5 năm cho toàn bộ lymphoma non-Hodgkin là 55%.lymphoma non-Hodgkin là 55%.

Page 70: HA hoc mat

Túi lệTúi lệ

Thoát vị túi lệThoát vị túi lệ

Page 71: HA hoc mat

Thoát vị túi lệThoát vị túi lệ

Page 72: HA hoc mat

Thoát vị túi lệThoát vị túi lệ Sơ sinhSơ sinh Nguyên nhân nghẹt mũi thường gặp đứng Nguyên nhân nghẹt mũi thường gặp đứng

hàng thứ hai (sau teo lỗ mũi sau)hàng thứ hai (sau teo lỗ mũi sau) Triệu chứng: Khối màu xanh – xám căng ở Triệu chứng: Khối màu xanh – xám căng ở

khóe mắt trongkhóe mắt trong CT: khối đậm độ dịch, đồng nhất giới hạn CT: khối đậm độ dịch, đồng nhất giới hạn

rõ với bắt quang thành mỏng, có thể thấy rõ với bắt quang thành mỏng, có thể thấy đẩy lệch xoăn mũi dưới lên trên/lệch vách đẩy lệch xoăn mũi dưới lên trên/lệch vách ngăn mũi sang đối bên.ngăn mũi sang đối bên.

Tiên lượng: tốt nếu tránh biến chứng Tiên lượng: tốt nếu tránh biến chứng nhiễm trùng/viêm tế bào quanh hốc mắtnhiễm trùng/viêm tế bào quanh hốc mắt

Page 73: HA hoc mat

Hố lệHố lệ

Bệnh mô hạtBệnh mô hạt

-Sarcoid-Sarcoid Nang bì/thượng bìNang bì/thượng bì LymphomaLymphoma Các u nguyên phátCác u nguyên phát

-Các u hỗn hợp-Các u hỗn hợp

Page 74: HA hoc mat

Hố lệ: sarcoid Hố lệ: sarcoid

Page 75: HA hoc mat

Hố lệ: sarcoid Hố lệ: sarcoid

Page 76: HA hoc mat

Sarcoid thường gặp nhất ở nữ Mỹ-Phi, hai đỉnh Sarcoid thường gặp nhất ở nữ Mỹ-Phi, hai đỉnh phân bố 25-35 và 45-65phân bố 25-35 và 45-65

Nguyên nhân: không rõNguyên nhân: không rõ Triệu chứng: không đặc hiệu, có thể gồm lồi mắt, Triệu chứng: không đặc hiệu, có thể gồm lồi mắt,

đau, thị lực yếu (viêm màng bồ đào trước là biểu đau, thị lực yếu (viêm màng bồ đào trước là biểu hiện thường gặp nhất của sarcoid hốc mắt)hiện thường gặp nhất của sarcoid hốc mắt)

CT/MR: Viêm, có xu hướng lan phía sau, dọc theo CT/MR: Viêm, có xu hướng lan phía sau, dọc theo thần kinh thị và tổn thương chéo thị, bể trên yên. thần kinh thị và tổn thương chéo thị, bể trên yên. Có thể giống giả uCó thể giống giả u

Tiên lượng: thay đổi, cải thiện bằng steroids Tiên lượng: thay đổi, cải thiện bằng steroids nhưng có thể tiến triển đến mù mắtnhưng có thể tiến triển đến mù mắt

Hố lệ: sarcoid Hố lệ: sarcoid

Page 77: HA hoc mat

Hố lệ: Nang bì Hố lệ: Nang bì

Page 78: HA hoc mat

Hố lệ: Nang bì Hố lệ: Nang bì

Page 79: HA hoc mat

U hốc mắt lành tính thường gặp nhất ở trẻ em, U hốc mắt lành tính thường gặp nhất ở trẻ em, thường gặp nhất 10 năm đầuthường gặp nhất 10 năm đầu

Thường xuất phát ở đường khớp/mặt phẳng phân Thường xuất phát ở đường khớp/mặt phẳng phân tách trong bào thaitách trong bào thai

Triệu chứng: hiệu ứng choán chỗ trên cơ ngoài Triệu chứng: hiệu ứng choán chỗ trên cơ ngoài hốc mắt/nhãn cầuhốc mắt/nhãn cầu

CT: hốc mắt ngoài nón phía trước, thái dương trên CT: hốc mắt ngoài nón phía trước, thái dương trên >>1/4 hốc mũi trên. Khối dạng nang giới hạn rõ >>1/4 hốc mũi trên. Khối dạng nang giới hạn rõ HU âm, không bắt thuốc, có thể có mức dịch-mỡ.HU âm, không bắt thuốc, có thể có mức dịch-mỡ.

MRI: tăng tín hiệu trên T1W, T2W.MRI: tăng tín hiệu trên T1W, T2W. Tiên lượng: tốt, trừ khi vỡ và gây viêm mô hạt.Tiên lượng: tốt, trừ khi vỡ và gây viêm mô hạt.

Hố lệ: Nang bì Hố lệ: Nang bì

Page 80: HA hoc mat