Upload
ginger
View
84
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
HÀNH VI MUA CỦA NTD. Sọan thảo & trình bày ThS. Marketing NGÔ BÌNH / ĐH Paris 1 (Sorbonne) Email: [email protected]. 2. MỤC TIÊU GOALS. Hiểu các yếu tố kích tác- đáp ứng thuộc hành vi người tiêu thụ. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
MỤC TIÊUGOALS
1. Hiểu các yếu tố kích tác- đáp ứng thuộc hành vi người tiêu thụ.
2. Biết được một số yếu tố văn hóa, xã hội, cá nhân & tâm lý ảnh huởng đến người tiêu thụ.
3. Giải thích tiến trình quyết định của người mua & người sử dụng.
NỘI DUNGCONTENTS
1. Những yếu tố của mô hình HVNTD
2. Đặc điểm chính tác động đến HVNTD
3. Tiến trình ra quyết định mua
4. Những kiểu quyết định mua hàng
Thị trường người tiêu dùng: là cá nhân và hộ gia đình mua hay bằng một phương thức nào đó có được hàng hóa và dịch vụ cho tiêu dùng bản thân.
Consumer market
THỊ TRƯỜNG NTDConsumer’s market
TuổiGiới
Kích cỡ gia đìnhThu nhập
Nghề nghiệpNơi sốngLối sốngCá tính
NGƯỜI TIÊU DÙNG LÀ AI? (WHO ARE THEY?)
Dinh dưỡngSức khỏe
Kinh tếSang trọngKiểu dáng
Dịch vụHoạt động tốt
…
NGƯỜI TIÊU DÙNG MUA CÁI GÌ? (WHAT THEY ARE BUYING?)
Đã bao giờ mua?Mua thường xuyên?
Thái độ họ với sản phẩm?
NGƯỜI TIÊU DÙNG MUA THẾ NÀO? (HOW THEY BUY?)
How?
Strong skew to Social/Emotional, but even Health versus Indulgence
Convenient Taste
Refreshing Pleasure
Social Enjoyment
Look at MeSocial BFY
Vitality
Wellbeing
Basic Thirst
Mental Lift
7%
9%
16%
19%
18%
6%
11%
2%
12%
48% of occasions have a social based need, 76% of occasions have needs traditionally in the ‘mind’ half of the needs map, and 51% of occasions have a health/BFY need
Strongly youth driven market
14 16 19 18 19
1113
14 14 15
3129
27 28 27
24 23 22 22 23
20 18 17 18 17
People All Beverages LRB's CSD NCB
40-49
30-39
20-29
16-19
'12-15
Source: Initial P3, Diary Q2; Base: Occasions All bvgs n=14384, LRBs n=3910
60% of LRB occasions occurring amongst people under 30 years. 20-29s a key bracket, younger teens more dominant than older.
6 Typologies, Family Focused and Young Optimists key overall
Source: Base: Total Respondents n=816
15%
19%
14%16%
6%
30%Family Focused
Healthy ApprovalSeekers
Body ImageFocused Sporty Actives
Full-life YoungOptimists
Social Standouts
In LRBs, Social Standouts also key
15 14 17
19 2221
14 13 12
16 15 14
6 7 10
30 29 27
VN People VN All Beverages VN LRB
Family Focused
Healthy Approval Seekers
Body Image Focused
Sporty Actives
Full-Life Young Optimists
Social Standouts
Full Life Young Optimists have an even stronger presence in beverages. Social Standouts and Healthy Approval Seekers have a stronger role in LRBs. Sporty Actives, Family Focused and Body Image lose
some presence in LRBS.
Source: Base: Total Respondents n=816
Social Standouts
Typology ProfilesA
ttitu
des:
Dem
os:
Siz
es 30% of People
Avoid artificial ingredients
Put family firstSpending
time with family important
Like to feel safe & secure
NOT prefer CSDs
Female30+Full Time
WorkMarriedB Socio
economic
Family Focused
6% of People
Play team sport
Avoid sugared drinks
Always eat healthily
Approval seekers
Education and security NOT important
Unisex20-29Work full timeHigh school /
uni educationB to C Socio
economic
Healthy ApprovalSeekers
16% of People
First to try new beverages
Avoid sugared drinks
Keep activeKeep body in
shapePersonal
appearance important
Important to stand out
More femaleAll agesB to C Socio
economic
Body ImageFocused
14% of People
Interest in isotonics
Play team sport
Exercise everyday
Not important to stand out
Love to watch sport on TV
Very Male20-29SingleCollege / Uni
educatedNot working
Sporty Actives
19% of People
Love to watch sport on TV
No high standards
Live life to the full
Drink different brands with friends
Optimistic about future
Male TeensSingleHigh School /
secondary school education
Full-life YoungOptimists
15% of People
Friends before myself
Interest in isotonics
Important to stand out
Regularly play team sport
UnisexTeensSingleAt Uni / WorkNot working
HÀNH VI MUA HÀNG NGƯỜI TIÊU DÙNG (Consumer buying behaviour)
Là hành vi của con người bộc lộ trong quá trình tìm kiếm, mua sắm, sử dụng, đánh giá và chi tiêu hàng hoá hay dịch vụ để thoả mãn nhu cầu của mình.
Consumers’ Behaviour
Tác nhân kích thích Marketing
Tác nhân kích thích khác
Hộp đen ý thức người mua
Phản ứng đáp trả
MÔ HÌNH HÀNH VI NGƯỜI MUA (Model of buying behaviour)
YẾU TỐ CÁ NHÂN (Personal factors)
Tuổi tác Giai đọan vòng đời
Nghề nghiệp Điều kiện kinh tế
Tính cách cá nhân Lối sống
Giá trịTự quan niệm bản
thân
Age
Values
Life cyclestage
Occupation
Personality
Self-concept
Wealth
Lifestyle
VĂN HÓA (Culture Definition )
Tập hợp các giá trị cơ bản, cảm nhận,ước muốn và
hành vi xử sự mà một thành viên xã hội học được từ gia
đình và các định chế quan trọng khác.
Nhai 300 thanh kẹo gum/năm
Đi xem phim 9 lần/nămĐi du lịch 4 lần/năm
Tham gia một sự kiện thể thao 7 lần/năm
…
VĂN HÓA (Fast facts about American culture)
0
2
4
6
8
10
12
14
Bef
ore
0700
am
701-
800
am
801-
900
am
901-
1000
am
1001
-110
0 am
1101
-120
0 am
1201
-010
0 pm
0100
-020
0 pm
0201
-030
0 pm
0301
-040
0 pm
0401
-050
0 pm
0501
-060
0 pm
0601
-070
0 pm
0701
-080
0 pm
0801
-090
0 pm
0901
-100
0 pm
Afte
r 100
0 pm
Morning occasions dominate
23% 23% 14% 18%
Source: Diary – Q1 Base: Occasions n=14384
15% 7%
To 9am 9am-12pm 12pm-3pm 3pm-6pm 6pm-9pm 9pm to late
Almost half of all beverage consumption occasions occur before 12pm.
YẾU TỐ XÃ HỘI (Social Factors)
Nhóm tham khảoReference groups
Vai trò xã hộiSocial roles
Tình trạngStatuses
Gia đình Family
NHÓM THAM KHẢO (Reference groups)
Nhóm thành viênNhóm sơ cấp
Nhóm thứ cấpNhóm ngưỡng mộ
Nhóm tẩy chay…
GIA ĐÌNH (Family)
Định hướng gia đìnhTôn giáoChính trị
Kinh tếGia đình đông người
Hành vi mua hàng hằng ngày
YẾU TỐ TÂM LÝ (Key Psychological Processes)
Động cơ Tri thức
Hiểu biếtKý ức
Motivation
MemoryLearning
Perception
TiẾN TRÌNH TÂM LÝ (Key Psychological Processes)
Tiến trình từ đó người ta chọn lọc, tổ chức và lý
giải thông tin để hình thành một bức tranh có ý
nghĩa về thế giới.Sàn lọc
Chỉnh đốn sàn lọc Khắc họa chọn lọc
Cảm nhận tìm ẩn
Problem Recognition
Information Search
Evaluation
Purchase Decision
PostpurchaseBehavior
Nhận thức vấn đề
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá
Hành động mua
Hành vi sau khi mua
TIẾN TRÌNH QUYẾT ĐỊNH NGƯỜI MUA The buyer decision process for new & current product
NHỮNG KIỂU QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG Different types of buying decision behaviour
Hành vi mua hàng phức hợp: Hành vi mua hàng trong tình huống có đặc trưng là sự tham gia của khá nhiều người tiêu thụ vào việc mua và khác biệt cảm nhận thương hiệu là rất lớn
NHỮNG KIỂU QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG Different types of buying decision behaviour
Hành vi mua hàng giản lược : Hành vi mua hàng trong tình huống có đặc trưng là tham gia của người tiêu dùng thì nhiều, nhưng sự khác biệt cảm nhận giữa các thương hiệu là rất ít.
NHỮNG KIỂU QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG Different types of buying decision behaviour
Hành vi mua hàng theo thói quen: Hành vi mua hàng trong tình huống có đặc trưng là sự tham gia của người tiêu dùng thì ít, khác biệt cảm nhận thương hiệu cũng ít
NHỮNG KIỂU QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG Different types of buying decision behaviour
Hành vi mua hàng tìm kiếm sự đa dạng: Hành vi mua hàng trong tình huống có đặc trưng là tham gia của người tiêu dùng là ít, nhưng khác biệt cảm nhận thương hiệu là rất đáng kể.