20
HỆ THỐNG BƠM QUẠT

HỆ THỐNG BƠM QUẠT

  • Upload
    lehanh

  • View
    228

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Page 2: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Mục tiêu

• Xác định các loại bơm/quạt

• Xác định các thông số cơ bản của bơm/quạt

• Xác định đặc tính cơ bản của bơm/quạt

• Xác định các vấn đề và giải pháp TKNL cho hệ thống

bơm/quạt.

• Xác định các loại bơm/quạt

• Xác định các thông số cơ bản của bơm/quạt

• Xác định đặc tính cơ bản của bơm/quạt

• Xác định các vấn đề và giải pháp TKNL cho hệ thống

bơm/quạt.

2

Page 3: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Nội dung

►Tổng quan về bơm/quạt

►Lựa chọn bơm/quạt

►Ghép bơm hiệu quả

►Điều chỉnh năng suất bơm/quạt

►Tối ưu hóa hệ thống phân phối

►Tổng quan về bơm/quạt

►Lựa chọn bơm/quạt

►Ghép bơm hiệu quả

►Điều chỉnh năng suất bơm/quạt

►Tối ưu hóa hệ thống phân phối

3

Page 4: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

TỔNG QUAN

4

Page 5: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Hệ thống nước

• Sơ đồ hệ thống nước đơngiản

• Biểu đồ Sankey.

• Sơ đồ hệ thống nước đơngiản

• Biểu đồ Sankey.Nănglượngđiệntừ

nguồn100%

Tổnthất

truyềntải vàphânphối8%

Tổnthất

độngcơ

điện4,5%

Tổnthất

truyềnđộng3,5%

Tổnthấtbơm2,5%

Tổnthấtvan

7,0%

Tổnthất

đườngống

2,5%

Tổnthất rò

rỉ2%

Nănglượng hữu

ích70%

Page 6: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

BơmPhân loại

• Bơm thể tích: lưu lượng thấp,áp suất caoPiston, Bánh răng, Trục vít,

Roto• Bơm cánh dẫn: lưu lượng cao,

áp suất thấpLy tâm, Hướng trục .

Thông số cơ bản

H - Cột áp (m)H = Hhút + Hđẩy

Q - Lưu lượng (m3/s)

N - Công suất (kW)

N = QH/102

Trong đó: - Khối lượng riêng (kg/m3), (nước là995,7kg/m3 ở 30oC, 992,2kg/m3 ở40oC)η - hiệu suất bơm (0.7 – 0.85)

Thông số cơ bản

H - Cột áp (m)H = Hhút + Hđẩy

Q - Lưu lượng (m3/s)

N - Công suất (kW)

N = QH/102

Trong đó: - Khối lượng riêng (kg/m3), (nước là995,7kg/m3 ở 30oC, 992,2kg/m3 ở40oC)η - hiệu suất bơm (0.7 – 0.85)

Page 7: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

•Đặc tính Cơ bản ứng với sốvòng quay xác định n(v/p) =const

•Đặc tính Tổng hợp

Đặc tính bơm

H

n

ni+1

ni

η1η2 η3 η4 η4 η3 η2

η1

H

P

N(kW)

N

(n)

H m

n2

n1

Q

P

HCK

N

0

0

Q m3/s

Page 8: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Quạt gió

Thông số cơ bảnΔp - Độ chênh áp (Pa)Q - Lưu lượng (m3/s)N - Công suất (kW)

N = Q Δp /1000Trong đó: - Hiệu suất (<0,85). Chênh áp

càng cao hiệu suất càng thấp

Phân loại- Quạt gió hướng trục: lưu

lượng cao, áp suất thấp.- Quạt gió li tâm: lưu lượng

thấp áp suất cao (thôngthường Δp <0,2bar(20.000Pa)).

Thông số cơ bảnΔp - Độ chênh áp (Pa)Q - Lưu lượng (m3/s)N - Công suất (kW)

N = Q Δp /1000Trong đó: - Hiệu suất (<0,85). Chênh áp

càng cao hiệu suất càng thấp

pmt

p1

p2

Page 9: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Đặc tính quạt gió

• Đặc tính cơ bản (n=const) • Đặc tính tổng hợp

ω2

ωi

ωi+1

ωn-1

ωn

η1 η2 ηi

η1

η2

Δp

HN(kW) (n)

p(Pa)

ω1

ω2 η1

Q

P

HCK

N

0

0

Q m3/s

Page 10: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Cơ hội tiết kiệm năng lượng trong hệ thống Bơm/Quạt

• Thiết kế/ Đầu tư: chọn Bơm /Quạt hiệu suất cao, phù hợp nhu cầu;sử dụng phương pháp điều chỉnh năng suât hiệu quả NL; thiết kế tốiưu hóa đường ống dẫn.

• Lắp đặt: đảm bảo các thông số kỹ thuật bơm /quạt.

• Sử dụng: đảm bảo thông số vận hành trong mức cho phép và đạthiệu suất cao.

• Bảo dưỡng: đảm bảo quy trình bảo trì bảo dưỡng: vệ sinh bộ lọc,hạn chế rò rỉ.

• Thiết kế/ Đầu tư: chọn Bơm /Quạt hiệu suất cao, phù hợp nhu cầu;sử dụng phương pháp điều chỉnh năng suât hiệu quả NL; thiết kế tốiưu hóa đường ống dẫn.

• Lắp đặt: đảm bảo các thông số kỹ thuật bơm /quạt.

• Sử dụng: đảm bảo thông số vận hành trong mức cho phép và đạthiệu suất cao.

• Bảo dưỡng: đảm bảo quy trình bảo trì bảo dưỡng: vệ sinh bộ lọc,hạn chế rò rỉ.

Page 11: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

CHỌN BƠM/ QUẠT

11

Page 12: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Xác định điểm làm việc của bơm/quạt

A (điểm làm việc)

(n) H Hô

HA

HVùng ổn định

Vùng khôngổn định

Chọn điểm A nằm trong vùng hiệu suất cao

12

QA Q

max

Page 13: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Sử dụng bơm/quạt có hiệu suất cao

A

(n) H1 Hô

HA

H

N1 = 11

Bơm 1

NA’

(n) H2 Hô

HA’ = HA

H

N2 = ???

Bơm 2

8.25

N

13

1

QA Q

N1 = 11

2

QA’ = QA Q

N2 = ???8.25

- Hai bơm hai đặc tính khác nhau- Cùng đặc tính đường ống

Page 14: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

GHÉP BƠM HIỆU QUẢ

14

Page 15: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Ghép song song bơm/quạt

• Nên ghép bơm/quạt đặc tínhgiống nhau

• Có thể ghép bơm/quạt khácnhau nhưng lưu ý hiện tượng“thổi dạt” và tránh rung do vađập thủy lực và chống rung ởcác quạt do mất ổn định.

• Ghép song song để tăng lưulượng.

• H = H1 = H2

• Q = Q1 + Q2

HC • Nên ghép bơm/quạt đặc tính

giống nhau

• Có thể ghép bơm/quạt khácnhau nhưng lưu ý hiện tượng“thổi dạt” và tránh rung do vađập thủy lực và chống rung ởcác quạt do mất ổn định.

BA

QA Q

H1 H2

HHA

C

Page 16: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Ghép nối tiếp bơm/quạt

• Có thể ghép nối tiếp haibơm/quạt khác nhau nhưnglưu ý đảm bảo cột áp đẩy củabơm 1 cho bơm 2.

• Tránh vận hành chỉ 1 bơm.

• Ghép nối tiếp để tăng cột áp.• Q = Q1 = Q2

• H = H1+ H2

H

H ô 2

H ô 1

H ô

B

E

D

F

G

H

QQ AQ EQ F

A

B o m 1

B o m 2

H 1 = H 2

A

HHÔ

HA

HÔ1• Có thể ghép nối tiếp hai

bơm/quạt khác nhau nhưnglưu ý đảm bảo cột áp đẩy củabơm 1 cho bơm 2.

• Tránh vận hành chỉ 1 bơm.

H

H ô 2

H ô 1

H ô

B

E

D

F

G

H

QQ AQ EQ F

A

B o m 1

B o m 2

H 1 = H 2

B

QA Q

H1= H2

H

HÔ1

QB

Page 17: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

ĐIỀU CHỈNH NĂNG SUẤT BƠM/ QUẠT

17

Page 18: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Các phương pháp điều chỉnh năng suất bơm quạtthường gặp

• Điều chỉnh đặc tính đường ống bằng van (giữ nguyên đặc tính bơm)

6.4

A

C

B

• Ưu điểm:– Rẻ tiền– Dễ lắp đặt– Điều chỉnh vô cấp

• Nhược điểm:– Tổn thất năng lượng

B

CA

• Ưu điểm:– Rẻ tiền– Dễ lắp đặt– Điều chỉnh vô cấp

• Nhược điểm:– Tổn thất năng lượng

Page 19: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

Điều chỉnh năng suất bơm/quạt đạt hiệu suất caobằng bộ biến tần

• Điều chỉnh đặc tính bơm (giữ nguyên đặc tính đường ống).

31 1

2 2

( )N nN n

22 2

1 1

( )H nH n2 2

1 1

( )Q nQ n

Hiệu quả năng lượng cao

Page 20: HỆ THỐNG BƠM QUẠT

► Sử dụng đường ống có đường kính phù hợp(ΔP1/ ΔP2) =(V1/V2)2

► Sử dụng chỗ uốn dài thay vì dùng chỗ uốn cong gấpkhúc.

► Sử dụng Y thay vì dùng T.► Giảm độ cao.► Lưu ý cột áp hút trong giới hạn cho phép.

TỐI ƯU HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG, PHỤKIỆN

► Sử dụng đường ống có đường kính phù hợp(ΔP1/ ΔP2) =(V1/V2)2

► Sử dụng chỗ uốn dài thay vì dùng chỗ uốn cong gấpkhúc.

► Sử dụng Y thay vì dùng T.► Giảm độ cao.► Lưu ý cột áp hút trong giới hạn cho phép.

20