12
BN DCH MÁY PHÁT ĐIN HIMOINSA BI MÁY PHÁT ĐIN Model: HTW – 1030 T5 Công nghip nng Loi có vcách âm Dn động bi động cơ MITSUBISHI Mc Liên tc Dphòng Công sut KVA 1030 1110 Công sut KW 824 888 Tc độ động cơ Vòng/ phút 1.500 Đin áp tiêu chun V 400 Đin áp đáp ng V 380/220 – 400/230 – 415/240V Hscông sut Cos phi 0,8 Chng chqun lý cht lượng ISO 9001 cho hãng HIMOINSA Các tiêu chun ca EU cho máy phát đin HIMOINSA: 2006/42/CE van toàn thiết b. 2006/95/EC đin áp thp. 2004/108/CE vtương thích vi môi trường đin ttrường. 2000/14/EC Cp độ âm thanh nh hưởng ti môi trường bên ngoài (ghi nhn theo tiêu chun cp nht 2005/88/EC). 97/68/EC van toàn khí thi. Tiêu chun khí thi phát tán ra môi trường bên ngoài bao gm khí và các ht (ghi nhn bi tiêu chun 2002/88/EC & 2004/26/EC). EN 12100, EN 13857, EN 60204.

HIMOINSA VIETNAM

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tổng đại lý chính hãng máy phát điện Himoinsa tại Việt Nam

Citation preview

Page 1: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                              

MÁY PHÁT ĐIỆN Model: HTW – 1030 T5 Công nghiệp nặng

Loại có vỏ cách âm Dẫn động bởi động cơ MITSUBISHI

Mục Liên tục Dự phòng Công suất KVA 1030 1110 Công suất KW 824 888 Tốc độ động cơ Vòng/ phút 1.500 Điện áp tiêu chuẩn V 400 Điện áp đáp ứng V 380/220 – 400/230 – 415/240V Hệ số công suất Cos phi 0,8 Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001 cho hãng HIMOINSA Các tiêu chuẩn của EU cho máy phát điện HIMOINSA:

• 2006/42/CE về an toàn thiết bị. • 2006/95/EC điện áp thấp. • 2004/108/CE về tương thích với môi trường điện từ trường. • 2000/14/EC Cấp độ âm thanh ảnh hưởng tới môi trường bên ngoài

(ghi nhận theo tiêu chuẩn cập nhật 2005/88/EC). • 97/68/EC về an toàn khí thải. Tiêu chuẩn khí thải phát tán ra môi trường

bên ngoài bao gồm khí và các hạt (ghi nhận bởi tiêu chuẩn 2002/88/EC & 2004/26/EC).

• EN 12100, EN 13857, EN 60204.

Page 2: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                              

Điều kiện làm việc ở môi trường: 1000 mbar, 25ºC, độ ẩm tương đối 30%. Công suất quy chuẩn theo ISO 3046.

P.R.P. Công suất liên tục theo – ISO 8528: Công suất luôn sẵn sàng trong suốt quá trình hoạt động, có thể chạy không giới hạn thời gian trong năm.

Cho phép hoạt động trung bình trong khoảng 24 giờ không vượt quá 80% năng lượng chính. 10% quá tải cho 01 giờ trong mỗi 24 giờ hoạt động.

Công suất dự phòng (ISO 3046): Cho phép hoạt động toàn tải với 500 giờ trong một năm, trong giới hạn sau thời gian hoạt động tối đa: 100% tải 25h mỗi năm – 90% tải 200h mỗi năm.

Trụ sở chính HIMOINSA:

Địa chỉ: Ctra. Murcia – San Javier, Km.23,6 | 30730 SAN JAVIER (Murcia) Spain Tel.+34 968 19 11 28 Fax +34 968 19 12 17 Fax +34 968 19 04 20 [email protected] Cơ sở sản xuất: SPAIN • FRANCE • USA Các công ty con: ITALY | PORTUGAL | POLAND | GERMANY | SINGAPORE | UAE | MEXICO | PANAMA | ARGENTINA

Page 3: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                              

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐỘNG CƠ 1.500 vòng/ phút

Động cơ Liên tục Dự phòng Công suất phát Kw 890 980 Hãng sản xuất MITSUBISHI Model S12H PTA Kiểu động cơ Diesel 4 thì Kiểu phun nhiên liệu Trực tiếp

Kiểu xả Turbo tăng áp và làm mát sau tăng áp

Kiểu xếp xy lanh 12 xy lanh Đường kính và hành trình mm 150 x 175 Dung tích buồng đốt L 37,11

Hệ thống làm mát Chất lỏng (nước + 50% Paraful 11)

Thông số kỹ thuật dầu nhớt API CH4 SAE 15W40 or 10W40 Tỷ số nén 14:1 Tiêu hao nhiên liệu công suất dự phòng l/h 237,11 Tiêu hao nhiên liệu 100% công suất liên tục l/h 216,75

Tiêu hao nhiên liệu 80% công suất liên tục l/h 166,78

Tiêu hao nhiên liệu 50% công suất liên tục l/h 117,52

Tiêu hao nhiên liệu 25% công suất liên tục l/h 68,61

Tiêu hao dầu bôi trơn ở chế độ đầy tải g/kWh 0,8 Tổng dung tích dầu nhớt L 200 Điều tốc Loại Điện tử Lọc gió Loại Khô Đường kính ống xả mm 212

Page 4: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                              

ĐẦU PHÁT ĐIỆN

Đầu phát Số cực số 4 Kiểu nối dây (tiêu chuẩn) Hình sao Kết cấu S-0 18" Cấp cách điện Cấp H Cấp bảo vệ (được ghi nhận IEC-34-5) IP23

Hệ thống kích từ Tự động, không dùng chổi than Điều chỉnh điện áp Tự động bằng A.V.R Loại bạc Bạc đơn Khớp nối Đĩa tiêu chuẩn Loại lớp phủ Tiêu chuẩn

MODUL BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Chức năng Model bảng điều khiển

Loại điều khiển

Tự động khởi động và bằng tay M5 CEM7 Bảng điều khiển tự động AS5 CEM7** Bảng điều khiển tự động có chức năng điều chỉnh bằng tay (có khả năng tương tác) AS5 CEA7

Bảng điều khiển tự động có chức năng điều chỉnh bằng tay (bằng màn hình cảm ứng) AS5XCC2 CEM7+CEC7

Tự động sửa lỗi (loại gắn trên tường) AC5 CEA7 (**) Có chức năng sấy và pin sạc

Page 5: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                              

MÔ TẢ TỔNG QUÁT

CEM 7 Bộ điều khiển CEM7 có chức năng điều khiển hoạt động qua màn hình tinh thể lỏng và bảo vệ hoạt động của máy phát điện. Bộ điều khiển này được hỗ trợ bởi 02 modul khác nhau. 1.Modul VISUALIZATION 2.Modul MEASUREMENTS. VISUALIZATION cung cấp thông tin về tình trạng của thiết bị và đồng thời cho phép người sử dụng tương tác với nó. Nó bao gồm các chỉ số hiển thị trên màn hình LED và các đèn để theo dõi kiểm soát tình trạng các lỗi cấu hình và điều khiển của thiết bị và cho phép người dùng kiểm soát chương trình và các chức năng của từng đơn vị lỗi. MEASUREMENTS Điều khiển và màn hình điều khiển toàn bộ hoạt động của thiết bị. Nó nằm ở phần sau của bảng điều khiển để giảm dây điện tránh điện từ trường rối loạn. Mỗi tín hiệu, cảm biến và thiết bị được truyền động được kết nối với modul này. Sự liên kết giữa modul VISUALIZATION và modul MEASUREMENTS được thực hiện thông qua giao thức truyền thông CAN. Tính năng này cho phép kết nối với các modul mở rộng khác một cách an toàn.

CEC 7 Bộ điều khiển CEC 7 là thiết bị giám sát mạng lưới, điều khiển và cung cấp tín hiệu cho máy phát. Bộ điều khiển này gồm 02 modul khác nhau: 1.Modul VISUALIZATION 2.Modul MEASUREMENTS. Modul VISUALIZATION cung cấp thông tin về tình trạng của thiết bị và cho phép người dùng tương tác với thiết bị theo thời gian thực. Với modul này người dùng có thể điều khiển cấu hình và các chức năng của nó. Nó bao gồm một màn hình LED và các đèn để theo dõi tình trạng của điều khiển và các nút cho phép người sử dụng kiểm soát chương trình và cấu hình các chức năng của các đơn vị. Modul MEASUREMENTS.điều khiển màn hình giám sát hệ điều hành. Nó nằm trong phần phía sau của bảng điều khiển, để giảm dây điện và tránh điện từ rối loạn. Mỗi tín hiệu, bộ cảm biến và thiết bị truyền động được kết nối modul này. Sự liên kết giữa modul VISUALIZATION và modul MEASUREMENTS được thực hiện bởi giao thức chính CAN BUS (truyền thông Bus). Điều này tạo ra 1 kết nối giữa các modul mở rộng đảm bảo hoạt động đúng đắn của bộ điều khiển.

CEA7 CEA7 là một thiết bị giám sát tín hiệu điện và cung cấp tín hiệu điện cho máy phát. Bộ điều khiển này bao gồm 02 modul khác nhau: 1.Modul VISUALIZATION 2.Modul MEASUREMENTS. Modul VISUALIZATION Modul VISUALIZATION cung cấp thông tin về tình trạng thiết bị. Người điều khiển có thể tương tác với thiết bị với thời gian thực. Với modul này người sử dụng có thể kiểm soát chương trình và cấu hình các chức năng của đơn vị. Modul MEASUREMENTS điều khiển màn hình giám sát hệ điều hành. Nó nằm trong phần phía sau của bảng điều khiển, để giảm dây điện và để tránh điện từ rối loạn. Mỗi tín hiệu, bộ cảm biến và thiết bị truyền động được kết nối với modul này. Mọi tín hiệu truyền động, cảm biến được truyền đến modul này. Sự kết nối giữa các modul VISUALIZATION và modul MEASUREMENTS được thực hiện bởi giao thức chính CAN BUS (truyền thông Bus). Điều này tạo ra 1 kết nối giữa các modul mở rộng đảm bảo hoạt động đúng đắn của bộ điều khiển.

Page 6: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                              

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1. Hệ thống điều khiển CM 2. Bảng điều khiển CP 3. Công tắc đóng/ mở 4. Nút dừng khẩn cấp 5. Aptomat bảo vệ chống quá tải. 6. Hệ thống bảo vệ các kết nối truyền thông chính và dây dẫn.

BẢNG KIỂM SOÁT ĐA NGÔN NGỮ TỰ ĐỘNG CE-7

1. Điện áp mỗi pha và trung tính 2. Điện áp giữa các pha 3. Cường độ dòng điện mỗi pha. 4. Tần số. 5. Công suất hoạt động/ phản kháng. 6. Hệ số công suất 7. Công suất hiện tại. 8. Mức nhiên liệu

9. Áp suất dầu nhớt, nhiệt độ làm mát, nhiệt độ dầu nhớt.

10. Điện áp ắc quy, điện áp sạc. 11. Tốc độ động cơ. 12. Số giờ máy hoạt động 13. Đa ngôn ngữ: TBN, Anh, Pháp,

Ý,Đức.

CẢNH BÁO ĐỘNG CƠ

1. Nhiệt độ nước làm mát cao

2. Áp lực dầu nhớt thấp

3. Sạc ắc quy 4. Lỗi khởi động 5. Mực nước làm mát

thấp 6. Nhiên liệu thấp 7. Quá tốc độ 8. Tốc độ thấp 9. Điện áp ắc quy 10. Sensor báo nhiệt độ

cao 11. Sensor báo áp lực

dầu nhớt thấp

12. Sensor báo nhiên liệu thấp

13. Dừng máy ngoài ý muốn

14. Lỗi tắt máy 15. Nhiệt độ động cơ

thấp 16. Mất điện áp máy

phát 17. Nút dừng khẩn cấp

CẢNH BÁO MÁY PHÁT ĐIỆN

1. Quá tốc độ 2. Điện áp không cân

bằng 3. Điện áp cao 4. Điện áp thấp 5. Quá tần số

6. Tần số thấp 7. Quá tải 8. Ngắn mạch 9. Ngược pha 10. Mất cân pha 11. Lỗi kết nối

CẢNH BÁO LƯỚI ĐIỆN

1. Điện áp chính tối đa 2. Điện áp chính tối

thiểu 3. Tần số chính tối đa 4. Tần số chính tối

thiểu 5. Lỗi trình tự các pha 6. Lỗi công suất chính 7. Lỗi công tắc chuyển

đổi chính

 

TÍNH NĂNG BỘ ĐIỀU KHIỂN

CEM7 CEC7 CEA7 CEM7+CEC7 BỘ ĐẾM Đếm tổng số giờ truy cập • • • • Đếm từng phần giờ truy cập • • • •

Page 7: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                                                                            

Kilowoat kế • • • • Bắt đầu đếm hợp lệ • • • • Bắt đầu đến thất bại • • • • Bảo trì • • • •

GIAO TIẾP RS232 • • • • RS485 • • • • Modbus IP • • • • Modbus • • • • CCLAN • × • • Phần mềm cho PC • • • • Modem tín hiệu tương tự • • • • GSM/GPRS modem • • • • Màn hình từ xa • × • • Tín hiệu xa •(8+4) •(8+4) •(8+4) J1939 • × • •

CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH Lịch sử báo động (10) /

(•+100) -10 (10) / (•+100) (10) / (•+100)

Bắt đầu từ bên ngoài • • • • Ức chế bắt đầu • • • • Bắt đầu sự hư hỏng điện • • • • Bắt đầu theo bản quy phạm EJP • × • • Kích hoạt contactor máy phát điện • × × • Kích hoạt contactor máy phát điện chính

× • • •

Chuyển quyền kiểm soát nhiên liệu • × • • Kiểm soát nhiệt độ động cơ • × • • Hướng dẫn ghi đè • × • • Lập trình báo động • × • • Chức năng hoạt động ở chế độ thử nghiệm

• × • •

Lập trình đầu ra • × • • Đa ngôn ngữ • • • •

CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT Định vị GPS • • • Đồng bộ hóa mạng điện • • • Nguồn điện đồng bộ • • • RAM 7 • • • Màn hình từ xa • • • Hẹn giờ • • •

• Tiêu chuẩn: Có sẵn khi bộ điều khiển CEC7 được cài đặt hợp nhất.

Page 8: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                                                                            

× Không bao gồm: MPS5.0 ứng dụng có sẵn khi MPS module 5 đã được đưa vào bảng.

• Tùy chọn Lưu ý: Cấu hình AS5 + CC2 sẽ có tất cả chức năng CEM7 cộng nguồn điện đọc CEC7.

CÁC CHỨC NĂNG TIÊU CHUẨN CỦA MÁY VÀ NHỮNG LỰA CHỌN

Động cơ

• Động cơ diesel • 4 kỳ • Làm mát bằng nước kết hợp quạt gió • Hệ thống điện khởi động 24V • Tản nhiệt kết hợp với quạt gió đầu trục • Điều tốc cơ • Làm sạch bằng không khí khô • Bảo vệ phần nóng và bộ tản nhiệt • Thành phần bảo vệ di động

Tùy chọn: - Gửi tín hiệu WT

- Gửi tín hiệu OP

- Cảm biến mực nước làm mát thấp

Đầu phát điện

• Tự kích từ và ổn định điện áp • 4 cực • Điều tốc AVR • Mức độ bảo vệ IP23 • Cấp cách điện H • Ổ trục đơn • Khớp nối linh hoạt

Hệ thống điện

• Kiểm soát và điện bảng điều khiển, với các thiết bị đo lường và điều khiển (theo sự cần thiết và cấu hình).

• Aptomat bảo vệ 4 cực • Bảo vệ dòng rò đất (có thể điều chỉnh thời gian và mức cảm ứng) tiêu

chuẩn M5 và AS5 cấu hình MCCB

Page 9: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                                                                            

• Pin sạc( tiêu chuẩn trên bảng điều khiển tự động) • Sạc máy phát điện có tiếp đất • Sấy trước khi khởi động ( tiêu chuẩn trên bảng điều khiển tự động) • Bắt đầu khi pin được cài đặt và kết nối với động cơ. • Lắp đặt hệ thống tiếp đất sẵn sàng (không bao gồm).

Tùy chọn: Không kết nối với Pin

Phiên bản vỏ chống ồn

• Bộ khai thác thùng dầu • Khung làm bằng thép • Hấp thụ chống rung sốc • Thùng nhiên liệu • Cảm biến mức nhiên liệu • Nút dừng khẩn cấp • Vỏ chống ồn được làm bằng thép chất lượng cao • Tính cơ học cao • Độ ồn thấp • Suy giảm âm cao do có các đệm cách âm • Sơn tĩnh điện • Sử dụng dễ dàng • Có móc trên trần vỏ máy để nâng bằng cần trục • Có nắp bình nhiên liệu • Bộ phận giảm thanh làm bằng thép – giảm 35db(A) độ ồn.

Lựa chọn thệm: - 3 đường nhiên liệu có val lọc

- Bơm tiếp nhiên liệu.

DỮ LIỆU LIÊN QUAN

Hệ thống xả khí Nhiệt độ khí xả tối đa ºC 515 Lưu lượng khí xả m3/min 220 Áp lực phản kháng tối đa mm H2o 600 Cỡ ống thoát khí thải mm 200 Nhiệt qua ống khí thải Kcal/Kwh 616,71

Page 10: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                                                                            

Hệ thống khí vào Lưu lượng khí vào m3/h 4980 Lưu lượng khí tại quạt gió làm mát của máy phát

m3/s 30

Lưu lượng không khí qua cánh quạt máy phát m3/s 1,614

Hệ thống khởi động Mô tơ khởi động Kw 7,5 x 2 Mô tơ khởi động CV 10,2 x 2 Dung tích acquy Ah 300 Điện áp acquy Vcc 24 Dòng khởi động ( Tức thời) A 720 Dòng khởi động ( Quay đều) A 380

Hệ thống nhiên liệu Tiêu chuẩn nhiên liệu Diesel Dung tích thùng nhiên liệu L 1000 Áp lực bơm dầu đi Mm Hg 75 Áp lực đường dầu hồi Mm Hg 220

______PHƯƠNG THỨC ĐIỀU KHIỂN

_____M5

Kiểu kỹ thuật số với nhãn hiệu bảng điều khiển tự động khởi động và

bảo vệ từ nhiệt (theo điện áp vàpha ) và thời gian đặt lại khác . CEM7

_____AS5 Bảng điều khiển tự động mà KHÔNG ATS ( chuyển nguồn tự động )

và KHÔNG điện điều khiển. (*) NhưAS5 tùy chọn với CEA7 . Bảng điều khiển

tự động mà không cần ATS ( công tắc chuyển tự động) và với điện điều khiển

. CEM7

_____CC2 Himoinsa phía ngoài ATS với hiển thị trực quan. CEC7

Page 11: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                                                                            

_____AS5 + CC2 Tự động làm việc với nguồn điện điều khiển và ATS hiển thịtrực quan

. Sự trực quan sẽ được hiển thị trong máy phát điện và trong hộp ATS .

CEM7 + CEC7

_____AC5 Bảng điều khiển tự động ngắt nguồn khi lỗi . Bảng điều khiển tự động

gắn tường bao gồm cả công tắc chuyển đổi với bảo vệ từ nhiệt (theo điện áp

và pha ) . CEA7

_____KÍCH THƯỚC

Trọng lượng và kích thước (L) Dài mm 5.600 (H) Cao mm 2.795 (W) Rộng mm 2.640 Thể tích chiếm chỗ khi đặt trên tầu (loại tiêu chuẩn) m3 43,98

(*) Trọng lượng ẩm Kg Ask Dung tích thùng nhiên liệu L. 1000 Cho phép hoạt động độc lập hours 6

PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN

(*) (linh kiện tiêu chuẩn)

Hãng Himoinsa có quyền thay đổi một vài chỉ số mà không cần báo trước.

Page 12: HIMOINSA VIETNAM

 

BẢN DỊCH MÁY PHÁT ĐIỆN HIMOINSA BỞI                                                                                            

Cơ sở của trọng lượng và kích thước xây dựng trên loại thiết bị tiêu chuẩn. Minh họa có thể bao gồm các thiết bị tùy chọn.

Thông số kỹ thuật mô tả ở đây tương ứng với các thông tin có sẵn tại thời điểm in ấn.

Thiết kế công nghiệp được bảo hộ bằng sáng chế.