64
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Tên chương trình: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering Technology) Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering Technology) Hình thức đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ………………. của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang) I. Mục tiêu đào tạo I.1 Mục tiêu chung Chương trình giáo dục đại học Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí, đáp ứng nhu cầu xã hội. I.2 Mục tiêu cụ thể: Sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau: 1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ trương và đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. 2. Năng lực tự học, tự nghiên cứu, ý thức học tập để nâng cao năng lực, có ý thức và phương pháp rèn luyện thân thể để không ngừng nâng cao sức khỏe. 3. Hiểu và vận dụng hiệu quả kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, tin học và kiến thức 1

HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC trinh...  · Web view2021. 1. 11. · Robert D. Cook, David S. Malkus, Michael E. Plesha and Robert J. Witt Wiley 2001 John

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình:

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

(Mechanical Engineering Technology)

Trình độ đào tạo:

Đại học

Ngành đào tạo:

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

(Mechanical Engineering Technology)

Hình thức đào tạo:

Chính quy

(Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ……………….

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)

I. Mục tiêu đào tạo

I.1 Mục tiêu chung

Chương trình giáo dục đại học Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí, đáp ứng nhu cầu xã hội.

I.2 Mục tiêu cụ thể:

Sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:

1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ trương và đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.

2. Năng lực tự học, tự nghiên cứu, ý thức học tập để nâng cao năng lực, có ý thức và phương pháp rèn luyện thân thể để không ngừng nâng cao sức khỏe.

3. Hiểu và vận dụng hiệu quả kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, tin học và kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành để phát hiện và giải quyết các vấn đề trong chuyên môn trong thực tiễn thuộc lĩnh vực cơ khí

4. Trình độ ngoại ngữ: sử dụng ngôn ngữ Anh đạt chuẩn TOEIC 350 điểm hoặc tương đương, ngôn ngữ Pháp: DELF A1 hoặc tương đương, ngôn ngữ Trung: HSK130 điểm hoặc tương đương.

5. Thiết kế máy và thiết bị cơ khí phục vụ lĩnh vực nông lâm ngư nghiệp và giao thông.

6. Cải tiến, phát triển, nâng cao hiệu quả sử dụng sản phẩm cơ khí trong lĩnh vực thủy sản, giao thông, công nghiệp và nông nghiệp.

7. Kiểm soát và quản lý chất lượng sản phẩm cơ khí thông qua tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật;

8. Bảo trì và sửa chữa máy và thiết bị cơ khí;

9. Triển khai, tiếp nhận và chuyển giao công nghệ kỹ thuật cơ khí phục vụ lĩnh vực nông lâm thủy sản và công nghiệp.

II. Thời gian đào tạo: 4 năm

III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:

- Số tín chỉ: 130 không kể kiến thức giáo dục thể chất và quốc phòng.

PHÂN BỔ KIẾN THỨC:

KHỐI KIẾN THỨC

Tổng

Kiến thức bắt buộc

Kiến thứctự chọn

Tín chỉ

Tỷ lệ %

Tín chỉ

Tỷ lệ %

Tín chỉ

Tỷ lệ %

I. Kiến thức giáo dục đại cương

46

35,4

39

84,8

7

15,2

Kiến thức chung

20

15,4

20

100

0

0

Khoa học xã hội và nhân văn

6

4,6

2

33,3

4

66,7

Toán và khoa học tự nhiên

20

15,4

17

85,0

3

15,0

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

84

64,6

66

78,5

18

21,5

Kiến thức cơ sở ngành

39

30

31

79,5

8

20,5

Kiến thức ngành

45

34,5

35

77,5

10

22,5

Cộng

130

100

105

80,5

25

19,5

IV. Đối tượng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 197/QĐ-ĐHNT ngày 28/2/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.

VI. Thang điểm: 4

VII. Nội dung chương trình

TT

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

Phân bổ theo tiết

Học phần tiên quyết

Phục vụ chuẩn đầu ra

Lên lớp

Thực hành

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

I

Kiến thức chung

20

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

20

10

B1, C2.2

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

27

18

1

B1, C2.2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

2

B1, C2.2

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

3

B1, C2.2

5

Tin học cơ sở

3

30

15

B2, C2.5

6

Ngoại ngữ 1

3

B3, C2.5

7

Ngoại ngữ 2

4

6

B3, C2.5

8

Giáo dục Thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc

2

8

10

12

A5

9

Giáo dục Thể chất 2 (tự chọn)

2

8

10

12

A5

10

Giáo dục Thể chất 3 (tự chọn)

2

8

10

12

A5

11

Giáo dục Quốc phòng 1

3

20

10

15

A1

12

Giáo dục Quốc phòng 2

3

20

10

15

A1

II

Khoa học xã hội và nhân văn

6

II.1

Các học phần bắt buộc

2

13

Nhập môn kỹ thuật

2

20

10

A3,A4; B4

C2.1, C2.2, C2.3

C2.4, C2.5,C2.6

II.2

Các học phần tự chọn

4

14

Kỹ năng giao tiếp

2

20

10

A2, C2.2, C2.3

15

Pháp luật đại cương

2

30

A1,A2, A3

16

Thực hành văn bản tiếng Việt

2

30

B2, C2.3,C2.5

17

Logic học đại cương

2

30

B2,C2.3, C2.4

18

Tâm lý học đại cương

2

30

A2, C2.2, C2.3

III

Toán và khoa học tự nhiên

20

III.1

Các học phần bắt buộc

17

19 19

Giải tích

4

50

10

B2, C1.1, C2.1,C2.6

20 20

Đại số tuyến tính

3

35

10

B2, C1.1, C2.1,C2.6

21 21

Vật lý đại cương A

4

45

15

B2, C1.1, C2.1,C2.6

22 22

Hóa đại cương

3

30

15

B2, C1.1, C2.1,C2.6

23 23

Kỹ thuật an toàn và môi trường

3

35

10

B2, C2.2

III.2

Các học phần tự chọn

3

24 24

Thiết kế và phân tích thí nghiệm

3

35

10

19,20

B2, C1.1,C1.2, C2.1,C2.6

25 25

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

35

10

19,20

B2, C1.1,C1.2, C2.1, C2.4,C2.6

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

84

I

Kiến thức cơ sở

39

I.1

Các học phần bắt buộc

31

26 27

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

30

A3, B2, C2.1, C2.2, C2.4

27 28

Vẽ kỹ thuật cơ khí

3

30

15

B5.3, B5.4,C1.1,

C1.6, C2.1,C2.3

C2.5,C2.6

28 29

Cơ lý thuyết

3

35

10

19,21

B5.1, C1.1, C2.1,C2.6

29 30

Sức bền vật liệu

3

30

10

5

29

B5.1,B5.4,C1.1

C2.1, C2.6

30 31

Nguyên lý máy

3

30

10

5

29

B5.1, B5.4, C1.1

C2.1, C2.2, C2.5, C2.6

31 32

Kỹ thuật nhiệt

3

35

10

19,21

B5.1,B5.4,C1.1,

C2.1,C2.6

32 34

Kỹ thuật điện

2

20

10

19,20

B5.2, B5.4,B5.9

C1.1, C2.1, C2.6

33 35

Điện tử công nghiệp

2

20

10

B5.2, B5.4,B5.9

C1.1, C2.1, C2.6

34 36

Vật liệu kỹ thuật

3

25

5

15

22

B4, B5.5, B5.6,

C1.3, C2.1, C2.6

35 37

Cơ sở thiết kế máy và Đồ án

4

45

10

5

28,30

31

B4, B5.1, B5.4,

C1.1, C1.2, C1.5,

C2.1,C2.2,C2.6

36 38

Thực tập cơ khí (6 tuần)

3

45

28,36

B5.3,B5.6, B5.8

B5.9,C1.3,C1.5, C1.6, C2.1, C2.4

C2.6

I.2

Các học phần tự chọn

8

37 39

Động lực học máy và kết cấu cơ khí

2

20

10

30,31

B5.1, B5.4,B5.8

C1.1, C2.1,C2.2, C2.5,C2.6

38 40

Phương pháp số trong cơ học

2

20

10

30

B4, B5.1, B5.7

C1.1, C1.5,

C2.1, C2.5,C2.6

39 44

Thiết bị trao đổi nhiệt

2

20

10

32

B5.1,B5.4, B5.9

C1.1, C2.1,C2.2

C2.6

40 46

Động cơ đốt trong

2

20

10

37

B5.1,B5.9,C1.1, C2.1,C2.2,C2.6

41 47

Nghiên cứu phát triển sản phẩm

3

35

10

37

B4, B5.4,C1.1

C1.5,C1.7,C2.1

C2.2, C2.6

42 48

Công thái học

3

35

10

37

B5.4, C1.1, C2.1

C2.2,C2.6

43 49

Thiết kế tối ưu trong cơ khí

3

35

10

37

B4, B5.4,B5.7

C1.1, C1.5, C2.2,

C2.5,C2.6

44 52

Hệ thống Cơ điện tử

3

35

10

35

B5.2, B5.4, C1.5,C2.1,C2.2

II

Kiến thức ngành

45

II.1

Các học phần bắt buộc

35

45 54

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

25

5

15

28

B4,B5.3, B5.8, B5.9,C1.6, C2.1,C2.2,C2.6

46 55

Thiết bị bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án

4

35

10

33,37

B5.1,B5.9,C1.1,C1.3,C1.8, C2.2, C2.4, C2.5, C2.6

47 56

Thiết bị nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án

3

35

10

37

B5.1,B5.4,B5.9

C1.1, C1.8,C2.1

C2.2,C2.4, C2.5, C2.6

48 58

Hệ thống điều khiển bằng thủy lực và khí nén

3

50

10

54

B4, B5.4,C1.1, C2.1,C2.2,C2.6

49

Chế tạo phôi

3

35

10

36

B4, B5.5, B5.6

C1.3, C1.6,C2.1, C2.2,C2.6

50 59

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

4

50

10

36,58

B4, B5.6, B5.8, C1.3,C1.4, C1.5, C1.6, C2.1, C2.2,C2.4, C2.5, C2.6

51 60

Công nghệ CAD/CAE

4

25

5

30

28

B4, B5.7, C1.2, C1.5, C1.7, C2.1

C2.2,C2.5, C2.6

52 61

Bảo trì công nghiệp

2

25

5

37

B5.9,B5.10,C1.4

C1.6,C1.8, C2.1

C2.2,C2.4, C2.6

C2.7

53 75

Quản trị sản xuất

3

30

 10

5

B5.10,C1.8, C2.1

C2.2,C2.6, C2.7

54 69

Tự động hóa quá trình sản xuất

3

35

 

10

59

B4,B5.2,B5.7,

B5.10,C1.7, C2.1,C2.2,C2.6

55 62

Thực tập chuyên ngành (6 tuần)

3

38,57

59

B5.5, B5.6,B5.7, B5.8,B5.9, B5.10

C1.2,C1.4,C1.5

C1.6,C1.8,C2.1

C2.2, C2.3,C2.4, C2.6

II. 2

Các học phần tự chọn

10

56 63

Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm

3

35

 

10

37

B5.1,B5.3,B5.4

C1.1,C1.2,C1.10

C2.1,C2.2,C2.4

C2.6

57 64

Thiết bị chế biến nông lâm sản

3

35

10

37

B5.1, B5.4,B5.9

C1.1, C2.1,C2.2

C2.6

58

Máy CNC và robot công nghiệp

3

35

10

36

B4, B5.5, B5.6

C1.3, C1.6,C2.1, C2.2,C2.6

59

Thiết kế xưởng cơ khí

3

35

 

10

57,58

B5.3,B5.4,B5.10,

C1.2,C2.1,C2.2

C2.6

60 66

Thiết kế đảm bảo chế tạo

2

35

 

10

37,58

B4, B5.4, C1.3, C2.1, C2.2,C2.6

61 70

Lò hơi và hệ thống cấp nhiệt

3

35

 

10

33

B5.1, B5.4,B5.9

C1.7, C2.1,C2.2

C2.6

62 73

Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió

3

35

 

10

33

B5.1,B5.4,C1.1,

C1.5, C2.1,C2.2

C2.6

63 74

Đảm bảo chất lượng

2

25

5

54

B5.8,B5.9.B5.10,C1.6, C2.1,C2.2

C2.6, C2.7

130

VIII. Kế hoạch giảng dạy

BẢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

I

19 TC

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

Tin học cơ sở

3

Giải tích

4

Vật lý đại cương A

4

Hóa đại cương

3

Ngoại ngữ 1

3

Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)

2

Giáo dục quốc phòng 1

3

II

19 TC

Học phần bắt buộc

15

Ngoại ngữ 2

4

Nhập môn kỹ thuật

2

Vẽ kỹ thuật cơ khí

3

Đại số tuyến tính

3

Cơ lý thuyết

3

Giáo dục thể chất 2 (tự chọn)

2

Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)

2

Giáo dục quốc phòng 2

3

Học phần tự chọn 1

4

Pháp luật đại cương

2

Kỹ năng giao tiếp

2

Thực hành văn bản tiếng Việt

2

Logic học đại cương

2

Tâm lý học đại cương

2

III

17 TC

Học phần bắt buộc

14

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

Kỹ thuật điện

2

Sức bền vật liệu

3

Vật liệu kỹ thuật

3

Nguyên lý máy

3

Học phần tự chọn 2

3

Thiết kế và phân tích thí nghiệm

3

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

IV

15 TC

Học phần bắt buộc

13

Kỹ thuật nhiệt

3

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

Cơ sở thiết kế máy và đồ án

4

Thực tập cơ khí (6 tuần)

3

Học phần tự chọn 3

2

Phương pháp số trong cơ học

2

Động lực học máy và kết cấu cơ khí

2

V

18TC

Học phần bắt buộc

15

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

Hệ thống điều khiển bằng thủy lực và khí nén

3

Quản trị sản xuất

3

Chế tạo phôi

3

Điện tử công nghiệp

2

Học phần tự chọn 4

3

Nghiên cứu phát triển sản phẩm

3

Thiết kế tối ưu trong cơ khí

3

Công thái học

3

VI

17 TC

Học phần bắt buộc

14

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

4

Công nghệ CAD/CAE

4

Kỹ thuật an toàn và môi trường

3

Học phần tự chọn 5

3

Máy CNC và robot công nghiệp

3

Hệ thống Cơ điện tử

3

VII

15 TC

Học phần bắt buộc

9

Bảo trì công nghiệp

2

Thiết bị bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án

4

Tự động hóa quá trình sản xuất

3

Thực tập chuyên ngành (6 tuần)

3

Học phần tự chọn 6

6

Lò hơi và hệ thống cấp nhiệt

3

Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió

3

Thiết kế xưởng cơ khí

3

VIII

10 TC

Học phần bắt buộc

3

Thiết bị nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án

3

Học phần tự chọn 7

2

Thiết bị trao đổi nhiệt

2

Động cơ đốt trong

2

Học phần tự chọn 8

3

Thiết bị chế biến nông lâm sản

3

Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm

3

Nhóm học phần tự chọn 9

2

Đảm bảo chất lượng

2

Thiết kế đảm bảo chế tạo

2

Ghi chú:

Sinh viên được giao thực hiện đồ án tốt nghiệp thì không phải học các học phần thuộc học kỳ VIII.

SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

IX. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:

1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

(Basic principles of Marxism-Lenninism 1 ) -, MS:……………..(2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi triết học của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.

2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

(Basic principels of Marxism-Lenninism 2 ) -, MS:……………..(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.

3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)- MS:…………….. (2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.

4. Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam (Revolutionary strategies of Vietnam Communist Party) – MS: …………….(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.

5. Tin học cơ sở (Basic Informatics)- MS: ………….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft. Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.

6, 7. Ngoại ngữ 1 và 2

Tiếng Anh 1 (English 1)- MS: ……………..

(3TC)

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.

Tiếng Anh 2 (English 2)- MS: ……………..

4TC)

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 350 điểm trở lên.

Tiếng Trung 1 (Chinese 1): 3 TC

Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề:  chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.

Tiếng Trung 2 (Chinese 2): 4 TC

Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề : mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm.

Tiếng Pháp 1 (French 1): 3 TC

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.

Tiếng Pháp 2 (French 2): 4 TC

Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.

Tiếng Nga 1 (Russian 1): 3 TC

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm, giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc mà họ thích làm trong thời gian rảnh rỗi.

Tiếng Nga 2 (Russian 2): 4 TC

Học phần giúp sinh viên nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo cách nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn, biết kể về các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300 từ). Trang bị những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn trong tình huống giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...) về những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.

8. Giáo dục thể chất 1 (Physical Education 1 - Athletics)

(2TC)

Học phần trang bị cho người học:

- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;

- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.

Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.

9. Giáo dục thể chất 2 (Physical Education 2)

(2TC)

Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.

- Bơi lội:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.

- Bóng đá:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.

- Bóng chuyền:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay

- Bóng rổ:

Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ

- Cầu lông:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay

- Võ thuật:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.

Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản

10. Giáo dục thể chất 3 (Physical Education 3):

(2TC)

Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.

11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) - 3TC

Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.

12. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques) - 3TC:

Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.

13. Nhập môn kỹ thuật (Introduction to Engineering) - MS: ………     

(2TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức tổng hợp cần thiết về khoa học tự nhiên, xã hội, các kỹ năng, ngành nghề nhằm giúp người học hình thành và phát triển lòng yêu nghề, đạo đức nghề nghiệp, phương pháp học tập và làm việc hiệu quả và một số kỹ năng mềm cần thiết khác.

14. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) – MS:……..

(2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.

15. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) - MS:……. (2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.

16. Thực hành văn bản tiếng Việt (Practice for Vietnamese Texts)- MS: ……… (2TC)

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.

17. Logic học đại cương (General Logics) - MS: ………

(2TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về lôgic học, các quy luật cơ bản của tư duy lôgic, các khái niệm, phán đoán, suy luận, giả thiết, chứng minh, bác bỏ và nguỵ biện trong tư duy lôgic; nhằm giúp người học vận dụng các kiến thức đã học vào quá trình học những học phần cơ sở, chuyên ngành và trong cuộc sống.

18. Tâm lý học đại cương (General of Psychology) - MS:…….

(2 TC)

Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lí người và mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhận thức, việc vận dụng những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lí tốt.

19. Giải tích (Mathematical Analysis) - MS: ………….

(4TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.

20. Đại số tuyến tính (Linear Algebra) - MS: ………….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vector, giá trị riêng, vector riêng, dạng toàn phương, dạng song tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.

21. Vật lý đại cương A (General Physics A) - MS: ……..

(4TC)

Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Trường và sóng điện từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử, Vật liệu điện, từ, quang - laser, Hạt nhân, Hạt cơ bản để làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong khoa học, công nghệ và đời sống.

22. Hóa đại cương (General Chemistry) -Mã số:……

(3TC)

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về: cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các phản ứng và các quá trình hoá học; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa học trong lĩnh vực chuyên môn.

23. Kỹ thuật an toàn và môi trường (Safety Techniques and Environment)- MS:……. (2 TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về về kỹ thuật vệ sinh – an toàn lao động, các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh trong sản xuất công nghiệp, kỹ thuật an toàn, phòng cháy-chữa cháy, bảo vệ môi trường; nhằm giúp cho người học biết ngăn ngừa, hạn chế tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp để bảo vệ sức khỏe cho người lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.

24. Thiết kế và phân tích thí nghiệm (Experimental Design and Analysis)

MS: ………………… (3TC)

Học phần trang bị cho người học các phương phương pháp tổ chức thực nghiệm sao cho giảm số lượng thí nghiệm nhưng vẫn đảm bảo hàm lượng thông tin nhờ đánh giá được vai trò tác động qua lại giữa các yếu tố và ảnh hưởng của chúng đến hàm mục tiêu; giúp người học xây dựng và kiểm tra mô hình thực nghiệm dựa vào toán học và thống kê từ các số liệu thực nghiệm, sau đó giải bài toán tối ưu trong kỹ thuật bằng tay hoặc có ứng dụng máy tính.

25. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) –

MS:…….

(3TC)

Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.

26. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) - MS:…….

(2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức đại cương về khoa học và nghiên cứu khoa học, phương pháp xác định vấn đề nghiên cứu, xây dựng và kiểm chứng giả thiết nghiên cứu, lập và triển khai kế hoạch nghiên cứu, thu thập thông tin, phân tích, xử lý số liệu và đánh giá, viết báo cáo khoa học, công bố kết quả nghiên cứu và đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học; nhằm giúp người học có kỹ năng thực hiện các đồ án học phần, đồ án tốt nghiệp và nghiên cứu khoa học.

27. Vẽ kỹ thuật cơ khí (Mechanical Engineering Drawing) - MS:…….

(3 TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm các tiêu chuẩn hình thành bản vẽ kỹ thuật, các kỹ thuật cơ bản của hình học hoạ hình, xây dựng bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp trên cơ sở tiêu chuẩn TCVN và ISO, các quy ước và cách xây dựng các bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp theo và ứng dụng máy tính để thành lập bản vẽ 2D; nhằm giúp người học có khả năng thiết lập và phân tích các bản vẽ kỹ thuật cơ khí.

28. Cơ lý thuyết (Theoretical Mechanics) - MS: ………. (3TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức về các quy luật cân bằng, chuyển động và tương tác cơ học giữa các vật thể nhằm giúp người học nghiên cứu các bài toán kỹ thuật liên quan đến cân bằng và chuyển động của mô hình chất điểm, cơ hệ và vật rắn dưới tác dụng của ngoại lực.

29. Sức bền vật liệu (Strength of Materials)- MS: …….. (3TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức về xác định nội lực và vẽ biểu đồ nội lực, tính ứng suất và biến dạng của thanh và hệ thanh trong những trường hợp chịu lực khác nhau, như tính thanh chịu kéo, nén, uốn xoắn; thanh chịu lực phức tạp, tính ổn định, tính chuyển vị, tính hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực, thanh cong phẳng, ống dày, tính tải trọng động, tính bền khi ứng suất thay đổi theo thời gian, giúp người học nắm vững phương pháp phân tích độ bền, độ cứng và độ ổn định của kết cấu.

30. Nguyên lý máy (Theory of Mechanisms and Machines) - MS:………. (3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về cấu trúc cơ cấu, động học, lực học và động lực học cơ cấu, phân tích và tổng hợp cơ cấu, sử dụng máy tính để tính toán động học và động lực học cơ cấu; nhằm giúp cho người học có khả năng phân tích và lựa chọn các cơ cấu hợp lý trong quá trình thiết kế máy.

31. Kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering) - MS:……

(3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về qui luật biến đổi năng lượng giữa nhiệt và công, các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng, hơi nước, không khí ẩm, các chu trình động cơ nhiệt, máy lạnh, quá trình lưu động và tiết lưu, các phương thức truyền nhiệt và các thiết bị trao đổi nhiệt; nhằm giúp người học có kỹ năng tính toán các quá trình, chu trình nhiệt động và truyền nhiệt cho các máy và thiết bị nhiệt.

32. Kỹ thuật điện (Electrical Engineering) - MS:…….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về mạch điện, mạch điện hình sin 1 và 3 pha, giải mạch điện bằng số phức, vật liệu chế tạo máy điện, máy biến áp, động cơ không đồng bộ 1 và 3 pha; máy điện đồng bộ; giúp người học vận dụng kiến thức nền tảng về kỹ thuật điện trong nghiên cứu trang bị điện các máy và thiết bị cơ khí.

33. Điện tử công nghiệp (Industrial Electronics ) – MS:……

(2TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về khái niệm cơ bản và thông số mạch điện tử, vật liệu kỹ thuật điện tử, các linh kiện tương tự và số; các bộ chỉnh lưu, khuếch đại, các bộ tạo tín hiệu xung, bộ nguồn, các bộ biến tần, cảm biến, mạch điều khiển thyristo, bộ điều khiển khả lập trình; vi xử lý và cấu trúc máy tính; các phần mềm hỗ trợ thiết kế và tính toán trong kỹ thuật điện tử; nhằm giúp người học nghiên cứu các mạch điện tử có trong các máy và thiết bị cơ khí.

34. Vật liệu kỹ thuật (Engineering Materials) - MS:………..

(3TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về đặc tính các loại vật liệu sử dụng phổ biến trong kỹ thuật, bao gồm nội dung về cấu trúc tinh thể vật liệu, quá trình hình thành và biến đổi tổ chức vật liệu, các tính chất cơ, lý, hoá của vật liệu, các phương pháp nhiệt luyện và xử lý bề mặt để thay đổi cơ tính vật liệu; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn được loại vật liệu phù hợp trong quá trình thiết kế và chế tạo, có khả năng thực hiện các phương pháp nhiệt luyện để thay đổi cơ tính của vật liệu theo yêu cầu sử dụng.

35. Cơ sở thiết kế máy và Đồ án (Fundamentals of Machine Design and Project)

MS:……….

(4TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thiết kế máy và chi tiết máy, những chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc, độ tin cậy của máy và chi tiết máy, tính toán và thiết kế các mối ghép, các hệ dẫn động cơ khí, các chi tiết trục, ổ, khớp nối, lò xo, hệ thống bôi trơn, làm mát, khung, bệ máy, sử dụng máy tính trong thiết kế máy; nhằm trang bị cho người học các kỹ năng tính toán, thiết kế các chi tiết và kết cấu cấu máy và thực hiện đồ án học phần dưới hình thức thiết hệ truyền động của máy móc và thiết bị cơ khí..

36. Thực tập cơ khí (Mechanical Workshop Practice) - MS:…….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng thực hành cơ bản về chế tạo phôi như rèn, gò, hàn, gia công cắt gọt như tiện, bào và kỹ thuật nguội; nhằm giúp người học có khả năng chế tạo các chi tiết cơ khí đơn giản, tương đương thợ cơ khí bậc 2.

37. Động lực học máy và kết cấu cơ khí (Dynamics of Mechanical System) – MS:………..

(2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tính toán động lực học của hệ thống cơ khí, các phương pháp thiết lập phương trình vi phân mô tả động lực học của hệ thống và ứng dụng máy tính trong tính toán động lực học hệ thống cơ khí; nhằm trang bị cho người học các kỹ năng tính toán nâng cao trong thiết kế các hệ thống cơ khí.

38. Phương pháp số trong cơ học (Numerical Methods in Mechanics) - MS:……. (2 TC)

Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về phương pháp và giải thuật giải gần đúng các phương trình vi phân phương pháp sai phân hữu hạn, phương pháp phần tử phần tử hữu hạn nhằm giúp người học giải và ứng dụng máy tính trong giải các bài toán cơ học kết cấu bằng phương pháp số thay cho phương pháp giải tích một cách hiệu quả và thuận lợi.

39. Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat Exchanger) – MS: ……..

(2TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các thiết bị trao đổi nhiệt; nh giúp cho người học hiểu và vận dụng kiến thức để tính toán thiết kế, lựa chọn, vận hành và bảo dưỡng thiết bị trao đổi nhiệt trong dân dụng và công nghiệp.

40. Động cơ đốt trong (Internal Combustion Engines) – MS:……

(2TC)

Học phần cung cấp cho người học kiến thức tổng quan, tính năng kỹ thuật, nguyên lý hoạt động của cơ đốt trong; kết cấu, nguyên lý các bộ phận, hệ thống cấu thành động cơ đốt trong, nhiên liệu sử dụng cho động cơ đốt trong; giúp người học có được kỹ năng bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành động cơ đốt trong.

41. Nghiên cứu phát triển sản phẩm (Products Design And Development) – MS:….. (3TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về quy trình phát triển sản phẩm và các phương pháp hướng dẫn nhóm dự án thiết kế từ giai đoạn xác định nhiệm vụ thiết kế cho đến khi lựa chọn được ý tưởng cho sản phẩm, thiết kế hệ thống, xác định chi phí chế tạo, thiết kế kiểu dáng hợp lý cho sản phẩm; nhằm giúp người học có được kỹ năng về thiết kế và phát triển sản phẩm cơ khí, có được sự hiểu biết sâu sắc về sản phẩm cần phát triển hoặc thiết kế mới.

42. Công thái học (Ergonomics)- MS: ………….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về sinh lý học, cơ sinh học và nhân trắc học, và ứng dụng chúng vào thiết kế sản phẩm; nhằm giúp người học vận dụng các kiến thức đã học vào việc thiết kế các máy móc, các công cụ, khu vực làm việc vật lý, sao cho tạo được sự thoải mái, an toàn, hiệu quả và đạt năng suất cho người sử dụng.

43. Thiết kế tối ưu trong cơ khí (Optimal Design in Mechanical Engineering) – MS:…….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học cách thiết lập các bài toán thiết kế tối ưu, các khái niệm về thiết kế tối ưu; các phương pháp giải bài toán tối ưu không có ràng buộc, có ràng buộc; một số ứng dụng minh họa thiết kế tối ưu trong kỹ thuật cơ khí, ứng dụng tin học trong giải bài toán tối ưu và thiết kế tối ưu; nhằm giúp người học thiết kế được sản phẩm, thiết bị với tính năng tốt nhất, nhỏ gọn, ít tốn vật liệu…, theo một số điều kiện ràng buộc cho trước.

44. Hệ thống cơ điện tử (Mechatronic systems) – MS: ……

(3TC)

Học phần này trang bị cho người học kiến thức về những thành phần cơ bản của hệ thống cơ điện tử như các cảm biến và các cơ cấu chấp hành, điều khiển logic, tính toán và thiết kế mạch điều khiển; nhằm giúp cho người học có khả năng sử dụng và thiết kế được mạch điều khiển tự động về cơ, điện, khí nén, thủy lực trong dây chuyển sản xuất cũng như trên các thiết bị cơ khí có điều khiển tự động.

45. Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (Tolerances, Fits, and Engineering Metrology)

- MS: ………….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về dung sai kích thước và chuỗi kích thước, dung sai lắp ghép bề mặt trơn và dung sai lắp ghép một số chi tiết điển hình trong cơ khí, kỹ thuật đo, kiểm tra kích thước và các chỉ tiêu cơ bản của chi tiết máy, xử lý số liệu thực nghiệm khi đo; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn hợp lý dung sai lắp ghép, độ chính xác kích thước và nhám bề mặt khi thiết kế và kiểm tra sản phẩm sau khi gia công và lắp ghép.

46. Thiết bị bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án

(Maritime Products Processing and Preservation Equipment and Project) – MS:…… (4TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về kỹ thuật lạnh cơ sở; các thiết bị bảo quản và chế biến thủy sản, giúp cho người học vận dụng kiến thức để tính toán thiết kế, chọn thiết bị, vận hành, bảo dưỡng các thiết bị bảo quản và chế biến thường gặp trong các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu.

47. Thiết bị nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án

(Equipment for Aquaculture and Fishing and Project) – MS:…

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các thiết bị trong nuôi trồng thủy sản (bơm, sục khí, lọc nước, thiết bị chế biến thức ăn), các phần tử, cơ cấu trong các hệ thống thiết bị khai thác cá, các vấn đề liên quan quá trình cơ giới hoá các thao tác đánh bắt cá trên tàu, thu hoạch thủy sản trong ao nuôi; nhằm hỗ trợ học các học phần chuyên ngành có liên quan và vận hành tốt các trang thiết bị phục vụ kỹ thuật khai thác thủy sản.

48. Hệ thống điều khiển thủy lực và khí nén (Pneumatic and Hydraulic Control System) – MS:……` (3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị truyền dẫn, điều khiển khí nén và thủy lực sử dụng trong máy công nghiệp, phương tiện vận chuyển, dây chuyền chế biến thực phẩm,…tính toán truyền động hệ thống khí nén và thủy lực, phương pháp thiết kế mạch điều khiển; nhằm giúp cho người học có thể tính toán, thiết kế, lắp đặt và điều khiển hệ thống truyền dẫn khí nén và thủy lực theo yêu cầu công nghệ.

49. Chế tạo phôi (Casting, Welding and Forming) MS: ……..

(3TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về chế tạo phôi bằng các công nghệ đúc kim loại trong khuôn cát và các phương pháp đúc đặc biệt; công nghệ gia công kim loại bằng áp lực như rèn, dập, cán, kéo; công nghệ hàn hồ quang tay, hàn tự động và bán tự động, hàn tiếp xúc, cắt kim loại bằng khí; nhằm giúp cho người học có khả năng thiết kế và chế tạo phôi trong gia công cơ khí.

50. Cơ sở công nghệ chế tạo máy

(Fundamentals of Manufacturing Technology) - MS: ……

(4TC)

Học phần trang cho người học những kiến thức cơ bản về máy công cụ; các phương pháp gia công kim loại như tiện, phay, bào, mài, khoan, khoét, doa…; chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công, gá đặt chi tiết, phương pháp thiết kế quy trình công nghệ và quy trình công nghệ gia các họ chi tiết điển hình và công nghệ lắp ráp; nhằm giúp người học có khả năng lập quy trình công nghệ gia công, phục hồi sửa chữa và lắp ráp sản phẩm máy.

51. Công nghệ CAD/CAE (CAD/CAE Technology)- MS: ………….

(4TC)

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về mô hình hóa hình học, xây dựng đường cong, mặt cong và vật thể khối trong CAD, tính toán thiết kế kỹ thuật dùng máy tính, thực hành trên máy tính về xây dựng vật thể và tính toán kỹ thuật; nhằm giúp người học có khả năng sử dụng máy tính vào thiết kế chi tiết máy và thiết bị.

52. Bảo trì công nghiệp (Industrial Maintenance) – MS:……

(3TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về tổ chức quản lý bảo trì, các kỹ thuật giám sát tình trạng thiết bị cơ khí, sửa chữa và bảo trì trang thiết bị cơ khí như bảo trì sửa chữa các mối ghép cố định thông dụng, bảo trì sửa chữa các bộ phận như trục, ổ, khớp nối và các bộ truyền động cơ khí; nhằm giúp cho người học có khả năng bảo trì sửa chữa các thiết bị cơ khí cũng như lập kế hoạch giám sát việc bảo trì sửa chữa thiết bị cơ khí tại các cơ sở sản xuất.

53. Quản trị sản xuất (Operation Management) – MS:…….

(3TC)

Học phần cung cấp những khái niệm cơ bản về công tác tổ chức quá trình sản xuất trong doanh nghiệp và các công tác hoạch định như dự báo nhu cầu sản xuất, hoạch định nhu cầu vật tư, lịch trình sản xuất; xây dựng các mô hình, các phương pháp quản trị các yếu tố sản xuất như lao động, máy móc thiết bị , nguyên vật liệu, vốn và công nghệ, tổ chức các bộ phận sản xuất theo hướng tối ưu hóa về chi phí và thời gian; đánh giá hiệu quả kinh tế trong doanh nghiệp; nhằm giúp người học vận dụng các kiến thức đã học vào tổ chức và quản lý doanh nghiệp cơ khí.

54. Tự động hóa quá trình sản xuất (Automation in Manufacturing)- MS: ………… (3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản của tự động hóa sản xuất, các cơ cấu chức năng cơ bản trong hệ thống tự động, các hệ thống điều khiển tự động, tự động hóa quá trình chế tạo, tự động hóa và linh hoạt sản xuất trên cơ sở ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM; nhằm giúp người học phát triển các kiến thức nền tảng về tự động hóa quá trình sản xuất trong cơ khí và vận dụng vào thiết kế hệ thống sản xuất trong thực tế.

55. Thực tập chuyên ngành (Specialized Practicum)

(3TC)

Học phần trang bị cho người học kỹ năng cơ bản về các trình chế tạo như hàn, gia công cắt gọt tiện, phay, bào, mài… và kỹ năng bảo trì công nghiệp; nhằm giúp người học nâng cao tay nghề để sửa chữa, chế tạo các chi tiết máy và bảo trì thiết bị tại các cơ sở sản xuất cơ khí.

56. Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm (Food Plant Design) – MS:…..

(3TC)

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên tắc thiết kế nhà máy thực phẩm, phương pháp lựa chọn phương án thiết kế, bố trí dây chuyền công nghệ, nhân lực, mặt bằng sản xuất, mối quan hệ giữa nhiệm vụ thiết kế với quản lý môi trường - quản lý chất lượng - vệ sinh-an toàn thực phẩm, kỹ năng tính toán và kiểm tra để hình thành một xưởng sản xuất thực phẩm; nhằm giúp người học có được năng lực chuyên môn để tham gia thiết kế mới, cải tạo hoặc mở rộng nhà máy chế biến thực phẩm.

57. Thiết bị chế biến nông lâm sản (Agricultural and forest product processing equipment)

MS:…..

(3TC)

Học phần trang bị cho người học đặc trưng, tính chất của nông, lâm sản, một số phương pháp chế biến nông, lâm sản phục vụ cho đời sống con người và động vật nuôi, nguyên tắc làm việc và một số vấn đề về thiết tính toán thiết kế thiết bị phục vụ cho quá trình chế biến nông lâm sản; nhằm giúp người học có khả năng vận hành, bảo trì và thiết kế một số thiết bị chế biến nông lâm sản thông dụng.

58. Máy CNC và Robot công nghiệp (CNC Machines and Industrial Robots MS: …

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức về đặc điểm cấu tạo máy công cụ CNC, cấu trúc của hệ điều khiển CNC, lập trình gia công trên máy CNC; đặc điểm cấu tạo của robot, động học và động lực học robot, lập trình điều khiển và mô phỏng robot; nhằm giúp cho người học có khả năng sử dụng, lập trình, mô phỏng và vận hành các máy CNC và robot công nghiệp.

59. Thiết kế xưởng cơ khí (Mechanical Workshop Design) - MS: ………….

(3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản của việc thiết kế một dây chuyền sản xuất cơ khí từ thiết kế tổng thể, thiết kế các phân xưởng con trong nhà máy đến việc lựa chọn mặt bằng, giá thành sản phẩm; nhằm giúp người học có khả năng thiết kế xưởng cơ khí.

60. Thiết kế đảm bảo chế tạo (Design for Manufacturability)- MS: ………….

(2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thiết kế chi tiết máy có tính công nghệ cao đảm bảo cho việc gia công và lắp ráp đạt độ chính xác và năng suất cao, mối quan hệ giữa quá trình thiết kế đảm bảo chế tạo, lắp ráp và quá trình thiết kế với sự hỗ trợ máy tính; nhằm giúp người học hình thành các kỹ năng về thiết kế sản phẩm cơ khí.

61. Lò hơi và và hệ thống cấp nhiệt (Boiler and Heating Systems)-MS:…

(3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về nguyên lý cấu tạo, hoạt động, vận hành, xử lý các sự cố thường gặp, công tác an toàn, bảo dưỡng lò hơi công nghiệp và hệ thống cung cấp nhiệt; nhằm giúp người học biết phân tích, tính toán chọn lựa lò hơi và các thiết bị trong hệ thống cung cấp nhiệt cho phù hợp với yêu cầu công nghệ, sinh hoạt.

62. Kỹ thuật thông gió và điều hòa không khí (Ventilation and Air-Conditioning)

- MS:... (3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về thông gió và điều hòa không khí, nhằm giúp cho người học biết phân tích và chọn phương án thiết kế, tính cân bằng nhiệt ẩm, chọn thiết bị, tính thiết kế đường ống dẫn không khí, nước lạnh, môi chất lạnh trong hệ thống điều hoà không khí và thông gió cho công trình.

63. Đảm bảo chất lượng (Quality Assurrance) – MS:…….

(2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về một hệ thống quản lý chất lượng có hiệu quả, các hệ thống đo lường cơ khí, các công cụ quản lý chất lượng bằng thống kê, Kaizen, 5S, các bộ tiêu chuẩn ISO 9000, ISO 14000 và quản lý chất lượng toàn diện; nhằm giúp người học những kỹ năng cần thiết nhằm xây dựng một hệ thống quản lý chất lượng và áp dụng hiệu quả vào sản xuất cơ khí.

X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình

X.1. Cơ hữu

TT

Họ và tên

Chức danh

học vị

Năm sinh

Học phần phụ trách

1

Bộ môn Lý luận Chính trị

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

Bộ môn Lý luận Chính trị

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

Bộ môn Lý luận Chính trị

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Bộ môn Lý luận Chính trị

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

5

Bộ môn Kỹ thuật Phần mềm

Tin học cơ sở

6

Khoa Ngoại ngữ

Ngoại ngữ 1

7

Khoa Ngoại ngữ

Ngoại ngữ 2

8

Bộ môn Giáo dục Thể chất

Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc

9

Bộ môn Giáo dục Thể chất

Giáo dục thể chất 2

10

Bộ môn Giáo dục Thể chất

Giáo dục thể chất 3

11

Bộ môn Giáo dục Quốc phòng

Giáo dục quốc phòng – an ninh 1

12

Bộ môn Giáo dục Quốc phòng

Giáo dục quốc phòng - an ninh 2

13

Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn

Pháp luật đại cương

14

Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn

Kỹ năng giao tiếp

15

Đặng Xuân Phương

Nguyễn Hữu Thật

Tiến sĩ , GV

Thạc sĩ, GV

1975

1977

Nhập môn kỹ thuật

16

Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn

Thực hành văn bản

17

Bộ môn Lý luận Chính trị

Logic học đại cương

18

Bộ môn Khoa học Xã hội và Nhân văn

Tâm lý học đại cương

19

Bộ môn Toán

Giải tích

20

Bộ môn Toán

Đại số tuyến tính

21

Bộ môn Vật lý

Vật lý đại cương A

22

Bộ môn Hoá

Hoá học đại cương

23

Bộ môn Động lực

Kỹ thuật an toàn và môi trường

24

Ngô Đăng Nghĩa

PGS, TS

Thiết kế và phân tích thí nghiệm

25

Bộ môn Toán

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

26

Nguyễn Văn Nhận

Phạm Hùng Thắng

PGS, TS

PGS, TS

1953

1955

Phương pháp nghiên cứu khoa học

27

Trần An Xuân

Mai Nguyễn Trần Thành

Thạc sĩ, GVC

Kỹ sư, GV

1956

1987

Vẽ kỹ thuật

28

Lê Nguyễn Anh Vũ

Dương Đình Hảo

Thạc sĩ, GV

Kỹ sư, VC

Cơ lý thuyết

29

Nguyễn Văn Ba

Trương Đắc Dũng

PGS, Tiến sĩ

Kỹ sư, GV

1950

Sức bền vật liệu

30

Trần Ngọc Nhuần

Bùi Đức Tài

Thạc sĩ , GVC

Kỹ sư, GV

1959

1986

Nguyên lý máy

31

Nguyễn Văn Nhận

Trần Thị Bảo Tiên

PGS ,Tiến sĩ

Thạc sĩ, GV

1953

1981

Kỹ thuật nhiệt

32

Nguyễn Thị Ngọc Soạn

Mai Văn Công

Thạc sĩ , GVC

Kỹ sư, GV

1962

1956

Kỹ thuật điện

33

Trần Tiến Phức

Nhữ Khải Hoàn

Tiến sĩ, GVC

Thạc sĩ, GV

1956

1977

Điện tử công nghiệp

34

Trần Hưng Trà

Phạm Tuấn Anh

Tiến sĩ , GV

NCS, GV

1975

Vật liệu kỹ thuật

35

Phạm Hùng Thắng

Trần Ngọc Nhuần

PGS,Tiến sĩ

Thạc sĩ, GVC

1955

1959

Cơ sở thiết kế máy và Đồ án

36

Xưởng Cơ khí

Thực tập cơ khí

37

Phạm Hùng Thắng

Trần Ngọc Nhuần

PGS,Tiến sĩ

Thạc sĩ, GVC

1955

1959

Động lực học máy và kết cấu cơ khí

38

Nguyễn Văn Ba

Quách Hoài Nam

PGS, Tiến sĩ

Tiến sĩ, GVC

1950

1974

Phương pháp số trong cơ học

39

Trần Đại Tiến

Lê Như Chính

Tiến sĩ , GVC

Thạc sĩ. GV

1958

1978

Thiết bị trao đổi nhiệt

40

Nguyễn Văn Nhận

PGS ,Tiến sĩ

1953

Động cơ đốt trong

41

Trần Ngọc Nhuần

Nguyễn Hữu Thật

Thạc sĩ ,GVC

Thạc sĩ, GV

1959

1977

Nghiên cứu phát triển sản phẩm

42

Nguyễn Văn Tường

Trần Ngọc Nhuần

Tiến sĩ, GVC

Thạc sĩ, GVC

1971

1959

Công thái học

43

Trần Ngọc Nhuần

Đặng Xuân Phương

Thạc sĩ, GVC

Tiến sĩ, GV

1959

1975

Thiết kế tối ưu trong cơ khí

44

Nguyễn Đình Long

Long

Thạc sĩ, GVC

1958

Hệ thống điều khiển bằng thủy lực và khí nén

45

Vũ Thăng Long

Trần Văn Hùng

Thạc sĩ , GV

Thạc sĩ, GV

1977

Hệ thống Cơ điện tử

46

Nguyễn Thắng Xiêm

Mai Nguyễn Trần Thành

Kỹ sư, GV

Kỹ sư, GV

1981

1987

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

47

Lê Văn Khẩn

Lê Như Chính

Tiến sĩ , GVC

Thạc sĩ. GV

1957

1978

Thiết bị bảo quản, chế biến thủy sản và đồ án

48

Ngô Quang Trọng

Bùi Đức Tài

Thạc sĩ, GV

Kỹ sư, GV

1974

1986

Thiết bị nuôi trồng, khai thác thủy sản và đồ án

49

Đặng Xuân Phương

Bùi Đức Tài

Tiến sĩ, GV

Kỹ sư, GV

1975

1986

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

50

Nguyễn Văn Tường

Đặng Xuân Phương

Tiến sĩ, GVC

Tiến sĩ, GV

1971

1975

Công nghệ CAD/CAE

51

Đặng Xuân Phương

Ngô Quang Trọng

Tiến sĩ, GV

Thạc sĩ, GV

1975

1974

Máy CNC và robot công nghiệp

52

Ngô Quang Trọng

Nguyễn Hữu Thật

Thạc sĩ, GV

Thạc sĩ, GV

1974

1977

Bảo trì công nghiệp

53

Bộ môn Chế tạo máy

Thực tập chuyên ngành

54

Trần Ngọc Nhuần

Nguyễn Minh Quân

Thạc sĩ, GVC

Kỹ sư , GV

1959

1986

Thiết kế dây chuyền sản xuất thực phẩm

55

Trần Ngọc Nhuần

Bùi Đức Tài

Thạc sĩ, GVC

Kỹ sư , GV

1959

1986

Thiết bị chế biến nông lâm sản

56

Đặng Xuân Phương

Nguyễn Văn Tường

Tiến sĩ, GV

Tiến sĩ, GVC

1975

1971

Thiết kế đảm bảo chế tạo

57

Nguyễn Hữu Thật

Nguyễn Minh Quân

Thạc sĩ, GV

Kỹ sư , GV

1977

1986

Thiết kế xưởng cơ khí

58

Phạm Đình Trung

Nguyễn Thiên Chương

Tiến sĩ, GV

NCS, GV

1977

1984

Tự động hóa quá trình sản xuất

59

Lê Văn Khẩn

Lê Như Chính

Tiến sĩ , GVC

Thạc sĩ. GV

1957

1978

Lò hơi và hệ thống cấp nhiệt

60

Lê Văn Khẩn

Lê Như Chính

Tiến sĩ , GVC

Thạc sĩ. GV

1957

1978

Tuabin và nhà máy nhiệt điện

61

Nguyễn Hữu Nghĩa

Lương Đức Vũ

Thạc sĩ, GV

Kỹ sư, GV

1977

1980

Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió

62

Trần An Xuân

Nguyễn Hữu Thật

Thạc sĩ, GVC

Thạc sĩ, GV

1956

1977

Đảm bảo chất lượng

63

Nguyễn Thị Kim Anh

Lê Kim Long

PGS, TS

Tiến sĩ, GV

1962

1973

Quản trị sản xuất

XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập

1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết

Phòng học (86 phòng) được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.

Số TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ giảng dạy

Tên thiết bị

Số lượng

Phục vụ học phần/môn học

1

Phòng học

86

60-150

Máy chiếu

86

Các học phần lý thuyết

2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm

TT

Tên phòng thực hành, xưởng, trại

Tổng diện tích phòng

Diện tích triển khai thực hành

Ghi chú

1

Phòng thực hành Vật lý

155

155

2

Phòng thí nghiệm Hóa

198

198

3

Phòng thực hành Kỹ thuật điện

78

78

4

Phòng thực hành Kỹ thuật số, vi xử lý, đo lường và cảm biến

64

64

5

Xưởng Cơ khí

756

756

6

Phòng Kỹ thuật đo

40

40

7

Phòng thực hành CNC

60

60

8

Phòng thực hành Vật liệu

100

100

9

Phòng thực hành Cơ học

120

120

10

Phòng thực hành PLC

40

40

Bố trí chung trong một phòng lớn

11

Phòng thực hành Vi điều khiển

40

40

12

Phòng thực hành Robot

40

40

13

Phòng máy tính (09 phòng)

80-105

80-105

14

Phòng thực hành Lắp đặt điện điều khiển hệ thống lạnh và điều hòa không khí

48

48

15

Phòng thực hành Vận hành sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí

98

98

16

Phòng thực hành Tháo ráp các thiết bị của hệ thống lạnh và điều hòa không khí

98

98

17

Phòng thực hành Vận hành sửa chữa lò hơi và các thiết bị nhiệt

48

48

3. Tài liệu

TT

Tên học phần

Giáo trình/Bài giảng

Tác giả

Năm XB

Nhà XB

1

Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác - Lênin 1

Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009

Chính trị

Quốc gia

2

Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2006

Chính trị

Quốc gia

3

Giáo trình Triết học Mác - Lênin

Hội đồng Trung ương

1999

Chính trị

Quốc gia

4

Những chuyên đề Triết học

Nguyễn Thế Nghĩa

2007

Khoa học Xã hội

5

Từ điển Triết học giản yếu

Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng

1987

ĐH & THCN

6

Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009

Chính trị

Quốc gia

7

Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2006

Chính trị

Quốc gia

8

Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2006

Chính trị

Quốc gia

9

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009

Chính trị

Quốc gia

10

Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh

Hội đồng Trung ương

2003

Chính trị

Quốc gia

11

Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp

Ban nghiên cứu lịch sử đảng Trung ương

2002

Chính trị

Quốc gia

12

Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh

Bảo tàng Hồ Chí Minh

2003

Chính trị

Quốc gia

13

Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946

Bảo tàng cách mạng Việt Nam

1995

Hà Nội

14

Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh

Hoàng Chí Bảo

2002

Chính trị

Quốc gia

15

Đồng chí Hồ Chí Minh

E. Côbêlep

1985

Tiến bộ, Matxcova

16

Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam

Võ Nguyên Giáp

1997

Chính trị

Quốc gia

17

Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam

Vũ Văn Hiền

Đinh Xuân Lý

2003

Chính trị

Quốc gia

18

Toàn tập (12 tập)

Hồ Chí Minh

1997

Chính trị

Quốc gia

19

Biên niên tiểu sử

Hồ Chí Minh

1997

Chính trị

Quốc gia

20

Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh

Lê Hữu Nghĩa

2000

Chính trị

Quốc gia

21

Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh

Nguyễn Duy Niên

2002

Chính trị

Quốc gia

22

Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh

Học viện Chính trị quốc gia

2001

Chính trị

Quốc gia

23

Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)

Nguyễn Đình Thuận

2002

Chính trị

Quốc gia

24

Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam

Mạnh Quang Thắng

1995

Chính trị

Quốc gia

25

Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)

Chu Đức Tính

2001

Chính trị

Quốc gia

26

Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN

Nguyễn Anh Tuấn

2003

ĐHQG TP HCM

27

Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh

Hoàng Trang

Nguyễn Khánh Bật

2000

Chính trị

Quốc gia

28

Nguyễn Ái Quốc tại Paris (1917-1923)

Thu Trang

2002

Chính trị

Quốc gia

29

Hoạt động ngoại giao của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969

Trần Minh Trưởng

2005

Công an nhân dân

30

Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)

Phạm Xanh

1990

Thông tin lý luận

31

Đường lối cách mạng Đảng CS Việt Nam

GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009

Chính trị

Quốc gia

32

Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)

Đảng cộng sản Việt Nam

1987, 2005, 2006

Chính trị

Quốc gia

33

Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH

Đảng cộng sản Việt Nam

1991

Sự thật

34

GT kinh tế chính trị

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2006

Chính trị

Quốc gia

35

Một số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010

Nguyễn Xuân Dũng

2002

Khoa học xã hội

36

Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN

Đại học Quốc gia HN

2008

Lý luận Chính trị

37

Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2008

Bộ Giáo dục và Đào tạo

38

Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN

Đinh Xuân Lý

2008

Sự thật

39

Bản án chế độ thực dân Pháp

Nguyễn Ái Quốc

2009

Trẻ

40

Tin học cơ sở

Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết)

BM Kỹ thuật phần mềm

2011

ĐH Nha Trang

41

Thực hành Tin học cơ sở

BM Kỹ thuật phần mềm

2011

ĐH Nha Trang

42

Giáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point

Nguyễn Đình Thuân

2008

Đại học Nha Trang

43

Hướng dẫn sử dụng Internet

Nguyễn Thành Cương

2007

Thống kê

44

Giáo trình Tin học đại cương

Nguyễn Thanh Hải

2007

Văn hoá Thông tin

45

Phổ cập Windows XP toàn tập

Nguyễn Hoàng Lona

2002

Thống kê

46

Giáo trình Tin học đại cương

Trần Đình Khang, Nguyễn Linh Giang, Đỗ Văn Uy, Nguyễn Hồng Phương, Đỗ Bá Lâm, Đỗ Thị Ngọc Quỳnh, Đỗ Tuấn Anh

2010

Bách khoa Hà Nội

47

Tiếng Anh 1

Effective for English communication (student’s book)

IIG Vietnam

2010

ĐH Nha Trang

48

Effective for English communication (workbook)

IIG Vietnam

2010

ĐH Nha Trang

49

Starter TOEIC

Anne Taylor & Casey Malarcher

2007

Compass Media Inc.

50

Longman preparation series for the New TOEIC test

Lin Lougheed

2008

Longman

51

Tiếng Anh 2

Effective for English communication (student’s book)

IIG Vietnam

2010

ĐH Nha Trang

52

Effective for English communication (workbook)

IIG Vietnam

2010

ĐH Nha Trang

53

Developing skills for the TOEIC Test

Paul Edmunds –Anne Taylor

2007

Compass Media Inc.

54

Starter TOEIC

Anne Taylor & Casey Malarcher

2007

Compass Media Inc.

55

Longman preparation series for the New TOEIC test

Lin Lougheed

2008

Longman

56

Tiếng Trung 1

Giáo trình Hán ngữ - tập 1

Dương Ký Châu

2002

Đại học Ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh

57

301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Vương Hải Minh

2001

Đại học Quốc gia TP HCM

58

Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu

Mã Tiễn Phi

2008

Tổng hợp TP HCM

59

Đàm thoại tiếng TQ cho người bắt đầu

Lương Diệu Vinh

2006

Tổng hợp TP HCM

60

Tiếng Trung 2

Giáo trình Hán ngữ - tập 2+3

Dương Ký Châu

2002

Đại học Ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh

61

301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Vương Hải Minh

2001

Đại học Quốc gia TP HCM

62

Luyện nghe cho người học tiếng Trung Quốc – tập 2

Đặng Minh ÂN

2008

Tổng hợp TP HCM

63

Giáo Trình đàm thoại Tiếng hoa Thông dụng – tập 1 và 2

Chu Tiểu Binh

Trẻ

64

Thế giới Hoa ngữ

Trương Văn Giới

Tạp chí cuất bản hang tháng

Tổng hợp TP HCM

65

Tiếng Pháp 1

Initial 1

Poisson-Quinton S., Sala M.

2001

CLE International

66

Réussir le Delf niveau A1

Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.

2005

Didier

67

Exercices de vocabulaire niveau débutant

Eluerd R.,

2001

Hachette

68

350 exercices de grammaire niveau débutant

Bady J., Greaves I., Petetin A.,

1996

Hachette

69

Tiếng Pháp 2

Initial 2

Poisson-Quinton S., Sala M.

2001

CLE International

70

Réussir le Delf niveau A2

Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.

2005

Didier

71

Exercices de grammaire en contexte, niveau intermédiaire

Collectif

2000

Hachette

Tiếng Nga 1

Giáo trình tiếng Nga năm thứ nhất, năm thứ hai (Dùng cho khối khoa học xã hội)

Đặng Văn Giai, Lê Cẩm Thạch, Ngô Trí Oánh, M. M. Nakhabina, L.V. Sipixo.

1986

Tiếng Nga Matxcơva

72

Tiếng Nga cho mọi người

M.M.Nakhabina

R.A. Tônxtaia

2001

Tiếng Nga Matxcơva

73

Hướng dẫn tự học tiếng Nga cho người bắt đầu

Daphne West

2008

Thành phố Hồ Chí Minh

74

Tiếng Nga cho người lớn

Nguyễn Viết Trung

2006

Văn hóa Thông tin

Tiếng Nga 2

Giáo trình tiếng Nga năm thứ nhất, năm thứ 2 (Dùng cho khối tự nhiên và kỹ thuật)

Đặng Văn Giai, Lê Cẩm Thạch, Ngô Trí Oánh, T.E. Aroxeva, L.G Rogova

1987

Tiếng Nga Matxcơva

75

Tiếng Nga cho mọi người

M.M.Nakhabina

R.A. Tônxtaia

2001

Tiếng Nga Matxcơva

76

Hướng dẫn tự học tiếng Nga cho người bắt đầu

Daphne West

2008

Thành phố Hồ Chí Minh

77

Tiếng Nga cho người lớn

Nguyễn Viết Trung

2006

Văn hóa thông tin

78

Giáo dục thể chất

Bài giảng môn học Bóng đá

Doãn Văn Hương – Phù Quốc Mạnh

79

Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang

Doãn Văn Hương

80

Bài giảng môn học Bơi lội

Nguyễn Hồ Phong

81

Bài giảng môn học Bóng chuyền

Trần Văn Tự

82

Bài giảng môn học Điền kinh

Nguyễn Hữu Tập – Phù Quốc Mạnh

83

Bài giảng môn học Cầu lông

Trương Hoài Trung

84

Bài giảng môn học Taekwondo

Giang Thị Thu Trang

85

Pháp luật Việt Nam đại cương

Pháp luật Đại cương

Lê Minh Toàn

2011

Chính trị

Quốc gia

86

Giáo trình Lý luận NN&PL

Trường ĐH Luật Hà Nội

2009

Tư Pháp

87

Tập bài giảng Pháp luật đại cương – Theo học chế tín chỉ (lưu hành nội bộ)

Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan

2011

88

Hệ thống câu hỏi và các tình huống pháp luật nêu vấn đề

Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan

2011

Nội bộ

89

Hiến pháp

Quốc Hội

2001

Chính trị

Quốc gia

90

Bộ luật Hình sự

Quốc Hội

2010

Chính trị

Quốc gia

91

Bộ luật Dân sự

Quốc Hội

2005

Chính trị

Quốc gia

92

Luật Hôn nhân và gia đình

Luật Nuôi con nuôi

Quốc Hội

2000

2010

Chính trị

Quốc gia

93

Luật Doanh nghiệp

Quốc Hội

2005

Chính trị

Quốc gia

94

Bộ luật lao động

Quốc Hội

2009

Chính trị

Quốc gia

95

Các văn bản khác liên quan

Chính phủ, Các Bộ

96

Kỹ năng giao tiếp

Nghệ thuật giao tiếp

Chu Sĩ Chiêu

2009

Thành phố Hồ Chí Minh

97

Ngữ dụng học

Nguyễn Đức Dân

1998

Giáo Dục

98

Nghệ thuật giao tiếp

DaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn

2001

Thanh Niên

99

Giao tiếp và giao tiếp văn hoá

Nguyễn Quang

2002

ĐHQG HNội

100

Nhập môn kỹ thuật

Bài giảng Nhập môn về kỹ thuật

Bộ môn Chế tạo máy

2010

ĐH Bách khoa tp HCM

101

Engineering Fundamentals: An Introduction to Engineering

Saeed Moaveni

2010

CL Engineering

102

Introduction to Engineering TechnologyRobert J. Pond; Jeffrey L. Rankinen

2009

Prentice Hall

103

Engineering your future: A prehensive approach

Oakes, Leone, Gun

2006

Great Lake Press

104

Thực hành văn bản tiếng Việt

Tiếng Việt thực hành (Q1)

Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp

2004

Tái bản

Giáo dục

105

Tiếng Việt thực hành (Q2)

Bùi M. Toán, Lê A, Đỗ V. Hùng

2002

Tái bản

Giáo dục

106

Bài giảng thực hành văn bản

Dương Thị Thanh Huyền

1998

ĐH Nha Trang

107

Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt

Trần Ngọc Thêm,

1985

KHXH

108

Logic học đại cương

Nhập môn Lôgic học

Nguyễn Trọng Thóc

2005

ĐH Nha