33
AFE VIP Trade Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1.1 (Build 108)

Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

AFE VIP Trade Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1.1 (Build 108)

Page 2: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 2 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Mục Lục Giao diện .............................................................................................................................. 3 Thanh Menu .......................................................................................................................... 3 Thông tin .............................................................................................................................. 6 1. Chỉ số ..................................................................................................................................... 6 2. Cổ phiếu ................................................................................................................................. 6 3. Cổ phiếu (rút gọn) .................................................................................................................. 7 4. 3 Giá Mua/3 Giá Bán ............................................................................................................... 8 5. Nhật ký giao dịch .................................................................................................................... 8 6. Đồ thị ..................................................................................................................................... 9 7. Xếp hạng .............................................................................................................................. 14 8. Danh sách xem ..................................................................................................................... 14 9. Báo động giá ........................................................................................................................ 15 10. Thanh thông tin .................................................................................................................... 16 11. Tin tức mới ........................................................................................................................... 16 12. Lọc cổ phiếu ......................................................................................................................... 17

A. Giao diện sẵn có ........................................................................................................... 17 B. Giao diện người dùng .................................................................................................... 18

Giao dịch............................................................................................................................. 19 1. Đặt lệnh ............................................................................................................................... 20 2. Hủy lệnh .............................................................................................................................. 22 3. Sửa lệnh ............................................................................................................................... 23 4. Trạng thái lệnh ..................................................................................................................... 24 Tài khoản ............................................................................................................................ 27 1. Thông tin tài khoản ............................................................................................................... 27 2. Thông tin lưu giữ .................................................................................................................. 27 3. Lịch sử lưu chuyển ................................................................................................................ 27 4. Lịch sử giao dịch ................................................................................................................... 28 5. Chuyển tiền trong (Chuyển khoản nội bộ) ....................................................................... 28 6. Chuyển tiền ngoài (Chuyển tiền từ CTCK -> Ngân Hàng) ................................................... 29 Tùy chọn ............................................................................................................................. 30 1. English/Tiếng việt ................................................................................................................. 30 2. Cấu hình............................................................................................................................... 30

a. Tổng quát .................................................................................................................... 30 b. Lệnh ............................................................................................................................ 30 c. Âm thanh ..................................................................................................................... 31

3. Giao diện .............................................................................................................................. 32 4. Phím chức năng .................................................................................................................... 32 5. Nền màu .............................................................................................................................. 32 FAQ: Câu hỏi thường gặp ................................................................................................... 33 1. Chẻ lệnh trong VIP-Trade ...................................................................................................... 33 2. Đặt lệnh nhanh trong Holding Information ............................................................................. 33 3. Load lại giao diện mặc định ................................................................................................... 33

Page 3: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 3 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Giao diện

Thanh Menu

Lệnh Diễn giải

Phiếu lệnh Đặt lệnh

Phiếu lệnh (Mua) Đặt lệnh mua.

Phiếu lệnh (Bán) Đặt lệnh bán.

Horizontal Order Ticket (Buy)

Đặt lệnh mua theo kiểu phiếu lệnh nằm ngang.

Horizontal Order

Ticket (Sell)

Đặt lệnh bán theo kiểu phiếu lệnh nằm ngang.

Sổ lệnh Xem sổ lệnh hôm nay

Lịch sử sổ lệnh Xem lịch sử sổ lệnh

Thanh menu Đăng thoát

Báo động giá

Mã đăng nhập

Phiếu Lệnh

Số dư chứng khoán

Thông tin thời gian thực

Sổ lệnh

Danh sách mã CK cần xem

Thanh Thông Tin

Page 4: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 4 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Dữ liệu thị trường Diễn giải

Chỉ số Giá đầy đủ của các chỉ số với Đồ thị thời gian thực, Đồ thị 30 ngày và dữ liệu phân tích.

Cổ phiếu Giá đầy đủ với Đồ thị thời gian thực, Đồ thị 30 ngày, Nhật ký giao dịch và

Log klg Mua/Bán

Cổ phiếu (rút gọn) Giá đầy đủ với Đồ thị thời gian thực, Đồ thị 30 ngày, Nhật ký giao dịch và

Log klg Mua/Bán

3 Giá Mua/3 Giá Bán 3 Giá Mua/3 Giá Bán

Nhật ký giao dịch Dữ liệu thời gian và giao dịch trong ngày

Đồ thị Đồ thị lịch sử & Phân tích kỹ thuật

Xếp hạng Xếp hạng top 20 – Tất cả, HOSE, HNX và UPCOM

Danh sách xem Danh sách giá các cổ phiếu ưa thích

Báo động giá Thiết lập báo động Giá/Khối lượng hay Nghiên cứu kỹ thuật

Thanh thông tin Chỉ số thị trường

Tiêu đề tin Tiêu đề tin

Tin tức mới Tiêu đề tin với chức năng tìm kiếm

Tin tức c Tin tức c với chức năng tìm kiếm

Báo cáo tài chính Dữ liệu Báo cáo tài chính

Lọc cổ phiếu Tìm kiếm các cổ piếu bằng cách chỉ định nhiều điều kiện.

TT Tài khoản Diễn giải

Thông tin tài khoản Xem thông tin tài khoản.

Thông tin lưu giữ Xem thông tin cổ phiếu đang nắm giữ.

Lịch sử lưu chuyển Xem lịch sử lưu chuyển.

Lịch sử giao dịch Xem lịch sử giao dịch.

Báo cáo Diễn giải

Báo cáo lệnh/Xuất Xem báo cáo lệnh đặt.

Báo cáo mua bán /Xuất

Xem báo cáo giao dịch.

Công cụ Diễn giải

Đồng bộ sổ lệnh Dùng chức năng này để xem sổ lệnh mới nhất khi mạng kết nối lại.

Làm mới TT cố phiếu Tải lại giá trần/sàn của cổ phiếu.

Kết nối lại thông tin Kết nối cập nhật thông tin giá.

Tùy chọn Diễn giải

English Tiếng Anh

Tiếng Việt Tiêng Việt

Cấu hình Cài đặt cấu hình.

Bật/Tắt chế độ chỉnh

giao diện

Bật chế độ chỉnh giao diện/Tắt chế độ chỉnh giao diện

Tùy chọn Diễn giải

Giao diện Giao diện

Page 5: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 5 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Phím chức năng Dùng để truy cập nhanh những tính năng thường dùng.

Tùy chọn Diễn giải

Nền màu Nền màu.

Hệ thống Diễn giải

Đăng thoát Thoát ứng dụng.

Đổi mật khẩu Đổi mật khẩu

Thông tin Thông tin về ứng dụng

Page 6: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 6 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Thông tin

1. Chỉ số

Xem giá thời gian thực của các chỉ số chứng khoán với Dữ liệu phân tích và Đồ thị. Mã mặc định là VNIDX.

2. Cổ phiếu

Xem giá cổ phiếu thời gian thực với Dữ liệu phân tích, Đồ thị thời gian thực, Nhật ký giao dịch

và Log Klg Mua/Bán. Hiển thị các dữ liệu khác nhau đối với cổ phiếu niêm yết trên HOSE, HNX và UPCOM.

Nhấn vào đây để xem các đồ thị liên quan

Nhấn vào đây để đổi mã chỉ số

Nhấn vào đây để đổi sang

Đồ thị 1 ngày

Nhấn vào đây để xem

các đồ thị liên quan

Nhấn vào đây để

xem Báo cáo tài chính liên quan

Thanh tên công ty sẽ đổi

sang màu Xanh nếu giá mới nhất

đạt giá Trần

Đỏ nếu giá mới nhất đạt

giá Sàn

Nhấn vào đây để đổi sang

Đồ thị 1 ngày

Đồ thị 30 ngày

Nhấn vào đây sẽ hiển thị

hộp thoại Cài đặt điều kiện cảnh báo

Nhấn vào đây để chuyển sang số liệu tuyệt đối của giá trị mua/bán

Nhấn vào đây để đổi

sang Log Klg Mua/Bán

Page 7: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 7 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Đồ thị 1 ngày

Nhật ký giao dịch

Xem 15 giao dịch gần nhất với ký hiệu giao dịch.

Log Klg Mua/Bán Xem log khối lượng 15 lệnh mua/bán gần nhất. Log Klg Mua/Bán sẽ thay đổi

ngay khi hàng đợi các lệnh mua/bán thay đổi.

3. Cổ phiếu (rút gọn)

Tương tự Chỉ số nhưng giảm chiều rộng và thêm chuyển đổi trong khu vực Dữ liệu phân tích.

Ký hiệu Diễn giải

B Giao dịch mua

S Giao dịch bán

P Giao dịch thỏa thuận

X Giao dịch thỏa thuận đã hủy

U Giao dịch trong phiên ATO/ATC

A Giá trung bình

Nhấn vào đây để đổi sang

Đồ thị 30 ngày

Dữ liệu phân tích

Nhấn vào đây để chuyển sang mã khác

Hiện/Ẩn đường giá đóng cửa trước đó

Nhấn vào đây sẽ hiển thị hộp thoại Cài đặt điều kiện cảnh báo

Nhấn vào đây để chuyển

sang Nhật ký giao dịch

Page 8: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 8 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

4. 3 Giá Mua/3 Giá Bán Xem giá/khối lượng top 3 giá mua/bán tốt nhất, Nhật ký giao dịch và Log Klg Mua/Bán.

5. Nhật ký giao dịch

Hiển thị tất cả những giao dịch khớp của cổ phiếu trong thời gian thực.

Nhấn vào đây để chuyển sang

số liệu tuyệt đối của giá trị

mua/bán

Nhấn vào đây để chuyển

sang Đồ thị 1 ngày

Đồ thị 30 ngày

Nhật ký giao dịch

Log Klg Mua/Bán

Nhấn vào đây để chuyển sang

Log Klg Mua/Bán

Nhấn vào đây sẽ hiển thị hộp thoại Cài đặt điều kiện cảnh báo

Xuất dữ liệu dưới dạng CSV.

Page 9: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 9 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

6. Đồ thị

Thanh công cụ hiển thị các biểu tượng đồ họa với các công cụ phân tích kỹ thuật, lịch sử và đường

xu hướng. Bạn có thể nhấn vào biểu tượng công cụ bạn thích. Đồ thị sẽ thay đổi theo lựa chọn của bạn. VIS hiển thị tối đa 5 cửa sổ trong 1 trang, bao gồm 3 cửa sổ phân tích kỹ thuật, cửa sổ giá, và

khối lượng.

Thanh công cụ

Khu vực đồ thị

Thanh trạng thái Khoảng thời gian

%Mua/%Bán Biểu đồ Khối lượng

theo Giá

Xanh = Mua Hồng = Bán Cam = Khác

Giá trung bình theo khối lượng giao dịch

Page 10: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 10 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Màn hình sẽ gồm 4 phần:

Phần Chức năng

Thanh công cụ Thanh công cụ cung cấp các chức năng để vẽ đồ thị và hỗ trợ phân tích kỹ thuật.

Đồ thị Phần này hiển thị các đồ thị và các đường phân tích. Khoảng thời gian Thể hiện đơn vị thời gian hiển thị trên đồ thị. Thanh trạng thái Hiển thị trạng thái đồ thị. Bên góc phải có thanh trượt để cuộn đồ thị qua bên

trái hoặc phải.

Nút Chức năng

Chứng khoán. Nhập vào chứng khoán cần xem và nhấn Enter.

Danh sách Index. Hộp xổ xuống chứa các chỉ số trên thị

trường. Người dùng có thể nhanh chóng chọn xem 1 chỉ số nhanh mà không cần phải đánh vào tên chỉ số. Ở đầu danh sách,

lịch sử của 10 chứng khoán nhập vào trước đó sẽ được lưu lại để truy xuất nhanh.

Nút Chức năng

Bảng màu. Nhấn vào nút này để điều chỉnh màu của các phần

trên đồ thị.

Để thay đổi màu, người dùng chỉ cần nhấn vào tên của các

chỉ số, nhấn nút bảng màu rồi chọn 1 màu mới. Nhấn OK để

áp dụng màu mới. Thay đổi chỉ áp dụng cho phần làm việc

hiện hành. Nếu người dùng muốn lưu thành mặc định thì phải chọn ô “Lưu vào mặc định” trước khi nhấn OK.

Tính toán lại. Nhấn vào nút này để tính toán lại phần Phân tích

Kỹ thuật sau khi áp dụng các tham số mới (Chu kỳ).

Tham số Kỹ thuật. Các tham số của phần phân tích hiện tại.

Những tham số này được xét vào thời điểm các chỉ số được vẽ.

Để thay đổi các tham số Phân tích Kỹ thuật, nhấn vào tên

Ô nhập mã CK Danh sách chỉ số Thiết lập cho Phân tích

kỹ thuật hiện tại

Page 11: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 11 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

của chỉ số trong phần chú thích. Phần Phân tích Kỹ thuật sẽ

được tô sáng với dấu hoa thị bên trái. Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số

Phân tích Kỹ thuật sẽ được hiển thị tương ứng.

Thêm đường Phân tích Kỹ thuật. Nhấn vào nút này để xem

danh sách các phân tích hiện có.

Chọn đường phân tích muốn thêm vào. Đường được chọn sẽ

được thêm vào dưới phần giá nếu như số đường phân tích chưa vượt mức cho phép (tối đa 5 đường). Nếu không thì đường c

nhất sẽ bị thay thế bởi đường mới.

Nút Chức năng

Cấu hình. Chức năng cho phép người dùng thay đổi cấu hình của đồ thị. Phần này bao gồm:

1. Màu nền và màu sắc của các phần đồ thị.

2. Màu nền và màu sắc của các cột X và Y.

3. Màu sắc chi tiết của các phần phân tích kỹ thuật khác nhau.

Để thay đổi màu, nhấn vào ô màu cần đổi và chọn lại màu khác.

Để đổi cấu hình của phần phân tích, chọn phần phân tích trong danh sách xổ xuống

và thay đổi.

Page 12: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 12 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Để phục hồi lại cấu hình mặc định, nhấn vào nút “Phục hồi cài đặt mặc định”.

Lưu/Phục hồi đồ thị. Cho phép lưu/phục hồi/xóa mẫu đồ thị.

In ấn. In phần đồ thị hiện hành. Nhấn vào nút để hiện ra phần lựa chọn in màu hay

trắng đen.

Các kiểu đồ thị. Phần đồ thị giá có thể được hiển thị theo 3 kiểu. Nhấn vào nút này để

hiện ra các lựa chọn.

Khoảng thời gian. Đồ thị có thể hỗ trợ nhiều khoảng thời gian khác nhau. Nhấn vào

nút này để hiện ra các lựa chọn.

Nút Chức năng

Thiết lập ngày. Theo các bước sau để thiết lập ngày cho trục X:

1. Nhấn nút Thiết lập ngày

2. Hộp thoại Thiết lập ngày được hiện ra.

3. Nhập ngày bắt đầu vào Từ ngày và ngày kết thúc vào Đến ngày. Định dạng ngày là DD/MM/YYYY.

4. Nhấn Đồng ý để tiến hành.

Tùy chọn Ẩn/Hiện. Nhấn vào nút này để hiện ra các lựa chọn.

So sánh tương quan. Nhấn để vào kiểu đồ thị So sánh tương quan.

Đồ thị so sánh tương quan so sánh tỷ lệ thay đổi về giá của 2 hay nhiều mã chứng khoán. Điểm bắt đầu tại vị trí đầu tiên nhìn thấy là 0% và cho thấy % thay đổi của giá

đóng cửa kể từ điểm đó đối với tất cả các mã trong danh sách. Các đồ thị So sánh tương quan rất tốt cho việc so sánh những mã được định giá khác nhau (ví dụ như

chứng khoán và chỉ số). Bạn có thể dễ dàng thấy được mã nào tốt hơn và chọn mã tốt

nhất cho việc kinh doanh của mình.

Page 13: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 13 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Theo các bước sau để thiết lập So sánh tương quan:

1. Nhập mã làm chuẩn vào ô nhập mã. Tỷ lệ thời gian sẽ tùy thuộc vào mã chuẩn.

2. Nhấn nút để vào kiểu đồ thị So sánh tương quan.

3. Hộp thọai So sánh tương quan được hiển thị. Nhập vào mã cần xem để hiển thị

đồ thị so sánh hay chọn chỉ số để so sánh từ hộp xổ xuống chứa các Chỉ số.

4. Nhấn nút Đồng ý để tiến hành. Đồ thị So sánh tương quan được hiển thị.

Khi đồ thị %Chg được vẽ, tất cả tỷ lệ được tính toán từ thông tin ở thanh bên trái. Để đặc tả tỷ lệ thay đổi chuẩn của bạn, sử dụng chức năng Thiết lập ngày hay

chức năng Phóng to/Thu nhỏ. Phân tích kỹ thuật và Đường xu hướng không thể sử dụng trong kiểu Đồ thị So sánh tương quan.

Nút Chức năng

Thoát. Nhấn vào đây để thoát khỏi kiểu đồ thị So sánh tương quan.

Loại con trỏ. Nhấn vào nút này để hiện ra các lựa chọn.

Phóng to.

1. Chọn nút Phóng to để kích hoạt chức năng này. 2. Nhấp nút trái chuột từ phần bắt đầu, và kéo con trỏ đến phần kết thúc mong muốn.

3. Phần chọn sẽ được tô sáng. 4. Thả nút trái chuột và phần lựa chọn sẽ được phóng to.

Thu nhỏ. Chương trình sẽ ghi nhớ các khoản phóng to trước đó và thu nhỏ tương ứng

khi nhấn vào nút Thu nhỏ.

Page 14: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 14 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Đường xu hướng. Dùng để vẽ đường xu thế.

Đường nằm ngang. Dùng để vẽ đường xu thế nằm ngang. Cách vẽ giống như đường

xu thế.

Đường thẳng đứng. Dùng để vẽ đường xu thế thẳng đứng. Cách vẽ giống như đường

xu thế.

Đường kênh. Dùng để vẽ các đường xu thế song song. Nhấn vào Đường kênh để

kích hoạt tính năng này.

Cung. Dùng để vẽ đường Cung.

Hướng góc Gann lên. Dùng để vẽ các Góc Gann hướng lên theo thời gian – giá.

Hướng góc Gann xuống. Dùng để vẽ các Góc Gann hướng xuống theo thời gian –

giá.

Retracement. Dùng để vẽ đường Fibonacci Retracement.

Hình Quạt. Dùng để vẽ hình quạt Fibonacci.

Múi giờ. Dùng để vẽ Múi giờ Fibonacci.

Công cụ chọn. Dùng để chọn 1 hoặc nhiều đường xu thế.

Xóa bỏ chọn lựa. Dùng để xóa các đường xu thế được chọn.

Xóa tất cả. Dùng để xóa tất cả các đường xu thế.

Kéo thả. Sau khi phóng to, người dùng có thể kéo thả phần đồ thị sang bên trái hoặc

phải.

Trợ giúp.

7. Xếp hạng Xếp hạng top 40 chứng khoán với nhiều loại lựa chọn xếp hạng.

8. Danh sách xem

Xem nhiều mã theo thời gian thực với chức năng sắp xếp. Một profile Danh sách xem có thể chứa

đến 40 mã chứng khoán. Double click vào vùng dữ liệu sẽ hiện ra cửa sổ Cổ phiếu.

Lựa chọn Ẩn/Hiện Menu

Lựa chọn Danh sách xem

Nhấn tiêu đề cột để sắp xếp

dữ liệu Tăng dần/Giảm dần

Chọn loại xếp hạng Kéo tiêu đề cột để di

chuyển/đổi kích thước

Đúp chuột vào vùng dữ

liệu sẽ hiện ra cửa sổ Cổ phiếu

Page 15: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 15 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Nút Chức năng

Tải Load danh sách mã chứng khoán trong profile được chọn.

Xóa Xóa profile được chọn.

Lưu Lưu profile được chọn.

Nhập Import file *.WL (Xem chi tiết ở phần Giao diện người dùng).

Xuất dữ liệu Danh sách xem dưới dạng CSV.

9. Báo động giá

Cảnh báo cho phép bạn theo dõi và được cảnh báo ngay lập tức các điều kiện đặt trước. Bạn có thể cài đặt tối đa 20 điều kiện. Những tiêu chí này bao gồm như sau:

Giá và KL

Phân tích kỹ thuật (Exponential MAV, MACD, Slow Stochastic và RSI)

Để hiển thị hộp thoại Báo động giá:

Chọn Báo động giá ở menu TT thị trường. Hoặc

Chọn trên. Hoặc

Từ Cổ phiếu hay màn hình Cổ phiếu (rút gọn), nhấp Mua/Bán . Hoặc

Từ màn hình Danh mục, chọn .

Kiểu Tiêu đề cột Chức năng

Giá Hiển thị tiêu đề cột theo Giá.

Phân tích Hiển thị tiêu đề cột theo Dữ liệu phân tích.

Tất cả Hiển thị tiêu đề cột theo Giá và Dữ liệu phân tích.

Profile Danh sách xem

Chức năng

Trống… Hiển thị Danh sách xem trống.

Nhập… Import file *.WL (Xem chi tiết ở phần Giao diện người dùng).

Lựa chọn kiểu Tiêu đề cột Xuất dữ liệu Danh sách

xem dưới dạng CSV Kéo tiêu đề cột để di chuyển/đổi kích thước

Page 16: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 16 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Nút Chức năng

Thêm Thêm một điều kiện cảnh báo. Nhấp Thêm điều kiện, Hộp thoại Cài đặt điều kiện cảnh báo sẽ hiển thị.

Sửa Sửa điều kiện được chọn.

Xóa Xóa điều kiện được chọn.

Xóa Xóa tất cả Breaker Log.

Kiểm tra Chức năng

Âm thanh Nếu đánh dấu, sẽ báo động theo âm thanh.

Cảnh báo Nếu đánh dấu, sẽ báo động theo cửa sổ pop up.

10. Thanh thông tin

Thanh thông tin cung cấp dữ liệu các chỉ số trong nước như VN Index, HNX Index và UPCOM Index để giúp bạn theo dõi diễn biến thị trường.

11. Tin tức mới Cửa sổ tin tức là danh sách các tiêu đề tin. Có thể giảm số tiêu đề tin trên cửa sổ tin tức bằng cách

áp dụng các điều kiện truy vấn bằng cách nhập mã chứng khoán.

Double click vào tiêu đề tin cần xem để hiển thị nội dung tin.

Cửa sổ tin tức liệt kê các tin từ mới đến c , tin mới nhất xuất hiện ở đầu danh sách.

Page 17: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 17 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

12. Lọc cổ phiếu Lọc cổ phiếu cho phép bạn tìm kiếm chứng khoán bằng cách chỉ định nhiều tiêu chí hơn, như: Giá,

%Thay đổi, P/E, Hệ số sinh lời, Vốn hóa và các hoạt động Phân tích kỹ thuật.

Chức năng này cung cấp Giao diện sẵn có và Giao diện người dùng. Sử dụng Giao diện người

dùng để thiết lập tiêu chí lọc riêng.

A. Giao diện sẵn có

Để tìm kiếm tin tức của một cổ phiếu xác định, nhập mã chứng khoán ở đây và nhấn Enter.

Chuyển sang Tiếng Việt

Để đọc nội dung tin, đúp chuột trái

Nhấn chuột trái sẽ quay về danh

sách tiêu đề tin

Page 18: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 18 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Theo các bước sau để tìm kiếm chứng khoán từ Giao diện sẵn có:

1. Chọn Sàn GD từ danh sách xổ xuống Sàn GD. 2. Nhấn vào tiêu chí định nghĩa sẵn mà bạn muốn.

3. Trang kết quả được hiển thị. Nhấn vào tiêu đề cột để sắp xếp dữ liệu Tăng dần/Giảm dần.

Nút Chức năng

Lưu danh sách mã chứng khoán dưới dạng file *.WL có thể dùng để import vào

Danh sách xem.

Xuất dữ liệu kết quả ra file Excel.

In kết quả.

Chuyển sang tiếng Anh.

Chuyển sang tiếng Việt.

Hiển thị tất cả.

Ẩn tất cả. Quay về bước trước đó.

B. Giao diện người dùng

Nhấn vào đây để quay

về Giao diện sẵn có

Chọn Sàn giao dịch ở đây

Chuyển sang Tiếng Anh

Nhấn vào tiêu đề cột để

sắp xếp dữ liệu Tăng dần/Giảm dần

Page 19: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 19 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Theo các bước sau để tìm kiếm chứng khoán từ Giao diện người dùng:

1. Định nghĩa điều kiện.

2. Nhấn nút để tiến hành. 3. Trang kết quả được hiển thị. Click vào tiêu đề cột để sắp xếp dữ liệu Tăng dần/Giảm dần. Biểu

tượng m i tên sẽ được hiển thị trên tiêu đề cột.

Giao dịch

Page 20: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 20 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

1. Đặt lệnh

Bạn có thể đặt lệnh mua/bán thông qua các màn hình sau: Phiếu lệnh

Phiếu lệnh (Mua)

Phiếu lệnh (Bán)

Phiếu lệnh nằm ngang (Mua)

Phiếu lệnh nằm ngang (Bán)

Nhấp đúp trên giá hay khối lượng chào mua sẽ tự động điền vào phiếu lệnh mua với giá vừa mới

chọn. Nhấp đúp trên giá hay khối lượng chào bán sẽ tự động điền vào phiếu lệnh bán với giá vừa mới

chọn.

Có thể lưa chọn TK để đặt lệnh nếu có nhiều TK Group lại, “Số dư hiện tại” sẽ được Group của tất

cả TK nếu như có đăng ký group Buying Power.

Nút Chức năng

Mua/Bán Nút chọn, có thể nhấn vào dấu hiệu +/- hoặc phím chức năng mua /bán

Nền màu phiếu lệnh sẽ thay đổi từ xanh cho lệnh đặt mua và đỏ cho

lệnh đặt bán.

Tài khoản Chọn tài khoản để đặt lệnh.

Xem thông tin tài khoản.

Cổ phiếu Mã Cổ phiếu.

Nếu chữ hoa được cài đặt, luôn nhập chữ hoa. Xem phần cấu hình ở

menu tham khảo).

Sàn/Trần Giá sàn và trần của cổ phiếu.

Số lượng Hỗ trợ “.”, “K” and “M”, ví dụ 11.5K 11,500

/ Cài đặt kích hoạt phiếu lệnh mua/bán

Dùng cho giá tự động và nhập lại lệnh từ sổ lệnh.

Nút này sẽ hữu ích khi khách hang mở nhiều phiếu lệnh trên màn hình.

Trong trường hợp này, giá sẽ tự động điền vào phiếu lệnh được kích

hoạt.

Phiếu lệnh được kích hoạt sẽ có nút và khung viền.

Phiếu lệnh không được kích hoạt sẽ có nút và không có đường viền.

Phiếu lệnh mua sẽ có viền xanh và viền đỏ cho phiếu lệnh.

Nhấp đúp vào để

tự động nhập giá vào phiếu lệnh.

Nhấp đúp vào để tự

động nhập giá vào phiếu lệnh.

Cài đặt kích

hoạt phiếu lệnh mua

Cài đặt kích

hoạt phiếu lệnh bán

Chọn lựa TK để đặt lệnh

Page 21: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 21 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Nút Chức năng

Giá Nhập như KVND, có nghĩa là 11.1 = 11,100 VND.

Cho lệnh ATO/ATC, nhập trực tiếp ATO/ATC lên vùng giá.

Giá sẽ tự động điền vào khi nhấp chuột 2 lần giá từ thanh 3Bid/3Offer

Số dư hiện tại Sức mua.

Số dư tiền Hiện thị số dư tiền.

Mua/Bán Đặt lệnh. Nhấp chuột nút mua/bán. Hộp thoại Xác nhận lệnh sẽ được hiển thị.

Nhấn nút Xác nhận để đặt lệnh.

Xóa Xóa và cài lại dữ liệu mặc định.

Page 22: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 22 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

2. Hủy lệnh

Để hủy các lệnh đã đọc, thực hiện các bước sau: 1. Chọn lệnh mà bạn muốn hủy từ sổ lệnh.

2. Chọn nhấn nút Hủy hoặc chọn Hủy bộ từ menu nhấp chuột phải.

3. Hộp thoại Hủy được hiện ra. Nhấp nút Xác nhận để thực hiện.

4. Hộp thoại cảnh báo Cancel được hiện ra. Nhấp nút Có.

Page 23: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 23 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

3. Sửa lệnh

Để điều chỉnh giá hay số lượng, thực hiện theo các bước sau:

1. Chọn lệnh mà bạn muốn sửa từ Sổ lệnh. 2. Chọn nút Sửa giá hoặc chọn Sửa giá từ menu nhấp chuột phải.

3. Hộp thoại Sửa đổi được hiển thị. Chọn nút Xác nhận để thực hiện.

4. Nhập giá mới hoặc số lượng mới. Sau đó chọn nút Xác nhận.

5. Hộp thoại Xác nhận điều chỉnh sẽ được hiển thị. Chọn nút Có.

Page 24: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 24 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

4. Trạng thái lệnh Bạn có thể xem trạng thái lệnh thông qua màn hình Sổ lệnh.

Nút Chức năng

Sửa giá Sửa giá mua/bán chỉ cho lệnh LO.

Sửa số lượng Sửa khối lượng mua/bán chỉ cho lệnh LO.

Hủy Hủy lệnh.

Chi tiết Hộp thoại hiển thị chi tiết.

Nhấp vào đây để hiện

thị/ẩn các vùng

Page 25: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 25 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

TT tài khoản Hộp thoại thông tin tài khoản

Đúp lệnh Đúp lệnh trên phiếu lệnh

In/Xuất In/ Xuất báo cáo giao dịch

Ẩn Ẩn những lệnh được chọn từ sổ lệnh.

Hiện Hiện những lệnh được chọn từ sổ lệnh .

Nút Chức năng

Tổng M/B Hiện thị thống kê sổ lệnh.

Tổng khớp Sổ nhật kí tổng kết lệnh khớp .

Bộ lọc Nhấp chuột 2 lần vào tên cột để sắp xếp dữ liệu theo Tăng/giảm. Cho phép cài đặt 4 bộ lọc.

Thiết lập bộ lọc, thực hiện theo trình tự sau :

1. Chọn đặc điểm bộ lọc của bạn từ Filter Status,ví dụ: Khớp một

phần/Khớp hoàn toàn.

2. Nhấp chọn nút Lưu bộ lọc, ví dụ nút Lưu bộ lọc 1.

3. Hộp thoại Thiết lập bộ lọc được hiển thị 4. Nhập tên vào Tên bộ lọc.

Page 26: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 26 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

5. Chọn Xác nhận.

Cài lại Cài lại bộ lọc.

Áp dụng Áp dụng bộ lọc.

Hủy bộ lọc Hủy bộ lọc.

TK Lọc theo Tài khoản.

Thị trường Lọc theo Thị trường.

Phiên Lọc theo Phiên.

M/B Lọc theo lệnh Mua/Bán.

Loại Lọc theo Loại.

Nguồn gốc Lọc theo Nguồn gốc.

Chứng khoán Lọc theo Chứng khoán.

Page 27: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 27 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Tài khoản

Bạn có thể xem các thông tin liên quan về tài khoản của bạn từ menu sau:

1. Thông tin tài khoản

Thông tin khách hàng

Người có quyền

Thông tin tài khoản

Số dư tiền

Số dư chứng khoán

2. Thông tin lưu giữ

Xem thông tin cổ phiếu đang sở hữu

3. Lịch sử lưu chuyển

Xem lịch sử Lưu chuyển tiền mặt và Lưu chuyển chứng khoán.

Page 28: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 28 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

4. Lịch sử giao dịch Xem lịch sử giao dịch.

5. Chuyển tiền trong (Chuyển khoản nội bộ)

Trong Menu -> Chọn Account -> Transfer Group

Lưu ý :

- là chỉ chuyển nội bộ được các account đã đăng ký group lại với nhau

- cho phép chuyển Buying Power

Page 29: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 29 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

6. Chuyển tiền ngoài (Chuyển tiền từ CTCK-> Ngân Hàng)

Trong Menu -> Chọn Account -> Transfer Group

A. Nhập số tiền cần chuyển

B. Nhập OTP Code xác nhận - Khách hàng nhắn tin tới tổng đài CTCK để nhận được OTP code

Page 30: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 30 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Tùy chọn

1. English/Tiếng việt

VIP Trade hỗ trợ tiếng Anh và tiếng Việt. Nhập chọn ngôn ngữ.

2. Cấu hình

a. Tổng quát

Chọn Chức năng

Số thập phân giá đặt Thiết lập số thập phân cho giá. Mặc định là 1.

Số thập phân giá khớp trung

bình

Thiết lập số thập phân cho giá trung bình. Mặc định là 3.

Nút Chức năng

Đồng ý Thoát khỏi hộp thoại và thay đổi.

Hủy Thoát khỏi hộp thoại mà không thay đổi.

b. Lệnh

Chọn Chức năng

Yêu cầu xác nhận Nếu chọn, cho phép hiển thị yêu cầu xác nhận.

Xác nhận dùng SpaceBar Nếu chọn, nhấn spacebar để xác nhận lệnh thay vì nhấp chuột ở nút xác nhận trên hộp thoại xác nhận

lệnh .

Page 31: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 31 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

Chọn Chức năng

Hộp thoại thành công/chấp nhận Nếu chọn, cho phép hiển thị xác nhận Hộp thoại thành

công/chấp nhận

Nhấn phím '.' cho nhập ,000 Nếu chọn, cho phép hiển thị “.” Nhập ,000, có nghĩa là

5. = 5,000.

Chữ hoa cho mã security Nếu chọn, luôn dùng chữ hoa cho mã cổ phiếu

Lệnh mới trong sổ lệnh Cài đặt thứ tự lệnh mới trong Sổ lệnh.

Thêm vào cuối

Chèn vào đầu (Mặc định)

Nút Chức năng

Đồng ý Thoát khỏi hộp thoại và ứng dụng những đặc tính.

Hủy Thoát khỏi hộp thoại mà không ứng dụng những đặc

tính.

c. Âm thanh

Chọn Chức năng

Âm thanh cảnh báo thực thi chỉ cho người nhập

Nếu chọn, cho phép hiển thị âm thanh cảnh báo thực thi

Âm thanh cảnh báo từ chối lệnh Nếu chọn, cho phép hiển thị âm thanh cảnh báo từ chối lệnh

Tần số nhấp nháy Cài tần số nhấp nháy.

Nút Chức năng

Mở Thay đổi định dạng âm (Chỉ dùng cho định dạng

Wave).

Xóa Cài đặt âm thanh mặc định.

Đồng ý Thoát khỏi hộp thoại và đồng ý thay đổi.

Hủy Thoát khỏi hộp thoại mà không thay đổi.

Page 32: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 32 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

3. Giao diện

Dùng cho những mục đích sau.

Tải giao diện chuẩn

Lưu/Tải giao diện

Nút Chức năng

Lưu Lưu giao diện người dùng.

Xóa Xóa giao diện người dùng.

Hủy Thoát hộp thoại mà không thay đổi.

Tải Tải giao diện đã chọn.

4. Phím chức năng

Gán phím để sử dụng nhanh những tính năng thường dung.

Nút Chức năng

Xóa Xóa các phím chức năng được chọn.

Hủy Khôi phục lại thao tác vừa thực hiện.

Lưu Lưu phím chức năng

Hủy Thoát khỏi hộp thoại mà không thay đổi.

Mặc định Cài lại mặc định.

Xóa Xóa tất cả phím chức năng.

5. Nền màu

Bạn có thể thay đổi màu nền từ menu này.

Page 33: Hướng dẫn sử dụng Phiên bản 2.0.1 · 2013-11-01 · Dấu hoa thị cho biết là phần Phân tích Kỹ thuật nào đang được chọn. Phần tham số Phân tích

Page 33 VIP-Trade Hướng Dẫn Sử Dụng (Ngày: 28/12/2009)

FAQ: Câu hỏi thường gặp

1. Chẻ lệnh trong VIP-Trade - Sàn HOSE: lệnh chẻ tối đa 20K

VD: đặt mua HCM 30K: có 2 lệnh 19.990 và 2 lệnh 10 - Sàn HNX/UPCOM:

Không có chẻ lệnh, lệnh tối đa đặt là 1tr CP

2. Đặt lệnh nhanh trong Holding Information - Nhấn nút Buy/Sell trong Holding Information

3. Load lại giao diện mặc định khi giao diện bị hư - Trên menu chọn Preference->Layout

- Chọn Preset Layout -> chế độ 1.TT(Standard Mode)

4. Nhận biết GROUP ACCOUNT trong VIP - Trong Order Ticket có list các Account Group lại

- Khi chọn Account thì Holding Information sẽ đươc thay đổi tương ứng

- Chỉ chuyển khoản nội bộ được các account cùng GROUP