Upload
thanh-vo-phi
View
226
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
Ecole Polytechnique De Hô Chi Minh Ville Faculte:Genie Civil 08
HUỲNH TRỌNG TÀI 1
Đia điêm Cac sô liêu thi nghiêm
1.Đường Nguyễn Văn Linh (Từ ngã
4 Siêu tôc đến trạm thu phí về hướng
QL1), Huyên Bình Chánh & một
phần Q8.
- Từ 0-28m : Bùn sét màu xam xanh, xam đen. Thi nghiêm xuyên
tiêu chuẩn - SPT từ 1-3.
- Từ 28-37m : Bùn sét màu xam xanh, xam đen, xen kẹp ổ cát
mịn, trạng thái dẻo chảy. SPT từ 3-5.
- Từ 37-47m : Cát hạt nhỏ đến trung, màu xám xanh, kết cấu chặt.
SPT trung bình 32.
- Từ 47-58m : Sét màu vàng đôm hồng trạng thái cứng. SPT từ
31-37.
- > 58m : Cát hạt nhỏ đến trung màu nâu, kết cấu chặt. SPT
khoảng 45.
2.Bình Chánh, Sài Gòn Hạ coc băng pp đong
12m (0.0T); 14m (1.5T); 16m (7.6T); 18m (19T); 20m (32.4T);
22m (45T); 24m (56.4T); 26.2m (67.1T); 28.2m (77.5T); 30.2m
(88T); 32.3m (98.4T); 34.3m (107.5T); 36.3m (118.5T); 38.3m
(129.6T); 40.4m (145.8T); 42.4m (162.8T); 44.4m (179.1T);
46.5m (194.3T); 48.5m (209.1T).
3.xã Phong Phú, huyên Bình Chánh,
thành phô Hồ Chí Minh
1. Lớp A: Cát san lấp, lớp có mặt ở tất cả các hô khoan, bề dày
lớp 0.7m đến 2.4m.
2. Lớp 1: Bùn sét, mầu xám xanh, trạng thái chảy, lớp có mặt ở
tất cả các hô khoan, bề dày lớp 12.6m đến 16.3m. Giá trị SPT
N/30 đạt 0 - 02 búa.
3. Lớp 2: Bùn sét xen kẹp cát, mầu xám xanh, trạng thái chảy, lớp
có mặt ở tất cả các hô khoan, bề dày lớp 2.3m đến 5.0m. Giá trị
SPT N/30 đạt 02 - 03 búa.
4.xã Phong Phú, huyên Bình Chánh,
thành phô Hồ Chí Minh
5.Xã Phước Kiểng, Huyện Nhà Bè
:
*Lớp 1 - Từ 0-25m : Bùn sét xam xanh đen, trạng thái chảy.
*Lớp 2 - Từ 25-27,30m : Sét xám trắng, vàng, xám nâu, trạng thái
dẻo mềm SPT N30=1-9.
*Lớp 3 - Từ 27,30-42,70m : Cát pha, vàng - xám trắng, nâu vàng
Trạng thái nửa cứng, cứng. SPT N30=(Biến thiên từ 16-13-23).
*Lớp 4 - Từ 42,70-49,30m : Sét nâu - xám trắng, nâu vàng. Trạng
Ecole Polytechnique De Hô Chi Minh Ville Faculte:Genie Civil 08
HUỲNH TRỌNG TÀI 2
thái nửa cứng - cứng. SPT N30=(Biến thiên tư 23-30-26).
*Lớp 5 - Từ 49,30-70m : Cát pha, xám tro, xám trắng - nâu vàng.
Trạng thái dẻo. SPT trung bình N30=33.
……………………………………………………………………..
Thi nghiêm PDA
1.5m(56.8T); 3.5m(89.9T); 5.5m(97.8T); 7.5m(100T);
9.5m(106.9T); 11.6m(113T); 13.6m(113.3T); 15.6m(113.5T);
17.6m(115.7T); 19.6m(118.9T); 21.6m(123.3T); 23.6m(126.6T);
25.6m(132T); 27.6m(136.3T); 29.6m(139.6T); 31.6m(141.8T);
33.6m(145.1T); 35.7m(152.7T); 37.7m(161.4T); 39.7m(171.2T);
41.7m(172.2T); 43.7m(175.1T); 45.7m(198.2T); 47.7m(228.1T);
49.7T(260.2T); 51.7m(292.7T); 53.7m(324.8T); 55.7m(356.9T);
57.8m(390.8T); 59.8m(428.4T); 61.8m(470.7T); 63.8m(517.3T);
65.8m(554.1T); 67.8m(603.1T).Toàn bộ sức chịu tải do ma sát và
mũi coc 1079.6T
* 0-16m: Sét hữu cơ, trạng thái chảy, SPT=1.
* 16-24(26m): Sét gầy có cát trạng thái dẻo cứng, SPT=11 đến
14.
* 26-40m: Cat co sét, SPT=15 đến 25.
* 40-62m: Cat co sét, SPT=26 đến 28.
* 62-72m: Cat co sét, SPT=25 đến 28.
6.Khu Nam Long (Đôi diên Chung
cư cao cấp Hoàng Anh Gia Lai),
đường Nguyễn Hữu Tho, H. Nhà Bè.
* 0-16m: Sét hữu cơ, trạng thái chảy, SPT=1.
* 16-24(26m): Sét gầy có cát trạng thái dẻo cứng, SPT=11 đến
14.
* 26-40m: Cat co sét, SPT=15 đến 25.
* 40-62m: Cat co sét, SPT=26 đến 28.
7.UBND Phường Hiêp Tân - huyên
Tân Phú
- Từ 0-4.5m : Sét lẫn sỏi sạn laterit, nâu đôm vàng, xám trắng-
nâu Trạng thái dẻo cứng. Thí nghiêm xuyên tiêu chuẩn - SPT từ
9-10.
- Từ 4.5-9.5m : Sét pha, vàng nâu đỏ trạng thái dẻo cứng. SPT từ
10-11.
- Từ 8.2-23.5m : cát pha nâu hồng, nâu vàng, vàng. Trạng thái
Ecole Polytechnique De Hô Chi Minh Ville Faculte:Genie Civil 08
HUỲNH TRỌNG TÀI 3
dẻo. SPT trung bình 10-20.
- Từ 23.5-26.5m : Sét màu vàng sám trắng trạng thái nửa cứng.
SPT trung bình 22.
- Từ 26.3-41.4 : Cat pha nâu , nâu đỏ, nâu vàng . trạng thái dẻo.
SPT từ 19-26.
- từ 42 - 50 : Sét nâu vàng sám trắng, nâu đỏ trạng thái cứng SPT
>30
Quận 4 - Sài Gòn:
Lớp 1 : Đất nhân tạo từ 0,00m đến 0,70m cát lấp - vật liêu đắp.
Lớp 2 : Bùn nhão từ 0,7 đến 8,10 - 12,80m bùn sét, sép pha nhão.
Lớp 3 : Sét dẻo mềm-dẻo cứng từ 8,10 - 12,80m đến 12,50 -
13,70m.
Lớp 4 : Cát bụi, cát pha từ 12,50 - 13,70m đến 34,15 - 38,90m.
Trạng thái từ xôp đến chặt vừa.
Lớp 5 : Sét dẻo cứng, nửa cứng từ 34,15 - 38,90m đến 41,20 -
42,90m, sô liêu SPT N30=12-18.
Lớp 6 : Sét cứng từ 41,20 - 42,90m đến 53,70 - 60,00m, sô liêu
SPT N30>30.
Lớp 7 : Cát pha bụi dưới độ sâu 53,70 - 60,00m, N30=30-50.
Quân 7 LK1(Câu phu xuân)
cao độ 4.5m (Hải Đồ)
Từ 0-0.8: Cát san lấp.
Từ 0.8-35.6m: Bùn sét xam đen lẫn hữu cơ, SPT = 1-5.
Từ 35.6-38.7: Sét pha xam xanh đen, dẻo mềm, SPT = 12-14.
Từ 38.7-48.8: Cát hạt nhỏ màu nâu, xám trắng, chặt vừa, SPT =
20-23.
Từ 48.8-50.0: Cát thô (to) xám trắng, chặt vừa: SPT = 24.
………………………………………………………………….
LK2 (Khu gò Ô Môi, gần phía sông Nhà Bè)
h = 3.8m
Từ 0-1.7: Cát san lấp.
1.7-17.5: Bùn sét, SPT = 1-2.
17.5-28.1: Sét chảy đến dẻo chảy, SPT = 1-4.
Ecole Polytechnique De Hô Chi Minh Ville Faculte:Genie Civil 08
HUỲNH TRỌNG TÀI 4
28.1-32.1: Sét pha dẻo mềm, SPT = 5-9.
32.1-33.5: Cát hạt trung, chặt vừa, SPT = 23.
33.5-37: Sét pha dẻo cứng, SPT = 14-15.
37-41: Sét pha dẻo mềm đến dẻo cứng, SPT = 9-10.
41-42.2: Sét dẻo cứng.
42.2-45.0m: Cát hạt trung đến thô, kết cấu chặt, SPT = 43, 50.