15

Hoa Tri Va So Oxihoa

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hoa Tri Va So Oxihoa
Page 2: Hoa Tri Va So Oxihoa

I. HÓA TRỊ

1. Hóa trị trong hợp chất ion

Qui tắc:

- Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là điện hóa trị

- Trị số điện hóa trị được xác định bằng điện tích ion

Page 3: Hoa Tri Va So Oxihoa

VÍ DỤ

VD 1: Xét phân tử BaO

Vậy Ba có điện hóa trị và 2+ và O có điện hóa trị 2-

VD 2: Xét phân tử Al2O3

Vậy Al có điện hóa trị và 3+ và O có điện hóa trị 2-

BaO được tạo thành từ ion Ba2+ và ion O2-

Al2O3 được tạo thành từ ion Al3+ và ion O2-

Page 4: Hoa Tri Va So Oxihoa

-Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA, IIA, IIIA có số electron ở lớp ngoài cùng tương ứng là 1, 2, 3e có thể nhường. Nên các nguyên tố có điện hóa trị tương là 1+, 2+, 3+

- Các nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA, VIIA có 6, 7e lớp ngoài cùng có thể nhận thêm 2, 1e vào lớp ngoài cùng nên các nguyên tố có điện hóa trị tương ứng là 2-, 1-

Nhận xét:

Page 5: Hoa Tri Va So Oxihoa

I. HÓA TRỊ

2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị

- Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị

- Cộng hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo thành với các nguyên tố khác trong phân tử

Page 6: Hoa Tri Va So Oxihoa

Chú ý: để xác định được cộng hoá trị của 1 nguyên tố trong phân tử thì ta phải viết được công thức cấu tạo của phân tử đó

Thí dụ: Trong công thức cấu tạo của phân tử NH3, H – N – H

H

- N có 3 liên kết cộng hoá trị nên nguyên tố N có cộng hoá trị 3- Mỗi H có 1 liên kết cộng hoá trị nên nguyên tố H có cộng hoá trị 1

Page 7: Hoa Tri Va So Oxihoa

II. SỐ OXI HÓA

Khái niệm:

“Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion”

2. Qui tắc xác định.

a. Qui tắc 1: Số oxi hoá của nguyên tố trong các đơn chất bằng 0.

Thí dụ: trong đơn chất Na,Cu, Zn, O2, H2, N2, thì số oxi hoá của Na,Cu, Zn, O, H, N đều bằng 0

Page 8: Hoa Tri Va So Oxihoa

b. Qui tắc 2: Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0

c. Qui tắc 3: Số oxi hoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng điện tích của ion

Thí dụ 1: Số oxi hoá của các nguyên tố ở các ion K+, Ca2+, Fe3+ Cl-, S2-, lần lượt là +1, +2, +3, -1, -2

Thí dụ: Phân tử MgO thì số oxi hoá của nguyên tố Mg và O lần lượt là +2 và -2

Thí dụ 2: Số oxi hoá của S trong ion SO42-

-Trong SO42- : x+ 4.(-2) = -2 x= +6

Page 9: Hoa Tri Va So Oxihoa

d. Qui tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất

- Số oxi hoá của H bằng +1 trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2…).

- Số oxi hoá của O bằng –2, trừ trường hợp OF2 ,peoxit (H2O2.,K2O2..), supeoxit ( KO2 , NaO2….)

Page 10: Hoa Tri Va So Oxihoa

Thí dụ : Tính số oxi hoá của N trong amoniac NH3, axít nitrơ HNO2, anion nitrat NO3

- ,anion amoni NH4+

- Trong HNO2 : (+1) + x + 2.(-2) = 0 x = +3

- Trong NH3 : x + 3.(+1) = 0 x = -3

-Trong NO3- : x + 3.(-2) = -1 x =+5

Chú ý cách viết số oxi hoá: số oxi hoá được viết bằng chữ số thường,dấu đặt trước và được đặt trên kí hiệu nguyên tử

-Trong NH4+ : x+ 4.(+1) = +1 x= -3

Page 11: Hoa Tri Va So Oxihoa

Bài 1. Hoàn thành bài tập sau:

Al la

Cl la

Al la

Cl la

AlCl3

K la

Cl la

K la

Cl la

KCl

Sô Oxi hoa cuaĐiên hoa tri cuaCông thưc

S la

H la

S la

H la

H - S - H

Cl laCl laCl - Cl

N laN laN N

Số Oxi hóa củaCộng hóa trị củaCông thưc

Công thưc Cộng hóa trị củaCông thưc

Page 12: Hoa Tri Va So Oxihoa

ĐAP AN:

Al la

Cl la

Al la

Cl la

AlCl3

K la

Cl la

K la

Cl la

KCl

Sô Oxi hoa cuaĐiên hoa tri cuaCông thưc

S la

H la

S la

H la

H - S - H

Cl laCl laCl - Cl

N laN laN N

Số Oxi hóa củaCộng hóa trị củaCông thưc

Al la

Cl la

Al la

Cl la

AlCl3

K la

Cl la

K la

Cl la

KCl

Sô Oxi hoa cuaĐiên hoa tri cuaCông thưc

S la

H la

S la

H la

H - S - H

Cl laCl laCl - Cl

N laN laN N

Số Oxi hóa củaCộng hóa trị củaCông thưc

3

0

0

1

- 22

1 + 1

- 1+ 3

1 -

3 +

- 1

+ 1

1 -

1+

Page 13: Hoa Tri Va So Oxihoa

Nhóm 1: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các hợp chất sau: HNO3, KMnO4, H2SO3, K2Cr2O7 , Fe2O3

Nhóm 2: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các hợp chất sau: HNO3, HClO4, KMnO4, H2S, AlCl3

Nhóm 3: Xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: H2S, Br2, CO2, CH4, HNO3

Nhóm 4: Xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: Fe2O3, CuCl2, MgO, Na2O, AgCl

Page 14: Hoa Tri Va So Oxihoa

- Nội dung bài luyện tập

- Hoàn thành các bài tập SGK

Page 15: Hoa Tri Va So Oxihoa

XIN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN Quý THAÀY COÂ

GIUÙP TOÂI HOAØN THAØNH BAØI GIAÛNG

Vµ CAÙC EM HOÏC SINH