Upload
tuongcuopty
View
54
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Qui tắc:
- Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là điện hóa trị
- Trị số điện hóa trị được xác định bằng điện tích ion
VÍ DỤ
VD 1: Xét phân tử BaO
Vậy Ba có điện hóa trị và 2+ và O có điện hóa trị 2-
VD 2: Xét phân tử Al2O3
Vậy Al có điện hóa trị và 3+ và O có điện hóa trị 2-
BaO được tạo thành từ ion Ba2+ và ion O2-
Al2O3 được tạo thành từ ion Al3+ và ion O2-
-Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA, IIA, IIIA có số electron ở lớp ngoài cùng tương ứng là 1, 2, 3e có thể nhường. Nên các nguyên tố có điện hóa trị tương là 1+, 2+, 3+
- Các nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA, VIIA có 6, 7e lớp ngoài cùng có thể nhận thêm 2, 1e vào lớp ngoài cùng nên các nguyên tố có điện hóa trị tương ứng là 2-, 1-
Nhận xét:
I. HÓA TRỊ
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
- Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị
- Cộng hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo thành với các nguyên tố khác trong phân tử
Chú ý: để xác định được cộng hoá trị của 1 nguyên tố trong phân tử thì ta phải viết được công thức cấu tạo của phân tử đó
Thí dụ: Trong công thức cấu tạo của phân tử NH3, H – N – H
H
- N có 3 liên kết cộng hoá trị nên nguyên tố N có cộng hoá trị 3- Mỗi H có 1 liên kết cộng hoá trị nên nguyên tố H có cộng hoá trị 1
II. SỐ OXI HÓA
Khái niệm:
“Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion”
2. Qui tắc xác định.
a. Qui tắc 1: Số oxi hoá của nguyên tố trong các đơn chất bằng 0.
Thí dụ: trong đơn chất Na,Cu, Zn, O2, H2, N2, thì số oxi hoá của Na,Cu, Zn, O, H, N đều bằng 0
b. Qui tắc 2: Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0
c. Qui tắc 3: Số oxi hoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng điện tích của ion
Thí dụ 1: Số oxi hoá của các nguyên tố ở các ion K+, Ca2+, Fe3+ Cl-, S2-, lần lượt là +1, +2, +3, -1, -2
Thí dụ: Phân tử MgO thì số oxi hoá của nguyên tố Mg và O lần lượt là +2 và -2
Thí dụ 2: Số oxi hoá của S trong ion SO42-
-Trong SO42- : x+ 4.(-2) = -2 x= +6
d. Qui tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất
- Số oxi hoá của H bằng +1 trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2…).
- Số oxi hoá của O bằng –2, trừ trường hợp OF2 ,peoxit (H2O2.,K2O2..), supeoxit ( KO2 , NaO2….)
Thí dụ : Tính số oxi hoá của N trong amoniac NH3, axít nitrơ HNO2, anion nitrat NO3
- ,anion amoni NH4+
- Trong HNO2 : (+1) + x + 2.(-2) = 0 x = +3
- Trong NH3 : x + 3.(+1) = 0 x = -3
-Trong NO3- : x + 3.(-2) = -1 x =+5
Chú ý cách viết số oxi hoá: số oxi hoá được viết bằng chữ số thường,dấu đặt trước và được đặt trên kí hiệu nguyên tử
-Trong NH4+ : x+ 4.(+1) = +1 x= -3
Bài 1. Hoàn thành bài tập sau:
Al la
Cl la
Al la
Cl la
AlCl3
K la
Cl la
K la
Cl la
KCl
Sô Oxi hoa cuaĐiên hoa tri cuaCông thưc
S la
H la
S la
H la
H - S - H
Cl laCl laCl - Cl
N laN laN N
Số Oxi hóa củaCộng hóa trị củaCông thưc
Công thưc Cộng hóa trị củaCông thưc
ĐAP AN:
Al la
Cl la
Al la
Cl la
AlCl3
K la
Cl la
K la
Cl la
KCl
Sô Oxi hoa cuaĐiên hoa tri cuaCông thưc
S la
H la
S la
H la
H - S - H
Cl laCl laCl - Cl
N laN laN N
Số Oxi hóa củaCộng hóa trị củaCông thưc
Al la
Cl la
Al la
Cl la
AlCl3
K la
Cl la
K la
Cl la
KCl
Sô Oxi hoa cuaĐiên hoa tri cuaCông thưc
S la
H la
S la
H la
H - S - H
Cl laCl laCl - Cl
N laN laN N
Số Oxi hóa củaCộng hóa trị củaCông thưc
3
0
0
1
- 22
1 + 1
- 1+ 3
1 -
3 +
- 1
+ 1
1 -
1+
Nhóm 1: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các hợp chất sau: HNO3, KMnO4, H2SO3, K2Cr2O7 , Fe2O3
Nhóm 2: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các hợp chất sau: HNO3, HClO4, KMnO4, H2S, AlCl3
Nhóm 3: Xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: H2S, Br2, CO2, CH4, HNO3
Nhóm 4: Xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: Fe2O3, CuCl2, MgO, Na2O, AgCl
- Nội dung bài luyện tập
- Hoàn thành các bài tập SGK
XIN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN Quý THAÀY COÂ
GIUÙP TOÂI HOAØN THAØNH BAØI GIAÛNG
Vµ CAÙC EM HOÏC SINH