Upload
tienb42
View
111
Download
12
Embed Size (px)
Citation preview
Bộ điều khiển tự đóng
ST300C
Hướng dẫn kỹ thuậtHướng dẫn kỹ thuậtV2.20
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
Nội dung
1. Tổng quan về thiết bị..................................................................................................2
1.1 Định nghĩa về mẫu..............................................................................................21.2 Các đặc điểm.......................................................................................................2
2. Các thông số kỹ thuật.................................................................................................4
2.1 Các thông số định mức.......................................................................................42.2 Số liệu kỹ thuật chính .......................................................................................42.3 Đặc tính cách điện...............................................................................................52.4 Tính miễn giao thoa điện từ................................................................................62.5 Đặc tính cơ học .................................................................................................72.6 Điều kiện môi trường..........................................................................................7
3. Cấu trúc phần cứng của thiết bị .................................................................................8
3.1 Nền phần cứng....................................................................................................83.2 Cấu trúc và lắp đặt............................................................................................10
4. Chức năng bảo vệ.....................................................................................................11
4.1 Bảo vệ quá dòng pha-pha ba cấp......................................................................114.2 Bảo vệ thời gian ngược.....................................................................................114.3 Bảo vệ quá dòng thứ tự không..........................................................................114.4 Đóng lặp nhiều lần............................................................................................124.5 Sự tăng tốc........................................................................................................124.6 Sự triệt xung......................................................................................................12
5. Cài đặt thông số........................................................................................................13
5.1 Các thông số hệ thống.......................................................................................135.2 Các thông số giá trị thiết lập ............................................................................14
6. Vận hành và bảo dưỡng............................................................................................16
6.1 Kiểm tra trước khi cấp nguồn...........................................................................166.2 Kiểm tra trong thời gian vận hành thiết bị .......................................................166.3 Hướng dẫn bảo dưỡng.......................................................................................16
1
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
1. Tổng quát về thiết bị
Bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C là một thiết bị bảo vệ điều khiển lõi cho Recloer tự động ngoài trời. Sử dụng với bộ chuyển mạch, thiết bị này có thể được ứng dụng độc lập trong điều khiển phân cấp đường dây bức xạ 10KV; có thể gồm một hệ thống tự động tích hợp mạng lưới phân phối với bộ thiết bị và hệ thống điều khiển ST300, và cũng có thể hoạt động như một trạm bảo vệ mạch của đường dây ra trạm biến áp. Nó là một loại đầu cuối tự động phân phối ST300 với các chức năng tự đóng lặp nhiều lần và chức năng bảo vệ hoàn hảo.1.1. Định nghĩa mô hình
ST300C là một mô hình chuyên dùng của các sản phẩm đầu cuối mạng lưới tự động phân phối, mô hình này được định nghĩa như sau:
1.2. Đặc điểm
Bộ điều khiển tự động đóng lặp ST300C có vi mạch DSP (xử lý tín hiệu số) cấp công
nghiệp hiệu suất cao + các bộ xử lý chuyên biệt, gồm cấu trúc CPU kép và thực hiện
đầy đủ các môđun và nền phần mềm với tốc độ vận hành nhanh, khả năng xử lý mạnh,
dung lượng lưu trữ lớn, khả năng mở rộng tốt và độ tin cậy cao
Với khung kim loại hoàn toàn kín, mô-đun xử lý và cách điện lưới kim loại của môđun
tín hiệu đầu vào/đầu ra, nó cung cấp tính năng cấp quân sự & cấp công nghiệp và đáp
ứng đầy đủ các điều kiện hoạt động ngoài trời khắc nghiệt.
Sử dụng bộ nhớ sắt điện mới nhất cho việc lưu các dữ liệu quan trọng với các tính năng
như dung lượng lớn, không mất dữ liệu ngay cả khi mất điện, tuổi thọ vô hạn và truy
cập nhanh v.v.
Phần mềm có lập trình ngôn ngữ bậc cao C + + & hợp ngữ kết hợp cài sẵn và cấu trúc
môđun để cập nhật một cách dễ dàng.
2
ST 300
x
Loại thiết bị A— Bộ chuyển mạch lắp trên cột FTU B—Thiết bị dây dẫn vòng (RMU) hoặc
trạm chuyển mạch DTUC—Bộ điều khiển tự động đóng lại
Mã thiết bị
Mã công ty
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
Đầu vào tương tự đọc, đầu vào/đầu ra mạch, đầu vào công suất và giao diện truyền
thông của thiết bị này có các biện pháp chống gây nhiễu như cách điện máy biến áp, cách
điện quang điện, bảo vệ đèn TVS v.v để tăng cường khả năng chống giao thoa của thiết
bị.
Tất cả các thiết bị có quy trình SMT (quản lý trạm) với độ tích hợp cao và chất lượng đáng
tin cậy.
Thiết bị này được trang bị bộ định thời ba cấp, bộ định thời phần cứng bên ngoài, bộ định
thời báo hiệu phần cứng và phần mềm CPU, mà sẽ phối hợp với nhau, để đảm bảo rằng
thiết bị sẽ không bị hỏng trong tình huống khác nhau.
Thiết bị này được thiết kế với các chức năng bảo vệ ở ba phần của quá dòng liên pha (với
chốt lên ở hướng điện áp), quá dòng thứ tự không, thời gian ngược, đóng lặp nhiều lần và
sự tăng tốc.
Thiết bị này cung cấp các chức năng đo lường và các thông số điện toàn diện như điện áp
ba pha, điện ápdây, dòng điện ba pha, dòng điện thứ tự không, công suất tác dụng, công
suất phản kháng, máy đo oát-giờ tác dụng/phản kháng và tần số hệ thống và có thể đo
tương tự cho điện áp và nhiệt độ bình điện v.v
Thiết bị này có thể lưu trữ 100 sự kiện quá khứ chi tiết.
Thiết bị này cung cấp màn hình bản ghi dạng sóng, chức năng bộ ghi sự cố để thuận tiện
cho việc phân tích lỗi và xác định pha v.v
Cung cấp ba cổng giao tiếp và một phạm vi rộng các môđun truyền thông và sự lựa
chọn khác nhau của RS232, RS485, Ethernet công nghiệp, giao diện sợi quang, GPRS,
giao tiếp bluetooth 100-mét có sẵn khi cần v.v. Một phạm vi rộng các giao thức truyền
thông tạo thuận lợi cho việc kết nối với trạm chính mạng lưới phân phối.
Để đáp ứng yêu cầu ứng dụng khác nhau, thiết bị cung cấp một phạm vi rộng các tuỳ chọn
chế độ vận hành giao diện người-máy cho người sử dụng, bao gồm phần mềm hiệu chỉnh
máy tính xách tay, PC bỏ túi (PDA-hỗ trợ kỹ thuật số), môđun hiển thị màn hình ảnh
rộng MMI (giao diện người máy) v.v
3
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
2. Các thông số kỹ thuật
2.1 Các thông số danh định
2.1.1 Nguồn điện: DC24V/DC220V/DC80-100V
2.1.2 Đầu vào tương tự
Điện áp AC : 57,7V hoặc 4V
Dòng điện AC: 5A hoặc 1A
Điện áp DC: 24V/100V
Tần số định mức: 50Hz
2.1.3 Công suất tiêu thụ
Mạch DC: Không quá 8W
Mạch điện áp AC: ở định mức 57,7V, không quá 0,5VA mỗi pha
ở định mức 4V, không quá 0,1VA mỗi pha
Mạch dòng AC: ở định mức 5A, không quá 0,5VA mỗi pha
ở định mức 1A, không quá 0,1VA mỗi pha
2.2 Số liệu Kỹ thuật chính
2.2.1 Độ chính xác đo
Điện áp AC : Mức 0,2
Dòng điện AC: Mức 0,2
Điện áp DC: Mức 0,2
Tần số: Mức 0,2
Công suất tác dụng: Mức 0,5
Công suất phản kháng: Mức 1,0
Oát giờ tác dụng: Mức 1,0
Oát giờ phản kháng: Mức 2,0
Nhiệt độ: ±1℃
2.2.2 Phạm vi đo lường
Điện áp AC: 0 ~ 2 lần giá trị định mức (điện áp đường dây)
Dòng điện AC: 0 ~ 20 lần định mức
4
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
Điện áp DC: 0 ~ 30V
Tần số: 40Hz ~ 60Hz
Nhiệt độ: -50 ℃ ~ +100 ℃
2.2.3 Khả năng quá tải: Mạch dòng AC cho vận hành dài ------ 2In
10s-----------10In
1s------------40In
Mạch điện áp AC cho hoạt động liên tục 1,5Un
2.2.4 Mạch đầu vào giá trị chuyển mạch: DC24V, 2mA, đầu vào tiếp xúc thụ động
Độ chính xác SOE 2ms
2.2.5 Mạch đầu ra rơle: điện áp cuộn DC24V
Các tiếp điểm cung cấp 50W công suất ngắt hồ quang
2.3 Các đặc tính cách điện
2.3.1 Điện trở cách điện
STT Vị trí thử nghiệmCác yêu cầu thử
nghiệmGhi chú
1 Mạch điện áp AC đến đất
Điện trở cách điện >
100 ΜΩ
Được đo với điện áp
mạch hở 1000V
mêgôm kế
2 Mạch dòng điện AC đến đất
3 Giữa mạch điện áp AC và dòng điện
AC
4 Giữa mạch công suất và mạch AC
5 Mạch công suất đến đất
6 Mạch đầu vào giá trị chuyển mạch đến
đất
7 Mạch đầu ra đến đất
8 Giữa mạch đầu ra và đầu vào giá trị
chuyển mạch
5
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
2.3.2 Ứng suất điện môi
STT Vị trí thử nghiệm Các điều kiện thử nghiệmCác yêu cầu thử
nghiệm
1 Mạch công suất đến đấtỞ điều kiện không khí
bình thường, thiết bị sẽ
được tiến hành thử
nghiệm tần số công suất ở
một điện áp cụ thể (các
mục 1 & 2 sẽ là 1000V,
các mục khác sẽ là
2000V) trong 1 phút. Khi
ứng dụng điện áp cho bất
kỳ một mạch nào được
thử nghiệm thì cách mắc
đẳng thế mạch còn lại sẽ
được tiếp đất.
Không phóng điện
đánh lửa và thiệt hại
thành phần 2 Mạch truyền thông đến đất
3 Mạch điện áp AC đến đất
Không có các thành
phần thiệt hại đánh lửa
và phóng điện
4 Mạch AC đến đất
5Giữa mạch điện áp AC và dòng
điện AC
6Giữa mạch công suất và mạch
AC
7Mạch đầu vào giá trị chuyển
mạch đến đất
8 Mạch đầu ra đến đất
9Giữa mạch đầu ra và đầu vào giá
trị chuyển mạch
2.3.3 Điện áp xung
STT Vị trí thử nghiệm Các điều kiện thử nghiệmCác yêu cầu thử
nghiệm
1 Mạch điện áp AC đến đất
Ở điều kiện không khí
bình thường, thiết bị sẽ
tùy thuộc vào sóng sét
tiêu chuẩn 1,2/50us và
được tiến hành thử
nghiệm điện áp xung
Không phóng điện đánh lửa và thiệt hại
thành phần
2 Dòng điện đến vòng tiếp đất
3Dòng điện AC và điện áp AC
giữa vòng
4Giữa mạch công suất và mạch
AC
5 Công suất đến vòng tiếp đất
6
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
ngắn hạn tại một điện áp
thử nghiệm mạch hở 5KV6
Công tắc chuyển mạch đầu vào
đến đất
7 Mạch đầu ra đến đất
8Giữa mạch đầu ra và đầu vào giá
trị chuyển mạch
2.3.4 Độ bền nhiệt vàcản dịu
Thiết bị này sẽ có khả năng chịu được thử nghiệm nóng ẩm không đổi theo GB/T 2423.9.
Nhiệt độ thử nghiệm là +400C ± 2 0C, độ ẩm tương đối là (93 ± 3)%, và thời gian thử nghiệm là
48h. Trong vòng 2 giờ trước khi kết thúc thử nghiệm thì cách điện giữa các mạch sẽ được đo
theo yêu cầu của 2.3.1. Các điện trở đo được không nhỏ hơn 1,5MΩ; ứng suất điện môi không
nhỏ hơn 75% biên độ điện áp thử nghiệm ứng suất điện môi được quy định.
2.4 Tính miễn độ giao thoa điện từ
2.4.1 Tính miễn trừ ESD (sự phóng tĩnh điện)
Thiết bị sẽ trải qua thử nghiệm độ miễn cảm 4 ESD theo tiêu chuẩn GB/T 17626.2-1998
2.4.2 Tính miễn trừ bức xạ từ tần số vô tuyến
Thiết bị sẽ trải qua bức xạ từ thử nghiệm độ miễn cảm 4 Tần số Vô tuyến theo tiêu chuẩn
GB/T 17626.3-1998
2.4.3 Tính miễn trừ sự nổ quá trình chuyển tiếp điện nhanh
Thiết bị sẽ trải qua thử nghiệm độ miễn cảm 4 sự nổ quá trình chuyển tiếp điện nhanh theo tiêu chuẩn GB/T 17626.4-1998.
2.4.4 Tính miễn trừ chấn động xung
Thiết bị sẽ trải qua thử nghiệm độ miễn cảm 4 chấn động xung theo tiêu chuẩn GB/T 17626.5-1998.
2.5 Các đặc tính cơ học
2.5.1 Dao động
Sẽ qua Thử nghiệm phản ứng dao động cấp độ khắc nghiệt I như được quy định ở điều 16.2
ở GB/T 7261.
2.5.2
Chấn động
Sẽ qua Thử nghiệm phản ứng va chạm cấp độ khắc nghiệt I như được quy định ở điều 17.4 ở
7
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
GB/T 7261.
2.5.3 Sự va chạm
Thử nghiệm phản ứng va chạm cấp độ khắc nghiệt như được quy định trong Chương 18 ở GB / T 7261
2.6 Các điều kiện môi trường
2.6.1 Độ cao: không quá 2500m
2.6.2 Nhiệt độ môi trường: Cấp công nghiệp -25 ℃ ~ 60 ℃
Cấp quân sự -40 ℃ ~ 75 ℃
2.6.3 Độ ẩm tương đối: 5% ~ 95%;
2.6.4 Áp suất khí quyển: 80 ~ 110kPa;
3. Cấu trúc phần cứng của thiết bị
3.1 Nền phần cứng
3.1.1 Môđun bộ xử lý
Thiết bị này có một nền đa năng phần mềm và phần cứng thế hệ mới của công ty. Vi mạch chính là vi mạch DSP (xử lý tín hiệu số) cấp công nghiệp hiệu suất cao được cung cấp bởi U.S. Texas Instruments Inc. (CÁC THIẾT BỊ TEXAS). Tốc độ xử lý của vi mạch là 40MIPS (triệu lệnh mỗi giây), cho phép các tính năng xử lý tín hiệu số mạnh; bộ đồng xử lý là bộ vi xử lý công suất cực thấp do công ty TI sản xuất. Vi mạch này là một loại của đường truyền dẫn SCM 16 bit/giây với đường truyền dẫn của nó trên vi mạch với nhiều thiết bị ngoại vi trên chip, cung cấp khả năng xử lý và điều khiển mạnh. Bằng truyền thông giao diện ngoại vi nối tiếp (SPI) tốc độ cao, 2 chip xử lý có thể phối hợp với nhau để cùng thực hiện các chức năng khác nhau của thiết bị.
Thiết bị phần cứng đã mở rộng bộ nhớ sắt điện (FRAM) dung lượng lớn, mới nhất của công ty RAMTRON của Mỹ với các đặc điểm như bộ nhớ cố định, lưu trữ nhanh, dung lượng lớn v.v. và được sử dụng để lưu các thông số cài đặt, dữ liệu bộ ghi sự cố, các bản ghi sự cố lịch sử và các dữ liệu quan trọng khác.
Việc cài đặt mạch đồng hồ phần cứng của thiết bị này thông qua vi mạch đồng hồ chuyên dùng do công ty RAMTRON sản suất có tính ổn định tốt & độ chính xác cao và có thể nhận lệnh “thời gian” truyền thông.
Sơ đồ khối của phần cứng thiết bị được thể hiện như hình 3.1.1.
8
LPFRELAY
Bộ
đồng
xử
lý
Bộ xử lý chính
. . . . . .
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
Hình 3.1.1 Sơ đồ khối của phần cứng
3.1.2 Mạch đầu vào tương tự
Sự biến đổi tương tự thông qua các cảm biến CT (đầu cuối), PT (điểm cuối đường cong) và cảm biến Hall để thực hiện hoàn chỉnh từ dòng điện/điện áp cao đến PWL thấp được chấp nhận cho bộ vi xử lý. Thiết bị này có thể cung cấp đến 12 đường đầu vào tương tự.
3.1.3 Mạch đầu vào và đầu ra giá trị chuyển mạch
Thiết bị này cung cấp tới 12 đường mạch đầu vào chuyển mạch, PWL đầu vào được cung cấp bởi nguồn điện 24V của thiết bị này, các tín hiệu truy cập bên ngoài phải là các tiếp điểm thụ động. Về định nghĩa cụ thể của giá trị chuyển đổi hãy tham khảo các bản vẽ kỹ thuật liên quan. Mạch đầu vào chuyển mạch thông qua một loạt các biện pháp chống giao thoa và chống chấn động bao gồm các thiết bị hấp thụ xung sét.
Rơle cung cấp tổng cộng 6 đường mạch, mỗi đường có thiết kế đầu ra chống lỗi dự phòng và có bộ truyền động độc lập 24V. Về định nghĩa cụ thể của rơle đầu ra hãy tham khảo các bản vẽ kỹ thuật liên quan.
3.1.4 Môđun truyền thông
Thiết bị này cung cấp 3-cổng giao tiếp và có thiết kế mô-đun.
Cổng giao tiếp 1 được sử dụng để hiệu chỉnh lỗi, có thể được lắp vào mô-đun truyền thông RS232, RS485 hoặc một mô-đun truyền thông Bluetooth khoảng cách ngắn (<100m) do công ty của chúng tôi cung cấp; có thể giao tiếp với các phần mềm hiệu chỉnh lỗi đặc biệt vận hành với PC (máy tính cá nhân) hoặc có thể được kết nối với mô-đun hoạt động giao điện người-máy (MMI) đặc biệt được cung cấp bởi công ty của chúng tôi. Cổng giao tiếp 1 có thể được kết nối với dây cáp bọc hoặc bằng chế độ kết nối không dây cho các ứng dụng khác nhau.
Cổng giao tiếp 2 có thể được lắp vào mô-đun truyền thông RS232, RS485 hoặc mô-đun truyền thông giao Ethernet công nghiệp do công ty của chúng tôi cung cấp, cũng có thể được kết nối với thiết bị truyền quang và thu quang hoặc mô-đun truyền thông GPRS đặc biệt sử dụng trong thiết bị này và liên lạc với trạm chủ mạng lưới phân phối chính (hoặc trạm phụ).
Cổng giao tiếp 3 được thiết kế cho một cổng dự phòng mà có thể được lắp vào mô-đun truyền thông RS232, RS485 do công ty chúng tôi cung cấp để cung cấp các chức năng có liên quan khi
9
LPF
RELAY
NGUỒN
Giao diện hiệu chỉnh
SPI
. . .
Mođun truyền
thông
Mođun truyền
thông
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
cần.
3.1.5 Thiết bị chỉ báoCó 5 thiết bị chỉ báo gần cổng giao tiếp 3 trên thiết bị này: chỉ báo nguồn, chỉ báo trạng thái hoạt động, chỉ báo sự kiện, chỉ báo trạng thái truyền thông và chỉ báo sự cố.
Sau khi được cấp nguồn, chỉ báo nguồn phát ra đèn màu xanh có nghĩa nguồn điện bình thường.
Trong khi hoạt động bình thường, chỉ báo trạng thái hoạt động nhấp nháy ở tần số 1Hz.
Khi có một sự kiện mới xảy ra, chỉ báo sự kiện nhấp nháy ở tần số 1Hz. Sau khi người điều khiển truy cập vào menu Ghi Sự kiện (thông qua phần mềm hiệu chỉnh lỗi của máy tính xách tay hoặc môđun Giao điện Người-Máy MMI) thì chỉ báo sẽ tự động tắt.
Khi có dữ liệu được gửi vào cổng giao tiếp 2 hoặc 3, chỉ báo trạng thái truyền thông tự động nhấp nháy tương ứng với trạng thái điều phối của dữ liệu.
Khi thiết bị phát hiện một sự cố bên trong trong lúc tự kiểm tra thì chỉ báo sự cố phát ra đèn màu đỏ. Lúc này cần phải bảo dưỡng thiết bị.
3.1.6 Môđun Giao điện Người-Máy MMI
Môđun Giao điện Người-Máy MMI có một màn hình tinh thể lỏng lớn độ nét cao (3,8 ") cùng với 6 vùng bàn phím màng mỏng. Giao tiếp giữa môđun với thiết bị bằng chế độ truyền thông nối tiếp RS232. Thiết bị có chế độ màn hình menu thao tác cửa sổ để hiển thị các thông số, trạng thái và dạng sóng khác nhau v.v. Với tip từng cấp từng cấp, thiết bị cung cấp một sự tương tác người-máy rất thân thiện. Môđun này có sẵn cho một phụ kiện tùy chọn.
3.2 Cấu trúc và lắp đặt
Thiết bị có khung kim loại hoàn toàn kín với các thiết bị đầu cuối bên ngoài đặt ở vị trí phía trên và phía dưới khung và nhô ra phía trước. Ngoại trừ đầu nối vào dòng điện xoay chiều có đầu cuối cố định, tất cả các thiết bị đầu cuối khác có thiết bị đầu cuối nối được cho việc nối dây kích thích dễ dàng. Các khung bên trong được chia thành hai khu chức năng (tức là bên trái và bên phải), trong đó trước là dành cho việc đặt môđun xử lý và sau là môđun tín hiệu đầu vào/ra. Tín hiệu giữa hai môđun được kết nối bằng cáp dẹt với một tấm kim loại tách hai mô-đun làm gia tăng đáng kể hiệu suất giao thoa tự do của toàn bộ thiết bị.
Hình 3.2.1 là bản vẽ kích thước bên ngoài của thiết bị; Hình 3.2.2 là bản vẽ kích thước lắp đặt của thiết bị
10
176
298
85
UNIT :mm
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
Hình 3.2.1 Bản vẽ kích thước bên ngoài của thiết bị
Hình 3.2.2 Bản vẽ kích thước lắp đặt của thiết bị
11
4×φ5
180
193
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
4. Chức năng bảo vệ
4.1 Bảo vệ quá dòng pha-pha 3 cấp
Bao gồm cấp 1 (Cắt nhanh), cấp 2 (Cắt nhanh có giới hạn thời gian) và cấp 3 (Quá dòng). Thời gian ngắt cho mỗi cấp có thể được cài đặt tương ứng; mỗi bảo vệ cấp có thể chọn để thực hiện với việc khóa các thành phần điện áp thấp hoặc khóa các phần tử định hướng và có thể tự do khởi động/kết thúc bằng dây đai mềm. Phần tử định hướng có phương pháp nối dây 90°, có nghĩa là, Uab tương ứng với Ic, Ubc tương ứng với Ia, Uca tương ứng với Ib và theo nguyên tắc "Bắt đầu bằng pha". Xem xét khi ngắn mạch ba pha xảy ra gần đường truyền dẫn thì sẽ có vùng chết điện áp, thiết bị này ứng dụng chức năng bộ nhớ điện áp, vì vậy khi điện áp đáp ứng độ chính xác đo của thiết bị thì logic bảo vệ sẽ sử dụng điện áp thời gian thực, ngược lại sử dụng điện áp bộ nhớ trước khi thiệu về bảo vệ. Góc cảm biến phần tử định hướng được cố định ở 45 °, trong khi cho vùng bảo vệ nó là 170 °.
4.2 Bảo vệ thời gian ngược
Bảo vệ quá dòng thời gian ngược cung cấp 4 loại biểu đồ bảo vệ quá dòng thời gian ngược như IEC quy định, phương trình đặc tính tiêu chuẩn sau đây được cung cấp để người sử dụng tự do lựa chọn.Thời gian ngược chung:
(1)
Thời gian ngược bất thường:
(2)
Thời gian ngược cực trị:
(3)
Thời gian ngược dài:
(4)
Trong đó"Ip" là đại diện cho giới hạn của dòng điện khởi động, "tp" cho hằng số thời gian. Người sử dụng có thể xác định giới hạn của dòng điện khởi động và hằng số thời gian khi cần thiết.
Khi dòng điện của bất kỳ một pha nào của ba pha A, B, C lớn hơn giá trị giới hạn của dòng điện khởi động thì thiết bị sẽ kích hoạt bộ đếm thời gian liên quan; nếu thời hạn vượt quá giá trị đo được của phương trình thời gian ngược liên quan thì bảo vệ sẽ ngừng hoạt động của hoạt động xuất.
12
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
4.3 Bảo vệ quá dòng thứ tự không
Là hệ thống nối đất dòng điện thấp hơn nên cần thiết phải lắp đặt một CT thứ tự không đặc biệt để đạt được dòng điện thứ tự không và do vậy nhận được độ cảm cao hơn. Bảo vệ quá dòng thứ tự không sẽ được cài đặt giới hạn thời gian cấp 1 và đầu ra bảo vệ có thể lựa chọn ngắt hoặc chỉ phát ra tín hiệu báo động.
4.4 Đóng lại nhiều lần
Tự đóng lại có thể được chọn đến 4 lần và chế độ khởi động bao gồm khởi động bảo vệ và khởi động kín chuyển mạch. Đóng lại lần 1 sẽ tự động hoạt động sau khi nạp điện xong và thời gian nạp điện cố định ở 20 giây. Khi ba điều kiện dưới đây được thỏa mãn thì recloser của thiết bị bắt đầu mang điện:
i. Các lần cài đặt đóng lại bằng không;
ii. Dây đai cứng của recloser được đưa vào sử dụng;
iii. Bộ chuyển mạch ở vị trí “Đóng”;
iv. Không có điều kiện phóng điện khác.
Khi mở (đóng lại) bằng tay hoặc bằng điều khiển từ xa, recloser sẽ được phóng điện ngay lập tức.
Sau khi nạp xong và khi bộ chuyển mạch thay đổi từ vị trí "Đóng" sang "Mở" thì recloser sẽ khởi động. Khi bộ chuyển mạch ở vị trí "Đóng" trong vòng 20 giây sau khi tự đóng (tự đóng thành công) hoặc các lần tự đóng là tới giá trị thiết lập thì logic xác lập lại tự đóng sẽ tự động xác lập.
Trước khi tự đóng cần sử dụng giá trị thiết lập của biểu đồ 1; sau khi tự đóng lần 1 cần sử dụng giá trị thiết lập của biểu đồ 2; sau khi tự đóng lần 2 cần sử dụng giá trị thiết lập của biểu đồ 3; sau khi tự đóng lần 3 cần sử dụng giá trị thiết lập của biểu đồ 4; sau khi tự đóng lần 4 cũng cần sử dụng giá trị thiết lập của biểu đồ 4; kiểu thời gian ngược và hằng số thời gian của các biểu đồ từ 1 đến 4 có thể được cài đặt tự do. Bằng cách sửa đổi hằng số thời gian và loại biểu đồ để đạt được các tổ hợp khác nhau "Một-Nhanh-Ba-Chậm" hay "Hai-Nhanh-Hai-Chậm" v.v. .
4.5 Sự tăng tốc
Khi sự tăng tốc được đưa vào hoạt động, nếu xảy ra bất cứ sự cố nào trong vòng 20 giây sau khi tự đóng thì bảo vệ quá dòng pha-pha cấp 2&3 hoặc bảo vệ quá dòng thời gian ngược, bảo vệ quá dòng thứ tự không được kích hoạt và thiết bị bắt đầu tăng tốc. Trong khi tự đóng bằng tay hoặc bằng điều khiển từ xa, tự đóng cũng có thể tăng tốc. Sự tăng tốc có thể được kích hoạt/không kích hoạt với dây đai mềm và giới hạn thời gian tăng tốc có thể được cài đặt.
4.6 Sự chống xung
Khi bộ chuyển mạch ở vị trí “Đóng” và recloser không khởi động quá 20 giây thì bộ định thời triệt dòng bắt đầu khóa tất cả các bảo vệ. Khi bộ chuyển mạch ở vị trí "Mở" và sau khi thời gian trễ triệt dòng đã hết thì bảo vệ sẽ mở khóa.
13
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
5. Cài đặt thông số
Các thông số được cài đặt gồm có 3 loại như sau: các thông số hệ thống, thông số giá trị cài đặt và các thông số kênh. 3 loại thông số này sẽ được cài đặt tương ứng trong 3 menu "Các thông số hệ thống", "Thông số giá trị cài đặt" và "Hiệu chỉnh kênh". Bởi vì việc cài đặt thông số kênh là sự bù cho kênh truyền thông của phần cứng thiết bị, nó đã được cài đặt trước khi xuất xưởng vì vậy chúng tôi không giới thiệu nó ở đây. Các thông số hệ thống và các thông số giá trị cài đặt được giới thiệu dưới đây.
5.1 Các thông số hệ thống
Trước khi được đưa vào hoạt động chính thức thì các thông số hệ thống sẽ được nhập một cách chính xác để đảm bảo các hoạt động bình thường của thiết bị.
5.1.1 Số sêri của thiết bị
Số sêri của thiết bị được tạo thành bởi một số thập phân 8 số, mỗi thiết bị có một số sêri cố định duy nhất của thiết bị mà đã được thiết lập trước khi giao hàng từ nhà máy và người sử dụng không cần phải cài đặt.
5.1.2 Địa chỉ cổng truyền thông 1
Cổng truyền thông 1 có chế độ truyền thông đường truyền dẫn RS485, cần phải nhập địa chỉ thư chính xác. Địa chỉ thư là sự nhận dạng thiết bị của truyền thông đường truyền dẫn. Để đảm bảo truyền thông bình thường, địa chỉ thư của tất cả các thiết bị kết nối với đường truyền dẫn phải là duy nhất, phạm vi cài đặt của nó sẽ được thiết lập trong khoảng 0.000 ~ 0.254.
5.1.3 Tốc độ truyền - cổng truyền thông 1
Cổng truyền thông 1 được thiết kế cho việc lựa chọn các mức truyền thông. Tốc độ truyền thông có sẵn để lựa chọn bao gồm: 300 bít/giây, 600 bít/giây, 1200 bít/giây, 2400 bít/giây, 4800 bít/giây, 9600 bít/giây, 19200 bít/giây, và 38400 bít/giây. Tốc độ truyền thông cho các thiết bị trên cùng đường truyền dẫn phải phù hợp. Với điều kiện là phải thỏa mãn các điều kiện truyền thông, người ta khuyên nên lựa chọn tốc độ truyền thông tốc độ cao như là một ưu tiên.
5.1.4 Địa chỉ cổng truyền thông 2
Cài đặt các thông số địa chỉ của cổng truyền thông 2, việc cài đặt sẽ ở trong phạm vi 0.000 ~ 0.254.
5.1.5 Tốc độ truyền - cổng truyền thông 2
Cài đặt các tốc độ truyền thông của cổng truyền thông 2. Tốc độ truyền thông có sẵn để lựa chọn bao gồm: 300 bít/giây, 600 bít/giây, 1200 bít/giây, 2400 bít/giây, 4800 bít/giây, 9600 bít/giây, 19200 bít/giây và 38400 bít/giây.
5.1.6 Địa chỉ cổng truyền thông 3
Cài đặt các thông số địa chỉ của cổng truyền thông 3, việc cài đặt sẽ ở trong phạm vi 0000 ~ 0254.
5.1.7 Tốc độ truyền - cổng truyền thông 3
14
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
Cài đặt các tốc độ truyền thông của cổng truyền thông 3. Tốc độ truyền thông có sẵn để lựa chọn bao gồm: 300 bít/giây, 600 bít/giây, 1200 bít/giây, 2400 bít/giây, 4800 bít/giây, 9600 bít/giây, 19200 bít/giây và 38400 bít/giây.
5.1.8 Phạm vi đo điện áp xoay chiều
Cài đặt phạm vi đo điện áp xoay chiều. Người ta đề nghị cài đặt là 2 lần điện áp sơ cấp định mức.
5.1.9 Phạm vi đo dòng điện xoay chiều
Cài đặt phạm vi đo dòng điện xoay chiều. Người ta đề nghị cài đặt là 2 lần dòng điện sơ cấp định mức.
5.1.10 Phạm vi đo điện áp bình điện
Cài đặt phạm vi đo điện áp bình điện. Người ta đề nghị cài đặt là 1,5 lần điện áp bình điện định mức.
5.2 Các thông số giá trị cài đặt
Các thông số giá trị cài đặt có chứa các thông số điều khiển cần thiết cho chức năng bảo vệ. Để thiết lập chính xác, hãy tham khảo giới thiệu về Phần 3.12. Danh sách này như sau:
STT TÊN GIÁ TRỊ
CÀI ĐẶTMÔ TẢ CÀI ĐẶT
CHỨC NĂNG BẢO VỆ
1Khởi động/dừng quá dòng cấp 1
Giá trị cài đặt dây đai mềm, có thể được lựa chọn "Khởi động"/ "Dừng"
Quá dòng cấp 12
Khóa lên hướng cấp 1
Giá trị cài đặt dây đai mềm, có thể được lựa chọn "Khởi động"/ "Dừng"
3Dòng điện quá
dòng cấp 1Phạm vi cài đặt của giá trị cài đặt dòng điện: 00,00A ~ 99,99A
4Thời gian quá
dòng cấp 1Phạm vi cài đặt THỜI GIAN :00s~99,99s
5Khởi động/ dừng quá dòng cấp 2
Giá trị cài đặt dây đai mềm, có thể được lựa chọn "Khởi động"/ "Dừng"
Quá dòng cấp 26
Khóa lên hướng cấp 2
Giá trị cài đặt dây đai mềm, có thể được lựa chọn "Khởi động"/ "Dừng"
7Dòng điện quá
dòng cấp 2 Phạm vi cài đặt của giá trị cài đặt dòng điện: 00,00A ~ 99,99A
8Thời gian quá
dòng cấp 2GIỚI HẠN THỜI GIAN:00,00s~99,99s
9Khởi động/ dừng quá dòng cấp 3
Giá trị cài đặt dây đai mềm, có thể được lựa chọn "Khởi động"/ "Dừng"
Quá dòng cấp 3
10Khóa lên hướng
cấp 3Giá trị cài đặt dây đai mềm, có thể được lựa chọn "Khởi động"/ "Dừng"
11 Dòng điện quá dòng cấp 3
Phạm vi cài đặt của giá trị cài đặt dòng điện: 00,00A ~ 99,99A
15
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
12Thời gian quá
dòng cấp 3 Thời gian quá dòng cấp 3 :0-99,99seconds
13 Số lần tự đóng lại Có thể chọn:0,1,2,3,4
Tự động đóng lặp lại
14 Tự đóng lại lần 1 Giới hạn giá trị:0-99,99 giây
15 Tự đóng lại lần 2 Giới hạn giá trị:0-99,99 giây
16 Tự đóng lại lần 3 Giới hạn giá trị:0-99,99 giây
17 Tự đóng lại lần 4 Giới hạn giá trị:0-99,99 giây
18Thiết lập lại thời
gian tự đóngGiới hạn giá trị:0-99,99 giây
19Thời gian chờ một đầu tắt khi hai đầu
đều bậtGiới hạn giá trị:0-9999 phút
20“Khởi động”/
“Dừng” Sự tăng tốc
Giá trị cài đặt dây đai mềm, có thể được lựa chọn "Khởi động"/ "Dừng" Sự tăng tốc
21 Thời gian tăng tốc Giới hạn giá trị :0-99,99 giây
22Cho phép sự chống xung
Giá trị cài đặt dây đai mềm, có thể được lựa chọn "Khởi động"/ "Dừng"
Sự chống xung
23 Bình điện cao áp Vùng giá trị:0-120VKiểm tra
điện áp bình điện 24 Bình điện thấp áp Vùng giá trị:0-120V
25Cho phép giám sát
độ ẩmGiá trị cài đặt dây đai mềm, có thể được lựa chọn "Khởi động"/ "Dừng" Kiểm tra nhiệt độ
26Giá trị nhiệt độ
thấpVùng giá trị: -9999-0℃
6. Vận hành và bảo dưỡng
6.1 Kiểm tra trước khi cấp nguồn
1) Kiểm tra bảng kê cấu hình. Sau khi đảm bảo phù hợp với hệ thống thực tế thì lưu trữ.
2) Kiểm tra cẩn thận xem cách nối dây đã có đúng không.
3) Nối vào nguồn điện.
6.2 Kiểm tra trong khi vận hành thiết bị
1) Trạng thái đầu vào phải phù hợp với trạng thái thực tế.
2) Tất cả các giá trị xoay chiều được chỉ định bình thường, điện áp bình điện và nhiệt độ
16
Hướng dẫn kỹ thuật bộ điều khiển tự động đóng lặp lại ST300C
thiết bị hiển thị ở mức chuẩn
3) Khi được kết nối với nguồn, chỉ báo nguồn sẽ hoạt động; chỉ báo hoạt động sẽ nhấp
nháy ở tần số đặc biệt; nếu có sự kiện xảy ra thì chỉ báo sự kiện này sẽ sẽ nhấp nháy ở
tần số 1Hz; khi có truyền thông được điều phối thì chỉ báo truyền thông sẽ nhấp nháy
liên tục, chỉ báo sự cố sẽ tắt.
6.3 Hướng dẫn bảo dưỡng
1) Sự đọc điện áp và dòng điện không đúng:
Kiểm tra xem việc nối dây có đúng không.
Liệu giá trị cài đặt có đúng không.
Tiến hành hiệu chỉnh tương tự.
2) Cổng truyền thông không hoạt động
Kiểm tra xem địa chỉ thư có chính xác không.
Kiểm tra xem việc nối dây có đúng không.
Kiểm tra xem các cấu hình thông số có đúng không.
3) Các bất thường của thiết bị
Sau khi được cung cấp điện, đèn nguồn bị tắt; chỉ báo sự cố thiết bị bật hoặc rơle kêu răng rắc. Nếu phát hiện các trường hợp này có nghĩa là đã có một số bất thường bên trong của các thiết bị do đó phải cắt nguồn điện ngay lập tức và liên hệ kịp thời với nhà sản xuất để sửa chữa thêm
17
Phụ lục: Sơ đồ mạch đầu cuối của thiết bịG
N
D
- +OU
T1
OU
T2
OU
T3OUT4 OUT5 OUT6 S1
S
2
S
3
S
4
S
5S6
S
7
S
8
S
9
S1
0
S
1
1
S
1
2
S
co
m
1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 91
0
1
1
1
2
1
3
1D: Nguồn điện
2D: đầu ra rơle 3D: Đầu vào chuyển mạch
8D: Cổng giao tiếp 1
7D: Cổng giao tiếp 2
6D: Cổng giao tiếp 2
5D: Đầu vào điện áp xoay chiều 4D: Đầu vào điện áp bình điện và dòng điện AC
ST300A配电自动化终端单元技术说明书
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 91
0
1
1
T/A R/B GT/
A
R/
BG T/A
R
/
B
G
U
a
1
Ub
1Uc1
Un
1
Ua
2
Ub
2
Uc
2
Un
2Ia
I
a
n
I
b
Ib
n
I
c
Ic
n
I
0
I0
n
V
-
1