Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
27/02/2013 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TRONG Y HỌC
Ths Lê Minh Hữu
27/02/2013 2
MMMMục tiêu hc tiêu hc tiêu hc tiêu học tc tc tc tậpppp
1. Trình bày các khái niệm về NCKH
2. Trình bày các đặc điểm của hoạt động NCKH
3. Trình bày các loại NCKH trong nghiên cứu y học
4. Xác định một vấn đề nghiên cứu trong một lĩnh vực công tác cụ thể để thực hiện phát triển đề cương nghiên cứu
5. Phân tích một vấn đề và các yếu tố ảnh hưởng đến nó
27/02/2013 3
Nghiên cứu là gì?
• Là tìm kiếm một cách có hệ thống các kiến thức
mới .
• 2 pp tìm kiếm KT:
– xem xét các tài liệu, KT sẵn có
– dựa vào thực tế khách quan để tìm tòi các KT mới. Quá
trình này gọI là NCKH
27/02/2013 4
Nghiên cứu khoa học là gì?
• Dựa vào thực tế khách quan để tìm ra KT mới
• Thu thập, phân tích và lí giải số liệu để giải quyết một vấn đề hay trả lời một câu hỏi (Theo Varkevisser và
cộng sự, 1991).
• Điểm xuất phát NCKH trong y học– Hiểu rõ một hiện tượng SK: NCNCNCNC ứng dng dng dng dụngngngng
– Hiểu rõ một hiện tượng bình thường trong cơ thể: NCNCNCNC cơ
bbbbảnnnn
27/02/2013 5
Phân biệt các khái niệm sau đây:
• Số liệu: Kết quả của việc thu thập có hệ thống
các đại lượng và đặc tính của các đối tượng
• Thông tin: Số liệu đã được phân tích
• Kiến thức: thông tin được lí giải và được sửdụng để trả lời câu hỏi hay giải quyết một vấn
đề nào đó
27/02/2013 6
Mục đích của nghiên cứu khoa học
trong y khoa
N
C
K
H
Kiến thức
mới
Kỹ năng Cải thiện
tay nghề
Sức
khoẻtốt
hơn
Kỹ thuật
mới
Công cụ Cung cấp
dịch vụ
27/02/2013 7
Các nội dung cơ bản của hoạt động
nghiên cứu khoa học
• Xác định vấn đề nghiên cứu
• Thiết kế nghiên cứu
• Thu thập số liệu
• Phân tích và lý giải kết quả
• Báo cáo nghiên cứu
27/02/2013 8
Các đặc điểm của hoạt động NCKH
Tính mới
• Tìm ra cái mới, qui luật mới, quan hệ mới là
đặc tính cơ bản nhất của nghiên cứu khoa học.
• Tính mới có tính kế thừa cái đã có, nhưng
không lập lại cái đã có; luôn luôn xem xét lại
những kết luận đã hình thành trước đó, nếu như
kết luận đó đã được thực tế chỉ ra những khuyết
điểm hoặc những sai lệch.
27/02/2013 9
Các đặc điểm của hoạt động NCKH
Tính mạo hiểm
• Một nghiên cứu có thể thành công và cũng có
thể thất bại.
• Thất bại có thể do nhiều nguyên nhân nhưng
trong khoa học thất bại cũng được xem là một
kết quả cũng được lưu trữ tránh cho người đi
sau không dẫm chân lên lối mòn, tránh lãng phí
các nguồn lực nghiên cứu.
27/02/2013 10
Các đặc điểm của hoạt động NCKH
Tính phi kinh tế• Nghiên cứu khoa học mang lại hiệu quả rất to
lớn, quyết định sự phát triển của đất nước, sựgiàu có và văn minh của xã hội nhưng rất khótính toán kinh tế của sản phẩm khoa học vàcông nghệ.
• Thành công của nghiên cứu khoa học và công nghệ đem lại hiệu quả kinh tế hoặc tạo ra một hiệu ứng xã hội không thể tính bằng tiền được.
27/02/2013 11
Các đặc điểm của hoạt động NCKH
Tính đặc thù• Nghiên cứu khoa học trong mọi lĩnh vực điều có tính đặc thù riêng của nó. Nghiên cứu Y học có đặc điểm riêng là gắn liền với sự sống của con người. Nên nghiên cứu Y học cần hết sức thận trọng trong quátrình tác nghiệp.
• Nghiên cứu Y học cần có sự tham gia, phối hợp của nhiều ngành khoa học mới có thể đạt được hiệu quảcao. Khoa học Y học có sự đan xen, tác động của rất nhiều ngành khoa học do vậy trong quá trình hoạt động các nhà nghiên cứu cần lưu ý để giải quyết những vấn đề có liên quan.
27/02/2013 12
Các đặc điểm của hoạt động NCKH
Tính khoa học
• Tính khái quát hóa: là khả năng suy diễn những kết quả có được từ mẫu nghiên cứu lên dân số chung màtừ đó mẫu được chọn.
• Tính giá trị: Tính giá trị của nghiên cứu nghĩa là kết luận của nghiên cứu là đúng giá trị thực tế của quần thể.
• Tính tin cậy: Kết quả nghiên cứu phải có khả năng kiểm chứng lại nhiều lần do nhiều người khác nhau trong điều kiện giống nhau.
27/02/2013 13
TÝnh gi¸ trÞ
Cao ThÊp
§é tin cËy
Cao
ThÊp
Gi¸ trÞ ®o
Gi¸ trÞ thùc
Gi¸ trÞ thùc
Gi¸ trÞ thùc
Gi¸ trÞ thùc
Gi¸ trÞ ®o
Gi¸ trÞ ®o Gi¸ trÞ ®o
27/02/2013 14
CCCCáááác loc loc loc loạI I I I NC trongtrongtrongtrong y y y y hhhhọcccc
Nghiên cNghiên cNghiên cNghiên c�u cu cu cu c� b b b b�nnnn::::
– Nhằm phát hiện về bản chất và qui luật của các
hiện tượng bình thuờng trong cơ thể.
– Đối tượng nghiên cứu: người khoẻ hoặc vật thí
nghiệm.
Nghiên cNghiên cNghiên cNghiên c�u u u u �ng dng dng dng d�ngngngng:
– Ứng dụng những KT cơ bản để giảI quyết vấn
đề.
– 2 lĩnh vực NC ứng dụng trong y học:
• Phòng bệnh: Nghiên cNghiên cNghiên cNghiên c�u du du du d�ch tch tch tch t�
• Điều trị bệnh: Nghiên cNghiên cNghiên cNghiên c�u Lâm su Lâm su Lâm su Lâm sààààngngngng
27/02/2013 15
Xác định vấn đề nghiên cứu
• Bệnh
• Tử vong
• Đặc điểm lâm sàng (shock , Xuất huyết,..)
• Diễn biến điều trị (thờI gian cắt sốt, …)
• Những yếu tố liên quan sức khoẻ: hút thuốc lá,
Kiến thức, thực hành, sử dụng một dịch vụCSSK (chăm sóc tiền sản, chủng ngừa,... )
NhNhNhNhắc lc lc lc lạI khI khI khI kháááái nii nii nii niệm m m m ““““HiHiHiHiện n n n ttttượng sng sng sng sức khoc khoc khoc khoẻ””””:
27/02/2013 16
VVVVấn đn đn đn đề nghiên cnghiên cnghiên cnghiên cứu lu lu lu làààà ggggìììì????
• Vấn đề nghiên cứu là một thiếu sót hay khoảng cách giữa hiện tại và điều mong đợi của một hiện tượng sức khoẻ.
VD:
• tỉ lệ tiêm chủng thấp
• tỉ lệ nhiễm trùng hậu phẫu cao
• tử vong do bệnh tim mạch gia tăng
• Bệnh nhân than phiền về thái độ phục vụ của nhân viên y tế
27/02/2013 17
Ba điBa điBa điBa điều kiu kiu kiu kiện cn cn cn của ma ma ma một vt vt vt vấn đn đn đn đềnghiên cnghiên cnghiên cnghiên cứuuuu
1. Phải có khoảng cách giữa điều đang tồn tại và
điều chúng ta mong muốn
2. Lí do của vấn đề đó (khoảng cách đó) là chưa
rõ.
3. Phải có nhiều hơn một câu trả lời cho vấn đềnghiên cứu đó.
27/02/2013 18
VVVVấn đn đn đn đề nghiên cnghiên cnghiên cnghiên cứu đu đu đu đến tn tn tn từ đâu đâu đâu đâu????
• Sự tình cờ
• Sự ham học hỏi
• Phân tích chuyên nghiệp
• Phân tích có hệ thống
27/02/2013 19
CCCCáááác khc khc khc khíííía ca ca ca cạnh cnh cnh cnh cần xem xn xem xn xem xn xem xéééét sau khi t sau khi t sau khi t sau khi
xxxxáááác đc đc đc định vnh vnh vnh vấn đn đn đn đề nghiên cnghiên cnghiên cnghiên cứuuuu
1. Tính xác hợp
2. Tránh trùng lắp
3. Tính khả thi: phương pháp, kỹ thuật, cỡ mẫu, thu
thập dữ kiện, mặt thời gian và kinh phí.
4. Tính được chấp nhận từ các nhà quản lí
5. Tính ứng dụng
6. Tính cấp thiết của đề tài
7. Y đức
27/02/2013 20
Thang điểm đánh giá các vấn đềnghiên cứu
Tổng số
7. Y đức
6. Tính cấp thiết
5. Tính ứng dụng
4. Được lãnh đạo chấp nhận
3. Khả thi
2. Tránh trùng lắp
1. Tính xác hợp
Vấn đề 4Vấn đề 3Vấn đề 2Vấn đề 1
27/02/2013 21
PhânPhânPhânPhân ttttíííích vch vch vch vấn đn đn đn đề nghiên cnghiên cnghiên cnghiên cứuuuu
LLLLàààà llllààààm gm gm gm gìììì????
– Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ
– Xác định vấn đề cốt lõi và các yếu tố ảnh hưởng
TTTTại saoi saoi saoi sao????
– Giúp hiểu rõ
– Xác định phạm vi và trọng tâm nghiên cứu
– Xác định mục tiêu thực tế và dễ đạt được hơn
– Xác định rõ những chỉ tố và biến số cần nghiên cứu.
27/02/2013 22
CCCCáááác bc bc bc bước phân tc phân tc phân tc phân tíííích vch vch vch vấn đn đn đn đề
BBBBước 1:c 1:c 1:c 1: Tham khảo tài liệu
BBBBước 2:c 2:c 2:c 2: Làm rõ những quan điểm có liên quan vấn đềnghiên cứu (tách thành các vấn đề nhỏ liên quan).
BBBBước 3 :c 3 :c 3 :c 3 : Xác định vấn đề cốt lõi và mô tả một cách
đặc thù: bản chất, sự phân bố, độ trầm trọng
BBBBước 4:c 4:c 4:c 4: Phân tích vấn đề: – 4.1: Viết vấn đề cốt lõi ở giữa
– 4.2: Xác định các yếu tố góp phần vào vấn đề.
– 4.3: Xác định các yếu tố bổ sung
– 4.4: Sắp xếp các yếu tố có liên quan lại với nhau
27/02/2013 23
VVVVíííí ddddụVVVVấn đn đn đn đề nghiên cnghiên cnghiên cnghiên cứu u u u :::: Sơ sinh nhẹ cân cao
CCCCáááác c c c bbbbước phân tc phân tc phân tc phân tííííchchchch::::
BBBBướcccc 1 & 1 & 1 & 1 & BBBBướcccc 2:2:2:2:
- Tần suất và sự phân bố của sơ sinh nhẹ cân
- Tăng cân của thai phụ
- Mắc bệnh trong thời gian mang thai
- Thực hành ăn uống trong thời gian mang thai
- Hiểu biết về ăn uống trong thời gian có thai
- Đặc điểm thuộc về đứa trẻ (tuổI thai, giớI)
- Tử vong chu sinh
BBBBướcccc 3: 3: 3: 3: Khẳng định vấn đề cốt lõi: tỉ lệ sơ sinh nhẹ cân
cao
27/02/2013 24
BBBBướcccc 4.1: 4.1: 4.1: 4.1: ViViViViết vt vt vt vấn đn đn đn đề ccccốt lõi t lõi t lõi t lõi
4.2: 4.2: 4.2: 4.2: xxxxáááác đc đc đc định ynh ynh ynh yếu tu tu tu tố ggggóóóóp php php php phần n n n
Beänh cuûa meï
ÑÖÙ A T REÛ-Tuoåi thai- Giôùi tính
Taêng caân cuûa thai
phuï
Sô sinhnheï caân
Kieán thöùc-Thaùi ñoä-Thöïc haønh aên uoáng
khi coù thai
Tửvongchu sinh
27/02/2013 25
Di nh döôõ ng
tröôùc coù thaiSÖÛ DUÏNG
DÒCH VUÏ Y TEÁ-Soá laàn khaùm thai
-Tuoåi thai- Giôùi
DS-KT-XH-Thu nhaäp-Ngheà nghieäp-Hoïc vaán-Toân giaùo-Kieåu gia ñình
QUAÙ T RÌNHSINH ÑEÛ
-Tuoåi meï- Laàn ma ng thai
Bước 4.3:Xaùc ñònh yeáu toá boå sung4.4: Saép xeáp caùc yeáu toá lieân quan laïi vôùi nhau
ÑÖÙ A T REÛ-Tuoåi thai -Giôùi tính
Taêng caân cuûa thai
phuï
Sô sinhnheï caân
Kieán thöùc-Thaùi ñoä-Thöïc haønh aên uoáng
khi coù thai
Tửvongchu sinh
Beänh cuûa meï
Di nh döôõ ng
tröôùc coù thaiNGÖÔØI MEÏ
- Di nh döôõ ng tröôùc coù thai- Beänh taät
SÔ ÑOÀ VAÁN ÑEÀ NGHIEÂN CÖÙU
27/02/2013 26
XXXXáááác đc đc đc định phnh phnh phnh phạmmmm vivivivi nghiên cnghiên cnghiên cnghiên cứuuuu
1.1.1.1. TTTTíííính hnh hnh hnh hữu du du du dụng thông tin ng thông tin ng thông tin ng thông tin
- Có cải thiện chăm sóc y tế?
- Thông tin này cần thiết cho ai?
- Thông tin sẽ giải quyết đến các yếu tố nào của vấn
đề?
2.2.2.2.TTTTíííính khnh khnh khnh khả thi: Cthi: Cthi: Cthi: Cóóóó ththththể thu ththu ththu ththu thập đp đp đp được nhc nhc nhc những thông tin ng thông tin ng thông tin ng thông tin
nnnnàààào trong tho trong tho trong tho trong thời gian di gian di gian di gian dự đ đ đ định dnh dnh dnh dàààành đnh đnh đnh để ththththực hic hic hic hiện nghiên n nghiên n nghiên n nghiên
ccccứu?u?u?u?
3.3.3.3. TTTTíííính lnh lnh lnh lập lp lp lp lại: i: i: i:
- Thông tin nào đã có rồi?
- Thêm thông tin nào?
27/02/2013 27
Kieán thöùc-Thaùi ñoä-Thöïc haønh aên uoáng
khi coù thai
Tửvongchu sinh
NGÖÔØI MEÏ
QUAÙ T RÌNHSINH ÑEÛ
ÑÖÙ A T REÛDSKTXH
SÖÛ DUÏNG DÒCH VUÏ Y TEÁ
-Soá laàn khaùm thai
-Thu nhaäp-Ngheà nghieäp-Hoïc vaán-Toân giaùo-Kieåu gia ñình
-Tuoåi thai- Giôùi
-Tuoåi meï- Laàn ma ng thai
- Di nh döôõ ng tröôùc coù thai- Beänh taät
Taêng caân cuûa thai
phuï
Sô sinhnheï caân
SÔ ÑOÀ VAÁN ÑEÀ NGHIEÂN CÖÙUSÔ ÑOÀ BIEÁN SOÁ NGHIEÂN CÖÙU
27/02/2013 28
XXXXáááác đc đc đc định nh nh nh ccccâu hâu hâu hâu hỏi nghiên ci nghiên ci nghiên ci nghiên cứuuuu
• LLLLàààà bước đc đc đc đầu tiên cho u tiên cho u tiên cho u tiên cho mmmmọiiii thithithithiết kt kt kt kế nghiên cnghiên cnghiên cnghiên cứuuuu
• GiGiGiGiúúúúp đp đp đp định hnh hnh hnh hướng rõ rng rõ rng rõ rng rõ rààààng mng mng mng mục tiêu nghiên cc tiêu nghiên cc tiêu nghiên cc tiêu nghiên cứuuuu ((((câu trcâu trcâu trcâu trả llllờiiii
cho câu cho câu cho câu cho câu hhhhỏiiii nghiên cnghiên cnghiên cnghiên cứu chu chu chu chíííính lnh lnh lnh làààà mmmmục tiêu nghiên cc tiêu nghiên cc tiêu nghiên cc tiêu nghiên cứuuuu) ) ) )
VD:VD:VD:VD: TTTTỉ llllệ ((((hohohohoặc trung bc trung bc trung bc trung bììììnhnhnhnh) SSNC ) SSNC ) SSNC ) SSNC llllàààà bao nhiêubao nhiêubao nhiêubao nhiêu????
����M M M M tiêutiêutiêutiêu: : : : XXXXáááác đc đc đc định tnh tnh tnh tỉ llllệ ((((hohohohoặc trung bc trung bc trung bc trung bììììnhnhnhnh) SSNC) SSNC) SSNC) SSNC
27/02/2013 29
• ThThThThàààành phnh phnh phnh phần cn cn cn củaaaa 1111 câu hcâu hcâu hcâu hỏi nghiên ci nghiên ci nghiên ci nghiên cứuuuu::::
– SSSSố nhnhnhnhóóóómmmm đ đ đ đốIIII tượng nghng nghng nghng ngh/c/c/c/c
– CCCCóóóó cancancancan thithithithiệpppp hayhayhayhay không ckhông ckhông ckhông cóóóó cancancancan thithithithiệp p p p
VD: HTSK VD: HTSK VD: HTSK VD: HTSK llllàààà ““““ththththờI gian cI gian cI gian cI gian cắt st st st sốtttt””””
1)Th1)Th1)Th1)Thờiiii gian cgian cgian cgian cắt st st st sốt t t t ở nhnhnhnhững ng ng ng BN BN BN BN SSSSốt rt rt rt réééét tt tt tt tạI Khoa NhiI Khoa NhiI Khoa NhiI Khoa Nhiễm lm lm lm làààà bao nhiêubao nhiêubao nhiêubao nhiêu????
HoHoHoHoặcccc:::: TTTTỉ llllệ BN BN BN BN ccccắt st st st sốt nhanh t nhanh t nhanh t nhanh ở nhnhnhnhững ng ng ng BN SRBN SRBN SRBN SR ttttạI Khoa nhiI Khoa nhiI Khoa nhiI Khoa nhiễm lm lm lm làààà bao nhiêubao nhiêubao nhiêubao nhiêu????
2)2)2)2)ThThThThờI gian cI gian cI gian cI gian cắt st st st sốt trung bt trung bt trung bt trung bììììnhnhnhnh ((((hohohohoặc tc tc tc tỉ llllệ) ) ) ) ở nhnhnhnhững ng ng ng BN BN BN BN đđđđã ã ã ã đđđđược đic đic đic điều tru tru tru trịthuthuthuthuốc c c c AAAA ccccóóóó ngngngngắn hn hn hn hơn thn thn thn thờI gian cI gian cI gian cI gian cắt st st st sốt trung bt trung bt trung bt trung bìììình nh nh nh ở BN BN BN BN đđđđược đic đic đic điều tru tru tru trịthuthuthuthuốcccc khkhkhkháááácccc hayhayhayhay khôngkhôngkhôngkhông????
3)3)3)3)ThThThThờI gianI gianI gianI gian ccccắt st st st sốt trung bt trung bt trung bt trung bìììình nh nh nh ở nhnhnhnhững ng ng ng BN BN BN BN nhnhnhnhận đin đin đin điều tru tru tru trị bbbbằng thung thung thung thuốc c c c AAAA ccccóóóó
ngngngngắn hn hn hn hơn thn thn thn thờI gian cI gian cI gian cI gian cắt st st st sốt trung bt trung bt trung bt trung bììììnhnhnhnh ở nhnhnhnhữngngngng BNBNBNBN không nhkhông nhkhông nhkhông nhận đin đin đin điều tru tru tru trịthuthuthuthuốcccc A A A A khôngkhôngkhôngkhông? ? ? ?
• MMMMỗI I I I đđđđề ttttàààài chi chi chi chỉ nên cnên cnên cnên cóóóó 1 1 1 1 câu hcâu hcâu hcâu hỏI nghiên cI nghiên cI nghiên cI nghiên cứu chu chu chu chíííínhnhnhnh
27/02/2013 30
Giả thuyết nghiên cứu
• Giả thuyết nghiên cứu là một mệnh đề khẳng định
quan hệ giữa một hay nhiều yếu tố với vấn đề nghiên
cứu. Trong giả thuyết nghiên cứu, người nghiên cứu
thể hiện rất cụ thể kết quả mà mình mong đợi sẽ xảy
• Việc kiểm định giả thuyết nghiên cứu có thể được xem
là một mục tiêu nghiên cứu bởi vì nó sẽ giúp cho giải
quyết vấn đề nghiên cứu.
• Giả thuyết nghiên cứu không bắt buộc trong đề cương
nghiên cứu.
27/02/2013 31
Bài tập
• Sinh viên lựa chọn và phân tích chủ đề nghiên
cứu của nhóm