142
Chương 1 ĐI NG, PHƢƠNG PHP NGHIÊN CỨU CA MÔN LCH SỬ KINH T VIỆT NAM 1

ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

Chương 1

ĐÔI TƢƠNG, PHƢƠNG PHAP

NGHIÊN CỨU CUA MÔN

LICH SỬ KINH TÊ VIỆT NAM

1

Page 2: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CẤU CHƢƠNG

1.1. ĐÔI TƢƠNG VA NHIỆM VU

1.1.1. Đôi tương nghiên cưu

1.1.2. Nhiêm vu nghiên cưu

1.2. PHƢƠNG PHAP NGHIÊN CỨU

1.2.1. Phương phap luân

1.2.2. Phương phap cu thê

1.3. VAI TRO, Y NGHIA CUA MÔN HOC

• Tai liêu tham khao

• Nôi dung ôn tâp

2

Page 3: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

1.1. ĐÔI TƢƠNG VA NHIỆM VU

1.1.1. Đôi tƣơng nghiên cứu:

- LSKTVN nghiên cưu sƣ phat triển của QHSX và LLSX cung môt

bô phân KTTT (ĐL, CS, PL, văn hoa…) co tac đông trưc tiếp đến nên

kinh tê nƣơc ta trong lich sƣ.

- Phân tich nôi dung đôi tƣơng đôi tƣơng nghiên cưu

3

Page 4: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

1.1.2. Nhiêm vu nghiên cứu

* Thư nhât: Phan anh sư phát triển kinh tê trong cac thơi kỳ lich

sƣ môt cach khach quan, khoa hoc.

* Thư hai: Chi ra nhưng đăc điêm, quy luât (đăc thù) phat triên

kinh tê trong cac thơi kỳ, đông thơi dư bao xu hương phat triên

kinh tê của đât nƣơc trong tƣơng lai.

* Thư ba: Rut ra nhưng bai hoc, nhưng kinh nghiêm đê gop

phân vao xây dưng, phat triển KT hiên tai và tƣơng lai.

4

Page 5: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

1.2. PHƢƠNG PHAP NGHIÊN CỨU

1.2.1. Phƣơng phap luân:

* LSKTVN dưa vào hệ thống lý luận Mác-Lênin để hình thành

khung lí thuyết tiếp cận đôi tƣơng và hình thành các phƣơng pháp

nghiên cưu cụ thể.

* Các lý thuyết kinh tế hoc phi Mác-xít (phương Tây) cùng vơi quan

điểm đường lối, chính sách của Đảng, Nhà nước ta cũng là cơ sở

phƣơng pháp luận của môn hoc.

5

Page 6: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

1.2. PHƢƠNG PHAP NGHIÊN CỨU

1.2.2. Phương phap cu thê:

* Trong nghiên cưu đôi tƣơng của mình, LSKTVN kết hơp vận dụng

nhưng phƣơng pháp chủ yếu sau: Phương pháp lịch sử, phương pháp

lô-gích, phương pháp thống kê, phương pháp toán kinh tế, phương

pháp khảo cổ học, dân tộc học, sinh thái học…

* Đong vai trò quan trọng hang đầu la Phương pháp lô gic kết hợp

vơi phương phát lịch sử.

6

Page 7: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

1.3. VAI TRO, Y NGHIA CUA MÔN HOC

* Gop phân cung câp “kiến thưc nên” cho ngƣơi hoc (sinh viên, hoc viên, can bô).

* Góp phân bôi dƣơng, nâng cao quan điêm lịch sử cho ngƣơi hoc (sinh viên, hoc viên, can bô).

* Gop phân nâng cao kha năng tƣ duy, năng lưc trong hoat đông thưc tiên vê kinh tế.

7

Page 8: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

TT Tên tác giả Năm XB Tên sách, giáo trình,

tên bài báo, văn bản

NXB, tên tạp chí/

nơi ban hành VB

Giáo trình chính

1 Bùi Hồng Vạn 2019 Giáo trình lịch sử kinh tế Việt

Nam

Nxb. Thống kê.

Sách giáo trình, sách tham khảo

2 Nguyễn Chí Hải (Chủ biên) 2006 Lịch sử kinh tế Việt Nam và các

nước

Nxb. Đại học Quốc

gia TP.Hồ Chí Minh

3 Đặng Phong 2002 Lịch sử kinh tế Việt Nam 1945-

1954

Nxb Khoa học xã hội

4 Đăng Phong 2005 Lịch sử kinh tế Việt Nam 1955-

2000

Nxb Khoa học xã hội

Các website, phần mềm,...

4. http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/trangchu (trang điện tử của Chính

phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam). 8

Danh muc tài liêu tham khao của học phần

Page 9: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

DANH MỤC ĐỀ TÀI THẢO LUẬN

1. Kinh tế phong kiến thời kz xây dựng và phát triển thịnh đạt (thế kỷ X-XV)

• 2. Những chuyển biến kinh tế thời kz thực dân Pháp thống trị (1858-1945)

• 3. Kinh tế Việt Nam trong vùng tự do (1947-1954)

• 4. Kinh tế miền Bắc sau 20 năm xây dựng, phát triển (1955-1975)

• 5. Kinh tế miền Nam vùng chính quyền Sài Gòn kiểm soát (1955-1975)

• 6. Thành tựu, nguyên nhân và kinh nghiệm xây dựng, phát triển kinh tế Việt Nam sau 30 năm đổi mới (1986 đến nay)

9

Page 10: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

CHƢƠNG 2

KINH TÊ TIỀN PHONG KIÊN VA

PHONG KIÊN (TỪ KHỞI THỦY ĐẾN NĂM 1858)

10

Page 11: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CẤU NỘI DUNG CHƢƠNG

2.1. KINH TÊ TIỀN PHONG KIÊN

2.1.1. Kinh tế thơi nguyên thuỷ

2.1.2. Kinh tế thơi Dưng nƣơc

2.1.3. Kinh tế thơi Bắc thuôc

2.2. KINH TÊ PHONG KIÊN

2.2.1. Bôi canh LS và tƣ tƣởng, CSKT

2.2.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

11

Page 12: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.1. KINH TÊ TIỀN PHONG KIÊN (30 VẠN NĂM TCN - NĂM 938 SCN)

2.1.1. KINH TÊ NGUYÊN THUỶ

* Nguyên thuỷ là môt thuật ngư của sử hoc, đƣơc dùng để chi thơi đai đâu tiên trong tiến trình phát triển của nhân loai.

* Khao cổ hoc chia thơi nguyên thuỷ thành 2 hoặc 3 giai đoan: đa cũ và đa mơi để nghiên cưu kinh tế Viêt Nam thơi này.

12

Page 13: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.1.1.1. Kinh tế giai đoạn đa cũ

* Thơi gian:

* Về hoạt đông kinh tế:

- Nghề nghiệp

- Công cụ sản xuât:

* Tóm lại: Giai đoan đa cũ cách nay khoang 30 van năm. Phƣơng thưc sông của

ngƣơi nguyên thuỷ là hái lƣơm và săn bắt. Công cụ san xuât còn thô sơ… Kinh tế,

xã hội tiến triển rât chậm chạp, song vẫn theo xu hướng đi lên.

13

Page 14: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.1.1.2. Kinh tế giai đoạn đa mới

* Thời gian và đặc điểm văn hóa:

* Tổ chưc XH: xuât hiên thi tôc, bô lac (đâu tiên là các thi tôc mẫu hê).

* Phát hiên và sử dung lửa vào đời sống. Đây la sư kiên quan trong (?)

* Hoạt động kinh tế: tiếp tục hái lƣơm, săn bắt; xuât hiên thêm: trông trot, chăn

nuôi (sơ khai) và đanh bắt cá; làm gôm, dêt vai.

Trong đo: gôm đƣơc nặn bằng tay, kết hơp giưa nặn tay vơi bàn xoay; đanh băt ca

rât phat triển. Chế tac đa tinh xao hơn trƣơc (ghè đẽo, mài công cụ)…

14

Page 15: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.1.2. KINH TÊ THỜI DỰNG NƢỚC

2.1.2.1. Vài nét về nƣớc Văn Lang - Âu Lạc

* Sư xuât hiện nhà nước cổ đại:

* Cơ sở ra đời của nhà nước:

* Xuât hiện 3 nhà nước: Văn Lang - Âu Lac (Bắc Bô), Champa (Trung Bô, từ thế

kỷ II, châm dưt vào cuôi thế kỷ XVII) và Phù Nam (Nam Bô, xuât hiên thế kỷ I,

châm dưt vào đâu thế kỷ VII).

* Nhà nươc Văn Lang - Âu Lạc tồn tại đến nay và đóng vai trò chủ đạo trong

lịch sử phát triên của quốc gia, dân tộc Viêt Nam.

15

Page 16: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.1.2.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

Tiến bộ vượt bậc, các ngành nghề đều có những thành tưu đang ghi nhận.

a. Thủ công nghiêp:

* Duy trì, phát triển cac nghê đã co. Trong đo:

- Chế tác đa đat đinh cao vê kỹ thuật và mỹ thuật.

- Nổi bât là luyên kim, chế tác kim loại.

* Xuât hiện nghê xây dưng (co thanh tưu vƣơt bậc - xây thành Cổ Loa - quy mô to

lơn, đƣơc xây dưng vơi kỹ thuật tinh xao…).

16

Page 17: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

b. Nông nghiêp: co những tiến bộ. Cụ thể: *Hoạt đông trồng trọt:

- Công cụ SX:

- Phương thưc canh tác:

- Cây trồng:

* Chăn nuôi và hoạt động khác:

- Kết hợp với trồng trọt, phụ cho trồng trọt.

- Hái lượm, săn băn bị đẩy xuống hàng thư yếu

- Đanh băt cá rât phát triển

17

Page 18: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

c. Trao đổi sản phẩm

* Quá trình hình thành

* Pham vi trao đổi

* San phẩm trao đổi

* Hình thưc trao đổi:

18

Page 19: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

TÓM LẠI

* KT thơi Dưng nƣơc có sư phát triển cao (tƣơng đƣơng vơi nhiêu quôc gia đƣơng thơi), nghê trông lúa nƣơc đong vai trò chủ đao, kết hơp vơi chăn nuôi gia câm, gia súc. Thủ công nghiêp có bƣơc tiến vƣơt bậc, trong đo các nghê luyên kim, chế tác kim loai, xây dưng đat thành tưu rưc rơ.

* Nghê luyên kim, đuc đông, rèn sắt san xuât đƣơc nhiêu loai công cụ, vật dung, vũ khí, đô trang sưc… (đặc biêt trông đông Đông Sơn là biểu trƣng cho văn hoá, văn minh nƣơc ta thơi cổ đai).

* Trong nƣơc, hoat đông trao đổi, buôn bán phát triển và đã có sư trao đổi, buôn bán vơi nhiêu nƣơc trong khu vưc châu Á.

* Kinh tế phát triển manh đã tao tiên đê cho sư ra đơi của nhà nƣơc (sơ khai) Văn Lang, đông thơi là cơ sở hình thành nên “văn minh sông Hông” (văn minh nông nghiêp) trên lãnh thổ nƣơc ta thơi này.

19

Page 20: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.1.3. KINH TÊ THỜI BẮC THUỘC (179 TCN - 938)

2.1.3.1. Chính sách KT của PK phƣơng Bắc

Cac triêu đai PKPB đa thưc thi cac CS: cống nạp, tô thuê, chiếm đât di dân.

a. Cống nạp

b. Tô thuế

c. Di dân, chiếm đất lâp đồn điền:

- Chính sách di dân

- Chính sách chiếm đât

20

Page 21: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.1.3.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

a. Nông nghiêp:

* Ruông đât thuôc quyên sở hưu tôi cao của nhà nƣơc PK.

* Nên kinh tế vẫn căn ban là SXNN, bao gôm trồng trọt (chủ yếu là các loai lúa, cây cho bôt, rau củ…) và chăn nuôi.

* Đã quan tâm đến thuỷ lơi phục vụ SXNN; sử dụng các loai phân bón tư nhiên; năng suât lúa đat cao hơn trƣơc.

* Nghê làm vƣơn có sư phát triển hơn, Đã biết chiết cành, dùng kiến để diêt sâu…

* San xuât đã co tinh chât thâm canh.

21

Page 22: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.1.3.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

b. Thủ công nghiêp: Cac ghê đêu có tiến bô (mặc du co bi kim hãm). Trong đo:

* Nghê đuc đông, rèn sắt, chế tác kim loai:

* Nghê gôm:

* Nghê làm gach ngói khá phát triển… Nghê dêt vai:

* Co thêm nghê mơi: lam giây va thủy tinh (SX giây tiếp thu từ TQ – TK3, chế tac thủy tinh từ ngƣơi Ân Đô – TK7). Đã SX đƣơc nhiêu loai giây co chât lƣơng (đặc biêt giây trâm hƣơng = “mật hƣơng”).

* Các nghê môc, đan lát, nâu rƣơu co tiến bô; SX đƣơng, làm đô mỹ nghê rât nổi tiếng (mỹ nghê đƣơc coi la “bau vật của phƣơng Nam”).

22

Page 23: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.1.3.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

c. Giao thông và thương nghiêp

• Giao thông vận tải:

- Có tiến bộ

- Đường bộ

- Đường thủy

23

Page 24: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

c. Giao thông và thƣơng nghiêp

* Thương nghiệp:

- Trao đổi hàng hóa trong nước

- Trao đổi với nước ngoài

24

Page 25: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.2. KINH TÊ PHONG KIÊN (938 - 1858)

2.1.1. Bôi cảnh LS và tƣ tƣởng, chinh sach KT

2.1.1.1. Khái quát bôi cảnh LS

2.1.1.2. Tƣ tƣởng, chính sách kinh tế:

* Tƣ tƣởng, CSKT có vai trò quan trong đôi vơi sư phát triển KT của môt quôc gia.

* Nƣơc ta trong thơi PK có nhiêu tƣ tƣởng, CSKT tác đông đến hoat đông KT, nhƣng chủ yếu là tƣ tƣởng Nho giáo.

* Từ thế kỷ 10 đến cuôi thế kỷ 15

25

Page 26: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.2.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KINH TÊ

2.2.2.1. KT từ TKX đến cuôi TK15: tiếp cận theo 3 nganh: NN, TCN va TN

a. Sản xuất nông nghiêp

Sở hưu ruộng đất:

• Ruộng đất phong cấp

• Ruộng đất công làng xã

• Ruộng đất tư nhân

26

Page 27: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

Tình hình SX nông nghiêp:

* Nhưng biên pháp phát triên nông nghiêp:

Để phat triển nông nghiêp, cac triêu đai đã thưc thi cac biên phap:

- Mở rông diên tích canh tác (khai khẩn đât hoang, “nam tiến”…).

- Đắp đê và làm thủy lơi (quan tâm nhiêu từ thơi Ly Trân trở đi).

- Đam bao nhân lưc cho san xuât (chinh sach “Ngụ binh ƣ nông”).

- Bao vê, chăm sóc, phát triển trâu bò (“quan ngƣu”, lập liên danh 3 gia đinh).

- Môt sô hoat đông khác (vua đi “cay tich điên”, lập đan cung tế…).

* Kết quả sản xuất nông nghiêp:

+ Nhìn chung nông nghiêp có sư phát triển tôt (đƣơc mua, dân chung no âm…)

+ Gặp khó khăn, khủng hoang (chế đô điên trang, thai âp) cuôi thơi Trân va thơi

kháng chiến chông quân Minh xâm lƣơc…

27

Page 28: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

b. Công thƣơng nghiêp:

* Thủ công nghiêp:

- Các ngành nghê đêu phat triển, môt sô có bƣơc tiến vƣơt bậc

- Từ thơi Lý bắt đâu hình thành khu vưc TCN nhà nƣơc và TCN dân gian vơi chưc

năng, nhiêm vụ khác nhau.

- TCN nhà nƣơc tập trung ở kinh đô, thành thi; đã xuât hiên môt sô làng nghê (gôm,

dêt, đuc đông, ren sắt…).

- Tiến bô kỹ thuật

28

Page 29: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* Thƣơng nghiêp: Co sư phat triển đang kể. Cụ thể:

- Vê nội thương:

- Vê ngoại thương:

29

Page 30: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

2.2.2.2. KT từ TK 16 đến năm 1858

a. Sản xuất nông nghiêp

* Tình hình ruộng đất:

- Ở Đang Ngoài

- Ở Đang Trong

- Trên cả nước

30

Page 31: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* Sản xuất nông nghiêp

- Trên cả nươc:

+ Nên kinh tê vẫn căn ban là san xuât nông nghiêp, trông trot lua (nƣơc) đong vai trò chủ đao trong nông nghiêp.

+ Triêu đinh PK đẩy manh SXNN bằng cac biên phap:

• Đưa dân lưu tán về địa phương.

• Miễn giảm sưu thuế, lao dịch, “khuyến nông”.

• Quan tâm đến thủy lợi, đê điều.

• Khai hoang, tăng thêm diện tich canh tac.

• Du nhập một sô cây trồng mới…

31

Page 32: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* Sản xuất nông nghiêp

- Đang Ngoài:

+ Lúa là cây trông đƣơc ƣu tiên (do diên tích đât đai ít và dân sô đông)

+ San xuât lúa mang tính thâm canh (trông 2-3 vụ lúa/năm).

+ Bên canh lúa còn trông các cây ăn qua (vƣơn gia đinh), dâu tằm.

+ Du nhập cac loai cây: ngô, vừng, kê, các loai đậu, củ cai, dƣa chuôt, cân tây…

- Đang Trong:

+ Nông nghiêp phát triển theo hƣơng đa dang hóa và cân đôi hơn MB

+ Phân vung va chuyên canh trong trông trot ở môt sô đia phƣơng.

+ Chủ đao la cây lúa, bên canh trông cac loai: lac (đậu phông), thuôc lá, bông, mía, hô tiêu, trâu, cau…

32

Page 33: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* Sản xuất nông nghiêp

• Kết quả chung:

- SXNN gặp nhiêu khó khăn, ngày càng đinh trê và bi khủng hoang vao nửa đâu

thế kỷ 19 (thơi Nguyên Gia Long).

- Nguyên nhân:

+ Ruông đât công bi lân chiếm, cƣơp đoat.

+ Ngƣơi nông dân bi bóc lôt nặng nê, phai bỏ làng đi phiêu tán.

+ Chinh sach ruông đât (“quân điên”) mât dân tính tiến bô.

+ Thủy lơi, đê điêu không đƣơc quan tâm nhƣ trƣơc.

+ Tac đông của chiến tranh (chông xâm lƣơc, nôi chiến, khởi nghia nông dân).

33

Page 34: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

b. Thủ công nghiêp

* Trong các thế kỷ XVI-XVIII:

- Đây la thơi loan lac nhƣng cac nganh nghê TC tiếp tục phat triển

- Môt sô thanh tưu:

+ Đuc tiền, chạm khăc đa, lam gốm (Thời nhà Mạc)

+ Khai mo:

+ Môt sô nganh nghê nhƣ khai thac lâm san, xây dưng chua chiên, cung điên

cũng phat triển…

34

Page 35: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

b. Thủ công nghiêp

* Trong nửa đầu thế kỷ XIX:

- Đặc điểm tinh hinh: Thơi nha Nguyên Gia Long lãnh đao, quan ly đât nƣơc.

+ Cac nganh nghê TC đƣơc duy tri, co sƣ phat triển nhât đinh nhƣng không ổn đinh.

+ Môt sô nghê tiến bô, phat triển; nhƣng co nhưng nganh nghê gặp kho khăn, không

co điêu kiên phat triển.

- Tiến bô: Chê tao môt sô may moc, tau thuyên tƣơng đôi hiên đai (may cƣa, may

xe gô, tau chay bằng đông cơ hơi nƣơc; nhƣng không phat triển đƣơc); chê đƣơc

đông hô theo kiểu phƣơng Tây thơi đo.

- Hạn chê: cac nganh nghê truyên thông bi pha san: dêt, san xuât đƣơng (do chinh

sach của Nha Nguyên…).

35

Page 36: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

c. Thƣơng nghiêp:

* Trong các thế kỷ XVI-XVIII:

- Bối cảnh LS: Thơi loan lac, cac thê lưc phong kiến cat cƣ, tranh gianh quyên

lưc; khởi nghia nông dân ở nhiêu nơi.

- Thương nghiệp co những chuyển biến rõ rệt. Cụ thê:

+ Nội thương: Buôn ban, giao lƣu trao đổi mơ rông giưa cac vung miên; xuât

hiên nhiêu chơ lang, chơ phô, xuât hiên cac lang buôn; cac đô thi phôn thinh

(tiêu biểu kinh thanh Thăng Long…).

+ Ngoại thương: Cac cửa khẩu, cang thi có sư phôn thinh, sâm uât (Phô Hiến,

Hôi An…); buôn ban vơi cac nƣơc phat triển (bao gôm cac nƣơc châu A và

nhiêu nƣơc phƣơng Tây); xuât cac san phẩm đƣơng, tơ, lụa, vang… và nhập

môt sô hang hoa cân thiết cho đât nƣơc.

36

Page 37: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

c. Thƣơng nghiêp

* Trong nửa đầu thế kỷ XIX:

- Bối cảnh lịch sư:

- Nguyên nhân:

+ Do chinh sach của nha Nguyên

+ Luông thƣơng mai trên biển không sôi đông nhƣ thơi trƣơc, lai đi ra xa cac

cửa khẩu, cang biển của nƣơc ta.

37

Page 38: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CHƢƠNG 2

Tư khởi thủy đến năm 1858, kinh tê Việt Nam trải qua

cac thời ky phat triển với cac đặc điểm chủ yếu sau:

• Thơi NT, cac hoat đông KT manh nha, tiến triển chậm chap. Ngƣơi NT chủ yếu sông nhơ hai lƣơm va trông trot; CCSX, vật dung đƣơc chê tac tƣ đa…

• Thơi dưng nƣơc, KT co bƣơc chuyển biến tich cưc. Luyên kim, đuc đông phat triển đa thuc đẩy KT phat triển, tao ra tiên đê cho nha nƣơc cô đai ra đơi.

• Thơi Bắc thuôc KT co nhưng chuyển biến, nông nghiêp đong vai tro chủ đao; TCN, thƣơng nhiêp co nhưng tiến bô đang ghi nhận.

• Thơi phong kiến dân tôc tƣ chủ, nên KT phat triển ro rêt đat đinh cao cuôi thê ky XV. Nhƣng dân bi suy thoai tƣ TK16 va lâm vao khủng khoang nửa đâu TK19 (thơi Nguyên Gia Long).

• TDP tiến hanh xâm lƣơc va biến nƣơc ta thanh thuôc đia, KT chuyển sang thơi ky thuôc đia nửa phong kiến.

38

Page 39: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

Chương 3: KINH TÊ THỜI KỲ

THỰC DÂN PHAP THÔNG TRI

(1858 - 1945)

20-02-2020 39

Page 40: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CẤU NỘI DUNG

3.1. KINH TÊ GIAI ĐOẠN 1858 - 1939:

3.1.1. Bôi cảnh lich sử và chính sách kinh tế

3.1.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

3.1.2.1. Nông nghiêp

3.1.2.2. Công nghiêp

3.1.2.3. Giao thông vận tai, bƣu điên

3.1.2.4. Tài chính, tiên tê

3.1.2.5. Thƣơng mai

3.2. KINH TÊ GIAI ĐOẠN 1939 - 1945:

3.2.1. Bôi cảnh lich sử và chính sách kinh tế

3.2.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

3.2.2.1. Nông nghiêp, công nghiêp, giao thông vận tai

3.2.2.2. Thƣơng mai, tai chinh, tiên tê

* Kết chƣơng

* Tài liêu tham khảo

20-02-2020 40

Page 41: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1. KINH TÊ GIAI ĐOẠN 1858 - 1939

20-02-2020 41

Page 42: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.1. BÔI CẢNH LICH SỬ

VÀ CHÍNH SACH KINH TÊ

20-02-2020 42

Page 43: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.1.1. Bôi cảnh lich sƣ

* Cuôi TK19 đâu 20, CNTB chuyển sang giai đoan CNTB đôc quyên (CNĐQ)…

* Năm 1858, TDP nổ súng đanh chiếm bán đao Sơn Trà, mở đâu cuôc xâm lƣơc

VN (lân 1); đến năm 1884, TDP chiếm đƣơc nƣơc ta.

* TDP xâm lƣơc nƣơc ta (?) nhằm:

- Có thi trƣơng để tiêu thụ hàng hóa ế thừa.

- Vơ vét nguôn tai nguyên và bóc lôt dân công rẻ mat.

- Có khu vưc đâu tƣ đem lai lơi nhuận cao.

* Cuôi thế kỷ 19 (1887), TDP lập Liên bang Đông Dƣơng, chia Viêt Nam thành ba

kỳ va bắt đâu tiến hanh khai thác thuôc đia.

20-02-2020 43

Page 44: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.1.2. Chính sách kinh tế của TDP

- Vê ruộng đất

- Công nghiêp

- Thương mại

- Tiền tê

20-02-2020 44

Page 45: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.1.2. Chính sách kinh tế của TDP

* Chính sách KT có sư thay đổi trong hai cuộc khai thác:

- Cuộc khai thac lần 1 (1884 - 1918): Co đặc điểm:

+ Nặng vê thƣơng mai, chú trong đôi vơi xuât khẩu hàng hóa.

+ Đâu tƣ vôn còn thâp và dè dặt, chủ yếu cho vay nặng lãi (tin dụng).

+ San xuât kinh doanh theo phƣơng thưc san xuât phong kiến.

- Cuộc khai thac lần 2 (1919 - 1939): Với đặc điểm:

+ Chú trong xuât khẩu tƣ ban (vôn) hơn xuât khẩu hàng hóa.

+ Tăng cƣơng khai thác thuôc đia và đâu tƣ nhiêu hơn.

+ Đã có môt bô phận kinh doanh theo phƣơng thưc tƣ ban chủ nghia.

20-02-2020 45

Page 46: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

PHAT TRIỂN KINH TÊ (1858-1939)

20-02-2020 46

Page 47: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.2.1. Nông nghiêp

a. Tinh hinh sở hưu ruộng đất:

* Ruông đât đƣơc tập trung vơi quy mô lớn và với tốc độ nhanh.

* Tinh hinh phân bô ruông đât bât hơp lý sẽ dẫn đến hậu qua tiêu cưc cho nông

nghiêp nƣơc ta thơi kỳ này.

20-02-2020 47

Page 48: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

b. Tinh hinh sản xuất nông nghiêp:

- Quan hê địa chủ - ta điền

- Kinh tế đồn điền

- Phương thưc KD

- Kỹ thuât sản xuất

- Năng suất thấp

20-02-2020 48

Page 49: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

b. Tinh hinh sản xuất nông nghiêp:

- Chính quyên thuôc đia có đâu tƣ xây dưng môt sô công trình thủy lơi, đã giúp tăng diên tích canh tác nông nghiêp.

- San xuât lúa gao tăng từ 3,8 triêu tân (1913) lên 5,5 triêu tân (1937); nguôn tăng chủ yếu từ Nam kỳ, lúa gạo chiếm hơn 60% tổng giá trị xuất khẩu.

Tình hình sản xuất và tiêu thu lúa gạo (1900 - 1937)

20-02-2020 49

Đơn vi Năm 1900 Năm 1913 Năm 1937

Tổng sản lƣơng gạo Tân 4.300.000 4.718.000 6.316.000

Sô xuất khẩu Tân 916.000 1.287.000 1.529.000

Tiêu thu bình quân đầu

ngƣời

Kg 262 225 182

Page 50: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.1.1. Sản xuất nông nghiêp: Nhận xet chung:

* Tuy nông nghiêp có nhưng chuyển biến tích cưc, nhƣng căn ban vẫn thuộc diện lạc hậu so vơi khu

vưc va thế giơi.

* Đời sống nông dân vẫn hết sưc khó khăn, khổ cưc (tai các tinh Bắc kỳ, Trung kỳ thƣơng xẩy ra

nan đoi; ở đây có môt “nan đoi thƣơng trưc” và “ngƣơi nông dân chi ăn cơm trong mây tháng của vụ

gặt”, P. Gourou).

* Nguyên Nhân:

- Phân lơn nông dân không có ruông đât canh tác, phai linh canh và nôp đia tô nặng cho chủ đât.

- San xuât nông nghiêp vẫn trong tình trang phân tán và dưa trên kỹ thuật lac hậu, năng suât thâp.

20-02-2020 50

Page 51: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.2.2. Sản xuất công nghiêp

* Đăc điêm chung:

- TBP tập trung vào các ngành khai khoáng, chế biến và phát triển môt sô ngành công nghiêp nhẹ.

- Nhiêu nganh nghê phat triển, môt sô nghê TCN gặp kho khăn…

* Tinh hinh cu thê:

- Công nghiêp nặng

- Công nghiệp nhẹ

- Ngoài ra

- Công nghiệp của người Việt

- Thủ công nghiệp của người Việt

20-02-2020 51

Page 52: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.2.3 Giao thông - vân tải

• Tình hình xây dựng, phát triển:

- Được chú trong phát triên

- Giao thông thủy

- Đường bộ, đường săt

- Đường hàng không

20-02-2020 52

Page 53: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.2.3. Giao thông - vân tải

* Đặc điểm chung của giao thông vân tải:

- Chủ yếu nhằm phục vụ cho mục đich chính trị, kinh tế, quân sư của TDP.

- Mât độ đường giao thông thưa thơt

- Mạng lươi giao thông phân bố không đều

- Chất lượng đường giao thông kém, khả năng thông xe thấp

- Giá cươc (hành khách, hàng hóa) quá đăt đỏ

20-02-2020 53

Page 54: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.2.4. Tài chinh, tiền tê (GV):

* Tài chính:

- Cơ câu thu: Chủ yếu dưa vào hệ thống thuế. Trong đo, 3 loai thuế muối,

rượu, thuốc phiện chiếm 60% ngân sách của chính quyên ĐD (“Ba con bò

keo cô xe ngân sach ĐD”).

- Cơ câu chi:

+ Chi cho bô máy cai tri (50%)

+ Dành 10% gửi vê Pháp

+ Dành 10% cho xây dưng các công trình công công

+ Phân chi cho kinh tế nhỏ bé.

20-02-2020 54

Page 55: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.2.4. Tài chính, tiền tê

* Tiền tê:

+ Năm 1875, Pháp lập Ngân hàng ĐD và độc quyền phát hành tiền (1879:

phát hành tiên ở Nam bô; 1895: toàn bô Viêt Nam).

+ Năm 1897, đƣa đông Franc vào lƣu hành và dùng làm bản vị cho đồng ĐD

(1 đông ĐD = 2,5 Franc). Theo SL ngay 31-5-1930, môi đông ĐD = 10 đông

Franc (tƣơng đƣơng vơi 665 mg vang). Năm 1936, CS “Đông hóa tiên tê”

hoàn thành (tiên ĐD lê thuôc vao nên tiên tê Phap).

+ Ngân hàng ĐD còn thưc hiên kinh doanh tiền tệ, cho vay nặng lãi.

+ Tƣ ban Pháp lập nhiều tổ chưc cạnh tranh vơi Hoa kiêu, Ân kiêu và đia

chủ VN vê kinh doanh tiên tê.

20-02-2020 55

Page 56: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.2.5. Thƣơng mại

* Nội thương:

- Chủ yếu do ngƣơi nƣơc ngoài (TP Phap, Hoa, Ân kiêu) nắm. Trong đo, thưc

dân Pháp đôc quyên 3 loai hàng: Muối, Rượu, thuốc Phiện.

- Người Việt có KD trong nội thương nhƣng không canh tranh đƣơc vơi tƣ ban

Pháp và Hoa kiêu, nhiêu ngƣơi phai chuyển hƣơng KD: Làm thầu khoán;

cho vay lây lãi (hoạt động tín dụng, tiền tệ) va mua ruộng đât và thưc hiện

“phát canh thu tô”.

20-02-2020 56

Page 57: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.1.2.5. Thƣơng nghiêp

* Ngoại thương: Diên ra sơm, lƣu y môt sô đặc điểm:

- Tƣ 1860-1885: TDP mơ cac cang Sai Gon, Đa Năng, Hai Phong…

- Đƣơc Chính quyên thuôc đia chú trọng phát triển.

- Hàng xuât khẩu: chủ yếu là lúa gạo

- Hàng nhập: Hầu hết là hàng tiêu dùng

20-02-2020 57

Page 58: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2. KINH TÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1939 - 1945

20-02-2020 58

Page 59: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.1. BÔI CẢNH LICH SỬ

VA CHÍNH SÁCH KINH TÊ

20-02-2020

59

Page 60: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.1.1. Bôi cảnh lich sử

* Tháng 9/1939, chiến tranh thế giơi lân thư II bùng nổ (Đưc tân công Ba

Lan). 9/1940, Nhật tân công Pháp ở Viêt Nam, Pháp không chông cư mà

nhƣơng bô rôi sau đo đâu hang Nhật.

* Tháng 7/1941, Nhật đanh và chiếm toàn bô Đông Dƣơng. Pháp đâu hàng

Nhật. Hai tên đế quôc câu kết vơi nhau cùng thông thông tri, bóc lôt nhân

dân Đông Dƣơng.

* Cũng từ đây nên kinh tế Viêt Nam phụ thuôc vào ca hai đế quôc la thưc

dân Pháp và phát xít Nhật.

* Nhật và Pháp thưc hiên chính sách “kinh tế chỉ huy”, biến nên kinh tế VN

thành môt nền kinh tế chiến tranh.

20-02-2020 60

Page 61: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.1.2. Nôi dung chính sách

* Nội dung cơ bản của “CSKT chỉ huy”:

- Đối vơi SX

- Vơi xuất nhâp khẩu

- Đối vơi phân phối hang hóa va gia cả

* Thực chất của “CSKT chỉ huy”:

- “CSKT chi huy” là tăng cƣơng đôc quyên vê KT để thu đƣơc lơi nhuận tôi đa.

- Tổng đông viên các nguôn lưc phục vụ chiến tranh.

20-02-2020

61

Page 62: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

KINH TÊ (1939 - 1945)

20-02-2020

62

Page 63: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.2.1. Nông nghiêp, công nghiêp, giao thông vân tải

a. Nông nghiêp

- TBP đâu tƣ vào nông nghiêp nhiêu hơn, chú trọng PT đồn điền trồng cây CN.

- Thưc hiên chính sách “nhổ lúa trồng đay”:

20-02-2020 63

Page 64: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.2.1. Nông nghiêp, công nghiêp, giao thông vân tải

b. Công nghiêp

- TDP nhƣơng cho Nhật khai thác môt sô mỏ (than, thiếc, kẽm…).

- Hâu kết các mỏ và cơ sở CN vẫn do TB Pháp nắm, nhƣng phai cung câp các

nguyên liêu theo yêu câu của Nhật.

- Tăng cƣơng phát triển đối với CN quốc phòng; đồng thời chú trọng phát triển

một số ngành CN chế biến (rƣơu, cao su, đƣơng…).

- CN có một số ngành phát triển, còn đa số gặp khó khăn, không có điều kiện phát

triển

- Một số nghề thủ công truyền thống được phục hồi

20-02-2020 64

Page 65: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.2.1. Nông nghiêp, công nghiêp, giao thông vân tải

c. Giao thông - vân tải

- Giao thông đƣơng bô, đƣơng sắt giai đoan này gặp rât nhiêu khó khăn

- Tuyến giao thông, vận tai giưa Viêt Nam vơi Pháp và các nƣơc châu Âu bi cắt

đưt.

20-02-2020 65

Page 66: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.2.2. Thƣơng mại, tài chinh, tiền tê

a. Thƣơng mại

* Nội thương

• Ngoại thương

20-02-2020 66

Page 67: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.2.2. Thƣơng mại, tài chinh, tiền tê

b. Tai chinh

* Tăng thuê : Tăng lên hơn 2 lân; tăng cƣơng hoat đông xổ sô, lac quyên

(quyên góp) và phát hành công trái…

* Cơ cấu chi:

- Chi cho các hoat đông - chiến tranh (la chủ yếu)

- Chi nuôi bô máy cai tri; gửi vê Pháp

- Nôp cho Nhật và chi cho xây dưng, phát triển kinh tế thuôc đia.

20-02-2020 67

Page 68: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

3.2.2.2. Thƣơng mại, tài chinh, tiền tê

c. Tiền tê

* Để giai quyết tinh hinh kho khăn vê tai chinh, chinh quyên thuôc đia đã

thưc hiên in, phat hanh thêm tiên.

* Hậu qua dẫn đến lam phat tiên tê nghiêm trong; gia ca hang hoa tăng vot.

* Đơi sông của nhân dân lao đông ngay cang khổ cưc; miên Bắc xẩy ra nan

đoi lich sử - 2 triêu ngƣơi chết đâu năm 1945.

68

Page 69: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CHƢƠNG

Sau gân môt thế kỷ thơi thuôc Phap, nên KTVN co:

* Những chuyển biến tích cực:

- Về tính chât: Chuyển từ KTPK sang KT thuộc địa nửa PK. Trong đo:

+ Bô phận kinh tế đế quôc (TBP) chiếm đia vi thông tri; kinh tế tư câp, tư túc

bi thu hẹp.

+ SX hang hóa PT, nhƣng QHSX-PK vẫn đƣơc duy trì và tôn tai phổ biến.

- Về cơ câu KT: Xuât hiện một số nhân tố mới (ha tâng cơ sở, các cơ sở CN quy

mô lơn, các đôn điên KD theo PTSX tƣ ban). Cơ câu KT nganh biến đổi theo

hướng tích cưc (GDP của nông, lâm nghiêp và thủ công nghiêp từ 87,8% năm

1901 đã giam xuông còn 66,5% vào năm 1937).

- Tăng trưởng KT: nhanh hơn trƣơc so vơi thơi phong kiến.

20-02-2020 69

Page 70: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* Những hê quả tiêu cực:

- Sau gân môt thế kỷ…, KTVN vẫn căn bản là nền kinh tế nông nghiêp lạc

hâu (cơ câu xã hôi vơi hơn 90% là nông dân)

- KT Viêt Nam bi phụ thuôc vào bên ngoài (chủ yếu là Pháp, từ năm 1940 còn phụ thuôc vào ca Nhật.

- Do bi kìm hãm, nên KTVN không có điêu kiên PT manh, lai còn ngày càng

bị lạc hâu hơn so vơi thế giơi (Nhật Ban, Thái Lan...).

- Ngƣơi dân lao đông bi bần cùng hóa cao độ.

20-02-2020 70

Page 71: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

Chương 4: KINH TÊ THỜI KỲ

KHANG CHIÊN CHÔNG THỰC DÂN PHÁP

(1945 - 1954)

TS BÙI HỒNG VẠN BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 71

Page 72: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CẤU NỘI DUNG

4.1. KINH TÊ TỪ THANG 9/1945 - 12/1946

4.1.1. Bối cảnh lịch sư

4.1.2. Đăc điêm tinh hinh kinh tê

4.2. KINH TÊ GIAI ĐOẠN 1947 - 7/1954

4.2.1. Kinh tế vung tư do

a. Chinh sach KT khang chiến

b. Đặc điểm tinh hinh kinh tê

4.2.2. Kinh tế vung tạm chiếm

a. Chinh sach kinh tê của Phap

b. Đặc điểm tinh hinh kinh tê

* KÊT CHƢƠNG

TS BÙI HỒNG VẠN BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 72

Page 73: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.1. KINH TÊ TỪ THANG

9/1945 ĐÊN THANG 12/1946

73

Page 74: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.1.1. Bôi cảnh lich sử

• TINH HINH SAU CM 8-1945:

- Vê chinh tri

- Văn hóa - xa hôi

- Vê kinh tế

Đặc biêt, sau cách mang, một nạn đói mơi hình thành ở Băc Bộ, đe doa đến

sự sinh tồn của moi người.

74

Page 75: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* (ĐÔI SACH) TRƯƠC TINH HINH ĐO, CP TẬP TRUNG GIẢI QUYÊT 3 VẤN ĐỀ KT

a. “Diêt giăc đoi” (GQ nạn đoi)

b. Xây dựng nền tài chính, tiền tê đôc lâp

c. Khôi phuc công thương nghiêp, chuyên dần

nền KT sang thời chiến

75

Page 76: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.1.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

4.1.2.1. Giải quyết nạn đói

76

Page 77: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

a. Nguyên nhân:

3 NGUYÊN NHÂN CỦA NẠN ĐÓI MƠI:

- Do hậu qua bóc lôt của Pháp, Nhật.

- Tƣ thƣơng đâu cơ tích trư lúa gao.

- Nan lụt lơn dẫn đến 9 tinh thuôc Bắc bô bi vơ đê (làm cho vụ lua mùa bi thât thu tơi 50%).

TS BÙI HỒNG VẠN BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 77

Page 78: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

b. Giải phap:

Thưc hiên 2 loai giai phap:

CẤP BÁCH, TRƯỚC MẮT

CĂN BẢN, LÂU DÀI

78

Page 79: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* Giải phap cấp bach, trƣớc mắt + Phát đông các phong trào cưu đoi

+ Xóa bỏ moi han chế trong lƣu thông gao

+ Khuyến khích chở lúa gao từ MN ra MB

+ Ngày 28/11/1945, Hô Chủ tich ký sắc lênh sô 67/SL lập “Ủy ban tiếp tế và cưu tế” để lo viêc giai quyết nan đoi

TS BÙI HỒNG VẠN BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 79

Page 80: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* Giải phap căn bản, lâu dài

+ Vận động toàn dân đẩy mạnh tăng gia, sản xuât

+ Khôi phục lại những nơi đê vỡ

+ Thưc hiên chia lại công điền, công thổ

+ Chính phủ quyết định: Miễn thuế cho dân

TS BÙI HỒNG VẠN BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 80

Page 81: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* Kết quả

- Từ tháng 9/1945 đến 12/1945, diên tích trông “hoa màu” ở MB tăng lên 3 lân

(giúp giai quyết môt phân nan đoi).

- Năm 1946 ở Bắc Bô, vụ lúa chiêm đã tăng hơn vụ chiêm năm 1945 khoang

100.000 tân; vụ lua mùa gieo trông trên diên tích 890.000 ha, đat san lƣơng

1.155.000 tân lúa.

- San lƣơng lúa của miên Bắc năm 1946/1944 tăng 38,8%.

- Vơi nhưng nô lưc của Chinh phủ, toàn dân và bằng các biên pháp tích cưc nêu

trên đã đem lai kết qua: “Nan đoi từng bƣơc đƣơc chặn đưng và đẩy lùi”. Đây

là “một kỳ công của chế độ dân chủ nhân dân” (Đanh giá của ông Võ

Nguyên Giáp, BT bô Nôi vụ)…

TS BÙI HỒNG VẠN BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 81

Page 82: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.1.2.2. XD nền TC, tiền tê đôc lâp

* Sau cach mang nên tai chinh quôc gia “trông rông”.

* XD nền tài chính đôc lâp: Thưc hiện 2 giải pháp:

- Cấp bách, trươc măt:

+ Phát đông phong trào quyên góp

+ Chính phủ còn tổ chưc các phong trào: “Hũ gao nuôi quân”, “Đon thƣơng

binh vê lang”, “Nuôi dƣơng cán bô”, “Lập quỹ Vê quôc đoan”...

82

Page 83: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

- Căn bản, lâu dai:

+ Vê thu

+ Vê chi: Chủ trƣơng: “tiết kiêm chi”

+ Vận động CB, CC sống theo phương châm: “Cơm nhà, viêc nƣơc”..

BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 83

Page 84: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.1.2.2. Xây dựng nền tài chinh, tiền tê đôc lâp

* Tiền tê: Quyết đinh phát hành tiền theo từng bươc.

- Phát hành tiền.

- Theo từng bước

BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 84

Page 85: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.1.2.3. Khôi phuc công thƣơng nghiêp, chuyển dần nền kinh tế sang thời chiến

* Khôi phuc công thƣơng nghiêp:

Chinh phu quyết đinh khôi phục lai CTN (vi sau chiến tranh, công thƣơng nghiêp đinh trê ).

- Công nghiêp

- Thƣơng nghiêp

BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 85

Page 86: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

* Chuyển dần nền kinh tế sang thời chiến

- Cuôi năm 1946, tình hình giưa ta và TDP rât căng thẳng, có kha năng bùng nổ

cuôc kháng chiến chiến trên pham vi toàn quôc.

- Trong tinh hinh đo, Chính phủ ta đã nêu chủ trƣơng và thưc hiên nhiêm vụ

chuyển dần nền kinh tế sang thời chiến.

BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 86

Page 87: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.2. KINH TÊ GIAI ĐOẠN

1947 - 1954

87

Page 88: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

NÔI DUNG 4.2

4.2.1. KINH TÊ VUNG KHANG CHIÊN

4.2.1.1. Chinh sach KT khang chiến

4.2.1.2. Đặc điểm tinh hinh kinh tê

4.2.2. KINH TÊ VUNG TẠM CHIÊM

4.2.2.1. Chinh sach kinh tê của Phap

4.2.2.2. Đặc điểm tinh hinh kinh tê

88

Page 89: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.2.1. KINH TÊ VUNG TỰ DO

CSKT KHÁNG CHIẾN

PHÁ HOẠI KT ĐỊCH

XÂY DỰNG KT TA

ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KT

1947 - 1950

1951 - 1954

89

Page 90: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.2.1.1. Chinh sach KT khang chiến

* Cuôc kháng chiến toàn quôc bùng nổ (ngay 19/12/1946). Đƣơng lôi KC:

“Toàn dân, toàn diên, trƣơng kỳ và tư lưc cánh sinh”. Nôi dung của CSKT

kháng chiến: “Phá hoai kinh tế đich, xây dưng kinh tế của ta”.

* Phá hoại kinh tế đich

* Xây dựng kinh tế ta

(CSKT có tac động, ảnh hưởng nhiều đến qua trinh XD, PT nền KT thời ky nay)

90

Page 91: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.2.1.2. Đặc điểm tình hình KT

1947 - 1950: (Xây dưng cơ sở vật chât cho cuộc khang chiến lâu dài). Tình

hình cụ thể:

* Nông nghiêp: Được chú trọng phát triển

* Thủ công nghiêp và công nghiêp:

- Thủ công nghiêp

- Công nghiêp

* Thƣơng nghiêp và giao thông vân tải

* Tài chính, tiền tê

TS BÙI HỒNG VẠN BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 91

Page 92: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

MỘT SÔ NHẬN XÉT CHUNG

Những chuyển biến cơ bản:

* Tính chất kinh tế: Mang tính chât dân tộc dân chủ nhân dân; thoát

khỏi sư phụ thuôc vào chủ nghia đế quôc; bước đầu thủ tiêu quan hệ sản

xuât phong kiến.

* Lực lượng sản xuất: Các ngành phat triển tương đối đồng đều. Nông

nghiêp duy trì bình thƣơng; tiểu thu công nghiêp phục hôi, phát triển đap

ưng đƣơc nhu câu thiết yếu của kháng chiến va dân sinh; trao đổi hang

hóa đƣơc mở rông hơn…

* Ngăn chặn đƣơc nan đoi trong vung khang chiến, đời sống nhân dân

vùng tư do có phần được cải thiện…

BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 92

Page 93: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

MỘT SÔ NHẬN XÉT CHUNG

Môt sô bài học kinh nghiêm:

* Môt nƣơc nông nghiêp lac hậu có thể vừa kháng chiến vừa kiến quôc

giành thắng lơi. Cân “tư lưc cánh sinh là chinh”; khuyến khích trao đổi

hàng hóa trong nƣơc và quan hê vơi bên ngoài.

* Đặt nông nghiêp lên vi trí hàng đâu, thưc hiên “Ngƣơi cày có ruông” góp

phân huy đông nguôn lưc cho kháng chiến. Kết hơp hài hòa giưa huy đông

và bôi dƣơng sưc dân...

* Môt sô sai lâm trong kiểm soát giá ca, môt sô nơi nóng vôi đƣa ngƣơi

san xuât cá thể vào làm ăn tập thể.

BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 93

Page 94: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.2.2. KINH TÊ VUNG

TẠM CHIÊM

94

Page 95: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.2.2.1. Chinh sach KT của TDP

- Từ 9/1945-1947

- Từ 1948-1950

- Từ 1951-1954

BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 95

Page 96: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

4.2.2.2. Đặc điểm tình hình KT

* Nhìn chung kinh tế không phát triển, nhiều ngành nghề bị giảm sút.

* Tình hình cụ thể:

- Công nghiêp

- Nông nghiêp

- Thƣơng mại

- Tài chính, tiền tê

BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 96

Page 97: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

TÓM LẠI

* Nhìn chung, KT vùng Pháp chiếm đong vẫn căn ban là nên

kinh tế lac hậu, mang nặng tính chât thuôc đia, nửa phong kiến.

* Các ngành SX ngày càng giam sút, ngoai thƣơng nhập siêu

ngày càng lơn, tài chính kiêt quê, lam phát và giá ca tăng vot.

* Đơi sông nhân dân ngày càng khó khăn, bân cùng.

* Nhưng năm cuôi của giai đoan này, nên kinh tế vùng Pháp tam

chiếm lê thuôc vào kinh tế Hoa Kỳ.

BỘ MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 97

Page 98: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

Chương 5:

KINH TÊ CẢ NƢỚC

THỜI KỲ 1955 - 1975

98

Page 99: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CẤU NỘI DUNG

5.1. KINH TÊ MIỀN BẮC

5.1.1. Bôi canh lich sử va đƣơng lôi kinh tế

5.1.2. Đặc điểm tinh hinh kinh tế

5.2. KINH TÊ MIỀN NAM

5.2.1. Kinh tế vung chinh quyên Sai Gon

5.2.2. Kinh tế trong vung giai phong MN

* Kết luân chƣơng

99

Page 100: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.1. KINH TÊ MIỀN BẮC

100

Page 101: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.1.1. Bôi cảnh lich sử và đƣờng lôi KT

Đặc điểm chung

Nhiệm vụ

101

Page 102: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.1.2. QUÁ TRÌNH XD, PTKT MIỀN BẮC (1955 - 1975)

. 1955-1957: CẢI CÁCH RUỘNG ĐẤT, KHÔI PHỤC KT SAU KHÁNG CHIẾN

. 1958-1960: CT-XHCN va BƯỚC ĐẦU PHÁT TRIỂN KT (KH 3 NĂM)

. 1961-1965: THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 5 NĂM LẦN THỨ NHẤT (XÂY DỰNG CNXH)

. 1965-1975: CHUYỂN ĐỔI TRẠNG THÁI KT (DO CHIẾN TRANH PHÁ HOẠI)

102

Page 103: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.1.2.1. 1955 - 1957 (Cải cach ruộng đất va khôi phuc KT)

* Hoàn thành Cải cách ruộng đất:

- Đây là môt trong hai nhiêm vụ của cuôc CM-DTDCND.

- Tiến hành 3 đợt CCRĐ

* Đanh giá: Kết quả, Ý nghĩa, Sai lầm

103

Page 104: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.1.2.1. 1955 - 1957 (Cải cach ruộng đất va khôi phuc KT)

* Khôi phuc kinh tế

Nông nghiệp

Công nghiệp

Giao thông - vận tải

Thương nghiệp

Tài chính, tiền tệ

104

Page 105: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.1.2.2. 1958 - 1960 (Cải tạo XHCN va bươc đầu phat triên KT, VH)

* Cải tạo XHCN:

* Đanh giá:

Phát triển SX và vân tải:

- SX nông nghiêp

- SX công nghiêp

- Vân tải

- Thương nghiêp

- Tài chính, tiền tê

105

Page 106: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.1.2.3. 1961 - 1965 (Kế hoạch 5 năm của miền Bắc)

- Thực hiên CNH-XHCN

+ Thuât ngư CNH XHCN?

+ Triển khai thực tế

+ Kết quả

106

Page 107: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.1.2.3. 1961 - 1965 (Thƣc hiên KH 5 năm lần thƣ nhất)

- Thƣơng nghiêp, tài chính, tiền tê:

+ Thƣơng nghiêp

+ Tài chính

+ Ngân hàng

- Củng cô QHSX

107

Page 108: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.1.2.4. 1965 - 1975

Bôi cảnh lich sử

Chủ trƣơng

- Bình sang chiến:

- Chiến sang bình:

* Kết quả:

+ Cơ bản duy trì được hoạt động của nền KT, có một số măt phat triên

+ Nông nghiêp

+ Giao thông vân tải

+ Lưu thông phân phối

108

Page 109: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

TAI LIỆU ĐOC THÊM

* “5 đƣơng mòn HCM” (Đường

Trường Sơn, Đường ống xăng dầu,

Đường HCM trên biển, Đường vận

chuyển quá cảnh, Đường chuyển

tiền), nôi dung phan anh môt thành

tưu vi đai trong cuôc kháng chiến

chông Mỹ, cưu nƣơc 1955-1975

của dân tôc ta.

* Tac gia: GS. Đặng Phong; 355

trang, do Nxb Tri thưc ân phat

hành vào quý III, năm 2008.

109

Page 110: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

NHẬT XÉT KT MIỀN BẮC 1955 - 1975

Sau 20 năm XD và PT, nên KTMB đã đat:

* Thành tựu:

+Thay đổi căn bản về tính chất

+ Cơ sở vât chất được tăng cường, các ngành KT có tiến bộ

+ Cơ cấu KT bươc đầu chuyên dịch theo hương tiến bộ; lương thực tăng cao

hơn trươc

* Hạn chê:

+ QHSX chưa thât sự vưng chăc và hoàn thiên

+ Biêu hiên chủ quan duy ý chí

+ VC-KT còn non yếu

+ Phổ biến vẫn là nền SX nhỏ, năng suất LĐ còn rất thấp

110

Page 111: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.2. KINH TÊ MIỀN NAM

(1955 - 1975)

111

Page 112: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

Nội dung KT miền Nam

5.2.1. KT VUNG CHÍNH QUYỀN SG KIỂM SOAT

5.2.1.1. Chinh sach kinh tế

5.2.1.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

5.2.2. KINH TÊ VUNG GIẢI PHÓNG

5.2.2.1. Chinh sach kinh tế

5.2.2.2. Đặc điểm tình hình kinh tế

KÊT LUẬN CHƢƠNG

112 TS BÙI HỒNG VẠN

Page 113: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.2.1. KT VUNG CHÍNH QUYỀN

SAI GON KIỂM SOAT

113 TS BÙI HỒNG VẠN

Page 114: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.2.1.1. CHÍNH SACH KINH TÊ (SV)

a. Bôi cảnh lich sử

b. Chinh sach kinh tê

• Với RĐ và nông nghiêp

• Với công nghiêp

• Với tài chinh, tiền tê

114 TS BÙI HỒNG VẠN

Page 115: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.2.1.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KINH TÊ

a. Nông, lâm, ngƣ nghiêp:

Tinh hinh cu thê

Nguyên nhân

b. Công nghiêp

c. Giao thông vân tải

d. Bưu chinh viên thông

e. Thƣơng mại

f. Tài chính, tiền tê

115

Page 116: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

NHẬN XÉT 20 NĂM KINH TÊ VÙNG CHÍNH QUYỀN SAI GON

* ƢU ĐIỂM:

- Kết câu hạ tầng khá tốt (giao thông - vận tai, kho tang, bến bãi...).

- Cac loai máy móc phục vụ sản xuât nông nghiệp (làm đât, xuông,

bơm nƣơc...) va cac hoat đông KT khac kha nhiêu.

- Trong nên kinh tế đã xuât hiện một tầng lớp tiểu chủ.

- Ngƣơi dân miên Nam có khả năng về kinh tế thị trường.

- Nên kinh tế miên Nam có lơi thế trong kinh tế đối ngoại (quan hê

vơi khu vưc 2, đo la cac nƣơc nƣơc TB).

116

Page 117: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

NHẬN XÉT 20 NĂM KINH TÊ VÙNG CHÍNH QUYỀN SAI GON

* NHƢƠC ĐIỂM:

- Đây la nên kinh tế phục vụ chiến tranh, bị lệ thuộc vào bên ngoài.

- Sản xuât nhỏ còn khá phổ biến; nền kinh tế bị mât cân đối:

+ Nông nghiêp chiếm tỷ trong lơn nhât trong nên KTQD (nhƣng chƣa khai

thac hết thế manh...).

+ Trong công nghiêp, ngành công nghiêp quân sư phát triển manh (do đƣơc

ƣu tiên vê chinh sach...).

+ Thƣơng nghiêp “phình” quá to (phat triển manh), nhƣng chủ yếu tập trung

ở khu vưc thanh thi.

- Nên kinh tế ngày càng gặp khó khăn, tiên tê lam phát, thi trƣơng hôn loan

và nan thât nghiêp nhiêu…

117

Page 118: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.2.2. KINH TÊ MIỀN NAM

Ở VUNG GIẢI PHÓNG

1955 - 1975 (SV)

TS. BÙI HỒNG VẠN

118

Page 119: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.2.2.1. CHÍNH SACH KINH TÊ

a. Giải quyết vấn đề ruông đất:

- Giư nguyên ruông đât CM đã câp cho nông dân trong KC chông TDP, lây ruông đât của ngụy quân, ngụy quyên… chia cho nông dân.

- Thừa nhận sở hưu của nhưng ĐC “binh thƣơng” (không phai tay sai, nơ mau). Tam giao ruông đât vắng chủ cho nông dân SXNN.

- Thưc hiên giam tô, bao đam quyên sở hưu ruông đât cho nhưng ngƣơi co công khai pha đât đai hoang hoa thanh RĐ canh tac.

b. Môt sô chinh sach KT khac:

- Bãi bỏ đôc quyên KT, thưc hiên tich thu tai san của ĐQM va tay sai; XD nên KT, tai chinh đôc lập tư chủ…

- Giup đơ giơi công thƣơng phục hôi SX, KD; khuyến khich CN, tiểu CN, phat triển ki nghê, tich cưc bao vê hang nôi.

- Bãi bỏ thuế SX; han chế, đinh chi nhập cac loai hang trong nƣơc SX đƣơc, giam thuế nhập cang nguyên liêu, may moc…

119 TS BÙI HỒNG VẠN

Page 120: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

5.2.2.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KINH TÊ

a. Sản xuất nông nghiêp

b. Thủ công nghiêp

c. Thƣơng nghiêp

d. Tài chinh, tiền tê

120

Page 121: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CHƯƠNG

* Trong 20 năm, MB vừa xây dưng vừa chông chiến tranh pha hoai va chi viên

cho MN. Nên KT đƣơc hoach đinh XD, phat triển mô hinh KT-XHCN. Trong 10

năm đâu (1955-1965): thưc hiên CCRĐ, khôi phục KT; CT-XHCN; thưc hiên KH

5 năm lân thư nhât (1961-1965). 10 năm sau (1965-1975), vừa XD, PT vừa chông

chiến tranh pha hoai va chi viên cho MN. Tuy gặp nhiều kho khăn nhưng vẫn đạt

được những thanh tưu nhât định.

* Ở miên Nam, tai vung CQSG kiểm soat, nên KT đƣơc XD, PT theo mô hinh

KT-TBCN, quan hê rông vơi bên ngoai. Trong nhưng năm đâu KT tƣơng đôi ổn

đinh, co nhưng tiến bô... Nhƣng 10 năm sau (1965-1975), nền KT gặp nhiều kho

khăn do tac động của chiến tranh…

* Ở vung GP, hoat đông KT-TC gặp nhiêu kho khăn nhƣng nhin chung đã đap

ưng được những nhu cầu thiết yếu của lưc lượng CM trong vung...

121 TS BÙI HỒNG VẠN

Page 122: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

Chương 6

KINH TÊ THỜI KỲ TRƢỚC

ĐÔI MỚI (1976 - 1985)

122

Page 123: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CẤU NỘI DUNG

6.1. BÔI CẢNH LICH SỬ VA ĐƢỜNG LÔI KINH TÊ

6.1.1. Bôi canh lich sử

6.1.2. Đƣơng lôi kinh tế

6.2. CHÍNH SACH KT VA KÊT QUẢ THỰC HIỆN

6.2.1. Giai đoan 1976 - 1980

6.2.2. Giai đoan 1981 - 1985

6.3. NGUYÊN NHÂN VA MỘT SÔ KINH NGHIỆM

6.3.1. Nguyên nhân

6.3.2. Môt sô kinh nghiêm

123

Page 124: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

6.1. BÔI CẢNH LICH SỬ VA ĐƢỜNG LÔI KT

6.1.1. Bôi cảnh lich sử:

* Những khó khăn:

- Hâu quả chiến tranh năng nề;

- Trên trường quốc tế: bao vây, cấm vân

* Những thuân lơi:

- Hòa bình, thống nhất, độc lâp

- Ba trào lưu cách mạng lơn mạnh

- Cách mạng khoa hoc - kỹ thuât phat triên mạnh

124

Page 125: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

6.1.2. ĐƢỜNG LÔI KINH TÊ

a. Đại hội 4 (12-1976):

* Chủ trƣơng KT: Ưu tiên phát triên CN năng một cách hợp lý, trên cơ sở phát triên nông nhiêp và CN nhẹ,

• ĐLKT của ĐH4: tiếp tuc ĐLKT của ĐH3 (1960) ưu tiên phat triên CN năng một cach hợp lý trên cơ sở PT nông nghiêp và CN nhe

b. Đại hội 5 (1982): coi nông nghiêp là mặt trân hàng đầu, đƣa nông nghiêp lên SX lớn XHCN…

125

Page 126: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

6.2. CHÍNH SÁCH KT VA KÊT QUẢ THỰC HIỆN

6.2.1. Giai đoạn 1976-1980:

6.2.1.1. Với nông nghiêp:

• Ở miền Băc

• Ở Miền Nam

6.2.1.2. Với công nghiêp:

• SX công nghiêp

• Với tiểu thủ CN

6.2.1.3. Với thƣơng nghiêp

6.2.1.4. Tài chính, tiền tê, giá cả

6.2.1.5. Giao thông vân tải, bƣu điên

126

Page 127: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

6.2.2. Giai đoạn 1981-1985

6.2.2.1. Trong nông nghiêp

6.2.2.2. Trong công nghiêp

6.2.2.3. Trong thƣơng nghiêp

6.2.2.4. Vê tài chinh, tiền tê , gia cả

6.2.2.5. Vê giao thông vân tải, bƣu điên

127

Page 128: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

6.3. NGUYÊN NHÂN VA MỘT SÔ KINH NGHIỆM:

6.3.1. Nguyên nhân:

6.3.1.1. Về khach quan

6.3.1.2. Nguyên nhân chủ quan

6.3.2. Môt sô bài học kinh nghiêm

* Một la: Cân tôn trong quy luật khách quan

* Hai la: Không đƣơc chủ quan duy y chi, nong vôi

* Ba la: Cân sơm đổi mơi cơ chế quan lý kinh tế khi bôi canh, điêu kiên lich sử đã

thay đổi

* Bốn la: Tôn trong và phat huy sang kiến, đổi mơi ở cơ sở…

* Năm la: Mở cửa, quan hê rông rãi vơi bên ngoai.

128

Page 129: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT CHƢƠNG

* Trong 10 năm (1976-1985), nên KTVN vê cơ ban vẫn đƣơc XD trên nên tang

của cơ chê cũ, lai mắc nhưng sai lâm, nên kết qua khiến nên KT-XH gặp nhiêu

kho khăn, dân lâm vao khủng hoang nghiêm trong.

* Trong kho khăn, khủng hoang, nƣơc ta tim toi thử nghiêm, từng bƣơc tim ra

phƣơng hƣơng đê đổi mơi tƣ năm 1986 trơ đi…

* Qua thưc tiên 10 năm, nhiêu bai hoc, kinh nghiêm gia tri đƣơc rut ra:

- Không nên tƣ duy đơn gian, nong vôi, go ep thưc tê theo y muôn chủ quan…

- Nhưng giai phap tinh thê, chắp va, thiếu đông bô không thê khắc phục đƣơc

triêt đê nhưng khuyết tật của mô hinh kinh cũ..

- Đổi mơi toan diên, triêt đê, đông bô trơ thanh yêu câu câp thiết đê đƣa đât nƣơc

thoat khỏi khủng hoang…

129

Page 130: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

Chương 7:

KINH TÊ 30 NĂM ĐÔI MỚI (1986 - 2016)

130

Page 131: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

BÔ CUC NỘI DUNG

7.1. BÔI CẢNH LICH SỬ VA ĐLKT

7.1.1. Bôi canh lich sử

7.1.2. Đƣơng lôi kinh tế

7.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KINH TÊ

7.2.1. Nhưng thanh tưu cơ ban

7.2.2. Nhưng han chế va môt sô kinh nghiêm

131

Page 132: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.1. BÔI CẢNH LS VA ĐƢỜNG LÔI KT

7.1.1. Bôi cảnh lich sƣ:

a. Trên thế giơi:

- Xuât hiên làn sóng CCKT từ cuôi thập niên 1970

- Từ thập niên 1980, “Toan câu hoa”

- Cuôc khủng hoang tài chính (1997) và suy thoái kinh tế toàn câu (2008) đâu

thế kỷ XXI tác đông tiêu cưc đến KTVN

b. Ở Viêt Nam:

* Mô hình kinh tế KHH tập trung, có xu hƣơng giam sút và xuât hiên khủng hoang kinh tê.

* Nhưng cai tiến quan lý từ nhưng năm 1979-1980

* Nhưng cai tiến cục bô chƣa làm thay đổi trang nên KT, khủng hoang vẫn trâm trong.

* Quan hê KTĐN gặp nhiêu khó khăn

132

Page 133: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.1.2. ĐƢỜNG LÔI KINH TÊ

7.1.2.1. MÔ HINH KT TÔNG QUAT:

* Trong thơi kỳ Đổi mơi, mô hinh KT đƣơc Đang, Nha nƣơc ta đê xƣơng để

XD, PT la: mô hinh KTTT định hương XHCN.

* Mô hinh KT nay co cac đặc trƣng sau:

- Vận hanh theo cac quy luật của thi trƣơng.

- Nên kinh tế hiên đai, hôi nhập quôc tế.

- Do Nha nƣơc quan ly va Đang Công san Viêt Nam lãnh đao.

- Nên kinh tế hƣơng tơi mục tiêu “dân giau, nƣơc manh, dân chủ, công bằng,

văn minh” [Văn kiên ĐH12 của ĐCSVN, 2016].

133

Page 134: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.1.2. ĐƢỜNG LÔI KINH TÊ

7.1.2.2. CƠ CHÊ QUẢN LY KINH TÊ: * Tƣ Đh6 (1986) đổi mơi CC-QLKT * Tƣ Đh7-Đh12: Lam ro nôi dung va phƣơng thưc đổi mơi cơ chê QLKT - Đổi mơi chưc năng QL nha nƣơc vê KT - Đổi mơi cac công cụ QLKT vi mô - Tao lập đông bô cac yếu tô va cac loai thi trƣơng

134

Page 135: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.1.2. ĐƢỜNG LÔI KINH TÊ

7.1.2.3. CƠ CẤU KINH TÊ:

a. Khôi phuc, PT nền KT nhiều TP:

• Đh6 (1986): 5 TP, bao gôm: KT-XHCN, SXHH nho

• Đh7 (1991): KTQD, KTTT, KT ca thê, KT tƣ nhân va KTTB nha nƣơc. Đh8 (1996).

• Đh9 có thêm TPKT có vôn đâu tƣ nƣơc ngoài; Đh10: KTQD, KTTT, KTTN, KT-TBNN,

KT có vôn đâu tƣ nƣơc ngoài.

• Đh11: 4 thanh phân (KTNN, KT tập thê, KTTN, KTTB-NN, KTTB co vôn đâu tƣ của

nƣơc ngoai); Đh12: Tiếp tục khẳng đinh co nhiêu TPKT, trong đo “KTNN giƣ vai tro

chu đao, KTTN la môt đông lưc quan trong của nên KT”.

135

Page 136: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.1.2.3. CƠ CẤU KINH TÊ

b. Cơ cấu nganh KT: * Từ Đh6, điêu chinh CCKT nganh phu hơp phục vụ 3 chƣơng trinh KT * Từ HNTW-6 (khoa VI, 3/1989). * Từ Đh7 (1991), điêu chinh CCKT theo hƣơng đẩy manh 3 CTKT lơn, từng bƣơc XD cơ câu phu hơp vơi yêu câu CNH * Từ Đh8 (6/1996), chu trong: PT toan diên nông nghiêp, CN-HTD va hang XK, mở rông hoat đông của DV… Cac Đh9 đến 12.

136

Page 137: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.1.2.4. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA

Từ Đai hôi 6 (1986) co thay đổi vê quan niêm CNH

Từ HN giưa nhiêm kỳ khoa VII (1-1994), ly luận vê CNH thay đổi căn ban.

- Mục tiêu của CNH, HĐH

- Nôi dung CNH, HĐH

- Phƣơng thưc va bƣơc đi.

137

Page 138: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.1.2.5. HỘI NHẬP KINH TÊ QUÔC TÊ

• Từ ĐH6: Chủ trƣơng:

+ “Mở cửa” để thu hút vôn đâu tƣ, kỹ thuật, công nghê từ bên ngoài.

+ Đa dang hóa, đa phƣơng hóa quan hê kinh tế đôi ngoai.

+ Từng bƣơc gắn kinh tế Viêt Nam vơi khu vưc và thế giơi.

• ĐH7: Tiếp tục mở rông hơp tác, bình đẳng và cùng có lơi vơi tât ca các nƣơc,

các tổ chưc quôc tế.

• ĐH9: Nêu rõ quan điểm chủ đông hôi nhập KTQT và khu vưc theo tinh thân

phát huy tôi đa nôi lưc, nâng cao hiêu qua hơp tác quôc tế, đam bao đôc lập tư

chủ và đinh hƣơng XHCN…

• Từ tháng 11-2006, Viêt Nam trở thành thành viên chính thưc của WTO (thành

viên thư 150).

138

Page 139: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KT

7.2.1. Những thành tựu cơ bản

139

Page 140: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.2.1.1. Thành tựu chung

a. Tôc đô tăng trƣởng: KT tăng trƣởng liên tục trong 30 năm qua.

1986-2000

2001-2016:

b. Chuyển dich cơ cấu KT: Biểu hiên qua - bang “Cơ câu KT Viêt Nam 1990-

2015”

c. Thành tựu cơ bản trong cac khu vực KT

140

Page 141: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

7.2.2. Những hạn chê va môt sô kinh nghiêm

7.2.2.1. Những hạn chê cơ bản:

• Chât lƣơng tăng trƣởng, hiêu qua va sưc canh tranh nên KT con thâp

• Sƣ thiếu ổn đinh va không đông bô của cac cơ chê KT, CS.

• Cac tiên đê cho phat triển KT-XH vẫn con yếu kem, thiếu đông bô .

• Kinh tê đôi ngoai con nhiêu han chê, hôi nhập kinh tê quôc tê con chậm.

7.2.2.2. Môt sô kinh nghiêm:

• Thư nhât: Đổi mơi va hôi nhập QT không phai la tƣ bo con đƣơng đi lên CNXH ma phai nhận diên đung vê ban chât KT.

• Thư hai: Khi đổi mơi đi vao chiêu sâu thi cân quan tâm nhiêu cac vân đê CNH, HĐH theo mô hinh rut ngắn

• Ba la: XD nha nƣơc manh, hiên đai lam tôt chưc năng đinh hƣơng, điêu tiết nên KT

141

Page 142: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP

KÊT LUẬN

* Sau 30 năm Đổi mơi, nên KT nƣơc ta co bƣơc phat triển vƣơt bậc, đat nhưng

thanh tưu to lơn (…). Nƣơc ta đã thoat ra khỏi cuôc khủng hoang KT-XH, trở thanh

nƣơc ĐPT co thu nhập trung binh.

* Nguyên nhân TC: Do sư nô lưc của toan dân; song nhân tô quan trong hang đâu la

sư đổi mơi đung đắn vê chủ trƣơng, ĐL của Đang, Nha nƣơc…

* Han chế, tôn tai: PT chƣa bên vưng, chƣa tƣơng ưng vơi tiêm năng; 10 năm gân

đây, KT vi mô chƣa ổn đinh, tôc đô tang trƣởng suy giam; Chât lƣơng, hiêu qua,

NSLĐ con thâp; Chiến lƣơc CNH, HĐH chƣa đat mục tiêu - năm 2020 trở hanh

nƣơc CN the o hƣơng hiên đai…

* Đai hôi XII (2016) khẳng đinh tiếp tục ĐM theo hƣơng: hoan thiên thể chế KTTT

đinh hƣơng XHCN, XD va PT nên KTTT hiên đai, hôi nhập quôc tế; phat triển

nhanh, bên vưng, ổn đinh KT vi mô, không ngừng nâng cao NS, CL, hiêu qua va

sưc canh tranh; PTKT gắn vơi phat triển VH-XH, bao vê môi trƣơng…

142