108
I. ĐỘT BIẾN GEN Câu 1. Đột biến gen là gì: a. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST. b. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit trong gen. c. Là loại đột biến xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN. d. Cả ba câu a, b và c đều đúng Câu 2. Dạng đột biến gen thường gặp là: a. Mất hoặc thêm một hay một số cặp nuclêôtit. b. Thay thế hay đảo vị trí một hay một cặp nuclêôtit. c. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn. d. Câu a và b đúng. Câu 3. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây: a. Khi tế bào đang còn non. b. Khi NST đang đóng xoắn. c. Khi ADN tái bản. d. Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào. Câu 4. Do nguyên nhân nào, đột biến gen xuất hiện: a. Do hiện tượng NST phân li không đồng đều. b. Do tác nhân vật lí, hóa học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hóa môi trường trong tế bào. c. Do NST bị chấn động cơ học. d. Do sự chuyển đoạn của NST. Câu 5. Đột biến là gì: a. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử. b. Là các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính. c. Là sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST. d. Là sự biến đột đột ngột về cấu trúc của ADN. Câu 6. Thế nào là thể đột biến: a. Là trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến. b. Là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến. c. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. d. Thể đột biến chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến. Câu 7. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào: a. Tùy thuộc vào ADN có nhân đôi hay không. b. Đặc điểm cấu trúc của gen. - 1 -

I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

I. ĐỘT BIẾN GEN

Câu 1. Đột biến gen là gì:a. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.b. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit

trong gen.c. Là loại đột biến xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.d. Cả ba câu a, b và c đều đúng

Câu 2. Dạng đột biến gen thường gặp là:a. Mất hoặc thêm một hay một số cặp nuclêôtit.b. Thay thế hay đảo vị trí một hay một cặp nuclêôtit.c. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.d. Câu a và b đúng.

Câu 3. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây:a. Khi tế bào đang còn non.b. Khi NST đang đóng xoắn.c. Khi ADN tái bản.d. Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào.

Câu 4. Do nguyên nhân nào, đột biến gen xuất hiện:a. Do hiện tượng NST phân li không đồng đều.b. Do tác nhân vật lí, hóa học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hóa môi

trường trong tế bào.c. Do NST bị chấn động cơ học.d. Do sự chuyển đoạn của NST.

Câu 5. Đột biến là gì:a. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử.b. Là các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.c. Là sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST.d. Là sự biến đột đột ngột về cấu trúc của ADN.

Câu 6. Thế nào là thể đột biến:a. Là trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến.b. Là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến.c. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.d. Thể đột biến chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không mang

đột biến.Câu 7. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào:

a. Tùy thuộc vào ADN có nhân đôi hay không.b. Đặc điểm cấu trúc của gen.c. Loại tác nhân, liều lượng hoặc cường độ của tác nhân đó.d. Cả a và b đúng.

Câu 8. Tần số đột biến là gì:a. Là tần số xuất hiện các cá thể bị đột biến trong quần thể giao phối.b. Là tỉ lệ giữa cá thể mang đột biến gen so với số cá thể mang đột biến NST.c. Là tỉ lệ giao tử mang đột biến tính trên tổng số giao tử được sinh ra.d. Là tỉ lệ giữa cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình so với số cá thể chưa biểu

hiện ra thể đột biến.Câu 9. Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối:

a. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn.

- 1 -

Page 2: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

b. Vì số lượng cá thể trong một quần thể nhiều.c. Vì vốn dĩ gen có cấu trúc kém bền.d. Câu a và b đúng.

Câu 10. Tần số đột biến gen lớn hay bé phụ thuộc vào yếu tố sau đây:a. Số lượng cá thể trong quần thể.b. Có sự du nhập đột biến từ quần thể khác sang hay không.c. Loại tác nhân, liều lượng và độ bền vững của gen.d. Độ phát tán của gen đột biến trong quần thể đó.

Câu 11. Sau khi xuất hiện, đột biến gen được phát tán trong quần thể giao phối là nhờ:a. Quá trình tự sao mã.b. Quá trình giảm phân.c. Quá trình giao phối tự do.d. Cả ba câu a, b và c đều đúng.

Câu 12. Đột biến sinh dưỡng là loại đột biến:a. Xảy ra tại tế bào sinh dưỡng, còn gọi là đột biến xôma.b. Xảy ra tại cơ quan sinh dưỡng.c. Được nhân lên nhờ quá trình nguyên phân rồi biểu hiện ở một phần của cơ thể.d. Cả ba câu a, b và c đều đúng.

Câu 13. Đột biến sinh dục là loại đột biến:a. Xảy ra tại tế bào sinh dục, còn gọi là đột biến giao tử.b. Phát tán nhờ giảm phân, thụ tinh.c. Có thể đột biến trội hay lặn.d. Cả ba câu a, b và c đều đúng.

Câu 14. Đột biến tiền phôi là gì:a. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.b. Đột biến xuất hiện vào giai đoạn đầu của sự phát triển phôi.c. Đột biến xuất hiện ở giai đoạn phối có sự phân hóa tế bào.d. Đột biến xuất hiện ở bất cứ giai đoạn nào trước khi phôi phát triển thành cơ thể mới.

Câu 15. Loại đột biến nào sau đây có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể:a. Đột biến xôma.b. Đột biến sinh dục.c. Đột biến tiền phôi.d. Câu a và c đúng.

Câu 16. Loại đột biến không di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính là:a. Đột biến sinh dục.b. Đột biến sinh dưỡng.c. Đột biến tiền phôi.d. Đột biến dị bội thể.

Câu 17. Đột biến lặn là loại đột biến:a. Biến đổi gen lặn thành gen trội.b. Biến đổi gen trội thành gen lặn.c. Khi xuất hiện sẽ chưa biểu hiện thành thể đột biến vì bị gen trội lấn át ở trạng thái dị

hợp.d. Câu b và c đúng.

Câu 18. Trong hai loại đột biến trội và đột biến lặn, loại nào có vai trò quan trọng hơn đối với sự tiến hóa. Vì sao:

a. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình trong đời cá thể.b. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ra ngay kiểu hình ở thế hệ sau.c. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng sẽ lan tràn trong quần thể nhờ quá trình giao phối.d. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không di truyền được.

- 2 -

Page 3: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 19. Nội dung nào sau đây sai:a. Đột biến gen là đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.b. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ra ngay kiểu hình và gọi là

thể đột biến.c. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính.d. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp

nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.Câu 20. Giá trị của đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

a. Điều kiện của môi trường sống.b. Tổ hợp các gen có mang đột biến đó.c. Mật độ cá thể trong quần thể.d. Câu a và b đúng.

Câu 21. Đột biến gen chỉ là nguồn nguyên liệu sơ cấp nó sẽ trở thành nguồn nguyên liệu thứ cấp do:

a. Sự tái sinh của gen đột biến.b. Sự phát tán của gen đột biến.c. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp qua giao phối.d. Sự trung hòa các đột biến có hại.

Câu 22. Đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa vì:

a. Thường ở trạng thái lặn, bị gen trội át.b. Hậu quả không nghiêm trọng như đột biến NST.c. Xuất hiện phổ biến hơn so với đột biến NST.d. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 23. Đột biến gen có những điểm nào giống so với biến dị tổ hợp:a. Đều thay đổi về cấu trúc của gen.b. Đều là biến dị di truyền.c. Đều làm xuất hiện cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.d. Câu b và c đúng.

Câu 24. Giữa biến dị tổ hợp và đột biến gen có điểm nào khác nhau:a. Đột biến gen làm gen thay đổi cấu trúc còn biến dị tổ hợp thì không.b. Nguyên nhân của đột biến gen là do tác nhân môi trường còn ở biến dị tổ hợp là do sự

tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ cho con qua giảm phân và thụ tinh.c. Đối với sự tiến hóa của loài thì đột biến gen có vai trò quan trọng hơn; đột biến gen

xuất hiện đột ngột gián đoạn, còn biến dị tổ hợp có thể định hướng trước.d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 25. Nói đến vai trò của đột biến gen trong chọn giống, đều nào sau đây không đúng.a. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.b. Con người có thể giữ lại các đột biến có lợi để đưa vào sản xuất.c. Các đột biến sinh dưỡng thường được ưa chuộng hơn các đột biến dạng khác.d. Giống lúa thân lùn, nhiều hạt, hạt ít rụng và giống cừu chân lùn xuất hiện trong nông

nghiệp là kết quả của đột biến gen.Câu 26. Một gen khi bị biến đổi cấu trúc sẽ được gọi là:

a. Một gen trội đột biến.b. Một gen lặn đột biến.c. Một alen của gen trước đột biến.d. Câu a và b đúng.

Câu 27. Khi xảy ra dạng đột biến chỉ ảnh hưởng đến 1 cặp nuclêôtit trong gen, dạng nào sau đây tỏ ra nghiêm trọng nhất:

a. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.b. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.

- 3 -

Page 4: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.d. Câu b và c đúng.

Câu 28. Vì nguyên nhân nào, dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit làm thay đổi nhiều nhất về cấu trúc của prôtêin:

a. Do phá vỡ trạng thái hài hòa sẵn có ban đầu của gen.b. Sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đột biến đến cuối gen dẫn đến sắp xếp lại trình tự các

axit amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi pôlipeptit.c. Làm cho enzim sửa sai không hoạt động được.d. Làm cho quá trình tổng hợp prôtêin bị rối loạn.

Câu 29. Dạng đảo vị trí giữa hai cặp nuclêôtit không kể đến mã mở đầu và mã kết thúc có thể làm thay đổi nhiều nhất bao nhiêu axit amin:

a. 1 b. 2 c. 1 hoặc 2 d. 3Câu 30. Dạng đảo vị trí giữa hai cặp nuclêôtit ngoài mã mở đầu và mã kết thúc sẽ làm thay đổi một axit amin trong trường hợp nào sau đây:

a. Hai cặp nuclêôtit bị đảo nằm trong một mã bộ ba.b. Hai cặp nuclêôtit này khác nhau.c. Codon sau đột biến quy định axit amin khác với codon trước đột biến.d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 31. Nội dung nào sau đây chưa chính xác khi đề cấp đến hậu qủa của dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit:

a. Luôn luôn làm thay đổi một axit amin trong sản phẩm prôtêin được tổng hợp.b. Có thể làm thay đổi axit amin nào trong cấu trúc prôtêin được tổng hợp.c. Có thể làm chuỗi pôlipeptit bị ngắn lại khi mã bị đột biến trở thành mã kết thúc.d. Chỉ làm thay đổi một axit amin nào trong prôtêin khi mã sau đột biến quy định axit

amin khác với mã trước đột biến.Câu 32. Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì xảy ra loại đột biến:

a. Mất một cặp nuclêôtit trong gen.b. Thay một cặp nuclêôtit trong gen.c. Thêm một cặp nuclêôtit trong gen.d. Đảo vị trí giữa hai cặp nuclêôtit cùng mã.

Câu 33. Trong cơ chế tái sinh ADN, nếu phân tử xen vào sợi mới được tổng hợp sẽ xảy ra đột biến thuộc dạng:

a. Mất một cặp nuclêôtit trong gen.b. Thay một cặp nuclêôtit trong gen.c. Thêm một cặp nuclêôtit trong gen.d. Đảo vị trí giữa hai cặp nuclêôtit.

Câu 34. Việc sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm 1 cặp nuclêôtit ý nghĩa gì:

a. Biết được hóa chất có gây ra đột biến.b. Chứng minh độ nghiêm trọng của hai dạng đột biến này.c. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba.d. Cho thấy quá trình tái bản của ADN có thể không đúng mẫu.

Câu 35. Trong các trường hợp đột biến mất cặp nuclêôtit sau đây, trường hợp nào tỏ ra nghiêm trọng hơn trong việc thay đổi cấu trúc của phân tử prôtêin:

a. Mất 3 cặp nuclêôtit.b. Mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí đầu gen.c. Mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí cuối gen.d. Mất 2 cặp nuclêôtit.

- 4 -

Page 5: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 36. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người xuất hiện do:a. Đột biến mất đoạn NST thứ 21.b. Thay thế 1 cặp nuclêôtit trong gen tổng hợp Hb.c. Mất một cặp nuclêôtit trong gen tổng hợp Hb.d. Đột biến di bội.

Câu 37. Hậu quả dạng đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit gọi là đột biến nhiều nghĩa xảy ra khi:

a. Không làm thay đổi axit amin nào.b. Có sự thay thế axit amin tương ứng trong chuỗi pôlipeptit.c. Thay đổi toàn bộ axit amin trong phân tử prôtêin.d. Thể đột biến được xuất hiện ở thế hệ sau.

Câu 38. Hậu quả dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit gọi là đột biến vô nghĩa xảy ra khi:

a. Làm chuỗi pôlipeptit ngắn lại và không hoạt động.b. Thay đổi toàn bộ axit amin trong phân tử prôtêin.c. Không thay đổi axit amin nào trong phân tử prôtêin.d. Xuất hiện đột biến có hại.

Xét các đoạn ADN: I, II, III sau:3’ - GAT - XGA- - GAT - XAA - - AAT - XGA5’ - XTA - GXT - - XTA - GTT - - TTA - GXT -

I II IIISử dụng dữ kiện trên trả lời 2 câu 39 và 40.

Câu 39. Từ I sang II là dạng đột biến gì, hậu quả như thế nào đối với prôtêin tương ứng:a. Thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T; làm đổi một số axit amin.b. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X; làm đổi tất cả các axit amin.c. Thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T; làm thay đổi 1 axit amin.d. Thay 1 cặp X - G bằng 1 cặp T - A; làm thay đổi 1 axit amin.

Câu 40. Thừ II sang III là dạng đột biến nào và hậu quả ra sao đối với phân tử prôtêin.a. Thay thế hai cặp nuclêôtit; làm thay đổi 2 axit amin trong sản phẩm giải mã.b. Đảo vị trí của hai cặp nuclêôtit; làm thay đổi hai axit amin trong phân tử prôtêin.c. Thay thế hai cặp nuclêôtit; làm thay đổi 1 axit amin trong sản phẩm giải mã.d. Đảo vị trí của hai cặp nuclêôtit ở 2 mã khác nhau; làm thay đổi từ 1 đến 2 axit amin.

Câu 41. Trường hợp mất hay thêm một cặp nuclêôtit tại vị trí nào của gen sẽ dẫn đến ít ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng đến cấu trúc và chức năng prôtêin.

a. Tại mã mở đầu của gen.b. Sau mã mở đầu của gen.c. Sau mã kết thúc của gen.d. Bộ ba sát kề mã kết thúc hoặc rơi vào mã kết thúc.

Câu 42. Chiều dài của một gen cấu trúc là 2397Å tại đây. Do đột biến thay một cặp nuclêôtit tại vị trí thứ 400 làm bộ ba mã hóa tại đây trở thành mã không quy định axit amin nào.

Loại đột biến này đã ảnh hưởng đến bao nhiêu axit amin nếu không kể đến mã mở đầu:

a. Mất 101 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.b. Mất 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.c. Mất 100 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.d. Do 1 axit amin bị thay thế trong chuỗi pôlipeptit.Một đoạn ADN chứa gen sản xuất với các cặp nuclêôtit chưa hoàn chỉnh như sau:

- 5 -

Page 6: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

5 103’ ATG TAX GTA GXT…….. 5’.5’ TAX ATG XAT XGA………3’.Biết các bộ ba mã sao tương ứng với các axit amin sau đây:XGA = AGA = Arginin; AAU: Asparagin; UGA: Mã kết thúc; UAX: Tirozin; GUA: Valin; GXU: Alanin; AUG: (mã mở đầu) Mêtiônin.

Sử dụng các dữ liệu trên trả lời các câu từ 43 đến 49.Câu 43. Hãy viết trình tự các ribônuclêôtit trong bản mã sao được tổng hợp từ gen sản xuất nói trên:

a. UAXAUGXAUXGA….b. AUGXAUXGA….c. TAXATGXATXGA….d. AUGUAXGUAGXU….

Câu 44. Cho biết trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin do gen cấu trúc nói trên tổng hợp:

a. Mêtiônin - Tirôzin - Valin - Alanin………b. Tirôzin - Valin - Alanin………c. Mêtiônin - Histidin - Arginin……..d. Tirôzin - Mêtiônin- Histidin - Arginin……..

Câu 45. Khi xảy ra đột biến thay cặp nuclêôtit thứ 7 và G-X bằng cặp T-A thì cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng sẽ thay đổi như thế nào:

a. Không có gì thay đổi.b. Thay histidin bằng asparagin.c. Thay histidin bằng tirôzin.d. Thay hai axit amin kể từ histidin.

Câu 46. Khi đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thứ 5 là A-T, chuỗi pôlipeptit có gì thay đổi:a. Thay thế 1 axit amin.b. Thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin.c. Thêm 1 axit amin mới.d. Mất 1 axit amin.

Câu 47. Do đột biến đã thay cặp nuclêôtit thứ tư bằng một cặp nuclêôtit khác, cấu trúc của prôtêin thay đổi ra sao:

a. Không thay đổi vì là mã mở đầu, sẽ có enzim sửa sai.b. Quá trình tổng hợp prôtêin không xảy ra.c. Thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin.d. Chuỗi pôlipeptit bị ngắn lại.

Câu 48. Khi xảy ra đột biến dạng đảo vị trí giữa hai cặp nuclêôtit thứ 8 và 10, sẽ có gì thay đổi trong chuỗi pôlipeptit tương ứng:

a. Thay đổi 2 axit amin.b. Có thêm 2 axit amin mới.c. Histidin bị thay thế bởi prôlin.d. Không thay đổi axit amin nào.

Câu 49. Trường hợp nuclêôtit thứ 10 là G-X bị thay thế bởi A-T. Hậu quả gì sẽ xảy ra trong sản phẩm prôtêin được tổng hợp:

a. Thay thế 1 axit amin.b. Axit amin thuộc bộ ba thứ tư bị thay đổi.c. Chuỗi pôlipeptit bị ngắn lại.d. Trình tự axit amin từ mã bị đột biến đến chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.

- 6 -

Page 7: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 50. Khi xảy ra dạng đột biến mất 1 cặp nuclêôtit, số liên kết hydrô của gen thay đổi theo hướng nào sau đây:

a. Có thể giảm 2 hoặc 3 liên kết.b. Giảm xuống 3 liên kết.c. Giảm xuống 1 liên kết.d. Giảm xuống 2 liên kết.

Câu 51. Khi đột biến chỉ ảnh hưởng đến 1 cặp, nuclêôtit dạng đột biến nào có thể làm tăng hoặc giảm hoặc không đổi số liên kết hydrô của gen:

a. Đảo vị trí cặp nuclêôtit.b. Thay thế 1 cặp nuclêôtit.c. Mất 1 cặp nuclêôtit.d. Thêm 1 cặp nuclêôtit.

Câu 52. Nếu sau đột biến, số liên kết hydrô của gen không đổi thì dạng đột biến sẽ là:a. Dạng đảo vị trí các cặp nuclêôtit.b. Dạng Thay thế nhiều cặp nuclêôtit.c. Dạng Thay thế một cặp nuclêôtit.d. Câu a, b và c đúng.

Câu 53. Nếu sau đột biến, gen có chiều dài, số lượng từng loại nuclêôtit, số liên kết hydrô đều không đổi nhưng cấu trúc prôtêin lại thay đổi thì dạng đột biến sẽ là:

a. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.b. Thay thế các cặp nuclêôtit.c. Mất hay thêm các cặp nuclêôtit.d. Câu a và b đúng.

Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi từ 54 đến 55.

Gen dài 3060Å , có tỉ lệ Sau đột biến, chiều dài gen không đổi và tỉ lệ

%.18,42GA

Câu 54. Dạng đột biến là:a. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.b. Đảo vị trí của các cặp nuclêôtit.c. Thay 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X.d. Thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.

Câu 55. Số liên kết hydrô của gen đột biến là:a. 2430. b. 2433. c. 2070. d.2427.

Câu 56. Khi gen đột biến tái sinh liên tiếp 3 đợt thì nhu cầu từng loại nuclêôtit sẽ tăng hay giảm bao nhiêu:

a. Loại A và T giảm 21 nuclêôtit; loại G và X tăng 21 nuclêôtit.b. Loại A và T tăng 21 nuclêôtit; loại G và X giảm 21 nuclêôtit.c. Loại A và T tăng 7 nuclêôtit; loại G và X giảm 7 nuclêôtit.d. Loại A và T giảm 7 nuclêôtit; loại G và X tăng 7 nuclêôtit.

Câu 57. Nếu trong phân tử prôtêin có thêm 1 axit amin mới, dạng đột biến cụ thể sẽ là:a. Có 1 cặp nuclêôtit bị thay thế tại mã mở đầu.b. Cả 3 cặp nuclêôtit bị thay thế nằm trong cùng 1 bộ ba mã hóa.

- 7 -

Page 8: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Có 2 cặp nuclêôtit bị thay thế tại mã mở đầu.d. Có 1 cặp nuclêôtit bị thay thế ở bất kì một bộ ba mã hóa nào đó, trừ mã mở đầu và mã

kết thúc.Gen có 1170 nuclêôtit và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin và có thêm 2 axit amin mới.Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi từ 57 đến 59.

Câu 58. chiều dài của gen đột biến là:a. 3978Å. b. 1959 Å. c. 1978,8 Å. d. 1968,6 Å.Câu 59. Dạng đột biến gen xảy ra là:

a. Mất 3 cặp nuclêôtit ở ba bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.b. Mất 2 cặp nuclêôtit ở một bộ ba.c. Mất 3 cặp nuclêôtit ở ba mã bất kì không kể đến mã mở đầu và mã kết thúc.d. Mất 3 cặp nuclêôtit ở một bộ ba.

Câu 60. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hydrô bị hủy qua quá trình trên sẽ là:a. 13104. b. 11417. c. 11466. d. 11424.

II. ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂChọn câu đúng hoặc câu đúng nhất

Câu 1. Đột biến NST là gì:a. Là sự phân li không bình thường của NST xảy ra trong phân bào.b. Là những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST.c. Là sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.d. Là sự thay đổi trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN của NST.

Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến đột biến NST:I. ADN nhân đôi sai ở một điểm nào đó trên NST.II. Do NST đứt gãy, đoạn này kết hợp với một NST khác.III. Sự trao đổi đoạn xảy ra ở kì trước I giảm phân giữa 2 crômatit của cặp NST đồng dạng.IV. Sự phân li không bình thường của NST, xảy ra ở kì sau của quá trình phân bào.V. Sự phá hủy hoặc không xuất hiện thoi vô sắc trong phân bào.a. II, III và IV. b. III, IV và V. c. II, IV và V. d. I, II, III và IV.

Câu 3. Những trường hợp nào sau đây thuộc dạng đột biến cấu trúc NST:I. Mất, lặp, thêm, thay thế hay đảo vị trí một số cặp nuclêôtit trong ADN

của NST.II. Mất đoạn hay đảo đoạn.III. Trao đổi đoạn giữa 2 crômatit của cặp NST đồng dạng.IV. Chuyển đoạn tương hỗ hoặc chuyển đoạn không tương hỗ.V. Lặp đoạn.

- 8 -

Page 9: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. II, IV và V. b. II, III, IV và V.c. I, II và IV. d. I, II, IV và V.

Câu 4. Khi nói đến đột biến mất đoạn, điều nào sau đây không đúng:I. Xảy ra trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân.II. Do một đoạn nào đó của NST bị đứt gãy.III.Đoạn bị mất có thể ở đầu mút, giữa cánh hoặc mang tâm động.IV. Thường gây hậu quả nghiêm trọng đối với sinh vật.V. Đoạn bị mất, nếu không chứa tâm động sẽ bị thoái hóa.a. III. b. I và III. c. I và V. d. III và V.

Câu 6. Ở người, nếu mất đoạn NST thứ 21 sẽ mắc bệnh:a. Đao (DoWn). b. Hồng cầu lưỡi liềm.c. Ung thư máu. d. Hội chứng Tơcnơ.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai:a. Đột biến lặp đoạn tăng thân vật chất di chuyền, làm biến đổi hình thái của NST.b. Hậu quả đột biến lặp đoạn làm thay đổi nhóm liên kết.c. Cơ chế phát sinh lặp đoạn do trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatit cùng một NST

tương đồng.d. Lặp đoạn làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của các tính trạng.

Câu 9. Thể mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của loại đột biến nào sau đây:a. Đột biến gen. b. Lặp đoạn NST.c. Mất đoạn NST. d. Thể dị bội.

Câu 10. Hoạt tính của enzim amylaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng lên là ứng dụng của loại đột biến nào sau đây:

a. Chuyển đoạn trên 1 NST.b. Đảo đoạn mang tâm động.c. Lặp đoạn NST.d. Chuyển đoạn tương hỗ.

Câu 11. Trong chọn giống, con người đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen không mong muốn:

a. Mất đoạn NST.b. Chuyển đoạn không tương hỗ.c. Đột biến gen.d. Đảo đoạn không mang tâm động.

Câu 13. Nội dung nào sau đây sai:I. Đảo đoạn xảy ra khi đoạn bên trong NST bị đứt, đoạn này quay ngược 1800 rồi

được nối lại.II. Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di

truyền.III.Đảo đoạn làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST tuy nhiên không thay đổi

nhóm liên kết gen.IV. Đoạn NST bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của NST và không mang tâm

động.V. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, đảo đoạn là dạng được gặp phổ biến hơn

cả.a. II. b. IV. c. III và IV. d. III và V.

Câu 14. Khi đề cập đến đột biến chuyển đoạn NST, điều nào sau đây đúng:I. Liên quan đến nhiều NST khác nhau cùng đứt đoạn, sau đó trao đổi đoạn đứt

với nhau.- 9 -

Page 10: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

II. Các đoạn trao đổi có thể xảy ra trong một cặp NST tương đồng nhưng phải khác chức năng, như giữa NST X và Y.

III. Chuyển đoạn thường xảy ra giữa các cặp NST không tương đồng, hậu quả làm giảm sức sống của sinh vật.

IV. Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hợp hai NST trao đổi cho nhau các đoạn không tương đồng.

a. I. b. I, II. c. I, II, III. d. I, III.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 15 đến 18.Xét các hậu quả sau:I. Làm cho các gen trên NST xa nhau hơn.II. Làm cho các gen trên NST gần nhau hơn.III.Làm thay đổi hình dạng, kích thước NST.IV. Làm thay đổi nhóm liên kết gen của NST.

Câu 15. Hậu quả của đột biến mất đoạn NST là:a. I và IV. b. III và IV. c. II, III và IV. d. I, II và III.

Câu 16. Đột biến lặp đoạn có hậu quả nào sau đây:a. I và IV. b. I và III. c. III và IV. d. I, III và IV.

Câu 17. Hậu quả do đột biến đảo đoạn là:a. I. b. I và II. c. I, II và III. d. II, III và IV.

Câu 18. Đột biến chuyển đoạn có hậu quả:a. I, II, III và IV. b. I và II. c. I, II và III. d. I.

Câu 19. Liên quan đến sự biến đổi số lượng của một hay vài cặp NST gọi là:a. Đột biến NST.b. Đột biến số lượng NST.c. Đột biến dị bội thể.d. Đột biến dị bội thể.

Câu 20. Liên quan đến biến đổi số lượng của toàn bộ NST được gọi là:a. Đột biến số lượng toàn bộ NST.b. Đột biến đa bội thể.c. Thể khuyết nhiễm.d. Thể đa nhiệm.

Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu nào đã dẫn đến xuất hiện đột biến về số lượng NST.a. Do sự phá hủy thoi vô sắc trong phân bào.b. Do tế bào già nên có một số cặp NST không phân li trong quá trình phân bào giảm

nhiễm.c. Do rối loạn cơ chế phân li NST ở kì sau của quá trình phân bào.d. Do NST nhân đôi không bình thường.

Câu 22. Thể dị bội có số lượng NST trong tế sinh dưỡng là:a. 3n, 4n, 5n và 6n. b. 3n + 1 và 3n - 1.c. 2n 1 và 2n 2. d. Câu a và b đúng.

Câu 23. Trong các dạng thể dị bội, dạng nào sau đây gặp phổ biến hơn:a. 2n + 1. b. 2n - 1. c. 2n 2. d. a và b.

Câu 24. Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:a. 3. b. 49. c. 47. d. 45.

Câu 25. Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm liên quan đến sự không phân li của:

a. 1 cặp NST ở thể một nhiễm và 3 cặp NST ở thể ba nhiễm.b. 1 cặp NST.c. 2 cặp NST.d. 3 cặp NST.

- 10 -

Page 11: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 26. Các thể đột biến nào sau đây ở người, là hậu quả của đột biến dị bội, dạng 2n + 1.a. Hội chứng Tơcnơ, Claiphentơ, Đao.b. Sứt môi, thừa ngón, chết yểu.c. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé.d. a, b và c đều đúng.

Câu 27. Hội chứng Đao là loại hội chứng:a. Xuất hiện do tế bào sinh dưỡng có 3 NST thứ 21.b. Xuất hiện do đột biến ở mẹ, không do đột biến ở bố.c. Làm biến đổi hình thái cơ thể, si đần và vô sinh.d. Câu a và c đúng.

Câu 28. Cặp bố, mẹ sinh một đứa con đầu lòng mắc hội chứng Đao. Ở lần sinh thứ hai, con của họ có xuất hiện hội chứng này hay không. Vì sao?

a. Chắn chắn xuất hiện, vì đây là bệnh di truyền.b. Không bao giờ xuất hiện, vì rất khó xảy ra.c. Có thể xuất hiện nhưng với xác xuất rất thấp, vì tần số đột biến rất bé.d. Không bao giờ xuất hiện, vì chỉ có một giao tử mang đột biến.

Câu 29. Sự biến đổi số lượng nào sau đây được gọi là đột biến đa bội thể:a. Số NST trong tế bào sinh dưỡng gấp 1,5 lần so với bộ NST lưỡng bội.b. Số NST trong tế bào sinh dưỡng gấp đôi so với bộ NST lưỡng bội.c. Số NST trong tế bào sinh dưỡng tăng theo bội số của n.d. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 30. Cơ chế xuất hiện thể đa bội là:a. Tất cả các cặp NST nhân đôi nhưng không phân li trong phân bào.b. Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình giảm phân.c. Một cặp NST nhân đôi nhưng không phân li trong phân bào.d. Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình nguyên phân.

Câu 31. Con người có thể tạo ra thể tứ bội bằng cách:a. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên

phân.b. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dục nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân,

rồi tạo điều kiện cho các giao tử này thụ tinh với nhau.c. Cho các cá thể tứ bội sinh sản dinh dưỡng hay sinh sản hữu tính.d. Các câu a, b và c đều đúng.

Câu 32. Số lượng NST của cặp NST tương đồng trong tế bào sinh dưỡng sau khi xảy ra đột biến thể tam bội là:

a. Có một cặp NST tương đồng tăng thêm 1 NST.b. Mỗi cặp NST tương đồng đều tăng thêm 1 NST.c. Mỗi cặp NST tương đồng đều tăng số NST lên gấp ba lần.d. Mỗi cặp NST tương đồng đều tăng số NST lên gấp đôi.

Câu 33. Có thể tạo ra thể tam bội bằng cách:a. Xử lí côsixin khi phân bào nguyên phân.b. Gây rối loạn cơ chế phân li NST trong giảm phân, tạo điều kiện cho loại giao tử này

thụ với giao tử bình thường.c. Lai hữu tính giữa thể tứ bội với thể lưỡng bội.d. Câu b và c đúng.

Câu 34. Phương pháp phổ biến nhất hiện nay được con người ứng dụng để gây đột biến thể đa bội là:

a. Xử lí trực tiếp hóa chất lên mô của cá thể muốn gây đột biến.b. Chiếu xạ với liều lượng và thời gian thích hợp.c. Dùng côsixin với nồng độ 0,1 - 0,2%.

- 11 -

Page 12: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

d. Sử dụng EMS hay 5BU hay NMU.Câu 35. Cơ chế tác động của côsixin gây ra đột biến thể đa bội là:

a. Côsixin ngăn cản không cho thành lập màng tế bào.b. Côsixin ngăn cản khả năng tách đôi của các NST kép ở kì sau.c. Côsixin cản trở sự thành lập thoi vô sắc.d. Côsixin ức chế việc tạo lập màng nhân của tế bào mới.

Câu 36. Thể đa bội không có đặc điểm nào sau đây:I. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh.II. Thường gặp ở thực vật ít gặp ở động vật.III.Những cá thể đa bội lẻ có khả năng sinh sản hữu tính, kể cả sinh sản dinh dưỡng.IV. Năng suất cao phẩm chất tốt.V. Sức sống rất cao.a. III. b. II và III. c. III và V. d. II, III và IV.

Câu 37. Các tác nhân vật lí, hóa học nào sau đây vừa gây đột biến gen, vừa gây đột biến NST:

a. Tia phóng xạ, tia tử ngoại. b. Tia cực tím.c. Côsixin. d. Tia Rơnghen.

Câu 38. Tìm câu có nội dung sai:a. Sốc nhiệt gây chấn thương trong bộ máy di truyền, gây ra đột biến.b. Hiệu quả gây đột biến của các tác nhân lí học cao hơn nhiều so với EMS, NMU.c. EMS và 5BU đều gây đột biến gen bằng cách thay thế hay mất một cặp nuclêôtit.d. Côsixin thường được sử dụng để gây đột biến tứ bội.

Câu 39. Đặc điểm chung của các đột biến là:a. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, di truyền được.b. Xuất hiện cá thể, định hướng, không di truyền.c. Xuất hiện ở cá thể, ngẫu nhiên, vô hướng, có thể di truyền cho các thế hệ sau.d. Xuất hiện ở từng cá thể, định hướng và có thể di truyền cho đời sau.

Câu 40. Thể đa bội được nhận biết bằng phương pháp nào:a. Li tâm siêu tốc.b. Nhìn cơ thể đa bội bằng mắt thường.c. Đếm số lượng NST trong tế bào dưới kính hiển vi.d. Câu b và c đúng.

Câu 41. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:a. Hợp tử bị đột biến đa bội.b. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội.c. Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân.d. Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường.Xét các thể đột biến sau ở người:I. Bệnh máu khó đông.II. Bệnh bạch tạng.III. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.IV. Dị tật thừa ngón tay, tai thấp, hàm bé.V. Hội chứng Đao.VI. Hội chứng Tơcnơ.VII. Hội chứng 3X.VIII. Hội chứng Claiphentơ.IX. Bệnh ung thư máu.X. Bệnh lùn xiếc.

- 12 -

Page 13: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

XI. Dị tật dính ngón tay thứ 2 thứ 3 bằng một màng nối.Sử dụng các dữ kiện, trả lời các câu hỏi từ 42 đến 47.

Câu 42. Thể đột biến được phát sinh do đột biến cấu trúc NST gồm:a. III. b. X. c. IX. d. XI.

Câu 43. Thể được phát sinh do đột biến dị bội:a. I, IV, V và VI. b. IV, V, VI, VII và VIII.c. IV, V, VI và VIII. d. IV, V, VI, VIII và X.

Câu 44. Thể đột biến được phát sinh có liên quan đến đột biến gen:a. I, III và XI. b. I, II và III.c. I, II,III và XI. d. I, II, II và IX.

Câu 45. Loại đột biến nào liên quan đến NST giới tính:a. I, III, IV, VI, VII. b. I, VI, VII, VIII và XI.c. II, VI, VII và XI. d. I, III, V và VIII.

Câu 46. Các thể đột biến nào thuộc thể ba nhiễm:a. V, VII và VIII. b. IV, V, VII và VIII.c. IV, VII và VIII. d. IV, V, VII, VIII và IX.

Câu 47. Thể đột biến chỉ xuất hiện ở nam giới, không xuất hiện ở nữ giới:a. VIII và XI. b. I, VIII và XI. c. I và XI. d. I, X và XI.

Xét 2 NST không tương đồng mang các đoạn lần lượt là: ABCDEGOHIK và MNOPOQR.Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 48 đến 49.

Câu 48. Sau đột biến đã xuất hiện NST có cấu trúc:ABCDHOGEIK. Đây là dạng đột biến:

a. Mất đoạn. b. Chuyển đoạn.c. Đảo đoạn. d. Quay đoạn.

Câu 49. Sau đột biến NST đã thay đổi cấu trúc như sau: MNDEGOHIK và ABCOPOQR. Đây là dạng đột biến:

a. Chuyển đoạn. b. Chuyển đoạn tương hỗ.c. Chuyển đoạn không tương hỗ. d. Chuyển đoạn trên 1 NST.

Câu 50. Tỉ lệ giao tử có sức sống của cá thể dị bội có KG Aaa là:a. 1A : 2a. b. 1A : 2Aa : 2a.c. 1A : 2a : 2Aa : 1aa. d. 1Aa : 1aa.

Câu 51. Một cá thể dị bội dạng 2n + 1 tạo các kiểu giao tử có sức sống với tỉ lệ: 1A : 1a : 1a1 : 1Aa : 1Aa1 : 1aa1 sẽ có kiểu gen nào sau đây:

a. Aaa1. b. AAa1. c. aaa1. d. Aaa.

A: Gen quy định cây cao; a. Gen quy định câp thấp.Xét phép lai giữa các cá thể dị bội Aaa x Aaa. Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 52 đến 54.

Câu 52. Số kiểu tổ hợp giao tử xuất hiện từ phép lai trên:a. 16. b. 4. c. 8. d. 10.

Câu 53. Số kiểu gen xuất hiện ở thế hệ sau:a. 4. b. 9. c. 8. d. 6.

Câu 54. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ F1:a. 1 cao : 1 thấp. b. 3 cao : 1 thấp.c. 5 cao : 1 thấp. d. 9 cao : 7 thấp.

Câu 55. Một cặp alen Aa dài 0,408m. Alen A có 3120 liên kết hydrô; alen a có 3240 liên kết hydrô. Do đột biến dị bội đã xuất hiện thể 2n + 1 có số nuclêôtit thuộc các gen trên là A = 1320 và G = 2280 nuclêôtit. Cho biết kiểu gen của thể dị bội nói trên.

a. Aaa. b. aaa. c. AAa. d. AAA.

- 13 -

Page 14: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 56. Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li bất thường ở kì sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử đột biến nào:

a. XY và O. b. X, Y, XY và O.c. XY, XX, YY và O. d. X, Y, XX, YY, XY và O.

M: Bình thường; m: Bệnh mù màu.Các gen liên kết trên NST giới tính X và không có alen trên NST Y. Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 57 đến 58.

Câu 57. Bố mẹ đều bình thường, sinh con XO và bị mù màu. Kiểu gen của bố mẹ là gì và đột biến dị bội xảy ra ở bố hay mẹ:

a. XMXm x XMY đột biến ở mẹ.b. XMXM x XmY đột biến ở mẹ.c. XMXm x XMY đột biến ở bố.d. XMXm x mY đột biến ở bố hoặc mẹ.

Câu 58. Mẹ mù màu sinh con mắc hội chứng Claiphentơ nhưng nhìn màu rõ. Kiểu gen của bố mẹ là gì và đột biến dị bội xảy ra ở bố hay mẹ.

a. XmXm x XMY đột biến ở mẹ.b. XmXm x XMY đột biến ở bố.c. XmXm x XmY đột biến ở mẹ.d. XnXm x XmY đột biến ở bố.

Câu 59. Biết D là gen quy định lông đen ở mèo, d là gen quy định lông hung đều liên kết với giới tính X và không có alen trên NST Y. D không át d nên mèo mang cả hai gen này biểu hiện mèo tam thể. Mèo đực tam thể có kiểu gen như thế nào và tại sao rất hiếm gặp.

a. XDdY, do đột biến gen có tần số thấp.b. XDXdY, do đột biến thể dị bội có tần số thấp.c. XdYD, do dạng này thường bị gây chết.d. XDYd, do dạng này thường bị gây chết.

Cho A: Quả đỏ; a: Quả vàng.Xét cá thể tứ bội có KG AAaa.Dữ kiện này trả lời hai câu 60 và 61.

Câu 60. Các kiểu giao tử được tạo ra từ cá thể trên là:a. AA, Aa, aa. b. AA và aa.c. AA, aa, AAa, Aaa. d. O, A, a, AA, aa, Aa, AAa, Aaa, AAaa.

Câu 61. Tỉ lệ các loại giao tử có sức sống:a. 1AA : 4Aa : 1aa. b. 1AA : 1aa.c.1AA : 1aa : 1AAa : 1Aaa. d. 1A : 1a : 1AA : 1aa.

Câu 62. Tỉ lệ kiểu gen thế hệ sau khi cho Aaaa tự thụ:a. 1Aaaa : 2Aaaa : 1aaaa.b. 1AAAa : 5AAaa : 5Aaaa : 1aaaa.c. 1AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.d. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8Aaaa : 1aaaa.

Câu 63. Tỉ lệ kiểu hình của thế hệ sau trong phép lai trên:a. 3 đỏ : 1 vàng. b. 35 đỏ : 1 vàng.c. 5 đỏ : 1 vàng. d. 11 đỏ : 1 vàng.

Cho biết A: quy định quả dài; a: quả ngắn. Quá trình giảm phân đều xảy ra bình thường.Sử dụng dữ kiện trên trả lời 2 câu 64 và 65.

Câu 64. Tỉ lệ kiểu gen xuất hiện từ phép lai Aaaa x Aaaa:a. 1AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.

- 14 -

Page 15: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

b. 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa.c. 1AAAa : 5AAaa : 5Aaaa : 1aaaa.d. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.

Câu 65. Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện từ phép lai Aaaa x aaaa:a. 50% quả dài : 50% quả ngắn.b. 75% quả dài : 25% quả ngắn.c. 100% quả dài.d. 11quả dài : 1quả ngắn.

Câu 66. A: Hoa kép; a: Hoa đơn. Đem giao phối cây hoa kép có cùng nguồn gốc và bộ NST đều chẵn với nhau. Kết quả thu được ở thế hệ lai 11 kép : 1 đơn. Kiểu gen của P là:

a. AAaa x Aaaa. b. AAaa x Aa.c. AAaa x AAaa. d. Câu a và b đúng.Sử dụng dữ kiện sau trả lời các câu hỏi từ 67 đến 71.Biết A: quả ngọt; a: quả chua. Đem lai các cây tứ bội với nhau.

Câu 67. Nếu kết quả phân li kiểu hình là 75% ngọt : 25% chua thì kiểu gen của P là:a. AAaa x Aaaa. b. Aaaa x Aaaa.c. Aaaa x aaaa. d. AAaa x aaaa.

Câu 68. Nếu thế hệ sau xuất hiện 350 cây quả ngọt trong số 420 cây thì kiểu gen của P là:a. Aaaa x aaaa. b. Aaaa x Aaaa.c. AAaa x aaaa. d. AAaa x Aaaa.

Câu 69. Nếu thế hệ sau đồng loạt xuất hiện kiểu hình trội quả ngọt thì kiểu gen của P là1 trong bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra:

a. 1 trong 9. b. 1 trong 4.c. 1 trong 6. d. 1 trong 3.

Câu 70. Nếu thế hệ sau xuất hiện quả ngọt và chua, kiểu gen P sẽ là 1 trong bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra:

a. 1 trong 3. b. 1 trong 4.c. 1 trong 5. d. 1 trong 6.

Câu 71. Nếu thế hệ sau xuất hiện quả ngọt và chua, kiểu gen của P đều dị hợp thì kiểu gen của P sẽ là 1 trong bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra:

a. 1 trong 2. b. 1 trong 3. c. 1 trong 4. d. 1 trong 5.Câu 72. Loại đột biến nào sau đây xảy ra trong quá trình phân bào:

a. Đột biến cấu trúc NST. b. Đột biến số lượng NST.c. Đột biến gen. d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 73. Loại đột biến nào sau đây xảy ra cả trong nhân và ngoài nhân:a. Đột biến cấu trúc NST. b. Đột biến số lượng NST.c. Đột biến gen. d. Đột biến dị bội và đa bội.

Câu 74. Các thể đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được vì:a. Chúng thường không có hạt hoặc hạt rất bé.b. Chúng không có cơ quan sinh sản.c. Chúng không tạo được giao tử do phân li không bình thường của NST trong quá trình

giảm phân.d. Chúng chỉ có thể sinh sản dinh dưỡng bằng hình thức giảm, chiết, ghép cành.

Câu 75. Thể tứ bội khác với thể song nhị bội ở điểm nào sau đây:a. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.b. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.

- 15 -

Page 16: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Tế bào sinh dưỡng của thể tứ bội có gấp đôi vật chất di truyền của 1 loài còn tế bào của thể song nhị bội mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau.

d. Thể tứ bội có sức sống cao, năng suất cao còn thể song nhị bội thì không.Câu 76. Con người gây đột biến đa bội thể ở thực vật với mục đích:

a. Khắc phục tính bất thụ của con lai thu được trong phép lai xa.b. Tạo ra các giống cây ăn quả ít hoặc không hạt.c. Tăng năng suất các giống cây trồng.d. Câu a, b và c đúng.

Câu 77. Cơ sở của việc ứng dụng đột biến đa bội, khắc phục tính bất thụ của con lai nhận được trong phép lai xa là:

a. Tăng gấp đôi vật chất di truyền.b. Làm cho NST đứng thành từng cặp đồng dạng, giúp NST phân li bình thường trong

quá trình giảm phân.c. Làm tăng sức sống của thể đột biến.d. Hóa chất ngấm vào sẽ kích thích tế bào sinh sản.

Câu 78. Theo quan niệm hiện đại, có những loại biến dị nào sau đây:a. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.b. Thường biến và đột biến.c. Biến dị tổ hợp và đột biến.d. Đột biến gen và đột biến NST.

Câu 79. Biến dị di truyền bao gồm:a. Thường biến và đột biến.b. Đột biến gen và đột biến NST.c. Biến dị tổ hợp và đột biến.d. Đột biến gen và các biến dị tổ hợp.

- 16 -

Page 17: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

III. BIẾN DỊ TỔ HỢP - THƯỜNG BIẾNChọn câu đúng hoặc câu đúng nhất

Câu 1. Biến dị tổ hợp là:a. Là sự tổ hợp vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ cho con.b. Là sự tổ hợp vật chất di truyền nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh của thế hệ trước

cho thế hệ sau.c. Là sự tổ hợp các tính trạng có sẵn của bố mẹ cho con nhưng theo trật tự khác đi.d. Câu a và b đúng.

Câu 2. Giữa biến dị tổ hợp và đột biến gen có điểm nào giống nhau sau đây:I. Đều làm biến đổi vật chất di truyền.II. Đều làm biến đổi kiểu hình.III.Đều là các biến dị di truyền.IV. Đều xuất hiện do tác động của nhân tố lý hóa môi trường.V. Đều có vai trò cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.a. I, III và V. b. II, III và V. c. II, III, IV và V. d. I, II, III và V.

Câu 3. Biến dị tổ hợp được phát sinh do:a. Sự tác động qua lại giữa các gen không alen.b. Sự trao đổi đoạn và hoán vị gen xảy ra ở kì trước I giảm phân.c. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình

giảm phân và thụ tinh.d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 4. Câu nào sau đây có nội dung đúng:I. Trong biến dị tổ hợp, vật chất di truyền không bị biến đổi mà chỉ tổ hợp lại còn

trong đột biến có sự thay đổi vật chất di truyền.II. Các biến dị tổ hợp luôn luôn xuất hiện ở thế hệ sau còn đột biến có thể xuất hiện

ngay trong đời cá thể.III. Các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng cung cấp cho chọn giống và

tiến hóa còn đột biến vì ảnh hưởng lớn đến sức sống sinh vật nên vai trò kém quan trọng hơn.

IV. Biến dị tổ hợp có thể định hướng được còn các đột biến tự nhiên thường xuất hiện ngẫu nhiên, vô hướng.

a. I và II. b. I, II và III. c. I, II và IV. d. I, II, III và IV.Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến xuất hiện biến dị tổ hợp do cơ chế phân li độc lập.

a. Mỗi gen nằm trên 1 NST.b. Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp NST đồng dạng dẫn đến phân li độc lập, tổ

hợp tự do của các cặp gen.c. Nhiều gen cùng nằm trên 1 NST di truyền theo từng nhóm độc lập nhau.d. Câu a và b đúng.

Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến xuất hiện biến dị tổ hợp do cơ chế hoán vị gen:a. Các cặp gen trong quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác

nhau.b. Nhiều gen cùng nằm trên 1 NST.c. Sự trao đổi đoạn và hoán vị gen giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở thể kép,

xảy ra ở kì trước I quá trình giảm phân.d. Câu b và c đúng.

Câu 7. Điều nào sau đây không đúng đối với biến dị tổ hợp:a. Đó là các biến dị tổ hợp lại các tính trạng có sẵn ở bố mẹ.

- 17 -

Page 18: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

b. Có thể biểu hiện hoàn toàn khác với bố mẹ.c. Là những biến dị không làm biến đổi vật chất di truyền nên không di truyền cho thế hệ

sau.d. Là những biến đổi không xuất hiện trong quá trình phát triển của cá thể.

Câu 8. Thường biến là:a. Những biến đổi kiểu gen do tác động của môi trường.b. Những biến đổi ở kiểu hình do sự thay đổi của kiểu gen.c. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển

cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.d. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, xuất hiện ở thế hệ sau do tác động

của môi trường.Câu 9. Các biến dị nào sau đây không là thường biến:

I. Lá rụng vào mùa thu mỗi năm.II. Da người sạm đen khi ra nắng.III. Người di cư lên vùng cao nguyên có số lượng hồng cầu tăng.IV. Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ở người.V. Cùng một giống nhưng trong điều kiện chăm sóc tốt, lợn tăng trọng nhanh hơn

những cá thể ít được chăm sóc.a. I. b. IV. c. I và IV. d. IV và V.

Câu 10. Thường biến xuất hiện do nguyên nhân nào:a. Do điều kiện môi trường thay đổi.b. Do tác động các nhân tố hóa học như EMS, cônsixin làm thay đổi cấu trúc của ADN.c. Do sự trao đổi đoạn của NST.d. Do các tia phóng xạ, tia tử ngoại làm đứt gãy NST.

Câu 11. Thường biến có tính chất sau:a. Xuất hiện đồng loạt, theo hướng xác định.b. Không làm biến đổi kiểu gen nên không di truyền.c. Xuất hiện ngẫu nhiên ở từng cá thể hay từng nhóm cá thể, tương ứng với điều kiện môi

trường.d. Câu a và b đúng.

Câu 12. Thường biến có vai trò:a. Tích lũy thông tin di truyền qua các thế hệ.b. Tăng khả năng kiếm ăn và tự vệ của động vật.c. Giúp sinh vật thích nghi thụ động trước những thay đổi có tính nhất thời hoặc theo chu

kì của điều kiện sống.d. Tăng khả năng chống chịu và sinh sản.

Câu 13. Quan niệm hiện đại về vai trò của thường biến đối với sự tiến hóa của loài:a. Không có vai trò gì vì là biến dị không di truyền.b. Có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.c. Có vai trò giúp quần thể tồn tại ổn định lâu dài.d. Có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.

Câu 14. Những điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến và đột biến là:I. Thường biến là biến dị kiểu hình còn đột biến là các biến đổi về kiểu gen.II. Thường biến phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể còn hầu hết đột biến

lại xuất hiện ở các thế hệ sau.

- 18 -

Page 19: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

III.Thường biến xuất hiện do tác động của môi trường còn đột biến không chịu ảnh hưởng bởi môi trường.

IV. Thường biến là biến dị không di truyền còn đột biến là các biến dị di truyền.V. Thường biến xuất hiện đồng loạt, định hướng còn đột biến xuất hiện cá thể, theo

hướng không xác định.a. I, II và IV. b. I, IV và V.c. I, II, IV và V. d. II, IV và V.

Câu 15. Câu nào sau đây có nội dung đúng:a. Nhờ giúp sinh vật thích nghi với môi trường nên thường biến là nguyên liệu quan

trọng cung cấp cho quá trình chọn lọc.b. Trong chọn giống người ta chọn những thường biến có lợi để nhân giống.c. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được còn thường biến không liên

quan đến biến đổi kiểu gen nên không di truyền được cho thế hệ sau.d. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.

Câu 16. Khi đề cập đến mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng:a. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi

trường khác nhau.b. Mức phản ứng của tính trạng do kiểu gen quy định.c. Năng suất của vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng, ít phụ thuộc

môi trường.d. Các tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng, các tính trạng chất lượng có mức phản

ứng hẹp.Câu 17. Nội dung nào sau đây không đúng:

a. Bố mẹ không di truyền cho con các tính trạng có sẵn mà chỉ truyền một kiểu gen.b. Kiểu gen quy định giới hạn của thường biến.c. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường.d. Môi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen.

Câu 18. Điều nào sau đây đúng khi nghiên cứu thường biến về số lượng:I. Biến số (v) được ghi trên trục hoành tương ứng với tần số (p) được ghi trên trục

tung khi vẽ đồ thị.II. Đường biểu diễn có hình chuông úp tương tự đường biểu diễn của khai thức

Newton (a + b)n.III.Trị số trung bình về tính trạng nghiên cứu được xác định bằng biểu thức:

(m: trị số trung bình; v là biến số; p là tần số; n là số cá thể được nghiên

cứu).IV. Các biến số càng xa trị số trung bình càng có tần số cao.a. I, II. b. I, II và IV. c. I, II và III. d. II và III.

IV ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀ CHỌN GIỐNGChọn câu đúng hoặc câu đúng nhất

Câu 1. Công nghệ sinh học là:a. Quá trình tổng hợp các hợp chất sinh học trong công nghệ.

- 19 -

Page 20: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

b. Là công nghệ sản xuất các hợp chất sinh học trên quy mô lớn, rút ngắn thời gian và hạ giá thành hàng vạn lần.

c. Công nghệ làm gen đột biến, cho năng suất cao.d. Quá trình tạo ra các cơ thể sống trong công nghệ.

Câu 2. Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên (A), và dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hóa học của (B) và (C).(A), (B), (C) lần lượt là:

a. ADN; virut và vi khuẩn.b. Vật liệu di truyền; ADN và di truyền vi sinh vật.c. Vật liệu di truyền; axit nuclêic và di truyền vi sinh vật.d. Vật liệu di truyền; prôtêin và vi sinh vật.

Câu 3. Kĩ thuật chuyển gen là:a. Kĩ thuật chuyển gen từ tế bào loài này sang tế bào loài khác.b. Kĩ thuật chuyển gen từ tế bào nhận sang tế bào cho.c. Kĩ thuật làm vốn của loài tăng lên.d. Kĩ thuật làm tăng năng suất vật nuôi, cây trồng.

Câu 4. Thứ tự ba giai đoạn của kĩ thuật cấy gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền là:

a. Phân lập ADN, tách dòng ADN, cắt và nối ADN.b. Tạo ADN plasmit tái tổ hợp, cắt và nối ADN, chuyển ADN vào tế bào nhận.c. Phân lập ADN, tạo ADN plasmit tái tổ hợp, chuyển ADN plasmit tái tổ hợp vào tế bào

nhận.d. Phân lập ADN, tạo ADN plasmit tái tổ hợp, chuyển ADN plasmit tái tổ hợp vào tế bào

cho.Câu 5. Khi đề cập đến plasmit, nội dung nào sau đây không đúng:

I. Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn.II. Dùng làm thể truyền (vectơ) trong phương pháp cấy gen.III. Chứa từ 8000 – 200000 nuclêôtit.IV. Nhân đôi độc lập với NST.V. Có mạch thẳng gồm hai mạch xếp song song nhau.a. I, III và V. b. III và V. c. II và V. d. V.

Câu 6. Để sử dụng làm thể truyền (vectơ) trong phương pháp cấy gen, con người thường dùng:

a. Virut. b. Thể thực khuẩn (Ricketsia) và phage.c. Plasmit và vi khuẩn lam – đa. d. Plasmit và virut.

Câu 7. Tên gọi của hai loại enzim cắt và enzim nối, dùng trong giai đoạn hai của kĩ thuật cấy gen lần lượt là:

a. Restrictaza và ligaza. b. Tranferaza và ligaza.c. Peroxiraza và ligaza. d. Restrictaza và ligaza.

Câu 8. Nội dung nào sau đây, nói về ADN plasmit tái tổ hợp là đúng:I. Có khoảng 150 loại enzim cắt restrictaza khác nhau, mỗi loại cắt ADN tại vị trí

xác định, các loại enzim này đều được tìm thấy ở vi khuẩn.II. Plasmit của tế bào nhận, nối với đoạn ADN của tế bào cho, nhờ enzim nối ligaza.III. ADN plasmit tái tổ hợp được hình thành khi đầu đính của ADN cho và nhận,

khớp nhau theo nguyên tắc bổ sung của định luật Sacgap.IV. Các ADN được sử dụng để tạo ra ADN plasmit tái tổ hợp có thể có nguồn gốc

rất xa nhau trong hệ thống phân loại.

- 20 -

Page 21: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

V. Các ADN dùng để tạo ra ADN plasmit tái tổ hợp có trong tế bào sống hay được tổng hợp invitro.

a. II, III và V. b. I, III, IV và V.c. I, II, III, IV, V. d. II, III, IV và V.

Câu 9. Khi đề cập đến enzim cắt Restrictaza, đều nào sau đây sai:I. Chỉ có 1 loại, tìm thấy ở vi khuẩn.II. Khoảng 150 loại, tìm thấy ở vi khuẩn và tổng hợp nhân tạo (Invitro).III. Chỉ có 1 loại, do con người tổng hợp.IV. Khoảng 150 loại, do virut tổng hợp.a. I, III, IV. b. I, II, III. c. I, II, IV. d. II, III, IV.

Câu 10. Tế bào nhận gen cần chuyển được dùng phổ biến là:a. Động vật nguyên sinh.b. Vi khuẩn Escherichia coli (E. coli).c. Tế bào ở chuột, thỏ.d. Thể thực khuẩn.

Câu 11. E. coli thường được sử dụng làm tế bào nhận, nhờ đặc điểm quan trọng nào sau đây:

a. Sinh sản theo hình thức trực phân.b. Ít bị biến dị.c. Sinh sản nhanh.d. Không gây bệnh cho con người.

Câu 12. Plasmit mang gen cần chuyển được gọi là:a. ADN tái tổ hợp.b. Plasmit tổ hợp.c. ADN, plasmit tái tổ hợp gen.d. Plasmit tổ hợp gen.

Câu 13. Người ta thường sử dụng hợp chất nào sau đây, để chuyển ADN plasmit tái tổ hợp vào tế bào nhận dễ dàng hơn:

a. NaCl. b. CaCl2. c. NaHCO3. d. Ca(OH)2.Câu 14. Các đặc điểm của gen ngoại lai, biểu hiện trong tế bào nhận là:

I. Giữ nguyên cấu trúc như khi ở tế bào cho.II. Tổng hợp prôtêin đa dạng hơn, so với lúc ở tế bào cho.III. Vẫn nhân đôi, sao mã và giải mã bình thường, giống như khi ở tế bào cho.IV. Sản phẩm do nó tổng hợp, có cấu trúc và chức năng không đổi.a. I, II, IV. b. II, IV. c. I, III, IV. d. I, II, III, IV.

Câu 15. Hiện nay những chất nào sau đây không được tổng hợp nhân tạo bằng ứng dụng của kĩ thuật di truyền: axit amin, prôtêin, vitamin, enzim, hoocmôn, interferon, kháng sinh, auxin, somatostatin, gibêralin:

a. Interferon, auxin, gibêralin.b. Interferon, auxin, gibêralin, somatostatin.c. Auxin, gibêralin.d. Auxin, gibêralin, somatostatin.

Câu 16. Khi sử dụng plasmit làm thể truyền, con người đã tổng hợp nhanh chóng chất kháng sinh, bằng cách chuyển gen của loài (A) sang loài (B), (A) và (B) lần lượt là:

a. Nấm và xạ khuẩn. b. Xạ khuẩn và virut.c. Xạ khuẩn và vi khuẩn. d. Người và E. coli.

Câu 17. Insulin được sản xuất bằng kĩ thuật cấy gen, có tác dụng chữa bệnh gì sau đây:

- 21 -

Page 22: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. Thiếu máu ác tính. b. Đái tháo đường.c. Bạch tạng. d. Claiphentơ.

Câu 18. Somatostatin, (hoocmôn sinh trưởng) có tác dụng làm cho bò:a. Tăng trọng nhanh. b. Miễn dịch một số bệnh.c. Tăng sản lượng sữa nhanh chóng. d. Đẻ được nhiều con.

Câu 19. Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng kĩ thuật di truyền là:a. Hiểu được cấu trúc hóa học của axit nuclêôic và di truyền vi sinh vật.b. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn và làm hạ giá thành của nó.c. Phát hiện các loại enzim cắt giới hạn và các loại enzim nối.d. Có thể tái tổ hợp ADN của hai loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại.

Câu 20. Khi xuyên quan mô sống, các tác nhân nào sau đây có thể gây kích thích và ion hóa các nguyên tử:

a. Cônsixin, acridin.b. 5-Brôm Uraxin, Nitrôzô mêtyl urê.c. Các loại tia X, gamma, tia bêta, chùm nơtron.d. Etyl mêtal sunfônat, 5-Brôm Uraxin.

Câu 21. Trong chọn giống, người ta không dùng tia phóng xạ để chiếu vào các cơ quan, bộ phận nào sau đây:

I. Hạt khô.II. Đỉnh sinh trưởng của thân, cành.III. Tinh hoàn, buồng trứng.IV. Bao phấn, bầu nhụy.a. I. b. III. c. II. d. IV.

Câu 22. Các tia phóng xạ là tác nhân gây xuất hiện:a. Đột biến gen.b. Đột biến NST.c. Đột biến gen và đột biến NST.d. Thường biến và đột biến.

Câu 23. Vì sao các tia phóng xạ có thể xuyên qua được mô sống, để gây đột biến.a. Vì chứa chất phóng xạ. b. Vì có cường độ rất lớn.c. Vì chứa nhiều năng lượng. d. Vì có tác dụng phân hủy ngay tế bào.

Câu 24. Bức xạ có bước sóng từ 100 Å - 4000 Å có thể gây đột biến là tia:a. Rơnghen (Tia X). b. Hồng ngoại.c. Cực tím. d. Tử ngoại.

Câu 25. Khi nói đến tia tử ngoại, điều nào sau đây không đúng:I. Gây ion hóa các nguyên tử.II. Có tác dụng kích thích, làm xuất hiện đột biến.III.Không có khả năng xuyên sâu vào mô.IV. Thường dùng để xử lí vi sinh vật, bào tử, hạt phấn.V. Chỉ gây đột biến gen không gây đột biến NST.a. I, V. b. I, II và V. c. III, IV, V. d. II, V.

Câu 26. Thay đổi nhiệt độ một cách đột ngột, làm xuất hiện đột biến do cơ chế sau:a. Cơ chế tái sinh ADN bị sai ở một điểm nào đó.b. Cơ chế phân li NST xảy ra không bình thường.c. Cơ chế nội cân bằng để bảo vệ cơ thể không khởi động kịp, gây chấn thương bộ máy

di truyền.d. Quá trình trao đổi đoạn ở kì trước I của quá trình giảm phân xảy ra bất thường.

Câu 27. Loại hóa chất có tác dụng gây đột biến, dạng thay thế cặp nuclêôtit A - T bằng cặp G - X là:

- 22 -

Page 23: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. Etyl mêtan sunfonat (EMS). b. 5-Brôm Uraxin (5 - BU).c. Cônsixin. d. Acridin.

Câu 28. Đột biến gen dạng thay thế cặp G - X bằng cặp X - G hoặc T - A, do tác động của loại hóa chất:

a. Etyl mêtan sunfonat (EMS). b. 5-Brôm Uraxin (5 – BU).c. Nitrô mêtyl urê (NMU). d. Acridin và Cônsixin.

Câu 29. Gây đột biến gen dạng thay thế cặp nuclêôtit, do tác dụng của loại tác nhân nào sau đây:

a. Các tia phóng xạ. b. Sốc nhiệt.c. 5-Brôm Uraxin và Êtyl mêtan sunfonat. d. Tất cả các tác nhân trên.

Câu 30. Được mệnh danh là siêu tác nhân gây đột biến là:a. Cônsixin. b. Nitrôzô mêtyl urê và Êtyl mêtan sunfonat.c. Các tia phóng xạ. d. Tia tử ngoại.

Câu 31. Được sử dụng phổ biến để tạo ra đột biến đa bội là:a. Tia bêta và tia gamma. b. 5 - BU và NMU.c. Êtyl mêtan sunfonat. d. Cônsixin.

Câu 32. Để xử lí tác nhân hóa học gây đột biến, con người đã:a. Tiêm dung dịch hóa chất thích hợp vào bầu nhụy, bao phấn.b. Quấn bông tẩm hóa chất tác động lên đỉnh sinh trưởng của thân hay chồi.c. Ngâm hạt khô hoặc hạt đang nảy mầm với nồng độ thích hợp.d. a, b và c đều đúng.

Câu 33. Khi Cônsixin có nồng độ 0,1% - 0.2% ngâm vào tổ chức mô sống, nó sẽ có vai trò (A), làm xuất hiện loại đột biến (B).

(A) và (B) lần lượt là:a. Đứt gãy bộ máy di truyền, cấu trúc NST.b. Cản trở thoi vô sắc xuất hiện, đa bội thể.c. Cản trở thoi vô sắc xuất hiện, lệch bội.d. Làm NST nhân đôi, đa bội thể.

Câu 34. Người ta không gây đột biến nhân tạo ở động vật bậc cao vì:a. Động vật bậc cao rất mẫn cảm với tác nhân lí, hóa; cơ quan sinh sản nằm sâu, kín.b. Động vật bậc cao không bị đột biến, khi xử lí bởi tác nhân gây đột biến.c. Gây rối loạn sinh sản.d. Giá thành đắt, phương pháp xử lí phức tạp.

Câu 35. Phương pháp chọn giống vi sinh vật nào sau đây, thường được con người sử dụng:

a. Lai tế bào.b. Dung hợp hai chủng vi sinh vật.c. Dùng tác nhân hóa học gây đột biến nhân tạo.d. Dùng tác nhân vật lí gây đột biến nhân tạo.

Câu 36. Giao phối gần là trường hợp giao phối giữa các cá thể:a. Cách nhau từ 1 đến 5 thế hệ.b. Thuộc các loài cùng một chi.c. Có quan hệ họ hàng gần nhau.d. Sống trong cùng một khu phân bố.

Câu 37. Ở thực vật, biểu hiện cao nhất của giao phối gần là:a. Giao phối giữa các cây mọc từ hạt của cùng một quả.b. Tự thụ phấn.c. Thụ phấn chéo.d. Lai cùng dòng, cùng thứ.

- 23 -

Page 24: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 38. Đặc điểm quan trọng nhất về mặt di truyền của dòng tự thụ phấn, là giao phối giữa các cá thể:

a. Cùng kiểu gen. b. Cùng kiểu hình.c. Cùng bố mẹ. d. Cả a, b và c.

Câu 39. Giao phối cận huyết là trường hợp.I. Giao phối giữa những con vật cùng bố mẹ.II. Giao phối giữa bố, mẹ với các con cháu.III. Giao phối giữa các cá thể cùng bầy, đàn.IV. Giao phối giữa các cá thể có cùng nhóm máu.a. I, II. b. II, III. c. I, II, III. d. I, II, III, IV.

Câu 40. Ở thực vật, hiện tượng thoái hóa giống xuất hiện rõ nét khi:a. Tiến hành tự thụ ở các dòng tự thụ.b. Tiến hành giao phấn đối với dòng tự thụ.c. Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn.d. Cả a, b và c.

Câu 41. Biểu hiện về mặt kiểu gen, khi tiến hành tự thụ phấn ở thực vật là:a. Tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp của các cặp alen.b. Gây xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp về kiểu gen.c. Tạo các dòng thuần chủng khác nhau về kiểu gen.d. Cả a và c.

Câu 42. Biểu hiện về mặt kiểu hình ở thế hệ sau, khi cho tự thụ phấn bắt buộc ở dòng giao phấn là:

a. Năng suất tăng bất thường.b. Sức sống cao hơn bố mẹ.c. Bộc lộ các tính trạng xấu như tăng trưởng chậm, năng suất thấp.d. Năng suất được ổn định.

Câu 43. Giống bị thoái hóa do giao phối gần, vì:a. Kiểu gen của con lai ít đa dạng.b. Các gen lặn có hại được biểu hiện.c. Khả năng tổng hợp prôtêin của gen giảm xuống.d. Tính chống chịu của giống giảm xuống.

Câu 44. Biện pháp nhanh nhất để khắc phục biểu hiện thoái hóa giống là:a. Lai trở lại. b. Lai thuận nghịch.c. Lai khác dòng. d. Lai cải tiến giống.

Xét cá thể dị hợp Aa. Tiến hành tự thụ phấn qua n thế hệ liên tiếp. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu hỏi từ câu 46 đến câu 48.

Câu 45. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen dị hợp là:

a. 2n. b. 2n - 1. c. n21

d. n41

Câu 46. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp trội hoặc đồng hợp lặn là:

a. n21

b. 2n. c. n211 d.

2211 n

Câu 47. Tỉ lệ xuất hiện thể đồng hợp qua 4 lần tự thụ bằng:a. 93,75%. b. 46,875%. c. 6,25%. d. 50%.

Câu 48. Phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết không có vai trò nào sau đây:

a. Làm cho con lai có tính chống chịu tốt hơn.

- 24 -

Page 25: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

b. Củng cố tính trạng tốt ở trạng thái thuần chủng về kiểu gen.c. Tạo ra các dòng thuần chủng, khác nhau về kiểu gen.d. Loại bỏ những gen không mong muốn khỏi giống.

Câu 49. Khi tự thụ phấn các cá thể mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, số dòng thuần chủng xuất hiện theo biểu thức tổng quát nào sau đây:

a. n21

b. 2n. c. 2n - 1. d. 4n.

Câu 50. Tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết, là bước trung gian để chuẩn bị cho lai khác dòng vì:

a. Phương pháp này tạo ra các dòng có kiểu gen dị hợp.b. Phương pháp này làm tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp.c. Phương pháp này tạo ra nhiều dòng thuần chủng, dùng để chọn lọc vật liệu khởi đầu,

đem lai khác dòng.d. Phương pháp này tạo ra các dòng có sức sống cao, để chọn lọc sử dụng làm bố mẹ.

Câu 51. Biểu hiện nào sau đây không phải của ưu thế lai:I. Con lai đời F2 bị thoái hóa.II. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, sức sống cao.III. Tăng tính chất tổng hợp, giảm tính chất dị hợp của các cặp alen.IV. Năng suất cao, phẩm chất tốt.a. I, III. b. I, IV. c. II, III. d. III, IV.

Câu 52. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong:a. Lai khác loài. b. Lai khác dòng.c. Lai khác thứ. d. Lai khác chi.

Câu 53. Biểu hiện ưu thế lai giảm dần từ F2 trở đi, vì:a. Các gen có lợi kém thích nghi dần.b. Các gen có lợi bị hòa lẫn bởi các gen có hại.c. Tính chất dị hợp giảm, đồng hợp tăng.d. Xuất hiện hiện tượng phân li kiểu hình.

Câu 54. Để giải thích nguyên nhân di truyền của biểu hiện ưu thế lai con người sử dụng:I. Giả thuyết về trạng thái dị hợp tử.II. Giả thuyết siêu trội.III. Giả thuyết về giao tử thuần khiết.IV. Giả thuyết về tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.a. I, II và III. b. I, II và IV.c. II, III và IV. d. I, III và IV.

Câu 55. Nội dung chủ yếu của giả thuyết về trạng thái dị hợp, giải thích cho biểu hiện ưu thế lai là:

a. Càng nhiều cặp gen dị hợp, sức sống càng cao.b. Các cặp gen dị hợp có tác động phối hợp với nhau.c. Các gen không alen, tác động qua lại theo hướng có lợi.d. Gen lặn không được biểu hiện, do bị gen trội lấn át.

Câu 56. Nội dung chủ yếu của giả thuyết tác động cộng gộp của các gen trội có lợi, giải thích cho biểu hiện ưu thế lai là:

a. Trong thực tế, các gen trội thường quy định các tính trạng tốt.b. Các gen trội ít bị đột biến.c. Tập trung các gen trội của cả bố lẫn mẹ cho đời F1.d. Cả a và c.

Câu 57. Nội dung chủ yếu của giả thuyết siêu trội, nhằm giải thích cho biểu hiện ưu thế lai là:

a. Do sự tương tác giữa 2 alen khác nhau về chức phận của cùng một lôcut.

- 25 -

Page 26: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

b. Do sự tương tác của hai gen không alen.c. Do tương tác cộng gộp của hai gen alen.d. Do gen trội, không hoàn toàn át gen lặn cùng lôcut.

Câu 58. Nếu được đề nghị chọn nguyên nhân thứ tư, để giải thích biểu hiện ưu thế lai, ta chọn:

a. Do hiện tượng phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen.b. Do xuất hiện biến dị tái tổ hợp của hoán vị gen.c. Do tác động bổ trợ giữa các gen của bố và mẹ ở cơ thể lại F1.d. Do hiện tượng liên kết gen, đã di truyền ổn định từng nhóm tính trạng tốt của bố mẹ

cho F1.Câu 59. Muốn duy trì biểu hiện ưu thế lai ở thực vật, con người sử dụng biện pháp:

a. Cho F1 sinh sản dinh dưỡng.b. Cho F1 lai phân tích.c. Lai ngược giữa F1 với dạng làm bố mẹ (hồi giao).d. Cả a và c.

Câu 60. Nội dung nào sau đây sai:a. Lai thuận nghịch giữa các dòng tự thụ, góp phần tạo ưu thế lai.b. Dùng F1 làm giống sẽ duy trì được ưu thế lai.c. Loài người cũng biểu hiện ưu thế lai.d. Lai kinh tế là ứng dụng của ưu thế lai trong sản xuất.

Câu 61. Lai thuận nghịch có vai trò gì trong việc tạo ưu thế lai:a. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng, tìm tổ hợp có giá trị

kinh tế.b. Tìm ra các gen quý của bố mẹ.c. Biết được tính trạng do gen trên NST thường hay NST giới tính X.d. Để biết tần số hoán vị giữa các gen.

Câu 62. Biện pháp nào sau đây không tạo được ưu thế lai đời F1:I. Lai xa.II. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết.III. Lai tế bào sinh dưỡng. IV. Lai xa kèm đa bội hóa.V. Lai phân tích.VI. Lai khác dòng.VII. Lai kinh tế.a. I, II, IV, V và VI. b. II, III, IV và VII.c. II và V. d. I, II, III, IV và V.

Câu 63. Bước chuẩn bị quan trọng để tạo ưu thế lai là:a. Bồi dưỡng, chăm sóc giống.b. Tạo giống thuần chủng, chọn đôi giao phối.c. Kiểm tra kiểu gen về các tính trạng quan tâm.d. Chuẩn bị môi trường sống tối thuận cho F1.

Câu 64. Trong các phương pháp tạo ưu thế lai, lai khác dòng kép ưu việt hơn lai khác dòng đơn vì:

a. Tổ hợp nhiều gen quý của nhiều dòng cho đời F1.b. Tạo được các cá thể mang nhiều cặp gen đồng hợp.c. Tiến hành đơn giản hơn.d. Tạo nhiều giống mới, có năng suất cao hơn.

Câu 65. Trong chăn nuôi, biện pháp chủ yếu tạo ưu thế lai là:a. Lai thuận nghịch. b. Lai kinh tế.c. Lai cải tiến giống. d. Lai luân phiên.

- 26 -

Page 27: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 66. Phương pháp lai khác dòng được sử dụng thành công đầu tiên đối tượng (A) vào đầu thế kỉ (B): (A) và (B) lần lượt là:

a. Ngô, XIX. b. Ngô, XX.c. Lúa, XIX. d. Lúa, XX.

Câu 67. Lai khác thứ biểu hiện được ưu thế lai đột biến do:a. Có sự tổ hợp các gen quý của cả bố lẫn mẹ cho con lai.b. Con lai mang các cặp gen dị hợp về các tính trạng quan tâm.c. Có sự kết hợp các đặc điểm tốt ở cả bố lẫn mẹ cho con.d. Cả a, b và c.

Câu 68. Trong phép lai kinh tế, người ta sử dụng cặp bố mẹ có đặc điểm nào:a. Thuần chủng về các tính trạng mong muốn và khác nhau về kiểu gen.b. Thuần chủng về các tính trạng mong muốn và giống nhau về kiểu gen.c. Dị hợp về các tính trạng mong muốn.d. Đồng hợp trội về tất cả các gen quý.

Câu 69. Nội dung nào sau đây sai, khi đề cập đến phép lai kinh tế:a. Mục đích lai kinh tế là để sử dụng ưu thế lai.b. Con lai có năng suất cao, được sử dụng để nhân giống.c. Cặp bố mẹ được chọn phải thuần chủng, khác nhau về các cặp gen cần quan tâm.d. Cá thể dùng làm mẹ, thuộc giống địa phương.

Câu 70. Lai cải tiến giống không có đặc điểm sau:a. Cá thể chọn dùng làm bố, thuộc giống ngoại nhập có năng suất cao.b. Phải lai qua 4 - 5 thế hệ.c. Kết quả ban đầu làm giảm tỉ lệ dị hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ đồng hợp.d. Sử dụng một giống cao sản để cải tiến một giống có năng suất thấp.

Câu 71. Phương hướng tạo giống lúa mới ở nước ta, là cho lai giữa:a. Hai giống địa phương cao sản, có tính chống chịu tốt.b. Giống nhập nội có tính chống chịu tốt với giống địa phương, cao sản.c. Giống địa phương có tính chống chịu tốt với giống nhập nội.d. Giống địa phương cao sản với giống nhập nội cao sản.

Câu 72. Lai xa là hình thức:a. Lai khác dòng, khác họ. b. Lai khác thứ, khác chi, khác họ.c. Lai khác nòi, khác chi. d. Lai khác loài, khác chi, khác họ.

Câu 73. Lai xa được sử dụng phổ biến trong:a. Chọn giống vi sinh vật. b. Chọn giống động vật.c. Chọn giống thực vật. d. Chọn giống vật nuôi và cây trồng.

Câu 74. Lai xa được áp dụng rộng rãi ở các loài vừa sinh sản hữu tính vừa sinh sản dinh dưỡng, do:

a. Quá trình tạo giao tử của các loài này xảy ra bình thường.b. Hạt phấn của loài này, nẩy mầm bình thường trên nuốm bầu nhụy của loài kia. c. Quá trình thụ tinh diễn ra bình thường.d. Không cần phải khắc phục tính bất thụ, vì là loài sinh sản dinh dưỡng được.

Câu 75. Điều nào sau đây không thuộc đặc điểm của lai xa:I. Khó lai.II. Con lai bất thụ.III. Biểu hiện của thể lai ở đời con.IV. Con lai bị thoái hóa.a. I, IV. b. IV. c. II, IV. d. III.

Câu 76. Biểu hiện về tính bất thụ của con lai, nhận được trong phép lai xa là:a. Quá trình sinh trưởng và phát triển không bình thường.b. Năng xuất cao, phẩm chất tốt.

- 27 -

Page 28: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Không tạo được giao tử hoặc giao tử có sức sống yếu.d. Sinh được con nhưng phát triển yếu.

Câu 77. Con lai nhận được trong lai khác loài, thường bất thụ vì:a. Bố mẹ mang các tính trạng khác biệt.b. Bố mẹ khác nhau về số lượng NST trong bộ 2n.c. Bố mẹ giống nhau về số lượng NST, nhưng có hình thái khác nhau.d. b và c đúng.

Câu 78. Bố mẹ khác nhau về hình thái NST, dẫn đến con lai bất thụ do: a. Các alen không đứng thành từng đôi.b. Các NST không đứng với nhau thành cặp tương đồng, gây trở ngại quá trình giảm

phân.c. Rối loạn quá trình tổng hợp prôtêin.d. Các enzim ngừng hoạt động và rối loạn quá trình trao đổi chất.

Câu 79. Muốn khắc phục tính bất thụ, con người gây đột biến (A) tạo thể hữu thụ vì (B). (A) và (B) lần lượt là:

a. Dị bội thể, vì các cặp NST xếp từng cặp tương đồng.b. Đa bội thể, vì các NST đứng với nhau thành từng cặp tương đồng.c. Đa bội thể, vì vật chất di truyền tăng gấp đôi.d. Dị bội thể, vì loài này vẫn giảm phân bình thường.

Câu 80. Ở vật nuôi, phương pháp được ưu tiên dùng để khắc phục tính bất thụ là:a. Chuyển gen bằng kĩ thuật di truyền.b. Lai tế bào sinh dưỡng.c. Lai vật nuôi với vật hoang dại.d. Không có phương pháp nào.

Câu 81. Phát biểu nào sau đây đúng:a. Thể song nhị bội có cơ sở vật chất

di truyền của một loài, được tăng lên gấp đôi.b. Thể song nhị bội cho năng suất cao, nhưng không sinh sản hữu tính được.c. Thể song nhị bội mang hai bộ lưỡng bội của hai loài khác nhau và hữu thụ.d. Thể song nhị bội có bộ NST 4n, cho năng suất thấp và sinh sản tính được.

Câu 82. Vào năm (A), (B) là người đầu tiên tạo ra thể song nhị bội từ loài cải củ, cải bắp, (A) và (B) lần lượt là:

a. 1927; Cacpêsênkô.b. 1937; Cacpêsênkô.c. 1927; Macximôp.d. 1927; Pavlôp.

Câu 83. Phương pháp lai nào sau đây có thể tạo ra loài mới, có năng suất cao:a. Lai khác dòng, kèm đa bội hóa.b. Lai xa và gây đột biến cấu trúc NST.c. Lai xa và gây đột biến dị bội.d. Lai xa kèm tứ hội hóa.

Câu 84. Trong chọn giống thực vật, việc lai giữa cây trồng với thực vật hoang dại nhằm mục đích:

a. Tăng năng suất cây trồng.b. Khắc phục tính thoái hóa giống và tăng khả năng chống chịu.c. Khắc phục tính bất thụ.d. Tăng tính chất đồng hợp của các gen quý hiếm.

- 28 -

Page 29: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 85. Để tạo loài mới song nhị bội, con người đã gây đột biến bằng cách sử dụng các hợp chất:

a. 5-Brôm Uraxin. b. Cônsixin. c. Acridin. d. Nitrô mêtyl urê.Câu 86. Điều nào sau đây, không phải vai trò của lai xa:

I. Xuất hiện ưu thế lai.II. Tạo con lai bất thụ.III. Tạo loài mới có năng suất cao.IV. Khắc phục biểu hiện thoái hóa giống.V. Tạo dòng thuần.a. II. b. II, IV, V. c. II, V. d. V.

Câu 87. Thể song nhị bội có tính hữu thụ vì:a. Mang bộ NST có 4n.b. Cơ sở vật chất di truyền của một loài được nhân lên gấp đôi.c. Không trở ngại cho sự tiếp hợp của NST ở kì trước và sự phân li NST ở kì sau của lần

giảm phân I.d. Bộ NST đơn bội của loài nầy đứng với bộ NST đơn bội của loài kia thành n cặp NST

tương đồng.Câu 88. Trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng:

a. Hai tế bào sinh dưỡng cùng loài để lai với nhau.b. Hai tế bào sinh dưỡng loài này với các tế bào sinh dục loài kia.c. Hai tế bào sinh dưỡng của hai loài khác nhau.d. Bất kì loại tế bào nào nhưng phải thuộc hai loài khác nhau.

Câu 89. Để tạo ra hai tế bào trần và kết dính chúng, người ta xúc tác bằng:a. Xung điện cao áp. b. Pôliêtylen glicol.c. Virut xenđê đã giảm hoạt tính. d. Cả a, b và c.

Câu 90. Trong phương pháp lai tế bào, tế bào trần là:a. Loại tế bào được dùng vi phẩu, loại bỏ màng.b. Loại tế bào sinh dưỡng đã bị làm tan màng bởi dung dịch hóa chất.c. Loại tế bào sinh dưỡng được tách ra từ các mô đặc biệt của cơ thể.d. Loại tế bào sinh dục đã được biệt hóa.

Câu 91. Tế bào lai không có đặc điểm nào sau đây:I. Bộ gen là của hai loài.II. Được tạo ra do sự dung hợp của hai tế bào trần.III.Là bộ đơn bội của loài nầy, kết hợp với bộ đơn bội của loài kia.IV. Có thể phát triển thành cơ thể mới, khi hội tụ đủ điều kiện.a. I, III. b. II, III. c. III. d. I, IV.

Câu 92. Hợp chất dùng để kích thích tế bào lai trở thành cây lai, được dùng trong phương pháp lai tế bào là:

a. Pôliêtylen glicol. b. Cônsixin.c. Enzim xúc tác. d. Kích tố.

Câu 93. Thành tựu nổi bật của phương pháp lai tế bào là:a. Chuyển gen của loài này sang loài khác.b. Tạo loài mới từ các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại, mà lai hữu tính không

thực hiện được.c. Trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều cho năng suất cao.d. Cả a, b và c.

Câu 94. Trong ngành chọn giống thực vật, hai phương pháp thường được sử dụng để chọn lọc là:

- 29 -

Page 30: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. Chọn kiểu gen và chọn kiểu hình.b. Chọn lọc quần thể và quần xã.c. Chọn hàng loạt và chọn cá thể.d. Cọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.

Câu 95. Phương pháp chọn lọc chỉ dựa vào kiểu hình, không để ý đến kiểu gen được gọi là:

a. Chọn lọc có phương pháp.b. Chọn lọc hàng loạt.c. Chọn lọc cá thể.d. Chọn lọc tự giác.

Câu 96. Ở dòng giao phấn, muốn tiến hành chọn hàng loạt, thu được giống có năng suất ổn định, phải:

a. Kiểm tra kiểu gen của giống.b. Chọn ngay F1 biểu hiện năng suất cao.c. Chọn lặp đi lặp lại nhiều lần.d. Chọn những cá thể có tính trạng tốt.

Câu 97. Phương pháp chọn lọc trong đó có sự kết hợp việc kiểm tra kiểu gen lẫn kiểu hình được gọi là:

a. Chọn giống cây trồng.b. Chọn lọc không có phương pháp.c. Chọn lọc hàng loạt.d. Chọn lọc cá thể.

Câu 98. Hệ số di truyền là:a. Tỉ số giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.b. Tính tỉ số giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.c. Tổng tỉ số giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.d. Hiệu tỉ số giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.

Câu 99. Nội dung nào sau đây sai:a. Hệ số di truyền là tỉ số giữa biến dị kiểu gen so với biến dị kiểu hình.b. Hệ số di truyền thấp cho thấy tính trạng chỉ phụ thuộc vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng

bởi môi trường.c. Hệ số di truyền cao cho thấy tính trạng ít chịu ảnh hưởng môi trường mà chủ yếu phụ

thuộc vào kiểu gen.d. Hệ số di truyền biểu hiện mức ảnh hưởng của kiểu gen đến sự phát triển của tính trạng,

so với ảnh hưởng của điều kiện môi trường.Câu 100. Điều kiện nào sau đây, không phải là ưu điểm của chọn lọc hàng loạt.

I. Dể tiến hành.II. Năng suất được ổn định nhanh.III. Giá thành rẻ.IV. Được áp dụng phổ biến.V. Chọn kiểu gen.a. I, II, V. b. II, III, V. c. II, V. d. II, III, IV, V.

Câu 101. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:a. Để tiến hành, giá thành rẽ, được áp dụng rộng rãi phổ biến.b. Chọn ngay một lúc các cây giống, có kiểu gen ở trạng thái thuần chủng.c. Là phương pháp chọn kiểu gen, nên năng suất chóng được ổn định.d. Dể áp dụng nên các đối tượng thực vật đều có thể được sử dụng phương pháp này.

Câu 102. Trong chọn giống thực vật, chọn lọc cá thể thường được sử dụng cho đối tượng:

a. Cây sinh sản dinh dưỡng.b. Cây giao phấn và cây tự thụ phấn.

- 30 -

Page 31: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Cây giao phấn.d. Cây tự thụ phấn và cây sinh sản dinh dưỡng.

Câu 103. Một trong những ưu điểm của chọn lọc cá thể là:a. Chọn một lúc được nhiều cây trồng.b. Dể tiến hành, giá thành rẽ.c. Muốn biết được tính trạng ở trạng thái thuần chủng hay không thuần chủng chỉ cần qua

một thế hệ tự thụ.d. Chỉ cần chọn lặp đi lặp lại nhiều lần sẽ chọn được giống có năng ổn định.

Câu 104. Phương pháp chọn cá thể có nhược điểm cơ bản sau:a. Phải chọn nhiều lần đối với cây sinh sản dinh dưỡng.b. Khó tiến hành, giá thành đắt, ít được phổ biến.c. Không có hiệu quả đối với cây có hệ số di truyền thấp.d. Năng suất thấp hơn so với chọn hàng loạt.

Câu 105. Nội dung nào sau đây đúng với phương pháp chọn lọc cá thể:I. Vì được đánh giá kết hợp giữa kiểu gen và kiểu hình nên hiệu quả chọn giống

chính xác và nhanh, nhưng cần phải theo dõi chặt chẽ, công phu.II. Được áp dụng cho cây sinh sản dinh dưỡng vào dòng tự thụ phấn.III. Được áp dụng phổ biến cho cây giao phấn.IV. Có thể đánh giá chất lượng của giống bằng cách gieo riêng các hạt được lấy từ

một cây.a. I, III. b. II, III. c. III. d. IV.

- 31 -

Page 32: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜIChọn câu đúng hoặc câu đúng nhất

Câu 1. Tại sao khó nghiên cứu di truyền ở người:a. Do con người sống thành xã hội phức tạp.b. Bộ NST của các chủng tộc rất khác nhau.c. Sinh sản chậm, ít; Bộ NST phức tạp; khó gây đột biến gen; Do luật kết hôn.d. Người không tuân theo các quy luật di truyền, biến dị như các sinh vật khác.

Câu 2. Phương pháp nào sau đây được sử dụng riêng, khi nghiên cứu về di truyền người:

a. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh và nghiên cứu chủng tộc.b. Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu phả hệ và sự di truyền bệnh máu khó đông.c. Nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu bệnh mù màu và nghiên cứu phả hệ.d. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh và nghiên cứu tế bào.

Câu 3. Phả hệ là gì:a. Là sơ đồ biểu thị mối quan hệ họ hàng của nhiều cá thể.b. Là sơ đồ theo dõi sự di truyền về các loại bệnh ở loài người.c. Là sơ đồ biểu thị sự di truyền về một tính trạng nào đó qua các thế hệ.d. Là sơ đồ về kiểu gen của các tính trạng mà con người nghiên cứu.

Câu 4. Nghiên cứu phả hệ, không có vai trò nào sau đây:I. Dự đoán khả năng xuất hiện tính trạng ở đời con cháu.II. Biết được tính chất trội, lặn; quy định di truyền một số tính trạng ở loài

người. III. Phát hiện được bệnh khi đang phát triển phôi.IV. Xác định kiểu gen các cá thể được nghiên cứu qua phả hệ.a. I, II. b. II, III. c. III. d. IV.

Câu 5. Khi lập phả hệ, ký hiệu sau đây biểu thị:a. Kết hôn gần.b. Kết hôn.c. Thế hệ con cái.d. Cặp bố mẹ không sinh con.

Câu 6. Kí hiệu sau đây diễn tả:a. Sinh một người con.b. Sinh một con trai.c. Chưa biết giới tính.d. Con vô thừa nhận.

Câu 7. Khi xây dựng phả hệ, phải theo dõi sự di truyền tính trạng qua ít nhất:a. Năm thế hệ. b. Hai thế hệ.c. Ba thế hệ. d. Bốn thế hệ.

- 32 -

Page 33: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 8. Khi nghiên cứu phả hệ, con người đã biết tính trạng nào sau đây là tính trạng trội: Da trắng, tóc thẳng, môi mỏng, tầm vóc thấp, lông mi ngắn, mũi thẳng, thuận tay phải:

a. Thuận tay phải, lông mi ngắn.b. Tầm vóc thấp, thuận tay phải.c. Da trắng, mũi thẳng.d. Tóc thẳng, môi mỏng.

Câu 9. Tính trạng nào sau đây ở người, do gen nằm trên NST giới tính quy định:I. Bệnh mù màu (đỏ, lục).II. Bệnh bạch tạng.III. Dị tật dính ngón tay hai và ba bằng màng nối.IV. Bệnh máu khó đông.V. Bệnh đái đường.a. I, III, IV, V. b. I, II, IVc. II, III, IV, V. d. I, III, IV.

Câu 10. Tính trạng nào sau đây không do gen nằm trên NST thường quy định:I. Bệnh đái tháo đường.II. Tầm vóc cao thấp.III. Bệnh mù màu (đỏ, lục).IV. Dị tật biến dạng xương chi.V. Dị tật sứt môi, thừa ngón tay.

a. I, III. b. III. c. II, IV. d. III, V.Câu 11. Một số bệnh và dị tật ở người liên quan đến đột biến gen lặn như:

a. Bệnh mù màu, bệnh đái đường, thừa ngón tay.b. Bệnh máu khó đông, bệnh bạch tạng, ngón tay ngắn.c. Bệnh bạch tạng, máu khó đông, dị tật dính ngón tay hai và ba.d. Bệnh mù màu, máu khó đông, hồng cầu lưỡi liềm.

Câu 12. Trích 4 cá thể trong một phả hệ, khi nghiên cứu về sự di truyền bệnh X, do một gen có hai alen quy định.

Nội dung nào sau đây sai:a. Bệnh X do gen lặn quy định.b. Bệnh X do gen nằm trên NST thường quy định.c. Kiểu gen của cá thể 1 và 2 đều dị hợp, của cá thể 3 có thể đồng hợp hay dị hợp, của cá

thể 4 là đồng hợp lặn.d. Bệnh X có thể do gen nằm trên NST thường hay trên NST giới tính.

Câu 13. Xét 4 cá thể người trong một phả hệ khi nghiên cứu sự di truyền bệnh M, do một gen quy định.

- 33 -

Ghi chú:

Ghi chú:

: Nam bình thường. : Nam bệnh M. : Nữ bình thường.

21

3 4

21

3 4

: Nam bình thường. : Nữ bình thường. : Nữ bệnh X.

Page 34: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Kết luận nào sau đây không đúng:a. Bệnh M chắc chắn do gen trên NST thường.b. Bệnh M chắc chắn do gen trên NST giới tính X và không có alen trên NST Y.c. Bệnh M do gen lặn quy định.d. Cả a và b.

Câu 14. Để ý đến 4 cá thể trong một phả hệ khi nghiên cứu sự di truyền bệnh N, do một gen quy định:

Kết luận nào sau đây không đúng:a. Chưa xác định chắc chắn bệnh N do gen trội hay lặn.b. Có thể bệnh N được di truyền thẳng.c. Có thể bệnh N do gen trội liên kết với NST giới tính X, không có alen trên NST giới

tính Y.d. Có thể bệnh N do gen nằm trên NST thường, hoặc do gen lặn liên kết với NST giới

tính X.Khi khảo sát sự di truyền tính trạng tầm vóc thấp ở người, biểu hiện qua ba thế hệ như sau:

Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu hỏi từ 15 đến 25.Câu 15. Nội dung nào sau đây đúng:

a. Tầm vóc cao là tính trạng trội, gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.b. Tầm vóc thấp là tính trạng trội, do gen nằm trên NST giới tính X quy định, không có

alen trên Y.c. Tầm vóc thấp là tính trạng trội, do gen quy định tính trạng nằm trên NST thường quy

định.d. Tầm vóc cao là tính trạng lặn, do gen nằm trên NST giới tính quy định.

Câu 16. Những cá thể biết chắc chắn có kiểu gen đồng hợp lặn gồm:a. I2, I4, II1, II2, II3, II4, III2. b. I1, I3, III1.c. I1, I3. d. III1.

Câu 17. Những cá thể biết chắc có kiểu gen dị hợp gồm:a. II1, II2, II3, II4. b. II2, II3.

- 34 -

21

3 4

Ghi chú:

: Nam bình thường. : Nam bệnh N : Nữ bình thường.

Ghi chú:

: Nam bình thường. : Nam bệnh N : Nữ bình thường. :Nữ tầm vóc cao.

I 43

3 4

21

1 2

1 2

I

II

III

Page 35: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. II1, II4. d. I2, I4, II2.Câu 18. Những cá thể chưa biết chắc chắn kiểu gen. (Có thể đồng hợp hay dị hợp) là:

a. II1, II4, I2, I4. b. I4, III2.c. I2, I4, III2. d. I2, I4, II1, II2, II3, II4, III2.Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 25.Xác suất cặp bố mẹ II2 và II3 sinh được:

Câu 19. Một đứa con có tầm vóc thấp là:a. 100%. b. 50% c. 25% d. 75%.

Câu 20. Một đứa con có tầm vóc cao là:a. 12,5%. b. 25%. c. 75%. d. 50%.

Câu 21. Hai đứa con có tầm vóc thấp là:a. 37,5%. b. 75%. c. 56,25%. d. 50%.

Câu 22. Hai đứa con có tầm vóc cao là:a. 6,25%. b. 25%. c.12,5%. d. 50%.

Câu 23. Một con trai, tầm vóc cao là:a. 6,25%. b. 25%. c.50%. d. 12,5%.

Câu 24. Hai đứa con gái tầm vóc thấp là:a. 14,0625%. b. 28,125%. c. 4,6875%. d. 9,375%.

Câu 25. Một con trai tầm vóc thấp và một con gái tầm vóc cao:a. 4,6875%. b. 9,375%. c.28,125%. d. 14,0625%.

Câu 26. Khi nghiên cứu phả hệ, nếu các cặp bố mẹ đều có kiểu hình khác nhau thì đặc điểm di truyền nào, cho phép ta kết luận về tính trạng trội lặn:

a. Con mang tính trạng giống bố là tính trạng trội.b. Con mang tính trạng giống mẹ là tính trạng trội.c. Con mang tính trạng giống nhau, thì đó là tính trạng lặn.d. Tính trạng biểu hiện liên tục qua các thế hệ là tính trạng trội.

Câu 27. Đặc điểm di truyền cho phép ta xác định tính trạng trong một phả hệ, không do gen nằm trên NST giới tính Y quy định:

a. Tính trạng chỉ biểu hiện ở giới nam.b. Tính trạng biểu hiện ở cả hai giới nam và nữ.c. Tính trạng được biểu hiện ở giới nữ.d. Tính trạng được di truyền thẳng.

Câu 28. Đặc điểm di truyền nào sau đây, cho phép ta xác định tính trạng trong một phả hệ, không được quy định bởi gen nằm trên NST X:

a. Tính trạng đó chỉ được biểu hiện ở giới nam.b. Bố mang tính trạng trội, con gái mang tính trạng lặn.c. Mẹ mang tính trạng lặn, con gái mang tính trạng trội.d. Cả b và c.

Câu 29. Bệnh do gen lặn, nằm trên NST thường ở người là:a. Bệnh bạch tạng và máu khó đông.b. Bệnh mù màu và bạch tạng.c. Bệnh đái tháo đường và bạch tạng.d. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.

Câu 30. Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào là:a. Khảo sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không.b. Khảo sát về quá trình nguyên phân và giảm phân.c. Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng.d. Quan sát về hình thái, số lượng NST trong tế bào, để dự đoán sự phát triển bình

thường hay bất thường của cơ thể.Câu 31. Đặc điểm nào sau đây là của đồng sinh cùng trứng:

I. Xuất hiện từ cùng một hợp tử.- 35 -

Page 36: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

II. Các cá thể giống nhau về kiểu hình, khác nhau về kiểu gen.III. Nhiều trứng, thụ tinh với nhiều tinh trùng có kiểu gen giống nhau.IV. Nếu được chăm sóc cùng môi trường, sẽ có kiểu hình giống nhau.V. Có kiểu gen (kiểu nhân) giống nhau.a. I, II, IV. b. I, IV, V. c. II, III, IV. d. I, III, IV, V.

Câu 32. Những đặc điểm nào ở loài người, chủ yếu được quyết định bởi kiểu gen không phụ thuộc môi trường:

I. Đặc điểm tâm lí, ngôn ngữ.II. Hình dạng tóc, nhóm máu.III. Tuổi thọ.IV. Màu mắt, màu da, màu tóc.V. Khả năng thuận tay phải, tay trái.a. I, II và V. b. III, IV và V. c. II, IV và V. d. II và IV.

Câu 33. Đồng sinh khác trứng là trường hợp:a. Hai trứng khác nhau, được thụ tinh cùng một loài tinh trùng.b. Hai tinh trùng cùng kiểu gen, thụ tinh với hai trứng cùng kiểu gen.c. Hai tinh trùng khác nhau, thụ tinh với hai trứng hình thành hai hợp tử, phát triển thành

hai cá thể.d. Hai trứng có kiểu gen giống nhau, được thụ tinh bởi hai tinh trùng, hình thành hai hợp

tử có kiểu gen khác nhau.Câu 34. Trẻ đồng sinh cùng trứng, không có đặc điểm chung nào sau đây:

a. Xuất phát từ một hợp tử.b. Có kiểu gen giống nhau.c. Phản ứng như nhau trong cùng điều kiện môi trường.d. Có cùng kiểu hình dù môi trường sống khác nhau.

Câu 35. Trẻ đồng sinh khác trứng, không có đặc điểm nào sau đây:I. Kiểu gen giống nhau.II. Cơ thể phát triển thành con trai hoặc hai con gái hoặc một con trai, một con

gái có kiểu gen khác nhau.III. Kiểu gen khác nhau, nhưng vì cùng môi trường sống nên kiểu hình hoàn toàn

giống nhau.IV. Được sinh ra từ hai hoặc nhiều trứng rụng cùng lúc, được thụ tinh bởi các

tinh trùng khác nhau.a. I, II. b. II, III. c. I, III. d. IV.

Câu 36. Trong phương pháp nghiên cứu tế bào, con người sử dụng loại tế bào nào để quan sát:

a. Tế bào hồng cầu. b. Tế bào bạch cầu.c. Tế bào tiểu cầu. d. Loại tế bào đặc biệt khác.

Câu 37: Nguyên tắc để phát hiện sự bất thường hay bình thường của một cá thể, trong phương pháp nghiên cứu tế bào là:

a. Soi tiểu bản tế bào 2n dưới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lượng của bộ NST.b. Soi tiểu bản tế bào n dưới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lượng của nó.c. Soi tiểu bản tế bào sinh dưỡng, quan sát quá trình trao đổi chất của nó.d. Soi tiểu bản tế bào sinh dục, quan sát quá trình giảm phân của nó.

Câu 38. Điều nào sau đây không đúng, khi nói đến các phát hiện về dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh, liên quan đến đột biến NST.

I. 3 NST 13 - 15: Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé.II. 3 NST 16 - 18: Sứt môi, thừa ngón, chết yểu.III. Mất đoạn NST 21 hoặc 22: Bệnh bạch cầu ác tính.

- 36 -

Page 37: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

IV. 3 NST X: Hội chứng Tơc-nơ.a. IV. b. I, II. c. I, II, IV. d. III, IV.

Câu 39. Hội chứng Claiphentơ ở người, có thể được phát hiện bằng phương pháp:a. Nghiên cứu phả hệ. b. Nghiên cứu tế bào.c. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. d. Nghiên cứu di truyền phân tử.

Câu 40. Ý nghĩa cơ bản nhất của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là:a. Phân biệt trẻ đồng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng.b. Biết các tính trạng nào ở loài người chủ yếu do kiểu gen, các tính trạng nào chủ yếu do

môi trường quyết định.c. Xem xét đặc điểm tâm lí, sinh lí ở loài người.d. Nghiên cứu về kiểu gen của trẻ đồng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng.

Câu 41. Nội dung nào sau đây sai, khi đề cập đến vai trò của di truyền y học:a. Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở thế hệ con cháu.b. Hạn chế tác hại của bệnh.c. Hạn chế sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, không cho kết hôn gần.d. Chữa được một số bệnh như đái đường, máu khó đông, hội chứng Đao.

Câu 42. Hiện nay, bằng biện pháp kĩ thuật hiện đại cho phép con người sớm phát hiện một số bệnh tật, liên quan đến vật chất di truyền từ giai đoạn:

a. Hợp tử. b. Trước lúc sinh.c. Sơ sinh. d. Thiếu nhi.

Câu 43. Tại sao khi quan sát bào thai phát triển khoảng 20 ngày, con người đã phân biệt được giới tính là nam hay nữ:

a. Trong tế bào sinh dưỡng, NST Y bé và không hoạt động.b. Trong tế bào sinh dưỡng, cặp NST X và Y không hoạt động.c. Một trong hai NST giới tính X của bào thai nữ không hoạt động.d. Cả hai NST giới tính X của bào thai nữ không hoạt động.

VI. SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNGChọn câu đúng hoặc câu đúng nhất

Câu 1. Các nguyên tố nào sau đây phổ biến nhất của cơ thể sống:a. N, P, K, Ca. b. C, H, O, N.c. C, H, O, N, Cu, Zn. d. C, H, O, N, N, P, K, Mg.

Câu 2. Hợp chất được xem là thành phần chủ yếu cấu trúc nên vật thể sống là:a. Gluxit, lipit, prôtêin. b. ADN, ARN.

- 37 -

Page 38: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Prôtêin, axit nuclêic. d. ADN và nhiễm sắc thể.Câu 3. Dấu hiệu đặc trưng, bắt buộc phải có ở cơ thể sống là:

I. Là hệ mỡ.II. Có khả năng tự đổi mới, tự tái sinh.III. Phải di chuyển, cần oxy hoặc sinh sản.IV. Tự điều chỉnh và tích lũy thông tin di truyền.

a. I, II. b. III, IV. c. I, II, IV. d. I, II, III, IV.Câu 4. So với cơ thể sống, vật thể vô cơ không thể có dấu hiệu nào sau đây:

a. Trao đổi năng lượng với môi trường ngoài.b. Vận động và sinh trưởng.c. Trao đổi chất và sinh sản.d. Cảm ứng và vận động.

Câu 5. Vai trò quan trọng nhất của prôtêin ở cơ thể sống là:a. Xúc tác và điều hòa trao đổi chất.b. Vận động.c. Kiến tạo.d. Cung cấp năng lượng.

Câu 6. Vai trò quan trọng của axit nuclêôic ở cơ thể sống là:a. Điều hòa trao đổi chất.b. Di truyền đặc điểm của loài qua sinh sản.c. Tổng hợp prôtêin cho cơ thể.d. Ổn định thành phần vật chất trong cơ thể.

Câu 7. Khả năng tự điều chỉnh của cơ thể sống biểu hiện ở:a. Giữ ổn định thành phần nước và các ion trong cơ thể.b. Tự động duy trì và giữ vững ổn định về thành phần và tính chất.c. Vận động để thích ứng với môi trường.d. Luôn luôn tăng cường hoạt động trao đổi chất.

Câu 8. Theo quan niệm hiện đại, các vật thể sống đang tồn tại trên trái đất là những (A), có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử (B) có khả năng (C), (A) và (B) lần lượt là:

a. Cơ thể; prôtêin.b. Hệ mở, prôtêin.c. Hệ mở; prôtêin, axit nuclêic.d. Hệ khép kín, prôtêin, axit nuclêic.

Câu 9. Vẫn nội dung câu trên, (c) là:a. Tự đổi mới, tự sao chép, tự điều chỉnh, tích lũy thông tin di truyền.b. Vận động, cảm ứng, sinh sản, sinh trưởng và phát triển.c. Trao đổi chất, sinh sản và vận động.d. Trao đổi chất, trao đổi khí và sinh sản.

Câu 10. Thực chất của khả năng tự điều chỉnh của cơ thể sống là do hoạt động của:a. Prôtêin b. Axit nuclêicc. Các enzim d. Các hooc môn.

Câu 11. Một trong các dấu hiệu của cơ thể sống là tích lũy thông tin di truyền. Thực chất của quá trình này là.

a. Hàm lượng ADN trong tế bào ngày càng lớn.b. Cấu trúc của axit nuclêic được bảo tồn.c. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hóa đa dạng so với dạng nguyên

mẫu.d. Quá trình tổng hợp prôtêin ngày càng hoàn thiện.

- 38 -

Page 39: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 12. Theo quan niệm hiện đại, phát sinh sự sống là quá trình tiến hóa các hợp chất của cacbon theo thứ tự sau:

a. Gluxit Lipit prôtêin.b. C CH CHO CHON.c. CH CHO CHON CHONMg.d. Gluxit Lipit Prôtêin Axit nuclêic.

Câu 13. Sự phát sinh và phát triển của sự sống đã trải qua các giai đoạn tiến hóa sau:a. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.b. Tiến hóa lí học, tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học.c. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.d. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.

Câu 14. Trong lịch sử hình thành quả đất, các nguyên tố C, H, O, N nổi trên bề mặt thạch quyển do:

a. Sức quay li tâm khi quả đất chuyển động tự quay.b. Hoạt động mạnh của núi lửa.c. Sự phân rã của các đồng vị phóng xạ.d. Sự phân hủy các hợp chất hữu cơ.

Câu 15. Sự hình thành các hợp chất hữu cơ trong giai đoạn tiến hóa hóa học tuân theo quy luật:

a. Vật lí học. b. Hóa học.c. Vật lí học và hóa học. d. Sinh học.

Câu 16. Phát triển nào sau đây có nội dung sai:a. Giai đoạn tiến hóa hóa học là giai đoạn phức tạp hóa các hợp chất của cacbon theo con

đường hóa học.b. Các hợp chất hữu cơ xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa hóa học do kết hợp 4 loại

nguyên tố C, H, O, N trong những điều kiện nhất định.c. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, chất hữu cơ có trước, sau đó mới xuất hiện các hợp

chất vô cơ.d. Các hợp chất vô cơ được hình thành trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất lớn và được

cung cấp nguồn năng lượng.Câu 17. Khí quyển nguyên thủy, chưa có hợp chất:

a. C2N2. b. NH3. c. CH4, H2O. d. O2 và N2.Câu 18. Cacbua hydrô xuất hiện do sự kết hợp giữa nguyên tố:

a. C, H và O. b. C và H.c. C, H và N. d. C, H, O, N.

Câu 19. Các hợp chất gluxit, lipit xuất hiện do kết hợp giữa nguyên tố:a. C, H. b. C, H, O, N. c. C, H, O. d. H, O, N.

Câu 20. Prôtêin, axit nuclêic xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa hóa học do sự kết hợp giữa nguyên tố:

a. C, H. b. C, H, O. c. C, H, N. d. C, H, O, N.Câu 21. Từ các hợp chất vô cơ, đã tổng hợp thành các hợp chất hữu cơ nhờ sự có mặt của:

a. Dung nham nóng bỏng của quả đất.b. Các cơn mưa hàng ngàn năm.c. Năng lượng mặt trời bức xạ nhiệt, tia lửa điện.d. Các enzim xúc tác.

Câu 22. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học đã xảy ra:a. Sự phân giải các hợp chất hữu cơ.b. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.c. Sự tạo thành côaxecva.

- 39 -

Page 40: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

d. Sự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hóa học.Câu 23. Thí nghiệm hiện đại, chứng minh sự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ bằng cách cho tia điện cao thể phóng qua hỗn hợp chứa:

a. Axit amin. b. Hơi nước, NH3, CH4, CO2.c. Hơi nước và NH3. d. Axit amin và H2.

Câu 24. Sự kiện nào sau đây không thuộc giai đoạn tiến hóa tiền sinh học:I. Sự tạo thành côaxecva.II. Sự xuất hiện màng.III. Sự xuất hiện enzim.IV. Sự xuất hiện các đại phân tử sinh học.V. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.a. I. b. II, III. c. IV. d. V.

Câu 25. Mầm mống của sự trao đổi chất xuất hiện trong giai đoạn:a. Tiến hóa lí học. b. Tiến hóa hóa học.c. Tiến hóa tiền sinh học. d. Tiến hóa sinh học.

Câu 26. Nghĩa của Côaxecva là:a. Sự phân tán. b. Sự phân giải.c. Sự phân li. d. Sự đông tự.

Câu 27. Côaxecva không có đặc điểm nào sau đây:a. Có thể hấp thụ chất hữu cơ có sẵn.b. Có thể phân chia nhỏ khi chịu tác động cơ học.c. Trao đổi chất với môi trường.d. Có khả năng lớn dần và biến đổi cấu trúc.

Câu 28. Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, sự kết hợp hai loại hợp chất lipit và prôtêin thành màng có vai trò:

a. Giúp Côaxecva trao đổi chất được.b. Phân biệt Côaxecva với môi trường.c. Hình thành các tế bào quan trong Côaxecva.d. Cả a và b.

Câu 29. Sự sinh sản của các dạng sống, tạo ra các dạng giống chúng là nhờ:a. Xuất hiện màng. b. Xuất hiện Côaxecva.c. Xuất hiện cơ chế tự sao chép. d. Xuất hiện các enzim.

Câu 30. Trong sự hình thành các hệ tương tác giữa các đại phân tử, hệ nào sau đây cho phép sinh vật tự tái sinh và tự đổi mới.

a. Prôtêin - prôtêin. b. Gluxit - prôtêin.c. Lipit - axit nuclêic. d. Prôtêin - axit nuclêic.

Câu 31. Nội dung nào sau đây sai, khi đề cập đến quá trình phát sinh sự sống.a. Sự sống ban đầu xuất hiện ở nước, sau đó mới chuyển lên cạn.b. Sự sống được chỉ lên cạn sau khi phương thức tự dưỡng xuất hiện.c. Sinh vật dị dưỡng có trước, tự dưỡng xuất hiện sau.d. Sinh vật ở nước chiếm ưu thế hơn so với sinh vật ở cạn.

Câu 32. Ngày nay sự sống không được xuất hiện theo con đường hóa học vì:a. Điều kiện lịch sử xuất hiện quả đất đã trải qua.b. Thiếu các enzim cần thiết.c. Chất hữu cơ được tổng hợp sẽ làm thức ăn cho vi khuẩn hoại sinh.d. Câu a và c đúng.

- 40 -

Page 41: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

VII. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNGChọn câu đúng hoặc câu đúng nhất

Câu 1. Hóa thạch là:a. Là sự hóa đá của sinh vật.b. Là di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước, để lại trong các lớp đất đá.c. Là sự tồn tại của sinh vật sống từ các thời đại trước đến ngày nay.d. Là sự vùi lấp xác của sinh vật trong các lớp đất đá.

Câu 2. Hóa thạch được phát hiện, thường tồn tại dạng:a. Toàn bộ cơ thể nguyên vẹn.b. Một phần của cơ thể.c. Đầu của sinh vật bị chết.d. Các chi của sinh vật bị chết.

Câu 3. Dạng nào sau đây không được gọi là hóa thạch:a. Sinh vật bằng đá.b. Xác sinh vật còn tươi trong băng hà.c. Xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách còn giữ nguyên màu sắc.d. Xác của các pha ron trong kim tự tháp Ai Cập vẫn còn tươi.

Câu 4. Xác sinh vật bị hóa đá khi khoang trông do VSV phân hủy được lấp đầy hợp chất:

- 41 -

Page 42: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. Pôliêtylen glicol. b. Axalat canxi. c. Oxit silic. d. Silic.Câu 5. Trong các trường hợp hóa thạch là cơ thể được bảo toàn nguyên vẹn thì:

a. Cơ thể bị đúc thành đá do gặp oxit silic.b. Cơ thể được ướp trong băng hà.c. Cơ thể được phủ kín trong nhựa hổ phách.d. Cả b và c.

Câu 6. Dựa vào hóa thạch chứa trong các lớp đất đá con người biết được:a. Lịch sử phát triển của sinh vật.b. Lịch sử xuất hiện của sinh vật.c. Giai đoạn hưng thịnh hay diệt vong của nó.d. Cả a, b và c.

Câu 7. Người ta không sử dụng phương pháp nào sau đây, để đo tuổi của hóa thạch:a. Phương pháp địa tầng học.b. Do thời gian bán phân rã của Uran.c. Do thời gian bán phân rã của silic.d. Do thời gian bán phân rã của C12, C14.

Câu 8. Nội dung nào sau đây sai:a. Hóa thạch là tài liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất và nghiên cứu lịch sử phát

triển của sinh vật.b. Căn cứ vào tuổi của hóa thạch, con người suy ra tuổi của lớp đất chứa chúng.c. Nơi nào có hóa thạch than đá, nơi đó xưa kia là núi đá rất lớn.d. Hóa thạch sinh vật biển như cá, được tìm thấy trên núi, chứng tỏ nơi đây xưa kia là

biển.Câu 9. Xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp đo chu kì bán phân rã của Uran có sai số khoảng:

a. Vài triệu năm. b. Vài trăm triệu năm.c. Vài chục năm. d. Vài trăm năm.

Câu 10. Để xác định tuổi của lớp đất tương đối mới, người ta dùng:a. Silic phóng xạ. b. Cacbon phóng xạ.c. Helium phóng xạ. d. Uran phóng xạ.

Câu 11. Đo chu kì bán phân rã của C14 có thể:a. Xác định tuổi của lớp đất cũ lâu năm, với sai số vài triệu năm.b. Xác định tuổi của lớp đất cũ lâu năm, với sai số vài trăm năm.c. Xác định tuổi của lớp đất mới, với sai số vài trăm năm.d. Xác định tuổi của lớp đất mới, với sai số vài năm.

Câu 12. Người ta không căn cứ vào điều gì sau đây, để phân định các mốc thời gian địa chất:

a. Sự chuyển dịch theo chiều ngang của đại lục.b. Sự chuyển động tạo núi.c. Sự phát triển băng hà.d. Sự phát triển phồn thịnh của một số sinh vật.

Câu 13. Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu, và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành 5 đại, lần lượt là:

a. Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Cổ sinh, Tân sinh.b. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh.c. Nguyên sinh, Cổ sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh.d. Tân sinh, Trung sinh, Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ.

Câu 14. Nội dung nào sau đây đúng:a. Ở đại Thái cổ, sự sống đã xuất hiện.b. Ở đại Nguyên sinh, sự sống có bộ mặt nguyên thủy.

- 42 -

Page 43: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Đại Cổ sinh, sự sống đã phát triển tương đối, sự phát triển đã đến giai đoạn giữa so với từ đầu đến nay.

d. Đại Tân sinh, sự sống đã giống ngày nay.Câu 15. Mỗi đại chia làm nhiều kỉ, tên của kỉ phụ thuộc vào:

a. Lớp đất điển hình. b. Tên của địa phương được nghiên cứu.c. Khí hậu đặc thù của vùng đất. d. Cả a và b.

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không có ở đại thái cổ:a. Bắt đầu cách đây 3500 triệu năm, kéo dài trong 900 triệu năm.b. Vỏ quả đất đã ổn định.c. Sự sống đã phát sinh.d. Sinh vật sống tập trung trong nước.

Câu 17. Đại Nguyên sinh có đặc điểm sau:I. Ở thực vật, dạng đa bào chiếm ưu thế.II. Ở động vật, dạng đa bào chiếm ưu thế.III. Đã xuất hiện động vật không xương và lớp giáp xác.IV. Tạo núi lớn và phân bổ lại đại dương và đại lục.a. II, IV. b. I, II, IV. c. II, III, IV. d. I, IV.

Câu 18. Đại cổ sinh bắt đầu cách đây (A), kéo dài trong (B) và chia làm (C) kỉ, (A), (B), (C) lần lượt là:

a. 3500 triệu năm; 900 triệu năm; 5.b. 570 triệu năm; 340 triệu năm; 3.c. 570 triệu năm; 340 triệu năm; 5.d. 220 triệu năm; 150 triệu năm, 5.

Câu 19. Kỉ nào sau đây không thuộc đại cổ sinh:a. Xilua. b. Đêvôn. c. Than đá. d. Giura.

Câu 20. Các kỉ trong đại cổ sinh được xếp thứ tự là:a. Cambri – Xilua – Than đá – Đêvôn – Pecmi.b. Cambri– Đêvôn – Xilua – Than đá – Pecmi.c. Cambri – Xilua – Đêvôn– Than đá – Pecmi.d. Silua – Đêvôn – Cambri – Pecmi – Than đá.

Câu 21. Về động vật, hóa thạch chủ yếu xuất hiện ở kỉ Cambri, thuộc đại cổ sinh là:a. Tôm bò cạp. b. Da gai. c. Tôm ba lá. d. Chân khớp.

Câu 22. Sự kiện quan trọng nhất của kỉ Xilua thuộc đại cổ sinh là:a. Tạo ở biển phát triển.b. Tôm bò cạp phát triển.c. Xuất hiện các giáp.d. Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần.

Câu 23. Loại động vật nào chưa xuất hiện ở kỉ Xilua, thuộc đại cổ sinh:a. Cá giáp. b. Tôm bò cạp. c. Cá phổi. d. Ốc Anh vũ.

Câu 24. Động vật lên cạn đầu tiên ở kỉ Xilua là:a. Bò sát. b. Tôm bò cạp. c. Nhện. d. Ếch nhái.

Câu 25. Vào kỉ nào của Đại cổ sinh, thực vật di truyền hàng loạt lên cạn.a. Xilua. b. Pecmi. c. Đêvôn. d. Than đá.

Câu 26. Sự sống chuyển được từ nước lên cạn là nhờ:a. Nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời.b. Xuất hiện phương thức tự dưỡng, hình thành tầng ôzôn, cản tia sáng độc hại.c. Trên cạn có nhiều thức ăn hơn dưới nước.d. Cơ thể bắt đầu có cấu tạo phức tạp.

Câu 27. Khí hậu của Kỉ Đêvôn thuộc đại cổ sinh có đặc điểm:

- 43 -

Page 44: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. Khí hậu lạnh, khô.b. Khí hậu lục địa khô hanh, đại dương ẩm ướt.c. Khí hậu ẩm ướt.d. Khí hậu ấm.

Câu 28. Động vật chiếm ưu thế trong kỉ Đêvôn thuộc đại cổ sinh là:a. Cá phồi. b. Lưỡng cư đầu cứng.c. Cá Giáp có hàm. d. Cá Giáp không hàm.

Câu 29. Ếch nhái có đầu cứng bắt đầu xuất hiện ở:a. Cuối kỉ Xilua. b. Đầu kỉ Đêvôn.c. Đầu kỉ Xilua. d. Cuối kỉ Đêvôn.

Câu 30. Đặc điểm nổi bật của hệ kỉ than đá đại cổ sinh, ảnh hưởng đến hệ thực vật là:a. Khí hậu ấm và ẩm ở đầu kỉ.b. Thực vật phát triển thành rừng lớn.c. Hạt trần phát triển mạnh.d. a và b đúng.

Câu 31. Đại diện của hạt trần đầu tiên xuất hiện ở:a. Kỉ Pecmi, đại cổ sinh. b. Kỉ Than đá, đại cổ sinh.c. kỉ Đêvôn, đại cổ sinh. d. kỉ Xilua, đại cổ sinh.

Câu 32. Bò sát xuất hiện ở (A), phát triển mạnh ở (B).(A) và (B) lần lượt là:

a. Than đá, Pecmi. b. Đá vôi, Than đá.c. Xilua, Đêvôn. d. Cambri, Xilua.

Câu 33. Đặc điểm quan trọng nhất về sự phát triển sinh vật của Cổ sinh là:a. Sự sống tập trung ở nước.b. Sự sống phát triển phức tạp và phồn thịnh.c. Sự di cư lên cạn của thực vật và động vật.d. Bò sát phát triển mạnh.

Câu 34. Đại trung sinh chia làm bao nhiêu kỉ:a. 2. b. 3. c. 4. d. 5.

Câu 35. Tên gọi các kỉ của đại trung sinh lần lượt là:a. Kỉ Phấn trắng, kỉ Giura, kỉ Tam điệp.b. Kỉ Tam điệp, kỉ Giura, kỉ Phấn trắng.c. Kỉ Giura, kỉ Phấn trắng, kỉ Tam điệp.d. Kỉ Tam điệp, kỉ Phấn trắng, kỉ Giura.

Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với kỉ Tam điệp:a. Bắt đầu cách đây 220 triệu năm, kéo dài 150 triệu năm.b. Đại dương chiếm ưu thế, khí hậu ẩm.c. Cây hạt trần phát triển mạnh.d. Xuất hiện thú đầu tiên.

Câu 37. Từ bò sát có răng thú, tiến hóa thành thú đầu tiên vào kỉ nào của đại trung sinh:a. Kỉ Tam điệp. b. Kỉ Giura.c. Kỉ Phấn trắng. d. Cuối kỉ Phấn trắng.

Câu 38. Ở kì Giura Trung sinh. Sự phát triển của sâu bọ bay tạo điều kiện cho:a. Xuất hiện lớp chim. b. Bò sát bay ăn sâu bọ xuất hiện.c. Thực vật ít phát triển. d. Cây hạt phấn phát triển.

Câu 39. Chim Thủy tổ xuất hiện ở:a. Kỉ Giura, đại Tân sinh. b. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh.

- 44 -

Page 45: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh. c. Kỉ Giura, đại Trung sinh.Câu 40. Bò sát khổng lồ phát triển mạnh nhất ở:

a. Kỉ Giura, đại Trung sinh. b. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh.c. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh. c. Kỉ Pecmi, đại Cổ sinh.

Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Phấn trắng.a. Bắt đầu cách đây 120 triệu năm.b. Chưa xuất hiện cây hạt kín.c. Bò sát tiếp tục thống trị.d. Đã xuất hiện thú.

Câu 42. Cây hạt trần và bò sát phát triển ưu thế ở Đại Trung sinh nhờ:a. Thực vật hạt trần thích nghi bất kì khí hậu nào.b. Khí hậu ấm, đã tạo điều kiện cho rừng phát triển, cung cấp thức ăn cho bò sát.c. Điều kiện địa chất ít biến đổi, khí hậu khô, ẩm tạo điều kiện cho cây hạt trần phát triển,

kéo theo bò sát phát triển.d. Bò sát và hạt trần thích nghi với khí hậu nóng ẩm và phát triển mạnh.

Câu 43. Thú có túi xuất hiện ở:a. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh. b. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh.c. Kỉ Giura, đại Trung sinh. d. Kỉ thứ ba, đại Tân sinh.

Câu 44. Đặc điểm nổi bậc ở đại trung sinh là:a. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú.b. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và thú.c. Thực vật.d. Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế.

Câu 45. Đại Tân sinh bắt đầu cách đây (A) triệu năm, chia làm (B) kỉ. (A) và (B) lần lượt là:

a. 50 và 2. b. 70 và 3. c. 70 và 2. d. 50 và 3.Câu 46. Tên gọi của các kỉ trong Đại Tân sinh lần lượt là:

a. Thứ hai, Thứ ba. b. Thứ ba, Thứ tư.c. Thứ tư, Thứ năm. d. Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư.

Câu 47. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Thứ ba, đại Tân sinh:a. Đầu kỉ khí hậu ấm, giữa kỉ khí hậu khô và ôn hòa.b. Ở giới thực vật cây hạt kín chiếm ưu thế.c. Ở động vật bò sát thống trị hoàn toàn ở nước và trên cạn.d. Cuối kỉ khí hậu lạnh, xuất hiện các đồng cỏ và động vật đồng cỏ.

Câu 48. Loài thú điển hình ở kỉ Thứ ba, đại Tân sinh là:a. Voi răng trụ, hổ răng kiếm và hươu nai.b. Voi răng trụ, tê giác khổng lồ và sơn dương.c. Hổ răng kiếm, tê giác khổng lồ và chuột túi.d. Voi răng trụ, hổ răng kiếm và tê giác khổng lồ.

Câu 49. Thực vật hạt kín bắt đầu chiếm ưu thế so với thực vật hạt trần vào kỉ (A), đại (B), (A) và (B) lần lượt là:

a. Phấn trắng, Trung sinh. b. Thứ tư, Tân sinh.c. Thứ ba, Tân sinh. d. Giura, Trung sinh.

Câu 50. Sự phát triển của cây hạt kín thuộc kỉ Thứ ba, dẫn đến sự phát triển của:a. Hệ thực vật.b. Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa và nhựa cây.c. Bò sát ăn thực vật.

- 45 -

Page 46: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

d. Động vật ăn cỏ cỡ lớn.Câu 51. Chim và thú bắt đầu thích nghi và hoàn thiện hơn bò sát vào kỉ (A), đại (B), (A) và (B) lần lượt là:

a. Tam điệp, Trung sinh. b. Thứ ba, Tân sinh.c. Thứ tư, Tân sinh. d. Phấn trắng, Trung sinh.

Câu 52. Tổ tiên loài người bắt đầu xuất hiện ở kỉ (A), đại (B), (A) và (B) lần lượt là:a. Thứ tư, Tân sinh. b. Tam điệp, Trung sinh.c. Thứ ba, Trung sinh. d. Thứ ba, Tân sinh.

Câu 53. Nguyên nhân bò sát bị tuyệt diệt ở kỉ thứ ba là:a. Làm mồi cho hổ rằng kiếm, tê giác khổng lồ.b. Chuyển động, tạo núi đã vùi lấp bò sát khổng lồ.c. Thực vật phát triển nhưng không đủ thức ăn cho bò sát.d. Sự phát triển của băng hà làm khan hiếm thức ăn.

Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Thứ tư, đại Tân sinh:a. Là kỉ kéo dài hơn kỉ Thứ ba 3 triệu năm.b. Là thời kì băng hà, xen kẽ với khí hậu ấm áp.c. Xuất hiện voi Mamut, Tê giác lông rậm.d. Bộ mặt sinh giới tương tự ngày nay.

Câu 55. Loài người đã xuất hiện ở kỉ (A), đại (B), (A) và (B) lần lượt là:a. Thứ ba, Tân sinh. b. Thứ tư, Tân sinh.c. Phấn trắng, Tân sinh. d. Phấn trắng, Trung sinh.

Câu 56. Đặc điểm nổi bậc của đại Tân sinh là sự phát triển phồn thịnh của:a. Tảo ở biển, giáp xúc, cá và lưỡng thê.b. Bò sát, chim và thú.c. Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú.d. Thực vật hạt trần và động vật có xương bậc cao.

Câu 57. Động lực quan trọng nào đã thúc đẩy sự phát triển của sinh giới là:a. Sự xuất hiện của quả đất. b. Sự nguội lạnh dần của quả đất.c. Sự phát triển của băng hà. d. Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu.

Câi 58. Nội dung nào sau đây sai, khi nói đến lịch sử phát triển của sinh giới:a. Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến biến đổi trước hết ở thực vật,

sau đó đến động vật.b. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí

hậu, địa chất.c. Sinh giới phát triển chủ yếu cho tác động của điều kiện địa chất và khí hậu, không phụ

thuộc vào tác động của chọn lọc tự nhiên.d. Các nhóm sinh vật thích nghi được với môi trường sẽ phát triển nhanh hơn và chiếm

ưu thế.Câu 59. Trong lịch sử phát triển sinh giới, dạng sinh vật xuất hiện sau cùng là:

a. Thực vật hạt trần và loài người.b. Thực vật hạt kín và chim, thú.c. Thực vật hạt kín và bộ khỉ.d. Thực vật hạt kín và loài người.

Câu 60. Sinh giới đã phát triển theo hướng.a. Từ chưa đến có sinh vật.b. Từ ở nước lên ở cạn.c. Ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí.d. Ngày càng ít về số lượng cá thể sinh vật nhưng chất lượng ngày càng tăng.

- 46 -

Page 47: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 61. Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa sinh học là:a. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp, phân hóa ngày càng đa dạng.b. Đặc điểm thích nghi ngày càng hợp lí.c. Trao đổi chất ngày càng hoàn thiện, có hiệu quả cao.d. Cả a và b.

VIII. THUYẾT TIẾN HÓA CỔ ĐIỂNChọn câu đúng hoặc câu đúng nhất

Câu 1. Người đặt nền móng đầu tiên về tiến hóa là:a. Aristôt. b. Xanh Hile. c. Lamac. d. Đac Uyn.

Câu 2. Theo Lamac, dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa hữu cơ là:a. Sự phát triển có kế thừa lịch sử.b. Cơ thể phát triển từ đơn giản đến phức tạp dần.c. Trao đổi chất ngày càng hoàn thiện.d. Hình thức sinh sản ngày càng hợp lí.

Câu 3. Đối với Lamac, nhân tố tiến hóa quan trọng nào đã thúc đẩy sinh giới tiến hóa:a. Sự chọn lọc các biến đổi nhỏ thành các biến đổi lớn.b. Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động ở động vật.c. Xu hướng tự nâng cao mức tổ chức của sinh vật.d. Các đột biến xuất hiện trong tự nhiên.

Câu 4. Theo quan niệm của Lamac, điều kiện nào sau đây không đúng khi đề cập đến vai trò ngoại cảnh.

a. Ngoại cảnh có tác động trực tiếp qua trao đổi chất, làm biến đổi cơ thể thực vật và động vật bậc thấp.

b. Ngoại cảnh có tác động gián tiếp qua hệ thần kinh, làm biến đổi cơ thể động vật bậc cao.

c. Ngoại cảnh có vai trò cung cấp năng lượng cho sinh vật. d. Ngoại cảnh làm sinh vật biến đổi từ từ, liên tục qua các dạng trung gian.

Câu 5. Theo Lamac, Đặc điểm thích nghi của sinh vật được hình thành do:a. Tác động của ba nhân tố biến dị, di truyền, chọn lọc và mối quan hệ của nó.b. Tác động của ba nhân tố đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.c. Quá trình sống sót của những dạng sinh vật thích nghi nhất.d. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng biến đổi kịp thời để thích nghi, do

vậy không dạng sinh vật nào bị đào thải.Câu 6. Theo Lamac, loài mới được hình thành do:

a. Biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian, dưới tác động của nhân tố chọn lọc.b. Biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian, dưới tác động của đấu tranh sinh tồn.c. Biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian, tích lũy các biến đổi nhỏ thành các biến đổi

lớn, sâu sắc.d. Do tích lũy các đột biến có lợi.

Câu 7. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:a. Thấy được vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật.b. Thấy được vai trò của chọn lọc đối với sự hình thành đặc điểm thích nghi.

- 47 -

Page 48: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Chứng minh sinh giới ngày nay là sản phẩm của một quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.

d. Đưa ra học thuyết chọn lọc, giải thích đa dạng của các loài.Câu 8. Tồn tại chủ yếu của học thuyết Lamac là:

a. Chưa hiểu rõ cơ chế của biến dị và di truyền.b. Chưa giải thích được cơ chế xuất hiện các đột biến.c. Giải thích sự tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp, bằng khuynh hướng tịnh tiến vốn có

của sinh vật.d. Chưa giải thích cơ chế tác động của ngoại cảnh và cho rằng các biến dị tập nhiễm di

truyền được.Câu 9. Thuyết tiến cổ điển là:

a. Thuyết của Lamac và thuyết tiến hóa tổng hợp.b. Thuyết của Lamac và Đac Uyn.c. Thuyết của Đac Uyn và thuyết tiến hóa tổng hợp.d. Thuyết tiến hóa tổng hợp và thuyết Kimura.

Câu 10. Người đầu tiên xây dựng một học thuyết có hệ thống về sự tiến hóa của sinh giới là:

a. Lamac. b. Đac Uyn. c. Kimura. d. Linnê.Câu 11. Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là:

a. Đac Uyn. b. Lamac. c. Hacđi-Vanbec. d. Kimura.Câu 12. Theo Đac Uyn, có các loại biến dị sau:

a. Biến dị thường biến và đột biến.b. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.c. Biến dị xác định và biến dị cá thể.d. Biến dị tổ hợp và đột biến.

Câu 13. Theo Đac Uyn, biến dị xác định là loại biến dị:a. Xuất hiện đồng loạt, định hướng và di truyền được.b. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, rất quan trọng đối với tiến hóa.c. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, không quan trọng đối với tiến hóa.d. Cá thể, vô hướng, quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

Câu 14. Theo Đac Uyn biến dị cá thể là loại biến dị:a. Xuất hiện cá thể, ngẫu nhiên, vô hướng.b. Xuất hiện cá thể, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.c. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, ít có ý nghĩa.d. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.

Câu 15. Theo Đac Uyn, loại biến dị không có vai trò quan trọng đối với tiến hóa là:a. Biến dị xác định. b. Biến dị không xác định.c. Biến dị cá thể. d. Biến dị tương quan.

Câu 16. Theo Đac Uyn, loại biến dị có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên là:

a. Biến dị xác định. b. Biến dị cá thể.c. Đột biến. d. Biến dị tổ hợp.

Câu 17. Nguyên nhân xuất hiện của biến dị, theo quan niệm của Đac Uyn là:a. Do ngoại cảnh. b. Do lai hữu tính.c. Do bản chất cơ thể khác nhau. d. Cả a, b, c.

Câu 18. Theo Đac Uyn, di truyền:a. Sự truyền lại các gen của bố mẹ cho con.b. Sự truyền đạt thông tin di truyền từ thế hệ trước sang thế hệ sau.c. Là sự kế thừa các tính trạng, xuất hiện nhờ sinh sản.

- 48 -

Page 49: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

d. Cả a và b.Câu 19. Theo Đac Uyn, di truyền có vai trò:

a. Truyền lại cho con các gen trong giao tử của bố, mẹ.b. Biểu hiện các tính trạng của con, cháu được bố mẹ, tổ tiên truyền lại.c. Tích lũy, duy trì, củng cố các biến dị có lợi qua các thế hệ.d. Ổn định các đặc điểm thích nghi.

Câu 20. Theo Đac Uyn, cơ chế của hiện tượng di truyền là:a. Hoạt động tái sinh, phiên mã và giải mã.b. Hoạt động nhân đôi, phân li và tổ hợp của NST.c. Kết hợp nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.d. Ông chưa giải thích được, do hạn chế của khoa học đương thời.

Câu 21. Theo Đac Uyn, chọn lọc là quá trình gồm hai mặt được tiến hành song song gồm:

a. Đào thải tính trạng bất lợi, tích lũy tính trạng có lợi.b. Đào thải cá thể kém thích nghi, tích lũy cá thể thích nghi.c. Đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi.d. Sàng lọc các biến dị có hại và có lợi.

Câu 22. Đặc điểm chính của vật nuôi, cây trồng là:a. Thích nghi với môi trường sống.b. Đa dạng và thích nghi với nhu cầu nhất định của con người.c. Có khả năng chống chịu không bằng sinh vật hoang dại.d. Phát sinh nhiều biến dị để cung cấp cho con người.

Câu 23. Động lực xảy ra chọn lọc nhân tạo là:a. Do sự cạnh tranh của con người về sản xuất.b. Do con người muốn tạo ra giống mới.c. Nhu cầu và thị hiếu của con người.d. Đấu tranh sinh tồn với môi trường sống.

Câu 24. Vật nuôi, cây trồng hiện nay có nguồn gốc từ:a. Một vài dạng tổ tiên hoang dại ban đầu.b. Hành tinh khác, du nhập vào quả đất.c. Thượng đế sáng tạo.d. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.

Câu 25. Cơ sở của chọn lọc nhân tạo là:a. Các biến dị di truyền và không di truyền.b. Tính biến dị và di truyền của sinh vật.c. Các biến dị có lợi và không có lợi.d. Các biến dị tổ hợp và đột biến.

Câu 26. Theo Đac Uyn, muốn giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi của vật nuôi, cây trồng đối với nhu cầu con người phải dựa vào các nhân tố:

a. Đột biến, di truyền, chọn lọc nhân tạo.b. Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo.c. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên.d. Đột biến, giao phối, chọn lọc.

Câu 27. Theo Đac Uyn, phân ly tính trạng của vật nuôi, cây trồng là hiện tượng: a. Bố mẹ cùng một tính trạng, con có sự phân li về kiểu hình khác với bố mẹ.b. Hiện tượng phân tính của thế hệ sau, do bố mẹ mang gen dị hợp.c. Từ một vài dạng tổ tiên hoang dại ban đầu đã hình thành các sinh vật rất khác xa nhau

và khác xa tổ tiên ban đầu của chúng.d. Không câu nào đúng.

- 49 -

Page 50: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 28. Nguyên nhân phân li tính trạng ở vật nuôi, cây trồng là:a. Xảy ra khách quan, không được sự chi phối của con người.b. Do nhu cầu và thị hiếu của con người nhiều mặt và không có giới hạn.c. Do sự quy hoạch hóa của xã hội mỗi thời.d. Do sự phân li và tổ hợp các gen trong quá trình di truyền.

Câu 29. Kết quả của phân li tính trạng chăn nuôi, trồng trọt là gì:a. Hình thành đặc điểm thích nghi và tính đa dạng của vật nuôi, cây trồng.b. Tạo cho thế hệ sau nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình khác nhau so với bố mẹ.c. Làm phân hóa giống so với giống ban đầu.d. Cung cấp nguyên liệu cho con người chọn giống tốt.

Câu 30. Chọn lọc nhân tạo xuất hiện từ thời gian nào:a. Từ khi sự sống xuất hiện.b. Từ khi sinh vật bắt đầu chuyển lên cạn.c. Từ khi con người biết buôn bán, đổi chác.d. Từ khi con người biết chăn nuôi, trồng trọt.

Câu 31. Theo Đac Uyn, các nhân tố nào sau đây hình thành tính đa dạng của vật nuôi, cây trồng:

a. Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo, cách li.b. Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo, phân li tính trạng.c. Biến dị, giao phối, chọn lọc nhân tạo, cách li.d. Biến dị, giao phối, chọn lọc nhân tạo, phân li tính trạng.

Câu 32. Kết quả của quá trình chọn lọc nhân tạo:a. Tạo ra loài mới. b. Tạo ra các chi mới.c. Tạo ra các họ mới. d. Tạo ra các nòi mới, thứ mới.

Câu 33. Nội dung nào sau đây không đúng theo quan niệm của Đac Uyn:I. Mọi vật nuôi và cây trồng đều có nguồn gốc từ thiên nhiên hoang dại.II. Tính thích nghi và đa dạng của vật nuôi, cây trồng là kết quả của quá trình chọn

lọc nhân tạo.III. Chọn lọc nhân tạo là động lực thúc đẩy toàn bộ sinh giới tiến hóa.IV. Chọn lọc nhân tạo xuất hiện từ khi có sự sống.a. I, II. b. III, IV. c. I, III. d. II, IV.

Câu 34. Nội dung nào sau đây sai theo quan niệm của ĐacUyn.a. Chọn lọc tự nhiên là động lực thúc đẩy sinh giới tiến hóa.b. Chọn lọc tự nhiên là quá trình sống sót của những dạng sinh vật thích nghi nhất với

môi trường sống.c. Chọn lọc tự nhiên là quá trình tạo ra các nòi và thứ mới trong phạm vi một loài.d. Chọn lọc tự nhiên là quá trình tích lũy các biến dị có lợi, đào thải biến dị bất lợi đối

với sinh vật.Câu 35. Do động lực nào đã xảy ra, chọn lọc tự nhiên:

a. Nhu cầu và thị hiếu của con người.b. Sinh vật đấu tranh sinh tồn với môi trường sống.c. Sinh vật đấu tranh với giới vô cơ.d. Sinh vật giành giật thức ăn.

Câu 36. Chọn lọc tự nhiên có cơ sở dựa vào:a. Sự đấu tranh với môi trường.b. Cá thể thích nghi sẽ được tồn tại và ngược lại.c. Tính biến dị và di truyền của sinh vật.d. Sự phân li tính trạng.

Câu 37. Thực chất (nội dung) của chọn lọc tự nhiên là:a. Quá trình tạo loài mới.b. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi.

- 50 -

Page 51: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Quá trình hình thành các nòi mới về thứ mới.d. Quá trình tích lũy các biến dị, có lợi, đào thải các biến dị bất lợi đối với sinh vật.

Câu 38. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên:a. Tạo loài mới, thích nghi với môi trường sống.b. Tạo ra nòi và thứ mới, thích nghi với môi trường sống.c. Tạo loài mới, thích nghi với con người.d. Tạo ra nòi và thú mới, thích nghi với con người.

Câu 39. Theo Đac Uyn, các nhân tố sau đây và mối quan hệ của nó, là cơ chế hình thành mọi đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường sống:

a. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.b. Biến dị , di truyền, chọn lọc tự nhiên.c. Biến dị , di truyền, chọn lọc nhân tạo.d. Đột biến, giao phối, chọn lọc nhân tạo.

Câu 40. Theo Đac Uyn, loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của (A) theo con đường (B). (A) và (B) lần lượt là:

a. Đấu tranh sinh tồn, chọn lọc tự nhiên.b. Chọn lọc tự nhiên, cách li sinh sản.c. Chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.d. Chọn lọc nhân tạo, phân li tính trạng.

Câu 41. Chọn lọc tự nhiên là quá trình xuất hiện từ khi:a. Con người xuất hiện. b. Con người biết chăn nuôi và trồng trọt.c. Sự sống bắt đầu lên cạn. d. Sự sống bắt đầu xuất hiện.

Câu 42. Nội dung nào sau đây không đúng, so với học thuyết của Đac Uyn:a. Toàn bộ sinh giới tuy đa dạng nhưng đều xuất phát từ nguồn gốc chung.b. Chọn lọc tự nhiên trên cơ sở tính biến dị, di truyền của sinh vật là nguyên nhân hình

thành mọi đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường sống.c. Chọn lọc tự nhiên trên cơ sở tính biến dị và di truyền của sinh vật, theo con đường

phân li tính trạng dẫn đến hình thành tính đa dạng của sinh giới.d. Trong quá trình chọn lọc, việc tích lũy các biến dị có lợi là chủ yếu còn mặt đào thải

các biến dị bất lợi chỉ là thứ yếu.Câu 43. Điểm giống nhau giữa chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên là:

I. Đều đào thải các cá thể mang biến dị bất lợi, tích lũy các biến dị có lợi.II. Đều có cơ sở dựa vào tính biến dị và di truyền của sinh vật.III. Biến dị đều có vai trò cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc, còn di truyền có vai trò

tích lũy các biến dị có lợi qua các thế hệ.IV. Đều xuất hiện cùng một thời điểm.V. Đều hình thành tính đa dạng và thích nghi của sinh vật.a. I, II, III, V. b. I, II, III, IV, V. c. I, II, IV, V. d. II, III, IV, V.

Câu 44. Điểm khác nhau giữa chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.I. Chọn lọc nhân tạo xuất hiện khi con người biết chăn nuôi, trồng trọt còn chọn

lọc tự nhiên xuất hiện khi sự sống bắt đầu.II. Quá trình tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại của chọn lọc nhân tạo

là cho con người, còn ở chọn lọc tự nhiên là cho bản thân sinh vật.III. Kết qủa của chọn lọc nhân tạo hình thành nòi mới, thứ mới còn của chọn lọc

tự nhiên là hình thành loài mới.IV. Chọn lọc nhân tạo được tiến hành toàn diện, sâu sắc còn chọn lọc tự nhiên chỉ

diễn ra ở một phần của sinh giới.V. Ở chọn lọc nhân tạo, nhân tố chọn lọc là con người, còn ở chọn lọc tự nhiên,

nhân tố chọn lọc là môi trường sống.a. I, II, III. b. II, III, V. c. I, II, III, V. d. I, II, III, IV, V.

- 51 -

Page 52: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 45. Để giải thích về nguồn gốc các loài, Đac Uyn xem vai trò nhân tố tiến hóa sau đây quan trọng nhất:

a. Các biến dị cá thể.b. Di truyền tích lũy các biến dị có lợi.c. Chọn lọc tự nhiên.d. Phân li tính trạng.

Câu 46. Đóng góp nổi bật nhất của Đac Uyn là:a. Là người đầu tiên hiểu được cơ chế của di truyền và biến dị.b. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.c. Phát hiện đặc điểm thích nghi của sinh vật chỉ có tính tương đối.d. Đề xuất khái niệm về biến dị cá thể và biến dị xác định.

Câu 47. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đac Uyn là:a. Chưa giải thích thành công về quá trình hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.b. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.c. Chưa giải thích thành công về quá trình hình thành loài mới.d. Chưa hiểu rõ nguyên nhân xuất hiện các biến dị tổ hợp, thường biến và đột biến.

IX. THUYẾN TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI VÀ DI TRUYỀN QUẦN THỂChọn câu đúng hoặc câu đúng nhất

- 52 -

Page 53: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 1. Thuyết tiến hóa hiện đại là:a. Thuyết của Lamac, Đac Uyn.b. Thuyết tiến hóa tổng hợp.c. Thuyết tiến hóa bằng các đột biến trung tính của Kimura.d. b và c đúng.

Câu 2. Thuyết tiến hóa tổng hợp bao gồm:a. Thuyết của Đac Uyn và Kimura.b. Tiến hóa cá thể và tiến hóa quần thể.c. Tiến hóa lớn và tiến hóa nhỏ.d. Thuyết tiến hóa cổ điển và hiện đại.

Câu 3. Tiến hóa nhỏ là:a. Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể so với quần thể gốc và hình

thành loài mới.b. Là sự tiến hóa ở vật nuôi, cây trồng do tác động của chọn lọc tự nhiên.c. Là quá trình hình thành đặc điểm thích nghi của vật nuôi và cây trồng.d. Là quá trình hình nòi mới và thứ mới.

Câu 4. Tiến hóa lớn là:a. Quá trình hình loài mới khác với loài ban đầu.b. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở môi trường sống mới.c. Là quá trình chọn lọc, diễn ra trong toàn bộ sinh giới.d. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.

Câu 5. Khi đề cập đến thuyết tiến hóa tổng hợp, Nội dung nào sau đây sai:I. Thuyết tiến hóa tổng hợp dựa trên thành tựu chủ yếu của di truyền học quần thể

và di truyền học phân tử.II. Phát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn.III. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp, với thời gian ngắn

và có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.IV. Thuyết tiến hóa tổng hợp ra đời vào thế kỉ XX và dựa trên thành tựu của nhiều

bộ môn khoa học.a. I, II, V. b. II. c. II, III, IV. d. III, IV.

Câu 6. Người đề nghị học thuyết tiến hóa bằng các đột biến trung tính là:a. Đac Uyn. b. Lamac. c. Kimura. d. Hecđi-Vanbec.

Câu 7. Theo Kimura, các đột biến trung tính thuộc loại.a. Đột biến gen. b. Đột biến cấu trúc NST.c. Đột biến dị bội thể. d. Đột biến đa bội thể.

Câu 8. Nội dung nào sau đây đúng:a. Thuyết tiến hóa bằng đột biến trung tính đề cập đến vai trò các loại đột biến ở cấp độ

tế bào.b. Thuyết Kimura ra đời bác bỏ thuyết chọn lọc tự nhiên của Đac Uyn.c. Thuyết Kimura cho rằng sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột

biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.d. Một trong các yếu tố chứng minh cho thuyết Kimura là sự đa hình cân bằng trong quần

thể.

Câu 9. Quần thể là:a. Tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự

do với nhau.b. Tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.c. Tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.

- 53 -

Page 54: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

d. Tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một tổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.

Câu 10. Quần thể không có đặc điểm nào sau đây:a. Tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định.b. Mỗi quần thể có khu phân bố xác định.c. Cách li sinh sản với quần thể khác dù cùng loài.d. Luôn luôn xảy ra giao phối tự do.

Câu 11. Về mặt di truyền, có các loại quần thể sau:a. Quần thể giao phối và quần thể sinh sản.b. Quần thể sinh học và quần thể sinh thái.c. Quần thể tự phối và quần thể giao phối.d. Quần thể nhân tạo và quần thể tự nhiên.

Câu 12. Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình, không nhờ yếu tố nào sau đây:

a. Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên.b. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.c. Sự xuất hiện các đột biến.d. Sự xuất hiện các thường biến.

Câu 13. Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:a. Đa dạng và thích nghi.b. Đặc trưng và ổn định.c. Đặc trưng nhưng không ổn định.d. Đa dạng, thích nghi và ổn định.

Câu 14. Đề cập đến thành phần kiểu gen của một quần thể, nghĩa là nói đến:a. Tần số các kiểu gen. b. Tần số tương đối các alen.c. Tỉ lệ giữa các kiểu gen. d. Các câu a, b, c đều đúng.

Câu 15. Tần số tương đối các alen trong một quần thể giao phối là:a. Cấu trúc di truyền của quần thể đó.b. Thành phần kiểu gen của quần thể đó.c. Tỉ lệ giao tử mang alen khác nhau của gen ta quan tâm.d. Câu b và c đúng.

Câu 16. Hậu quả về mặt kiểu gen của quần thể tự phối:a. Tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp.b. Tăng tính chất dị hợp, giảm tính chất đồng hợp.c. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.d. Xuất hiện thêm alen mới.

Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể giao phối:a. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.b. Làm giảm xuất hiện các biến dị tổ hợp.c. Xảy ra ở các loài sinh sản hữu tính.d. Làm cho đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp trở thành nguồn nguyên liệu thứ

cấp.Câu 18. Quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ bản vì:

a. Thường xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể.b. Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa dạng, phong phú.c. Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên.d. Câu a và c đúng.

Câu 19. Về mặt sinh thái, quần thể được đánh giá bởi các đặc điểm:a. Khu phân bố, số lượng cá thể, mật độ cá thể.b. Thành phần kiểu gen, tần số các alen, áp lực của chọn lọc.

- 54 -

Page 55: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Thành phần tuổi, thành phần giới tính.d. Câu a và c đúng.

Câu 20. Vốn gen của quần thể là:a. Tất cả các tổ hợp gen của quần thể đó.b. Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể đó.c. Tất cả các alen trong quần thể không kể đến các alen đột biến.d. Kiểu gen của quần thể.

Câu 21. Vốn gen của quần thể trở nên đa dạng sẽ không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:a. Sự giao phối ngẫu nhiên và tự do.b. Sự xuất hiện các đột biến trội.c. Sự xuất hiện các đột biến lặn.d. Các cơ chế cách li.

Câu 22. Định luật Hacđi –Vanbec (Hardi – Weinberg) có nội dung sau: “Trong quần thể có số lượng (A), giao phối (B) và ở vào thế cân bằng, không xảy ra (C) thì tần số tương đối các alen của một gen có khuynh hướng (D) từ thế hệ này sang thế hệ khác.” (A), (B), (C), (D) lần lượt là:

a. Bé, tự do và ngẫu nhiên, đột biến, duy trì không đổi.b. Lớn, tự do và ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên, duy trì không đổi.c. Lớn, tự do và ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên và đột biến, thay đổi từ từ.d. Lớn, tự do và ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên và đột biến, duy trì không đổi.

Câu 23. Nội dung nào sau đây, không là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec.

a. Số lượng cá thể lớn, giao phối tự do.b. Có sự di nhập gen.c. Các loại giao tử, hợp tử đều có sự sống như nhau.d. Không chịu áp lực của chọn lọc.

Câu 24. Ý nghĩa về mặt lí luận của định luật Hacđi –Vanbec là:a. Giải thích tính ổn định trong thời gian dài của các quần thể trong tự nhiên.b. Tính được tần số tương đối các alen trong một quần thể.c. Giải thích sự tiến hóa nhỏ.d. Cơ sở giải thích sự tiến hóa của loài.

Câu 25. Ý nghĩa về mặt thực tiễn của định luật Hacđi-Vanbec là:a. Từ cấu trúc di truyền của quần thể ta xác định được tần số tương đối của các alen và

ngược lại.b. Từ tần số kiểu hình ta xác định được tần số tương đối các alen và tần số kiểu gen.c. Góp phần trong công tác chọn giống làm tăng năng suất vật nuôi, cây trồng.d. Câu a và b đúng.

Câu 26. Gọi x: số alen của một gen. Số kiểu gen xuất hiện trong quần thể giao phối tuân theo công thức tổng quát nào:

a. 2x. b. 2x. c. 2

)1( xx d. 3x.

Câu 27. Xét một gen có 3 alen. Số kiểu gen xuất hiện trong quần thể giao phối là:a. 3. b. 4. c. 6. d. 8.

Câu 28. Gọi y là số kiểu gen khác nhau trong một quần thể giao phối. Số kiểu giao phối khác nhau có thể xuất hiện trong quần thể theo công thức tổng quát:

a. 3y. b. 2y. c. yy)1( d. 2

)1( yy .

Câu 29. Số tổ hợp các alen của một gen hình thành trong quần thể có 10 kiểu gen khác nhau. Số kiểu giao phối có thể xuất hiện trong quần thể đó là:

- 55 -

Page 56: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. 1024. b. 55. c. 45. d. 110.Câu 30. Nếu gen thứ nhất có 2 alen, gen thứ hai có 3 alen, gen thứ ba có 4 alen, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì số kiểu gen có thể có là:

a. 24. b. 90. c. 180. d. 512.Câu 31. Với p, q lần lượt là tần số tương đối của các alen A, a. Phương trình Hacđi – Vanbec có dạng:

a. p(A) + q(a) = 1. b. p2(AA) + 2pq(Aa) + q2(aa) = 1.

c. p(A) = p2 + 2pq. d. 2

22

22.

pqqp .

Gọi p(A); q(a) lần lượt là tần số tương đối alen Aa và phương trình: p2(AA) + 2pq(Aa) + q2(aa) = 1.

Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu hỏi từ 32 đến 35.Câu 32. Phương trình trên cho biết:

a. Cấu trúc di truyền của quần thể.b. Tần số kiểu hình của quần thể.c. Thành phần kiểu gen của quần thể.d. Các nội dung trên đều đúng.

Câu 33. Từ phương trình trên ta nhận biết được:a. Tần số tương đối các alen của quần thể.b. Cấu trúc di truyền của thế hệ xuất phát.c. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.d. Câu a và c đúng.

Câu 34. Tần số tương đối các alen được tính nhau sau:a. p(A) = p2 + pq; q(a) = q2 + pq = 1 – p(A).b. p(A) + q(a) = 1.c. p(A) = p2 + 2pq; q(a) = q2 + 2pq.d. Câu a và b đúng.

Câu 35. Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể lúc đạt trạng thái cân bằng là:

a.2

22

22.

pqqp .

b. Tần số tương đối các alen, bằng tần số tương đối các alen của quần thể trước đó và ở các thế hệ sau:

c.2

22

22.

pqqp .

d. Câu a và b đúng.Câu 36. Cho rằng một quần thể nào đó chưa đạt cân bằng di truyền. Điều kiện nào để quần thể đó đạt trạng thái cân bằng:

a. Cho ngẫu phối. b. Cho tự phối.c. Cho ngẫu phối và tự phối. d. chọn lọc một số cá thể.* Cho một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền: 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. A quy định lông xoăn. a quy định lông thẳng. Khi đạt trạng thái cân bằng, số lượng cá thể của quần thể gồm 5000 cá thể.Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 37 đến 40.

Câu 37. Tần số tương đôi các alen A, a của quần thể trên là:a. A : a = 0,8 : 0,2. b. A : a = 0,6 : 0,4.c. A : a = 0,4 : 0,6. d. A : a = 0,5 : 0,5.

Câu 38. Nội dung nào sau đây đúng:a. Cấu trúc di truyền của quần thể trên đạt cân bằng vì tần số p(A) = 0,6; q(a) = 0,4.

- 56 -

Page 57: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

b. Cấu trúc di truyền của quần thể chưa đạt cân bằng vì 2

22

22.

pqqp .

0,08 0,04.c. Quần thể trên đã đạt trạng thái cân bằng di truyền vì tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 2/3 kiểu

gen đồng hợp.d. Câu a và b đúng.

Câu 39. Quần thể trên đã đạt cân bằng di truyền với cấu trúc sau:a. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. b. p(A) = 0,6; q(a) = 0,4.c. 0,36AA : ,48Aa : 0,16aa. d. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.

Câu 40. Số lượng cá thể lông xoắn đồng hợp, lúc đạt cân bằng di truyền là:a. 800. b. 2400. c. 1250. d. 1800.

Câu 41. Nội dung nào sau đây sai:a. Trong thực tế, tần số tương đối các alen của một gen có thể thay đổi vì sức sống, sức

sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau thì không giống nhau.b. Khi quần thể đạt cân bằng di truyền thì tần số tương đối các alen của các thế hệ sau sẽ

không đổi.c. Tần số các alen của quần thể thuộc thế hệ trước khi đạt trạng thái cân bằng giống tần

số các alen của quần thể khi đã đạt cân bằng.d. Tần số các alen càng gần 0,5 bao nhiêu thì tần số kiểu gen đồng hợp càng cao bấy

nhiêu so với kiểu gen dị hợp.Câu 42. Tần số tương đối các alen A của quần thể 1 là 0,6 trong lúc ở quần thể 2, tần số các alen a = 0,3. Lúc đạt trạng thái cân bằng, quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp cao hơn và cao hơn bao nhiêu:

a. Quần thể 1 và hơn 6%. b. Quần thể 2 và hơn 6%.c. Quần thể 1 và hơn 8%. d. Quần thể 2 và hơn 8%.

Câu 43. Xét hai quần thể có cấu trúc di truyền như sau:Quần thể 1: 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa.Quần thể 2: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.Nội dung nào sau đây đúng:a. Cấu trúc di truyền của 2 quần thể đều đạt trạng thái cân bằng.b. Cấu trúc di truyền quần thể 1 có tính ổn định cao hơn nhờ có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp

trội lớn hơn quần thể 2.c. Cấu trúc di truyền 2 quần thể khác nhau, do vậy tần số các alen cũng khác nhau.d. Cấu trúc di truyền của hai quần thể giống nhau lúc chúng đạt trạng thái cân bằng.* Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 44 đến 46.Gọi p, q, r lần lượt là tần số các alen IA, IB, IO quy định các nhóm máu. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền thì:

Câu 44. Tần số tương đối các alen IA của quần thể là:a. p2 + pq. b. q2 + pr + pq.c. p2 + pr + pq. d. p2 + 2pq.

Câu 45. Tần số tương đối các alen IB của quần thể là:a. q2 + 2pq. b. q2 + pr + pq.c. q2 + pq. d. q2 + pq + qr.

Câu 46. Tần số tương đối các alen IO của quần thể là:a. r2 + 2qr + q2. b. r2 + 2pr.c. r2 + 2pq. d. pr + qr + r2.

Câu 47. Cho cấu trúc di truyền của 1 quần thể người về hệ nhóm máu A, B, O: 0,25 I A IA

+ 0,20 IA IO + 0,09 IB IO + 0,12 IB IO + 0,30 IA IB + 0,04 IO IO = 1. Tần số tương đối các alen IA, IB, IO lần lượt là:

a. 0,3 : 0,5 : 0,2. b. 0,5 : 0,2 : 0,3.- 57 -

Page 58: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. 0,5 : 0,3 : 0,2. d. 0,2 : 0,5 : 0,3.* Trong một quần thể giao phối. A quy định quả tròn, a quy định quả bầu. Tần số alen A của quần thể là 0,9. Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi 48 và 49:

Câu 48. Cấu trúc di truyền của quần thể lúc đạt trạng thái cân bằng là:a. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. b. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.c. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. d. 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa.

Câu 49. Tần số kiểu hình của quần thể lúc cân bằng:a. 96% quả tròn : 4% quả bầu. b. 99% qủa tròn : 1% quả bầu.c.81 % quả tròn : 1% quả bầu. d. 64% quả tròn : 36% quả bầu.

Câu 50. Ở gà, cho biết các kiểu gen AA quy định lông xoăn nhiều, Aa quy định lông xoăn ít, aa quy định lông thẳng. Một quần thể gà có 450 con lông xoăn nhiều, 450 con lông xoăn ít, 600 con lông thẳng.

Phát biểu đúng về quần thể nói trên là:a. Tần số tương đối các alen của quần thể A : a = 0,45 : 0,55.b. Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,30AA : 0,30Aa : 0,40aa.c. Quần thể chưa đạt trạng thái cân bằng kiểu gen và lúc đạt cân bằng sẽ có tỉ lệ kiểu gen

là: 0,2025AA : 0,495Aa : 0,3025aa.d. Câu a, b, c đúng.* Hệ nhóm máu MN ở người do 2 loại alen M và N quy định, trong đó có M trội không hoàn toàn so với N. Một quần thể gồm 3600 người, trong đó số người có nhóm máu MN và N đều bằng 1620.

Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu 51 và 52.Câu 51. Tần số tương đối các alen M và N là:

a. M : N = 0,67 : 0,33. b. M : N = 0,32 : 0,68.c. M : N = 0,325 : 0,625. d. M : N = 0,33 : 0,67.

Câu 52. Cấu trúc di truyền của quần thể trên là:a. 0,10 MM : 0,45 MN : 0,45 NN. b. 0,45 MM : 0,45 MN : 0,10 NN.c. 0,40 MM : 0,40 MN : 0,20 NN. d. 0,45 MM : 0,10 MN : 0,45 NN.* Biết A quy định lông xám trội hoàn toàn so với a quy định lông trắng, các alen nằm trên NST thường. Một quần thể chuột ở thế hệ xuất phát có 1020 chuột lông xám đồng hợp, 510 chuột có kiểu gen dị hợp. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng có 8000 cá thể.

Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu hỏi 53 và 54.Câu 53. Tần số tương đối của mỗi alen là:

a. A : a = 0,6 : 0,4. b. A : a = 0,75 : 0,25.c. A : a = 0,9 : 0,1. d. A : a = 0,5 : 0,5.

Câu 54. Số lượng chuột ở từng kiểu gen khi đạt trạng thái cân bằng:a. AA = 2880; Aa = 3840; aa = 1280.b. AA = 6480; Aa = 1140; aa = 80.c. AA = 2000; Aa = 4000; aa = 2000.d. AA = 4500; Aa = 3000; aa = 500.* Ở cừu, màu sắc mỡ do 1 gen trên NST thường quy định. A quy định mỡ vàng, a quy định mỡ trắng. Một quần thể gồm 12000 cá thể, trong đó có 11730 con mỡ vàng.

Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu 55 và 56. Câu 55. Tần số tương đối mỗi alen là:

a. A : a = 0,75 : 0,25. b. A : a = 0,7 : 0,3.c. A : a = 0,85 : 0,15. d. A : a = 0,8 : 0,2.

Câu 56. Số cá thể có kiểu gen dị hợp:a. 3840. b. 8670. c. 270. d. 3060.

- 58 -

Page 59: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

* Khi khảo sát hệ nhóm máu A, B, O của một quần thể có 14500 người. Số cá thể có nhóm máu A, B, AB và O lần lượt là 3480, 5075, 5800 và 145.

Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 57 đến 59.Câu 57. Tần số tương đối các alen , IA, IB, IO lần lượt là:

a. 0,5; 0,4 và 0,1. b. 0,4; 0,5 và 0,1.c. 0,5; 0,3 và 0,2. d. 0,3; 0,5 và 0,2.

Câu 58. Số lượng người có máu A đồng hợp:a. 2230. b. 1.160. c. 3.625. d. 2320.

Câu 59. Số lượng người có máu B dị hợp:a.1595. b. 1160. c. 2320. d. 3625.

Câu 60. Tần số tương đối của alen a của phần cái trong quần thể ban đầu là 0,2. Tần số alen A của phần đực là 0,7. Cấu trúc di truyền của quần thể sau ngẫu phối:

a. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. b. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.c. 0,56AA : 0,38Aa : 0,06aa. d. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.

Câu 61. Vẫn dùng điều kiện như ở câu 60. Cấu trúc di truyền của quần thể đạt cân bằng hay không và quần thể đạt cân bằng với cấu trúc di truyền là:

a. Cân bằng; 0,56AA : 0,38Aa : 0,06aa.b. Cân bằng; 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa.c. Chưa cân bằng; 0,56AA : 0,38Aa : 0,06aa.d. Chưa cân bằng; 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa.* Tần số tương đối của alen A trong phần đực của quần thể ban đầu là 0,7. Qua ngẫu phối, quần thể F2 đạt cân bằng với cấu trúc di truyền là 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.

Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 62 đến 63.Câu 62. Tần số tương đối mỗi alen của phần cái trong quần thể ban đầu là:

a. A : a = 0,7 : 0,3. b. A : a = 0,6 : 0,4.c. A : a = 0,85 : 0,15. d. A : a = 0,8 : 0,2.

Câu 63. Cấu trúc di truyền của quần thể F1:a. 0,63AA : 0,34Aa : 0,03aa. b. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.c. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. d. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.

Câu 64. Xét 2 alen A, a trên NST giới tính X và không có alen trên NST giới tính Y. Nội dung nào sau đây sai:

a. Các gen liên kết giới tính có tần số khác so với gen trên NST thường.b. Tần số các alen có thể là 1 trong các trị số 1/3; 2/3; hay 1.c. Trường hợp đặc biệt, tần số các alen sẽ bằng nhau và bằng 1/2.d. Nếu P đều có kiểu gen đồng hợp trội hay lặn thì tần số các alen đó qua các thế hệ sẽ

bằng 1.Ở ruồi Giấm; B là gen quy định mắt thỏi, b là gen quy định mắt kiểu dại, các alen đều liên kết trên NST giới tính X và không có alen trên NST Y.Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi 65 và 66.

Câu 65. Ruồi giấm cái mắt thỏi đồng hợp, giao phối với ruồi giấm đực mắt kiểu dại, tần số alen B trong đời F1 và các đời sau sẽ là:

a. B = 0,5 B. b. B = 1/4 C. c. B = 1. d. B = 2/3.Câu 66. Ruồi giấm cái mắt kiểu dại đêm lai với ruồi giấm đực mắt thỏi, tần số tương đối giữa các alen B và b có tỉ lệ sau:

a. B : b = 0,5 : 0,5. b. B : b = 1 : 2.c. B : b = 2 : 1. d. B : b = 0,7 : 0,3.A: quả ngọt; a: quả chua.Thế hệ xuất phát toàn những cây quả ngọt dị hợp.Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 67 đến 70.

- 59 -

Page 60: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 67. Kết quả phân li kiểu gen qua 3 thế hệ tự thụ liên tiếp:a. 7AA : 2Aa : 7aa. b. 3AA : 2Aa : 1aa.c. 1AA : 2Aa : 1aa. d. 15AA : 2Aa : 15aa.

Câu 68. Tỉ lệ phân li kiểu hình qua 10 thế hệ nội phối:a. 65 ngọt: 63 chua. b. 129 ngọt : 127 chua.c. 257 ngọt : 255 chua. d. 1025 ngọt : 1023 chua.

Câu 69. Vẫn điều kiện câu 68, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội xuất hiện qua 10 thế hệ nội phối:

a. 511 : 1024. b. 255: 512. c. 1023 : 2048. d. 127 : 256.Câu 70. Tỉ lệ kiểu gen ở Fn qua n thế hệ nội phối:

a. AA = aa = ½n. b. AA : Aa : aa = 1 : 2 : 1.c. AA = aa = ½. d. AA = aa = 1 - ½n.

* Biết cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là Xaa : yAa : zaa.Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 71 đến 74.

Câu 71. Tỉ lệ kiểu gen qua 4 lần nội phối:

a. 1424

zaaaayAayAAyXaa .

b. 18

348

3 zaaaayAayAAyXaa .

c. 1167

8167

zaaaayAayAAyXaa .

d. 132

151616

15 zaaaayAayAAyXaa . X

Câu 72. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa xuất hiện qua n lần nội phối:a. xAa + y/2. b. zAa + y/2. c. y/2n. d. ½n.

Câu 73. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội AA xuất hiện qua n lần nội phối:a. 1/2. b. Xaa + y/2. c. Xaa + y/2. d. 0.

Câu 74. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn aa xuất hiện qua n lần nội phối:a. zaa + y/2. b. xaa + y/2. c. yaa + y/2. d. yaa + z/2.

Câu 75. Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là 21AA : 10Aa : 10aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau 5 thế hệ nội phối là:

a. 21AA : 10Aa : 10aa. b. 1AA : 2Aa : 1 aa.c. 0,55AA : 0,5aa. d. 0,6314AA : 0,0076Aa : 0,3610 aa.Biết A quy định cây cao; a quy định cây thấp. Thế hệ ban đầu của một quần thể giao phối có tỉ lệ kiểu gen 1Aa : 1 aa.Sử dụng dữ kiện trên trả lời câu hỏi 76 và 77.

Câu 76. Có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau giữa các cá thể của quần thể ban đầu:a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.

Câu 77. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ ngẫu phối Fn:a. 3 cao : 13 thấp. b. 15 cao : 1 thấp.c. 9 cao : 7 thấp. d. 7 cao : 9 thấp.

* Tính trạng màu sắc quả cà chua do 1 gen qui định. Khi lai 2 cây cà chua quả đỏ với nhau, F1 đồng loạt quả đỏ. Tiếp tục cho F1 giao phối tự do ngẫu nhiên thu được ở F2 cà chua quả đỏ và quả vàng.Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi 78 và 79.

Câu 78. Kiểu gen hai cây cà chua thế hệ xuất phát:a. Đồng hợp tử trội.

- 60 -

Page 61: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

b. Dị hợp tử.c. Một cây đồng hợp trội, một cây dị hợp.d. Một cây dị hợp, một cây đồng hợp lặn.

Câu 79. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở thế hệ ngẫu phối Fn:a. 9AA : 6Aa : 1aa. b. 9aa : 6Aa : 1AA.c. AA : Aa = 0,5 : 0,5. d. 1AA : 2Aa : 1aa.

A: hoa kép; a: hoa đơn. Trả lời các câu hỏi từ 80 đến 82.Câu 80. Xét 1 cây kiểu gen Aa và 2 cây kiểu gen aa. Cho các cây nói trên tự thụ qua 3 thế hệ, sau đó cho ngẫu phối, tạo F4 gồm 14400 cây. Số lượng cá thể thuộc mỗi kiểu gen ở F4.

a. 6300 cây AA, 1800 cây Aa, 6300 cây aa.b. 2100 cây AA, 600 cây Aa, 11700 cây aa.c. 400 cây AA, 4000 cây Aa, 10000 cây aa.d. 10000 cây AA, 4000 cây Aa, 400 cây aa.

Câu 81. Tỉ lệ kiểu hình của F3 sau 3 thế hệ tự thụ:a. 7 hoa kép : 41 hoa đơn. b. 9 hoa kép : 39 hoa đơn.c. 9 hoa kép : 7 hoa đơn. d. 7 hoa kép : 9 hoa đơn.

Câu 82. Viết cấu trúc di truyền của quần thể qua n thế hệ ngẫu phối kể từ đời F3:a. 7/16 AA + 2/16 Aa + 7/16 aa. b. 7/48 AA + 2/48 Aa + 39/48 aa.c. 1/36 AA + 10/16 Aa + 25/36 aa. d. 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa.

Câu 83. Nội dung nào sau đây đúng:I. Tần số kiểu gen dị hợp càng cao hơn so với đồng hợp khi tần số các alen càng gần

giá trị 0,5.II. Tần số các alen càng gần 1 bao nhiêu thì tần số kiểu gen đồng hợp càng

cao hơn so với dị hợp bấy nhiêu.III. Tần số kiểu gen dị hợp càng nhỏ hơn đồng hợp khi tần số các alen càng

gần 0.IV. Tần số các alen càng xa 0,5 và gần 1 hoặc 0 bao nhiêu thì tần số kiểu

gen đồng hợp càng cao hơn so với tần số kiểu gen dị hợp bấy nhiêu.V.Tần số các alen trên NST giới tính X không có alen trên NST Y có thể là một trong

các giá trị: 1,32,

21,

31,

41,0

a. I, II, IV. b. I, III, IV. c. III, IV, V. d. I, II, III, IV.Câu 84. Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể:

a. Đột biến và giao phối.b. Đột biến và cách li không hoàn toàn.c. Đột biến, giao phối và di nhập gen.d. Đột biến, giao phối, chọn lọc và di nhập gen.

Câu 85. Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đổi tần số các alen:a. Quá trình đột biến tạo nguyên liệu ban đầu.b. Quá trình giao phối làm phát tán các đột biến đó.c. Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi

mạnh.d. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo sự phân hóa các gen triệt để hơn.

Câu 86. Tần số đột biến của mỗi gen rất thấp nhưng đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình chọn lọc vì:

I. Ảnh hưởng của đột biến gen đến sức sống cơ thể sinh vật ít nghiêm trọng so với đột biến nhiễm sắc thể.

II. Số lượng gen trong quần thể rất lớn.

- 61 -

Page 62: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

III. Đột biến gen thường ở trạng thái lặn.IV. Quá trình giao phối đã phát tán các đột biến và làm tăng xuất hiện các biến dị tổ

hợp.a. I. b. I, II. c. I, II, III. d. I, II, III, IV.

Câu 87. Áp lực đột biến là:a. Sự xuất hiện đột biến. b. Sự xuất hiện của đột biến gen theo chiều thuận hay nghịch (đột biến trội hay lặn).c. Sự xuất hiện đột biến và nhờ giao phối làm thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi.d. Quá trình chọn lọc các đột biến.

Câu 88. Để giải thích sự tiến hóa của sinh giới, quan niệm hiện đại đã sử dụng các nhân tố nào sau đây:

a. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.b. Ngoại cảnh, tập quán hoạt động của động vật, sự di truyền các biến dị tập nhiễm.c. Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.d. Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.

Câu 89. Tần số đột biến của một gen nào đó là 10-6 nghĩa là:a. Trong toàn bộ cơ thể có chứa 106 gen bị đột biến.b. Cứ 106 tế bào sinh dưỡng trong cơ thể, có 1 gen bị đột biến. c. Cứ 106 tế bào sinh dục trong cơ thể, có 1 gen bị đột biến.

d. Có 6161

giao tử sinh ra mang đột biến.

Câu 90. Tuy có tần số thấp, nhưng đột biến gen thường xuyên xuất hiện trong quần thể vì:

a. Gen ít có độ bền so với NST.b. Số lượng gen trong quần thể quá lớn.c. Qua nguyên phân thường xuyên xuất hiện đột biến gen.d. Đột biến gen hay xuất hiện trong cơ chế tái sinh ADN.

Câu 91. Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình chọn lọc là:

a. Đột biến gen. b. Đột biến sôma.c. Đột biến giao tử. d. Đột biến tiền phôi.

Câu 92. Dạng đột biến gen có vai trò là nguồn dự trữ về biến dị di truyền của quần thể là:

a. Đột biến trội. b. Đột biến lặn.c. Đột biến giao tử. d. Đột biến tiền phôi.

Câu 93. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu, cung cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên vì:

a. Thường xuyên xuất hiện trong quần thể dù có tần số thấp; hậu quả ít nghiêm trọng so với đột biến NST.

b. Giá trị thích nghi của đột biến gen có thể thay đổi tùy môi trường và tổ hợp gen mang nó.

c. Đột biến gen thường ở trạng thái trội có lợi.d. a và b đúng.

Câu 94. Giá trị của đột biến gen phụ thuộc vào:a. Gen bị đột biến là trội hay lăn.b. Gen bị đột biến nằm trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.c. Môi trường hoặc tổ hợp gen mang đột biến đó.d. Tần số thấp hay số cao.

Câu 95. Nội dung nào sau đây sai, khi nói về đột biến gen:I. Đột biến lặn là biến đổi gen lặn thành gen trội.

- 62 -

Page 63: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

II. Một đột biến có thể biểu hiện có hại ở môi trường này, nhưng có thể tỏ ra có lợi ở môi trường khác.

III. Một đột biến tỏ ra có hại khi đứng ở tổ hợp gen này nhưng có thể có lợi khi ở tổ hợp gen khác.

IV. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên và quan trọng hơn nếu đó là các đột biến lặn.

V. Đột biến gen xuất hiện trong quá trình giảm phân gọi là đột biến Sôma.a. I, V. b. V. c. II, IV. d. II, III.

Câu 96. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là:a. Thường biến. b. Đột biến. c. Biến dị tổ hợp. d. II, III.

Câu 97. Nhờ quá trình giao phối, nguồn nguyên liệu sơ cấp trở thành nguồn nguyên liệu thứ cấp. Nguyên liệu thứ cấp ở đây là:

a. Đột biến gen được nhân lên nhiều hơn.b. Đột biến NST được nhân lên do nguyên phân.c. Các biến dị tổ hợp.d. Những nguyên liệu thứ yếu, không quan trọng đối với tiến hóa.

Câu 98. Quá trình giao phối không có vai trò nào sau đây:I. Phát tán các đột biến.II. Làm tăng xuất hiện các biến dị tổ hợp.III. Làm cho vốn gen của quần thể trạng thái cân bằng.IV. Trung hòa các đột biến có hại.a. III, IV. b. III. c. II, III. d. I, II.

Câu 99. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên xảy ra ở các cấp độ nào sau đây:a. Cá thể, quần thể, quần xã. b. Giao tử, phân tử, NST.c. NST, cá thể, quần thể. d. Dưới cá thể, cá thể, trên cá thể.

Câu 100. Trong các cấp độ chọn lọc, cấp độ nào quan trọng nhất:a. Dưới cá thể. b. Cá thể. c. Quần thể. d. Quần xã.

Câu 101. Cấp độ chọn lọc nào diễn ra song song:a. Dưới cá thể và cá thể. b. Cá thể và quần thể.c. Quần thể và quần xã. d. Cá thể và quần xã.

Câu 102. Vai trò của thường biến theo quan niệm hiện đại là:a. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc.b. Làm quần thể thích nghi với môi trường.c. Gián tiếp cung cấp nguyên liệu vì tham gia vào quá trình giao phối với cá thể mang đột

biến.d. Không có vai trò trong tiến hóa.

Câu 103. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:a. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể định

hướng quá trình tiến hóa.b. Làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.c. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.d. Làm biến đổi tần số các alen theo hướng có lợi.

Câu 104. Các hình thức cách li giữa các quần thể sinh vật gồm:a. Cách li địa lí, cách li sinh sản, cách li di truyền, cách li sinh học.b. Cách li sinh thái, cách li địa lí, cách li sinh học, cách li sinh sản.c. Cách li sinh thái, cách li địa lí, cách li sinh sản, cách li di truyền.d. Cách li địa lí, cách li di truyền, cách li sinh thái, cách li sinh học.

- 63 -

Page 64: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 105. Dạng cách li nào thúc đẩy hệ gen mở của quần thể trở thành hệ gen kín của loài mới.

a. Cách li địa lí. b. Cách li di truyền.c. Cách li sinh sản. d. Cách li sinh thái.

Câu 106. Đặc điểm của cách li địa lí là:a. Các quần thể cách xa nhau về mặt địa lí.b. Có cùng khu phân bố, nhưng điều kiện sống khác nhau.c. Cùng điều kiện sống như nhau, nhưng có khu phân bố khác nhau.d. Khác khu phân bố, nhưng có thể giao phối được với nhau.

Câu 107. Đặc điểm của cách li sinh thái là:a. Khu phân bố trùng lên nhau và có điều kiện sống khác nhau.b. Cùng khu phân bố nhưng điều kiện sống khác nhau.c. Khác khu phân bố và có điều kiện sống như nhau.d. Không câu nào đúng.

Câu 108. Đặc điểm của cách li sinh sản là:a. Khác khau khu phân bố, nên không gặp nhau qua giao phối.b. Bộ máy di truyền khác nhau nên không giao phối được.c. Giao phối được nhưng hợp tử bị chết.d. Không giao phối được do khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản hoặc tập tính sinh dục

khác.Câu 109. Đặc điểm của cách li di truyền là:

a. Do sai khác bộ máy di truyền.b. Do thụ tinh được nhưng hợp tử không có sức sống.c. Do con lai sống được nhưng lại không có khả năng sinh sản.d. Câu a, b và c.

Câu 110. Cách li có vai trò nào sau đây trong tiến hóa:a. Ổn định thành phần kiểu gen trong quần thể.b. Ngăn cản sự giao phối tự do, tăng cường sự phân hóa kiểu gen so với quần thể gốc.c. Làm cho tần số tương đối các alen trong quần thể duy trì không đổi.d. Làm cho tần số kiểu hình của quần thể được ổn định.

Câu 111. Hình thức cách li nào đánh dấu sự xuất hiện loài mới:a. Cách li địa lí. b. Cách li sinh sản.c. Cách li sinh thái. d. Cách li di truyền.

Câu 112. Nhân tố nào sau đây là điều kiện thúc đẩy sự tiến hóa:a. Quá trình đột biến. b. Quá trình giao phối.c. Quá trình chọn lọc tự nhiên. d. Các cơ chế cách li.

Câu 113. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể:

a. Quá trình đột biến. b. Quá trình chọn lọc tự nhiên.c. Quá trình sinh sản. d. Biến động di truyền.

Câu 114. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò chủ yếu đối với sự tiến hóa sinh vật:a. Quá trình đột biến. b. Quá trình giao phối.c. Quá trình chọn lọc tự nhiên. d. Các cơ chế cách li.

Câu 115. Quan hệ giữa các nhân tố nào sau đây, hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật.

a. Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên.b. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.c. Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.

- 64 -

Page 65: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

d. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.Câu 116. Theo quan niệm hiện đại, sinh vật thích nghi với môi trường theo hình thức sau:

a. Thích nghi sinh thái, thích nghi sinh sản.b. Thích nghi sinh học, thích nghi sinh thái.c. Thích nghi sinh học, thích nghi di truyền.d. Thích nghi kiểu hình, thích nghi kiểu gen.

Câu 117. Sự phản ứng của cùng một kiểu gen thành những kiểu hình khác nhau trước sự thay đổi của môi trường được gọi là:

a. Thích nghi môi trường. b. Thích nghi sinh thái.c. Thích nghi kiểu gen. d. Thích nghi thụ động.

Câu 118. Sự biến đổi hình dạng lá, thân cây Mao Lương theo môi trường được gọi là:a. Đột biến gen. b. Đột biến nhiễm sắc thể.c. Thường biến. d. Biến dị tổ hợp.

Câu 119. Thường biến có giá trị thích nghi:a. Sinh thái. b. Địa lí. c. Kiểu gen. d. Kiểu hình.

Câu 120. Tên gọi khác của thích nghi kiểu hình là:a. Thích nghi địa lí. b. Thích nghi môi trường.c. Thích nghi sinh thái. d. Thích nghi quần thể.

Câu 121. Trường hợp nào sau đây không thuộc thích nghi kiểu hình:I. Vùng ôn đới, lá rụng nhiều vào mùa thu.II. Người di cư lên cao nguyên, có hồng cầu tăng.III. Bọ que có hình dạng, màu sắc giống que khô.IV. Bắp cải xứ lạnh có lá màu vàng nhạt, chuyển xứ nóng lá có màu xanh.V. Rắn độc có màu sắc nổi bậc trên nền môi trường.VI. Người ra nắng, da bị sạm đen.a. I, II, III, V. b. IV, V. c. III, V. d. III, IV, V.

Câu 122. Thích nghi kiểu hình không có tính chất nào:I. Được hình thành trong đời sống cá thể.II. Do tác động trực tiếp của môi trường.III.Di truyền được cho thế hệ sau.IV. Là các biến đổi đồng loạt định hướng.a. I, III. b. III. c. II, III. d. II, IV.

Câu 123. Trường hợp nào sau đây, không thuộc thích nghi kiểu gen:I. Sâu ăn lá có màu xanh.II. Bọ xít có màu vàng, màu cam.III.Tắc kè hoa có màu giống lá cây, thân cây.IV. Ong vò vẽ có màu đen, khoang vàng tươi.V. Cây trinh nữ xòe lá ban ngày, khép lá ban đêm.a. II, III, V. b. III, V. c. II, V. d. III.

Câu 124. Thích nghi kiểu gen còn được gọi là (A) vì (B):(A) và (B) lần lượt là:

a. Thích nghi lịch sử, được hình thành trong đời sống cá thể.b. Thích nghi di truyền, được hình thành trong quá trình tiến hóa lâu dài.c. Thích nghi di truyền, được hình thành do tổ hợp các yếu tố di truyền của loài.d. Thích nghi lịch sử, được hình thành trong quá trình tiến hóa lâu dài.

Câu 125. Sự hình thành những kiểu gen, quy định những tính trạng và tính chất đặc trưng cho từng loài, từng nòi trong loài gọi là:

a. Thích nghi lịch sử. b. Thích nghi kiểu hình.

- 65 -

Page 66: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

c. Thích nghi sinh thái. d. Thích nghi địa lí.Câu 126. Các nhân tố không chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen là:

a. Quá trình đột biến. b. Quá trình phân li tính trạng.c. Quá trình giao phối. d. Quá trình chọn lọc tự nhiên.

Câu 127. Tính tương đối của đặc điểm thích nghi được biểu hiện ở điều nào sau đây:I. Sự tồn tại cơ quan thoái hóa ở động vật.II. Đặc điểm thích nghi loài này bị hạn chế bởi đặc điểm thích nghi loài khác.III. Khi đổi môi trường, đặc điểm thích nghi trở nên bất hợp lí.IV. Sự thay đổi màu da của động vật khi chuyển vùng cư trú.a. I, IV. b. II, IV. c. IV. d. III, IV.

Câu 128. Nội dung của tiêu chuẩn hình thái dùng để phân biệt hai loài thân thuộc là:a. Các cá thể thuộc hai loài khác nhau phải sống ở những môi trường khác nhau.b. Các cá thể thuộc hai loài khác nhau phải có sự gián đoạn về hình thái.c. Các cá thể thuộc hai loài khác nhau phải có khu phân bố riêng biệt.d. Các cá thể thuộc hai loài khác nhau phải có bộ NST khác nhau.

Câu 129. Nội dung của tiêu chuẩn địa lí dùng để phân biệt hai loài thân thuộc là:a. Chúng phải sống trong cùng một quốc gia.b. Chúng phải sống trong cùng một châu.c. Chúng phải có khu phân bố trùng lên nhau và có cùng điều kiện sinh thái.d. Chúng phải sống cùng khu phân bố.

Câu 130. Dựa vào hiện tượng prôtêin có cấu tạo, chức năng giống nhau nhưng lại biến tính ở nhiệt độ khác nhau. Để phân biệt hai loài bằng cách trên, thuộc tiêu chuẩn nào:

a. Sinh hóa. b. Sinh thái. c. Sinh lí. d. Di truyền.Câu 131. Dựa vào hiện tượng prôtêin có chức năng giống nhau nhưng trình tự sắp xếp các axit amin khác nhau. Để phân biệt hai loài bằng cách trên, thuộc tiêu chuẩn nào:

a. Hóa sinh. b. Sinh lí. c. Sinh thái. d. Di truyền.Câu 132. Để phân biệt hai chủng loại vi sinh khác nhau, người ta thường dùng loại tiêu chuẩn:

a. Di truyền. b. Hóa sinh. c. Sinh thái. d. Sinh lí.Câu 133. Nguyên nhân chủ yếu của việc sử dụng tiêu chuẩn hóa sinh để phân biệt các chủng vi sinh vật, vì giữa chúng thường giống nhau về:

a. Đặc điểm hóa sinh. b. Đặc điểm sinh lí.c. Hình thái. d. Đặc điểm di truyền.

Câu 134. Mỗi tiêu chuẩn dùng phân biệt giữa hai loài thân thuộc chỉ có tính tương đối được biểu hiện ở:

I. Hai loài khác nhau có thể giống hệt nhau về hình thái.II. Hai loài khác nhau có thể giống hệt nhau về bộ 2n, cách sắp xếp nuclêôtit trong

các ADN.III.Hai loài khác nhau có thể giao phối với nhau và cho con cháu có khả năng sinh

sản.IV. Hai loài khác nhau có thể sống cùng khu phân bố hoặc cùng điều kiện sinh thái.a. I, II. b. II. c. II, IV. d. II, III.

Câu 135. Để phân biệt hai loài giao phối có quan hệ thân thuộc, tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất.

a. Sinh lí – Hóa sinh. b. Địa lí – Sinh thái.c. Di truyền. d. Hình thái.

Câu 136. Vì nguyên nhân nào, có lúc con người phải sử dụng tổng hợp các tiêu chuẩn, để phân biệt hai loài thân thuộc.

a. Để biết chắc chắn hơn.b. Sử dụng tiêu chuẩn đơn giản trước, phức tạp sau.c. Mỗi tiêu chuẩn đều có tính tương đối.

- 66 -

Page 67: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

d. Tiêu chuẩn di truyền là tiêu chuẩn cuối cùng dùng để khẳng định.Câu 137. Xét hai cá thể có số lượng NST trong bộ lưỡng bội khác nhau, ta có thể kết luận một cách chắc chắn.

a. Hai cá thể phải thuộc hai loài thân thuộc.b. Hai cá thể phải thuộc hai loài khác nhau.c. Hai cá thể phải thuộc hai loài khác nhau, cùng chi.d. Hai cá thể phải thuộc hai loài khác nhau, cùng họ.

Câu 138. Loài được định nghĩa như sau:Loài là một nhóm quần thể có những tính trạng chung về (A) có khu phân bố xác định, trong đó có các cá thể có khả năng (B) và được (C) với những nhóm quần thể khác.(A) và (B) lần lượt là:a. Hình thái, sinh lí; giao phối với nhau.b. Hình thái, sinh lí; cách li với nhau.c. Hình thái, di truyền; giao phối với nhau.d. Địa lí, hình thái; cách li với nhau.

Câu 139. Vẫn dùng nội dung trên, (C) là:a. Cách li sinh học. b. Quần thể.c. Cách li sinh sản. d. Cách li di truyền.

Câu 140. Mỗi loài trong tự nhiên có đơn vị tổ chức cơ bản là:a. Cá thể. b. Quần thể.c. Nòi địa lí. d. Nòi sinh thái.

Câu 141. Đơn vị phân loại dưới loài gồm:a. Cá thể và quần thể. b. Các thể và nơi ở.c. Quần thể và tổ sinh thái. d. Nòi và quần thể.

Câu 142. Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành đơn vị cấu trúc nào.

a. Các nòi sinh học của một quần thể.b. Các nòi trong một loài.c. Các nòi địa lí trong một khu phân bố.d. Các nòi trong một chi.

Câu 143. Hai loài có khu phân bố không trùm lên nhau gọi là:a. Hai nòi sinh thái khác nhau.b. Hai nòi địa lí khác nhau.c. Hai nòi sinh học khác nhau.d. Hai nòi khác nhau.

Câu 144. Nhóm quần thể phân bố kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ được gọi là:

a. Nòi địa lí. b. Nòi sinh thái.c. Nòi khu vực. d. Nòi sinh học.

Câu 145. Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử cải biên (A) của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra (B), cách li sinh sản với (C).(A) và (B) lần lượt là:

a. Tần số các alen, tính thích nghi.b. Hình thành kiểu gen, vốn gen.c. Thành phần kiểu gen, kiểu gen mới.d. Tần số alen phân li tính trạng.

Câu 146. Vẫn nội dung trên, (C) là:

- 67 -

Page 68: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. Loài ban đầu.b. Quần thể gốc.c. Quần thể trong gen.d. Nòi gốc.

Câu 147. Các nhân tố nào sau đây cùng với mối quan hệ của nó, tham gia quá trình hình thành loài mới.

a. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.b. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.c. Biến dị, giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.d. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.

Câu 148. Nếu chỉ dựa vào ba nhân tố quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên ta chỉ giải thích được (A) và (B).(A) và (B) lần lượt là:

a. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi kiểu hình và hình thành nòi mới.b. Quá trình hình thành nòi mới và loài mới.c. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen và hình thành nòi mới.d. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen và hình thành loài mới.

Câu 149. Theo quan niệm hiện đại có bao nhiêu con đường chủ yếu để hình thành loài mới.

a. 2. b. 3. c. 4. d. 5.Câu 150. Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự tiến hóa.

a. Quá trình đột biến. b. Quá trình giao phối.c. Quá trình chọn lọc tự nhiên. d. Các cơ thể cách li.

Câu 151. Trong cùng một khu phân bố địa lí, các quần thể của loài được chọn lọc theo hướng thích nghi với những điều kiện sinh thái khác nhau, hình thành nòi sau đó đến loài mới. Đây là phương thức:

a. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí.b. Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái.c. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa.d. Hình thành loài mới bằng con đường hóa học.

Câu 152. Phương thức hình thành loài mới bằng con đường sinh thái thường gặp ở:a. Động vật bậc cao. b. Các loài giao phối.c. Thực vật và động vật ít di truyền. d. Tất cả các dạng sinh vật.

Câu 153. Nhân tố nào sau đây phân biệt sự giải thích quá trình hình thành đặc điểm thích nghi với quá trình hình thành loài mới:

a. Quá trình đột biến. b. Quá trình giao phối.c. Cách cơ chế cách li. d. Quá trình chọn lọc tự nhiên.

Câu 154. Phương thức hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường được sử dụng ở:

a. Động vật nguyên sinh. b. Động vật bậc thấp.c. Động vật bậc cao. d. Thực vật.

Câu 155. Kết quả lai giữa loài cỏ Châu Âu có 2n = 50 với loài cỏ gốc Mỹ nhập vào Anh có 2n = 70 tạo ra cỏ Spartina có 120 NST. Cỏ Spartina được gọi là:

a. Thể tứ bội. b. Thể song nhị bội.c. Thể đa bội chẵn. d. Thể dị bội.

Câu 156. Đặc điểm nào sau đây không có trong phương thức hình thành thể song nhị bội:

I. Lai hữu tính giữa hai loài thực vật tạo ra con lai bất thụ.II. Dùng Cônsixin nồng độ 0,1% - 0,2% để gây đột biến đa bội.III.Tạo tế bào trần của hai loài và chất xúc tác kết dính chúng, tạo ra tế bào lai.IV. Dùng hoocmôn thích hợp kích thích để tạo thể song nhị bội.

- 68 -

Page 69: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. III. b. IV. c. III, IV. d. I, III.Câu 157. Phát biểu nào sau đây đúng:

a. Thể tứ bội và song nhị bội giống nhau.b. Thể tứ bội bao giờ cũng có năng suất cao hơn thể song nhị bội.c. Thể song nhị bội có tế bào mang hai bộ NST lưỡng bội của cả hai loài.d. Thể song nhị bội có tế bào mang gấp đôi bộ lưỡng bội của một trong hai loài gốc.

Câu 158. Thời gian hình thành loài mới có thể xảy ra ngắn hơn do:a. Xảy ra biến động di truyền.b. Lai xa kèm đa bội hóa.c. Lai tế bào sinh dưỡng.d. Cả a, b và c.

Câu 159. Nguyên nhân để thể song nhị bội hữu thụ, sau khi được tứ bội hóa là:a. Tế bào của loài mới, có vật chất di truyền nhiều hơn trước.b. Các NST trong bộ đơn bội của hai loài gốc đứng thành cặp, nên tiếp hợp và trao đổi

chéo dễ dàng.c. Do bộ NST nhân đôi mà không phân li, nên NST đứng với nhau thành từng cặp tương

đồng.d. Các nguyên nhân trên đều sai.

Câu 160. Loài mới không xuất hiện với một đột biến mà thường có sự tích lũy (A), loài mới không xuất hiện với một cá thể duy nhất mà phải là một (B) tồn tại phát triển như một khâu trong hệ sinh thái, đứng vững qua thời gian dưới tác dụng của (C).

(A) và (B) lần lượt là:a. Nhiều đột biến, quần thể hay quần xã.b. Nhiều đột biến, quần thể hay nhóm quần thể.c. Một thường biến, quần thể hay quần xã.d. Một thường biến, quần thể hay nhóm quần thể.

Câu 161. Vẫn nội dung câu trên, (C) là:a. Chọn kiểu hình. b. Chọn kiểu gen.c. Chọn lọc tự nhiên. d. Chọn lọc nhân tạo.

Câu 162. Các mức độ tiến hóa được xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là:a. Loài, họ, chi, bộ, lớp, ngành, giới.b. Loài, chi, bộ, họ, lớp, ngành, giới.c. Loài, chi, họ, bộ, ngành, lớp, giới.d. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.

Câu 163. Đồng quy tính trạng là trường hợp:a. Các loài khác nhau sống trong cùng một môi trường, có các đặc điểm khác nhau về

hình thức.b. Các loài thân thuộc sống cùng môi trường, có các đặc điểm giống nhau về hình thái.c. Các loài xa nhau, sống cùng môi trường, có các đặc điểm giống nhau về hình thái.d. Các loài xa nhau, sống cùng môi trường, có các đặc điểm hình thái, cấu tạo, di truyền

hoàn toàn giống nhau.Câu 164. Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài, nhân tố nào sau đây có vai trò chính:

a. Quá trình đột biến. b. Quá trình chọn lọc tự nhiên.c. Quá trình giao phối. d. Quá trình phân li tính trạng.

Câu 165. Nôi dung phát biểu nào sau đây sai:I. Các loài có nguồn gốc chung họp thành một chi.

- 69 -

Page 70: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

II. Các chi có nguồn gốc chung họp thành một bộ.III. Các bộ có nguồn gốc chung họp thành một lớp.IV. Giới thực vật có chung nguồn gốc, giới động vật có chung nguồn gốc xuất phát

từ tế bào tự dưỡng đầu tiên:V. Toàn bộ sinh giới ngày nay đều có nguồn gốc chung.a. I, II, III. b. I, II, III, IV, V. c. IV, V. d. IV.

X. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜIChọn câu đúng hoặc câu đúng nhất

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không là bằng chứng để kết luận người có nguốn gốc từ giới động vật:

- 70 -

Page 71: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

I. Bằng chứng giải phẩu học so sánh.II. Bằng chứng sinh lí học.III. Bằng chứng phôi sinh học.IV. Bằng chứng sinh hóa học.V. Bằng chứng cổ sinh vật học.a. II, V. b. II. c. III, V. d. IV, V.Cho dữ kiện sau:I. Ruột thừa ở người là vết tích của ruột tịt ở động vật ăn cỏ.II. Phôi người giai đoạn 18 – 20 ngày, còn dấu vết kha mang ở cổ.III. 5 – 6 đốt sống cùng của người, vết tích đuôi động vật.IV. Các phản ứng trao đổi chất ở người và động vật có xương, xảy ra các giai đoạn

tương tự nhau.V. Người cổ đại Nêanđectan có cấu tạo cơ thể giống cả vượn người ngày nay và loài

người ở những đặc điểm nhất định.VI. Phôi người được hai tháng, vẫn còn đuôi khá dài.VII. Có những trường hợp người xuất hiện lớp lông bao phủ toàn thân hoặc có vài

đôi vú.VIII. Người và động vật có xương, đều có cấu tạo đối xứng hai bên, cột sống là trục

chính, cơ quan dinh dưỡng nằm ở phần bụng, cơ quan thần kinh ở phần lưng.IX. Tay người có vuốt hoặc có người mọc đuôi dài 20 – 25cm.X. Một số kháng nguyên, kháng thể ở người và động vật giống nhau.Sử dụng các dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ câu 2 đến câu 6.

Câu 2. Dữ kiện nào là bằng chứng giải phẩu học so sánh:a. I, VI, VII, IX. b. III, VI, VII, IX.c. I, III, VI, VII, IX. d. I, III, VII, VIII, IX.

Câu 3. Dữ kiện nào là bằng chứng hóa sinh:a. IV. b. IV, X. c. X. d. IV, VI, X.

Câu 4. Dữ kiện nào là bằng chứng phôi sinh học:a. II, III, VI. b. III. c. II, VI. d. VI.

Câu 5. Dữ kiện nào là bằng chứng về cơ quan thoái hóa:a. III, VII, IX. b. III, IX.c. III, VI, VII, IX. d. VII, IX.

Câu 6. Dữ kiện nào là bằng chứng Cổ sinh vật học:a. V. b. II, V. c. II, V, IX. d. II, V, VI, IX.

Câu 7. Bộ não người trong giai đoạn phát triển phôi có 5 phần rõ rệt, giống như não cá là giai đoạn người được:

a. 3 tháng. b. 5 – 6 tháng. c. 1 tháng. d. 2 tháng.Câu 8. Hiện tượng lại giống ở người là trường hợp:

a. Người xuất hiện các cơ quan thoái hóa giống với động vật.b. Xuất hiện cơ quan giống với động vật.c. Lặp lại quá trình phát triển của động vật.d. Xuất hiện một số đặc điểm giống động vật, khi phôi đang phát triển.

Câu 9. Nội dung nào sau đây sai:a. Các bằng chứng giải phẩu, hóa sinh, phôi sinh học, góp phần chứng minh người có

nguồn gốc chung với động vật có xương.b. Các bằng chứng giải phẩu so sánh bao gồm: Cấu tạo chung, bộ xương, nội quan, cơ

quan thoái hóa, hiện tượng lại giống tổ tiên.c. Trong bằng chứng sinh hóa còn có dữ kiện, ADN và máu của người giống hầu hết

động vật có xương.

- 71 -

Page 72: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

d. Bằng chứng cổ sinh học cho thấy, đây là giai đoạn phát triển trung gian giữa vượn người và người.

Câu 10. Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ gần gũi nhất với người, vì sao:a. Khỉ Gôrila, vì chúng đi bằng hai chi sau, tầm vóc tương đương.b. Tinh tinh, vì chúng tinh khôn nhất trong họ vượn người, có 92% cặp nuclêôtit giống

người.c. Đười ươi, vì chúng có 32 răng và 4 nhóm máu giống người.d. Vượn, vì chúng khôn lanh, không có đuôi.

Câu 11. Bộ NST lưỡng bội trong tế bào sinh dưỡng của vượn người có số lượng là:a. 42. b. 48. c. 44. d. 46.

Câu 12. Dạng vượn người nào thường gặp ở Châu Phi:a. Khỉ Gôrila và tinh tinh. b. Tinh tinh và đười ươi.c. Đười ươi và vượn. d. Vượn và khỉ Gôrila.

Câu 13. Giữa người và vượn người có những điểm khác nhau cơ bản sau đây:I. Tầm vóc, dáng đứng.II. Bộ xương, số đôi xương sườn, xương cụt.III. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội.IV. Kích thước và hình dạng tinh trùng.V. Độ lớn của xương sườn, xương ức, xương chậu.VI. Cấu tạo nhau thai, chu kì kinh nguyệt, thời gian mang thai.VII. Khả năng tư duy.VIII. Nhóm máu và công thức răng.IX. Sự phân thùy, rãnh ở bán cầu não.X. Sắp xếp nội quan và chức năng từng nội quan.XI. Cấu tạo da, mắt, tai.a. II, III, V, VII, IX. b. III, V, VII, IX.c. I, II, III, V, VII, IX. d. I, III, V, VII, VIII, IX, XI.

Câu 14. Những điểm giống nhau và khác nhau giữa người và vượn người cho phép ta kết luận:

a. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.b. Vượn người ngày nay và loài người cùng chung một chi.c. Vượn người ngày nay và loài người có nguồn gốc chung, tiến hóa theo hai nhánh khác

nhau.d. Vượn người ngày nay và loài người xuất hiện một lần trên quả đất và sống ở hai môi

trường khác nhau.Câu 15. Điểm khác biệt rõ nét nhất về bản chất, để phân biệt loài người với giới động vật là:

a. Cấu tạo bộ não.b. Các thùy rãnh và các trung tâm.c. Cấu tạo cơ thể và tập tính.d. Khả năng tư duy và hệ thống tín hiệu thứ hai.

Câu 16. Các bằng chứng hóa thạch cho phép ta kết luận, quá trình phát sinh loài người qua các giai đoạn lần lượt là:

a. Vượn người hóa thạch, người cổ, người tối cổ, người hiện đại.b. Vượn người hóa thạch, người tối cổ, người cổ, người hiện đại.c. Vượn người hóa thạch, người Nêanđectan, người Pitêcantrôp, người Crômanhôn.d. Vượn người hóa thạch, người Crômanhôn, người Pitêcantrôp, người Nêanđectan.

Câu 17. Hóa thạch cổ nhất của giai đoạn vượn người là:a. Ôxtralôpitec. b. Pitêcantrôp. c. Parapitec. d. Crômanhôn.

Câu 18. Hóa thạch gần nhất là (A), được tìm thấy ở (B).

- 72 -

Page 73: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

(A) và (B) lần lượt là:a. Nêanđectan, Đức. b. Xinantrôp, Trung Quốc.c. Crômanhôn, Pháp. d. Pitêcantrôp, Inđônêsia.

Câu 19. Hóa thạch được phát hiện đầu tiên vào năm 1927, tại Trung Quốc là:a. Nêanđectan. b. Pitêcantrôp. c. Crômanhôn. d. Xinantrôp.

Câu 20. Dạng người hiện đại được phát hiện đầu tiên:a. Ở Đông Phi, vào năm 1960. b. Ở Đức, và năm 1856.c. Ở Pháp, vào năm 1856. d. Ở Inđônêsia, năm 1891.

Câu 21. Hóa thạch được phát hiện đầu tiên vào năm 1924, tại Nam Phi có tên gọi là:a. Ôxtralôpitec. b. Homohabilis. c. Pitêcantrôp. d. Crômanhôn.

Câu 22. Dạng người tối cổ Pitêcantrôp thường sử dụng công cụ lao động bằng:a. Hòn đá, cành cây. b. Mãnh tước có cạnh sắc.c. Đá, xương. d. Dao, rìu bằng đá silic.

Câu 23. Dạng vượn người hóa thạch prapitec thường sử dụng công cụ lao động bằng:a. Đá mài. b. Đá cuội.c. Đá xương. d. Không để lại dấu vết.

Câu 24. Người hiện đại Crômanhôn sống cách đây khoảng:a. Từ 3 đến 5 vạn năm. b. Từ 6 đến 20 vạn năm.c. Từ 50 đến 70 vạn năm. d. Từ 60 đến 80 vạn năm.

Câu 25. Dạng người vượn hóa thạch Driôpitec có tuổi địa chất:a. 30 triệu năm. b. 18 triệu năm.c. 5 triệu năm. d. 2 triệu năm.

Câu 26. Ở giai đoạn nào lồi cằm được xuất hiện:a. Vượn người. b. Người tối cổ.c. Người cổ. d. Người hiện đại.

Câu 27. Ở giai đoạn nào, cấu tạo cơ thể có đặc điểm trán rộng, tiêu giảm xương vành mày, lồi cằm xuất hiện rõ:

a. Người hiện đai. b. Người cổ.c. Người tối cổ. d. Vượn người.

Câu 28. Bắt đầu đi thẳng là đặc điểm của dạng:a. Xinantrôp. b. Pitêcantrôp.c. Nêanđectan. d. Crômanhôn.

Câu 29. Ở giai đoạn vượn người có hóa thạch chủ yếu nào:a. Crômanhôn. b. Pitêcantrôp, Xinantrôp.c. Nêanđectan. d. Parapitec, Ôxtralôpitec.

Câu 30. Hóa thạch nào đại diện cho giai đoạn người vượn:a. Parapitec, Parapitec, Ôxtralôpitec. b. Pitêcantrôp, Xinantrôp.c. Nêanđectan. d. Crômanhôn.

Câu 31. Đặc điểm sinh hoạt nổi bật nào sau đây, xuất hiện ở người cổ:a. Sống trên mặt đất, đi lom khom.b. Đã có mầm mống sản xuất, tôn giáo, nghệ thuật.c. Dùng lửa thành thạo, tiếng nói đã phát triển.d. Sống trên cây, tay có khả năng cầm, nắm.

Câu 32. Phát hiện lửa, giữa lửa và săn thú là đặc điểm sinh hoạt của:a. Vương người Ôxtralôpitec. b. Người tối cổ Xinantrôp.c. Người cổ Nêanđectan. d. Người hiện đại Crômanhôn.

Câu 33. Phát triển chiều cao đến 1.700cm, là đặc điểm của:a. Xinantrôp. b. Pitêcantrôp.c. Nêanđectan. d. Crômanhôn.

- 73 -

Page 74: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 34. Hộp sọ phát triển đến 1400 cm3, là của dạng hóa thạch nào:a. Người cổ. b. Người tối cổ.c. Người hiện đại. d. Vượn người hóa thạch.

Câu 35. Phát triển nào sau đây đúng:a. Hóa thạch Nêanđectan được tìm thấy đầu tiên ở Pháp vào năm 1868.b. Người Crômanhôn có chiều cao khoảng 1500cm.c. Thể tích hộp sọ của người tối cổ Pitêcantrôp vào khoảng 1700cm3.d. Người tối cổ đã đi thẳng, biết dùng lửa và ăn chín.

Câu 36. Nội dung nào sau đây sai, khi xét đến sự tiến hóa về mặt cấu tạo cơ thể, của các dạng hóa thạch:

I. Tầm vóc ngày càng cao dần.II. Diện tích bán cầu não và thể tích hộp sọ ngày càng lớn dần.III. Xương chậu ngày càng rộng, xương sườn, xương ức ngày càng phát triển.IV. Đi ngày càng thẳng, lồi cằm ngày càng rõ.V. Răng và hàm dưới ngày càng lớn và khỏe.VI. Ngón cái ngày càng phát triển và có vị trí linh hoạt.a. I, III, V. b. II, III, V.c. III, V. d. I, II, IV, VI.

Câu 37. Khi nghiên cứu các dạng hóa thạch về cấu tạo cơ thể, kết luận nào sau đây hoàn chỉnh nhất:

a. Tầm vóc ngày càng cao, đi thẳng, cột sống uốn cong chữ S.b. Xương chậu ngày càng rộng, xương sườn, xương ức cũng như răng và hàm ngày càng

bớt thô, răng nhanh trên giảm.c. Hộp sọ ngày càng lớn, lồi cằm rõ dần, xương vành mày ngày càng tiêu giảm.d. Ngày càng bớt dần tính chất của động vật và phát triển theo hướng thành người.

Câu 38. Khi nghiên cứu về công cụ lao động của các dạng hóa thạch, kết luận nào sau đây hoàn chính nhất:

a. Công cụ lao động ngày càng phức tạp, tinh xảo, chứng tỏ não bộ ngày càng hoàn thiện, xuất hiện các trung tâm điều khiển.

b. Công cụ ngày càng phức tạp và hiệu quả hơn như bắt đầu từ côn, gậy, đá.c. Công cụ lao động ngày càng tinh xảo, nên con người ngày càng bớt lệ thuộc vào thiên

nhiên.d. Từ chỗ sử dụng công cụ thô sơ như côn, gậy, đá, đến dùng da thú, búa có lỗ, móc câu

bằng xương.Câu 39. Các loại nhân tố chi phối quá trình phát triển loài người gồm:

a. Nhân tố vô cơ và nhân tố hữu cơ.b. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội.c. Nhân tố sinh học và nhân tố hóa học.d. Nhân tố vật lí, nhân tố hóa học và nhân tố sinh học.

Câu 40. Các nhân tố sinh học, chi phối quá trình phát sinh loài người gồm:a. Biến dị, di truyền, phân li tính trạng.b. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.c. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên.d. Phân li tính trạng, chọn lọc tự nhiên.

Câu 41. Ở giai đoạn đầu quá trình phát sinh loài người (từ vượn người đến người tối cổ) nhân tố nào sau đây đóng vai trò chủ yếu:

a. Nhân tố xã hội. b. Chọn lọc tự nhiên.c. Phân li tính trạng. d. Nhân tố sinh học.

Câu 42. Các nhân tố xã hội, chi phối quá trình phát sinh loài người gồm:- 74 -

Page 75: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

a. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên.b. Di truyền tín hiệu.c. Nghệ thuật, tôn giáo, thương mại.d. Lao động, tiếng nói, tư duy (ý thức).

Câu 43. Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo, phát huy tác dụng ngày càng mạnh mẽ vào giai đoạn nào, trong quá trình phát sinh loài người:

a. Từ vượn người, đến người cổ.b. Từ người tối cổ, đến người hiện đại.c. Từ người cổ, đến người hiện đại.d. Từ vượn người, đến người tối cổ.

Câu 44. Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo ở giai đoạn người tối cổ, đến người hiện đại là do.

a. Não bộ đã phát triển nhiều ở giai đoạn này.b. Công cụ lao động đã phức tạp và có hiệu quả.c. Con người đã dần dần thoát khỏi trình độ động vật về mặt cấu tạo cơ thể và xuất hiện

tư duy trừu tượng.d. Tác động các nhân tố lao động, tiếng nói, tư duy và mối quan hệ giữa chúng.

Câu 45. Trong quá trình phát sinh loài người, sự hoàn thiện dần đôi bàn tay người có sự chi phối của:

a. Nhân tố sinh học.b. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội.c. Nhân tố xã hội.d. Chỉ có nhân tố chọn lọc tự nhiên là quyết định.

Câu 46. Tư thế đi thẳng dần dần xuất hiện do:a. Tư thế lao động đòi hỏi nhu cầu đi thẳng.b. Tích lũy biến dị có lợi ở môi trường sống mới.c. Phải tìm thức ăn trên cao.d. Sự củng cố các biến dị nhập nhiễm.

Câu 47. Song song với quá trình là thành tư thế đi thẳng, đã ảnh hưởng đến cấu tạo cơ thể như thế nào:

a. Cột sống uốn cong chữ Sử dụng, xương chậu rộng ra, xương sườn, xương ức nhỏ lại, hình thành gót chân, tầm vóc cao lớn dần.

b. Não bộ phát triển lớn dần, hình thành các trung tâm điều khiển.c. Xương vành màng tiêu giảm, răng và hàm dưới bớt thô, xuất hiện lồi cằm.d. Hình thành các thùy, rãnh trên bán cầu não, trọng lượng cơ thể nặng hơn.

Câu 48. Tác dụng chủ yếu của việc dùng lửa và ăn chín là:a. Hấp thụ được năng lượng nhiều hơn.b. Tiêu hóa dễ dàng hơn.c. Não phát triển, răng hàm bớt thô, răng nanh tiêu giảm.d. Sinh hoạt tinh thần tốt hơn, làm não bộ phát triển.

Câu 49. Sự xuất hiện tiếng nói, liên quan đến yếu tố nào sau đây:I. Hoạt động săn bắt động vật.II. Lồi cằm dô ra.III. Trao đổi kinh nghiệm qua lao động tập thể.IV. Xuất hiện trung tâm nói ở não bộ.a. I, II, III. b. I, III.c. II, III, IV. d. I, II, III, IV.

- 75 -

Page 76: I - WordPress.com · Web viewPhát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa lớn. Quá trình tiến hóa nhỏ, diễn ra trong phạm vi tương

Câu 50. Trong quá trình phát sinh loài người, cả hai loại nhân tố sinh học và xã hội đồng thời chi phối ở giai đoạn:

I. Chuyển từ cây xuống đất.II. Hình thành tư thế đi thẳng.III. Xuất hiện tư duy.IV. Hoàn thiện dần đôi bàn tay.V. Phát triển đời sống xã hội.a. II, IV. b. I, II, IV. c. II, V. d. IV.

Câu 51. Sự thay đổi nào sau đây của cơ thể, chứng tỏ đã xuất hiện tiếng nói phân âm tiết:

a. Xương vành mày tiêu giảm. b. Răng và hàm dưới bớt thô.c. Lồi cằm dô ra. d. Sọ ngày càng lớn hơn mặt.

Câu 52. Hệ thống tín hiệu thứ hai, xuất hiện từ giai đoạn người hiện đại là:a. Các thông tin liên lạc của đời sống xã hội.b. Sự xuất hiện tôn giáo, khoa học, nghệ thuật.c. Giọng nói và chữ viết.d. Nền văn minh của xã hội.

Câu 53. Đến giai đoạn người hiện đại, các nhân tố sinh học có vai trò mờ nhạt dần, vì:a. Con người tự tạo ra môi trường thích nghi.b. Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo.c. Con người ít bị biến dị và khong chịu tác động bởi chọn lọc tự nhiên.d. Cả a và b.

Câu 54. Nội dung nào sau đây đúng đối với quan niệm hiện đại của Machusin, khi đề cập đến quá trình phát sinh loài người.

a. Quá trình phát sinh loài người không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.b. Chỉ có tác nhân vật lí gây đột biến ở tổ tiên loài người, mới có vai trò chủ yếu.c. Chất phóng xạ làm tăng tần số các đột biến, tăng áp lực chọn lọc tự nhiên, dẫn đến

tăng tốc độ cải biến di truyền của tổ tiên loài người.d. Thuyết hiện đại không công nhân cách giải thích của Đac Uyn và Ăng ghe đối với quá

trình phát sinh loài người.Câu 55. Vượn người ngày nay không thể chuyển biến ở người, do:

a. Điều kiện lịch sử hình thành quả đất đã trải qua.b. Cấu tạo cơ thể vượn người ngày nay đã tương đối hoàn thiện.c. Vượn người ngày nay đã quá chuyên hóa với lối sống leo trèo.d. Cả a và c.

Câu 56. Loài người sẽ không biến đổi thành loài nào khác, vì:a. Loài người có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng.b. Loài người không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí.c. Đời sống xã hội của loài người đã quá văn minh, nên từ chỗ lệ thuộc thiên nhiên, con

người tiến đến chế ngự dần thiên nhiên.d. Cả a, b và c.

- 76 -