32
1 II. Hiện trạng CNTT&TT

II. Hiện trạng CNTT&TT

Embed Size (px)

DESCRIPTION

II. Hiện trạng CNTT&TT. Viễn thông. Mật độ (4/2008). Tốc độ phát triển (2000 – 2007). Đơn vị: 100,000 Thuê bao. 350. Di động. 300. Internet. 250. 39.7 M. 200. 11.9 M. Cố định. 150. 23.9%. 46.39%. 100. 19.45 M. 50. 1.532 M. 13.71%. 0. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: II. Hiện trạng CNTT&TT

1

II. Hiện trạng CNTT&TT

Page 2: II. Hiện trạng CNTT&TT

2

Viễn thông

Đến 4/2008, đã có 51,5 triệu thuê bao điện thoại với đã có 51,5 triệu thuê bao điện thoại với 77.2% ĐT di động. Mật độ đạt 60.1% (cố định 13.71%, di động 46.39%), tăng gấp 30.82 lần (cố định 13.71%, di động 46.39%), tăng gấp 30.82 lần

so với năm 1997 (1,95%)so với năm 1997 (1,95%) Đã có 19,45 triệu Đã có 19,45 triệu người sử dụng Internet, mật độ 23,12%; 1.532.000 1.532.000 thuê thuê

bao ADSLbao ADSL Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm (2000-2007)Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm (2000-2007) ĐT cố định: 23,9%/năm; ĐT di động: 71,6%/năm; Người sử dụng ĐT cố định: 23,9%/năm; ĐT di động: 71,6%/năm; Người sử dụng Internet: 7Internet: 7

4,7%/n mă4,7%/n mă

0

50

100

150

200

250

300

350n v : 100,000 Thuê baoĐơ ị

13.71%

39.7 M

46.39%

23.9%

11.9 M

19.45 M 1.532

M

05

1015

2025303540

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

Mật

độ

(%)

T c đ phát tri n (2000 – 2007)ố ộ ểM t đ (4/2008)ậ ộ

Di đ ngộInterne

t

C đ nhố ị

Page 3: II. Hiện trạng CNTT&TT

3

Viễn thông

Bùng nổ di động: - 2006 có thêm 10 triệu thuê bao đăng ký, trong khi 10 năm (1995-- 2006 có thêm 10 triệu thuê bao đăng ký, trong khi 10 năm (1995-2005) chỉ có 8 triệu thuê bao đăng ký. 2005) chỉ có 8 triệu thuê bao đăng ký. - Số thuê bao đăng ký mới trong năm 2007 gần bằng tổng số thuê - Số thuê bao đăng ký mới trong năm 2007 gần bằng tổng số thuê bao đăng ký trong tất cả các năm trước cộng lạibao đăng ký trong tất cả các năm trước cộng lại

NămCố định Di động Internet

Số TB Mật độ Số TB Mật độ Số TB Mật độ sử

dụng2000 2,543,000 3.19 788,500 0.99 100,000 0.252001 3,049,900 3.84 1,251,200 1.57 250,000 1.382002 3,929,100 4.84 1,902,200 2.34 380,000 1.762003 4,572,920 5.60 2,763,600 3.38 804,528 3.80

2004 5,506,370 6.73 4,774,130 5.83 1,659,013 7.69

2005 6,863,810 8.27 8,915,190 10.74 2,906,422 12.90

2006 8,549,450 10.14 18,910,550 22.43 4,059,392 17.67

2007 11,550,000 13.59 35,390,000 41.63 5,100,000

22. 04

Page 4: II. Hiện trạng CNTT&TT

4

Viễn thông

Đến 6/2007, tỷ lệ người sử dụng Internet của VN (19.41%) cao hơn mức trung bình của các nước ASEAN (13.15%) và thế giới (17,84%)VN đứng thứ 6 ở châu Á về số người sử dụng Internet, đứng thứ 4 ASEAN về tỷ lệ người sử dụng Internet100% xã có ĐT, 75% xã có điểm BĐVH, 32% số điểm có Internet, 100% huyện có ĐT di động

Country PopulationNumber of

Internet users (*) Rate

China 1,317,431,495 162,000,000 12,29Japan 128,646,345 86,300,000 67,08Korea 51,300,989 34,120,000 66,50Singapore 4,300,000 2,421,800 56.32Malaysia 28,294,120 13,528,200 47.81Brunei 403,500 135,000 33.45Vietnam 85,031,436 16,511,849 19.41Philippines 87,236,532 14,000,000 16.04Thailand 67,249,456 8,420,000 12.52China 1,317,431,495 162,000,000 12,29Indonesia 224,481,720 20,000,000 8.9Myanmar 54,821,470 300,000 0.54Lao 5,826,271 25,000 0.42Cambodia 15,507,538 44,000 0.28ASEAN 573,152,043 75,385,849 13.15Thế giới 6.574.666.417 1.173.109.925 17.84(*) Số liệu tính đến6/2007 theo IWS

Page 5: II. Hiện trạng CNTT&TT

5

Công nghiệp CNTT

Công nghiệp CNTT phát triển nhanh: Tốc độ tăng giá trị SX : Tốc độ tăng giá trị SX bình quân giai đoạn 2002 – 2007 là 28,6%. bình quân giai đoạn 2002 – 2007 là 28,6%.

Tổng giá trị SX năm 2007: 3758 triệu USD, với 2460 triệu 3758 triệu USD, với 2460 triệu USD sản phẩm thiết bị điện tử, viễn thông, 620 triệu USD USD sản phẩm thiết bị điện tử, viễn thông, 620 triệu USD sản phẩm phần cứng, 498 triệu USD sản phẩm phần mềm sản phẩm phần cứng, 498 triệu USD sản phẩm phần mềm và 180 triệu USD sản phẩm nội dung sốvà 180 triệu USD sản phẩm nội dung số

Nhiều tập đoàn CNTT lớn đã đầu tư: Canon, Fujisu, LG, Intel, lớn đã đầu tư: Canon, Fujisu, LG, Intel, Foxconn vv…Foxconn vv…

Làn sóng FDI mới khởi đầu bằng dự án 1 tỷ USD của Intel khởi đầu bằng dự án 1 tỷ USD của Intel ((Đến cuối 2007, tĐến cuối 2007, tổng số FDI trong CNgh phần cứng đạt trên ổng số FDI trong CNgh phần cứng đạt trên 10 tỉ USD)10 tỉ USD)

Giá tr s n xu t (2007)ị ả ấPhần mềm

498

Nội dung, 180

Phần cứng, điện tử 3080

Phần cứng,Điện tử Phần mềm Nội dung

Page 6: II. Hiện trạng CNTT&TT

6

Ứng dụng CNTT

CNTT đã được sử dụng trong các lĩnh vực và đã trở thành yếu và đã trở thành yếu tố không thể thiếu trong nhiều ngành kinh tế quan trọng như: tố không thể thiếu trong nhiều ngành kinh tế quan trọng như: tài chính, ngân hàng, viễn thông, hàng không, vv...tài chính, ngân hàng, viễn thông, hàng không, vv...

Khoảng 50% doanh nghiệp đã có ứng dụng CNTT ở các mức độ đã có ứng dụng CNTT ở các mức độ khác nhau.khác nhau.

Thương mại điện tử đã có một số bước phát triển: mua vé, đặt đã có một số bước phát triển: mua vé, đặt chỗ qua mạng, mua hàng qua mạng, vv...chỗ qua mạng, mua hàng qua mạng, vv...

Thông tin số, Thông tin số, báo chí điện tử phát triển mạnh và đã bắt đầu và đã bắt đầu cạnh tranh với báo incạnh tranh với báo in

Ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước bước đầu đạt một bước đầu đạt một số kết quảsố kết quả

CNTT đã được ứng dụng trong giáo dục, đào tạo. Hầu hết các CNTT đã được ứng dụng trong giáo dục, đào tạo. Hầu hết các trường đại học, cao đẳng đã có websitestrường đại học, cao đẳng đã có websites

Đa số các trường THPT và trên 50% trường THCS đã có InternetĐa số các trường THPT và trên 50% trường THCS đã có Internet 100% bệnh viện quốc gia và khoảng 50% bệnh viện tỉnh đã có 100% bệnh viện quốc gia và khoảng 50% bệnh viện tỉnh đã có

website website

Page 7: II. Hiện trạng CNTT&TT

7

Ứng dụng CNTT 2/7/2008, Bộ TT&TT đã công bố bảng xếp hạng về mức độ

truy cập và cung cấp dịch vụ hành chính công của các trang thông tin điện tử (TTĐT) của các bộ và địa phương trên toàn quốc.

Dịch vụ hành chính công (DVHCC) được coi là đạt mức 1 nếu: có đầy đủ hoặc Dịch vụ hành chính công (DVHCC) được coi là đạt mức 1 nếu: có đầy đủ hoặc phần lớn các thông tin về quy trình, thủ tục, các bước cần tiến hành, các giấy phần lớn các thông tin về quy trình, thủ tục, các bước cần tiến hành, các giấy tờ cần thiết, chi phí và thời gian thực hiện dịch vụ. tờ cần thiết, chi phí và thời gian thực hiện dịch vụ.

DVHCC được coi là đạt mức 2 nếu: đạt được các tiêu chí mức 1 và cho phép DVHCC được coi là đạt mức 2 nếu: đạt được các tiêu chí mức 1 và cho phép người sử dụng tải về các mẫu đơn, hồ sơ để người sử dụng có thể in ra giấy, người sử dụng tải về các mẫu đơn, hồ sơ để người sử dụng có thể in ra giấy, hoặc điền vào các mẫu đơn. Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký hoặc điền vào các mẫu đơn. Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký mức 2, tuy có cung cấp các mẫu đơn hồ sơ để tải về nhưng không cung cấp mức 2, tuy có cung cấp các mẫu đơn hồ sơ để tải về nhưng không cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết như đòi hỏi ở mức 1 thì cũng không được xếp đầy đủ các thông tin cần thiết như đòi hỏi ở mức 1 thì cũng không được xếp loại. loại.

DVHCC được coi là đạt mức 3 nếu: đáp ứng được các tiêu chí mức 2 và cho DVHCC được coi là đạt mức 3 nếu: đáp ứng được các tiêu chí mức 2 và cho phép người sử dụng điền trực tuyến vào các mẫu đơn, hồ sơ và gửi lại trực phép người sử dụng điền trực tuyến vào các mẫu đơn, hồ sơ và gửi lại trực tuyến tới cơ quan và người thụ lý hồ sơ. Các giao dịch trong quá trình thụ lý tuyến tới cơ quan và người thụ lý hồ sơ. Các giao dịch trong quá trình thụ lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện qua mạng trừ việc thanh toán chi hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện qua mạng trừ việc thanh toán chi phí và trả kết quả sẽ đòi hỏi người sử dụng dịch vụ đến trực tiếp cơ quan phí và trả kết quả sẽ đòi hỏi người sử dụng dịch vụ đến trực tiếp cơ quan cung cấp dịch vụ. cung cấp dịch vụ.

Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký mức 3, tuy có cung cấp biểu Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký mức 3, tuy có cung cấp biểu mẫu và cơ chế điền biểu mẫu trực tuyến nhưng không cung cấp đầy đủ các mẫu và cơ chế điền biểu mẫu trực tuyến nhưng không cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết đối với dịch vụ hành chính công mức 1 thì cũng không thông tin cần thiết đối với dịch vụ hành chính công mức 1 thì cũng không được xếp loại. được xếp loại.

Các bảng xếp hạng trang tin điện tử theo số lượng dịch vụ hành chính công Các bảng xếp hạng trang tin điện tử theo số lượng dịch vụ hành chính công áp dụng nguyên tắc: một dịch vụ hành chính công chỉ được tính một lần và áp dụng nguyên tắc: một dịch vụ hành chính công chỉ được tính một lần và được xếp vào mức cao nhất mà dịch vụ đó đáp ứng. được xếp vào mức cao nhất mà dịch vụ đó đáp ứng.

Page 8: II. Hiện trạng CNTT&TT

8

Ứng dụng CNTT Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy cập trên toàn thế giới chia cho số dânlần truy cập trên toàn thế giới chia cho số dân

X p h ngế ạ a ch trang thông tin đi n tĐị ỉ ệ ử1             www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)

2             www.hochiminhcity.gov.vn (Thành ph H Chí Minh)ố ồ3             www.dongnai.gov.vn ( ng Nai)Đồ4             www.bacninh.gov.vn (B c Ninh)ắ5             www.laocai.gov.vn (Lào Cai)

6             www.angiang.gov.vn (An Giang)

7             www.bentre.gov.vn (B n Tre)ế8             www.haiphong.gov.vn (H i Phòng)ả9             www.quangngai.gov.vn (Qu ng Ngãi)ả10         www.baria-vungtau.gov.vn (Bà R a - V ng Tàu)ị ũ11         www.cantho.gov.vn (C n Th )ầ ơ12         www.longan.gov.vn (Long An)

13         www.vinhlong.gov.vn (V nh Long)ĩ14         www.binhduong.gov.vn (Bình D ng)ươ15         www.thuathienhue.gov.vn (Th a Thiên - Hu )ừ ế

X p h ngế ạ a ch trang thông tin đi n tĐị ỉ ệ ử16         www.vinhphuc.gov.vn (V nh Phúc)ĩ17         www.kontum.gov.vn (Kon Tum)

18         www.tiengiang.gov.vn (Ti n Giang)ề19         www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thu n)ậ20         www.hanoi.gov.vn (Hà Nội)

21         www.caobang.gov.vn (Cao Bằng)

22         www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang)

23         www.khanhhoa.gov.vn (Khánh Hòa)

24         www.hanam.gov.vn (Hà Nam)

25         www.tayninh.gov.vn (Tây Ninh)

26         www.nghean.gov.vn (Nghệ An)

27         www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình)

28         www.sonla.gov.vn (S n La)ơ29         www.haiduong.gov.vn (H i D ng)ả ươ30         www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang)

Page 9: II. Hiện trạng CNTT&TT

9

Ứng dụng CNTT Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy cập trên toàn thế giới chia cho số dânlần truy cập trên toàn thế giới chia cho số dân

X p h ngế ạ a ch trang thông tin đi n tĐị ỉ ệ ử31         www.quangtri.gov.vn (Qu ng Tr )ả ị32         www.dongthap.gov.vn ( ng Tháp)Đồ33         www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang)

34         www.ninhbinh.gov.vn (Ninh Bình)

35         www.bacgiang.gov.vn (B c Giang)ắ36         www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh)

37         www.binhdinh.gov.vn (Bình nh)Đị38         www.thainguyen.gov.vn (Thái Nguyên)

39         www.hungyen.gov.vn (H ng Yên)ư40         www.gialai.gov.vn (Gia Lai)

41         www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam)

42         www.quangbinh.gov.vn (Qu ng Bình)ả43         www.hagiang.gov.vn (Hà Giang)

X p h ngế ạ a ch trang thông tin đi n tĐị ỉ ệ ử44         www.binhphuoc.gov.vn (Bình Ph c)ướ45         www.langson.gov.vn (L ng S n)ạ ơ46         www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa)

47         www.lamdong.gov.vn (Lâm ng)Đồ48         www.phuyen.gov.vn (Phú Yên)

49         www.phutho.gov.vn (Phú Th )ọ50         www.backan.gov.vn (Bắc Kạn)

51         www.daklak.gov.vn ( k L k)Đắ ắ52         www.baclieu.gov.vn (B c Liêu)ạ53         www.namdinh.gov.vn (Nam Định)

54         www.travinh.gov.vn (Trà Vinh)

55         www.soctrang.gov.vn (Sóc Tr ng)ă56         www.hoabinh.gov.vn (Hòa Bình)

Ghi chú:Ghi chú: Các địa phương Đắk Nông, Điện Biên, Lai Châu, Quảng Ninh, Các địa phương Đắk Nông, Điện Biên, Lai Châu, Quảng Ninh, Yên Bái chưa có trang thông tin điện tử chính thức. Các địa phương Bình Yên Bái chưa có trang thông tin điện tử chính thức. Các địa phương Bình Thuận, Cà Mau và Hà Tây không gửi báo cáo.Thuận, Cà Mau và Hà Tây không gửi báo cáo.

Page 10: II. Hiện trạng CNTT&TT

10

Ứng dụng CNTT

Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 1tuyến mức 1

X p h ngế ạa ch trang thông tin đi n t c a đ a ph ngĐị ỉ ệ ử ủ ị ươ

S d ch v hành chính công ố ị ụtr c tuy n m c 1ự ế ứ

1 www.tiengiang.gov.vn (Ti n Giang)ề 1332 www.haiduong.gov.vn (H i D ng)ả ươ 813 www.hochiminhcity.gov.vn (Thành ph HCM)ố 76

4www.angiang.gov.vn (An Giang) 62

62www.hanam.gov.vn (Hà Nam)6 www.haiphong.gov.vn (H i Phòng)ả 597 www.quangbinh.gov.vn (Qu ng Bình)ả 518 www.baria-vungtau.gov.vn (Bà R a - V ng Tàu)ị ũ 489 www.bacgiang.gov.vn (B c Giang)ắ 30

10 www.vinhlong.gov.vn (V nh Long)ĩ 1811 www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam) 13

12www.laocai.gov.vn (Lào Cai)

12www.nghean.gov.vn (Nghệ An)

14 www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình) 1015 www.binhduong.gov.vn (Bình Dương) 8

Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo DVHCC trực tuyếnDVHCC trực tuyến

Page 11: II. Hiện trạng CNTT&TT

11

Ứng dụng CNTT Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 1tuyến mức 1

X p h ngế ạ a ch trang thông tin đi n t c a đ a ph ngĐị ỉ ệ ử ủ ị ươ S d ch v hành chính công trố ị ục tuy n m c 1ự ế ứ

16www.hanoi.gov.vn (Thành ph Hà N i)ố ộ

6www.lamdong.gov.vn (Lâm ng)Đồwww.baclieu.gov.vn (B c Liêu)ạ

19www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)

5www.ninhbinh.gov.vn (Ninh Bình)

www.dongthap.gov.vn ( ng Tháp)Đồ

22www.gialai.gov.vn (Gia Lai )

4www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh)www.longan.gov.vn (Long An)

25www.binhphuoc.gov.vn (Bình Ph c)ướ

3www.phuyen.gov.vn (Phú Yên)

27 www.dongnai.gov.vn ( ng Nai)Đồ 2

28

www.namdinh.gov.vn (Nam Định)

1

www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa)

www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang)

www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang)www.thuathienhue.gov.vn (Th a Thiên - Hu )ừ ếwww.cantho.gov.vn (C n Th )ầ ơwww.phutho.gov.vn (Phú Th )ọwww.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thu n)ậ

Page 12: II. Hiện trạng CNTT&TT

12

Ứng dụng CNTT Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 2tuyến mức 2

X p h ngế ạ a ph ngĐị ươ S d ch v hành chính ố ị ụcông tr c tuy n m c 2ự ế ứ

1 www.quangbinh.gov.vn (Qu ng Bình)ả 882 www.bacgiang.gov.vn (B c Giang)ắ 573 www.hochiminhcity.gov.vn (Thành ph HCM)ố 43

www.lamdong.gov.vn (Lâm ng)Đồ9

www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thu n)ậ6 www.nghean.gov.vn (Nghệ An) 4

7www.hungyen.gov.vn (H ng Yên)ư

3www.laocai.gov.vn (Lào Cai)www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam)

10

www.angiang.gov.vn (An Giang)

2www.bentre.gov.vn (B n Tre)ếwww.namdinh.gov.vn (Nam Định)www.ninhbinh.gov.vn (Ninh Bình)

www.longan.gov.vn (Long An)

15

www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)

1www.baclieu.gov.vn (B c Liêu)ạwww.haiduong.gov.vn (H i D ng)ả ươwww.binhphuoc.gov.vn (Bình Ph c)ướ

Page 13: II. Hiện trạng CNTT&TT

13

Ứng dụng CNTT Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực Trang TTĐT của các địa phương có DVHCC trực tuyến mức 3tuyến mức 3

X p h ngế ạ a ph ngĐị ươ Tên d ch v hành chính công tr c tuy nị ụ ự ế

1           www.hochiminhcity.gov.vn (Thành ph HCM)ố

ng ký doanh nghi p t nhânĐă ệ ưng ký thành l p công ty TNHHĐă ậng ký thành l p công ty c ph nĐă ậ ổ ầng ký thành l p chi nhánhĐă ậng ký thành l p v n phòng đ i di nĐă ậ ă ạ ệ

Thay đ i n i dung đ ng ký kinh doanhổ ộ ăng ký kinh doanh cá thĐă ểng ký thành l p v n phòng đ i di nĐă ậ ă ạ ệ

2           www.hanoi.gov.vn (Thành ph Hà N i)ố ộ ng ký v n phòng i di nĐă ă Đạ ệng ký kinh doanh qua m ngĐă ạ

3           www.haugiang.gov.vn  (Hậu Giang) Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Page 14: II. Hiện trạng CNTT&TT

14

Ứng dụng CNTT Xếp hạng trang thông tin điện tử của các bộ theo Xếp hạng trang thông tin điện tử của các bộ theo số truy cập trên toàn thế giớisố truy cập trên toàn thế giới

X p h ngế ạ a ch trang thông tin đi n t c a BĐị ỉ ệ ử ủ ộ1 www.mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao)2 www.moet.gov.vn (B Giáo d c và ào t o)ộ ụ Đ ạ3 www.moc.gov.vn (B Xây d ng)ộ ự4 www.moj.gov.vn (B T pháp)ộ ư5 www.mof.gov.vn (B Tài chính)ộ6 www.mpi.gov.vn (B K ho ch và u t )ộ ế ạ Đầ ư7 www.cinet.gov.vn (B V n hóa, Th thao và Du l ch)ộ ă ể ị8 www.moh.gov.vn (Bộ Y tế)9 www.monre.gov.vn (B Tài nguyên và Môi tr ng)ộ ườ

10 www.moit.gov.vn (B Công Th ng)ộ ươ11 www.most.gov.vn (B Khoa h c và Công ngh )ộ ọ ệ12 www.agroviet.gov.vn (B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn)ộ ệ ể13 www.molisa.gov.vn (B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i)ộ ộ ươ ộ14 www.caicachhanhchinh.gov.vn (B N i v )ộ ộ ụ15 www.mt.gov.vn (B Giao thông V n t i)ộ ậ ả16 www.mic.gov.vn (B Thông tin và Truy n thông)ộ ề

Page 15: II. Hiện trạng CNTT&TT

15

Ứng dụng CNTT

Trang TTĐT của các Bộ có DVHCC trực tuyến mức 1Trang TTĐT của các Bộ có DVHCC trực tuyến mức 1

Xếp hạng trang thông tin điện tử của các Bộ theo DVHCC Xếp hạng trang thông tin điện tử của các Bộ theo DVHCC trực tuyếntrực tuyến

X p h ngế ạ a ch trang thông tin đi n t c a BĐị ỉ ệ ử ủ ộ S ốd ch ịvụ

1 www.agroviet.gov.vn (B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ộ ệ ể 932 www.moj.gov.vn (B T pháp)ộ ư 133 www.mic.gov.vn (B Thông tin và Truy n Thông)ộ ề 114 www.moit.gov.vn (B B Công Th ng)ộ ộ ươ 9

5www.mt.gov.vn (B Giao thông V n t i)ộ ậ ả

2www.most.gov.vn (B Khoa h c và Công ngh )ộ ọ ệ

7www.mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao)

1www.monre.gov.vn (B Tài Nguyên và Môi tr ng)ộ ườ

Page 16: II. Hiện trạng CNTT&TT

16

Ứng dụng CNTT Trang TTĐT của các Bộ có DVHCC trực tuyến mức 2Trang TTĐT của các Bộ có DVHCC trực tuyến mức 2

X p h ngế ạ a ch trang thông tin đi n t c a BĐị ỉ ệ ử ủ ộ S d ch vố ị ụ1            www.agroviet.gov.vn (B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ộ ệ ể 232            www.moj.gov.vn (B T pháp)ộ ư 163            www.moet.gov.vn (B Giáo d c và ào t o)ộ ụ Đ ạ 94            www.mic.gov.vn (B Thông tin và Truy n Thông)ộ ề 85            www.moit.gov.vn (B Công Th ng)ộ ươ 76            www.moc.gov.vn (B Xây d ng)ộ ự 3

7           www.mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao)

1www.most.gov.vn (B Khoa h c và Công ngh )ộ ọ ệ

Tên Bộ Tên d ch v hành chính công m c 3ị ụ ứB Ngo i giaoộ ạ D ch v mi n th th c cho ng i Vi t Naị ụ ễ ị ự ườ ệ

m đ nh c n c ngoàiị ư ở ướ

Trang TTĐT của Bộ có DVHCC trực tuyến mức 3Trang TTĐT của Bộ có DVHCC trực tuyến mức 3

Page 17: II. Hiện trạng CNTT&TT

17

Nguồn nhân lực CNTT&TT

Nhân lực trong lĩnh vực trong lĩnh vực CNTT&TT CNTT&TT chiếm khoảng 2.5% tổng nhân lực trong tổng nhân lực trong các ngành công nghiệpcác ngành công nghiệp

Giá trị SX của công nghiệp Giá trị SX của công nghiệp CNTT chiếm khoảng 8% CNTT chiếm khoảng 8% tổng giá trị SX của công tổng giá trị SX của công nghiệp VNnghiệp VN

Lĩnh vựcGiá trị SX

(triệu USD) Nhân lựcBưu chính, Viễn thông 4060 100.000

Điện tử, phần cứng máy tính 3080 384,000

Các DN phần mềm 498 48.000Các DN nội dung số 180 32.000Cộng CNTT&TT 7,818 564,000

Nhân lực trong lĩnh vực CNTT&TT Nhân lực trong lĩnh vực CNTT&TT (2007)(2007)

Nhân lực cho ứng dụng CNTT::

Khoảng 25% số người Khoảng 25% số người trên 15 tuổi biết sử trên 15 tuổi biết sử dụng máy tínhdụng máy tính

Trên 50% công chức, Trên 50% công chức, viên chức biết sử dụng viên chức biết sử dụng máy tínhmáy tính

Page 18: II. Hiện trạng CNTT&TT

18

Đào tạo nhân lực CNTT&TT Số cơ sở đào tạo CNTT, ,

điện tử, viễn thông tăng điện tử, viễn thông tăng nhanhnhanh

Số chỉ tiêu tuyển sinh CNTT, điện tử, viễn CNTT, điện tử, viễn thôngthông tăng nhanh tăng nhanh

Các loại hình đào tạo đa Các loại hình đào tạo đa dạngdạng

Đào tạo phi chính quy về CNTT đóng vai trò về CNTT đóng vai trò quan trọng, hàng năm quan trọng, hàng năm có thể đào tạo được có thể đào tạo được khoảng 15.000 chuyên khoảng 15.000 chuyên viên CNTT các trình độviên CNTT các trình độ

Tin học bước đầu được Tin học bước đầu được giảng dạy ở các trường giảng dạy ở các trường phổ thông (chủ yếu là phổ thông (chủ yếu là THPT)THPT)

Năm Số cơ sở có đào tạo CNTT, ĐT, VT Đại học Cao

đẳngPhi CQ

2000 42 36 92007 99 105 72

Năm học Số chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐCNTT, ĐT, VT

2000 - 2001 Trên 4,000

2006 – 2007 Trên 18,000

Page 19: II. Hiện trạng CNTT&TT

19

Việt nam trên bản đồ CNTT&TT thế giới

EIU - E-Readiness Index 66/68 (2006), 65/69 (2007)

WEF-Networked Readiness Index 75/115 (2006), 82/122 (2007)

ITU-Digital Opportunity Index123/181 (2006), 126/181 (2007)

ITU- ICT Opportunity Index106/183 (2006), 111/183 (2007) WB - Knowledge Economy Index

113/132 (2006), 99/132 (2007)

KEI, ICT-OI and E-Readiness Index có tiến bộ

DOI and NRI không có tiến bộ

Nhìn chung, Việt nam vẫn ở hạng kém phát triển

Page 20: II. Hiện trạng CNTT&TT

20

Đánh giá của tổ chức Đơn vị tình báo kinh tế (EIU) EIU bắt đầu nghiên cứu xếp hạng mức độ sẵn sàng điện tử của các quốc gia

trên thế giới (trong đó có Việt Nam) từ năm 2000 EIU đánh giá mức độ sẵn sàng điện tử của một quốc gia dựa trên 98 tiêu chí

chia thành 6 nhóm

N mă 6 nhóm tiêu chí thành phần Mức độ sẵn sàng điện tử của quốc gia

Xếp hạng của quốc gia trên tổng số quốc gia

N ng lăc k t ự ế

n i và ốh t ng ạ ầcông nghệ

Môi trường kinh doanh

S ch p ự ấnh n TMậ

T c a Đ ủdoanh nghi p và ệng i tiêườu dùng

Môi trưng và tờ

h ch ể ếpháp lutậ

H t ng ạ ầxã h i vộà v n hăoá

Các d cịh v điụ ện t h ử ỗtrợ

2003 0.6 5.4 2.4 3.1 4.3 2 2.92 56/602004 0.92 5.11 3.47 3.68 4.75 2.75 3.34 60/642005 1.25 5.52 2.10 3.64 3.60 2.75 3.06 61/652006 1.6 5.68 2.0 3.56 3.4 2.75 3.12 66/682007 2.25 5.98 3.2 4.05 3.6 4.25 3.73 65/69

Từ 2007 Nhóm tiêu chí “Các dịch vụ điện tử hỗ trợ” được thay bởi “Tầm nhìn và chính sách của Chính phủ”

Page 21: II. Hiện trạng CNTT&TT

21

Đánh giá của tổ chức Đơn vị tình báo kinh tế (EIU)

So sánh mức độ sẵn sàng điện tử của Việt Nam với một số nước ASEAN (EIU đánh giá năm 2007)

Nước Mức độ sẵn sàng điện tử

Năng lực kết nối mạng và hạ tầng công nghệ

Môi trường kinh doanh

Hạ tầng xã hội và văn hoá

Môi trường và thể chế pháp lý

Tầm nhìn và chính sách của Chính phủ

Sự chấp nhận TMĐT của doanh nghiệp và người tiêu dùng

Xếp hạng

Singapore 8.60 8.10 8.67 7.00 8.55 9.40 9.45 6/68

Malaysia 5.97 5.30 7.38 4.60 5.55 6.45 6.35 36/68

Thailand 4.91 3.10 6.97 4.40 5.65 5.40 4.85 49/68

Philipines 4.66 2.70 6.43 4.40 4.65 5.05 5.10 55/68

Việt nam 3.73 2.25 5.98 3.60 4.05 4.25 3.20 65/68

Indonesia 3.39 2.10 6.33 3.20 2.80 3.40 3.00 67/68

Page 22: II. Hiện trạng CNTT&TT

22

Đánh giá của tổ chức Đơn vị tình báo kinh tế (EIU)

Tháng 7/2007 EIU đã công bố báo cáo “Các biện pháp cạnh tranh – Đánh giá khả năng cạnh tranh của công nghiệp CNTT”. EIU cho điểm 64 nước về khả năng cạnh tranh của ngành công nghiệp CNTT của từng nước.

Tên n cướ X p hếng trạ

ên 64 n cướ

Ch sỉ c nố ạ

h tranh

i m s c a 6 nhóm tiêu chíĐ ể ố ủMôi tr nườg kinh doanh

H t ng ạ ầCNTT

Ngu n nồhân l cự Môi tr

ng ườpháp lý

Môi tr nườg nghiên c

u và phát ứtri nể

H tr cho cỗ ợông nghi p ệCNTT phát tri nể

Hoa Kỳ 1 77.4 97.0 81.3 96.4 92.0 39.8 86.8Nh t B nậ ả 2 72.7 82.0 52.3 67.4 79.0 84.3 77.1Hàn Qu cố 3 67.2 80.0 61.7 74.8 66.0 56.6 74.3Singapo 11 63.1 91.0 58.8 84.9 80.5 16.3 87.5Malaysia 36 34.9 73.0 16.5 43.7 53.0 1.8 65.5Thái Lan 41 31.9 76.0 6.4 47.7 39.5 0.5 62.6

n đẤ ộ 46 29.1 60.0 0.5 49.6 48.0 0.7 54.0Philipin 47 28.7 68.0 2.2 40.7 51.5 0.4 54.0Trung Qu cố 49 27.9 47.0 8.0 44.7 49.0 2.2 48.1Inđônêsia 57 23.7 51.0 0.0 36.6 39.0 0.6 48.0Vi t Namệ 61 19.9 48.0 0.6 22.4 39.5 0.4 43.0Iran 64 15.7 32.0 7.1 25.2 32.5 0.3 18.3

Page 23: II. Hiện trạng CNTT&TT

23

Đánh giá của tổ chức Đơn vị tình báo kinh tế (EIU)

Trong số 16 nước Châu Á – Thái Bình Dương được đánh giá, Việt Nam đứng thứ 16

Xếp hạng Nước Điểm

1 Nhật 72,7

2 Hàn quốc 67,2

3 Australia 66.5

4 Taiwan 65.8

5 Singapore 63.1

6 Newzeland 57,5

7 Hongkong 53,4

8 Malaysia 34,9

9 Thailand 31,9

10 India 29.1

11 Philipines 28.7

12 China 27,9

13 Srilanka 26,0

14 Indonesia 23,7

15 Pakistan 20,2

16 Vietnam 19,9

Page 24: II. Hiện trạng CNTT&TT

24

Đánh giá của tổ chức Diễn đàn kinh tế thể giới (WEF)

• Diễn đàn kinh tế thể giới (World Economic Forum - WEF) đã đánh giá Mức độ sẵn sàng cho một thế giới nối mạng (Readines for the Networked World) trong các Báo cáo Công nghệ Thông tin Toàn cầu (The Global Information Technology Report) hàng năm từ năm 2002.

• WEF đánh giá Mức độ sẵn sàng cho một thế giới nối mạng thông qua Hệ thống các chỉ số sẵn sàng nối mạng (Networked Readiness Index - NRI).

• Đặc điểm: Thay đổi nhiều lần trong phương pháp đánh giá, (Hệ thống chỉ số, phương pháp cho điểm)

• Việc sử dụng NRI qua các năm để đánh giá về sự phát triển CNTT&TT của một quốc gia không cho kết quả xác đáng. Cũng không thể kết luận một quốc gia bị tụt hạng hay tăng hạng vì số lượng các quốc gia được đánh giá qua từng năm đều thay đổi. ánh giá 2002-Đ

2003ánh giá 2003Đ

-2004ánh giá 2004-Đ

2005ánh giá 2005-Đ

2006ánh giá 2006-2Đ

007

X p h ngế ạ 71/82 68/102 66/104 75/115 82/122

NRI 2,96 3,13 -0.46 -0.47 3,40

Page 25: II. Hiện trạng CNTT&TT

25

Đánh giá của tổ chức Diễn đàn kinh tế thể giới (WEF)

Đánh giá NRI của Việt Nam trong các báo cáo năm 2002-2003, 2003-2004 và 2006-2007 của WEF (Các báo cáo có dùng cùng một hệ thống thang điểm từ 1 đến 7)

3 Ch s thàỉ ốnh ph nầ 9 Ti u ch sể ỉ ố ánh Đ

giá 2002-2003

ánh giá Đ2003-2004

ánh Đgiá 2006-2007

X p h ngế ạ 71/82

68/102 82/122

NRI 2,96 3,13 3,40

Môi tr ng cườho CNTT&TT

2,98 2,79 3,10

Th tr ng ị ườ 3,22 2,91 3.38Chính tr / th chị ể ế 3,54 3,43 3,78H t ng ạ ầ 2,20 2,05 2,14

M c đ s n ứ ộ ẵsàng cho CNTT&TT

3,66 3,92 3,96

M c s n sàng c a ng i dânứ ẵ ủ ườ 3,69 3,89 4,54M c s n sàng c a doanh ngứ ẵ ủhi pệ 3,71 3,84 3,79

M c s n sàng c a chính phứ ẵ ủ ủ 3,59 4,03 3,55M c s d nứ ử ụg CNTT&TT

2,27 2,66 3,15

M c s d ng c a ng i dânứ ử ụ ủ ườ 1,44 1,09 1,28M c s d ng c a doanh nghiứ ử ụ ủpệ 2,72 3,68 4,33

M c s d ng c a chính ph ứ ử ụ ủ ủ 2,67 3,22 3,85

So với năm 2002-2003, NRI của Việt Nam có cải thiện (từ 2,98 năm 2002-2003 so với 3,10 năm 2006-2007).

Các nhóm chỉ số “Môi trường cho CNTT&TT”, “Mức độ sẵn sàng cho CNTT&TT” và “Mức sử dụng CNTT&TT” đều tăng.

Nếu xét chi tiết thì thấy có 3 chỉ số sau bị giảm: Hạ tầng (từ 2,20 xuống

2,14) Mức sẵn sàng của chính

phủ (từ 3,59 xuống 3,55)

Mức sử dụng CNTT&TT của người dân (từ 1,44 xuống 1,28)

Page 26: II. Hiện trạng CNTT&TT

26

Đánh giá của tổ chức Liên minh viễn thông quóc tế (ITU)• Chỉ số cơ hội số – Digital Opportunity Index (DOI) do ITU công bố. Chỉ

số được tạo bởi một hệ thống 11 tiêu chí về các chỉ tiêu phát triển CNTT và viễn thông, chia thành 3 nhóm tiêu chí: Cơ hội, Hạ tâng và Sử dụng

Chỉ số cơ hội số năm 2006 được xếp cho 181 nước, Việt nam xếp hạng thứ 126/181 với điểm số là 0.29, thấp hơn điểm số trung bình của thế giới (0.40) và châu Á (0.40). So với lần xếp hạng năm 2005 Việt Nam tăng được 0.1 điểm (0.28 lên 0.29), về thứ hạng, có thể tạm coi Việt nam tụt 3 bậc (từ 123/180 xuông 126/181).

Năm

3 nhóm tiêu chí thành phần

Chỉ số cơ hội số

Xếp hạng của quốc gia tr

ên tổng số quốc gia

Cơ hộiHạ tần

g Sử dụng

2004 0.19 136/180

2005 0.76 0.06 0.02 0,28 123/180

Trung bình thế giới 2005 0.77 0.23 0.11 0.37 90.5

Trung bình châu Á 2005 0.81 0.23 0.10 0.38 88.6

2006 0.73 0.07 0.07 0,29 126/181

Trung bình thế giới 2006 0.79 0.26 0.15 0.40 91

Trung bình châu Á 2006 0.82 0.26 0.14 0.40 92

Nước Ch sô DỉOI

X p h nế ạg

Singapore 0.72 5/181

Malaysia 0.50 57/181

Thailand 0.43 82/181

Philipines 0.38 102/181

Indonesia 0.34 116/181

Việt nam 0.29 126/181

Page 27: II. Hiện trạng CNTT&TT

27

Đánh giá của tổ chức Liên minh viễn thông quóc tế (ITU)

Chỉ số Cơ hội CNTT – ICT Opportunity Index (ICT-OI): là chỉ số đo mức độ phát triển xã hội thông tin của từng quốc gia

Tính tóan dựa trên các yếu tố: Mật độ thông tin (gồm hạ tầng mạng và

giáo dục đào tạo) Sử dụng thông tin (gồm mật độ máy tính,

số người dùng Internet, số gia đình có TV, số người kết nối mạng băng thông rộng và dung lượng thông tin thực tế chuyển qua mạng).

Chỉ số ICT-OI năm 2007 được tính cho 183 quốc gia và chia làm 4 nhóm: High (ICT-OI từ 249 điểm trở lên) gồm 29

nước – trong đó có 6 nước châu Á là Nhật bản, Hàn quốc, Singapore và Hồng kông, Đài loan, Macao (thuộc Trung quốc),

Upper (150 đến 248 điểm) gồm 28 nước, Medium (68 đến 149 điểm) gồm 63 nước Low (dưới 68 điểm) gồm 63 nước.

Việt Nam: Chỉ số ICT-OI là 76.66 được xếp hạng 111/183 thuộc vào nhóm Medium

Điểm về Mật độ thông tin: 82.8 (So với nước cao nhất là Thụy điển: 305.1)

Điểm về Sử dụng thông tin: 70.97 (So với nước cao nhất là Hong Kong: 525.01) Nước Ch sô ICT-ỉ

OIX p h ngế ạ

Singapore

346.68 7/183

Malaysia 150.19 57/183Thailand 99.20 87/183Philipines 78.81 108/183Vi t namệ 76.66 111/183Indonesia 67.68 121/183

Page 28: II. Hiện trạng CNTT&TT

28

Đánh giá của tổ chức Ngân hàng thế giới (WB)

Ngân hàng Thế giới đưa ra chi số Kinh tế Tri thức (Knowledge Economy Index – KEI). Chỉ số KEI dựa trên 4 yếu tố: Mức độ đổi mới, Hệ thống giáo dục, CNTT và Các ưu đãi thu hút đầu tư.

Trong số 132 quốc gia được xếp hạng , Việt nam xếp thứ 99/132, với điểm KEI là 2.69 (điểm tối đa là 10).

Nước xếp thứ nhất là Đan mạch có điểm số là 9.23Nước Ch sô KEIỉ X p h ngế ạSingapore 8.20 20/132Malaysia 5.69 46/132Thailand 4.88 65/132Philipines 4.03 78/132Indonesia 2.96 93/132Vi t namệ 2.69 99/132

Page 29: II. Hiện trạng CNTT&TT

29

Đánh giá của tổ chức Mạng Hành chính công của Liên hợp quốc (UNPAN)

UNPAN (United Nations Public Administration Network) đưa ra chi số Mức độ sẵn sàng cho CPĐT (E-government Readiness Index– EGI). Chỉ số EGI dựa trên 3 chỉ tiêu: chỉ tiêu Web, chỉ tiêu hạ tầng viễn thông, chỉ tiêu nguồn nhân lực.

Trong số 192 quốc gia được xếp hạng , Việt nam xếp thứ 91/189, với điểm EGI là 0.4558.

Nước xếp thứ nhất là Thụy điển có điểm số là 0.9157Qu c giaố Ch s 2ỉ ố

008X p h ng 20ế ạ

08Ch s 2005ỉ ố X p h ng 20ế ạ

05

Singapore 0.7009 23 0.8503 7

Malaysia 0.6063 34 0.5706 43

Thailand 0.5031 64 0.5518 46

Philippines 0.5001 66 0.5721 41

Brunei Darussalam

0.4667 87 0.4475 73

Viet Nam 0.4558 91 0.3840 105

Indonesia 0.4107 106 0.3819 96

Cambodia 0.2989 139 0.2969 128

Myanmar 0.2922 144 0.2959 129

Timor-Leste 0.2462 155 0.2512 144

Lao 0.2383 156 0.2241 147

Page 30: II. Hiện trạng CNTT&TT

30

Hạn chế

Khoảng cách số• Khoảng 85% người sử dụng Internet tập trung tại các đô

thị, trong khi số dân sống ở đô thị chỉ chiếm 25.8% dân số cả nước

Tỉ lệ sử dụng băng rộng thấp: chiếm 17% số thuê bao Internet

Ứng dụng CNTT còn yếu, đặc biệt là trong các cơ quan nhà nước

Thiếu nhân lực cho phát triển và ứng dụng CNTT, đặc biệt cho CN phần mềm. • Thiếu chuyên gia có trình độ cao• Thiếu cán bộ lãnh đạo thông tin (CIO)

Chất lượng đào tạo nhân lực CNTT&TT còn thấp so với yêu cầu của xã hội và so với các nước phát triển khác trong khu vực

? ??

Page 31: II. Hiện trạng CNTT&TT

31

Thời cơ

Toàn cầu hoá, nước ta trở thành thành viên chính thức của WTO mở ra những cơ hội lớn cho nền kinh tế nước ta tham gia mạnh mẽ hơn nữa vào thị trường khu vực và thế giới

Nhu cầu các sản phẩm CNTT&TT trên thế giới ngày càng lớn, thị trường CNTT&TT đang phát triển nhanh tạo cơ hội cho các doanh nghiệp bán sản phẩm và dịch vụ cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Nước ta có vị trí địa lý thuận lợi, nằm trong khu vực năng động nhất thế giới về phát triển CNTT&TT.

Đã xuất hiện một làn sóng đầu tư phát triển CNTT&TT ở Việt Nam

Chính sách đổi mới, sự ổn định chính trị, và sự ủng hộ, quyết tâm của Chính phủ phát triển công nghiệp CNTT và ứng dụng CNTT

Cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, đặc biệt người làm việc trong lĩnh vực CNTT&TT

Page 32: II. Hiện trạng CNTT&TT

32

Thách thức

“Khoảng cách số” giữa nước ta và các nước phát triển: Năng lực và trình độ phát triển CNTT&TT của Việt nam còn thấp hơn trung bình khu vực và thế giới

Để thu hẹp khoảng cách nước ta cần phải huy động được nguồn nhân lực đủ trình độ, nguồn vốn đầu tư rất lớn trong một khoảng thời gian ngắn.

Cuộc chạy đua giữa chúng ta và các nước khác đang diễn ra không cân sức. Các nước phát triển hơn Việt nam trong khu vực cũng đang đầu tư lớn và có những chính sách kích thích mạnh mẽ đẩy mạnh phát triển và ứng dụng CNTT&TT.

Muốn đuổi kịp và vượt những nước này phải có chính sách kích thích phát triển và ứng dụng CNTT&TT mạnh mẽ hơn, phải đầu tư lớn hơn.

Sức ép cạnh tranh quốc tế đối với các DN trong lĩnh vực CNTT&TT

Tác động tiêu cực nẩy sinh trong quá trình ứng dụng và phát triển CNTT&TT: ảnh hưởng văn hóa không lành mạnh, đe doạ về an toàn, an ninh thông tin, phụ thuộc về công nghệ, chảy máu chất xám, vv…