23
II. LƯU Ý NGHIỆP VỤ A. ĐẶT CHỖ B. XUẤT VÉ C. ĐỔI VÉ D. HOÀN VÉ 1

II. Lưu ý nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ ĐỔI VÉ Hoàn vé

Embed Size (px)

DESCRIPTION

II. Lưu ý nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ ĐỔI VÉ Hoàn vé. A. ĐẶT CHỖ. A . ĐẶT CHỖ. 1. Tên khách : Đặt tên khách đúng theo giấy tờ tùy thân HỌ/TÊN Tước hiệu Ngoài 7 hợp được sửa tên theo QĐĐCHK, VN xem xét giải quyết sửa tên ngoài quy định có thu phí tùy theo mức độ sai tên - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

II. LƯU Ý NGHIỆP VỤA. ĐẶT CHỖB. XUẤT VÉ C. ĐỔI VÉ D. HOÀN VÉ

1

Page 2: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

2

A. ĐẶT CHỖ

1• TÊN KHÁCH

2• GIẤY TỜ DU LỊCH

Page 3: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

3

1. Tên khách:Đặt tên khách đúng theo giấy tờ tùy thân

HỌ/TÊN Tước hiệuNgoài 7 hợp được sửa tên theo QĐĐCHK, VN xem xét giải quyết sửa tên ngoài quy định có thu phí tùy theo mức độ sai tên

Ví dụ các trường hợp không sửa tênTên trên vé: HOANG/NGOC DUNGYêu cầu sửa: HOANG/NGOC TUNG

Tên trên vé: LE/MINH PHUCYêu cầu sửa: LAM/MINH PHUC

A . ĐẶT CHỖ

Page 4: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

4

2. Giấy tờ du lịch Hành trình nối chuyến quốc tế:- Một số nước yêu cầu xin visa transit; nhân viên tra cứu

thông tin trong Timatic để tư vấn cho kháchVD: Khách quốc tịch Việt Nam có hành trình

SGN-VN-X/MOW-RU-MSQThông tin visa transit tại MOW như sau:

TWOV /TRANSIT WITHOUT VISA/: VISA REQUIRED, EXCEPT FOR HOLDERS OF ONWARD TICKETS FOR A MAX TRANSIT TIRULES/R32 TIME OF 24 HOURS. - TWOV NOT APPLICABLE IF TRANSIT IS TO/FROM BELARUS. - IF IN TRANSIT TO/FROM BELARUS OR IF THE AIRPORT OF ARRIVAL IS DIFFERENT FROM THE AIRPORT OF DEPARTURE WITHIN THE SAME RUSSIAN CITY, THEN A RUSSIAN /TRANSIT/ VISA IS REQUIRED.

A . ĐẶT CHỖ

Page 5: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

5

2. Giấy tờ du lịch (tt): Hành trình nối chuyến quốc tế:- Xuất vé rời: có thể không làm thủ tục through-check in

cho hành khách + hành lý được. Tại sân bay nối chuyến, khách phải có visa transit mới ra khỏi khu vực xuất nhập cảnh để lấy hành lý

VD: khách có 2 véSGN-PAR của VNPAR-HAV của DE

Khách không được làm thủ tục thẳng SGN – HAV, tại PAR khách tự lấy hành lý và đến quầy làm thủ tục cho chuyến bay tiếp theo Khách phải có visa transit Pháp

A . ĐẶT CHỖ

Page 6: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

6

B. XUẤT VÉ

1• Xuất vé có chặng bay OA

2• Giá du học

3• Xuất vé sai đối tượng khách

4• Xuất vé ghi sai/thiếu thông tin

Page 7: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

7

B. Xuất vé

1. Xuất vé có chặng bay của hãng hàng không khác (OA): sau khi xuất vé, phải kiểm tra

Số vé được chuyển cho OA; câu lệnh *H3 Thông tin hiển thị:

A3S SSR TKNE KE HK1 ICNDFW0031T26OCT /7382408123456C2 -HO/DINH HUY MR

Hiển thị số vé trên hệ thống OA

Câu lệnh: VCR*738……….@OA

Nếu không có thông tin trên OA, đại lý liên hệ HDS để được hỗ trợ

Page 8: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

8

2. Giá du học:- VN140401H: Tính giá agent pricing. Các điều

kiện không chỉ ra trong biểu giá: áp dụng theo bộ Điều kiện chung DKC14/VN

- VN140402H: Tính giá, xuất vé tự động cho các hành trình trong bảng giá. Các điều kiện không chỉ ra trong biểu giá: áp dụng theo điều kiện giá công bố tương ứng

B. Xuất vé

Page 9: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

9

3. Xuất vé sai đối tượng khách:- Khách là ADL nhưng xuất vé theo giá CHD:

đổi vé, thu thêm giá, thuế chênh lệch

- Khách là CHD nhưng xuất vé theo giá ADL: hoàn vé, xuất lại vé theo giá đúng

B. Xuất vé

Page 10: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

10

4. Xuất vé ghi sai/thiếu thông tin:- Sai tour code, hành lý miễn cước- Không có thông tin trong ô

“ENDORSEMENT/RESTRICTONS”- Ghi sai giá, dòng ghi giá (fare calculation).

VD: ghi giá công bố thay vì giá thực thu

B. Xuất vé

Page 11: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

11

C. ĐỔI VÉ1

• Nguyên tắc thay đổi vé theo TM

2• Thuế AX, C4

3• Vé nội địa APX

4• Vé Advance purchase (AP)

5• Nâng hạng thương gia

Page 12: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

1.1. Nguyên tắc Exchange, Reissue

C . ĐỔI VÉ

EXCHANGE

Vé hoàn toàn chưa sử dụng; thay đổi liên quan đến chặng bay đầu tiên trên vé

Tính lại giá, sử dụng giá có hiệu lực tại thời điểm thực hiện thay đổi, phù hợp với ngày khởi hành mới của hành trình.

Áp dụng TFC/phụ thu hành khách tại thời điểm đổi vé. Được phép bù trừ giữa các loại TFC/YQ của vé gốc và vé mới

12

Page 13: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

REISSUE

Vé đã sử dụng một phần; hoặc vé hoàn toàn chưa sử dụng nhưng thay đổi KHÔNG liên quan đến chặng bay đầu tiên trên vé

Tính lại giá, sử dụng giá có hiệu lực tại thời điểm xuất vé gốc,

Trừ khi có quy định khác, áp dụng TFC/phụ thu cho phần hành trình chưa sử dụng theo ngày xuất vé gốc. Được phép bù trừ giữa các loại TFC/YQ của vé gốc và vé mới.

13

C . ĐỔI VÉ

Page 14: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

LOẠI GIÁ CẤP ĐỘ

Ví dụ

Giá thường

1 Giá thường CY

Giá đặc biệt

2 Giá du lịch (Excursion) K6MVNHOXVN

3 Giá có điều kiện mua ngay (Instant purchase) KPXVNF

4 Giá có điều kiện mua trước(Advance purchase)

RAPVNTOAPVN

5 Giá khuyến mãi đặc biệt TAPVNP14

1.2. Nguyên tắc chọn giá khi thay đổi vé: Bảng cấp độ giá – Fare level

C . ĐỔI VÉ

Page 15: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

Thứ tự ưu tiên khi chọn giá

– Giá cùng loại giá cước (Fare basis) với loại giá áp dụng của vé gốc;

VD: Q6MVN Q6MVN

– Giá cùng cấp độ (Fare level) với hiệu lực ngang bằng hoặc dài hơn;

VD: APXVN LPXVN, K6MVN BOX

– Giá có cấp độ cao hơn với hiệu lực ngang bằng hoặc dài hơn.

VD: RAPVN R3MVN, RAPVN H6MVN

1.2. Nguyên tắc chọn giá khi thay đổi vé (tt):

15

C . ĐỔI VÉ

Page 16: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

16

2. Thuế AX, C4 từ 01/9/2014

Xử lý theo nguyên tắc EXCHANGE, REISSUE- Vé chưa sử dụng: thay đổi chặng đầu tiên, tính lại

giá, thuế, phí theo thời điểm đổi vé- Vé đã sử dụng 1 phần, hoặc vé chưa sử dụng

nhưng thay đổi không liên quan đến chặng đầu tiên: áp dụng giá tại thời điểm xuất vé gốc; thuế phí của phần hành trình chưa sử dụng áp dụng theo ngày xuất vé gốc.

C. ĐỔI VÉ

Page 17: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

17

3. Thay đổi vé APX (nội địa):

Đổi sang loại giá có cấp độ ngang bằng hoặc cao hơn

APX KPXVNF, LPXVNF

APX MVNF, JVNF

APX không được đổi sang giá -AP

C. ĐỔI VÉ

Page 18: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

18

4.Thay đổi vé Advance purchase (AP): Xử lý theo TM

Vé quốc tế:

C. ĐỔI VÉ

Vé cũ xuất 01Oct

01NOV yêu cầu thay đổi

Xử lý

SGNMEL 06NOVSGN 28NOVF/B: TAPVN

SGNMEL 12NOVSGN 20DEC

Thay đổi chặng đầu tiên: phương pháp EXCHANGE Đổi cả vé sang loại giá không bị hạn chế thời hạn xuất vé tại Cat 5 Nâng lên giá N3MVN

SGNMEL 06NOVSGN 28NOVF/B: TAPVN

SGNMEL 06NOVSGN 20DEC

Thay đổi không liên quan đến chặng đầu tiên: REISSUEÁp dụng giá tại thời điểm xuất vé gốc 01Oct14 Đổi vé, vẫn giữ giá TAPVN

Page 19: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

19

Vé nội địa: Nguyên tắc như vé quốc tế, ngoài ra, phải áp dụng điều kiện thời hạn đặt chỗ tại CAT5 cho từng chặng bay mới

C. ĐỔI VÉ

Vé cũ xuất 01Oct

01NOV yêu cầu thay đổi

Xử lý

SGNHAN 06NOVSGN 18NOVF/B: TAPVNF2

SGNHAN 12NOVSGN 21NOV

Thay đổi chặng đầu tiên: EXCHANGE.Đổi vé, tính lại giá mới hiệu lực tại thời điểm 01NOV

SGNHAN 06NOVSGN 18NOVF/B: TAPVNF2

SGNHAN 06NOVSGN 12NOV

Thay đổi không liên quan đến chặng đầu tiên: REISSUE.SGNHAN: giữ nguyên giá TAPVNF2 - HANSGN:đổi sang giá TAPVNF1

Page 20: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

20

5. Thay đổi nâng lên hạng thương gia:

Khi thay đổi đặt chỗ nâng lên hạng dịch vụ thương gia: không thu phí

VD:

C. ĐỔI VÉ

Vé cũ Vé đổi Thu phí

DADSGN TAPVNF1

DADSGN JVNF

SGNHAN RAPVNFSGN RAPVNF

SGNHPH RAPVNFSGN JVNF

Vé cũ Vé đổi Thu phí

DADSGN TAPVNF1

DADSGN JVNF X

SGNHAN RAPVNFSGN RAPVNF

SGNHPH RAPVNFSGN JVNF

Vé cũ Vé đổi Thu phí

DADSGN TAPVNF1

DADSGN JVNF X

SGNHAN RAPVNFSGN RAPVNF

SGNHPH RAPVNFSGN JVNF

Page 21: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

21

D. HOÀN VÉ• Áp dụng nguyên tắc chọn giá khi thay đổi vé (xem slide

14, 15)• Nếu không có giá một chiều cùng hạng đặt chỗ với vé gốc,

sử dụng giá một chiều có hạng đặt chỗ cao hơn gần nhất để tính lại giá.

VD: SGN-KUL (RT) R3MVN – đã USED SGNKUL

D . HOÀN VÉ

Giá OW SGNKULNOAPVNQOXVNLOXVNKOXVN….YOXVN

Tính giá cho chặng đã sử dụng : Tính giá cho chặng đã sử dụng :

QOXVN

Page 22: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

22

D. HOÀN VÉ

• Trường hợp hoàn vé sắp hết hiệu lực chi hoàn 13 tháng, mà vé cần NOGO trước khi hoàn: ĐL gửi yêu cầu chuyển NOGO trong thời hạn hiệu lực, sau 3 ngày làm việc, ĐL gửi lại email yêu cầu HDS chuyển OK để ĐL hoàn vé.

• Qua thời hạn 3 ngày làm việc, nếu vé đã quá hạn nhưng chưa chuyển OK sẽ không được giải quyết hoàn (vé đã vào historical database)

D . HOÀN VÉ

Page 23: II.  Lưu  ý  nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ  ĐỔI VÉ  Hoàn vé

23