22

ISO TS 16949-2009 導入簡介

  • Upload
    tatrieu

  • View
    42

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ISO TS 16949-2009 導入簡介
Page 2: ISO TS 16949-2009 導入簡介

MỤC LỤC 目錄

CHƯƠNG MỘT 第一章SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 1品質管理系統概述I. ISO TỔ CHỨC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ 1

ISO 國 際 標 準 組 織

II. NGUỒN GỐC CỦA ISO 9000 3

ISO 9000 系 列 之 淵 源

III. 8 NGUYÊN TẮC LỚN CỦA ISO 9001:2000 5

ISO 9001:2000 八大原則

IV. MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9000 6

ISO 9000 品 質 管 理 流 程 模 型

V. 4 CẤP TÀI LIỆU CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 7

品質管理系統四階文件

VI. ĐẶC TÍNH CỦA ISO 9001 : 2000 8

ISO 9001:2000 的特點

CHƯƠNG HAI 第二章GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÁC HỆ THỐNG LIÊN QUAN 9ĐẾN NGÀNH LẮP RÁP XE Ô TÔ

汽車製造業有關之管理系統簡介I. QS 9000 9

II. VDA 6.1 11

III. ISO/TS 16949 12

CHƯƠNG BA 第三章Quá trình phát triển của ISO/TS 16949 15ISO/TS 16949 的發展歷程I. Mục tiêu của ISO/TS 16949 16

SO/TS 16949 之目標

II. Sự tương thích của ISO/TS 16949 17

ISO/TS 16949 之適用性

Page 3: ISO TS 16949-2009 導入簡介

CHƯƠNG MỘT 第一章SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

品質管理系統概述

I. ISO TỔ CHỨC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ

ISO 國 際 標 準 組 織

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ISO (International Organization for Standardization)

sáng lập vào năm 1946, trụ sở chính đặt tại Thành phố Geneve của Thụy Sĩ. Đây là một

liên minh quốc tế do cơ quan tiêu chuẩn của các nước lập nên, có tổng cộng 138 nước

thành viên, mỗi nước đều đưa ra các qui chế tiêu chuẩn mang tính đại diện để tham gia và

trở thành đại biểu của liên minh này.

ISO(International Organization for Standardization) 創立於 1946 年,總部設於瑞士日內瓦,係由各國標準團體所組成的世界性聯盟,總共有 138 個會員國所組成,各國均以最具代表性之標準制定組織為加盟代表。

Tổ chức này được thành lập với mục đích chính là xúc tiến hợp tác quôc tế nhằm

cùng nhau chế định tiêu chuẩn dành cho ngành công nghiệp, mỗi tháng xuất bản được

khoảng 800 loại tiêu chuẩn mới hoặc tiêu chuẩn sửa đổi. Mặc dù tiêu chuẩn ISO đã bao

quát hầu hết các ngành nghề, nhưng các tiêu chuẩn dành cho ngành cơ điện và điện tử thì

phải do tổ chức IEC (International Electrotechnical Commission) chế định.

其成立主要宗旨為促進國際合作,發展共同工業標準,每月約出版新訂或修訂標準 800

種;雖然 ISO 標準涵蓋各行各業 ,但在電機和電子方面則以 IEC(Internation Electrotechnical

Commission )為制定組織。

Ban kỹ thuật (TC) của tổ chức ISO là đơn vị phụ trách công việc chế định tiêu

chuẩn, dưới ban kỹ thuật thì có các phân hội theo ngành (SC) và các tổ công tác (WG).

Trên nguyên tắc, các tiêu chuẩn được soạn thảo bởi ban kỹ thuật, nhưng trước khi được

ban quản lý ISO phê duyệt để trở thành tiêu chuẩn quốc tế, cần phải có ít nhất 75% hội viên

bỏ phiếu thông qua, và sau đó mỗi 5 năm phải xem xét lại 1 lần.

制定標準的單位為技術委員會(TC),其下有分科委員會(SC)及各個工作小組(WG),基本上各項標準由技術委員會所制定,在 ISO 理事會批准成為國際標準之前,需經至少 75%會

-1-

Page 4: ISO TS 16949-2009 導入簡介

員團體投票通過,並且每五年檢討標準一次。

Hệ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 9000 do ban kỹ thuật bảo đảm chất lượng

ISO / TC 176 soạn thảo, còn hệ tiêu chuẩn quốc tế quản lý môi trường thì được nghiên cứu

soạn thảo bởi ban kỹ thuật TC 207 (Technical Committee, gọi tắt là TC 207), theo dự kiến

sẽ lần lượt có hàng loạt các tiêu chuẩn khác được đưa ra. Sự ra đời của những tiêu chuẩn

này sẽ góp phần vào việc xúc tiến phát triển sản phẩm và dịch vụ quốc tế, cùng với các lĩnh

vực hoạt động mang tính toàn cầu như, kiến thức, khoa học, kỹ thuật, kinh tế v.v..., đồng thời

cung cấp các tiêu chuẩn cần thiết và hoạt động có liên quan, nâng cao sự phối hợp và cùng

nhau phát tiển của các nước trên thế giới

ISO 9000 系列國際品質標準是由 ISO/TC 176 品質保證技術委員會所制定,而 ISO 14000 系列國際環境管理標準則是由 TC 207 技術委員會(Technical Committee;簡稱 TC 207)所研擬制定,預定會有一系列的其他標準陸陸續續會被制訂出來,這些標準的出爐,將促使國際間之產品服務及全球性之知識、科學、技術與經濟等活動領域,發展並提供所需之各項標準與相關活動,增進國際間彼此之協調與共同成長。

-2-

Page 5: ISO TS 16949-2009 導入簡介

II. NGUỒN GỐC CỦA ISO 9000

ISO 9000 系 列 之 淵 源

-3-

1959

1968

Năm 年代

MIL–Q-9858

DEF STANDARD(Q) (I) (I)AQAP-1/-4/-9

BS 5750

Hệ ISO 9000(ISO 9000 系列)

9001 9004

Tiêu chuẩn quốc giacủa các nước各國國家標準

Part 1 Part 2 Part 3

Tiêu chuẩn quốc gia Anh英國國家標準

Tiêu chuẩn bảo đảm chất lượng của quân đội Mỹ

美軍品保標準

Tiêu chuẩn bảo đảm chất lượng của Tổ Chức Hiệp Ước Bắc Đại Tây dương 北大西洋公約組織品保標準

Tiêu chuẩn bảo đảm chất lượng của quân đội Anh

英軍品保標準

Mã số tiêu của chuẩn 標準編號

05/21 05/24 05/29

2000/2008

MIL–Q–9858 A MIL-I-45208

1968

1979

1987

1994

Hệ ISO 9000(ISO 9000 系列)

9001 9002 9003 9004

Page 6: ISO TS 16949-2009 導入簡介

Hệ thống quản lý chất lượng quốc tếphiên bản năm 1987 ~ 1994

1987 ~ 1994 年版國際品質管理系統

Hệ thống quản lý chất lượng quốc tếphiên bản năm 2000/2008

2000/2008 年版國際品質管理系統

-4-

ISO 9000

9001 9002 9003Sản xuất có

thiết kế 生產與設計

Sản xuất không có thiết kế

生產不設計

Thương mại và dịch vụ

貿易及服務業

ISO9000:2000/2008

9001:2000/2008 9004Sản xuất có hoặc

không có thiết kế , thương mại, dịch vụ v.v…

生產兼或不兼設計、貿易、服務業等

Hướng dẫn thực hiện cải tiến liên tục 持續改善實施指南

9004

Hướng dẫn thực hiện

cải tiến liên tục 持續改善實施指南

Page 7: ISO TS 16949-2009 導入簡介

III. 8 NGUYÊN TẮC LỚN CỦA ISO 9001:2008 ISO 9001:2008 八大原則

1. Hướng về khách hàng

顧客導向2. Nhấn mạnh trách nhiệm của lãnh đạo

領導統御3. Toàn thề nhân viên cùng tham gia

全員參與4. Tiếp cận theo quá trình

流程導向5. Áp dụng phương pháp có hệ thống

系統方法6. Cải tiến liên tục

持續改善7. Quyết định dựa trên sự thật

依事實作決策8. Quan hệ cùng có lợi với nhà cung ứng

互利式的供應商關係

-5-

Page 8: ISO TS 16949-2009 導入簡介

IV. MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9000

ISO 9000 品 質 管 理 流 程 模 型

-6-

Cải tiến liên tục hệthống quản lý chất lượng

持 續 改 善 品 質 管 理 系 統

Khách hàng 客 戶Khách

hàng 客 戶 Quản lý nguồn lực

資 源 管 理

Yêu cầu

要 求

Trách nhiệm của lãnh đạo 管 理 責 任

Đo lường, phân tích và cải tiến

量 測 分 析 與 改 善

Quá trình tạo ra sản phẩm產 品 實 現 過 程

Thỏa mãn 滿 意Đầu ra

輸 出

Đầu vào

輸 入

Hoạt động làm tăng giá trị 加 值 活 動

Dòng chảy của thông tin 資 訊 流

Sản phẩm產 品

Page 9: ISO TS 16949-2009 導入簡介

Cải tiến liên tục bằng “Vòng tròn P-D-C-A”以 「P-D-C-A 循 環」作持續改善

P : Plan (Hoạch định) 規劃

D : Do (Thực hiện) 實現

C : Check (Kiểm tra) 檢查

A : Action (Hành động cải tiến) 改善

V. 4 CẤP TÀI LIỆU CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG品質管理系統四階文件

-7-

Tiêu chuẩn hoạt động/thao tác chất lượng trong nội bộ部門內品質活動/操作的標準

Sổ tay

chất lượng品質手冊

Tài liệu thủ tục程序文件

Hướng dẫn công việc/Tiêu chuẩn tác nghiệp指導書 / 作業標準

Biểu mẫu表 單

(Evidence)

Xác định chính sách chất lượng và mục tiêu chất lượng, qui hoạch hệ thống,.

品質政策、目標及系統規劃的釐訂

Quy định quá trình hoạt động chất lượng của các bộ phận部門間品質作業流程的規範

Ghi chép kết quả hoạt động của hệ thống chất lượng記錄品質系統運作的結果

Page 10: ISO TS 16949-2009 導入簡介

VI. ĐẶC TÍNH CỦA ISO 9001 : 2008 ISO 9001:2008 的特點

Nhấn mạnh cơ cấu hướng về quá trình

強調以流程導向的結構 。

Cải tiến liên tục là bước lớn nhất của việc nâng cao hệ thống QLCL

持續改善是強化品質管理系統的重要步驟

Mức độ thỏa mãn của khách hàng là thông tin then chốt giúp cho việc cải tiến

顧客滿意度是改善的關鍵資訊 。

Chú trọng về quản lý thông tin như thông tin trao đổi, phân tích dữ liệu.

重視資訊管理 , 例如 : 溝通 、 資料分析 。

Thích hợp cho tất cả các ngành nghê kể cả sản xuất / dịch vụ, không phân biệt qui mô của tổ chức.

適用於所有產品 / 服務的產業和不拘大小的組織 。

Tương thích với các hệ thống quản lý khác. (Thí dụ: ISO 14000).

易與其他管理系統相融 。(例 如:ISO 14000)。

-8-

Page 11: ISO TS 16949-2009 導入簡介

CHƯƠNG HAI 第二章

GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÁC HỆ THỐNG LIÊN QUAN ĐẾN NGÀNH LẮP RÁP XE Ô TÔ

汽車製造業有關之管理系統簡介

I. QS 9000Trước năm 1987, 3 nhà sản xuất xe ô tô lớn của Mỹ là General Motor, Ford, và Chrysler đều lần lượt đưa ra hệ thống quản lý chất lượng theo yêu cầu riêng của họ để áp dụng cho việc đánh giá hệ thống chất lượng và tài liệu liên quan của các nhà cung ứng, họ đưa ra các tiêu chuẩn như sau :

1987 年以前,美國三大汽車廠通用(General Motor)、福特(Ford)、戴姆勒-克萊斯勒(Chrysler)分別發展了他們各自所期望的品質系統要求,以應用於供應商品質系統和相關文件方面評鑑。這些系統分別為 :

- “Sổ tay chất lượng nhà cung ứng (Supplier Quality Manual)” của Chrysler克萊斯勒的「供應商品質保證手冊」(Supplier Quality Manual)

- “Tiêu chuẩn hệ thống chất lượng Q101 (Q101Quality System Standard)” của Ford福特的「Q101 品質系統標準」(Q101Quality System Standard)

- “Mục tiêu xuất sắc(Targets for Excellence)” và “Tiêu chuẩn chất lượng thông dụng cho việc mua hàng đầu vào(General Quality Standard for Purchased Materials)” của General

通用的「卓越的標的」(Targets for Excellence)及採購物料通用品質標準(General Quality Standard for Purchased Materials)

Chịu sự ảnh hưởng của tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO

9000 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành vào năm 1987,

các vị phó tổng giám đốc phụ trách thu mua và cung ứng vật tư của 3

nhà sản xuất xe ô tô lớn trên đây thành lập một tổ công tác đặc biệt vào

năm 1988, tiến hành thống nhất lại các từ ngữ sử dụng trong sổ tay

-9-

Page 12: ISO TS 16949-2009 導入簡介

tham khảo, các báo biểu, và các từ kỹ thuật, sau đó ban hành 5 quyển

sổ tay kỹ thuật, trong đó áp dụng 20 điều khoản của ISO 9000 và thêm

vào các yêu cầu riêng có của họ đối với loại hình công ty, các bộ phận

tác nghiệp và loại hình sản phẩm riêng biệt, từ đó hình thành bộ tiêu

chuẩn QS 9000, phiên bản đầu tiên được ban hành vào tháng 8 năm

1994.

1987 年國際標準組織(ISO)頒佈了 ISO 9000 系列品質管理系統標準後,受其影響,三大汽車廠之採購及供應部門的副總裁們,於 1988 年特別成立工作小組,將參考手冊、報告表格及技術用語命名予以標準化,因此發行了五本技術手冊,並採用 ISO 9000 之 20 項條款和加入個別公司對公司別、事業部門及商品別的特殊要求,形成了QS-9000 標準,並於 1994

年 8 月頒佈發行了第一版。

Đến nay, phiên bản thứ 3 của tiêu chuẩn QS 9000 đã được ban hành

(tháng 3 năm 1998) và bắt đầu áp dụng vào ngày 1 tháng 1 năm 1999.

Trong phiên bản thứ 3 này, các yêu cầu của những nhà sản xuất xe ô tô

khác đã được đưa vào phần II, yêu cầu riêng có của các OEM khác.

至目前為止,QS-9000 標準已經出版發行到第三版(1998 年 3 月),並於 1999 年 1 月 1日起適用。第三版的 QS-9000 標準同時考慮了其他汽車廠商的要求,而將其納入第二部分其他 OEM 特殊要求中。

Trong lúc bộ tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 phiên

bản năm 2000 đã được áp dụng rộng rãi, thì QS 9000 vẫn chưa có ý

định sửa đổi phiên bản. 3 nhà sản xuất xe ô tô lớn của Mỹ đã chính

thức tuyên bố : QS 9000 sẽ hết hiệu lực vào ngày 14 tháng 12 năm 2006 và sẽ được thay thế bằng ISO/TS 16949:2002.

雖然 ISO 9000 系列品質管理系統標準 2000 年版已正式運作,但 QS

9000 並無改版意向。對於 QS 9000 的未來趨勢美國三大汽車廠已明確宣告,QS 9000 將於 2006 年 12 月 14日正式失效,屆時 ISO/TS 16949:2002 將而取代之。

Note : OEM = Original Equipment Manufacturer Nhà sản xuất thiết bị gốc 原始設備製造商

-10-

Page 13: ISO TS 16949-2009 導入簡介

II. VDA 6.1Nhằm thống nhất các tiêu chuẩn sử dụng cho ngành công nghiệp xe ô tô của Đức, Hội Liên Hiệp Công Nghiệp Xe ô tô của Đức (VDA :VERBAND DER AUTOMOBIL INDUSTRIE) nêu ra các yêu cầu VDA

vào năm 1970.

德 國 的 汽 車 工 業 聯 合 會 (VDA : VERBAND DER AUTOMOBIL

INDUSTRIE)為整合德國汽車工業的各項標準,於 1970 年提出了 VDA 的要求。

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO) ban hành hệ thống quản lý chất lượng

ISO 9000 năm 1987

1987 年國際標準組織(ISO)頒佈了 ISO9000 系列品質管理系統標準。

Năm 1990 (sớm hơn 4 năm so với QS-9000:1994), tổ chức VDA soạn

thảo VDA 6.1 dựa theo tiêu chuẩn DIN EN ISO9004, đây là một bảng

câu hỏi dùng để đánh giá hệ thống bảo đảm chất lượng. Phiên bản đầu

tiên của VDA 6.1 được ban hành năm 1991.

1990 年(比 QS-9000 : 1994 版早四年), VDA 組 織 依據 DIN EN

ISO9004 標準編制了 VDA 6.1評價品質保證系統的提問表,並於 1991 年發行了 VDA 6.1 第一版。

Do ảnh hưởng của hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000, hệ thống

chất lượng QS-9000, EAQF 94(Pháp) và AVSQ 95 (Ý), đến nay phiên

bản thứ 4 của VDA 6.1 đã được ban hành (ngày 1 tháng 1 năm 1999)

và bắt buộc phải áp dụng từ ngày 1 tháng 4 năm 1999.

由於受 ISO9000 系列品質管理系統、QS-9000 品質系統、EAQF(法國)94 和 AVSQ(義大利)95 的影響,至目前為止,VDA 組織將 VDA

6.1已經出版發行到第四版(1999 年 1 月 1日),並於 1999 年 4 月 1日起強制適用。

Cũng như QS-9000, VDA6.1 vẫn không có ý định thay đổi phiên bản sau khi ISO/TS 16949:2002 được chính thức ban hành.

由於 ISO/TS 16949:2002 的正式發行,VDA6.1 亦如同 QS 9000 般無改版的意向。

-11-

Page 14: ISO TS 16949-2009 導入簡介

Hai hệ thống khác là EAQF 94(Pháp) và AVSQ 95 (Ý) dành cho xe ô tô

của Châu Âu cũng đã hết hiệu lực vào ngày 15 tháng 12 năm 2003

至於另外歐洲兩大車系 AVSQ(義大利)及 EAQF(法國)亦將於 2003-12-15

失效。

III. ISO/TS 16949 (technical specification)

Các nhà cung ứng ngành sản xuất xe ô tô dù đã lấy được chứng

chỉ QS-9000 hoặc VD6.1, nhưng chứng chỉ của họ lại không được

sự công nhận của tất cả các nước trên thế giới. Hiện nay, 3 nhà sản

xuất xe ô tô lớn của Mỹ và các nhà cung ứng OEM của Đức, Pháp và Ý

chỉ đạt được thỏa thuận về điều khoản 4.17 là “Đánh giá nội bộ”, và tiểu

khoản 4.6.2.1 trong điều khoản 4.6 của QS-9000 là “Khai thác nhà thầu

phụ”. Hơn nữa QS-9000 và VDA6.1 đều không phải do Tổ chức tiêu

chuẩn quốc tế (ISO) ban hành. Nhằm giảm bớt sự lãng phí nguồn lực

của các nhà cung ứng cho ngành xe ô tô, và tạo thuận lợi cho việc thực

hiện sách lược thu mua vật tư toàn cầu của các nhà sản xuất xe ô tô,

Tổ công tác quốc tế đặc biệt của ngành xe ô tô (IATF) cùng với các

vị đại diện của các tổ chức như hội đồng kỹ thuật ISO/TC176, Hội bảo

đảm chất lượng và quản lý chất lượng cũng như các phân hội của

chúng, trên cơ sở hệ thống ISO 9001:1994, kết hợp với các hệ thống

chất lượng khác như QS-9000, VDA6.1, EAQF 94(Pháp)và AVSQ

95(Ý) , cùng soạn thảo và ban hành qui phạm kỹ thuật ISO/TS

16949, và yêu cầu chính thức áp dụng vào ngày 1 tháng 1 năm 1999

由於汽車供應商通過了 QS-9000 或 VDA6.1 品質系統驗證後,其證書在全世界範圍內並不能得到所有國家的承認和認可(至目前爲止,美國三大汽車廠和德國、法國、義大利的 OEMs僅就“內部稽核”(QS-9000條款4.17)和“分包商的開發”(QS-9000條款 4.6中的 4.6.2.1)達成相互認可,且 QS-9000 和 VDA6.1 均不是經國際標準組織(ISO)頒佈發行的。為減少汽車供應商不必要的資源浪費和利於汽車公司全球採購策略的實施,國際汽車特別工作小組(IATF)以及 ISO/TC176、品質管理和品質保證委員會及其分委員會的代表在以 ISO9001:1994 版品質系統的基礎上結合QS-9000、VDA6.1、EAQF(法國)94 和 AVSQ(義大利)95 等品質系統的要求制定了 ISO/TS 16949 技術規範,並於 1999 年 1 月 1日頒佈發

-12-

Page 15: ISO TS 16949-2009 導入簡介

行適用。

ISO/TS 16949 là một qui phạm kỹ thuật ứng dụng cho việc thu thập

thông tin và kinh nghiệm trong ngành sản xuất xe ô tô, phù hợp với yêu

cầu của tất cả các hệ thống chất lượng cho ngành này đang hiện hành

trên toàn thế giới, và tránh được sự đánh giá chứng nhận trùng lập

ISO/TS 16949 技術規範的發展目的係為符合全球汽車行業中現有的各個汽車品質系統要求,並可避免多重驗證稽核,ISO/TS16949 技術規範的發行可供汽車行業應用,以便收集使用中的資訊和經驗。

Qui phạm kỹ thuật ISO/TS 16949 đã được 2/3 số phiếu đồng ý của

các nước thành viện trong hội đồng kỹ thuật ISO. Hội đồng kỹ thuật ISO

sẽ xem xét lại tiêu chuẩn này 3 năm một lần nhằm đánh giá xem có thể

chuyển đổi tiêu chuẩn này trở thành tiêu chuẩn quốc tế hay không.

ISO/TS 16949 技術規範已通過 ISO 技術委員會 2/3 成員國的投票同意,每隔三年 ISO 技術委員會要對其進行一次評審,以決定其是否可轉化為國際標準。

Vì vậy, sau khi ISO 9000:2000 được ban hành, cũng theo qui định 3

năm xem xét lại một lần, một phiên bản mới nhất của qui phạm kỹ thuật

ISO/TS 16949 đã được chính thức công bố vào tháng 3 năm 2002, và

phiên bản cũ ISO/TS 16949:1999 đã hết hiệu lực vào ngày 14 tháng

12 năm 2003. IATF đã công bố phương pháp chuyển đổi thành ISO/TS

16949:2002 trong thời kỳ chuyển tiếp đối với các doanh nghiệp đã được

cấp chứng chỉ ISO/TS 16949:1999. IATF đã yêu cầu các doanh nghiệp

có chứng chỉ ISO/TS 16949:1999 phải được chứng nhận phù hợp

ISO/TS 16949:2002 trước khi chứng chỉ cũ hết hiệu lực, nhưng hạn

chót là ngày 15 tháng 12 năm 2004. Đến tháng 11/2008, ISO 9001thay

đổi phiên bản lần thứ 4, đến năm 2009, ISO/TS 16949:2002 cũng đổi

theo, trở thành ISO/TS 16949:2009

因此隨著 ISO 9000:2000 的發行,及每隔三年要對其進行一次評審的規定,ISO/TS 16949 技術規範亦在 2002 年 3 月正式公告最新一版的文件。而 ISO/TS 16949:1999 版將於 2003 年 12 月 14 日正式失效。IATF已宣

-13-

Page 16: ISO TS 16949-2009 導入簡介

布轉換到 ISO/TS 16949:2002 的方法,以及已取得 ISO/TS 16949:1999

證書之企業的過渡期間,IATF 要求已驗証 99 年版之企業應於證書到期更新(Renews)時,取得 ISO/TS 16949:2002 的認證,但不可遲於 2004 年12 月 15 日。至 2008年 11月, ISO 9001第四次, 成為 2008年版, 到了2009年, ISO/TS 16949也跟著改版, 成為 2009年版

Trong qui phạm kỹ thuật ISO/TS 16949, các nội dung điều khoản

nằm trong ô hình chữ nhật thuộc bản quyền của ISO, là nguyên

văn của điều khoản 0 ~ 8 trích từ ISO 9001:2008, bên ngoài ô hình

chữ nhật là các yêu cầu dành riêng cho ngành nghề.

ISO/TS 16949 技術規範中,帶方框的條文內容為 ISO 著作權,是引自ISO 9001:2008 條款 0~8 章的原文,行業特殊補充要求在方框外。

Hội đồng kỹ thuật ISO đã đưa ra một phương án chứng nhận (chuẩn

mực chấp nhận đối với ISO/TS16949:2002) thống nhât cho toàn thế

giới, đồng thời yêu cầu các khách hàng và thành viên của Tổ công tác

đặc biệt cho ngành xe ô tô quốc tế (IATF) phải thực hiện theo phương

án này. Ngoài qui phạm kỹ thuật ISO/TS16949, các yêu cầu riêng có

của khách hàng nếu có sẽ được đưa vào tiêu chuẩn đánh giá

chứng nhận, nhằm dành được sự công nhận của khách hàng đối với

việc đánh giá chứng nhận qui phạm kỹ thuật ISO/TS16949.

為了獲得國際汽車特別工作小組(IATF)的顧客成員對 ISO/TS16949 技術規範驗證的認可,ISO 技術委員會已開發出一個全球統一的驗證方案(ISO/TS16949:2002認可準則)並要求必須按照執行。若有對 ISO/

TS16949 技術規範加以補充的顧客特殊要求,則必須包括在評鑑中,以獲得顧客的對 ISO/TS16949 技術規範驗證的認可。

Hiện nay, các thông tin liên quan của ISO/TS 16949 đã được quản lý

và duy trì bởi một website chuyên trách, địa chỉ website là www.iaob.org

目前關於 ISO/TS 16949 的相關訊息已有一專責網站進行維護管理,其網址為:www.iaob.org 查詢。

-14-

Page 17: ISO TS 16949-2009 導入簡介

CHƯƠNG BA 第三章Quá trình phát triển của ISO/TS 16949

ISO/TS 16949 的發展歷程

QS-9000 VDA6.1 EAQF94 AVSQ95

(1994):Mỹ 美 (1991):Đức德 (1994):Pháp 法 (1995):Ý義

ISO9001:1994

Yêu cầu đặc biệt bổ sung cho ngành xe ô tô 汽車行業特殊補充要求

ISO/TS 16949:1999

Phiên bản đầu tiên vào tháng 1/1999, ban hành ngày 1 /1 năm 1999

1999 年 1 月第一版,並於 1999 年 1 月 1日起頒佈發行。

Phiên bản thứ 2 ban hành năm 20022002年頒佈發行第二版。

Phiên bản thứ 3 ban hành năm 2009, 2009年頒佈發行第三版

Ghi chú: Trong các hệ thống quản lý chất lượng của ngành xe ô tô trên đây, số trong dấu ngoặc là năm phát hành phiên bản đầu tiên註:上述各汽車業QMS括號內之年份係指該系統首版發行之年份

-15-

Page 18: ISO TS 16949-2009 導入簡介

I. Mục tiêu của ISO/TS 16949ISO/TS 16949 之目標

1. Cải tiến liên tục trong chuỗi cung ứng在供應鏈中持續不斷的改善

Cải tiến chất lượng 品質改善 Cải tiến khả năng sản xuất 生產力改善 Giảm giá thành 成本的降低

2. Nhấn mạnh việc phòng ngừa khuyết điểm強調缺點的預防

Ứng dụng SPC SPC 的 應 用 (Statistical Process Control) Biện pháp chống sai sót 防錯措施

3. Giảm biến động gây lãng phí減少變異和浪費

Bảo đảm vòng xoay của hàng tồn và lượng hàng tồn thấp nhất.確保存貨周轉及最低庫存量 JIT = JUST IN TIME

Giá thành về chất lượng品質成本

Chi phí vượt trội ngoài vấn đề chất lượng (thời gian lên chuyền, bốc xếp, di chuyển quá nhiều)非品質的額外成本(待線時間,過多搬運…etc)

-16-

Page 19: ISO TS 16949-2009 導入簡介

II. Sự tương thích của ISO/TS 16949ISO/TS 16949 之適用性ISO/TS 16949 qui định các yêu cầu về hệ thống quản lý chất lượng đới với các sản phẩm liên quan đến ngành công nghiệp xe ô tô, áp dụng cho các công đoạn như thiết kế và phát triển, sản xuất, lắp ráp và phục vụ đối với các sản phẩm đó.

ISO/TS 16949規定了汽車工業相關產品的品質管理系統要求,用於汽車相關產品的設計及開發、生產、安裝和服務。

ISO/TS 16949 thích hợp áp dụng cho địa điểm sản xuất và phục vụ của các nhà cung ứng và nhà thầu phụ cung cấp các sản phẩm và phục vụ sau đây :

ISO/TS 16949適用於提供以下項目的生產和服務零件的供應商及“分包商 現場”:

a) linh kiện, vật tư, hoặc零件或材料,或

b) chế phẩm phải xử lý nhiệt, sơn, xi mạ, hoặc các loại hình gia công đầu cuối khác, hoặc熱處理件、噴漆、電鍍、或其他最終加工服務,或

c) các sản phẩm khác do khách hàng qui định其他顧客規定的產品。

ISO/TS 16949 cũng thích hợp áp dụng cho nguyên một chuỗi cung ứng trong ngành công nghiệp xe ô tô

ISO/TS 16949也適用於整個汽車工業供應鏈。

Các địa điểm với “chức năng hỗ trợ” tại bên trong hoặc bên ngoài của tổ chức, như trung tâm thiết kế, trụ sở của tổng công ty và cửa hàng tiêu thụ v.v… phải là một phần của phạm vi đánh giá chứng nhận ISO/TS 16949, không được tách rời để chứng nhận riêng.

對於構成現場評鑑一部分的設計中心、公司總部及配銷中心這類 “支援性功能”的現場或外部場所,是不能獨立獲得關於 ISO/TS

-17-

Page 20: ISO TS 16949-2009 導入簡介

16949驗證的。

Ngoài ra, các linh kiện với mục đích phục vụ sau bán hàng cũng không thuộc dạng được chứng nhận, mặc dù sản phẩm đó được sử dụng cho xe ô tô, ngoại trừ những linh kiện mang tính phục vụ được chế tạo theo qui cách của nhà sản xuất gốc此外售後服務件,亦在不可執行驗證行列,雖然該產品是使用在汽車上面,除非是依原廠規格製造的服務性零件

Ngành chế tạo sản phẩm bán dẫn đã được xác định là có thể được chứng nhận theo ISO/TS 16949:2009. Hiện nay đã có một số nhà sản xuất xe ô tô chủ động phối hợp với các nhà sản xuất liên quan để soạn thảo ra các tài liệu huấn luyện. Còn các nhà sản xuất khuôn mẩu/thiết bị thì hiện nay chưa thể thực hiện chứng nhận theo ISO/TS 16949:2009, đợi xem tình hình tương lai thay đổi như thế nào.

至於半導體業確定可以認證 ISO/TS 16949:2009,目前已有部份汽車業者自行協同相關業者發展制定相應之補充教材

。至於模具/設備業者目前尚無法執行 ISO/TS 16949:2009驗證,未來情況仍值得觀察。

Hiện nay các hãng sản xuất xe ô tô lớn đã đăng ký công nhận ISO/TS 16949:2009 gồm có : Ford 、 GM 、 Daimler Chrysler、BMW、Renault SA、PSA Peugeot- Citroen、 Iveco and Volkswagen、Fiat…

目 前已簽署認同 ISO/TS 16949 : 2009 的 主 要 車廠包括有 :Ford、GM、Daimler Chrysler、BMW、Renault SA、PSA Peugeot- Citroen、Iveco and Volkswagen、Fiat…等各大車系。

-18-

Page 21: ISO TS 16949-2009 導入簡介

-19-

MIL – Q – 9858 MIL – I – 45208

1988Thành lập tổ công tác đặc biệt

General Chrysler Ford

1994QS9000

Đức Pháp Ý

EAQF 94AVSQ 95

1991VDA 6.1

2002/2009ISO/TS 16949

1999ISO/TS 16949

1998QS9000

(Đến 2006/12/14)

IATF + Hội đồng kỹ thuật ISO/TC176

MỸ

NATO

ANH

ANH

TỔ CHỨC

ISO

1995QS9000

1955AQAP

1994ISO9000

Phiên bản 2

Defence Standards

1999VDA 6.1

1987ISO9000

Phiên bản 1

Sổ tay chất lượng nhà cung ứng (Supplier Quality Manual)

“Tiêu chuẩn hệ thống

chất lượng Q101

(Q101Quality System

Mục tiêu xuất sắc

(Targets for Excellence)

Tiêu chuẩn chất lượng thông dụng

cho việc mua hàng đầu

vào(General Quality

Standard for Purchased Materials)

1979BS 5750

P1, P2, P3

Sự phát triển của ISO9000 và ISO/TS16949

2000.2008ISO9000 : 2000.2008

Phiên bản 3

Page 22: ISO TS 16949-2009 導入簡介

-20-

MIL – Q – 9858 MIL – I – 45208

1988成立特別工作組 IATF

General Chrysler Ford

1994QS9000

德國 法國 意大利

EAQF 94AVSQ 95

1991VDA 6.1

2002.2009ISO/TS 16949

1999ISO/TS 16949

1998QS9000

(至到 2006/12/14)

IATF + 技術委員會 ISO/TC176

美國

北大西洋公約組織

英國

英國

ISO組織

1995QS9000

1955AQAP

1994ISO9000

第 2 版

Defence Standards

1999VDA 6.1

1987ISO9000

第 1 版

供應商品質保證手冊(Supplier Quality Manual)

Q101品質系統標

準(Q101Quality

System Standard)

卓越的標的

(Targets for Excellence)

採購物料通用品質

標準(General Quality

Standard for Purchased Materials)

1979BS 5750

P1, P2, P3

ISO9000 及 ISO/TS16949 的發展沿革

2000.2008ISO9000 : 2000.2008

第 3 版