20
1 KẾT CẤU THÉP KẾT CẤU THÉP Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép Chương 1 Vật Liệu và Sự Làm Việc của KC Thép Chương 2 Liên Kết Kết Cấu Thép Chương 3 Dầm Thép Chương 4 Cột Thép Chương 5 Dàn Thép

Ket cau thep_Chuong 3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Uploaded by Dan Libra

Citation preview

Page 1: Ket cau thep_Chuong 3

1

KẾT CẤU THÉPKẾT CẤU THÉP

Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép

Chương 1 Vật Liệu và Sự Làm Việc của KC Thép

Chương 2 Liên Kết Kết Cấu Thép

Chương 3 Dầm Thép

Chương 4 Cột Thép

Chương 5 Dàn Thép

Page 2: Ket cau thep_Chuong 3

2

KẾT CẤU THÉPKẾT CẤU THÉP

Chương 3 - DẦM THÉP

Page 3: Ket cau thep_Chuong 3

I. Đại cương về dầm và hệ dầm

II. Kích thước chính của dầm

III. Thiết kế dầm thép hình

IV. Thiết kế dầm tổ hợp

V. Ổn định tổng thể dầm thép

VI. Ổn định cục bộ

VII. Nối dầm và gối dầm

NỘI DUNGNỘI DUNG

Page 4: Ket cau thep_Chuong 3

1. Dầm thép

2. Hệ dầm thép

3. Bản sàn thép

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦMI. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM

Page 5: Ket cau thep_Chuong 3

Dầm Chịu uốn chủ yếu (M và V)

2 loại dầm thép: Dầm hình và Dầm tổ hợp

1. Dầm thép

Page 6: Ket cau thep_Chuong 3

Dầm hình:

– Làm từ một thép hình

– Theo tiết diện: có đối xứng và không đối xứng

– Theo cách chế tạo: có cán nóng, dập nguội

1. Dầm thép

Page 7: Ket cau thep_Chuong 3

– Hệ dầm đơn giản

– Hệ dầm phổ thông

– Hệ dầm phức tạp

Hệ dầm đơn giản

2. Hệ dầm thép

Page 8: Ket cau thep_Chuong 3

Hệ dầm phổ thông Hệ dầm phức tạp

2. Hệ dầm thép

Page 9: Ket cau thep_Chuong 3

Liên kết dầm:

– Liên kết chồng

– Liên kết bằng mặt

– Liên kết thấp

2. Hệ dầm thép

Liên kết giữa các dầma) LK chồng; b) LK bằng mặt; c) LK thấp

Page 10: Ket cau thep_Chuong 3

Cấu tạo bản sàn thép:

– Bản thép được gối trên một trong 3 kiểu dầm trên

– Bản thép được hàn với cánh dầm bằng Đường Hàn Góc

Tính Toán bản sàn thép:

– Xác định chiều dày t của bản thép

– Nhịp bản sàn L

– Tính toán các dầm đỡ sàn

– Tính tổng lượng thép dùng

3. Bản sàn thép

Page 11: Ket cau thep_Chuong 3

Tính toán bản sàn thép:

– Có tải trọng q

– Có [f] = [D/L]

Chọn t

Chọn L

Tính liên kết

3. Bản sàn thép

Page 12: Ket cau thep_Chuong 3

Loại cấu kiện Độ võng cho phép

Dầm của sàn nhà và mái1. Dầm chính2. Dầm của trần có trát vữa, chỉ tính võng cho tải trọng tạm thời3. Các dầm khác, ngoài trường hợp 1 và 24. Tấm bản sàn

L/400L/350L/250L/150

Dầm có đường ray:1. Dầm đỡ sàn công tác có đường ray nặng 35kg/m và lớn hơn2. Như trên, khi đường ray nặng 25kg/m và nhỏ hơn

L/600L/400

Xà gồ:1. Mái lợp ngói không đắp vữa, mái tấm tôn nhỏ2. Mái lợp ngói có đắp vữa, mái tôn múi và các mái khác

L/150L/200

Dầm hoặc dàn đỡ cấu trục:1. Cầu trục chế độ làm việc nhẹ, cầu trục tay, palăng2. Cầu trục chế độ làm việc vừa3. Cầu trục chế độ làm việc nặng và rất nặng

L/400L/500L/600

Sườn tường:1. Dầm đỡ tường xây2. Dầm đỡ tường nhẹ (tôn, fibrô ximăng), dầm đỡ của kính3. Cột tường

L/300L/200L/400

Ghi chú: L - nhịp cấu kiện chịu uốn. Dầm công xôn: L lấy bằng 2 lần độ vươn

Độ võng cho phép của cấu kiện chịu uốn

Page 13: Ket cau thep_Chuong 3

Các bước tính toán:

– Có tải trọng q

– Có [f] = [D/L]

Tra biểu đồ của Leites để có L/t

Hoặc dùng công thức gần đúng

của Teloian:

1

14

1 2

4 721

15

; ; 0,31

oc

o

o

n El

t n q

l En E

D

3. Bản sàn thép

Page 14: Ket cau thep_Chuong 3

Các bước tính toán:

– Từ tải trọng q, tra bảng để xác định t

2

Tải trọng tác dụng lên sànq, kN/m2

Chiều dày bản sànthép t, mm

≤ 10≤ 20≤ 30> 30

6 – 88 – 1010 – 1212 – 14

Quan hệ giữa tải trọng tác dụng trên sàn và chiều dày bản sàn thép

3. Bản sàn thép

– Có L/t

– Có t

Xác định L

3

Page 15: Ket cau thep_Chuong 3

Các bước tính toán:

– Xác định độ võng do tải trọng

tiêu chuẩn gây ra:

4

5

Xác định (tỷ số giữa lực kéo H

và lực tới hạn Ơle Ncr):

4

1

5

384

c

o

q l

E ID

2

21 3 o

t

D

3. Bản sàn thép

Page 16: Ket cau thep_Chuong 3

Các bước tính toán:

– Kiểm tra độ võng ở giữa

nhịp do cả qc và H gây ra:

6

7

Xác định H (lực kéo tácdụng tại gối tựa bản):

1

1o

D D D

2

2

EIH

l

22

14

QH E tl

g

D

hoặc

gQ – hệ số độ tin cậy của tải trọng (hệ số vượt tải)

3. Bản sàn thép

Page 17: Ket cau thep_Chuong 3

Các bước tính toán:

– Mômen uốn lớn nhất ở

giữa nhịp bản:

8

9

Kiểm tra bền:

2

max

max

8

1

1o

qlM H

M M

D

maxc

x

MHf

A W g

3. Bản sàn thép

– Chiều cao đường hàn góc

hf (chiều dài đơn vị) để đủ

chịu lực kéo H:

10

min

f

g c

Hh

R g

Page 18: Ket cau thep_Chuong 3

1. Chiều dài dầm

2. Chiều cao dầm

3. Các điều kiện cần kiểm tra

II. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦMII. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM

Page 19: Ket cau thep_Chuong 3

Thiên về an toàn, lấy l = L

Sàn thông thường, hay lấy l 18m

Nhịp bé Dầm Thép Hình

Nhịp lớn Dầm Tổ Hợp

1. Chiều dài dầm

h

D DL1

oL

lL

Page 20: Ket cau thep_Chuong 3

hmin h hmax

hmin: chiều cao đảm bảo cho dầm đủ cứng, nghĩa là độ

võng của dầm không vượt quá độ võng giới hạn.

hmax: chiều cao lớn nhất có thể của dầm.

h càng gần hkt càng tốt

hkt: chiều cao tương ứng với

lượng thép ít nhất

2. Chiều cao dầm

O

d

h

ming

h kt

dg

gw

2g f