57
KHAI TRIỂN TAYLOR

Khai Trien Taylor

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Khai Trien Taylor

KHAI TRIỂN TAYLOR

Page 2: Khai Trien Taylor

Công thức khai triển Taylor với phần dư Lagrange

20 00 0 0

( )0

0

( )1! 2!

!

n

nn

f x f xf x f x x x x

f x x xn

R

x

f có đạo hàm cấp n+1 trong (a, b) chứa x0:

( 1)

10 ,

( 1)!

nn

nf c x xn

R

(khai triển Taylor đến cấp n trong lân cận x0)

c nằm giữa x và x0

Page 3: Khai Trien Taylor

Công thức khai triển Taylor với phần dư Peano

20 00 0 0

( )

0 00

( )1! 2!

!( )

n

n n

f x f xf x f x x x x x

f x x xn

o x x

f có đạo hàm cấp n tại x0:

Phần dư Peano.

x0 = 0: khai triển Maclaurin.

Page 4: Khai Trien Taylor

Ý nghĩa của khai triển Taylor

f(x): biểu thức phức tạp

cần tìm 1 hàm số đơn giản hơn và gần bằng f(x) để thuận tiện trong tính toán.

Hàm đơn giản nhất là đa thức.

Page 5: Khai Trien Taylor

f(x) = sinx

Page 6: Khai Trien Taylor

( ) ( )f x x o x

f(x) = sinx

Page 7: Khai Trien Taylor

33( ) ( )

3!xf x x o x ( ) ( )f x x o x

f(x) = sinx

Page 8: Khai Trien Taylor

33( ) ( )

3!xf x x o x ( ) ( )f x x o x

4 2 17

1( ) ( 1) ( )

(2 1)!

nn

n

xf x o xn

f(x) = sinx

Page 9: Khai Trien Taylor

Ví dụ 1.

(khai triển f thành đa thức theo lũy thừa của (x – 1) đến (x – 1)3)

•Với phần dư Peano, chỉ cần tính đến đh cấp 3.

•Với phần dư Lagrange, phải tính đến đh cấp 4.

Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận x = 1 cho

1( )f xx

Page 10: Khai Trien Taylor

(1) 1f 1( )f xx

21( )f xx

(1) 1f

32( )f xx

(1) 2f

46( )f xx

(1) 6f

2

3 3

(1) (1)( ) (1) ( 1) ( 1)1! 2!

(1) ( 1) ( 1)3!

f ff x f x x

f x o x

(4)524( )f xx

Page 11: Khai Trien Taylor

2

3 3

(1) (1)( ) (1) ( 1) ( 1)1! 2!

(1) ( 1) ( 1)3!

f ff x f x x

f x o x

2 3 31 2 6( ) 1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)1! 2! 3!

f x x x x o x

32 31 ( 1) ( 1) ( ( 1)1)x ox x x

Phần dư Peano

Page 12: Khai Trien Taylor

(4)524( )f xx

Nếu dùng phần dư Lagrange:

323( 1)( ) 1 ( 1) ( 1)f x x x Rx

)44

3

( ( ) ( 1)4!

fR xc

44

5 51 24 ( 1)( 1)4!

xxc c

Page 13: Khai Trien Taylor

Ví dụ 2

2( ) 2 tan (1 tan )f x x x

2 2 2( ) 2(1 tan ) 6 tan (1 tan )f x x x x

2

3 3

(0) (0)( ) (0) ( 0) ( 0)1! 2!

(0) ( 0) ( 0)3!

f ff x f x x

f x o x

Viết khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho f(x) = tan x

2( ) 1 tanf x x

33tan ( )

3xx x o x

Page 14: Khai Trien Taylor

Ví dụ 3

Biết f(x) là đa thức bậc 3, với f(2) = 0, f’(2) = -1, f ”(2) = 4, f ’”(2) = 12, tìm f(1), f ’(1)

Vì f(x) là đa thức bậc 3 nên f(4)(x) = 0

Khai triển Taylor của f đên cấp 3 không có phần dư.

2 3(2) (2) (2)( ) (2) ( 2) ( 2) ( 2)1! 2! 3!f f ff x f x x x

Page 15: Khai Trien Taylor

2 3(2) (2) (2)( ) (2) ( 2) ( 2) ( 2)1! 2! 3!f f ff x f x x x

Biết f(x) là đa thức bậc 3, với f(2) = 0, f’(2) = -1, f ”(2) = 4, f ’”(2) = 12, tìm f(1), f ’(1)

2 31 4 120 ( 2) ( 2) ( 2)1! 2! 3!x x x

2 3( 2) 2( 2) 2( 2)x x x

2( ) 1 4( 2) 6( 2)f x x x

(1) 1, (1) 1f f

Page 16: Khai Trien Taylor

Khai triển Maclaurin các hàm cơ bản

( ) ( )k xf x e

( )

1

(0)(0) ( 0) ( 0)!

n kx k n

k

fe f x o xk

1

11 ( )!

nx k n

ke x o x

k

(x0 = 0)

(. )1 xf x e

( ) (0) 1kf

Page 17: Khai Trien Taylor

1( ) ( 1) ( 1)!( )

(1 )

kk

kkf xx

( )

1

(0)ln(1 ) (0)!

n kk n

k

fx f x o xk

1

1ln(1 ) ( 1) ( )

n kk n

k

xx o xk

( )2 l ). n(1 f x x

( ) 1(0) ( 1) ( 1)!k kf k

Page 18: Khai Trien Taylor

( ) ( ) ( 1) ( 1)(1 )k kf x k x

( )

1

(0)(1 ) (0)!

n kk n

k

fx f x o xk

2( 1)(1 ) 11! 2!( 1) ( 1) ( )

! n n

x x x

n x o xn

( )3 1 ). ( f x x

( ) (0) ( 1) ( 1)kf k

Page 19: Khai Trien Taylor

Áp dụng cho = - 1.

2 31 1 ( 1) ( )1

n n nx x x x o xx

2( 1)(1 ) 11! 2!( 1) ( 1) ( )

! n n

x x x

n x o xn

Page 20: Khai Trien Taylor

( ) ( ) sin2

kf x x k

2 1 ( )

2 1

0

(0)sin (0)!

n kk n

k

fx f x o xk

( ) sin3. f x x

( ) (0) sin2

kf k

( )

(2 1) 1

2 (0) 0

2 1 (0) ( 1)

k

p p

k p f

k p f

2 1

1 2 1

1sin ( 1)

(2 1)!

n kk n

k

xx o xk

Page 21: Khai Trien Taylor

2 ( )

2

0

(0)sin (0)!

n kk n

k

fx f x o xk

2 1

1 2

1sin ( 1)

(2 1)!

n knk

ko xxx

k

Lưu ý cho hàm sin x

f(2n)(0) = 0 hệ số của x2n là 0.

Page 22: Khai Trien Taylor

Bảng công thức kt Maclaurin cơ bản

21 ( )1! 2! !

xn

nx x xe o xn

2 31( 1) ( )

2 3ln(1 )

nn nx x xx o xx

n

2( 1)11! 2!(

(1 )

1) ( 1) ( )!

n n

x x

nn

x

x o x

Page 23: Khai Trien Taylor

2 31 ( 1)11

( )n n nx x x o xx

x

3 5 2 1

1 2 1( 1)3! 5! (2 1)!

sinn

n nx x x xx o xn

2nhay o x

2 4 2

21 ( 1)2! 4! (

c2 )!

osn

n nx x x o xxn

2 1no xhay

Page 24: Khai Trien Taylor

Khai triển Maclaurin của arctan và hyperbolic

3 5 2 1

2 1sinh3! 5! (2 1)!

nnx x xx x o x

n

3 5 2 1

1 2 1arctan ( 1)3 5 2 1

nn nx x xx x o x

n

2 4 2

2cosh 12! 4! (2 )!

nnx x xx o x

n

Giống sinx, cosx nhưng không đan dấu

Giống sinx, nhưng mẫu số không có giai thừa.

Page 25: Khai Trien Taylor

Lưu ý về thay tương đương cho sinh, cosh

, 0sinh khi x x x

3 5 2 1

2 1sinh3! 5! (2 1)!

nnx x xx x o x

n

2 4 2

2cosh 12! 4! (2 )!

nnx x xx o x

n

bậc cao hơn x (khi x→0)

2cosh 1 0

2,khi xxx

Page 26: Khai Trien Taylor

Ví dụ áp dụng

2 3 31 u u u o u

1. Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận x = 1 cho:

1( )f xx

x0 = 1 0, đặt biến phụ : u = x – x0 = x – 1

1( )1

f xu

Trả về biến cũ:

2 3 3( ) 1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)f x x x x o x

Page 27: Khai Trien Taylor

2. Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận x = 1 cho:

( ) ln( 2)f x x

u = x – 1

( ) ln(3 )f x u ln(1 2 )u

2 3

3(2 ) (2 )2 (2 )2 3u uu o u

Sai! (u + 2) 0 khi u = 0 (hay x = 1)

2 31ln(1 ) ( 1) ( )

2 3

nn nx x xx x o x

n

Page 28: Khai Trien Taylor

( ) ln(3 )f x u

ln3 1 l3

n3 ln 13

uu

ln33u

2

32

u

3

33

u

3

3uo

2 3 31 1 1ln3 ( )3 18 81u u u o u

Nhớ trả về x

1 0x

Page 29: Khai Trien Taylor

3. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:

22( )

3 4xf x

x x

2 1 6( )( 1)( 4) 5( 1) 5( 4)

xf xx x x x

1 1 6 15 1 201

4xx

Lưu ý: khi khai triển cho f+g, mỗi hàm phải khai triển đến bậc được yêu cầu.

Page 30: Khai Trien Taylor

1 1 6 1( )5 1 201

4

f x xx

2 31 1 ( 1) ( )1

n n nx x x x o xx

2 3 31 1 ( )5

x x x o x

2 3 31 1 7 25( ) ( )2 8 32 128

f x x x x o x

2 3 36 120 4 4 4 4

x x x xo

Page 31: Khai Trien Taylor

4. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:

( ) .ln(1 )xf x e x

1.Khi tích các khai triển, chỉ giữ lại tất cả các lũy thừa từ bậc yêu cầu trở xuống và xếp thứ tự bậc từ thấp đến cao.

2.Tính bậc trong khai triển cấp n cho tích f.g:

Bậc thấp nhất trong khai triển của f là k

g khai triển đến bậc (n – k)

Và ngược lại.

Page 32: Khai Trien Taylor

2 3 4

2 3 4

x x xx2 3

2! 6!1

x xx

xe ln(1 )x

Bậc thấp nhất trong khai triển của ex là x0.

ln(1 + x) khai triển đến x3

Bậc thấp nhất trong khai triển của ln(1+x) là x1

ex khai triển đến x2

Page 33: Khai Trien Taylor

( ) ln(1 )xf x e x 2 3

( )f x 2 3

3( )2 3x xx o x

221 ( )

2!xx o x

2 33( )

2 3x xx o x

(0) (1)

khai triển cấp 3

Page 34: Khai Trien Taylor

5. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3, cấp 4 cho:

( ) sin .ln(1 )f x x x

( ) sin .ln(1 )f x x x (1) (1)

1.Khai triển cấp 4:3 3

( )f x 2 3

3( )2 3x xx o x

33( )

3!xx o x

3 4

2 3( )2 6x xx o x

Page 35: Khai Trien Taylor

( ) sin .ln(1 )f x x x (1) (1)

2.Khai triển cấp 3:

2 2

( )f x 2

2( )2xx o x

2( )x o x

32 3( )

2xx o x

Page 36: Khai Trien Taylor

7. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:2

( ) x xf x e

Đặt u(x) = x – x2 thì u(0) = 0

khai triển Maclaurin của f theo u.

Khi khai triển u theo x, giữ lại tất cả những lũy thừa từ x3 trở xuống

Page 37: Khai Trien Taylor

2 2( ) 1x xf x e x x 22

2!

x x

323!

x x 32o x x

21 x x 212x 3x 31

6x 3o x

2 3 31 512 6

x x x o x

Để tìm bậc khai triển của f theo u phải xác định bậc VCB của u theo x.

2 1x x x

Page 38: Khai Trien Taylor

6. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 4 cho:

( ) ln(cos )f x x

ln(cos ) ln(1 cos 1)x x

21cos 12

u x x

Cần khai triển đến x4khai triển f đến u2

2

2cos 1ln(1 cos 1) cos 1 cos 1

2xx x o x

Page 39: Khai Trien Taylor

2

2cos 1ln(1 cos 1) cos 1 cos 1

2xx x o x

2 4

41 12! 4!x x o x

22 4

4 41 1 12 2! 4!

x x o x o x

2 4

4

2 12x x o x x4 trong số hạng bình

phương không sử dụng

22

2121 12!x o x

cos x chỉ cần khai triển đến x2

Page 40: Khai Trien Taylor

sin 1tan sincos 1 cos 1xx xx x

7. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 5 cho:

( ) tanf x x

(0)(1)

5 4

2 2sin 1 (cos 1) (cos 1) (cos 1)x x x o x 22 4 2

4 2 4sin 1 1 ( ) 1 1 ( ) 1 ( )2 24 2x x xx o x o x o x

Page 41: Khai Trien Taylor

22 4 24 2 4sin 1 1 ( ) 1 1 ( ) 1 ( )

2 24 2x x xx o x o x o x

3 55( )

6 120x xx o x

2 4 41 51 ( )2 24x x o x

3 5 51 2 ( )3 15

x x x o x

Page 42: Khai Trien Taylor

Cách 2: 3 55

2 45

( )sin 6 120tancos

1 ( )2 24

x xx o xxxx x x o x

2 41

2 24x x

3 5

6 120x xx

x3 51 13 30x x

313x 52

15x

5215x

+ o

+ o3 5 51 2tan ( )

3 15x x x x o x

Page 43: Khai Trien Taylor

Bổ sung: tìm khai triển của f(x) = cosh x

cosh2

x xe ex

2 3 2 1 22

2 3 2 1 22

12! 3! (2 1)! (2 )!

1 : 22! 3! (2 1)! (2 )!

n nn

n nn

x x x xx o xn n

x x x xx o xn n

2 2

212! (2 )!

nnx x o x

n

Page 44: Khai Trien Taylor

Bổ sung: tìm khai triển của f(x) = arctan x

( ) arctanf x x2

1( ) ( )1

f x g xx

Khai triển Maclaurin cho g(x) đến x2n.

2 4 6 2 2( ) 1 ( 1) ( )n n ng x x x x x o x

(0) 0f

(0) (0) 1f g

(0) (0) 0f g

(0) (0) 1 2!f g

(2 ) (2 1)(0) (0) 0k kf g

(2 1) (2 )(0) (0) ( 1) (2 )!k k kf g k

Page 45: Khai Trien Taylor

2 3

(2 ) (2 )2 2 1 2 1

(0) (0) (0)( ) (0)1! 2! 3!

(0) (0)(2 )! (2 )!

n nn n n

f f ff x f x x x

f fx x o xn n

3 5 2 1

1 2 1arctan ( 1)3 5 2 1

nn nx x xx x o x

n

Cách viết khai triển cho arctan là cách viết khai triển cho hàm ngược nói chung.

Page 46: Khai Trien Taylor

Các lưu ý khi viết khai triển Taylor tai x0

1.Luôn luôn chuyển về khai triển Maclaurin

2.Áp dụng các công thức cơ bản trên biểu thức

u(x) với điều kiện u(x0) = 0.

3.Khai triển cho tổng hiệu: từng hàm phải khai triển đến bậc được yêu cầu.

4.Khai triển cho tích: lấy bậc yêu cầu trừ ra bậc thấp nhất trong kt mỗi hàm để biết được bậc kt của hàm còn lại.

5.Khai triển cho hàm hợp: tính bậc VCB cho u(x).

Page 47: Khai Trien Taylor

Áp dụng trong tính đạo hàm.

B1: Viết khai triển taylor theo (x-x0) đến cấp n

B2: Xác định hệ số của (x-x0)n trong khai triển.

B3: Giả sử hệ số trong B2 là a

f(n)(x0) = a.n!

Bài toán: tìm đạo hàm cấp n của f tại x0.

Page 48: Khai Trien Taylor

Ví dụ

3 3

3! 2!x x

1. Tìm đh cấp 3 tại x = 0, với f(x) = ex.sinx

Khai triển Maclaurin đến cấp 3 của f là2 3

2 3( ) 1 ( ) ( )2! 3!x xf x x o x x o x

Các số hạng chứa x3 là:

Hệ số của x3 là: 1 1 13! 2! 3

1(0) 3! 23

f

Page 49: Khai Trien Taylor

2. Tìm đh cấp 3 tại x = 0, 2( ) ln(1 )f x x x

Khai triển Maclaurin đến cấp 3 của f là

2 2 2 32 3( ) ( )( ) ( )

2 3x x x xf x x x o x

Các số hạng chứa x3 là: 31 22

x 313x

Hệ số của x3 là:23

2(0) 3! 43

f

Page 50: Khai Trien Taylor

3. Tìm đh cấp 12, 13 tại x = 0, 31( )

2f x

x

Khai triển Maclaurin đến cấp 13 của f là

31 1( )21

2

f xx

2 33 3 31 12 2 2 2

x x x

12

131 1 02 16

x o x

4 53 3

2 2x x o

Page 51: Khai Trien Taylor

(12) (13)1(0) 12! , (0) 0 13!16

f f

23

Hệ số của x13 là: 0

Hệ số của x12 là:

12

131( ) 1 02 16

xf x o x

Page 52: Khai Trien Taylor

Áp dụng khai triển Taylor trong tính giới hạn

1.Thông thường chỉ áp dụng kt Tayor để tính gh nếu các pp khác (gh cơ bản, VCB, L’Hospital) tính quá dài hoặc không tính được.

2.Đa số các bài dùng Taylor rơi vào trường hợp thay VCB hoặc VCL qua tổng, hiệu gặp triệt tiêu.Do đó các biểu thức được khai triển đến khi hết triệt tiêu ở phần đa thức thì dừng, phần VCB bậc cao bỏ đi khi tính lim

Page 53: Khai Trien Taylor

Ví dụ

330( )

3!xx x x

3

30( )3!x x

3

3!x

1.Tìm các hằng số a,p để VCB (x) axp khi x → 0.

/ ( ) sina x x x

1 , 36

a p

Page 54: Khai Trien Taylor

/ ( ) 2 x xb x x e e

2 2sinhx x

33 32 2 ( ) 2

3!xx x o x x

Page 55: Khai Trien Taylor

/ ( ) sin cosc x x x x

3 23 2( ) 1 ( )

6 2x xx o x x o x

3

3( )3x o x

3

3x

Page 56: Khai Trien Taylor

2.Tính giới hạn:

2

50/ lim

1 5 1x

xax x

2

0 2 2lim

1 1 1 11 .5 1 5 ( ) 15 2!5 5

x

x

x x o x x

2

20 2lim

( )2

x

xx o x

2

20

1lim2

2x

xx

Page 57: Khai Trien Taylor

tan

3 40/ lim

3

x x

x

e ebx x

tantan

30

1limx x

xx

eex

30

tanlim1x

x xx

33

30

( )3lim

x

xx x o x

x

1

3