97
PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG CHAPTER 2 TURBINE START-UP MỤC LỤC 1. KIỂM TRA TRƯỚC KHI KHỞI ĐỘNG.....................2 2. KHỞI ĐỘNG TUABIN.................................6 1. KIỂM TRA TRƯỚC KHI KHỞI ĐỘNG 1.1 Cung cấp nguồn tới hệ thống DEH , kiểm tra mỗi khối chức năng là bình thường, kiểm tra các đầu vào/ra I/O của CCS, TBS là bình thường 1.2 Kiểm tra chức năng TSI. 1.3 Kiểm tra các dụng cụ đo của phòng điều khiển và và các vị trí làm việc là bình thường. 1.4 Kiểm tra mức của bể dầu bôi trơn và lớp chống cháy(hệ thống dập lửa) bể dầu , mức dầu phải ở mức cao nhất, kiểm tra mức cảnh báo. 1.5 Kiểm tra vận hành của mỗi bơm dầu phụ, hệ thống điện 1

KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

CHAPTER 2 TURBINE START-UP

MỤC LỤC

1. KIỂM TRA TRƯỚC KHI KHỞI ĐỘNG....................................................2

2. KHỞI ĐỘNG TUABIN.................................................................................6

1. KIỂM TRA TRƯỚC KHI KHỞI ĐỘNG

1.1 Cung cấp nguồn tới hệ thống DEH , kiểm tra mỗi khối chức năng là bình thường, kiểm

tra các đầu vào/ra I/O của CCS, TBS là bình thường

1.2 Kiểm tra chức năng TSI.

1.3 Kiểm tra các dụng cụ đo của phòng điều khiển và và các vị trí làm việc là bình thường.

1.4 Kiểm tra mức của bể dầu bôi trơn và lớp chống cháy(hệ thống dập lửa) bể dầu , mức

dầu phải ở mức cao nhất, kiểm tra mức cảnh báo.

1.5 Kiểm tra vận hành của mỗi bơm dầu phụ, hệ thống điện điều khiển phải đảm bảo sự

biến đổi bơm dầu phụ để chuyển đổi bình thường.

1.6 Kiểm tra sự vận hành của lớp chống cháy bơm dầu, hệ thống điện điều khiển phải đảm

bảo sự biến đổi bơm dầu để chuyển đổi bình thường.

.1.7 Kiểm tra mức, áp suất, nhiệt độ dầu bôi trơn là bình thường.

1.8 Kiểm tra nhiệt độ chống cháy dầu, áp suất, mức là bình thường.

1.9 Kiểm tra sự vận hành của bơm dầu nâng trục, kiểm tra nâng phải làm trước tiên, áp

suất dầu nâng trục, độ cao nâng cho mỗi ổ đỡ phải được ghi lại.

1.10 Kiểm tra quạt hút hơi dầu, kiểm tra vận hành quạt, khi quạt làm việc áp suất bên trong

bể dầu phải giữ -196~245Pa, áp suất bên trong hộp ổ đỡ phải giữ -98~196Pa. Áp suất đầu

hút bể dầu không quá cao. Ngoài ra :nước, rác bẩn có khả năng sẽ thâm nhập vào dầu .

1.11 Kiểm tra các điều kiện vận hành của hệ thống điều chỉnh, an toàn đảm bảo yêu cầu

1.12 Kiểm tra vận hành hệ thống chống cháy dầu đảm bảo yêu cầu.

1.13 Thiết bị vần trục có thể chỉ được vận hành khi bơm dầu nâng trục khởi động và rôto

được cố định độ nâng.

1.14 Khi vần trục làm việc, kiểm tra và ghi lại độ lệch tâm của rô < 75 μm, xác nhận rôto

không bị cong, nghe sự cọ xát

1

Page 2: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

Chú ý: Độ lệch tâm ban đầu của rôto được đo bởi thiết bị cơ khí để cuối cùng rôto quay

sau khi hệ thống trục được kết nối,… giá trị độ rung chu vi ngoài phải không cao hơn

0.02mm.

1.15 Đóng van phá chân không, điền đầy nước vào rốn bình ngưng, đặt bơm chân không

rút khí chính vào làm việc, đảm bảo bình ngưng vận hành, kiểm tra hệ thống ngưng hơi

làm việc bình thường.

1.16 Kiểm tra nguồn hơi của hệ thống hơi chèn trục, trạm điều khiển nhiệt độ và quá lưu

lượng làm việc bình thường(temperature control station and overflow station work

normally.)

1.17 Kiểm tra các van stop động cơ của xả nước làm việc bình thường, kiểm tra mở/đóng

bình thường

1.18 Kiểm tra van xả một chiều của vỏ tuabin cao áp và các van một chiều của hệ thống

hơi trích, kiểm tra liên động.

1.19 Khi bơm nước ngưng vào làm việc, đặt thông số nước phun vỏ hạ áp, giá trị đặt :khi

nhiệt độ hơi thoát ≥80℃, tự động phun, khi nhiệt độ hơi thoát ≤65℃, tự động ngừng

phun, kiểm tra sự đóng/ mở của hệ thống nước làm mát vỏ tuabin hạ áp là bình thường.

1.20 Kiểm tra tĩnh và cài đặt cho sự làm việc của van stop, điều hơi chính và hơi tái nhiệt

1.21 Trước khi quay, kiểm tra bảo vệ độ di trục và các thiết bị điện khác.

1.22 Kiểm tra trạng thái của các van sau :

1.22.1 Hệ thống hơi chính/ tái nhiệt

1.22.1.1 Van stop hơi chính (L),(R)·············[MAA10AA011,012] ····Đóng hoàn toàn

1.22.1.2Cácvanđiều khiển hơi chính (L-1),(L-2),(R-1),(R-2)

[MAA10AA021,031,022,032]····Đóng hoàn toàn

1.22.1.3 Van stop tái nhiệt (L),(R)·················································

[MAB10AA011,012] ····Đóng hoàn toàn

1.22.1.4Vanđiềuchỉnh hơi tái nhiệt (L),(R) ········································

[MAB10AA021,022] ····Đóng hoàn toàn

1.22.1.5 Van một chiều hơi tái nhiệt lạnh ··············································

[LBC10AA430] ···Đóng hoàn toàn

2

Page 3: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

1.22.1.6 Van một chiều trên đường hơi trích số 1 ~5 ······················[LBD10AA430,

LBD20AA460,LBD30AA430,LBD40AA430, LBD40AA460, LBD50AA430] ···Đóng

hoàn toàn

1.22.1.7 Các van xả trên đường ống hơi chính/tái nhiệt/trích

············································Mở hoàn toàn

1.22.1.8 Các van vào/ra/đi tắt của các van xả đường ống hơi chính/tái nhiệt/trích ········Mở

hoàn toàn

1.22.2 Tuabin và bình ngưng

1.22.2.1 Các van đo lường của Tuabin

···········································································Mở hoàn toàn

1.22.2.2 Các van đo lường của bình

ngưng·····························································Mở hoàn toàn

1.22.2.3 Các van xả Tuabin

························································································Mở hoàn toàn

1.22.2.4 Các van vào/ra/đi tắt của van xả Tuabin ·········································Mở

hoàn toàn

1.22.2.5 Van phá chân không

················································································· “Bằng tay”,

1.22.2.6 Van xả tuabin cao áp·····················································[MAA10AA850]

····Đóng hoàn toàn

1.22.2.7Các van phun giảm ôn vỏ tuabin hạ áp ·································

[MAC10AA001,011] ····Đóng hoàn toàn

1.22.2.8 Van phía trước van phun giảm ôn vỏ tuabín hạ áp

·····················[MAC10AA201] ····Mở hoàn toàn

1.22.2.9Các van phía sau phun giảm ôn vỏ tuabin hạ áp ····················

[MAC10AA202,211] ···Mở hoàn toàn

1.22.2.10 Các van đi tắt của van phun giảm ôn vỏ tuabin hạ áp .··· [MAC10AA203,212]

····Đóng hoàn toàn

1.22.2.11 Van xả trên đường phun giảm ôn vỏ tuabin hạ áp

··················[MAC10AA701] ···Đóng hoàn toàn

3

Page 4: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

1.22.3.1 Van ngắt hơi tự dùng·····························[MAW10AA001] ···· “Bằng

tay”,“Đóng”

1.22.3.2 Van đầu vào/ ra của van điều chỉnh cấp hơi chèn········· [MAW10AA201,202]

····Mở hoàn toàn

1.22.3.3Van đi tắt của van điều chỉnh hơi chèn ·······················[MAW10AA203]

····Đóng hoàn toàn

1.22.3.4Van điều chỉnh hơi chèn ·········································[MAW10AA151] ···· ở

chế độ bằng tay, Đóng hoàn toàn

1.22.3.5Van xả trên đường cấp hơi chèn ·······························[MAW10AA705]

····Đóng hoàn toàn

1.22.3.6Van đầu vào/ra van điều chỉnh hút hơi chèn······ [MAW25AA201,202] ····Mở

hoàn toàn

1.22.3.7Van đi tắt van điều chỉnh hút hơi chèn······················[MAW25AA203]

····Đóng hoàn toàn

1.22.3.8Van điều chỉnh hút hơi chèn ········································[MAW25AA151]

····ở chế độ bằng tay, Đóng hoàn toàn

1.22.3.9Van xả trên đường hút hơi chèn·······························[MAW25AA701]

····Đóng hoàn toàn

1.22.3.10Van hút hơi chèn A······················[MAW26AA001] ···· “Bằng tay”,“đóng”

1.22.3.11 Van hút hơi chèn B ··································[MAW27AA001] ···· “Bằng

tay”,

“đóng”

1.22.3.12 Van xả cho đường ống hơi

chèn········································[MAW10AA701] ····Mở hoàn toàn

1.22.3.Các van vào/van đi tắt của van xả cho đường ống hơi chèn[MAW10AA703,702]

········· Mở hoàn toàn

1.22.3.14 Các van đo lường của đường cấp hơi chèn và đường hút hơi chèn········· ··Mở

hoàn toàn

1.22.4. Hệ thống hút hơi chèn

1.22.4.1 Van nước ngưng vào/ ra bình ngưng hơi chèn··································· ·Đóng

4

Page 5: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

hoàn toàn

1.22.4.2 Van nước ngưng đi tắt bình ngưng hơi chèn

············································Đóng hoàn toàn

1.22.4.3 Các van vào/ra bình ngưng hơi chèn ······················· [MAM35AA001,002]

····Đóng hoàn toàn

1.22.4.4 Van đi tắt bình ngưng hơi chèn ······························[MAM37AA001]

····Đóng hoàn toàn

1.22.4.5 Các van xả bình ngưng hơi chèn ······························ [MAM35AA701 ~

704] ····Fully

1.22.4.6 Các van vào/ra quạt hút bình ngưng hơi chèn ··············· [MAM35AA003 ~

006] ····Đóng hoàn toàn

1.22.4.7Các van đo lường của bình ngưng hơi chèn, đường ống hút hơi chèn

····················Mở hoàn toàn

1.22.5 Hệ thống dầu bôi trơn

1.22.5.1 Bể dầu chính

(1) Mức dầu của bể dầu chính(Nếu không đủ thì điền đầy vào) ············[LG-

MAV10CL501] ····Mức dầu Flow back oil level

(2) Van xả bể dầu,van xả đi tắt ····················[MAV10AA701,702] ····Đóng hoàn toàn

(3) Van lấy mẫu bể dầu···········································[MAV10AA001] ····Đóng hoàn

toàn

(sau khi kiểm tra chất lượng dầu)

(4) Van xả hơi bể dầu chính ········································[MAV98AA001] ····Mở

hoàn toàn

(5) Van hút quạt hút bể dầu chính·······································[MAV99AA001] ····Mở

hoàn toàn

(6) Van xả quạt hút bể dầu chính·································[MAV99AA002] ····Mở hoàn

toàn

1.22.5.2 Hệ thống dầu nâng trục

5

Page 6: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

(1) Các van ngừng đầu đẩy bơm dầu nâng trục ·····················[MAV61, MAV62AA003]

····Mở hoàn toàn

(2) Các van xả trên đường cấp dầu nâng trục

···································[MAV70AA701] ····Đóng hoàn toàn

(3) Các van không tải & van giảm áp····················[MAV61, MAV62AA001] ····Đóng

hoàn toàn

(4) Các van xả khí bơm dầu nâng trục································[MAV61, MAV62AA801]

····Đóng hoàn toàn

(5) Van chuyển đổi phin lọc đầu đẩy bơm dầu nâng trục

························[MAV63AA001] ····Lựa chọn phía A hoặc phía B

1.22.5.3 Thiết bị vần trục

(1) Van ngắt dầu nâng trục của thiết bị vần trục

·····································[MAK10AA001] ···Mở hoàn toàn

(2) Van điện từ của thiết bị vần trục ·························[MAK10AA005] ···· “Bằng

tay”,“Đóng”

1.22.5.4 Bộ làm mát dầu bôi trơn

(1) Các van xả bộ làm mát dầu bôi trơn

··············································[MAV41AA701,702] ····Đóng hoàn toàn

(2) Van điền đầy bộ làm mát dầu bôi trơn···································[MAV41AA002]

····Mở hoàn toàn

(3) Van nước đầu vào làm mát bộ làm mát dầu bôi

trơn············································Đóng hoàn toàn

(4) Các van nước đầu ra bộ làm mát dầu bôi

trơn.···················································Đóng hoàn toàn

(5) Các van xả khí phía nước của bộ làm mát dầu bôi trơn···

·······································Mở hoàn toàn

(6) Các van xả phía nước của bộ làm mát dầu bôi

trơn················································Mở hoàn toàn

(7) Van chuyển đổi bộ làm mát dầu bôi trơn

···········································[MAV41AA001] ····Chọn phía A hoặc B

6

Page 7: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

(8) Van điều khiển nhiệt độ dầu bôi trơn ·····································[MAV41AA151]

···· “BẰNG TAY”, “ĐÓNG”

1.22.5.5 Phin lọc dầu bôi trơn

(1) Các van xả phin lọc dầu bôi trơn·····························[MAV43AA701,702]

····Đóng hoàn toàn

(2)Van điền đầy dầu phin lọc valve··············································[MAV43AA002]

····Mở hoàn toàn

(3) Van chuyển đổi phin lọc dầu bôi trơn·······································[MAV43AA001]

····Chọn phía A hoặc B

1.22.5.6 Hệ thống dầu bôi trơn

(1)Các van đo lường áp suất, chuyển đổi tín hiệu áp suất, công tắc áp suất

Differential pressure switch, Differential pressure indicate & switch

·······················Fully open

(2) Nạp áp cho bình bù (ở 20°C) ····················· [MAV30BB001, 002] ····1~1.5 BarG

(3)Van khoá bình bù··················································[MAV30AA001] ····Mở

hoàn toàn

(4) Van xả áp bình bù····································[MAV30AA701] ····Đóng hoàn toàn

1.22.6 Hệ thống dầu thuỷ lực và hệ thống bảo vệ

1.22.6.1 Bể dầu thuỷ lực

(1) Nhiệt độ dầu thuỷ lực ····················[TE-MAX10CT001, TG-MAX10CT501]····>

20 °C

(Trong trường hợp nhiệt độ dầu điều chỉnh không vượt quá 20°C, Bơm dầu thuỷ lực phải

được khởi động sau khi nhiệt độ dầu thuỷ lực tăng quá 20°C bằng việc vận bơm gia nhiệt

dầu thuỷ lực.)

(2) Van xả đồng hồ đo mức dầu thuỷ lực···································[MAX10AA702]

····Đóng hoàn toàn

(3) Mức dầu thuỷ lực của bể dầu thuỷ lực ······························[LG-MAX10CL501]

····Flow back level

7

Page 8: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

(4)Van đầu vào bơm gia nhiệt dầu thuỷ lực ····························[MAX15AA001]

····Mở hoàn toàn

(5) Van xả bể dầu thuỷ lực···················································[MAX10AA701]

····Đóng hoàn toàn

(6) Van lấy mẫu dầu thuỷ lực ····················································[MAX10AA001]

····Đóng hoàn toàn (sau khi kiểm tra chất lượng dầu thuỷ lực)

1.22.6.2 Đường dầu thuỷ lực

(1) Các van đầu hút bơm dầu thuỷ lực···························[MAX11, MAX12AA001]

····Mở hoàn toàn

(2) Van đầu đẩy bơm dầu thuỷ lực································[MAX21, MAX22AA001]

····Mở hoàn toàn

(3) Áp suất nạp của bình bù (ở 20°C) ····························· [MAX30BB001] ····95 ~

100 BarG

(4) Van khoá bình bù··························································[MAX30AA002]

····Mở hoàn toàn

(5) Van xả áp bình bù dầu thuỷ lực······················[MAX30AA702] ····Đóng hoàn toàn

(6) Blind

spectacle··································································································

·Blind disk in line

(7) Van đầu vào phin lọc đất và axít ···········································[MAX35AA001]

····Mở hoàn toàn

(8) ·Van ngắt dầu thuỷ lực hồi·················································[MAX95AA001]

····Mở hoàn toàn

(9) Các van đo lường bộ chuyển đổi áp, đồng hồ đo áp, công tắc áp, công tắc so lệch

áp························································Mở hoàn toàn

1.22.7. Đo lường điện

1.22.7.1 Các dụng cụ đo lường, van động cơ, bảng điều

khiển..v..v..···········································Sẵn sàng bật nguồn điện và thời gian điều

chỉnh trênDCS.

8

Page 9: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

1.22.7.2 Bơm dầu chính-A,B

··········································[MAV21,MAV22AP001]····“Bằng tay”, “STOP”

1.22.7.3 Bơm dầu khẩn

cấp··············································[MAV24AP001]····“MANUAL”, “STOP”

1.22.7.4 Bơm nâng trục-

A,B·······································[MAV61,MAV62AP001]····“MANUAL”, “STOP”

1.22.7.5 Quạt hút hơi bể dầu chính ·······················································

[MAV10AN001]····“OFF”

1.22.7.6 Bộ làm sạch dầu(Trong trường hợp chất lượng dầu không đảm bảo.)

·······················“ON”

1.22.7.7 Bơm dầu thuỷ lực-A,B·································[MAX21,

MAX22AP001]····“MANUAL”, “STOP”

1.22.7.8 Quạt bức xạ dầu thuỷ lực··············································

[MAX35AN001]····“MANUAL”, “STOP”

1.22.7.9 Bơm gia nhiệt dầu thuỷ lực···········································

[MAX15AH001]····“MANUAL”, “STOP”

1.22.7.10 Quạt hút hơi chèn bình ngưng hơi chèn-

A,B····················[MAM35AN001,002]····“OFF”

1.22.7.11 Van xả chính

·····························································································“OFF”

1.22.7.12 Đóng điện cho mỗi nguồn điện

1.22.8 Hệ thống điều chỉnh

1.22.8.1 Bộ đặt tốc

(65F)·············································································Vị trí nhỏ nhất (0

rpm)

1.22.8.2 Bộ đặt tải (65P)

··············································································Vị trí nhỏ nhất (0 %)

1.22.8.3 Giới hạn

tải(65L)···············································································Vị trí nhỏ nhất

(0 %)

9

Page 10: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

1.22.8.4 Hơi đầu vào điều chinh áp

··········································································Vị trí Off.

Các kiểm tra và thử ở trên phải tương thích với đặc tính kỹ thuật.

2. KHỞI ĐỘNG TUABIN

2.1 Chuẩn bị trước khi khởi động Tuabin.

2.1.1 Vận hành hệ thống dầu bôi trơn.

2.1.2 Vận hành thiết bị vần trục. Mở van điện từ cho thiết bị vần trục [MAK10AA005]. Ấn

nút chuyển chế độ PB “AUTO”. Tốc độ roto Turbine : 50~100 rpm

Lập tức ngừng quay trục nếu có tiếng động lạ hoặc độ rung Tuabin bất thường, kiểm

tra nguyên nhân.

2.1.3 Khởi động bơm gia nhiệt dầu thuỷ lực và quạt làm mát dầu thuỷ lực. Ấn nút chuyển

chế độ “AUTO” cho 2 thiết bị này.

Lập tức ngừng bơm gia nhiệt và quạt làm mát dầu thuỷ lực nếu có tiếng động lạ hoặc

độ rung Tuabin bất thường, kiểm tra nguyên nhân.

2.1.4 Vận hành bơm dầu thuỷ lực

Xác nhận nhiệt độ dầu thuỷ lực trong bể dầu thuỷ lực lớn hơn 20°C. Ấn núte

“AUTO” của bơm dầu thuỷ lực -A. (Trong trường hợp chọn phía A .)

Lập tức ngừng bơm dầu thuỷ lực nếu bơm xuất hiện tiếng động lạ hoặc độ rung

không bình thường, kiểm tra nguyên nhân.

Dòng điện động cơ bơm dầu thuỷ lực : Bình thường

Mức bể dầu thuỷ lực : Bình thường

Áp suất dầu thuỷ lực : > 120 BarG

Chênh lệch áp suất phin lọc dầu thuỷ lực: < Giới hạn

Nhiệt độ dầu thuỷ lực:

Bơm dầu thuỷ lực dự phòng : Đặt ở chế độ “AUTO”

Kiểm tra hệ thống khởi động tự động bơm dầu thuỷ lực dự phòng.

2.1.5 Khởi động hệ thống hơi tự dùng.

Nếu cần thiết khởi động lò hơi phụ

10

Page 11: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

Xác nhận thông số hệ thống hơi tự dùng

4.6~6.8 BarG 280~350 °C

2.1.6 Khởi động hệ thống nước ngưng và nước cấp.

2.1.7 Vận hành bình ngưng hơi chèn.

2.1.7.1 Đóng các van xả hộp nước [MAM35AA701,702]

2.1.7.2 Mở hoàn toàn các van vào/ra bình ngưng hơi chèn.

2.1.7.3 Mở hoàn toàn các van vào/ra [MAM35AA001,002]

2.1.7.4 Vận hành các van đầu vào quạt hút bình ngưng hơi chèn để điều chỉnh vị trí

[MAM35AA003,004] .

2.1.7.5 Mở hoàn toàn các van đầu ra quạt hút bình ngưng hơi chèn [MAM35AA005,006]

2.1.7.6 Ấn nút “ON” của quạt A của bình ngưng hơi chèn. (Trong trường hợp sử dụng

nhánh A .)

2.1.8 Tạo chân không.

2.1.8.1 Khởi động bơm chân không

2.1.7.2 Khởi động hệ thống hơi chèn

2.1.7.3 Khởi động hơi chèn trục sau khi chân không đạt xấp xỉ 0.785 BarA.

2.1.7.4 Kiểm tra thông số hơi tự dùng

Áp suất [PT-LBG10CP001] : 4.6~6.8 BarG

Nhiệt độ [TE-LBG10CT001] : 280~350 °C

2.1.7.5 Hơi tự dùng tại van chặn hơi tự dùng nên được quá nhiệt tối thiểu 50 °C trong mọi

thời gian vận hành

2.1.7.Ấn nút chọn chế độ “AUTO” cho bộ điều chỉnh áp suất ống góp hơi tự dùng. (Van

điều chỉnh cấp hơi chèn và van điều chỉnh thoát hơi chèn.)

2.1.7.7Ấn nút chọn chế độ “AUTO” cho van chăn hơi tự dùng.

2.1.7.8 Ấn nút chọn chế độ “AUTO”cho van xả hơi chèn -A,B.

Xác nhận áp suất ống góp hơi chèn : ≈0.066 BarG

11

Page 12: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

Trong trường hợp nhiệt độ lõi của Roto IP nhỏ hơn 400C, tối thiểu quay trục 3 giờ với

hơi chèn trục trước khi hoà lưới.

2.1.7.8 Tiếp tục gia tăng chân không.

2.1.9 Khởi động lò hơi và thiết bị phụ

2.1.10 Vận hành hệ thống đi tắt Tuabin.

2.2 Khởi động Tuabin

2.2.1 Kiểm tra lại việc chuẩn bị trước khi khởi Tuabin

2.2.1.Điểm đặt tốc (65F) : giá trị Min.

2.2.1.2 Điểm đặt tải (65P) : giá trị Min.

2.2.1.3 Điểm đặt giới hạn tải (65L) : giá trị Min.

2.2.1.4 Mức dầu bể dầu chính : Bình thường

2.2.1.5 MOP & EOP : ở chế độ “AUTO”

2.2.1.6 JOP : ở chế độ “AUTO”

2.2.1.7 Quạt hút hơi bể dầu chính : “AUTO”

2.2.1.8 Áp suất đầu đẩy MOP : > 4.7 BarG

2.2.1.9 Áp suất dầu ổ đỡ Tuabin : > 1.6 BarG

2.2.1.10 Chênh lệch áp súât phin lọc dầu bôi trơn : < 0.5 Bar

2.2.1.11 Nhiệt độ dầu bôi trơn. (ở đầu ra bộ làm mát dầu bôi trơn : 30~48°C

2.2.1.12 Chế độ điều chỉnh nhiệt độ dầu bôi trơn : “AUTO”

2.2.1.13 Mức dầu bể dầu thuỷ lực : Bình thường

2.2.1.14 CFP : “AUTO”

2.2.1.15 Áp suất dầu thuỷ lực : > 120BarG

2.2.1.16 Chênh áp phin lọc dầu thuỷ lực: < nhỏ hơn giá trị giới hạn

2.2.1.17 Nhiệt độ dầu thuỷ lực : 30~48 °C

2.2.1.18 Quạt làm mát dầu thuỷ lực : “AUTO”

2.2.1.19 Bơm gia nhiệt dầu thuỷ lực : “AUTO”

12

Page 13: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

2.2.1.20 Chân không : < Đường cong giới hạn

(Tham khảo “Giới hạn áp suất hơi thoát Tuabin LP ” trong tài liệu O&M )

2.2.1.21 Quạt hút hơi chèn A : “ON”

2.2.1.22 Áp suất hơi chèn : > 0.02 BarG

2.2.1.23 Thông số khác : < giới hạn

(Tham khảo “Các giá trị giới hạn” trong tài liệu O&M )

2.2.1.24 MSV, MCV, RSV, ICV : Đóng hoàn toàn

2.2.1.25 Tốc độ Tuabin : 50~100 rpm

2.2.1.26 Độ lệch tâm : < 75 μm

2.2.1.27 Đặt tất cả các van xả đọng về chế độ AUTO. Ấn nút “ON” trên bộ điều khiển van

xả

2.2.2 Khởi động ATS

Ấn nút “ON” của ATS.

2.2.3 Giải trừ Tuabin

Giải trừ Tuabin tự động bởi ATS.

2.2.4 Lựa chọn chế độ khởi động

Ấn nút “COLD” hoặc “WARM” hoặc “HOT” hoặc “V-HOT” của bộ lựa chọn chế độ

AST. Lựa chọn chế độ dựa vào nhiệt độ kim loại vỏ Tuabin cao áp(phía trên).

Khởi động lạnh : <280 °C

Khởi động ấm : 280~390 °C

Khởi động nóng :390~430 °C

Khởi động rất nóng : ≥430 °C

2.2.5 Kiểm tra thông số hơi chính

2.2.5.1 Độ sạch hơi : < Giới hạn (Tham khảo “Độ sạch hơi” trong tài liệu O&M )

2.2.5.2 Bộ tính toán ứng suất Turbine : kích hoạt chênh nhiệt độ kim loại vỏ phía trên và

13

Page 14: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

phía dưới Turbine

Tuabin HP : < 55 °C

Tuabin IP : < 65 °C

2.2.5.3 Tất cả các van xả đọng (No.1~10) : mở (Tham khảo “Biểu đồ thời gian mở / đóng

các van xả đọng” trong tài liệu O&M )

2.2.5.4 Van phá vỡ chân không : Đặt ở chế độ “AUTO”

2.2.5.5 MSV (L), (R) & RSV (L), (R) mở tự động bởi ATS.

2.2.5.6 Kết thúc sấy vỏ MSV & RSV .

2.2.5.7 Xác nhận độ chênh nhiệt độ ∆θ nằm dưới đường cong giới hạn phía trên của bộ

giám sát ứng suất Tuabin lớn hơn 30K.

Tham khảo các phần sau trong quyển O&M .

“Độ chênh nhiệt độ ∆θ cho phép tại MSV”

“Độ chênh nhiệt độ ∆θ cho phép tại vỏ ngoài Tuabin cao áp”

“Độ chênh nhiệt độ ∆θ cho phép của rôto Turbine HP ”

“Độ chênh nhiệt độ ∆θ cho phép của rôto Turbine IP ”.

2.2.6 Tăng tốc

2.2.6.1Ấn nút “SPEED-UP” của ATS BP OPERATION.

2.2.6.2 Xác nhận tốc độ của Tuabin được gia tăng tự động bởi ATS tuỳ thuộc theo chế độ

khởi động

Khởi động lạnh : 200rpm/min

Khởi động ấm : 500rpm/min

Khởi động nóng : 500rpm/min

Khởi động rất nóng : 500rpm/min

2.2.6.3 Kiểm tra các điều kiện sau

(1)Bơm nâng trục tự động ngừng ≥500rpm

(2)Thiết bị vần trục tự động ngừng cùng với bơm nâng trục.

14

Page 15: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

(3)Nhóm van xả số 3 :ở vị trí mở 25%

(4)Thông số vận hành : < giới hạn

(5)Kiểm tra Tuabin không có tiếng động và rung không bình thường.

Nguy hiểm :Lập tức ngừng Tuabin nếu có tiếng động lạ hoặc độ rung không bình

thường, kiểm tra nguyên nhân..

Cấm giữ tốc độ Tuabin ngoài dải tốc độ sấy .

2.2.6.4 Thực hiện sấy. (Chỉ cho khởi động lạnh). Thời gian giữ : 40 min.

Kiểm tra các điều kiện sau.

(1)Tốc độ Turbine : 2,040 ± 30 rpm

(2)Độ chênh giãn nở : < giới hạn

(3)Di trục : -0.5~+0.5 mm

(4)Nhiệt độ kim loại ổ đỡ. : < Limit

(5)Nhiệt độ hơi thoát Turbine : < 90 °C

(6)Áp suất hơi thoát Turbine : < Đường cong giới hạn (Tham khảo “Giới hạn áp suất

hơi thoát Tuabin hạ áp” trong tài liệu O&M )

(7)Mức dầu của bể dầu chính : Bình thường

(8)Áp suất đầu đẩy MOP : > 4.7 BarG

(9)Áp suất dầu ổ đỡ Tuabin: > 1.6 BarG

15

Page 16: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

(10)Nhiệt độ dầu bôi trơn . (đầu ra bộ làm mát) : 30~48 °C

(11)Mức dầu thuỷ lực của bể dầu thuỷ lực : Bình thường

(12)Áp suất dầu thuỷ lực : > 120 BarG

(13)Nhiệt độ dầu thuỷ lực: 30~48 °C

(14)Độ chênh nhiệt độ kim loại vỏ Turbine (giữa phía trên và phía dưới)

Tuabin HP : < 55 °C

Tuabin IP : < 65 °C

(15)Độ rung trục : < 125 μm(P-P)

(16)Thông số hơi : Tham khảo :” Các đường cong khởi động và ngừng Tuabin “ trong

tài liệu O&M

(17)Độ sạch hơi < giới hạn

(18)Thông số vận hành khác : < giới hạn

(19)Không ồn và rung bất thường

Cảnh báo:Các giá trị trên được so sánh và xác nhận là không có sự sai khác nhiều

so với các giá trị đã được ghi lại ở các lần khởi động trước..

Xác nhận các độ chênh lệch ∆θ nằm dưới đường cong gới hạn phía trên của bộ giám

sát ứng suất tuabin và ∆θ phải lớn hơn 30 K Than khảo các phần sau trong phần tài liệu

O&M:

“Độ chênh nhiệt độ ∆θ cho phép tai MSV của Tuabin”,

“Độ chênh nhiệt độ ∆θcho phép tại vỏ ngoài tuabin cao áp”,

“Độ chênh nhiệt độ ∆θcho phép của rotor cao áp”,

16

Page 17: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

“Độ chênh nhiệt độ ∆θ cho phép của rotor trung áp”.

Xác nhận các thông số của tuabin nằm trong điều kiện cho phép phần “Điều kiện tăng

tốc cho khởi động lạnh” trong tài liệu O&M .

2.2.7 Tăng tốc

2.2.7.Xác nhận tốc độ Tuabin được tăng tự động bởi ATS.

2.2.7.2 Bước tăng tốc : 500 rpm/min.

2.2.7.3 Kiểm tra các điều kiện sau.

2.2.7.4 Nhóm van xả số 5 : mở ở vị trí 25% (Tham khảo “Biểu đồ mở/đóng van xả” trong

tài liệu O&M)

Cảnh báó :Lập tức ngừng Tuabin ngay lập tức khi thông số vận hành vượt quá giới

hạn cho phép, kiểm tra tìm nguyên nhân, nếu tiếp tục vận hành sẽ gây hư hỏng đến thiết bị

2.2.7.5 Vận hành tại tốc độ định mức(3000 rpm). Thời gian giữ

Lạnh, ấm, nóng : 3 min.

Rất nóng : 1 min.

(Tham khảo “Đường cong khởi động và ngừng của Turbine ” trong tài liệu O&M .)

2.2.7.6 Kiểm tra các điều kiện sau

(1)Tốc độ Tuabin : ≈3,000 rpm

(2)Độ chênh giãn nở : < Giới hạn

(3)Độ di trục : -0.5~+0.5 mm

(4)Nhiệt độ kim loại ổ đỡ. : < giới hạn

(5)Nhiệt độ hơi thoát Tuabin.hạ áp : < 90 °C

(6)Áp suất hơi thoát Tuabin hạ áp : < đường cong giới hạn

(Tham khảo “ Giới hạn của áp suất hơi thoát Tuabin LP ” trong tài liệu O&M )

17

Page 18: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

(7)Mức dầu của bể dầu chính : Bình thường

(8)Áp suất đầu đẩy MOP : > 4.7 BarG

(9)Áp suất dầu ổ đỡ Turbine : > 1.6 BarG

(10)Nhiệt độ dầu bôi trơn. (ở đầu ra bộ làm mát) : 30~48 °C

(11)Mức dầu thuỷ lực của bể dầu thuỷ lực : Bình thường

(12)Áp suất dầu thuỷ lực: > 120 BarG

(13)Nhiệt độ dầu thuỷ lực : 30~48 °C

(14)Độ chênh lệch nhiệt độ kim loại vỏ Turbine (giữa phía trên và phía dưới)

Tuabin HP : < 55 °C

Tuabin IP : < 65 °C

(15)Độ rung trục : < 125 μm(P-P)

Thông số hơi: Tham khảo “Đường cong khởi động và ngừng của Turbine ” trong tài

liệu O&M .)

(17)Chất lượng hơi : < giới hạn

(18)Thông số vận hành khác : < giới hạn

(Tham khảo “ Sự thay đổi giá trị giới hạn ” trong tài liệu O&M )

(19)Không có ồn và rung bất thường

(20)Nhóm van xả số.3, 4 : Đóng hoàn toàn

(Tham khảo “Biểu đồ thời gian mở / đóng van xả” trong tài liệu O&M .)

18

Page 19: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

2.2.8 Khởi động kích từ bởi ATS.

Hoà đồng bộ. Ấn nút “SYNCHRO” của ATS OPERAION.

2.2.9 Vận hành tải ban đầu (24 MW).

2.2.9.1 Thời gian giữ (Chỉ cho khởi động lạnh) : 10 min

(Tham khảo “Đường cong khởi động và ngừng của Turbine ” trong tài liệu O&M )

2.2.9.2 Nhóm van xả .5, 7, 8 : Đóng hoàn toàn

(Tham khảo “Biểu đồ thời gian mở/đóng van xả” trong tài liệu O&M .)

2.2.10 Kết thúc ATS

2.2.11 Tăng tải bằng bộ đặt tải (65P).

2.2.11.1 Tăng tải dựa vào “Đường cong khởi động và ngừng của Turbine ” trong tài liệu

O&M.

2.2.11.2 Xác nhận thông số vận hành không vượt quá giá trị giới hạn( Tham khảo “Sự thay

đổi giá trị giới hạn” trong tài liệu O&M .)

2.2.11.2 Thông số vận hành vượt quá giá trị giới hạn, lập tức ngừng Tuabin và kiểm tra

nguyên nhân, nếu tiếp tục vận hành sẽ gây hư hỏng thiết bị.

2.2.12 Tải 10 % (30 MW).

2.2.12.1 Nhóm van xả 1, 2 :Đóng hoàn toàn No.1, 2

(Tham khảo “Biểu đồ thời gian mở/đóng van xả” trong tài liệu O&M .)

2.2.12.2Khởi động các bình gia nhiệt

2.2.13 Tải 25% (75 MW).

Nhóm van xả 6,9,10: Đóng hoàn toàn (Tham khảo “Biểu đồ thời gian mở/đóng van xả”

trong tài liệu O&M .)

2.2.14 Tải 30 % (90 MW).

Bắt đầu vận hành ở áp suất trượt. (Đường cong khởi động và ngừng của Turbine ” trong tài

liệu O&M.)

Kết thúc vận hàn hệ thống đi tắt.

2.2.15 Kết thúc vận hành ở chế độ áp suất trượt khí tải xấp xỉ 90% (270MW).

19

Page 20: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

(Tham khảo “Biểu đồ thời gian mở/đóng van xả” trong tài liệu O&M .)

Tăng tải đến tải đích.

Xác nhận rằng thông số vận hành không vượt quá giá trị giới hạn cho phé

“Sự thay đổi các giá trị giới hạn”trong tài liệu O & M

Nguy hiểm:Lập tức ngừng Tuabin khi thông số vận hành vượt quá giới hạn cho phép,

kiểm tra tìm nguyên nhân, nếu tiếp tục vận hành sẽ gây hư hỏng đến thiết bị.

2.3 Bản vẽ

2.3.1 Đường cong khởi động lạnh

20

Page 21: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

2.3.2 Warm state start curv

21

Page 22: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

2.3.3Hot state start curve

22

Page 23: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

2.3.4 Extreme hot state start curve

23

Page 24: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

2.3.5Drain valve open/close time table

24

Page 25: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

CHƯƠNG 19 TRÌNH TỰ KHỞI ĐỘNG VÀ NGỪNG KHỐI

25

Page 26: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

26

Page 27: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

Mô tả quá trình khởi động khối theo trình tự APS

1.Kiểm tra bằng tayĐiều kiện cho

phépKhông

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1 Xác nhận kiểm tra bằng tay2.Khởi động hệ thống nước tuần hoàn

2.1 Khởi động hệ thống nước tuần hoànĐiều kiện cho

phépHoàn thành cấp nguồn cho khối

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Mở van nước đầu vào 1PAA10AA330 nhánh A CW của bình ngưng

     

    Mở van nước đầu vào 1PAA10AA330 nhánh B CW của bình ngưng

     

2  Mở hoàn toàn van nước đầu ra 1PAA20AA330 nhánh A CW của bình ngưng

     

   Mở hoàn toàn van nước đầu ra 1PAA40AA330 nhánh B CW của bình ngưng

     

3   Mở van đầu đẩy CWP A/B 20%      4   Khởi động CWP A      

5   Van xả khí CW sẽ đóng khi phát hiện có nước thoát ra

Bằng tay    

6   Khởi động CWP B      7   Mở hoàn toàn van đầu vào nhánh A CW          Mở hoàn toàn van đầu vào nhánh B CW      8   Mở hoàn toàn van đầu đẩy CWP      

9  Điều khiển van nước đầu ra 1PAA20AA330/1PAA40AA330 bình ngưng theo áp suất đầu vào CW

Bằng tay    

2.2 Vận hành hệ thống nước tuần hoànĐiều kiện cho

phépHoàn thành cấp nguồn cho khối

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lưới lọc kiểu quay CW đưa vào làm việc

     

27

User, 10/31/12,
Automatic Plant Startup and Shutdown
Page 28: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

2.3 Vận hành hệ thống dầu bôi trơnĐiều kiện cho

phépHệ thống nước làm mát đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn MOPA/B Bằng tay    

2  Mức bể dầu bình

thường(1MAV10CL201)     

    Nhiệt độ dầu (1MAV42CT001) >100C      3   Khởi động quạt hút khí bể dầu      4   Khởi động MOP      

5  Xác nhận áp suất đầu đẩy bơm bình

thường(1MAV44CP001)     

6   Đặt bơm MOP còn lại về chế độ dự phòng

     

7   Lựa chọn chế độ AUTO cho EOP      

8  Đặt giá trị nhiệt độ dầu là 320C, chọn chế độ điều khiển nhiệt độ dầu về AUTO

Manual CS    

2.4 Vận hành hệ thống nước làm mát tuần hoàn hởĐiều kiện cho

phép1. Hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín đã làm việc2. Hệ thống dầu bôi trơn đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn OCCWP A/B Bằng tay    

2   Mở van MOV đầu ra fin lọc OCCW A/B

     

3   Đóng van MOV đầu đẩy OCCWP lựa chọn

     

4   Mở van đầu vào/ra bộ làm mát CCCW(A hoặc B)

Bằng tay    

5   Khởi động OCCWP      

6   Xác nhận áp suất đầu đẩy OCCWP bình thường

Bằng tay    

7   Đưa bơm OCCWP còn lại về chế độ dự phòng

     

2.Vận hành hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín

Điều kiện cho phép

1. Xác nhận hệ thống nước phục vụ đã làm việc2. Trạm H2 đã vận hành3. Hệ thống nước làm mát tuần hoàn hở đã làm việc

28

Page 29: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn CCCW A/B Bằng tay    

2   Khởi động bơm vận chuyển nước ngưng

     

3   Đóng van MOV đầu đẩy CCWP      4   Khởi động CCCWP      5   Xác nhận áp suất CCCW >0.4MPa Bằng tay    6   Đưa bơm CCCWP còn lại về AUTO      

2.6 Điền đầy nước bình ngưngĐiều kiện cho

phépHệ thống nước làm mát tuần hoàn kín đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Mở van MOV đầu vào/ra gia nhiệt hạ 3      2   Mở van MOV đầu vào/ra gia nhiệt hạ 2      3   Mở van MOV đầu vào/ra gia nhiệt hạ 1      

4  Xác nhận mức bể dự trữ nước ngưng là

bình thường(1LCB01CL001)>7m 米    

5   Đóng van đi tắt bổ sung nước ngưng khi mức nước bình ngưng >800mm

     

6   Lựa chọn chế độ điều khiển mức nước rốn bình ngưng về AUTO

     

           2.7 Khởi động bơm ngưng

Điều kiện cho phép

1. Hệ thống nước làm mát kín đã làm việc2. Hoàn thành điền đầy nước bình ngưng

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Xác nhận van xả khí bơm mở Bằng tay    

2  Xác nhận đã đưa bộ điều khiển lưu lượng tái tuần hoàn nhỏ nhất bơm ngưng vào làm việc

     

4   Đóng van đầu đẩy MOV bơm      5   Khởi động bơm ngưng      

6  Xác nhận áp suất đầu đẩy là bình

thường(1LCA30CP001)      

7   Mở hoàn toàn van đầu đẩy MOV bơm      8   Đóng hoàn toàn van xả khí bơm Bằng tay    9   Đưa bộ điều khiển lưu lượng tái tuần

hoàn nhỏ nhất bơm ngưng về chế độ      

29

Page 30: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

AUTO10   Đưa bơm còn lại về chế độ STAND-BY                 

2.8 Khởi động dầu chènĐiều kiện cho

phép Hệ thống dầu bôi trơn đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn bơm dầu chèn A/B 60s Bằng tay    

2  Xác nhận hệ thống dầu bôi trơn đã làm

việc(1MAV44CP001>0.12MPA)      

3   Khởi động bơm chân không dầu chèn      4   Khởi động bơm dầu chèn      

5   Xác nhận chênh áp giữa dầu chèn và H2

là 0.083MPaBằng tay    

6   Điều khiển chênh áp giữa bên khí và bên H2 thấp hơn 0.49KPa

Bằng tay    

7   Đưa bơm còn lại về chế độ dự phòng      

8   Đưa bộ điều chỉnh nhiệt độ dầu chèn về chế độ AUTO

Manual CS    

2.9 Khởi động máy nén khíĐiều kiện cho

phép1. Bơm ngưng đã làm việc2. Hệ thống dầu chèn đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn 2 máy nén vận hành, 2 máy nén còn lại ở chế độ dự phòng

Bằng tay    

2,3   Khởi động 2 máy nén khí      

4,6   Đưa 2 máy nén khí còn lại về chế độ dự phòng

     

6   Xác nhận áp suất khí nén >0.65MPa      

2.10 Vần trục TuabinĐiều kiện cho

phép1. Bơm ngưng đã làm việc2. Hệ thống dầu chèn đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn bơm dầu nâng trục A/B Bằng tay  2   Khởi động 1 bơm dầu nâng trục    3   Đưa bơm còn lại về chế độ dự phòng    4   Vận hành bộ vần trục    

30

Page 31: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

Tuabin(1MAA10AA005VO)

5  Xác nhận bộ vần trục Tuabin đã làm

việc(1MAK10CP201)   

2.11 Khởi động hệ thống nước làm mát H2 Máy phát

Điều kiện cho phép

1. Đã điền đầy khí H2 trong thân máy phát2. Áp suất khí H2 bên trong thân máy phát >0.25MPa3. Vần trục Tuabin đã làm việc4. Hệ thống khí nén đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn bơm làm việc A/B Bằng tay    2   Mức nước bể làm mát là bình thường      3   Khởi động bơm nước làm mát      

4  Xác nhận áp suất đầu đẩy bơm nước làm mát >0.4MPa,chênh áp giữa nước và H2 >0.155MPa

     

5   Đưa bơm còn lại về chế độ STAND-BY      

2.12 Khởi động hệ thống dầu thuỷ lựcĐiều kiện cho

phépHệ thống dầu chèn đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn bơm dầu làm việc A/B Bằng tay    2   Khởi động 1 bơm dầu      

3   Xác nhân áp suất dầu thuỷ lực là bình thường

     

4   Đưa bơm còn lại về chế độ STAND-BY                 

2.13 Mở van xả đọng lò hơiĐiều kiện cho

phép1. Hệ thống nước làm mát H2 máy phát đã làm việc2. Hệ thống dầu thuỷ lực đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Mở hoàn toàn van xả đọng lò hơi                 

2.14 Mở van xả khí lò hơiĐiều kiện cho

phép1. Hệ thống nước làm mát H2 máy phát đã làm việc2. Hệ thống dầu thuỷ lực đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

31

Page 32: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

1   Mở hoàn toàn van xả khí lò hơi                 

3. Acknowedge break point manually4. Tạo chân không bình ngưng

Điều kiện cho phép

Hệ thống dầu chèn đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Khởi động bơm chân không A      

2   Xác nhận van đầu hút bơm chân không A mở

     

3   Khởi động bơm chân không B      

4   Xác nhận van đầu hút bơm chân không B mở

     

5   Khởi động bơm tạo xiphông tuần hoàn A

     

6   Khởi động bơm tạo xiphông tuần hoàn B

     

7   Đóng van phá vỡ chân không      5. Acknowedge break point manually

6. Khởi động lò hơi6.1 Điền nước bình khử khí

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Xác nhận 1 bơm ngưng đã làm việc      

2   Xác nhận lưu lượng nước ngưng đảm bảo

Bằng tay    

3  

Điều khiển tăng mức nước bình khử khí khi lưu lượng nước ngưng đạt 800t/h, và đóng hoàn toàn van điều chỉnh mức nước khi mức nước đạt 1800mm.

     

4   Đưa điều khiển mức nước bình khử khí về chế độ AUTO, điểm đặt là 1800mm.

     

6.2 Khởi động hệ thống hơi tự dùngTRÌNH

TỰBƯỚC THAO TÁC Cho phép

Kết quả

Chú ý

1   Xác nhận van xả đọng ống góp hơi tự dùng mở

Bằng tay    

2  Mở van MOV cấp hơi tự dùng từ lò hơi

phụ(1LBG10AA130VO)     

3   Mở van điều chỉnh áp suất ống góp hơi tự dùng 1LBG20AA001 ở 20%

     

32

Page 33: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

4   Đóng van xả ống góp hơi tự dùng Bằng tay    

5   Xác nhận áp suất ống góp hơi tự dùng(1LBG00CP001) >0,75MPa

Bằng tay    

6   Đưa van điều chỉnh áp suất ống góp hơi tự dùng về AUTO

     

6.3 Khởi động hệ thống hơi chènĐiều kiện cho phép

1. Hệ thống hơi tự dùng đã làm việc2. Vần trục Tuabin đã làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn quạt hút hơi chèn A/B 60s Bằng tay    

2   Hệ thống nước ngưng đã làm việc, cho nước đi qua bình ngưng hơi chèn

Bằng tay    

3   Điền nước cho khoang hơi bình ngưng hơi chèn

Bằng tay    

4   Khởi động 1 quạt hút hơi chèn Bằng tay    

5   Trễ 10s đưa quạt còn lạo về chế độ AUTO

Bằng tay    

6  Mở hoàn toàn van cấp hơi từ hệ thống

hơi tự dùng(1MAW10AA001VO)   

6.4 Hệ thống nước cấpĐiều kiện cho phép

Đã điền nước cho bình khử khí

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Đóng van MOV đầu vào GNC7      2    Đóng van MOV đầu ra GNC7      3    Mở van MOV đi tắt GNC7      4    Đóng van MOV đầu vào GNC6      5    Đóng van MOV đầu ra GNC6      6    Mở van MOV đi tắt GNC6      7    Đóng van MOV đầu vào GNC5      8    Đóng van MOV đầu ra GNC5      9    Mở van MOV đi tắt GNC5      

6.5 Sấy sơ bộ bình khử khíĐiều kiện cho phép

Đã điền nước cho bình khử khí

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phép Kết quả

Chú ý

1   Bình khử khí sẵn sàng làm việc (Deaerator correct)

Bằng tay    

33

Page 34: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

2   Xác nhận van chống sôi mở (acknowedge re-ebullition VV open)

Bằng tay    

3  Mức nước bình khử khí bình

thường(>1800MM )     

4   Khởi động bơm khử khí sơ bộ      

5   Mở van MOV-1LBG21AA130 cấp hơi tự dùng đến bình khử khí

     

6  

Điều khiển van sấy sơ bộ bình khử khí ở 30% độ mở và tốc độ tăng nhiệt độ trong khoảng 1,0 ÷ 1,50C/min.Sấy đến 800C.

Manual CS    

6.6 Khởi động bơm cấp thứ nhấtĐiều kiện cho phép

1. Đã điền nước cho bình khử khí2. Nhiệt độ nước bình khử khí >800C

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Bơm cấp sẵn sàng khởi động (acknowedge BFP correct)

Bằng tay    

2  Mức nước bình khử khí bình

thường(>1800MM )     

3 Lựa chọn BFP làm việc/dự phòng4   Khởi động bơm cấp thứ nhất      5   Đặt mức nước bình khử khí 2250mm      

6.7 Điền nước lò hơiĐiều kiện cho phép

1. Đã sấy sơ bộ bình khử khí2. Hoàn thành khởi động hệ thống nước cấp

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Xác nhận 1 bơm cấp đã làm việc      2   Xác nhận lưu lượng nước cấp đảm bảo Bằng tay    

3  

Đưa van điều chỉnh lưu lượng nước cấp về chế độ AUTO khi lưu lượng nước cấp đạt 100t/h và mức nước bao hơi đạt +100mm.

     

6.8 Khởi động APHĐiều kiện cho

phépĐã điền nước lò hơi

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

34

Page 35: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

1   Khởi động bộ sấy không khí thứ nhất (start first set APR subgroup )

     

2   Khởi động bộ sấy không khí thứ hai (start second set APR subgroup )

     

3   Vận hành bộ sấy không khí (operate APR air heater)

     

6.9 Khởi động nhánh khói gió thứ nhấtĐiều kiện cho phép

1. Đã điền nước lò hơi2. Đã khởi động bộ sấy không khí

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Lựa chọn nhánh khói gió A/B      2   Khởi động IDF      

3  Bộ điều chỉnh khớp nối thuỷ lực IDF ở 30% lưu lượng (IDF coupling actuator at 30%)

     

4 Khởi động FDF

5   Bộ điều chỉnh FDF ở 20% lưu lượng (FDF actuator at 20%)

     

6   Xác nhận áp suất buồng lửa là bình thường

Bằng tay    

6.10 Khởi động nhánh khói gió thứ haiTRÌNH

TỰBƯỚC THAO TÁC Cho phép

Kết quả

Chú ý

1 Khởi động IDF

2  Bộ điều chỉnh khớp nối thuỷ lực IDF ở 30% lưu lượng (IDF coupling actuator at 30%)

     

3 Khởi động FDF

4   Bộ điều chỉnh FDF ở 20% lưu lượng (FDF actuator at 20%)

     

5   Đặt áp suất buồng lửa -0,1kPa, đưa IDF về chế độ AUTO

     

6 Đưa IDF về chế độ AUTO7   Tổng lưu lượng gió đạt 800t/h      8   Đưa FDF về chế độ AUTO Bằng tay    

6.11 Đánh lửa lò hơiĐiều kiện cho

phép1. Đã điền nước lò hơi2. Hoàn thành khởi động nhánh khói gió thứ hai

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

35

Page 36: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

1   Xác nhận chất lượng nước lò đảm bảo Bằng tay    

2   Lựa chọn quạt làm mát bộ giám sát ngọn lửa A/B

     

3   Khởi động 1 quạt làm mát bộ giám sát ngọn lửa

     

4   Xác nhận cho phép tiến hành thông thổi lò hơi

     

5   Thông thổi lò hơi      6   Xác nhận đã thông thổi xong      7   Mở van ngắt dầu chính      8   Mở van dầu hồi      

9   Điều khiển van điều chỉnh áp suất dầu ở 20% (control fuel oil PCV at 20%)

     

10   Khởi động 4 vòi dầu tương ứng ở tường trước và tường sau lò

     

11   Đưa điều khiển áp suất dầu về chế độ AUTO

     

12   Trễ 30 phút khởi động tiếp 4 vòi đốt      13   Trễ 20 phút khởi động tiếp 4 vòi đốt      

6.12 Khởi động hệ thống đi tắt TuabinĐiều kiện cho phép

Đã đánh lửa lò hơi

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Khởi động 1 bơm dầu thuỷ lực điều chỉnh van đi tắt cao áp

     

2   Xác nhận áp suất dầu >10MPa      

3   Khởi động 1 bơm dầu thuỷ lực điều chỉnh van đi tắt hạ áp

     

4   Xác nhận áp suất dầu >10MPa      

5   Đưa bộ giảm ôn đi tắt hạ áp về chế độ AUTO

     

6   Đưa bộ giảm ôn đi tắt cao áp về chế độ AUTO

     

7  Mở hoàn toàn van cách ly số 1 của đi tắt hạ áp (full open LP bypass isolate VV1)

     

   Mở hoàn toàn van cách ly số 2 của đi tắt hạ áp (full open LP bypass isolate VV2)

     

8   Mở hoàn toàn van điều chỉnh đi tắt hạ áp 1

     

    Mở hoàn toàn van điều chỉnh đi tắt hạ áp 2

     

36

Page 37: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

9   Điều chỉnh van đi tắt cao áp ở 10%      

7.Acknowledge break point manual8.Khởi động Tuabin

8.1 Tăng nhiệt độ và áp suất hơi chínhĐiều kiện cho

phépĐã đánh lửa lò hơi

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Xác nhận hệ thống xả liên tục lò hơi làm việc

Bằng tay    

2   Xác nhận chất lượng nước lò hơi đảm bảo

Bằng tay    

3  Thêm hoặc giảm vòi đốt dầu theo trạng thái khởi động lạnh về tốc độ tăng nhiệt độ và áp suất hơi

Bằng tay    

4  Khi áp suất bao hơi >0.3bar đóng van xả đọng và xả khí của bộ quá nhiệt và tái nhiệt

     

 8.2 Khởi động ATS

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Gửi lệnh ATS tới bộ TGR khi nhiệt độ hơi chính >3200C và áp suất >4.2MPa

Bằng tay    

2  Chuẩn bị đưa các bình gia nhiệt hạ áp vào làm việc khi tốc độ Tuabin tăng tới 2040RPM

     

         8.3 Đưa cửa trích hơi cấp GNH3 vào làm việc

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Khởi động đưa GNH3 vào làm việc      

8.4 Khởi động GNH1,2TRÌNH

TỰBƯỚC THAO TÁC Cho phép

Kết quả

Chú ý

1   Khởi động đưa GNH1,2 vào làm việc      8.5 Tăng tốc độ Tuabin

Điều kiện cho phép

Hoàn thành sấy Tuabin

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

37

Page 38: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

1   Tăng tới tốc độ đích là 3000RPM      2   Đưa ASS vào làm việc Bằng tay    3   Đưa AVR vào làm việc      

4  

Chuyển lệnh điều khiển van điều chỉnh Tuabin về DCS (turbine control changed to DCS VV position command)

     

9. Acknowledge break point manual10. Khởi động Tuabin

Điều kiện cho phép

Đã hoà đồng bộ

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Tăng độ mở MCV tăng tải tới 15MW Bằng tay    2   Vận hành tải 15MW trong 30 phút    

3  Đưa điều khiển nhiệt độ H2 làm mát máy phát về chế độ AUTO, điểm đặt 450C

Manual CS     

4   Đóng van MOV tái tuần hoàn bộ hâm Bằng tay    5   Withgraw furnace temperature probe      

6    Tăng tải tới 30MW, tốc độ tăng tải 4,2 MW/min

Manual CS     

7   Xác nhận van xả đọng Tuabin cao áp đóng

     

8  Đưa bộ phun giảm ôn vào làm việc (put attemperator sub-group)

9   Đưa bình GNC7 vào làm việc      

10  Đặt mức xả bình thường GNC7 là 220mm và mức xả sự cố là 320mm

11   Đưa bình GNC6 vào làm việc      

12  Đặt mức xả bình thường GNC6 là 220mm và mức xả sự cố là 320mm

13   Đưa bình GNC5 vào làm việc      

14Đặt mức xả bình thường GNC5 là 220mm và mức xả sự cố là 320mm

10.1 Đưa bộ phun giảm ôn vào làm việc (put attemperator sub-group)TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Hệ thống phun giảm ôn hơi quá nhiệt sẵn sàng làm việc

Bằng tay    

2   Hệ thống phun giảm ôn hơi tái nhiệt sẵn sàng làm việc

Bằng tay    

3   Mở van ngắt bộ phun giảm ôn hơi quá      38

Page 39: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

nhiệt (open MS attemperator spary water suhtoff VV)

4  Mở van ngắt bộ phun giảm ôn hơi tái nhiệt (open RS attemperator spary water suhtoff VV)

     

5   Xác nhận chênh nhiệt độ giữa hơi quá nhiệt và giá trị đặt <10℃

     

    Đưa bộ phun giảm ôn hơi quá nhiệt về chế độ AUTO

     

6   Xác nhận chênh nhiệt độ giữa hơi tái nhiệt và giá trị đặt <10℃

     

    Đưa bộ phun giảm ôn hơi tái nhiệt về chế độ AUTO

     

10.2 Khởi động GNC7TRÌNH

TỰBƯỚC THAO TÁC Cho phép

Kết quả

Chú ý

1   Xác nhận van MOV đầu vào GNC7 mở      2    Xác nhận van MOV đầu ra GNC7 mở      3   Xác nhận van MOV đi tắt GNC7 mở      4   Mở van MOV cấp hơi trích cho GNC7      

10.3 Khởi động GNC6TRÌNH

TỰBƯỚC THAO TÁC Cho phép

Kết quả

Chú ý

1   Xác nhận van MOV đầu vào GNC6 mở      2    Xác nhận van MOV đầu ra GNC6 mở      3   Xác nhận van MOV đi tắt GNC6 mở      4   Mở van MOV cấp hơi trích cho GNC6      

           10.4 Khởi động GNC5

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Xác nhận van MOV đầu vào GNC5 mở      2    Xác nhận van MOV đầu ra GNC5 mở      3   Xác nhận van MOV đi tắt GNC5 mở      4   Mở van MOV cấp hơi trích cho GNC5      

11. Acknowledge break point manual12 Đưa CCS vào làm việc (CCS put subgroup)

12.1 acknowledge break point manual

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   acknowledge break point manual      39

Page 40: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

12.2 TẢI 20% TRÌNH

TỰBƯỚC THAO TÁC Cho phép

Kết quả

Chú ý

1   Đốt tiếp 4 vòi dầu còn lại (16 vòi đang vận hành)

     

2   Đặt tốc độ tăng tải là 4.2MW/min, tăng tải tới 60MW

Manual CS    

3   Xác nhận van xả Tuabin cao áp đóng tự động

     

    Chuyển cấp nguồn hơi tự dùng sang CRS khi tải đạt 99MW

     

    Đưa điều chỉnh áp suất hơi tự dùng về AUTO khi tải đạt 99MW

ManualCS    

5   Lựa chọn khởi động máy nghiền và quạt gió cấp 1

     

6   Khởi động 8 vòi đốt than và ngừng 8 vòi dầu

     

5Thông số

Xác nhận áp suất hơi chính đạt 6.17MPa

±0.3ManualPa    

    Xác nhận nhiệt độ hơi chính 375℃ ±5℃        Xác nhận nhiệt độ hơi tái nhiệt 312℃ ±5℃               

12.3 Đưa bơm cấp thứ 2 vào làm việcTRÌNH

TỰBƯỚC THAO TÁC Cho phép

Kết quả

Chú ý

1   Bơm cấp thứ nhất đã làm việc      2   Bơm cấp thứ hai đã sẵn sàng làm việc Bằng tay    3   Mở van MOV đầu hút bơm cấp      4   Đóng van MOV đầu đẩy bơm cấp      5   Mở van tái tuần hoàn      6   Khởi động bơm      

7  Áp suất đầu đẩy bơm bình thường(>

1,0MPa)     

8   Đợi 60s mở hoàn toàn van đầu đẩy      9   Đưa van tái tuần hoàn về chế độ AUTO      10   Đặt mức nước bình khử khí 2250mm                 

12.4 Vận hành song song 2 bơm cấpTRÌNH

TỰBƯỚC THAO TÁC Cho phép

Kết quả

Chú ý

1   Tải khối >120MW      2   Mức nước bao hơi > “0”      

40

Page 41: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

3   Mở van MOV đầu đẩy bơm cấp thứ hai      

4  

Tăng tốc độ bơm cấp thứ hai và giảm tốc độ bơm thứ nhất, khi tới tốc độ thích hợp (giữa 2 bơm cấp) và mức nước bao hơi ổn định sẽ đưa điều chỉnh mức nước bao hơi về chế độ AUTO

ManualCS    

12.5 Tăng tải tới 50% Điều kiện cho phép

Đã tăng tải tới 20%

1   Chuẩn bị vận hành bơm cấp thứ hai Bằng tay    

2   Đặt tốc độ tăng tải 4.2MW/min cho tới khi đạt tải 150MW

ManualCS    

    Đưa điều khiển mức nước bình khử khí về chế độ 3 phần tử

ManualCS    

    Xác nhận van xả Tuabin trung áp đóng          Đưa bơm cấp thứ hai vào vận hành      

3Thông số

Áp suất hơi chính đạt 10.88MPa ±0.3ManualPa    

    Nhiệt độ hơi chính đạt 512℃ ±5℃        Nhiệt độ hơi tái nhiệt đạt 460℃ ±5℃    

12.6 Ngắt dầu đốt lòĐiều kiện cho

phépTải đã tăng tới 50%

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Xác nhận tải tăng >65%      2   Ngắt vòi dầu                 

12.7 AGC, điều chỉnh tần số, AVCĐiều kiện cho phép

Đã ngắt các vòi dầu

TRÌNH TỰ

BƯỚC THAO TÁC Cho phépKết quả

Chú ý

1   Tải khối tăng tới 200MW Bằng tay    2   Áp lực buồng đốt trong dải cho phép Bằng tay    

3   Đặt tốc độ tăng áp suất hơi chính 0.07MPa/min

     

4   Đặt tốc độ tăng tải15MW/min      5   Vận hành BOILER MASTER      

41

Page 42: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

Mô tả quá trình ngừng khối theo trình tự ASD

1.Kiểm tra bằng tayĐiều kiện cho phép

Không

TRÌNH TỰ

BƯỚC

THAO TÁC Cho phép

Kết

quả

Chú ý

1 Xác nhận kiểm tra bằng tay1.1 Khởi động trình tự ngừng

Điều kiện cho phép

Khối vận hành bình thường

TRÌNH TỰ

BƯỚC

THAO TÁCCho phép

Kết

quả

Chú ý

 1Khởi động nhóm chức năng trình tự giảm tải vòi đốt lò hơi

     

1   Đưa điều chỉnh tải vòi đốt lò hơi về AUTO      

2   CCS giảm tải xuống 65%

Chênh nhiệt độ kim loại trên/dưới bao hơi ∆T<560

C  

O

K  

  Ngừng điều chỉnh tải vòi đốt lò hơi      1.2 Giảm tải bơm cấp (BFP)

Điều kiện cho phép

TRÌNH TỰ

BƯỚC

THAO TÁCCho phép

Kết

quả

Chú ý

 1 Giảm tải bơm cấp xuống 65%  O

K  

  Đặt điều khiển BFP ở trạng thái AUTO      

42

User, 10/30/12,
Adjustable Speed Drive
Page 43: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

 2 Đưa hệ thống dầu đốt lò vào làm việc Bằng tay     3 Vận hành hệ thống xả lò hơi       4 Ngừng sấy lò (Boiler warm stop)       5 Khởi động vòi dầu      

1 Đưa van điều chỉnh áp suất dầu (PCV) về AUTO2 Đóng van dầu hồi3 Đưa hệ thống dầu đốt về AUTO

2. Tải hãm thấp nhất (lowest load break)Điều kiện cho phép

Tải ở 65%

TRÌNH TỰ

BƯỚC

THAO TÁCCho phép

Kết quả

Chú ý

 1 Đưa hệ thống hơi tự dùng vào làm việc       2 Đưa hệ thống xả tuabin vào làm việc       3 Đặt tải thấp nhất ở 25% OK  

1 Ngừng theo thứ tự 2 vòi than (Đối xứng)      

2Ngừng vòi than cuối cùng (Shut down last coal burner)

  OK  

4 Ngừng trình tự các bình gia nhiệt cao áp1 Mở van MOV đi tắt gia nhiệt cao áp2 Đóng van đầu vào/ra MOV các bình gia nhiệt cao áp

5 Ngừng trình tự các bình gia nhiệt hạ áp1 Mở van MOV đi tắt các bình gia nhiệt hạ áp2 Đóng van đầu vào/ra MOV các bình gia nhiệt hạ áp

Chuyển đổi nguồn điện tự dùngBằng tay

3. Ngừng máy phát (generator shutdown break)Điều kiện cho phép

TRÌNH TỰ

BƯỚC

THAO TÁCCho phép

Kết quả

Chú ý

 1 Ngừng máy phát      Khởi động trình tự ngừng máy phát

4. Ngừng tuabin (turbine shutdown break)Điều kiện cho phép

Máy phát đã ngừng

TRÌNH TỰ

BƯỚC

THAO TÁCCho phép

Kết quả

Chú ý

 1 Khởi động dầu nâng trục      

43

Page 44: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

1 Khởi động bơm dầu nâng trục2 Ngừng Turbine

1Bộ điều chỉnh Tuabin-Máy phát (TGR) ở trạng thái AUTO

3 Khởi động bộ cài khớp vần trục Tuabin

1 Khởi động thiết bị vần trục TuabinBằng tay

5. Ngừng vòi đốt (burner shutdown break)Điều kiện cho phép

Ngừng máy phát (Generator shut down)

TRÌNH TỰ

BƯỚC

THAO TÁCCho phép

Kết quả

Chú ý

1 Ngừng bộ quạt gió cấp 1(PAF)      1 Ngừng PAF B2 Ngừng PAF A

2 Ngừng vòi dầu1 Khởi động bộ giảm tải vòi dầu đặt ở AUTO2 Giảm số lượng vòi dầu vận hành

3Chuyển đổi chế độ điều khiển van điều chỉnh áp suất dầu (Fuel oil PCV control mode changeover)

4Khoá bảo vệ MFT cho đến khi còn 4 vòi dầu (Lock MFT protection until 4 oil burner remain)

5 Ngắt bảo vệ MFT (Put MFT protection)6 Khởi động trình tự thông thổi buồng lửa7 Ngắt hết các vòi dầu ra8 Ngừng bơm vận chuyển dầu đốt

6. Phá vỡ chân không bình ngưng và ngừng lòĐiều kiện cho phép

Máy phát đã ngừng

TRÌNH TỰ

BƯỚC

THAO TÁCCho phép

Kết quả

Chú ý

 1 Ngừng tất cả các bơm cấp      1 Ngừng BFP B2 Ngừng BFP A

2 Ngừng hệ thống khói gió lò hơi1 Ngừng IDF và FDF

3 Phá vỡ chân không1 Ngừng bơm chân không2 Mở van phá chân không MOV

44

Page 45: KHOI DONG VA NGƯNG KHOI CUA NHA MAY HAI PHONG

PERATION MANUAL NHA MAY NHIET DIEN HAI PHONG

45