Upload
vuthuy
View
213
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
- 1 -
| Khối Ngân Hàng Giao Dịch |
Biểu Phí Dịch Vụ 2017 Việt Nam
Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 12 năm 2017
Việt Nam Nội Dung Dịch vụ Tài khoản 2
Dịch vụ Thanh toán 3
Dịch vụ Thu hộ 4
Các dịch vụ khác 5
Dịch vụ Thương mại 6
Điều khoản Dịch vụ 12
- 1 -
Kính chào
Việt Nam
Kính chào quý khách hàng,
Với hơn 150 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng quốc tế, và hơn 90 năm tại Việt
Nam, Ngân hàng Standard Chartered (SCBVN) luôn chủ động làm tăng giá trị vào các thị trường mà
mình tham gia với một chiến lược tăng trưởng rõ ràng. Kết hợp sự hiểu biết sâu sắc về thị trường
nội địa với năng lực quốc tế, Ngân hàng Standard Chartered cung cấp các dịch vụ và sản phẩm tài
chính cải tiến, đã đạt nhiều giải thưởng ở những thị trường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trên
thế giới.
Khối ngân hàng giao dịch là một trong những lĩnh vực kinh doanh chủ đạo được thực hiện trên toàn
mạng lưới của chúng tôi. Với hệ thống quản lý và nguồn nhân lực luôn sẵn sàng cung cấp các dịch
vụ đồng bộ chất lượng theo đẳng cấp quốc tế, chúng tôi không ngừng phát triển các sản phẩm tài
chính gia tăng giá trị cho khách hàng với các giải pháp linh hoạt và qui trình xuyên suốt cho các giao
dịch.
Chúng tôi tin rằng khách hàng luôn là trung tâm mà chúng tôi hướng đến, không ngừng nỗ lực để
tạo ra những sản phẩm dịch vụ thiết thực cho khách hàng chúng tôi. Xin giới thiệu sau đây biểu phí
mới nhất của chúng tôi.
Ngân hàng Standard Chartered cam kết xây dựng trở thành một đơn vị kinh doanh bền vững trong
dài hạn và được tin tưởng trên toàn thế giới trong việc duy trì chất lượng cao về quản trị doanh
nghiệp, trách nhiệm xã hội, bảo vệ môi trường và tính đa dạng về nhân viên.
Giá trị thương hiệu của Ngân Hàng được nhận diện bằng cam kết “Here for good”. Để biết thêm chi
tiết về ngân hàng của chúng tôi, vui lòng vào trang web www.standardchartered.com hoặc liên hệ
với nhân viên dịch vụ khách hàng số +84 8 3910 6116 tại Hồ Chí Minh và số +84 4 3936 8220 tại Hà
Nội.
Vũ Thị Thu Lê
Giám đốc Khối Ngân hàng Giao dịch,
Ngần hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam
- 2 -
Dịch vụ Tài Khoản Việt Nam
Các Dịch vụ Tài khoản
Yêu cầu số dư tối thiểu hàng tháng (trên tổng số dư trung bình trong tháng của các tài khoản)
VND100.000.000 hoặc tương đương
Phí duy trì tài khoản (Nếu tổng số dư trung bình trong tháng của các tài khoản ít hơn yêu cầu số dư tối thiểu)
VND500.000/ tháng
Phí đóng tài khoản (Áp dụng cho tài khoản hoạt động dưới 1 năm kể từ ngày mở)
VND1.075.000
Sao kê Tài khoản
Yêu cầu sao kê trong vòng 1 năm gần nhất (chưa bao gồm bưu phí, nếu có)
VND100.000/ yêu cầu trên mỗi tài khoản
Truy xuất sao kê tài khoản trong hơn 1 năm trở lại (chưa bao gồm bưu phí, nếu có)
VND600.000/ yêu cầu trên mỗi tài khoản
Xác nhận kiểm toán (chưa bao gồm bưu phí, nếu có)
VND400.000/ yêu cầu
Thư xác nhận cho mọi mục đích (chưa bao gồm bưu phí, nếu có)
VND500.000/ yêu cầu
Xác nhận thông báo ghi có/ trích nợ VND25.000/ bản
Phí điện SWIFT hàng tháng
MT940/950/900/910 – Phí cài đặt VND1.600.000
MT940/950/900/910 – Phí duy trì hàng tháng VND800.000/ tháng
Phí Giao dịch Tiền mặt
Giao dịch Tiền mặt
Nộp tiền mặt tại quầy Theo thoả thuận
Rút tiền mặt tại quầy
Dưới 100 giao dịch một tháng Miễn Phí
Từ 100 đến 1.000 giao dịch một tháng 0.04%, Tối thiểu VND50.000; Tối đa VND1.000.000
Trên 1.000 giao dịch một tháng 0.08%, Tối thiểu VND100.000; Tối đa VND2.000.000
- 3 -
Việt Nam Dịch vụ Thanh toán
Dịch vụ Thanh toán
Thanh toán Trong nước
Chuyển khoản trong Ngân hàng (giữa các tài khoản cùng trong hệ thống Standard Chartered Việt Nam)
Miễn Phí
Chuyển khoản trong nước – Phí SHA/OUR
Chuyển lương trong nước – VND
Giá trị thấp VND25.000
Giá trị cao 0,04%
Phí Tối đa VND1.000.000
Chuyển thanh toán trong nước – VND
Giá trị thấp VND25.000
Giá trị cao 0,04%
Phí Tối đa VND1.000.000
Chuyển khoản trong nước – Ngoại tệ 0,04%
Phí Tối thiểu VND107.500
Phí Tối đa VND1.075.000
Chuyển khoản trong nước – Phí BEN (bao gồm tất cả giao dịch chuyển lương và thanh toán dưới VND hay Ngoại tệ)
Giá trị thấp VND11.000
Giá trị cao VND430.000
Phí Ngân hàng trung gian BIDV (Trường hợp Ngân hàng thụ hưởng không có CITAD)
VND100.000
Thanh toán lệnh Thuế và Hải quan cho Kho bạc Nhà nước (chưa bao gồm phí chuyển khoản trong nước)
VND25.000
Thanh toán ví điện tử VND25.000
Thanh toán quốc tế
Chuyển khoản quốc tế (chưa bao gồm phí Ngân hàng trung gian và Điện phí)
VND430.000
Điện phí VND64.500
- 4 -
Việt Nam Dịch vụ Thu hộ
Giải pháp giao dịch thanh toán
Thanh toán định kỳ (với số tiền ấn định không đổi) VND200.000/ lần cài đặt
Dịch vụ khác
Hủy lệnh/ Sửa đổi lệnh thanh toán
Thanh toán trong nước VND250.000
Thanh toán quốc tế VND500.000
Dịch vụ Thu hộ
Nhận tiền về
Nhận chuyển khoản trong nước Miễn Phí
Nhận chuyển khoản từ nước ngoài Miễn Phí
Tài khoản ảo
Phí cài đặt ban đầu VND500.000
Phí dịch vụ hàng tháng VND400.000/ tháng
Phí giao dịch tài khoản ảo VND20.000/ giao dịch
Việt Nam
- 5 -
Việt Nam Các dịch vụ khác
Dịch vụ Thanh khoản
Kết chuyển và cân bằng tiền mặt tự động giữa các tài khoản trong hệ thống Standard Chartered Bank Vietnam
Phí cài đặt ban đầu VND1.000.000/ lần cài đặt
Phí dịch vụ hàng tháng VND500.000/ tài khoản theo mỗi tháng
Straight2Bank – Dịch vụ Ngân hàng trực tuyến
Giải pháp Ngân hàng điện tử được thiết kế phù hợp với từng nhu cầu của khách hàng
Phí lắp đặt lần đầu S2B Web Miễn Phí
Phí sử dụng hàng tháng S2B Web Theo thỏa thuận
Thiết bị bảo mật VND400.000/ thiết bị
Dịch vụ khác
Fax (theo yêu cầu) Trong nước: VND43.000/trang; Nước ngoài: VND107,500/trang
Điện phí tra soát VND537.500/ điện
Phí chuyển phát VND1.075.000
Bưu phí Trong nước: VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
- 6 -
Trade Services
Việt Nam Dịch vụ Thương mại
NHẬP KHẨU
THƯ TÍN DỤNG (LC)
Phát hành Thư tín dụng
Phí phát hành Thư tín dụng không hủy ngang Theo thỏa thuận
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Điện phí VND1.075.000
Phụ phí cho Thư tín dụng có nội dung dài (hơn 4 trang điện) VND537.500
Tu chỉnh Thư tín dụng
Gia hạn thời hạn hiệu lực Như phí phát hành
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Tăng giá trị Như phí phát hành
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Tu chỉnh khác VND1.075.000
Điện phí VND537.500
Hủy Thư tín dụng không sử dụng
Phí hủy Thư tín dụng VND1.075.000
Điện phí VND537.500
Chứng từ nhập khẩu xuất trình dưới Thư tín dụng
Thanh toán chứng từ dưới Thư tín dụng
Phí xử lý bộ chứng từ 0,2%
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Điện phí VND537.500
Bộ chứng từ trả chậm dưới Thư tín dụng
Chấp nhận hối phiếu trả chậm Theo thỏa thuận
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Điện phí VND537.500
Ký hậu vận đơn
Phí ký hậu vận đơn VND1.075.000
Các phí khác (áp dụng cho Thư tín dụng nhập khẩu)
Phí xử lý bộ chứng từ bất hợp lệ (khấu trừ trên số tiền được thanh toán dưới Thư tín dụng)
VND2.150.000
Phí chuyển tiền thanh toán (khấu trừ trên số tiền được thanh toán dưới Thư tín dụng)
VND1.075.000
- 7 -
Dịch vụ Thương mại
Việt Nam
NHỜ THU CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU
Nhờ thu Chứng từ nhập khẩu (DA/DP)
Nhờ thu Chứng từ nhập khẩu – thanh toán
Phí xử lý bộ chứng từ 0,2%
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Phí Tối đa VND4.300.000
Điện phí VND537.500
Nhờ thu Chứng từ nhập khẩu – không thanh toán
Phí xử lý bộ chứng từ 0,125%
Phí Tối thiểu VND537.500
Phí Tối đa VND3.225.000
Chấp nhận Chứng từ nhờ thu nhập khẩu
Thông báo chấp nhận thanh toán VND1.075.000
Điện phí VND537.500
Phụ phí trên Chứng từ quá hạn thanh toán hoặc quá hạn chấp nhận thanh toán
- Bộ chứng từ chưa được thanh toán/ chấp nhận thanh toán trong vòng 1 tháng kể từ ngày xuất trình; - Bộ chứng từ đã được chấp nhận nhưng chưa thanh toán trong vòng 2 tháng kể từ ngày xuất trình;
VND1.075.000/ tháng
Bảo lãnh thanh toán Chứng từ nhờ thu trả chậm
Phí bảo lãnh thanh toán Theo thỏa thuận
Phí Tối thiểu VND4.300.000
BẢO LÃNH NHẬN HÀNG
Phí phát hành bảo lãnh
- Dưới Thư tín dụng Theo thỏa thuận
Phí Tối thiểu VND2.150.000
- Không dưới Thư tín dụng Theo thỏa thuận
Phí Tối thiểu VND4.300.000
Phí duy trì (cho Bảo lãnh nhận hàng chưa được trả lại để hủy sau 30 ngày)
VND2.150.000/ tháng, bắt đầu áp dụng sau 1 tháng không
hoàn trả
- 8 -
Việt Nam Dịch vụ Thương mại
XUẤT KHẨU
THƯ TÍN DỤNG (LC)
Xác nhận Thư tín dụng
Phí xác nhận Thư tín dụng (tùy thuộc vào hạn mức ngân hàng phát hành)
Theo thỏa thuận
Phí Tối thiểu VND6.450.000
Chuyển nhượng Thư tín dụng
Chuyển nhượng toàn bộ/ một phần
Phí chuyển nhượng (tính trên số tiền chuyển nhượng) 0,15%
Phí Tối thiểu VND2.150.000
Điện phí VND1.075.000
Tu chỉnh Thư tín dụng chuyển nhượng
Gia hạn thời hạn hiệu lực Như phí chuyển nhượng
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Tăng giá trị Như phí chuyển nhượng
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Tu chỉnh khác VND1.075.000
Điện phí, nếu có VND537.500
Chứng từ xuất khẩu xuất trình dưới Thư tín dụng
Nhờ thu chứng từ xuất khẩu theo Thư tín dụng
Phí xử lý bộ chứng từ 0,25%
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Phí Tối đa VND6.450.000
Phí chuyển phát nhanh VND1.075.000
Điện phí nhắc thanh toán/ chấp nhận thanh toán, nếu có VND537.500/ điện
Chiết khấu chứng từ xuất khẩu theo Thư tín dụng
Phí xử lý bộ chứng từ 0,25%
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Phí Tối đa VND6.450.000
Phí chuyển phát nhanh VND1.075.000
Điện phí nhắc thanh toán/ chấp nhận thanh toán, nếu có VND537.500/ điện
Lãi suất chiết khấu Theo thỏa thuận
Điện phí nhắc thanh toán/ chấp nhận thanh toán, nếu có VND537.500/ điện
Thông báo chấp nhận thanh toán đối với Thư tín dụng trả chậm
VND322.500
- 9 -
GIẢI PHÁP TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI
Tài trợ hóa đơn Theo thỏa thuận
Tài trợ mua nguyên liệu trước Xuất khẩu Theo thỏa thuận
Vay tài trợ thanh toán Nhập khẩu Theo thỏa thuận
TÀI TRỢ CHUỖI CUNG ỨNG
Chương trình tài trợ Nhà phân phối Theo thỏa thuận
Chương trình tài trợ Nhà cung cấp Theo thỏa thuận
Phí xử lý Theo thỏa thuận
Phí thiếp lập và cài đặt ngân hàng trực tuyến S2B Theo thỏa thuận
Bao thanh toán Theo thỏa thuận
Phí xử lý Theo thỏa thuận
Dịch vụ Thương mại Việt Nam
NHỜ THU CHỨNG TỪ XUẤT KHẨU (DA/DP)
Nhờ thu chứng từ xuất khẩu
Phí xử lý bộ chứng từ 0,25%
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Phí Tối đa VND6.450.000
Phí chuyển phát nhanh VND1.075.000
Điện phí nhắc thanh toán/ chấp nhận thanh toán, nếu có VND537.500/ điện
Chiết khấu chứng từ xuất khẩu nhờ thu
Phí xử lý bộ chứng từ 0,25%
Phí Tối thiểu VND1.075.000
Phí Tối đa VND6.450.000
Phí chuyển phát nhanh VND1.075.000
Điện phí nhắc thanh toán/ chấp nhận thanh toán, nếu có VND537.500/ điện
Lãi suất chiết khấu Theo thỏa thuận
Phí khác
Tu chỉnh chỉ thị nhờ thu dưới chứng từ xuất khẩu VND537.500
Thông báo chấp nhận thanh toán Hối phiếu trả chậm VND215.000
- 10 -
Việt Nam Dịch vụ Thương mại BẢO LÃNH
Phát hành Bảo lãnh/ Thư tín dụng dự phòng
Phí phát hành Theo thỏa thuận
Phí Tối thiểu VND 4.300.000
Điện phí, nếu có VND1.075.000
Bưu phí, nếu có Trong nước: VND107.500;
Quốc tế: VND215.000
Tu chỉnh Bảo lãnh/ Thư tín dụng dự phòng
Gia hạn thời hạn hiệu lực Như phí phát hành
Phí Tối thiểu VND4.300.000
Tăng giá trị Như phí phát hành
Phí Tối thiểu VND4.300.000
Tu chỉnh khác VND1.075.000
Điện phí, nếu có VND537.500
Bưu phí, nếu có Trong nước: VND107.500;
Quốc tế: VND215.000
Các phí khác liên quan đến nghiệp vụ bảo lãnh
Phí phê duyệt nội dung bảo lãnh không theo mẫu chuẩn VND2.150.000
Phí phiên dịch/ chuyển ngữ (không bao gồm phí phê duyệt nội dung bảo lãnh không theo mẫu chuẩn)
VND1.075.000
Phí hủy Bảo lãnh chưa hết hiệu lực VND1.075.000
Điện phí, nếu có VND537.500
Phí xử lý hồ sơ yêu cầu thanh toán 0,1%
Phí Tối thiểu VND2.150.000
Phí Tối đa VND21.500.000
Xác nhận Bảo lãnh/ Thư tín dụng Dư phòng do Ngân hàng đại lý của SCB Việt Nam phát hành
Theo thỏa thuận
- 11 -
Dịch vụ Thương mại
Việt Nam
CAM KẾT HOÀN TRẢ THƯ TÍN DỤNG
Phí hoàn trả Thư tín dụng trong trường hợp SCB Việt Nam là Ngân hàng hoàn trả
VND3.225.000
Cam kết Hoàn trả Thư tín dụng Theo thỏa thuận
Điện phí VND537.000
CÁC DỊCH VỤ KHÁC
Dịch vụ Thông báo Thư tín dụng và Bảo lãnh
Thông báo sơ bộ VND322.500
Thông báo Thư tín dụng/ Bảo lãnh gốc và tu chỉnh VND645.000
Tu chỉnh về Ngân hàng thông báo thứ 2 hoặc về Người thụ hưởng (phí xử lý áp dụng khi Thư tín dụng/ Bảo lãnh gốc đã được thông báo ra)
VND2.150.000
Điện phí, nếu có VND537.500
Bưu phí VND107.500
Các phí dịch vụ khác
Phí xử lý hủy yêu cầu dịch vụ VND1.075.000
Fax (theo yêu cầu) Trong nước: VND43.000/trang;
Quốc tế: VND107.500/trang
Điện phí nhắc giao dịch (nhắc thanh toán/ chấp nhận thanh toán)
VND537.500/ tracer
Điện phí Trong nước: VND107.500;
Quốc tế: VND537.500
Phí chuyển phát nhanh VND1.075.000
Bưu phí Trong nước: VND107.500;
Quốc tế: VND215.000
Cấp thêm bản sao chứng từ VND43.000/ bản sao thêm
- 12 -
Việt Nam Điều khoản dịch vụ
LƯU Ý:
Giao dịch Giá trị thấp là giao dịch với số tiền dưới VND500 Triệu.
Giao dịch Giá trị cao là giao dịch với số tiền từ VND500 Triệu trở lên
Mức lãi suất mặc định được hưởng cho Tài khoản Thanh toán là 0%/năm
Mọi điều khoản phí dịch vụ thông báo trong biểu phí này chưa bao gồm 10% thuế GTGT và phí của bên thứ ba/ Ngân hàng đối tác, trừ khi được chỉ định cụ thể trong biểu phí.
Biểu phí có thể thay đổi bởi Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam hoặc các chi nhánh cùng hệ thống mà không cần báo trước.
Phí thu bằng ngoại tệ ngoài VND chỉ áp dụng cho giao dịch được phép thu ngoại tệ. Mức phí sẽ căn cứ theo mức phí VND quy định tại đây với tỷ giá áp dụng bởi Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam và các chi nhánh cùng hệ thống.
Để biết thêm chi tiết về các sản phẩm chuyên biệt, vui lòng liên hệ Bộ phận Quan hệ Khách hàng và Khối Ngân hàng Giao dịch.
Tài liệu này do Tập đoàn SC phát hành. Dù cho nội dung của tài liệu đã được xem xét và chuẩn bị kỹ càng, tài liệu này không cấu thành bất kỳ trách nhiệm hoặc nghĩa vụ nào đối với lỗi hiển nhiên, lỗi thiếu sót hoặc bất kỳ ý kiến nào được đưa ra trong đây. Khách hàng phải có sự đánh giá độc lập bởi chính khách hàng (hoặc thông qua tư vấn chuyên nghiệp của khách hàng nếu cần thiết) đối với các rủi ro và hậu quả của bất kỳ vấn đề nào được đưa ra trong tài liệu này. Tập đoàn SC không có bất kỳ trách nhiệm hoặc nghĩa vụ nào đối với bất kỳ tổn thất nào phát sinh từ việc sử dụng tài liệu này và không cũng chịu bất cứ trách nhiệm nào liên quan đến bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào của tài liệu này. Tài liệu này có các thông tin độc quyền của Tập đoàn SC và Khách hàng không được cung cấp tài liệu này cho bất kỳ bên thứ ba nào nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Tập đoàn SC. “Tập đoàn SC” nghĩa là Standard Chartered Bank và các công ty mẹ, các công ty con, các tổ chức các công ty liên kết, các văn phòng đại diện và chi nhánh của Standard Chartered Bank ở bất kỳ quốc gia nào.