11
1 KỊCH BẢN DẠY HỌC MÔN TIN HỌC 01. Tên bài dạy : Chương II: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access Bài 6 : Biểu mẫu. (1,0,1) 02. Giáo viên hướng dẫn: thầy LÊ ĐỨC LONG 03. Người thực hiện : Nguyễn Minh Hoàng 04. Trình độ: Học sinh lớp 12. Phòng học có máy chiếu.

Kich ban dy hoc hoc phan I

  • Upload
    plzboys

  • View
    93

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

KỊCH BẢN DẠY HỌCMÔN TIN HỌC

01. Tên bài dạy :

Chương II: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access

Bài 6 : Biểu mẫu. (1,0,1)

02. Giáo viên hướng dẫn: thầy LÊ ĐỨC LONG

03. Người thực hiện : Nguyễn Minh Hoàng

04. Trình độ: Học sinh lớp 12. Phòng học có máy chiếu.

2

Bài 6 : Biểu mẫu.

05. Phân bổ thời gian:

- Số tiết lý thuyết : 01

- Số tiết thực hành : 01

06. Tài liệu :

- SGK lớp 12 trang 50, SBT lớp 12, SGV lớp 12.

- CSDL : Quản lý hoc sinh (QuanLy_HS.mdb).

- Google.

3

07. Điều kiện tiên quyết:

- HS: Đã học về CSDL, các đối tượng có trong CSDL.Đã học, hiểu và thực hành tốt về bảng, các kĩ năng thao tác trên bảng; Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất được thông tin từ bảng.

- GV: Tài liệu, dữ liệu, công cụ.KB DH, Giáo án.

408. Mục tiêu của bài giảng: - Mục tiêu chính: Học sinh hiểu rõ về biểu mẫu để thao tác nhập, sửa, tìm kiếm thông tin cho các bài học sau.

- Kiến thức: Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu;Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ

thiết kế để chỉnh sửa, thiết kế biểu mẫu;Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu : chế độ thiết

kế, chế độ biểu mẫu (làm việc);Biết sử dụng biểu mẫu để tìm kiếm, cập nhật dữ liệu.

- Kỹ năng: Thao tác được với dữ liệu cụ thể.

09. Mô tả vắn tắt nội dung bài giảng:

- Khái niệm, công dụng của biểu mẫu.

- Tạo biểu mẫu mới.

- Các thành phần có trong biểu mẫu, trong thiết kế, các thuộc tính quan trọng.

- Các chế độ làm việc với biểu mẫu.

- Tìm kiếm thông tin, cập nhật thông tin.

610. Điểm khó:

Lấy các trường dữ liệu từ bảng khi thiết kế.

HS phân biệt được sự khác nhau giữa chế độ design (Design & Layout view) và chế độ làm việc (Form view).

Các thuộc tính quan trọng.-Thao tác đúng thông tin yêu cầu.

711. Kế hoạch cụ thểHĐ 1: Giới thiệu về biểu mẫu.(15’)-Khái niệm : 1 đối tượng access giúp nhập DL dễ dàng.-Công dụng của biểu mẫu: Nhập, tìm kiếm, sửa CSDL. Các nút lệnh, hiển thị từng bản ghi.

- Tạo biểu mẫu đơn giản.

Form design.

Form wizard.

811. Kế hoạch cụ thểHĐ 2: Các chế độ làm việc.(15’)

1.Chế độ thiết kế

a) Design view

b) Layout view.

2. Chế độ làm việc (Form view).

911. Kế hoạch cụ thểHĐ 3: Thao tác với dữ liệu. (10’) (GV làm mẫu, nếu có điều kiện thì cho HS thực hành). -Tìm kiếm, cập nhật thông tin trong Quanly_HS.mdb;

10

Củng cố bài học và dặn dò.(5’)

Gắn các trường vào biểu mẫu.Phân biệt, chuyển đổi qua lại giữa các chế độ làm việc.

Tìm kiếm và thay đổi thông tin.BTVN(Tạo các button, label…).

11

Cảm ơn thầy và các bạn đã chú ý lắng nghe!