3
Môn: Cơ sở trí tunhân to CNTN2012 Bài tp thc hành 2 Thut gii Robinson trên Logic mệnh đề I. Đề bài: Chức năng: Sinh viên cài đặt chương trình trên ngôn ngữ C++/C# thc hi n chc năng đọc mt tập cơ sở tri thc KB bi u di ễn dưới dng hi chun CNF (Conjunctive Normal Form) và mt câu k ết lun s ttp tin input.txt (Xem chi tiết trong định dng file). Thc hi n suy di n bng thut giải Robinson để ki m tra xem s có thđược suy dn tKB hay không. Xut ra chu i suy dn trong quá trình thc hi n thut gii ra tp tin. Sinh viên có thsdng Visual Studio 2008 và 2010. Dng bài tp: cá nhân Thi gian: 2 tun Np bài: np trên moodle II. Cu trúc tập tin và thư mục: a. Tp tin input.txt Tp tin input phải tuân theo quy định sau: Tên tp tin và vtrí: “input.txt” nằm cùng thư mục vi tp tin .exe Cu trúc: Cơ sở tri thức được cung cấp dưới dạng văn bản. Phn ni dung của cơ sở tri thc nm gia các tkhóa “KB” và “ENDKB Mi câu (mệnh đề) được cho trên một dòng dưới dng hi chun CNF. Các bi ến mệnh đề (literal) bắt đầu bng chcái thường và chcha chcái và chstrong tên biến. Các ký hi u ni: o Phđị nh: ~ (cháp dng vi literal) o Ni r i (or): | (cháp dng cho mi câu mệnh đề trong cstri thc) o Ni li n (and): & (cháp dng cho câu cn ki m tra)

LAB02 Robinson v2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

BT Robinson

Citation preview

  • Mn: C s tr tu nhn to CNTN2012

    Bi tp thc hnh 2

    Thut gii Robinson trn Logic mnh

    I. bi:

    Chc nng: Sinh vin ci t chng trnh trn ngn ng C++/C# thc hin chc

    nng c mt tp c s tri thc KB biu din di dng hi chun CNF

    (Conjunctive Normal Form) v mt cu kt lun s t tp tin input.txt (Xem chi

    tit trong nh dng file). Thc hin suy din bng thut gii Robinson kim tra

    xem s c th c suy dn t KB hay khng. Xut ra chui suy dn trong qu

    trnh thc hin thut gii ra tp tin. Sinh vin c th s dng Visual Studio 2008

    v 2010.

    Dng bi tp: c nhn

    Thi gian: 2 tun

    Np bi: np trn moodle

    II. Cu trc tp tin v th mc:

    a. Tp tin input.txt

    Tp tin input phi tun theo quy nh sau:

    Tn tp tin v v tr: input.txt v nm cng th mc vi tp tin .exe

    Cu trc:

    C s tri thc c cung cp di dng vn bn.

    Phn ni dung ca c s tri thc nm gia cc t kha KB v ENDKB

    Mi cu (mnh ) c cho trn mt dng di dng hi chun CNF.

    Cc bin mnh (literal) bt u bng ch ci thng v ch cha ch ci v ch

    s trong tn bin.

    Cc k hiu ni:

    o Ph nh: ~ (ch p dng vi literal)

    o Ni ri (or): | (ch p dng cho mi cu mnh trong c s tri thc)

    o Ni lin (and): & (ch p dng cho cu cn kim tra)

  • Mn: C s tr tu nhn to CNTN2012

    Cu cn kim tra suy dn nm trn dng ngay sau dng ENDKB

    Lu : gia cc bin mnh khng c khong trng, khng c du ngoc trong

    cc mnh

    b. Tp tin output

    Tn tp tin v v tr: mssv.txt v nm cng th mc vi tp tin .exe

    V d: Sinh vin c m s 07K2099 th s output ra file: 07K2099.txt

    Cu trc:

    Dng 1: Vit li cu yu cu kim tra

    Dng 2: Ly ph nh cu s, vit li cc mnh trong (KB v ~s) di dng

    CNF

    Cc dng k tip: th hin chui hp gii (xem v d), trong chui suy din.

    Dng cui cng trong on: cho bit kt qu hp gii

    o True: khi xut hin hai mnh i ngu.

    o False: nu khng thy xut hin hai mnh i ngu v khng th tip

    tc hp gii.

    V d:

    Input.txt 07K2099.txt

    KB

    ~p|q

    ~q|r

    ~p|~r|s

    ~r|k

    ~k|m

    r

    ENDKB

    m

    m

    ~p | q, ~q | r, ~p | ~r | s, ~r | k, ~k | m, r, ~m

    ~p | q, ~q | r, ~p | ~r | s, ~r | k, ~k, r

    ~p | q, ~q | r, ~p | ~r | s, ~r, r

    True

  • Mn: C s tr tu nhn to CNTN2012

    c. Cu trc th mc

    Sinh vin phi dch ra tp tin MSSV.exe v t trong th mc Release, ton

    b source code t trong th mc Source. Hai th mc ny t trong th

    mc MSSV, ton b th mc ny c nn thnh MSSV.rar hoc MSSV.zip.

    V d: Sinh vin m s 07K2099 t chc th mc nh sau:

    07K2099

    Source

    input.txt

    Release

    07K2099.txt

    07K2099.exe

    Cc tp tin ca project

    III. Quy c chm bi:

    Do chm t ng, nn :

    Ch xt kt qu chm vi nhng bi hp l i vi chng

    trnh chm.

    Trong chng trnh cui cng em np khng c dng bt

    c hm input t mn hnh no (nh getch, scanf, scanf_s, cin

    v.v).

    i vi nhng bi ging nhau s b 0.

    Sinh vin ch m bo ng cc quy nh: tp tin input, output.