Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
1
Lan Kiếm Trung Quốc (Chinese Cymbidium)
Theo cuốn The Genus of Cymbidium in China ấn hành năm 2006, do giáo sư Liu Zhong-jian, Chủ
tịch Ủy ban Bảo vệ Hoa lan Trung Quốc, Giáo sư Chen Shing-chi, Chủ tịch danh dư của Hội hoa
lan và Ủy ban bảo vệ Hoa Lan, giáo sư Ru Zheng-zhong, Giám
đốc Trung tâm Bảo tồn hoa lan, và Chen Li jun, phu tá kỹ sư tại
Trung tâm kể trên, Trung Quốc có 49 giống lan Cymbidium
nhưng có hàng trăm biệt dạng (varieties) của những giống lan
tiểu kiếm.
Cuốn sách này dầy 360 trang khổ 20 x 25 phân, phần lớn viết
bằng Hoa ngữ và có một vài phần rất ít bằng Anh Ngữ. Sách
gồm một số cổ họa từ năm 960 đến năm 1765 và khá nhiều hình
ảnh của các giống lan mọc ở Trung Quốc bao gồm các giống
thuộc như sau.
Những giống lan nguyên thủy (species) có một vài cây rất lạ
đối với thị trường Âu Mỹ.
Cym. aestivum
Cym. aloifolium
Cym. baoshanense
Cym. changningense
Cym. concinnum
Cym. cochleare
Cym. cyperifolium
Cym.cyperifolium var.
szechuaniacum
Cym. dayanum
Cym. defolianum
Cổ họa (960- 1127)
Cym. devonianum
Cym. eburneum
Cym. eburneum var. longzhouense
Cym. concinnum
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
2
Cym. baoshanense Cym. changningense
Cym. elegans
Cym. elegans var. elegans
Cym. elegans var. lushuiense
Cym. ensifolium
Cym. erythraecum
Cym. faberi
Cym. flavum
Cym. floribundum
Cym. gaoligongense
Cym. goeringii
Cym. hookerianum
Cym. insigne
Cym. iridioides
Cym. kanran
Cym. mannii
Cym. lancifolium Cym. caulescens Cym. flavum
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
3
Cym. elegans var. lushuiense
Cym. gaoligongense
Cym. lowianum
Cym. lowianum var. iansonii
Cym. maguanese
Cym. mastersii Cym. macrorhizon
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
4
Cym. nanulum Cym. omeiense
Cym. mastersii
Cym. micranthum
Cym. macrorhizon
Cym. multiradicatum
Cym. nanulum
Cym. omeiense
Cym. paucifolium Cym. sinense var. haematode
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
5
Cym. paucifolium
Cym. qiubeiense
Cym. quinquelobum
Cym. sichuaniacum
Cym. rizomatosum
Cym. sinense
Cym. sinense var. haematode
Cym. schroederi
Cym. serratum
Cym. sichuaniacum
Cym. serratum
Cym. suavissimum
Cym. teretipetiolatum
Cym. tortisepalum
Cym. tortisepalum var. longibracteatum
Cym. tortisepalum ‘Fukuyama’ var. tortisepalum
Cym. teretipetiolatum
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
6
Cym. tracyanum
Cym. wenshanense
Cym. wilsonii
Cym. tortisepalum
Cym. rhizomatosum
Cym. wenshanense
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
7
Những biến dạng và dị dạng (Variety & Peloric)
Những cây lan sau đây là những cây lan giống nguyên thủy hoặc lai giống tự nhiên hay do nhân
tạo, cũng có thể là những biến dạng hoặc di dạng.
Chúng tôi xin lựa chọn vài hình ảnh tiêu biểu như sau.
CYMBIDIUM CYPERIFOLIUM 4 biệt dạng
Cym. cyperifolium Cym.cyperifolium ‘Sze Guo Se Mu Dan’
Cym. cyperifolium var. szechuaniacum
CYMBIDIUM ENSIFOLIUM 19 biệt dạng
Cym. ensifolium
Cym. ensifolium ‘Zi Yun’
Cym. ensifolium ‘Hou Yun Rui Die’
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
8
CYMBIDIUM FARBERI 8 biệt dạng
Cym. faberi ‘Wen Xiu Hui Mei’
Cym faberi ‘Si Xing Shang Jiang’
CYMBIDIUM GOERINGII 44 biệt dạng
Cym. goeringii ‘Yu Zhui Zhu’ Cym. goeringii ‘An Ning Hong’
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
9
Cym. goeringii ‘Chun lan Die Hua’ Cym. goeringii ‘Hong Su San Rui Die’
CYMBIDIUM KANRAN 10 biệt dạng
Cym. kanran ‘Qian Die’
Cym. kanran ‘Gong Cheng Han Lan’
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
10
CYMBIDIUM SERRATUM 17 biệt dạng
Cym. serratum
Cym. serratum ‘Yao Shi Rui Die’
Cym. serratum ‘Liu Jin Sui Yue’ Cym. serratum ‘Jang Shan Duo Jiao’
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
11
CYMBIDIUM SINENSE 19 biệt dạng
Cym. sinense ‘Huang Di’ Cym. sinense ‘Shan Cheng Lu’
Cym. sinense var. haematodes Cym. sinense var. haematodes
‘Ru Bai Su’ ‘Lao Shan Shao Nu’
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
12
CYMBIDIUM TORTISEPALUM 77 biệt dạng
Cym. tortisepalum ‘Huang Jin Hai An’ Cym. tortisepalum ‘Cang Shan Rui Xue’
Cym. tortisepalum ‘Bi Long Ju’ Cym. tortisepalumn ‘Qi Lian’
Hội Hoa Lan Việt Nam www.hoalanvietnam.org
13
Theo cuốn sách này, Cymbidium longibracteatum chỉ là một biệt dạng của Cymbidium
tortisepalum. Chi lan Jensoa trước kia gồm có 5 giống: Cym. ensifolium, Cym. faberi, Cym. kanran,
Cym. goeringii và Cym. sinense, nhưng theo sách này chi Jensoa có thêm 4 giống nữa:
Cym ensifolium
Cym. defoliatum
Cym. goeringii
Cym. kanran
Cym. micranthum
Cym. omeiense
Cym. qiubeiense
Cym. sinense
Cây Cym. faberi được chuyển sang chi Nanula bao gồm các cây lan sau:
Cym. serratum
Cym. tortisepalum
Cym. faberi
Cym. nanulum
Cym. teretipetiolatum.
Những trang cuối của cuốn sách có nói về cách nuôi trồng và sự thẩm đinh về vẻ đẹp của Hoa và
Lá. Phần này cũng tương tự như giáo sư Dương Xuân Trinh đã trình bầy trong bài: Vài nét về văn
hoá thưởng thức địa lan Kiếm của người Trung Quốc và người Đông Á. Xin xem trong mục Biên
Khảo và Sưu Tầm.
Trong cuốn sách này người ta có thể tìm thấy tên và các chi tiết đặc biệt về hoa lá của 68 cây lan
kiếm nguyên thủy (Cymbidium species) trong đó có 19 cây không mọc tại Trung Hoa. Nói tóm lại
đây là một cuốn sách rất cần thiết cho những ai muốn tìm hiểu về lan kiếm.
Placentia 10-2008