3
Sở GD & ĐT Quảng Trị Trường THPT Cam Lộ Tổ: Tin học KIỂM TRA 45 PHÚT(số 1) Câu hỏi 1: (1đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống sau: Nguyên lý Von Neumann: Mã hóa ……………, điều khiển bằng ………………, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ. Nguyên lý điều khiển bằng chương trình: Máy tính hoạt động theo chương trình. Nguyên lý lưu trữ chương trình: …………… được đưa vào máy tính dưới dạng ………………... để …………… và xử lý như những dữ liệu khác. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ: Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ của dữ liệu đó. Câu hỏi 2: (0.5đ) Để biểu diễn 1 kí tự trong bảng mã Unicode, cần sử dụng……..trong bộ nhớ máy tính. A. 8 bit B. 1 byte C. 2 byte D. 8 byte Câu hỏi 3: (1đ) Ghép mỗi đơn vị đo lượng thông tin ở cột A với một giá trị tương ứng ở cột B A B (1 ) 1 KB (a) 1024 TB (2 ) 1 PT (b) 1024 MB (3 ) 1 MB (c) 1024 byte (4 ) 1 GB (d) 1024 KB (5 ) 1 TB (e) 1024 GB Câu hỏi 4: (1đ) Số thập phân nào dưới đây có biểu diễn nhị phân là 1001101 ?

Lan1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Lan1

Sở GD & ĐT Quảng Trị

Trường THPT Cam Lộ

Tổ: Tin học KIỂM TRA 45 PHÚT(số 1)

Câu hỏi 1: (1đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống sau:Nguyên lý Von Neumann: Mã hóa ……………, điều khiển bằng ………………, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ.Nguyên lý điều khiển bằng chương trình: Máy tính hoạt động theo chương trình.Nguyên lý lưu trữ chương trình: …………… được đưa vào máy tính dưới dạng ………………... để …………… và xử lý như những dữ liệu khác.Nguyên lý truy cập theo địa chỉ: Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ của dữ liệu đó.

Câu hỏi 2: (0.5đ) Để biểu diễn 1 kí tự trong bảng mã Unicode, cần sử dụng……..trong bộ nhớ máy tính.

A. 8 bit B. 1 byte C. 2 byte D. 8 byte

Câu hỏi 3: (1đ) Ghép mỗi đơn vị đo lượng thông tin ở cột A với một giá trị tương ứng ở cột BA B

(1) 1 KB (a) 1024 TB

(2) 1 PT (b) 1024 MB

(3) 1 MB (c) 1024 byte

(4) 1 GB (d) 1024 KB

(5) 1 TB (e) 1024 GB

Câu hỏi 4: (1đ) Số thập phân nào dưới đây có biểu diễn nhị phân là 1001101 ?

A. 75 B. 76 C. 77 D. 79

Câu hỏi 5: (0.5đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các phát biểu sau:Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài …………… và hỗ trợ cho ………………Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là : ………………………………………………………

Câu hỏi 6: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, …, aN và thuật toán tính giá trị L như sau:B1: Nhập N, a1, a2, …, aN;B2: M 0, k 1;B3: Nếu k > N thì đưa ra giá trị M rồi kết thúcB4: Nếu ak chia hết cho 2 thì M M + ak;B5: k k + 1 rồi quay lại B3

Hãy cho biết M có là gì?A. Tổng tất cả các số trong dãy A B. Giá trị lớn nhất của dãy AC. Giá trị nhỏ nhất của dãy A D. Tổng tất cả các số chẵn trong dãy A

Câu hỏi 7: (2đ) Hãy mô phỏng thuật toán trong câu hỏi 6

Page 2: Lan1

A 12 5 24 11 19 2 3 7 3 4kM

Kết luận: ………………………………………………………………………………………….

Câu hỏi 8: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1, a2, … , aN được sắp xếp theo thứ tự tăng dần và một số nguyên k cho trước. Hãy tìm trong dãy A số hạng có giá trị bằng k?

- Thuật toán:B1: Nhập N, a1, a2, … , aN và số nguyên k;B2: Dau 1; Cuoi N;

B3: Giua ;

B4: Nếu aGiua = k thì thông báo chỉ số Giua rồi kết thúc;B5: Nếu aGiua < k thì Dau Giua + 1 rồi chuyển đến B7;B6: Cuoi Giua -1;B7: Nếu Dau > Cuoi thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k rồi kết thúc;B8: Quay lại B3

a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k1 = 11:

Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10A 3 4 6 7 8 11 17 21 29 33

DauCuoiGiuaaGiua

Lần duyệt

Kết luận:……………………………………………………………………………………

a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k2 = 5:

Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10A 3 4 6 7 8 11 17 21 29 33

DauCuoiGiuaaGiua

Lần duyệt

Kết luận:……………………………………………………………………………………Tiết 11 theo PPCT chuẩn