31
LẬP TRÌNH NÂNG CAO

Lap Trinh Nang Cao C Sharp_Chuong 1

Embed Size (px)

Citation preview

LẬP TRÌNH NÂNG CAO

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C SHARP

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

+ So sánh C# với các ngôn ngữ khác

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Lập trình Windows Forms

+ Tìm hiểu Microsoft .Net và C Sharp (C#)

+ Truy xuất dữ liệu với .NET

+ Tạo được 1 ứng dụng đơn giản bằng C#

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ MS Excel: Bảng tính điện tử

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ MS Access: Quản trị cơ sở dữ liệu

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ MS Access: Quản trị cơ sở dữ liệu

- Khi cơ sở dữ liệu tăng lên

- Khi số người dùng nhiều hơn

- Vấn đề bảo mật

- Sử dụng mạng để truy xuất dữ liệu

Giải pháp

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ MS SQL Server Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Làm thế nào để truy xuất dữ liệu từ SQL Server?

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Làm thế nào để truy xuất dữ liệu từ SQL Server?

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Xây dựng các phần mềm quản lý

1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Xây dựng các phần mềm quản lý

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Khảo sát kiến trúc .NET

+ Xây dựng các ứng dụng với Visual Studio .NET

+ Vai trò của IL (Intermediate Language) và CLR

(Common Language Runtime)

+ Các lớp của .NET Framework

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Khảo sát kiến trúc .NET:

Windows LINUX

Common Language Runtime

Framework Class Library

Common Language Specification

Microsoft Visual Basic®

.NETC++ C#

Microsoft

JScript® … Mic

roso

ft Vis

ua

l Stu

dio

®.N

ET

Mic

roso

ft .N

ET

Fra

mew

ork

Arc

hit

ectu

re

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Khảo sát kiến trúc .NET:

Mic

roso

ft .N

ET

Pla

tfo

rm

(Har

dw

are

+ S

oft

war

e )

XML Web

Services

Devices

Servers

User

Experiences

Developer

Tools

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Các lớp của .NET Framework:

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Các lớp của .NET Framework:

+ Sử dụng thư viện lớp cơ sở của .NET là một trong

những lợi ích lớn nhất của việc viết mã có quản:

- Tập hợp lớn các lớp mã có quản được viết bởi Microsoft

- Trực quan và dễ sử dụng

- Cung cấp đầy đủ các hàm API (Application Programming

Interface)

+ Người sử dụng có thể tạo các lớp của mình từ các

lớp có sẵn dựa trên cơ chế kế thừa

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Các lớp của .NET Framework:

+ Thư viện lớp cơ sở .NET bao gồm:

- Hỗ trợ Windows GUI và Controls

- Web Forms

- Data Access (ADO .NET)

- Các đặc tính lõi cung cấp bởi IL

- File System và registry access

- Networking và web browsing

- Directory Access

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

.NET Framework

Common Language

Runtime

Class Library

Windows

Web Services

ADO.NET

Data Types

Visual Basic

Applications

Visual C#

Applications

Visual C++

Applications

Programming Services

.NET

Platform

Code

Source code

compiles as MSIL

JIT compiler produces

machine language

* Xây dựng các ứng dụng với Visual Studio .NET:

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

One-stop Application

Development

Visual Studio .NET

Design Develop Debug Deploy

Data AccessXML Web

Services Tools

Windows

Forms Tools

Web Forms

Tools

Error

Handling

Multiple

Languages

* Xây dựng các ứng dụng với Visual Studio .NET:

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Xây dựng các ứng dụng với Visual Studio .NET:

+ Đặc điểm của Visual Studio .NET:

- Hỗ trợ lập trình đa ngôn ngữ

- Độc lập với hệ điều hành

- Xây dựng ứng dụng nhanh chóng và dễ dàng

- Hỗ trợ xây dựng ứng dụng cho nhiều thiết bị

- Môi trường thiết kế trực quan

- Hướng đến các ứng dụng trên Internet (Webservice, WAP…)

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Xây dựng các ứng dụng với Visual Studio .NET:

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Vai trò của IL (Intermediate Language):

Microsoft Intermediate Language (MSIL)

Common Language Specification

VB C++ C# JScript J#

Common Language Runtime (CLR)

Just In-Time Compiler (JIT)

Operating System

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Vai trò của IL (Intermediate Language):

C#

Code

Visual Basic

Code

COBOL

Code

C#

Compiler

VisualBasic

Compiler

COBOL

Compiler

MSIL

Native

Code

JIT

Compiler

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Vai trò của IL (Intermediate Language):

.NET

source

code

La

ng

ua

ge

Com

pile

r MSIL

+

Metadata

Machine

codeCL

R Code

executedMSIL

Helps Language

interoperability

IL is not bytecode, but

is very close to it.

Therefore, when the

application is executed,

the IL to machine code

conversion is quick!

MSIL converted to

CPU-specific code by

CLR

CPU-independent set of

instructions

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Vai trò của IL (Intermediate Language):

+ Đặc tính chính của IL:

- Hướng đối tượng và dùng giao diện

- Sự tách biệt giữa kiểu giá trị và kiểu tham chiếu

- Định kiểu mạnh

- Quản lý lỗi thông qua các ngoại lệ

- Sử dụng các thuộc tính

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

* Vai trò của CLR (Common Language Runtime):

.NET

source

code

La

ng

ua

ge

Com

pile

r MSIL

+

Metadata

Machine

codeCL

R Code

executedCLR

Manages memory

Makes it easy to design

components & applications

whose objects interact across

languages

Cross-language

integration (especially

cross-language

inheritance)

Compile once, and run on any CPU &

OS that supports the runtime!

1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Đặc tính chính của CLR:

- Trung tâm của .NET Framework

- Mã của các điều khiển là mã có quản lợi ích:

Độc lập nền

Sự cải tiến trong thực thi

Tương hoạt giữa các ngôn ngữ

* Vai trò của CLR (Common Language Runtime):

1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C SHARP

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Được phát triển bởi Microsoft, do nhóm Anders

Hejlsberg và Scott Wiltamuth sáng tác

1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C SHARP

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Ngôn ngữ lập trình trực quan, hướng sự kiện, hướng

đối tượng

1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C SHARP

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Dựa theo ý tưởng các ngôn ngữ khác: C, C++, Java

và Visual Basic

1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C SHARP

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

+ Hỗ trợ đầy đủ bởi .NET Platform

+ Biên dịch hiệu quả nhất trong .NET Family

+ Khả năng thay thế cho C++

+ Hạn chế sử dụng con trỏ