Upload
mai-van-luong
View
47
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C SHARP
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC
1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC
+ So sánh C# với các ngôn ngữ khác
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
+ Lập trình Windows Forms
+ Tìm hiểu Microsoft .Net và C Sharp (C#)
+ Truy xuất dữ liệu với .NET
+ Tạo được 1 ứng dụng đơn giản bằng C#
1.1. MỤC TIÊU MÔN HỌC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
+ MS Access: Quản trị cơ sở dữ liệu
- Khi cơ sở dữ liệu tăng lên
- Khi số người dùng nhiều hơn
- Vấn đề bảo mật
- Sử dụng mạng để truy xuất dữ liệu
Giải pháp
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
+ Khảo sát kiến trúc .NET
+ Xây dựng các ứng dụng với Visual Studio .NET
+ Vai trò của IL (Intermediate Language) và CLR
(Common Language Runtime)
+ Các lớp của .NET Framework
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Khảo sát kiến trúc .NET:
Windows LINUX
Common Language Runtime
Framework Class Library
Common Language Specification
Microsoft Visual Basic®
.NETC++ C#
Microsoft
JScript® … Mic
roso
ft Vis
ua
l Stu
dio
®.N
ET
Mic
roso
ft .N
ET
Fra
mew
ork
Arc
hit
ectu
re
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Khảo sát kiến trúc .NET:
Mic
roso
ft .N
ET
Pla
tfo
rm
(Har
dw
are
+ S
oft
war
e )
XML Web
Services
Devices
Servers
User
Experiences
Developer
Tools
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Các lớp của .NET Framework:
+ Sử dụng thư viện lớp cơ sở của .NET là một trong
những lợi ích lớn nhất của việc viết mã có quản:
- Tập hợp lớn các lớp mã có quản được viết bởi Microsoft
- Trực quan và dễ sử dụng
- Cung cấp đầy đủ các hàm API (Application Programming
Interface)
+ Người sử dụng có thể tạo các lớp của mình từ các
lớp có sẵn dựa trên cơ chế kế thừa
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Các lớp của .NET Framework:
+ Thư viện lớp cơ sở .NET bao gồm:
- Hỗ trợ Windows GUI và Controls
- Web Forms
- Data Access (ADO .NET)
- Các đặc tính lõi cung cấp bởi IL
- File System và registry access
- Networking và web browsing
- Directory Access
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
.NET Framework
Common Language
Runtime
Class Library
Windows
Web Services
ADO.NET
Data Types
Visual Basic
Applications
Visual C#
Applications
Visual C++
Applications
Programming Services
.NET
Platform
Code
Source code
compiles as MSIL
JIT compiler produces
machine language
* Xây dựng các ứng dụng với Visual Studio .NET:
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
One-stop Application
Development
Visual Studio .NET
Design Develop Debug Deploy
Data AccessXML Web
Services Tools
Windows
Forms Tools
Web Forms
Tools
Error
Handling
Multiple
Languages
* Xây dựng các ứng dụng với Visual Studio .NET:
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Xây dựng các ứng dụng với Visual Studio .NET:
+ Đặc điểm của Visual Studio .NET:
- Hỗ trợ lập trình đa ngôn ngữ
- Độc lập với hệ điều hành
- Xây dựng ứng dụng nhanh chóng và dễ dàng
- Hỗ trợ xây dựng ứng dụng cho nhiều thiết bị
- Môi trường thiết kế trực quan
- Hướng đến các ứng dụng trên Internet (Webservice, WAP…)
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Vai trò của IL (Intermediate Language):
Microsoft Intermediate Language (MSIL)
Common Language Specification
VB C++ C# JScript J#
Common Language Runtime (CLR)
Just In-Time Compiler (JIT)
Operating System
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Vai trò của IL (Intermediate Language):
C#
Code
Visual Basic
Code
COBOL
Code
C#
Compiler
VisualBasic
Compiler
COBOL
Compiler
MSIL
Native
Code
JIT
Compiler
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Vai trò của IL (Intermediate Language):
.NET
source
code
La
ng
ua
ge
Com
pile
r MSIL
+
Metadata
Machine
codeCL
R Code
executedMSIL
Helps Language
interoperability
IL is not bytecode, but
is very close to it.
Therefore, when the
application is executed,
the IL to machine code
conversion is quick!
MSIL converted to
CPU-specific code by
CLR
CPU-independent set of
instructions
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Vai trò của IL (Intermediate Language):
+ Đặc tính chính của IL:
- Hướng đối tượng và dùng giao diện
- Sự tách biệt giữa kiểu giá trị và kiểu tham chiếu
- Định kiểu mạnh
- Quản lý lỗi thông qua các ngoại lệ
- Sử dụng các thuộc tính
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
* Vai trò của CLR (Common Language Runtime):
.NET
source
code
La
ng
ua
ge
Com
pile
r MSIL
+
Metadata
Machine
codeCL
R Code
executedCLR
Manages memory
Makes it easy to design
components & applications
whose objects interact across
languages
Cross-language
integration (especially
cross-language
inheritance)
Compile once, and run on any CPU &
OS that supports the runtime!
1.2. GIỚI THIỆU MICROSOFT .NET
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
+ Đặc tính chính của CLR:
- Trung tâm của .NET Framework
- Mã của các điều khiển là mã có quản lợi ích:
Độc lập nền
Sự cải tiến trong thực thi
Tương hoạt giữa các ngôn ngữ
* Vai trò của CLR (Common Language Runtime):
1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C SHARP
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
+ Được phát triển bởi Microsoft, do nhóm Anders
Hejlsberg và Scott Wiltamuth sáng tác
1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C SHARP
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
+ Ngôn ngữ lập trình trực quan, hướng sự kiện, hướng
đối tượng
1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C SHARP
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
+ Dựa theo ý tưởng các ngôn ngữ khác: C, C++, Java
và Visual Basic