Upload
chu-be-bo-lao
View
215
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/18/2019 lec 1t
1/62
Kỹ Thuật Đa truy nhập Vô
tuyếnEmail môn học: [email protected]
DTN_CHN_2015 1
8/18/2019 lec 1t
2/62
Giới thiệu
• Số tín chỉ học phần: 2• Phân bố số giờ của học phần:
– Lý thuyết: 24t
– Bài tập: 12t Nộp vào tuần 5
– Tự học: ?
• Phương pháp đánh giá học phần:
– Điểm đánh giá quá trình học tập: 30 %
• Chuyên cần (% trọng số): 15 %• Kiểm tra giữa kỳ (% trọng số): 15 %
– Điểm kết thúc học phần (% trọng số): 70 %
DTN_CHN_2015 2
8/18/2019 lec 1t
3/62
Nội dung học phần
• Chương 1. Tổng quan về kỹ thuật đa truy nhậpvô tuyến.
• Chương 2. Các kỹ thuật đa truy nhập phân chia
theo tần số (FDMA), thời gian (TDMA) và khônggian (SDMA).• Chương 3. Kỹ thuật đa truy nhập phân chia theo
mã (CDMA).
• Chương 4. Các kỹ thuật đa truy nhập vô tuyếncho truyền dẫn đa sóng mang và đơn sóng mang(OFDMA).
DTN_CHN_2015 3
8/18/2019 lec 1t
4/62
Chƣơng 1. Tổng quan về kỹ thuật đa truynhập vô tuyến
Giới thiệu về hệ thống thông tin vô tuyến
– Tần số sử dụng cho sóng điện từ như vai trò sóng mang trong
thông tin vô tuyến được gọi riêng là "tần số vô tuyến" (RF).
– Toàn bộ dải tần số vô tuyến (RF) lại được chia ra thành các băngnhỏ hơn theo Ủy ban tư vấn về Thông tin vô tuyến quốc tế
CCIR (Comité Consultatif Internationa des
Radiocommunications - International Radio Consultative
Committee).
DTN_CHN_2015 4
8/18/2019 lec 1t
5/62
8/18/2019 lec 1t
6/62
Giới thiệu về hệ thống thông tin vô tuyến
DTN_CHN_2015 6
• Người ta qui ước gọi tập hợp các phương tiện kỹ thuật dùng
để truyền tin từ nguồn đến người nhận tin là đường thông
ti n .
• Các phương tiện này bao gồm thiết bị phát, kênh thông tinvà thiết bị thu.
• Đường thông tin cùng với nguồn và nhận tạo thành hệ
thống thông tin.• Kênh thông tin – là môi trường dùng để truyền các tín hiệu
từ máy phát đến máy thu. Nó có thể là cáp, ống dẫn sóng
hoặc khí quyển.
8/18/2019 lec 1t
7/62
Giới thiệu về hệ thống thông tin vô tuyến
DTN_CHN_2015 7
8/18/2019 lec 1t
8/62
DTN_CHN_2015 14
8/18/2019 lec 1t
9/62
Kênh vô tuyến
Ba cơ chế lan truyền sóng:
• Reflection - Phản xạ
• Diffraction - Nhiễu xạ
• Scattering - Tán xạ
DTN_CHN_2015 16
8/18/2019 lec 1t
10/62
Đáp ứng xung kênh - Channel ImpulseResponse
DTN_CHN_2015 17
8/18/2019 lec 1t
11/62
Fading
DTN_CHN_2015 18
• Rayleigh Fading• Rician Fading
8/18/2019 lec 1t
12/62
8/18/2019 lec 1t
13/62
Các loại phađinh
DTN_CHN_2015 20
Fading Channel
Large-scale Fading Small-scale Fading
Path Loss Shadowing Effect MultipathDelay Spread DopplerSpread
FlatFading
FrequencySelective
Fading
FastFading
SlowFading
Signal BW > Channel BWSymbol period < Delay spread
High Doppler spreadSymbol period > Coherence TimeSignal variation < Channel variation
Low Doppler spreadSymbol period >Channel variation
Mobile SpeedPropagationEnvironment
8/18/2019 lec 1t
14/62
Kênh vô tuyến
DTN_CHN_2015 21
Tính chất kênh trong miền thời gian
8/18/2019 lec 1t
15/62
Kênh vô tuyến trong miền không gian
DTN_CHN_2015 22
• Các thuộc tính trong miền không gian bao gồm: tổn haođường truyền và chọn lọc không gian.
• Tổn hao đường truyền thuộc loại phađinh phạm vi rộng
còn chọn lọc không gian thuộc loại phađinh phạm vi hẹp.
• Khi khoảng cách thay đổi trong phạm vi một bước sóng,
kênh thể hiện các đặc tính ngẫu nhiên rất rõ rệt. Điều này
được gọi là tính chọn lọc không gian (hay phân tập không
gian)
8/18/2019 lec 1t
16/62
Tổn hao đƣờng truyền
DTN_CHN_2015 23
• Theo công thức Friis cho không gian tự do, công suất của
tín hiệu thu được:
Trong đó: • P R là công suất thu được (Watts). • P T là công suất phát (Watts).• GT là độ lợi của anten phát,• G R là độ lợi của anten thu.
• λ là bước sóng của sóng mang vô tuyến (m). • d là khoảng cách truyền dẫn tính (m).• L là suy hao hệ thống không liên quan đến quá trình lan
truyền sóng (L ≥ 1).
8/18/2019 lec 1t
17/62
Tổn hao đƣờng truyền
DTN_CHN_2015 24
• Hệ số suy hao PL do việc truyền dẫn trong không gian tự
do:
PL (dB) = P T (dB) - P R(dB)
8/18/2019 lec 1t
18/62
Mô hình Tổn hao đƣờng truyền
DTN_CHN_2015 25
• Từ lý thuyết và các kết qủa đo lường ta đã biết rằng công suất thu trung
bình giảm so với khoảng cách theo hàm log cho môi trường ngoài trời
và trong nhà.
• Ngoài ra tại mọi khoảng cách d, tổn hao đường truyền PL(d) tại một vị
trí nhất định là quá trình ngẫu nhiên và có phân bố log chuẩn xungquanh một giá trị trung bình (phụ thuộc vào khoảng cách).
• Nếu xét cả sự thay đổi theo vị trí, ta có thể biểu diễn tổn hao đường
truyền PL(d) tại khoảng cách d như sau:
8/18/2019 lec 1t
19/62
Mô hình Tổn hao đƣờng truyền
DTN_CHN_2015 26
• Trong đó () là tổn hao đường truyền trung bình phạm vị rộng đối với
khoảng cách phát thu d.
• Xσ là biến ngẫu nhiên phân bố Gauss trung bình không (đo bằng dB) với lệch
chuẩn σ (cũng đo bằng dB)
• d0 là khoảng cách tham chuẩn giữa máy phát và máy thu,
• n là mũ tổn hao đường truyền (n=2 cho không gian tự do, n2 cho các vùng thành phố ngoài trời).
8/18/2019 lec 1t
20/62
8/18/2019 lec 1t
21/62
Dịch tần số
DTN_CHN_2015 28
Dịch tần số gây ra do hiệu ứng Doppler, MS (mobile station: trạm di
động) chuyển động tương đối so với BTS dẫn đến thay đổi tần số một
cách ngẫu nhiên.
Illustration of Doppler effect.
d
X Y
Δl
α α
8/18/2019 lec 1t
22/62
Dịch tần số
DTN_CHN_2015 29
Dịch Doppler f có thể được biểu diễn như sau:
Trong đó:
ν là tốc độ cuả MS, λ là bước sóng,
α là góc giữa phương chuyển động cuả MS và
phương sóng tới
c là tốc độ ánh sáng và f c là tần số sóng mang
Tần số Doppler cực đại:
8/18/2019 lec 1t
23/62
Dịch tần số
DTN_CHN_2015 30
Tần số Doppler cực đại:
- Khi độ rộng tín hiệu nhở hơn nhiều lần so với tần số sóng mang,B
D (Doppler spread) xấp xỉ bằng f
m
Thường sử dụng tần số Doppler chuẩn hóa (NormalisedDoppler frequency) để xác định loại fadinh:
= 10−6 được xem là fading chậm và fadingnhanh.
8/18/2019 lec 1t
24/62
Ví dụ
DTN_CHN_2015 31
Với tần số sóng mang là 1 GHz, tốc độ di chuyển của
người sử dụng 10 m/s, tốc độ ký hiệu là 3,3 Msymbols/s.
Xác định tần số dịch Doppler cực đại, chuẩn hóa.
8/18/2019 lec 1t
25/62
Ví dụ
DTN_CHN_2015 32
Với tần số sóng mang là 1 GHz, tốc độ di chuyển của
người sử dụng 10 m/s, tốc độ ký hiệu là 3,3 Msymbols/s.
Xác định tần số dịch Doppler cực đại, chuẩn hóa.
Bước sóng λ = c/f c = 3*108/109 = 0.3 m
Doppler frequency:
f m= v/λ ~ 33 Hz
Normalised Doppler frequency = 33/(3.3 * 106) = 10-5
8/18/2019 lec 1t
26/62
Chọn lọc tần số
DTN_CHN_2015 33
Băng thông nhất quán (Coherence bandwidth): là một
số đo thống kê của dải tần số trên một kênh phađinh
được coi là kênh phađinh "phẳng" (là kênh trong đó tất
cả các thành phần phổ đựơc truyền qua với khuyếch đạinhư nhau và pha tuyến tính).
Băng thông nhất quán cho ta dải tần trong đó các thành
phần tần số có biên độ tương quan. Băng thông nhất quán xác định kiểu phađinh xẩy ra trong
kênh và vì thế nó đóng vai trò cơ sở trong viêc thích ứng
các thông số điều chế.
8/18/2019 lec 1t
27/62
Chọn lọc tần số
DTN_CHN_2015 34
Phađinh chọn lọc tần số rất khác với phađinh phẳng.
Trong kênh phađinh phẳng, tất cả các thành phần tần số
truyền qua băng thông kênh đều chịu ảnh hưởng phađinh
như nhau.
Trong phađinh chọn lọc tần số (còn gọi là phađinh vi
sai), một số đoạn phổ của tín hiệu qua kênh phađinh chọn
lọc tần số bị ảnh hưởng nhiều hơn các phần khác.
8/18/2019 lec 1t
28/62
Flat Fading
h(t,t) s(t) r(t)
0TS 0 t 0 TS+t
t st
BC: Coherence bandwidth
BS: Signal bandwidth
TS: Symbol periodst: Delay Spread
8/18/2019 lec 1t
29/62
Phađinh chọn lọc tần số
DTN_CHN_2015 36
Nếu băng thông nhất quán nhỏ hơn độ rộng băng tần cuả tín hiệu được phát, thì tín hiệu này chịu ảnh hưởng
của phađinh chọn lọc (phân tập tần số).
Phađinh này sẽ làm méo tín hiệu.
Gây hiện tượng nhiễu xuyên ký tự ISI (Intersymbol
Interference)
8/18/2019 lec 1t
30/62
Frequency Selective Fading
h(t,t) s(t) r(t)
0 TS 0 t 0
TS+t
t >> TS
TS
Causes distortion of the received baseband signal
Causes Inter-Symbol Interference (ISI)
Occurs when:BS > BC
and
TS < st
As a rule of thumb: TS < st
8/18/2019 lec 1t
31/62
Băng thông nhất quán- Coherence Bandwidth
Freq
Ch
ann e l f r e q u e n c yr e s p on s e
W Flat FadingW < f 0
Frequency
selective Fading
W > f 0
Coherence BW = f 0
Freq
W
Ch ann e l f r e q u e n c yr e s p on s e
f 0
8/18/2019 lec 1t
32/62
Fading phẳng ?
• f 0
Freq
Ch ann e l f r e q
u e n c yr e s p on s e
W
8/18/2019 lec 1t
33/62
Kênh vô tuyến trong miền thời gian
DTN_CHN_2015 45
Một trong số các khác biệt quan trọng giữa các kênh hữutuyến và các kênh vô tuyến là các kênh vô tuyến thay đổi
theo thời gian, nghĩa là chúng chịu ảnh hưởng của
phađinh chọn lọc thời gian.
Ảnh hưởng đa đường của kênh vô tuyến thường được
biết đến ở dạng phân tán thời gian (gọi tắt là tán thời)
hay trải trễ (Delay Spread- st).
Trải trễ có thể được đặc trưng bằng trễ trội, trễ trội
trung bình hay trễ trội trung bình quân phƣơng.
8/18/2019 lec 1t
34/62
Power Delay Profile (lý lịch trễ công suất)
DTN_CHN_2015 46
• Cho biết sự phân bố công suất tín hiệu thu trên cácđường như là một hàm của trễ lan truyền.
8/18/2019 lec 1t
35/62
Power Delay Profile (lý lịch trễ công suất)
DTN_CHN_2015 47
8/18/2019 lec 1t
36/62
Trễ trội, Trễ trội trung bình
DTN_CHN_2015 48
Trễ trội là một khái niệm được sử dụng để biểu thị trễ
của môt đường truyền so với đường truyền đến sớm
nhất (thường là LOS: đường truyền trực tiếp).
Trễ trội trung bình (Mean excess delay)
ak là biên độ, τ k là trễ trội (excess delay) và P (τ k ) là
công suất của từng tín hiệu đa đường.
8/18/2019 lec 1t
37/62
Trễ trội trung bình quân phƣơng, RDS
DTN_CHN_2015 49
Một thông số thời gian quan trọng của trải trễ là trải trễ trung
bình quân phƣơng (RDS - Root Mean Squared Delay Spread- RMS Delay Spread): căn bậc hai môment trung tâm của lý
lịch trễ công suất.
Với
Trễ trội cực đại (Maximum Excess delay) (tại XdB) của lý lịch
trễ công suất được định nghĩa là trễ thời gian mà ở đó năng
lượng đa đường giảm X dB so với năng lượng cực đại.
The mean square excess delay spread
(Trễ trội bình phương trung bình)
ễ
8/18/2019 lec 1t
38/62
Trải trễ trung bình quân phƣơng- RMSDelay Spread
flat fading
8/18/2019 lec 1t
39/62
Power Delay Profile (Lý lịch trễ công suất)
DTN_CHN_2015 51
R e c e i v e d S i g n a l L e v e l ( d B m )
-105
-100
-95
-90
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
Excess Delay (ns)
RMS Delay Spread (st) = 46.4 ns
Mean Excess delay (t) = 45 ns
Maximum Excess delay < 10 dB = 110 ns
Noise threshold
Ví dụ (Power dela profile)
8/18/2019 lec 1t
40/62
Ví dụ (Power delay profile)
-30 dB
-20 dB
-10 dB
0 dB
0 1 2 5
Pr (t)
(µs)
t
1.37 µs
4.38 µs
Tìm: - Trễ trội trung bình - Trễ trội bình phƣơng trung bình - Trễ trội trung bình quân phƣơng
ấ
8/18/2019 lec 1t
41/62
Thời gian nhất quán (coherence time)
DTN_CHN_2015 54
• Thời gian nhất quán T C xác định tính "tĩnh" của kênh.
• Các ký hiệu khác nhau truyền qua kênh trong khoảng thời gian nhất
quán chịu ảnh hưởng phađinh như nhau. Vì thế ta nhận được một kênh
phađinh khá chậm.
• Các ký hiệu khác nhau truyền qua kênh bên ngoài thời gian nhất quánsẽ bị ảnh hưởng phađinh khác nhau. Khi này ta được một kênh
phađinh khá nhanh. Như vậy do ảnh hưởng của phađinh nhanh, một số
phần của ký hiệu sẽ chịu tác động phađinh lớn hơn các phần khác.
• Bằng cách ấn định giá trị cho một thông số nhất định cho hệ thống
truyền dẫn, ta có thể nhận đựơc kênh phađinh chậm thay vì kênh
phađinh nhanh và nhờ vậy đạt được hiệu năng tốt hơn.
8/18/2019 lec 1t
42/62
Thời gian nhất quán và trải Doppler
DTN_CHN_2015 55
• Thời gian nhất quán chịu ảnh hưởng trực tiếp của dịch
Doppler, nó là thông số kênh trong miền thời gian đối ngẫu
với trải Doppler.
• Trải Doppler (BD) và thời gian nhất quán là hai thông số
tỷ lệ nghịch với nhau:
• Khi thiết kế hệ thống ta chỉ cần xét một trong hai thông số
nói trên.
≈
1
Bă thô hất á à t ải t ễ t bì h
8/18/2019 lec 1t
43/62
Băng thông nhất quán và trải trễ trung bìnhquân phƣơng
DTN_CHN_2015 56
• Tương tự như các thông số trải trễ trong miền thời
gian, ta có thể sử dụng băng thông nhất quán để đặc
trưng kênh trong miền tần số.
• Trải trễ trung bình quân phương tỷ lệ nghịch với
băng thông nhất quán và ngược lại, mặc dù quan hệ
chính xác cuả chúng là một hàm phụ thuộc vào cấu
trúc đa đường.
Băng thông nhất quán và trải trễ trung bình
8/18/2019 lec 1t
44/62
Băng thông nhất quán và trải trễ trung bìnhquân phƣơng
DTN_CHN_2015 57
• Ký hiệu băng thông nhất quán là BC và trải trễ trung bình quân
phương là στ.
• Khi hàm tương quan tần số lớn hơn 0,90 băng thông nhất quán
có quan hệ sau đây với trải trễ trung bình quân phương:
• Đánh gía gần đúng Bc cũng thường sử dụng là độ rộng băng
với tương quan ít nhất bằng 0,5 (50% coherence bandwidth) là:
t s .50
1
c B
t s .5
1
c B
Cá l i h đi h
8/18/2019 lec 1t
45/62
Các loại phađinh
DTN_CHN_2015 58
Fading Channel
Large-scale Fading Small-scale Fading
Path Loss Shadowing Effect MultipathDelay Spread
DopplerSpread
FlatFading
FrequencySelective
Fading
FastFading
SlowFading
Signal BW > Channel BWSymbol period < Delay spread
High Doppler spreadSymbol period > Coherence TimeSignal variation < Channel variation
Low Doppler spreadSymbol period >Channel variation
Mobile SpeedPropagationEnvironment
8/18/2019 lec 1t
46/62
Ví dụ về Fading
DTN_CHN_2015 59
• Cho Lý lịch trễ công suất của kênh vô tuyến trong khi đô thi như sau:
8/18/2019 lec 1t
47/62
Ví dụ về Fading
DTN_CHN_2015 60
1. Xác định 50% coherence bandwidth của kênh truyền.
2. Kênh này có phù hợp cho hệ thống AMPS (có độ rộng tín
hiệu băng gốc là BS = 30 kHz) và GSM (BS = 200 kHz)?
Trong hệ thống GSM sử dụng sóng mang f c = 1.8 GHz, tốc
độ di chuyển của thiết bị là v = 120 km/h.
3. Xác định BD (Doppler spread) của kênh trên.
4. Kênh này được xếp vào loại fading nào?
Các loại phađinh
8/18/2019 lec 1t
48/62
Các loại phađinh
DTN_CHN_2015 63
Signal Strength
-80
-70
-60
-50
-40
-30
-20
-10
0
Time
d B
m
Channel 4 Avg. Signal Strength
+20 feet +20 feet +20 feet +20 feet +20 feet +20 feet +20 feetOri in
Signal Strength
-80
-70
-60
-50
-40
-30
-20
-10
0
Time
d B
m
Channel 4 Avg. Signal Strength
+20 feet +20 feet +20 feet +20 feet +20 feet +20 feet +20 feetOri in
Long range path lossSmall scale fading
Yê ầ khi hiế kế hệ hố ề
8/18/2019 lec 1t
49/62
DTN_CHN_2015 64
• Tốc độ dữ liệu cao (đo bằng bits/sec)
• Băng thông nhỏ (đo bằng Hertz)
• Công suất tín hiệu thấp (đo bằng Watts hoặc
dBW)
• Méo thấp (đo bằng S/N hay tốc độ lỗi bit) • Chi phí thấp
Yêu cầu khi thiết kế hệ thống truyềnthông
Thiết kế hệ thố
8/18/2019 lec 1t
50/62
DTN_CHN_2015 66
• Tăng tốc độ dữ liệu độ rộng băng tăng.
• Đây là điều không tránh khỏi, tuy nhiên các hệ
thống có hiệu quả sử dụng băng thông khác
nhau.
•Hiệu suất sử dụng băng thông (BandwidthEfficiency): ηB= R b/W
Thiết kế hệ thống:Data Rate vs. Bandwidth
Thiết kế hệ thố
8/18/2019 lec 1t
51/62
DTN_CHN_2015 68
• Một cách để có được tín hiệu không lỗi là phát
công suất lớn.
• Hiệu suất năng lượng (Energy Efficiency) =
ηE= E b/N0
Thiết kế hệ thống:Fidelity vs. Signal Power
Thiết kế hệ thống:
8/18/2019 lec 1t
52/62
DTN_CHN_2015 70
Ví dụ:
• Điều chế đơn bit chỉ gửi đi một bit trong khi điều chế M-ary
có thể gửi đi nhiều bit tuy nhiên khả năng lỗi cao hơn.
• Mã sửa lỗi (Error correction coding).
Thiết kế hệ thống:Bandwidth Efficiency vs. Energy Efficiency
8/18/2019 lec 1t
53/62
Giới thiệu về đa truy nhập
DTN_CHN_2015 72
Phương pháp đa truy nhập vô tuyến là cách thức
để nhiều người sử dụng truy cập vào một kênh chung
để truyền thông tin.
Đa truy nhập giữa các hệ thống
Đa truy nhập trong nội bộ hệ thống
8/18/2019 lec 1t
54/62
ề
8/18/2019 lec 1t
55/62
Giới thiệu về đa truy nhập
DTN_CHN_2015 74
Ghép kênh hai hướng:
• Ghép kênh hai hướng theo tần số (FDD- frequency division
duplex)
• Ghép kênh theo thời gian (TDD- time division duplex)
8/18/2019 lec 1t
56/62
FDD vs TDD
DTN_CHN_2015 75
8/18/2019 lec 1t
57/62
DTN_CHN_2015 76
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐA TRUY NHẬP VÔ
8/18/2019 lec 1t
58/62
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐA TRUY NHẬP VÔTUYẾN
DTN_CHN_2015 77
Đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA:
Frequency DivisionMultiple Access).
Đa truy nhập phân chia theo thời gian (TDMA: Time
Division Multiple Access).
Đa truy nhập phân chia theo mã (CDMA: Code Division
Multiple Access).
Đa truy nhập phân chia theo không gian (SDMA: Space
Division Access).
Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao OFDMA
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐA TRUY NHẬP VÔ
8/18/2019 lec 1t
59/62
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐA TRUY NHẬP VÔTUYẾN
DTN_CHN_2015 78
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐA TRUY NHẬP VÔ
8/18/2019 lec 1t
60/62
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐA TRUY NHẬP VÔTUYẾN
DTN_CHN_2015 79
ỨNG DỤNG CỦA ĐA TRUY NHẬP VÔ
8/18/2019 lec 1t
61/62
ỨNG DỤNG CỦA ĐA TRUY NHẬP VÔTUYẾN
DTN_CHN_2015 80
ỨNG DỤNG CỦA ĐA TRUY NHẬP VÔ
8/18/2019 lec 1t
62/62
ỨNG DỤNG CỦA ĐA TRUY NHẬP VÔTUYẾN
1st.Generation(1980s)
Analog
NMT CT0TACS CT1 AMPS
3rd.Generation
(2000s)2nd.Generation
(1990s)Digital
GSM DECTDCS1800 CT2
PDC PHSIS-54IS-95IS-136UP-PCS
IMT-2000
CDMA2000W-CDMA
4G
OFDMASC-FDMA