11
ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ NGÀNH SƠN VIỆT NAM 1. Giới thiệu chung [1,2,3] Sơn (hoặc có thể gọi là chất phủ bề mặt) được dùng để trang trí mỹ thuật hoặc bảo vệ các bề mặt vật liệu cần sơn. Sơn đã được loài người cổ xưa chế biến từ các vật liệu thiên nhiên sẵn có để tạo các bức tranh trên nền đá ở nhiều hang động nhằm ghi lại hình ảnh sinh hoạt cuộc sống thường ngày mà ngành khảo cổ học thế giới đã xác định được niên đại cách đây khoảng 25.000 năm. Ai Cập đã biết chế tạo sơn mỹ thuật từ năm 3000 – 600 trước công nguyên Hy Lạp và La Mã đã chế tạo sơn dầu béo vừa cò tác dụng trang trí vừa có tính chất bảo vệ các bề mặt cần sơn trong thời kỳ năm 600 trước công nguyên đến năm 400 sau công nguyên và mãi đến thế kỷ 13 sau công nguyên các nước khác của Châu Âu mới biết đến công nghệ sơn này và đến cuối thế kỷ 18 mới bắt đầu có các nhà sản xuất sơn chuyên nghiệp do yêu cầu về sơn tăng mạnh. Cuộc cách mạng kỹ thuật của thế giới đã tác động thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp sơn từ thế kỷ 18 nhưng chất lượng sơn bảo vệ và trang trí vẫn chưa cao vì nguyên liệu chế tạo sơn đi từ các loại dầu nhựa thiên nhiên và các loại bột màu vô cơ có chất lượng thấp Ngành công nghiệp sơn chỉ có thể phát triển nhảy vọt khi xuất hiện trên thị trường các loại nhựa tổng hợp tạo màng sơn cùng với các loại bột màu hữu cơ chất lượng cao và nhất là sự xuất hiện của sản phẩm bột màu trắng đioxit titan (TiO 2 ) là loại bột màu chủ đạo, phản ánh sự phát triển của công nghiệp sơn màu Các mốc phát triển công nghiệp sơn (được khởi đầu từ thế kỷ 20 đến cuối thế kỷ 20) có thể được phản ánh như sau: - Năm 1923: nhựa Nitrocellulose, alkyd - Năm 1924: Bột màu TiO 2 - Năm 1928: Nhựa Phenol tan trong dầu béo - Năm 1930: Nhựa Amino Urea Formaldehyde - Năm 1933: Nhựa Vinyl Clorua đồng trùng hợp - Năm 1934: Nhựa nhũ tương trong gốc dầu - Năm 1936: Nhựa Acrylic nhiệt rắn - Năm 1937: Nhựa Polyurethan - Năm 1939: Nhựa Amino melamin Formaldehyde - Năm 1944: Sơn gốc Silicone - Năm 1947: Nhựa Epoxy - Năm 1950: Nhựa PVA và Acrylic laquer - Năm 1955: Sơn bột tĩnh điện - Năm 1958: Sơn xe hơi gốc Acrylic laquer Sơn nhà gốc nhựa latex 1

lịch sử ngành sơn Việt Nam

  • Upload
    cuongdc

  • View
    1.731

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

C IM LCH S NGNH SN VIT NAM

1. Gii thiu chung [1,2,3]

Sn (hoc c th gi l cht ph b mt) c dng trang tr m thut hoc bo v cc b mt vt liu cn sn.

Sn c loi ngi c xa ch bin t cc vt liu thin nhin sn c to cc bc tranh trn nn nhiu hang ng nhm ghi li hnh nh sinh hot cuc sng thng ngy m ngnh kho c hc th gii xc nh c nin i cch y khong 25.000 nm.

Ai Cp bit ch to sn m thut t nm 3000 600 trc cng nguyn

Hy Lp v La M ch to sn du bo va c tc dng trang tr va c tnh cht bo v cc b mt cn sn trong thi k nm 600 trc cng nguyn n nm 400 sau cng nguyn v mi n th k 13 sau cng nguyn cc nc khc ca Chu u mi bit n cng ngh sn ny v n cui th k 18 mi bt u c cc nh sn xut sn chuyn nghip do yu cu v sn tng mnh.

Cuc cch mng k thut ca th gii tc ng thc y pht trin ngnh cng nghip sn t th k 18 nhng cht lng sn bo v v trang tr vn cha cao v nguyn liu ch to sn i t cc loi du nha thin nhin v cc loi bt mu v c c cht lng thp

Ngnh cng nghip sn ch c th pht trin nhy vt khi xut hin trn th trng cc loi nha tng hp to mng sn cng vi cc loi bt mu hu c cht lng cao v nht l s xut hin ca sn phm bt mu trng ioxit titan (TiO2) l loi bt mu ch o, phn nh s pht trin ca cng nghip sn mu

Cc mc pht trin cng nghip sn (c khi u t th k 20 n cui th k 20) c th c phn nh nh sau:

Nm 1923: nha Nitrocellulose, alkyd

Nm 1924: Bt mu TiO2

Nm 1928: Nha Phenol tan trong du bo

Nm 1930: Nha Amino Urea Formaldehyde

Nm 1933: Nha Vinyl Clorua ng trng hp

Nm 1934: Nha nh tng trong gc du

Nm 1936: Nha Acrylic nhit rn

Nm 1937: Nha Polyurethan

Nm 1939: Nha Amino melamin Formaldehyde

Nm 1944: Sn gc Silicone

Nm 1947: Nha Epoxy

Nm 1950: Nha PVA v Acrylic laquer

Nm 1955: Sn bt tnh in

Nm 1958: Sn xe hi gc Acrylic laquer

Sn nh gc nha latex

Nm 1960: Sn cng nghip gc nc

Nm 1962: Sn in di kiu Anode

Nm 1963: Sn ng rn bng tia EB v UV

Nm 1971: Sn in di kiu catode

Trong tng lai, thch thc ca ngnh cng nghip sn ton cu phi gii quyt bi ton quen thuc l tm c gii php cn bng gia mt bn l sc p v chi ph ca nng lng, nguyn liu v p ng quy nh lut an ton mi trng ca chnh ph vi mt bn l yu cu ca th trng l cht sn phi hon ho vi gi c tt nht. Cc thch thc ny s to ra nhiu c hi cho ngnh sn cng nghip th gii nghin cu v trin khai cc gii php cng ngh mi, nguyn liu mi v sn phm mi chc chn cng l tc ng tch cc i vi s pht trin hn na ca ngnh cng nghip ny

Vit Nam, cha ng ta t gn 400 nm trc bit dng sn ta t cy sn mc t nhin ch bin thnh sn trang tr v bo v cho cht lng g ca cc pho tng th, cc tm honh phi cu i sn son thip vng, lp sn bo v ny cht lng hu nh khng thay i sau hng trm nm s dng, sn ta n nay vn c coi l nguyn liu cht lng cao dng cho ngnh tranh sn mi c a chung c trong v ngoi nc hoc mt s loi du bo nh: du chu v du lai hoc nha thng t cy thng ba l mc t nhin ti Vit Nam, t lu c ngi dn ch bin thnh du bng (clear varnish) gi nm na l quang du dng trang tr v bo v cho nn l hoc g, ni ngoi tht.

Tuy nhin, vic s dng sn ni trn ch mang tnh cht t pht t nhu cu i sng thng ngy, n nm 1913 - 1914 Vit Nam mi xut hin mt xng sn du Hi Phng do ngi Php m mang nhn hiu TESTUDO , tip sau vi nm hng sn Vit Nam u tin Cng ty sn Nguyn Sn H c thnh lp v tip theo c cc hng sn H Ni l Thng Long, Gecko. Trong cn ch l loi sn RESISTANCO ca hng sn Nguyn Sn H rt c ngi tiu dng trong v ngoi nc a chung, y c th ni l hng sn u tin ln nht ti Vit Nam lc y v cn li giu n lch s ti ngy nay l Cng ty c phn sn Hi Phng pht trin t mnh t mang tn X nghip sn Ph H (hu du sau ny ca ng Nguyn Sn H). V vy c th ni rng: ng Nguyn Sn H chnh l ng t ngnh sn Vit Nam

2. Lch s pht trin ngnh sn Vit Nam

Ngnh cng nghip sn Vit Nam c th ly im khi u pht trin l nm 1914 -1920 vi s xut hin ca mt s xng sn du ti Vit Nam, trong ni bt nht l cng ty sn ca ng Nguyn Sn H ng t ngnh sn Vit Nam.

Tuy nhin do bi cnh lch s x hi Vit Nam mi n nm 1975 mi thc s l mt quc gia c lp v thng nht lnh th v c y iu kin pht trin kinh t x hi v tng bc pht trin ngnh sn Vit Nam c th chia thnh cc giai on sau:

2.1. Giai on 1914 1954: c 3 hng sn ln ca ngi Vit Nam ti 3 khu vc thnh ph ln l:

H Ni: Cng ty sn Thi Bnh Cu Din, H Ni (sau ny Cng ty Ha cht sn H Ni v hin nay l Cng ty c phn Ha cht Sn H Ni)

Hi Phng: Cng ty Sn Nguyn Sn H sau ny i tn l Cng ty Sn Ph H (hu du ca ng Nguyn Sn H) v hin nay l Cng ty c phn sn Hi Phng.

Si Gn (sau ny l Thnh ph H Ch Minh): Cng ty sn Bch Tuyt do ng Bi Duy Cn (mt cng tc vin ca ng Nguyn Sn H) vo Nam sng lp, hin nay l Cng ty c phn sn Bch Tuyt.

Giai on ny, sn phm ch yu l sn du, sn alkyd gc dung mi vi cng ngh n gin, cht lng sn khng cao ch yu phc v cho yu cu sn trang tr xy dng, cc loi sn cng nghip cht lng cao u nhp khu.

Ngoi ra trong vng t do thi khng chin chng Php cng c c s sn xut sn ca Vit Nam nhng sn phm ch yu l sn du t nguyn liu thin nhin sn c Vit Nam nh: nha thng, du chu

2.2. Giai on 1954 1975: Bi cnh lch s t nc tm thi chia ct 2 min Bc Nam vi ch chnh tr khc nhau v do iu kin pht trin kinh t (trong bao gm c pht trin ngnh sn) khc nhau, c th l:

a Min Bc: c 3 nh my sn Nh nc quy m sn xut cng nghip l:

Nh my Sn Tng Hp H Ni (mi thnh lp) do Tng cc ha cht qun l

Nh my Ha cht Sn H Ni (trc y l Cng ty Sn Thi Bnh Cu Din) do s cng nghip H Ni qun l.

Nh my Sn Hi Phng (trc y l x nghip sn Ph H) do S Cng nghip Hi Phng qun l.

Sn phm chnh l sn du nha thin nhin trong nc sn Alkyd (nhp cng nguyn liu nha alkyd) ng dng ch yu cho cng nghip dn dng v trang tr, cht lng cha cao, cng ngh lc hu, s lng sn xut cn thp khng p ng yu cu (do hn ch nhp khu nguyn liu v ngun ngoi t khng p ng)

b- Min Nam: C 16 hng sn ln nh sn xut cc loi sn tng sn lng # 7.000 tn/nm (theo s liu ca Tng Cc Ha Cht 28/4/1976)

Cc nguyn liu sn xut phn ln u nhp khu c cht lng cao, cng ngh hin i theo thi im 1960, c th k cc nh my ln v cc sn phm tiu biu:

Nh my sn Bch Tuyt v Hu Pht (nay l Cng ty sn Bch Tuyt): sn phm ch yu l sn alkyd dng cho ngnh xy dng v 1 lng khng ln sn Epoxy.

Nh my sn ng, Chu, Vit iu, Vnh Pht: Sau nm 1975, cc nh my ny c cng ty sn cht do Tng cc Ha cht qun l st nhp li gi l X nghip sn ng v hin nay l Cng ty c phn Sn ng, sn phm ch yu l sn du, sn alkyd v sn nc cho ngnh sn trang tr xy dng.

Mt s nh my sn khc chuyn sn xut cc loi sn cng nghip cht lng cao l sn g kh nhanh gc N/C (nitrocellose), sn tn trang xe hi, sn tu bintrong cc hng sn ny cn mt hng sn tuy nh nhng vn cn tn ti n nay l Cng ty sn T Tng, cn li t sau 1980 cc hng sn nh c ting tm v sn nh: Laphale`ne, Durico, Tn Chnh Hng u gii th.

2.3. Giai on 1976 1989

c im pht trin ca ngnh sn giai on ny mang du n kh khn chung ca nn kinh t sau chin tranh thng nht t nc. l thi k kinh t bao cp, mc du n nm 1986 nn kinh t bt u khi ng pht trin vi mc t ph i mi nhng ngnh cng nghip sn vn cn pht trin tr tr mi n nm 1989.

Sn phm sn tiu th trong nc ch c sn du, hon ton khng c sn nc, nh ca v cng trnh xy dng ch c trang tr bng qut nc vi mu.

Cc loi sn nha tng hp c cht lng cao v tt dng cho ngnh cng nghip gc Alkyd, Epoxych c sn xut s lng t theo hn mc ngoi t nhp khu nguyn liu.

Cc loi sn gc du nha thin nhin c cht lng thp c sn xut vi s lng nhiu hn sn nha tng hp v ngun cung cp nha to mng c sn trong nc kh di do v r tin nh: nha thng, chai cc.Tuy nhin sn lng sn sn xut ra cng b hn ch v khng p ng s nguyn liu quan trng khc ca ngnh sn nh dung mi, bt mucn nhp khu bng ngoi t.

Tm li c im pht trin ca cng nghip sn trong giai on ny l:

Tng sn lng sn ch t mc di 10.000 tn/nm cung khng cu, nhng loi sn c cht lng tt u phn phi theo ch tiu v gi bao cp do Nh nc qun l, nhng loi sn c cht lng khng cao (kiu sn du) cng c phn phi ni rng hn, nhng nghing v c ch hnh chnh xin v cho vi c nh sn xut v ngi tiu dng t c quan qun l v phn phi ca Nh nc.

S lng cng ty, x nghip sn xut sn u thuc quyn s hu Nh nc: min Bc vn c 3 cng ty sn (2 H Ni v 1 Hi Phng) nh giai on 1954 1975, c thm 1 xng nh sn xut sn ca hi qun; min Trung c mt x nghip sn nh ca Cng ty k thut ha cht Nng thuc Tng Cc Ha Cht; min Nam c mt Cng ty sn ng Nai (ci to t hng sn t nhn Hng Pht lp t u nm 1975 cha kp sn xut) do S cng nghip ng Nai s hu.

+ Bn x nghip sn ln thuc s hu Nh nc l Cng ty Sn cht do: ng, Vnh Pht, Vit iu (sau ny st nhp li ly tn chung l Nh my sn ng)

+ Mt x nghip sn ln v c thng hiu uy tn nht Si Gn v Tp. H Ch Minh sau ny l Bch Tuyt thuc s hu S Cng Nghip Tp.H Ch Minh

+ X nghip sn nh ca Cng ty k thut ha cht Tp. H Ch Minh thuc Tng Cc Ha Cht (mang tn Nam Sn t trc nm 1975 sau 1990 l thng hiu Liksho)

Tng cng giai on 1976 -1990 ton quc c 12 cng ty x nghip sn xut sn ln nh thuc s hu nh nc. Cc nh my c cng sut ln ch sn xut cm chng do khng nguyn liu (ph thuc nhp khu phn ln gia cng cho B vt t nh nc theo cht lng cam kt, theo phn nguyn liu c phn phi, sn phm giao cho ngi tiu dng theo lnh phn phi ca B vt t. Trong khi vi s nhy cm ca mt s ngi kho xoay s trong th trng sn lc ny hng lot t hp v c s t nhn sn xut sn ra i p ng hu nh tt c cc loi sn du cht lng thp cho ngi tiu dng, v p li ngi tiu dng sn sng mua xi, bt chp cht lng ti u v khi sn xong phi mt 3 -6 thng sau mi bit r tt xu.

Tnh hnh ny nu cn ko di thm t nm na chc ngnh cng nghip sn Vit Nam s b tt dc nghim trng v cht lng sn phm cng ngh, s lng nh sn xut sn c uy tn th trng v v.v.. rt may tnh hnh xu i ch trong thi gian ngn 1982 1986. T 1986 vi chnh sch i mi ton b c cu kinh t v x hi, Vit Nam c nhng ci cch quan trng v pht trin kinh t, ngnh sn Vit Nam thc s chuyn mnh pht trin mi t giai on 1990

2.4. Giai on 1990 2008 [4,5,6]

Nm 1986, kinh t Vit Nam bt u bc vo thi k i mi vi c tnh ca nn kinh t th trng, nhng s chuyn bin tch cc ca nn kinh t th trng, nhng s chuyn bin tch cc ca ngnh sn ch bt u khi u t nm 1990 bc vo qu trnh hi nhp pht trin vi khu vc quc t v dn dn n nh pht trin lin tc ti nay (2008)

C th tm tt c im lch s pht trin ca ngnh sn Vit Nam trong giai on 1990 2008 nh sau:

a- Qu trnh hi nhp (1990 1993)

Mc tiu th (ch yu sn trang tr) trung bnh # 10.000 tn/ nm. Sn phm ch yu do trong nc sn xut: sn du alkyd cht lng sn phm v cng ngh: khng cao, khng p ng c yu cu v s lng - cht lng v chng loi sn (nht l sn trang tr gc nc v sn cng nghip)

Xut hin thng hiu ca cc hng sn c tn tui trong khu vc v quc t nh: ICI, Nippon, Akzonobel, Jotun, Interpaint, Toa Thi Lan, Uraiphanich

Cc thng hiu Vit Nam: do 9 cng ty v x nghip sn c trong giai on 1976 - 1986 (trong gim i 3 x nghip sn ca cng ty sn cht do gii th v st nhp vo sn ng)

b- Bc t ph v u t (1993 1997)

Thun li:

GDP trung bnh tng trng 8,8%/ nm

Ngnh xy dng tc gia tng mnh l cc yu t tch cc cho ngnh sn pht trin.

Mc tiu th: tng vt qua cc nm: 10.000 tn 1993

25.000 tn 1996

40.000 tn 1997

Sn trang tr chim t l: 80% mc tiu th

Sn tu bin v bo v chim t l 20% mc tiu th

Mc u t nc ngoi v sn t mc khong 90 triu USD: c 20 cng ty sn nc ngoi lp nh my lin doanh vi Vit Nam hoc 100% vn nc ngoi, c bit l cc cng ty c tn tui ln v sn quc t ni trn u c mt.

Mc u t ca cc nh lm sn trong nc: cng t mc ng khch l, ngoi cc n v Vit Nam b vn theo t l lin doanh vi cc cng ty sn nc ngoi, cc doanh nghip Vit Nam cng u t s vn khong 5 triu USD lp nh my mi m rng xng sn xut, lp t trang thit b mi, sn xut sn phm mi (nhiu nht l sn nc), mua cng ngh nc ngoi (v d sn tu bin v bo v)

Kt qu vi dng u t t ph ny t nc ngoi ko theo s chuyn i mnh m ca u t trong nc, cht lng cng ngh sn ti Vit Nam c thay da i tht v to ra cc dng sn phm c cht lng theo yu cu th trng. T lm c s ht sc quan trng cho bc pht trin nhy vt v n nh cho cc nm k tip nht l t nm 2000 v sau.

c- Qu trnh pht trin n nh trc thch thc (1997 1999)

Thch thc pht trin kinh t Vit Nam: khng hong ti chnh khu vc ng Nam (1997 1999) Vit Nam tuy t chu nh hng nhng cng tng trng chm li qua cc ch tiu pht trin kinh t ca Vit Nam trong giai on ny l:

Mc tng GDP: (Nm 1996: 9,34%)

1997: 8,15%

1998: 5,76%

1999: 4,77%

(Nm 2000: 6,8%)

Vn FDI (u t trc tip nc ngoi vo Vit Nam)

(Nm 1996: vn FDI ng k : 10,164 t USD)

1997 : 5,591

1998: 5,100

1999: 2,565

(Nm 2000: 2,839)

(Ngun s liu: Nin gim ca Tng cc Thng k Vit Nam)

Trong bi cnh ngnh sn Vit Nam vn t tc pht trin 15 - 20% nm v n ht nm 1999, ngnh sn Vit Nam hi phc sc pht trin vi tc cao bt u t nm 2000 v cc nm k tip.

d- Qu trnh pht trin vi tc cao 2000 2007

- Bi cnh lch s: Cc nc ng Nam vt qua giai on khng hong ti chnh v nn kinh t bt u hi phc v pht trin n nh. Kinh t Vit Nam t b nh hng ca khng hong ny, tuy c tng trng chm li nhng rt n nh v ngy cng pht trin mnh hn th hin qua cc ch tiu pht trin kinh t sau y:

Mc tng GDP/nm: Nm 2000: 6,8%

2001: 6,9%

2002: 7,08%

2003: 7,34%

2004: 7,79%

2005: 8,44%

2006: 8,23%

2007: 8.48%

Vn FDI

Nm 2000: ng k: 2,839 t USD/Thc hin: 2,44 t USD

Nm 2001: 3,143 2,450

Nm 2002: 2,999 2,591

Nm 2003: 3,191 2,650

Nm 2004: 4,548 2,853

Nm 2005: 6,840 3,309

Nm 2006: 12,004 4,100

Nm 2007: 21,348 8,030

(Ngun s liu: Nin gim ca Tng cc Thng k Vit Nam)

- Ngnh sn Vit Nam sau khi t c s pht trin n nh trong giai on thch thc khng hong ti chnh khu vc ng Nam (1997 - 1999) vi tc tng trng dao ng 15 20%/nm th bt u t nm 2000 n nm 2007 l qu trnh pht trin vi tc cao cng vi s tng trng khng ngng ca nn kinh t Vit Nam vi cc c im pht trin nh sau:

Pht trin mnh v sn lng v chng loi sn:

Sn trang tr chim t trng ln, tng trng trung bnh 25%/nm, sn tu bin, bo v, sn cng nghip ngy cng pht trin theo yu cu th trng (xem bng s liu cc nm 1995 n 2007 v pht trin th trng sn VIt Nam do Hip hi sn v mc in Vit Nam VPIA cng b)

n nm 2007 c mt ti Vit Nam hu ht cc hng sn ln ca th gii di hnh thc u t 100% vn nc ngoi hoc gia cng hp tc sn xut vi cc cng ty Sn Vit Nam. Bn cnh , nhiu cng ty Sn Vit Nam (dng c phn hoc t nhn 100% vn Vit Nam cng mnh dn m rng hoc xy mi nh my, u t thit b cng ngh mi, nng cao cht lng sn phm sn cnh tranh th trng theo yu cu ngi tiu th. C th ni s pht trin vi tc cao v sn lng cng ngh mi v nng cao cht lng sn phm to ra bc tranh ngon mc ca pht trin ngnh sn Vit Nam trong giai on ny. S phn chia th trng cc loi sn ti Vit Nam n nm 2007 t mc qun bnh kiu tm lng na cn gia cc thng hiu ln khng phn bit nc ngoi hay ni a c th k ra nh sau:

V sn trang tr: 4 ORANGES - AKZO (ICI) DECORATIVE NIPPON KOVA TISON BCH TUYT SN TNG HP

V sn tu bin v bo v: INTERPAINTS SN HI PHNG SN JOTUN SN NG SN HI U

V sn g: AKZO INDUSTRY COATINGS I HNG VALSPA SHERWIN WILLIAMS I KIU HA KEO BNH THNH XUN AN DUY HONG

V sn bt: AKZO CHANG CHENG JOTUN- I PH TN NAM PHT NG SN TNG HP H NI

V sn coil (tm lp): NG AKZO INDUSTRY COATINGS PPG COATINGS BECKER KCC YUNGCHI

V cc loi sn khc (v d: Sn t OEM, sn sn, sn k ng, sn can, sn plastic) cc thng hiu: Sn tng hp H Ni, Nippon, PPG, KOVA, Sn Hi Phng

Dng sn phm vi cng ngh mi nht ca th gii v khu vc l sn trang tr gc nc s dng bt dioxit titan (TiO2) nano cht lng cao c nhiu hng sn ti Vit Nam sn xut bn th trng hoc cc loi sn cng nghip gc nc t Epoxy, Polyurethan cht lng cao cng c sn xut bn ra th trng theo xu hng sn phm thn thin mi trng. Tuy nhin, s lng yu cu s dng cha nhiu do gi sn phm cn cao.

S lng nh sn xut sn bt u tng trng mnh: nm 2002 c 60 doanh nghip nm 2004: 120 doanh nghip nm 2006: 168 doanh nghip nm 2008: 187 doanh nghip nm 2009 (theo s thng k cp nht cha c kim tra): khong 250 doanh nghip.

Nhn xt chung v th phn v phn chia th phn sn Vit Nam thy rng:

+ Cho n nm 2008 cc doanh nghip c vn u t nc ngoi (khong hn 30 doang nghip) vn chim 60% th phn, 40% cn li l phn cc doanh nghip Vit Nam.

+ Sn trang tr chim t trng ln v th tch (64 66%) tng sn lng nhng li c gi tr thp, ng vi (41 45%) v tr gi.

Vi c im pht trin tc cao trong giai on ny c mc tng trng trung bnh 15 20% nm, s lng Doanh nghip sn xut sn ngy cng gia tng Vit Nam tr thnh im nng thu ht u t ca cc nc trong khu vc v quc t vo ngnh cng nghip sn. Trong hon cnh lch s , Hip hi ngnh ngh sn - mc in Vit Nam (tn giao dch VPIA) c thnh lp 25/4/2008 t t chc tin thn l phn hi sn - mc in thuc Hi ha hc Tp.H Ch Minh. Ngay nm u tin thnh lp, tnh n 21/4/2009 VPIA quy t 112 Hi vin Doanh nghip c lin quan n ngnh ngh (trong s 71 Hi vin l doanh nghip sn xut c: 54 doanh nghip sn xut sn, 10 doanh nghip sn xut mc in, 7 doanh nghip sn xut nguyn liu v thit b sn xut sn) VPIA l thnh vin chnh thc ca t chc APIC (Hi ng quc t sn Chu ) gm 17 Hip hi sn cc nc trong khu vc. VPIA l mt Hip hi ngnh ngh cn non tr, tp hp s lng Hi vin cha ln (64 Hi vin sn xut sn mc in so vi tng s nm 2009 khong 280 doanh nghip sn xut sn - mc in trong c nc. Hin nay, trong bi cnh khng hong kinh t ton cu VPIA ang bc u hi nhp vo con ng hot ng chuyn nghip, vi nhn nh ca cc chuyn gia kinh t c uy tn ca th gii, nn kinh t Vit Nam s sm phc hi v c th g mc tng trng trn 3% nm 2009, ring ngnh cng nghip sn vn t mc tng trng mnh v sn bo v v tu bin, sn trang trVPIA hy vng s hot ng c hiu qu trong qu trnh bo v li ch ca Hi vin v a ngnh sn mc in Vit Nam hi nhp tt vo cc nc khu vc v quc t.

BNG TNG HP MC TNG TRNG

CA TH TRNG SN VIT NAM

(1995 2008)

S TH T

LOI SN

MC TIU TH NM

1995 (Tn )

(()

2000 (Tn) (()

2002 (Tn)

(()

2004 (Tn)

((()

2006 (Triu lt) (((()

2007 (Triu lt)

(((()

2008 (Triu lt) (((()

1

Sn ttrang tr:

- Gc nc

- Gc dung mi

23.800

58.000

77.200

96.000

123,20

152,00

158,00

11.000

40.000

57.000

74.000

-

-

-

12.800

18.000

20.200

22.000

-

-

-

2

Sn tu bin v bo v

1.000

4.000

8.000

12.500

13,60

16,80

19,70

3

Sn cng nghip:

- Sn g

- Sn bt

- Sn coil (tm lp)

0,200

2.850

6.010

18.200

-

-

-

0,200

2.000

3.000

12.000

37,05

43,70

40,20

0

0

1.810

3.500

6,80

8,00

8,20

0

0,850

1.200

2.700

3,70

8,70

8,00

4

Sn khc:

- Sn can

- Sn t tn trang

- Sn plastic

- Sn sn

- Sn k tng

0,500

3.040

5.780

13.800

3,50

6,70

6,90

-

200

240

500

-

-

-

-

050

080

100

-

-

-

-

790

2.950

2.800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.000

-

-

-

TNG CNG

25.500

67.890

96.990

140.500

187,85

236,00

241,00

Ngun s liu:

(() Din n sn chu ACF Tp.HCM 2003

((() Hi ngh th trng sn Chu ACM Singapore 2005

((() VPIA Hi tho sn Chu ACC- Tp.HCM 2007 v 2009

TI LIU THAM KHO

[1] Surface coatings

NXB - TAFE Education Books

Vol 1, 1983 Australia

[2] Paint and surface coatings

NXB Ellis hofwood limited 1987, England

[3] K thut sn inh Vn Kin

NXB Thanh nin 1999, Vit Nam

[4] Ton cnh ngnh sn v mc in Vit Nam

Bo co ti ngy hi ha hc Tp.HCM 2005 ca VPIA

[5] Overview of Vietnam Coatings market VPIA ACC HCM 2007, 2009

[6] Vietnam Coatings & ink market

Speaker: Vng Bc u ACF 2003, HCMC

PAGE

7