Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 1 Lớp K35 CN Toán
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Như chúng ta đã biết trong toán học thì bất đẳng thức là một
chuyên đề khó và rất hấp dẫn đối với học sinh và sinh viên. Nó đòi hỏi
cần phải có sự sáng tạo, thông minh, kiên trì song càng đi sâu tìm hiểu
nó thì càng lôi cuốn.
Được sự gợi ý, động viên và tận tình giúp đỡ của thầy Phạm
Lương Bằng cùng với sự say mê của bản thân, em mạnh dạn nghiên cứu
và thực hiện bài khóa luận của minh với tựa đề:
“Điều kiện xảy ra đẳng thức trong bất đẳng thức AM-GM & bất
đẳng thức BUNIAKOWSKI”
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Nghiên cứu về điều kiện xảy ra đẳng thức trong bất đẳng thức
AM-GM & bất đẳng thức BUNIAKOWSKI.
3. Đối tượng nghiên cứu
Một số bài tập về bất đẳng thức.
4. Phương pháp nghiên cứu
Đọc tài liệu, phân tích, so sánh và tổng hợp.
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 2 Lớp K35 CN Toán
CHƯƠNG 1: BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM
1.1. Các dạng biểu diễn bất đẳng thức AM-GM
1.1.1: Dạng tổng quát:
Giả sử n
aaa ...,,,21
là n số thực không âm. Khi đó ta có:
Dạng 1 1 21 2
.... ..n n
n
a a aa a a
n
Dạng 2 nnn aaanaaa ...2121 ...
Dạng 3 n
n
n aaan
aaa...
...21
21
Đẳng thức xảy ra naaa ...
21
Hệ quả:
Nếu naaa ...21 = S(const) thì Max ( naaa ...
21 )=n
n
S
xảy ra
n
Saaa
n ...
21
Nếu naaa ...21 =P(const) thì Min ( naaa ...
21 ) = n n Pn
xảy ra
n
n Paaa ...21
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 3 Lớp K35 CN Toán
1.1.2: Các trường hợp đặc biệt
Bình luận: Khi chứng minh bất đẳng thức,nói chung ta rất ít gặp
các bất đẳng thức có dạng cân đối, đầy đủ như các dạng được phát biểu
trong lý thuyết mà thường gặp các bất đẳng thức có một vế phức tạp,
một vế rút gọn. Cũng giống như khi chứng minh đẳng thức ta phải đánh
giá từ vế phức tạp sang vế rút gọn. Các dạng 1, 2, 3 đặt ở cạnh nhau có
vẻ tầm thường nhưng việc phân loại chi tiết các dạng 1, 2,3 giúp chúng
ta nhận dạng nhanh và phản ứng linh hoạt hơn khi sử dụng AM-GM.
Đặc biệt là dạng 3 không chứa căn thức nhắc chúng ta có thể sử dụng
AM-GM ngay cả khi không có dấu hiệu căn thức. Ví dụ sau đây sẽ minh
họa cho nhận xét này:
Ví dụ: Chứng minh rằng:
16 2
ab a b 4
a b 0, ba (1)
n n=2 n=3 n=4
Điều
kiện 0, ba 0,, cba 0,,, dcba
Dạng 1 abba
2
3
3abc
cba
4
4abcd
dcba
Dạng 2 a b ab2 a b c 33 abc a b c d 44 abcd
Dạng 3 ab
ba
2
2
abccba
3
3 abcd
dcba
4
4
Dấu
bằng a b a b c a b c d
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 4 Lớp K35 CN Toán
Phân tích:
Ta thường khai triển:
16ab ( 43223422 464)2 babbabaababa
Khi đó việc phân tích hiệu giữa 2 vế thành tổng các bình
phương sẽ gặp nhiều khó khăn. Gặp bài toán này chúng ta ít nghĩ ngay
đến sử dụng AM-GM vì thói quen tâm lý hình thức “chỉ sử dụng AM-
GM khi một vế có chứa căn thức”. Tuy nhiên, nhờ có dạng 3 mà gợi ý
chúng ta có thể sử dụng AM-GM ngay cả khi hai vế đều không chứa căn
thức.
Giải:
22
2 2
22
4
416 . 4 4 4
2
42
ab a bab a b ab a b
a ba b
1.1.3: Chứng minh:
nn
n aaan
aaa...
...21
21
0...,,2,1
n
aaa (1)
Sau đây là hai cách chứng minh tiêu biểu:
Cách 1: Phương pháp quy nạp thông thường
Với n=2. Ta cần chứng minh :
21
21
2aa
aa
0, 21 aa
Thật vậy ta có:
02
1
2
2
212121
aaaa
aa 21
21
2aa
aa
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 5 Lớp K35 CN Toán
Đẳng thức xảy ra 21 aa
Giả sử (1) đúng với n 2
Ta phải chứng minh (1) đúng với (n+1) số: 0...,,,121
naaa
Sử dụng giả thiết quy nạp cho n số: 0...,,, 21 naaa ta có:
1
....
1
... 12121
1
n
aaaan
n
aaaS n
nnn
n
Đặt
11
121 ...
nn
nnn
qa
paaa
1
11
1
n
qnpS
nn
n
Ta sẽ chứng minh: 1121
11
...1
n
nn
n
nn
aaaaqpn
qnp (2)
Ta có:
1 1
1 2 1
1 2 2 1
2
1 2 2 3 2 1 2 1
1
1 1
...1
...1
... ... ... 01
n nn n n n
n n n n
n n n n n n n n
n n n n n n n n
np qp q np p q q p q
n n
p qnp q p p q q
n
p qp qp p q p p q p p q
n
p qp p p q p p p q q p p q q
n
Như vậy (2) được chứng minh nên suy ra:
1121
121 ...1
...
n
nnn aaa
n
aaaa
Dấu bằng xảy ra 121
21 ......
nn
n aaaaqp
aaa
Theo nguyên lí quy nạp suy ra bất đẳng thức đúng với 2n ; n
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 6 Lớp K35 CN Toán
Cách 2: Phương pháp “quy nạp cosi”
Với 2n :
2
1 21 21 2 0
2 2
a aa aa a
1 21 2
2
a aa a
(đúng)
Giả sử bất đẳng thức đúng với n k , ta chứng minh bất đẳng thức
đúng với 2n k .
Thật vậy: Xét 2k số thực 0...,,,...,,, 2121 kkk aaaaa . Sử dụng
giả thiết quy nạp ta có:
1 2 2 1 2 1 2
21 1 2 1 1 2 1 2 2
... ... ...1
2 2
1... ... ... ... ...
2
k k k k
k k k kk k k k k k k
a a a a a a a a
k k k
a a a a k a a a a a a a
Giả sử bất đẳng thức đúng với n p , ta sẽ chứng minh bất đẳng
thức đúng với 1n p .
Thật vậy, xét (p-1) số: 0,...,, 121 paaa
Sử dụng giả thuyết quy nạp với n=p ta có:
1121
121
1121121
1121
111121
1121
112111
1121121
...1
...
...1...
..........
...............
2
pp
p
ppp
pp
ppp
pp
p ppp
ppp
aaap
aaa
aaapaaa
aaapaaaaaa
aaaaaaaap
aaaaaa
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 7 Lớp K35 CN Toán
Theo nguyên lý quy nạp ta có bất đẳng thức đúng với
Nnn ;2
1.2: ĐIỀU KIỆN XẢY RA ĐẲNG THỨC TRONG BẤT ĐẲNG THỨC
AM-GM
1.2.1: Điểm rơi trong đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình
nhân
Bài toán xuất phát: Cho 0, ba . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S=a
b
b
a
Giải:
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM: S= 2.2 a
b
b
a
a
b
b
a
Với a b thì MinS=2
Nhận xét: Từ bài toán này ta có thể thay đổi miền xác định để có các bài
toán sau đây:
Bài 1: Cho 2a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= 2
1
aa
Bình luận và lời giải
Ta nhận thấy khi a tăng thì 2
1
a càng nhỏ, nhưng độ tăng của a rất lớn
so với độ giảm của 2
1
a nên khi a càng tăng thì tổng S càng lớn và từ đó
dẫn đến dự đoán khi 2a thì S nhận giá trị nhỏ nhất.
Để dễ hiểu và tạo cảm xúc ta sẽ nói rằng: 9
4MinS đạt tại “ Điểm rơi:
2a ”
Do bất đẳng thức AM-GM xảy ra dấu bằng tại điều kiện các số tham gia
phải bằng nhau, nên tại “ Điểm rơi: 2a ” ta không thể sử dụng bất
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 8 Lớp K35 CN Toán
đẳng thức AM-GM trực tiếp được. Lúc này ta sẽ giả định sử dụng bất
đẳng thức AM-GM cho cặp số 2
1,
a
a
để tại “Điểm rơi: 3a ” thì
2
1a
a tức là, ta có sơ đồ điểm rơi:
Sơ đồ điểm rơi: 82
4
1
4
11
2
2
2
a
a
a . Hệ số điểm
rơi là 8
Sai lầm thường gặp:
2 2 2
1 1 7 1 72
8 8 8 8
2 7 2 7.2 9
8 8 48 8.2
a a a aS a
a a a
a
a
Với 2a thì 9
4MinS
Nguyên nhân sai lầm:
Mặc dù ta đã biến đổi S theo điểm rơi 2a và 9
inS4
M là đáp số đúng
nhưng cách giải trên đã mắc sai lầm trong việc đánh giá mẫu số:
“Nếu 2a thì 4
2
2.8
2
8
2
a là đánh giá sai”
Để điều chỉnh lời giải sai thành lời giải đúng ta cần phải biến đổi S sao
cho khi sử dụng bất đẳng thức AM-GM sẽ khử hết biến số a ở mẫu số.
Lời giải đúng:
Biến đổi S và sử dụng bất đẳng thức AM-GM có:
4
9
8
2.61.
8.
8.3
8
61
88
13
222
a
aaa
a
aa
aaS
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 9 Lớp K35 CN Toán
Với 2a thì 9
4MinS
Bài 2: Cho
1
0,
yx
yx Tìm giá trị nhỏ nhất của
xyxyS
1
Bình luận và lời giải:
Sai lầm thường gặp 21
.21
xyxy
xyxyS MinS=2
Nguyên nhân sai lầm:
MinS=22
11
2
1
211
1
yxxy
xyxy
Phân tích và tìm lời giải đúng:
Biểu thưc S chứa 2 biến số yx, nhưng nếu đặt t xy hoặc 1
txy
thì
ttS
1 là biểu thức chứa 1 biến số. Khi đổi biến số mới, cụ thể là:
Đặt t
xyxy
t11
và 4
2
1
1
2
1122
yxxyt
Bài toán trở thành: Cho t 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S1
tt
Sơ đồ điểm rơi: Với cách lập luận như bài 1, ta cũng có:
1 4
14 16
1 1 4
4
t
t
. Hệ số điểm rơi là 16
Lời giải tổng hợp: Biến đổi và sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta
có:
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 10 Lớp K35 CN Toán
1716
2.151
16.2
16
151
16
1
t
tt
t
t
ttS
Với t = 4 hay 2
1 yx thì MinS
4
17
Lời giải thu gọn:
Do t = 42
1 yx nên sử dụng bất đẳng thức AM-GM có:
4
17
4
15
4
2
216
15
16
1.2
16
15
16
112
yxxyxy
xyxyxy
xyxyS
Với 2
1 yx thì MinS
4
17
Bài 3: Cho 0, yx . Tìm giá trị nhỏ nhất của Syx
xy
xy
yx
Bình luận và lời giải:
Sai lầm thường gặp:
S
2..2
yx
xy
xy
yx
yx
xy
xy
yxMinS=2
Nguyên nhân sai lầm:
MinS=2
2121 xyyxxyyx
xy
xy
yx(vô lý)
Phân tích và tìm tòi lời giải:
Do S là một biểu thức đối xứng với yx, nên dự đoán MinS đạt tai
0 yx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 11 Lớp K35 CN Toán
Sơ đồ điểm rơi:
42
2
1
2
1
2
22
x
x
yx
xy
x
x
xy
yx
yx . Hệ số điểm rơi là 4
Lời giải đúng:
2
5
4
3.
4.2
4
3
4
xy
yx
yx
xy
xy
yx
xy
yx
yx
xy
xy
yx
yx
xy
xy
yxS
Với 0 yx thì MinS2
5
Bai 4: Cho
2
30,,
zyx
zyx
Tìm giá trị nhỏ nhất của Szyx
zyx111
Bình luận và lời giải:
Sai lầm thường gặp:
S zyx
xyzzyx
zyx111
.6111
MinS=6
Nguyên nhân sai lầm:
MinS=6 1 1 1 3
1 32
x y z x y zx y z
trái với giả thiết
Phân tích và tìm tòi lời giải:
Do S là một biểu thức đối xứng với zyx ,, nên dự đoán MinS đạt tại
2
1 zyx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 12 Lớp K35 CN Toán
Sơ đồ điểm rơi:
42
2
12111
2
1
2
1
zyx
zyxzyx .
Hệ số điểm rơi 4.
Lời giải đúng:
2
15
2
1
1.
4
93
3
1.
4
93
1.
1.
1.3
4
3
4
1
4
1
4
1..6
111
4
3
4
1
4
1
4
1111
36
zyxzyxzyxxyz
zyxzyxzyx
zyxzyxS
Với 2
1 zyx thì MinS
2
15
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho
1
0,
yx
yx. Tìm giá trị nhỏ nhất S
y
y
x
x
11
HD: Biến đổi biểu thức S về dạng:
2 2
yx y xS y x x y
xy x y
x y x y x y
(1)
Mặt khác: 1 1 1 1y xS x y
y x x y
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 2 2S S .
Bài 2: Cho
2
30,,
cba
cba
Tìm MinS 2
2
2
2
2
2 111
ac
cb
ba
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 13 Lớp K35 CN Toán
HD: Dự đoán inSM đạt tại 1
2a b c .
Sơ đồ điểm rơi:
2 2 2
2 2 2
1
416
1 1 1 4
a b c
a b c
là hệ số điểm rơi.
Làm tương tự như bài tập mẫu trên.
1.1.2: Điểm rơi trong đánh giá từ GM sang AM
Nhận xét: Xét bất đẳng thức AM-GM
nn
n aaan
aaa...
...21
21
0,...,, 21 naaa
Để ý rằng trong vế phải (vế yếu) của bất đẳng thức trên là biểu
thức GM có số các thừa số trong căn đúng bằng chỉ số căn thức (cùng
bằng n). Do đó, khi gặp bất đẳng thức mà vế yếu của bất đẳng thức có
chứa căn thức và số các thừa số ở trong căn thức nhỏ hơn chỉ số thì ta
cần nhân thêm các hằng số thích hợp để số các thừa số trong căn thức
bằng chỉ số của căn thức. Để xác định được các hằng số thích hợp chúng
ta phải dự đoán được dấu bằng của bất đẳng thức nên kỹ thuật này có tên
gọi điểm rơi trong đánh giá từ GM sang AM.
Bài 1: Cho
1
0,,
zyx
zyx
Tìm giá trị lớn nhất của S 333 xzzyyx
Phân tích và tìm lời giải:
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 14 Lớp K35 CN Toán
Sai lầm thường gặp:
3
8
3
8
3
62
3
111.1.
3
111.1.
3
111.1.
333
33
33
33
MaxS
zyxzxzyyxS
xzxzxz
zyzyzy
yxyxyx
Nguyên nhân sai lầm:
MaxS
3232
1
1
1
3
8zyx
xz
zy
yx
vô lý
Dự đoán và tìm điểm rơi của MaxS
Vì S là một biểu thức đối xứng với zyx ,, nên MaxS đạt tại điều kiện:
3
2
3
1
1
xzzyyxzyx
zyx
zyx
Lời giải đúng:
Sử biến đổi và bất đẳng thức AM-GM ta có:
3
6.
4
9
3
42.
4
9
33
2
3
2
.4
9
3
2.
3
2..
4
9
33
2
3
2
.4
9
3
2.
3
2..
4
9
33
2
3
2
.4
9
3
2.
3
2..
4
9
33333
3333
3333
3333
zyxxzzyyxS
xzxzxz
zyzyzy
yxyxyx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 15 Lớp K35 CN Toán
Với 3 18;3
1
3
2 MaxSzyxxzzyyx
Bài 2: Cho
12
0,,222 zyx
zyx
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S 32 2 2 2 2 23 3.x y z y z x z x y
Phân tích và tìm lời giải:
Dự đoán và tìm điểm rơi của MaxS:
Vì S là một biểu thức đối xứng với zyx ,, nên MaxS đạt tại điều kiện
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
0 2 2 2 82
12 8
x y z x y zx y z
x y z y z z x x y
Lời giải đúng:
2 2 22 3 22 2 6 2 2 2 2 23 6 6
2 2 22 3 22 2 6 2 2 2 2 23 6 6
2 2 22 3 22 2 6 2 2 2 2 23 6 6
6 2 81 1. . 2 . .8 .
2. 2 6
6 2 81 1. . 2 . .8 .
2 2 6
6 2 81 1. . 2 . .8 .
2 2 6
x y zx y z x y z x y z
y z xy z x y z x y z x
z x yz x y z x y z x y
12
6
2410
2
1 222
3 223 223 22
zyx
yxzxzyzyxS
Với 12,2 MaxSzyx
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho
3
0,,
zyx
zyx
Tìm giá trị lớn nhất của: S 333 222 yxzxzyzyx
HD: Dự đoán giá trị lớn nhất của S đạt tại 1x y z .
Ta có:
3 33 3
3 2 31 12 . 3 2 .
39 9
x y zx y z x y z
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 16 Lớp K35 CN Toán
Tương tự :
33
3 2 312 .
39
y z xy z x
33
3 2 312 .
39
z x yz x y
Suy ra: 33 3S
1.2.3: Đồng bậc bất đẳng thức
Bài 1: Cho
1
0,,
zyx
zyx . Chứng minh rằng:
2
1
xyz
xy
zxy
zx
yzx
yzS
Chứng minh:
1 1
2
1 1
2
1 1
2
1
2 2 2 2 2
yz yz yz yz
x y x cx yz x x y z yz x y x z
zx zx zx zx
y z y xy zx y x y z zx y z y x
xy xy xy xy
z x z yz xy z x y z xy z x z y
yz zx yz xy zx xy x y zS
x y z x z y
Bài 2:
3
0,,
zyx
zyx. Chứng minh rằng:
1
222
333
zyx
z
yxz
y
xzy
x
Chứng minh:
Sử dụng giả thiết 3 zyx để đưa về bất đẳng thức đồng bậc 1 ở hai
vế
3222
333 zyx
zyx
z
yxz
y
xzy
x
.
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 17 Lớp K35 CN Toán
Sử dụng AM-GM ta có:
3 3
3
3 3
3
3 3
3
9 93 2 3. .3 . 2 9
2 2
9 93 2 3. .3 . 2 9
2 2
9 93 2 3 .3 . 2 9
2 2
x xy z x y z x x
y z x y z x
y yz x y z x y y
z x y z x y
z zx y z x y z z
x y z x y z
Cộng vế với vế ta được:
1
3222
96222
9
333
333
zyx
zyx
z
yxz
y
xzy
x
zyxzyxzyx
z
yxz
y
xzy
x
Bài 3: Cho
1
0,,
zxyzxy
zyx. Chứng minh rằng:
2
9111
xzzzyyyxx
Chứng minh:
Sử dụng giả thiết 1 zxyzxy để đưa về bất đẳng thức đồng bậc bậc
0 ở hai vế:
)1(2
15
2
9
2
9
xz
x
zy
z
yx
y
x
xz
z
zy
y
yx
xz
x
zy
z
yx
y
x
z
z
y
y
x
xzz
zxxzy
zyy
yzzyx
yxx
xyyxz
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 18 Lớp K35 CN Toán
Ta có:
2
153..3
4
3...
4.
4.
46
4
3
444)1(
36
x
z
z
y
y
x
xz
x
zy
z
yx
y
x
xz
z
zy
y
yx
x
xz
z
zy
y
yx
xz
x
zy
z
yx
y
x
xz
z
zy
y
yxVT
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho
1
0,,
zxyzxy
zyx
Chứng minh rằng: S2
3
111 222
z
z
y
y
x
x
HD: Sử dụng giả thiết 1ab bc ca đưa về bất đẳng thức đồng bậc 0
ở hai vế:
Ta có: 2 2
1.
21
a a a a a a
a b a c a b a ca a ab bc ca
Tương tự: 2
1
21
b b b
b c b ab
2
1
21
c c c
c a c bc
Bài 2: Cho
3
0,,
zyx
zyx
Chứng minh rằng: S
3 3 3 3
4
x y z
x y x z y z y x z x z y
HD: Sử dụng giả thiết 3a b c để đưa về bất đẳng thức đồng bậc
bậc 1 ở hai vế:
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 19 Lớp K35 CN Toán
Ta có:
3 3
33
3. . .8 8 8 8 4
a a b a c a a b a c a
a b a c a b b c
Tương tự:
3 3
8 8 4
b b c b a b
b c b a
3 3
8 8 4
c c a c b c
c a c b
.
1.2.4: Phối hợp các bất đẳng thức đồng bậc ngược chiều
Bài 1: Cho
1
0,
yx
yx Chứng minh rằng: 4 4 2 2
1 240S
x y x y
Chứng minh:
Nhận xét: Để ý rằng ta có hai bất đẳng thức ngược chiều sau đây:
2 44 4 2 2
42 2
1 2 88
2 232
.
2
x y x yx y
x y x y
22
2
2222
2
22
22
2
2222
22
22
2222442222442244
2
1
2
112
2
112
2
1.2
2
112
2
1
2
112
2
3
2.
2
2
3
2
1121
yxxyyxyxxyyx
yxxyyxyxxyyx
yxyxyxyxyxyxyxyxS
40
1
4040
2.2
132
2
1
2
42
4442
2
22
yxyxyxxyxyyx
Dấu bằng xảy ra 2
1 yx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 20 Lớp K35 CN Toán
Bài 2: Cho
1
0,,
zyx
zyx
Chứng minh rằng: 301111
222
zxyzxyzyxS
Chứng minh:
Nhận xét: để ý rằng ta có hai bất đẳng thức ngược chiều sau:
27
279111
331
2
2222
zyxzxyzxyzxyzxy
zyxzyx
Bổ đề: , ,a b c
Áp dụng: Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
32 2 2
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 9
1 1 1 7
1 1 1 73. . .
9 21
3
9 21 30 3
Sx y z xy yz zx x y z xy yz zx
x y z xy yz zx xy yz zx xy yz zx
x y z xy yz zx xy yz zx xy yz zx
x y z xy yz zx xy yz zx xy yz zx
x y z x y z x y z
2
030
1
Đẳng thức xảy ra 3
1 zyx
Bài 3: Cho , , 0x y z . Chứng minh rằng:
2 2 2
3
8 2716
x y z x y y z z x
xy yz zx x y z
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 21 Lớp K35 CN Toán
Chứng minh:
Nhận xét: Để ý rằng ta có hai bất đẳng thức ngược chiều sau:
2 2 2
3
8 278; 8
x y z x y y z z x
xy yz zx x y z
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2 2 2
3
2 2 2
3
8 27
8 272. .
x y z x y y z z x
xy yz zx x y z
x y z x y y z z x
xy yz zx x y z
Suy ra bất đẳng thức đã cho là đúng nếu ta chứng minh đươc:
32 2 227 8x y z x y y z z x xy yz zx x y z (1)
Sử dụng đẳng thức:
x y y z z x x y z xy yz zx xyz
Và theo AM-GM: 1
9xyz x y z xy yz zx
Ta được: 8
9x y y z z x x y z xy yz zx (2)
Từ (1) và (2) suy ra ta chỉ cần chứng minh:
032222222 xzzyyxzyxzyx đúng
điều phải chứng minh
Đẳng thức xảy ra zyx
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Chứng minh rằng: 102422
yx
yx
x
y
y
x 0, yx
HD: Xét hai bất đẳng thức ngược chiều:
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 22 Lớp K35 CN Toán
2 22; 4 2 4 2. 2 8
x y x y
y x x y
.
Bất đẳng thức tương đương: 2 2
2 4 2 2x y x y
y x x y
Biến đổi tương đương bất đẳng thức và sử dụng AM-GM, ta có điều cần
chứng minh.
Bài 2: Cho 0,, zyx . Chứng minh rằng:
23
2222222
444
zyx
zxyzxy
zyx
zyx
HD: Xét hai bất đẳng thức ngược chiều:
4 4 4
2 2 2 22 2 2
31; 1
x y z xy yz zx
x y zx y z
.
Biến đổi tương đương bất đẳng thức và AM-GM, ta có điều cần chứng
minh.
1.2.5: Bất đẳng thức đồng bậc dạng cộng mẫu số
Cho 0,...,, 21 naaa với nn ;2 . Khi đó ta có:
Dạng cộng mẫu số: nn aaa
n
aaaa
...
1...
111
21
2
321
Dạng tích nghịch đảo: 21 2
1 2
1 1 1... ...n
n
a a a na a a
Đẳng thức xảy ra 0...21 naaa
Chứng minh:
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 23 Lớp K35 CN Toán
nnnn aaa
n
n
aaa
n
aaa
n
aaa
.........
1...
11
21
2
212121
Hoặc:
21 2 1 2
1 2 1 2 3
2
1 2 3 1 2
1 1 1 1 1 1... ... . . ... . . . ...
1 1 1...
...
n nn nn
n
a a a n a a a n na a a a a a
n
a a a a a a
1.2.6: Các trường hợp đặc biệt
Dạng 1 Dạng 2 Điều kiện
n=2:
0, ba
1 14a b
a b
baba
411 ba
n=3:
0,, cba
1 1 19a b c
a b c
cba
cba
9
111
cba
n=4:
0,,, dcba
1 1 1 116a b c d
a b c d
dcba
dcba
16
1111
dcba
Bài 1: Cho 0,, zyx . Chứng minh rằng:
xzzyyxzyx
111.2
111
Giải:
Biến đổi và sử dụng bất đẳng thức cộng mẫu số với n=2 ta có:
xzzyyxxzzyyx
xzzyyxVT
1112
444
2
1
111111
2
1
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 24 Lớp K35 CN Toán
Đẳng thức xảy ra 0 zyx
Bài 2: Cho
1
0,
yx
yx . Chứng minh rằng: 611
22
xyyxS
Giải:
Biến đổi và sử dụng bất đẳng thức cộng mẫu số với n=2 ta có:
6
1
6624
2
1
2
4
2
1
2
1111
222
222222
yxyxyx
xyxyyxxyxyyxxyyxS
Đẳng thức xảy ra 2
1 yx
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho 0,,, tzyx
Tìm giá trị nhỏ nhất xt
xz
zx
zy
yz
yt
ty
txS
HD: Biến đổi và sử dụng bất đẳng thức cộng mẫu số với 2n , ta có:
4 1 1 1 1
1 1 1 1
4 4.
x t t y y z z xS
y t z y x z t x
x y z tt y z x y z x t
x y z tt y z x y z x t
Bài 2: Cho 0,, zyx
Chứng minh rằng: 4222
zyx
yxz
zx
xzy
yz
zyx
xy
.
1.2.7: Bất đẳng thức đồng bậc chứa căn thức
Bài 1: Chứng minh:
2 2 2 2 2 2 2 , , 0S x y y z z x x y z x y z
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 25 Lớp K35 CN Toán
Giải:
Bổ đề: Sử dụng hằng đẳng thức và đánh giá sau:
abba
abbaba
2
222
222
Áp dụng:
zyxxzzyyx
xzzyyx
zxxzyzzyxyyx
xzzyyxS
22
1
2
1
2222
1
2222222
1
222
222222
222222
Bài 2: Chứng minh rằng:
0,,233 333 333 33 zyxzyxxzzyyxS
Giải:
Bổ đề: Sử dụng hằng đẳng thức và đánh giá sau:
0,
333
333
babaabba
baabbaba
Áp dụng:
zyxxzzyyx
xzzyyx
xzzxxzzyyzzyyxxyyx
xzxzzyzyyxyxS
3
3
3 33 33 3
3
3 333 333 33
3
3 33333 33333 3333
3
24
1
4
1
3334
1
3334
1
Đẳng thức xảy ra 0 zyx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 26 Lớp K35 CN Toán
Bài 3: Cho 0,, zyx và .;1 Nnn
Chứng minh rằng: zyxxzzyyxS nn nnn nnn nn 2
Giải:
Bổ đề: n nnn baba 12 0, ba (1)
Chứng minh:
1.2
1...
2
1.
2
1...
2
1
.2...2.1...1.1...1
21
11
111
1
n nn
n
n
n nn
n
n
nnn
n
nn
n
nn
n
n nnnn nn n
ba
b
ba
aT
baba
baba
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
1.1
2
1
2
11.
2
1...
2
1.
2
1...
2
11
11
nnba
bann
nba
b
ba
a
nT
nn
nn
n nn
n
n
n nn
n
n
Áp dụng bổ đề ta có:
zyxzyxxzzyyx
xzzyyxS
n
n nn n
n nnnn nnnn nnn
n n
22
2
2
1
2222
1
11
111
1
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho
0;;
0,,
xzzyyxMin
zyx
Chứng minh rằng: 2
yx
z
xz
y
zy
x
Bài 2: Cho
0;;
0,,
xzzyyxMin
zyx
Chứng minh rằng: 2333
yx
z
xz
y
zy
x
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 27 Lớp K35 CN Toán
Bài 3: Cho zyx ,, là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng : 3
zyx
z
yxz
y
xzy
x
1.2.8: Sử dụng AM-GM trong bất đẳng thức không đồng bậc trên
R
Bài 1: Cho các số 0,, zyx . Chứng minh rằng:
xyzz
xy
y
zx
x
yz
zyxyx
z
xz
y
zy
x
22222222
7
22
7
22
7 1
.
Giải:
Biến đổi và sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
xyzzyx
z
xz
y
yz
x
zyx
z
xz
y
yz
x
z
xy
zyxxz
y
yz
x
zyxxz
y
yz
x
y
zx
zyxzy
x
xy
z
zyxzy
x
xy
z
x
yz
zyxyx
z
xz
y
zyxyx
z
xz
y
3222
7
22
7
22
7
222
7
22
7
22
7
23
22222
7
22
7
22222
7
22
7
23
22222
7
22
7
22222
7
22
7
23
22222
7
22
7
22222
7
22
7
..3
1
1..
1
3
1
1..
1
3
1
1..
1
3
1
Cộng vế với vế của hai hệ trên ta được:
xyzz
xy
y
zx
x
yz
zyxyx
z
xz
y
zy
x
22222222
7
22
7
22
7 1
Đẳng thức xảy ra 1 zyx
Bài 2: Chứng minh rằng:
555
999
2
2zyx
yzxy
z
zx
y
yz
x 0,, zyx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 28 Lớp K35 CN Toán
Giải:
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
xyzzyxzyxxyzzyxxy
z
zx
y
yz
x
zxyzxy
z
yxyzzx
y
xxyzyz
x
3332
2
2
2
3 555555555999
59
59
59
Khi đó: bất đẳng thức (1) được chứng minh nếu ta chứng minh được bất
đẳng thức:
22
33
22
33
3
35
3 555
ttt
xyzxyzzyx
với 3 xyzt
0
246666313
234562
t
ttttttt luôn đúng
Dấu bằng xảy ra 1 zyx
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho các số , , 0x y z . Chứng minh rằng:
2 2 2 2 1 2x y z xyz xy yz zx .
Bài 2: Cho 0,, zyx . Chứng minh rằng:
11111112 222 xyzzyxzyx
1.2.9: Đặc biệt hóa bất đẳng thức không đồng bậc
Bài 1: Cho
3
0,,
zyx
zyx
Chứng minh rằng: 9111
2 zxyzxy
zxyzxy
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 29 Lớp K35 CN Toán
Giải:
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
3
1 1 1
1 1 13.
VT xy yz zx xy yz zxxy yz zx
xy yz zx xy yz zxxy yz zx
Mặt khác: xyzzyxxyzzxyzxy 932
993111
9.3 33
zyx
zxyzxyxyzVT
Đẳng thức xảy ra 1 zyx
Bài 2: Cho
xyzzyx
zyx
3
0,,
Chứng minh rằng: 3111
333
zyx (1)
Giải:
Từ 3111
3 zxyzxy
xyzzyx
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
9111
3
111
111
111
3111
2333333333
zxyzxy
xzzyyxzyx
Đẳng thức xảy ra 1 zyx
Bài 3: Cho
1
0,,
xyz
zyx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 30 Lớp K35 CN Toán
Chứng minh rằng:
yx
z
xz
y
zy
xzyx 2333
Giải:
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
y
xzxzzxxz
x
zyzyyzzy
z
yxyxxyyx
33
33
33
(I)
yx
z
xy
z
yxz
y
z
x
z
xz
y
zx
y
xzy
x
y
z
y
zy
x
yz
x
zyx
z
x
y
x
4211
4211
4211
(II)
Từ (1) và (2) suy ra:
y
xz
x
zy
z
yx
y
xz
x
zy
z
yxzyx 2
2
1333
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho 0,, zyx thỏa mãn: 3 zyx
Chứng minh rằng: 6212121 222 xyzzxyxyx
1.2.10: Điểm rơi không đối xứng trong bất đẳng thức AM-GM
Một số bài toán dưới đây thể hiện bản chất Toán học của ngôn ngữ
như kĩ thuật với tên gọi “điểm rơi” trong bất đẳng thức. Nó thể hiện sự tự
nhiên tùy ý khi tạo ra “điểm rơi” cho cac biến số trước rồi mới dựng ra
các bất đẳng thức sau. Để khác với phần trước ,ta sẽ minh họa cho ý
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 31 Lớp K35 CN Toán
tưởng này với “điểm rơi” của các biến số không bằng nhau. Như vậy bắt
buộc ta phải dự đoán được “ điểm rơi” trước khi chứng minh bất đẳng
thức.
Bài 1: Cho
2032
0,,
zyx
zyx
Chứng minh rằng: 134
2
93
cyxzyxS
Giải:
Dự đoán 1S đạt tại điểm rơi : 4;3;2 zyx
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
3 4 34 4.4 32. . 4
4 4
9 9 1 9 12. . 6 .6 3
2 2
1 16 116 16 .8 22. . 84 4
xx xxx x
y y yy y y
zz zzz z
84
2
93
4
1
2
1
4
3
zyxzyx (I)
Từ 54
3
24
12032 z
yxzyx (II)
Từ (I) và (II): 134
2
93
zyxzyxS
Bài 2: Cho .0,, zyx Chứng minh:
84111
369
2330 32
zxyzxyzyxS
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 32 Lớp K35 CN Toán
Giải:
Dự đoán S=84 đạt tại điểm: 3;2;1 zyx
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
84281145111
369
2330
289
327
4
1136
27
2
4
3
454
429
73
..27
.73
.3327
116
.27
.4
.116
.627
.24
.3
52
.4
..52
.24
.12
3
2
3
32
2
7
3
333
5
233232
5
22
2
2
zxyzxy
zyx
xyx
z
yz
zy
xy
yx
zxx
z
zxx
z
yz
zy
yz
zy
xy
yx
xy
yx
Bài 3: Cho
8;12
0,,
yzxz
zyx
Chứng minh rằng: 2
12181112
xyzzxyzxyzyxS
Giải:
Dự đoán 2
121S đạt tại điểm rơi 4;2;3 zyx
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
424
.4
.2
.3
.324
423
312
.3
.4
.312
34
38
.4
.2
.38
42
36
.2
.3
.36
23
3
3
3
3
xyz
zyx
xyz
zyxzx
xz
zx
xz
yz
zy
yz
zy
xy
yx
xy
yx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 33 Lớp K35 CN Toán
402484326
3
2112
34.7
128
42.4
36
23.1
xyzzxyzxyzyx
zx
xz
yz
zy
xy
yx
Do 81
;121
8
0
yzxzyz
xz
Từ đó ta có: 12
1.78
8
1.263
1.78
1.26340 S
zxyzS
2
1213
2
363 SS
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho 10 zyx
Chứng minh rằng: 2 2 2 1081
529x y z y z y z z
HD: Biến đổi và sử dụng AM-GM, ta có:
2 2 2 2
3
2 2 2
2 2 3
11 0 . 2 2 1
2
1 2 2 4 231 . 1 1 .
2 3 27 27
54 23 23 23 54 1 108. . 1 . .
23 54 54 27 23 3 529
x y z y z y z z y y z y z z
y y z yz z z z z z z
z z z
Bài 2: Cho
3
0,,
zyx
zyx
Chứng minh rằng: 12222222 xzxzzyzyyxyx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 34 Lớp K35 CN Toán
1.2.11: Phương pháp cân bằng hệ số
Trong các phần trước, các bất đẳng thức được đề cập đến có thể
dự đoán được điểm rơi một cách trưc giác (dù đối xứng hay không đối
xứng). Tuy nhiên với các bất đẳng thức mà điểm rơi không là các số
nguyên dương thậm chí là các số vô tỷ thì không thể dự đoán được bằng
trực giác. Khi đó chúng ta cần phải đưa thêm các tham số giả định rồi
mới sử dụng bất đẳng thức AM-GM. Việc xác lập điều kiện các đẳng
thức xảy ra sẽ dẫn đến hệ điều kiện để tìm tham số. Vì thế phương pháp
này có tên gọi “ Phương pháp cân bằng hệ số”.
Bài 1: Cho 1;0x
Tìm giá trị lớn nhất của 4913 242 xxxS
Giải:
Với 0; . Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2
9
2
13
2
19
2
113913
2
919
2
1.
91
99
2
13113
2
1.
131.
1313
222
4242
2222222242
2222222242
xxxxxS
xxxxxxx
xxxxxxx
Dấu bằng xảy ra 1111
1 2222
222
222
xx
xx
xx
Chọn , sao cho: 2
3;
2
1
02
19
2
113
1122
22
Vậy 162
9
2
13
S
Dấu bằng xảy ra 5
521
4
511 222 xxx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 35 Lớp K35 CN Toán
Vậy MaxS=16
Bài 2: Cho 3;0,, zyxzyx
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 333 zyxS
b. Tìm giá trị của biểu thức yzxzxyT 2
Giải:
Biến đổi S với các tham số 0; sau đó sử dụng bất đẳng thức AM-
GM ta có:
0
3322
33333333333
24363
248
Szyx
zyxS
Ràng buộc điều kiện 0S là hằng số và MinS 0S ta nhận được hệ điều
kiện của ,
124
6124
26
22
2
3;2
;63
22
23
zyxy
zx
233
32
124
1080
124
216.124.2
124
72.912423
zyxS
a. Biến đổi T với các tham số 0; rồi sử dụng bất đẳng thức AM-
GM ta có:
z
yzxy
xyzxzxyT ..2.2
Tzyx
zyzx
yx
211
22
1
2
1
2
1
Rằng buộc điều kiện 0T là hằng số và MinT 0T ta nhận được hệ điều
kiện của ;
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 36 Lớp K35 CN Toán
2
1313
211
2
2
3;
2
3
211
2
3;
;2
2
yzxzyxzx
zy
yx
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho 0,, zyx thỏa mãn điều kiện: 3236 3 zyx
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 32
111
zyxS
Bài 2: Cho
1
0,,222 zyx
zyx
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức zyxzyzxyxP
1.2.12: Kỹ thuật đánh giá phủ định của phủ định
Bài 1: Cho
3
0,,
zyx
zyx
Chứng minh rằng: 2
3
111 222
x
z
z
y
y
xS
Chứng minh:
Phân tích và tìm tòi lời giải
Sai lầm thường gặp 1:
2
3
2
3
2.2.2.3
111.3 33
22
S
xzy
xyz
xzy
xyzS
Sai lầm thường gặp 2:
2
3
2
3...
2
3
2
1
2223
S
x
z
z
y
y
x
x
z
z
y
y
x
x
z
z
y
y
xS
Lời giải đúng:
Biến đổi và sử dụng bất đẳng thức AM-GM để đánh giá mẫu số,ta có;
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 37 Lớp K35 CN Toán
2211
2211
2211
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
zxz
x
zxz
x
zxz
x
z
yzy
z
yzy
z
yzy
z
y
xyx
y
xyx
y
xyx
y
x
Cộng vế với vế ta được:
zxyzxyuzxyzxyzyxS 2
13
2
1 (1)
Mặt khác:
9= 3.32
zxyzxyzxyzxyzyx (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2
33.
2
13
2
13 zxyzxyS
Dấu bằng xảy ra 1 zyx
Bài 2: Cho các số 0,,, tzyx . Chứng minh rằng:
222
3
22
3
22
3
22
3 tzyx
tx
t
xz
z
zy
y
yx
xS
Chứng minh:
Biến đổi và sử dụng bất đẳng thức AM-GM để đánh giá mẫu số ta có:
cyc cyc
cyccyc
tzyxyx
xy
xyx
yx
xyx
yx
xS
222
2
22
2
22
3
Bài tập đề nghị:
Bài 1:
4
0,,,
tzyx
tzyx
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 38 Lớp K35 CN Toán
Chứng minh:
21111 2222
yx
t
xt
z
tz
y
zy
xS
Bài 2: Cho
3
0,,
zyx
zyx
Chứng minh rằng:
21
1
1
1
1
1222
x
z
z
y
y
xS
1.2.13: Điều kiện xảy ra đẳng thức qua bốn đẳng thức lượng giác kinh
điển.
Bài 1: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng bất đẳng thức sau trong tam
giác ABC
2
33sinsinsin
2
3
2sin
2sin
2sin
2
1
CBAT
CBAT
;
2
33
2cos
2cos
2cos
2
3coscoscos
4
3
CBAT
CBAT
Chứng minh:
Ta có:
2
3cos.cossinsin
2
11coscos
2
1
cos..cossin.sin1.coscoscoscoscos
2
3
2sin.
2sin
2cos
2cos
2
11
2sin
2sin
2
1
2sin.
2sin
2cos.
2cos1.
2sin
2sin
2sin
2sin
2sin
2222
2
222
2
1
BABABA
BABABACBAT
BABABA
BABABACBAT
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 39 Lớp K35 CN Toán
3
2 3 3 sin sin.sin sin 3 .cos .cos
2 23 3 3
A BT A B B A
2 22 2 2 21 3 3 3 sin sin
sin sin cos cos4 4 2 3 33
3 3
2
A BA B B A
4
2 2
2 2 2 2
cos cos2 3 3 2 2.cos .cos 3 .sin .sin
2 2 2 2 23 3 3
cos cos1 3 3 3 2 2cos cos sin sin
2 4 2 4 2 3 2 3 23
3 3
2
A BA B A
T B
A BA B B A
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 40 Lớp K35 CN Toán
CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC BUNIAKOWSKI
2.1 Các dạng biểu diễn của bất đẳng thức Buniakowski
2.1.1: Dạng tổng quát:
Cho 2n số thực tùy ý nn bbbaaa ...,,,,...,,, 2121 . Khi đó:
Dạng 1:
2
2211
22
2
2
1
22
2
2
1.........
nnnnbabababbbaaa
Dạng 2:
nnnn
babababbbaaa .........2211
22
2
2
1
22
2
2
1
Dạng 3:
nnn
n
n babababbbaaa ......... 2211
22
2
2
1
2
2
2
1
Dấu bằng ở dạng 1 và dạng 2 xảy ra n
n
b
a
b
a
b
a ...
2
2
1
1
Dấu bằng ở dạng 3 xảy ra 0...2
2
1
1 n
n
b
a
b
a
b
a
Hệ quả:
Nếu cxaxaxa nn ...2211 là hằng số thì
Min n
n
n
na
x
a
x
a
x
aaa
cxxx
...
......
2
2
1
1
22
2
2
1
222
2
2
1
Nếu cxxxn
n ...2
2
2
1
2 2 2 1 21 1 2 2 1 2
1 2
ax ... . ... ... 0nn n n
n
x x xM a x a x a x c a a a
a a a
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 41 Lớp K35 CN Toán
2 2 2 1 21 1 2 2 1 2
1 2
in ... . ... ... 0nn n n
n
x x xM a x a x a x c a a a
a a a
2.1.2: Các trường hợp đặc biệt
n=2; Rdcba ,,, n=3; Rpnmcba ,,,,,
Dạng
1
22 2 2 2a b c d ac bd
2 2 2 2 2 2
2
a b c m n p
am bn cp
Dạng
2 2 2 2 2a b c d ac bd
2 2 2 2 2 2a b c m n p
am bn cp
Dạng
3 2 2 2 2a b c d ac bd
2 2 2 2 2 2a b c m n p
am bn cp
Dấu
bằng (1),(2):
d
b
c
a ; (3): 0
d
b
c
a
(1),(2): ;p
c
n
b
m
a
(3): 0p
c
n
b
m
a
2.1.3: Chứng minh
Sau đây là một số cách chứng minh tiêu biểu:
Cách 1: Sử dụng đồng nhất thức lagrange
Ta có:
n
iii
n
kkk
n
ii
n
kk
n
kkk
n
kk
n
kk bababababa
111
2
1
2
2
11
2
1
2
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 42 Lớp K35 CN Toán
22 2 2 2 2 2
1 1 1 1
22 2 2 2
1 1
2
2 0
n n
k k i k k i k k i i k kk i k n k i k n
i k k i i i k k i k k ii k n i k n
a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b
Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức AM-GM
Nếu Min
0...
0...1,
21
21
1
2
1
2
n
nn
ii
n
ii
bbb
aaaba thì bất đẳng
thức đúng
Nếu 01
2
n
iia ; 0
1
2
n
iib thì
1..1
1
2
1
21
2
1
2
1
n
in
ii
i
n
ii
in
ii
n
ii
n
iii
b
b
a
ababa
Ta có:
122
1
2
1..
1
2
2
1
2
2
11
1
2
1
21
1
2
1
2
n
ii
i
n
ii
in
i
n
in
ii
i
n
ii
in
in
ii
i
n
ii
i
b
b
a
a
b
b
a
a
b
b
a
a
Cách 3: Phương pháp tam thức bậc hai
Nếu 0...0 211
2
n
n
ii aaaa thì bất đẳng thức đúng
Nếu 01
2
n
iia ,xét:
n
ii
n
iii
n
ii bXbaXaxF
1
2
1
2
1
22
Ta có: 01
2
n
iiaA ;
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 43 Lớp K35 CN Toán
RXbXabXbaaxFn
iii
n
iiiii
;0211
22
2
11
2
1
2
1
2
1
2
2
1
.0.
n
iii
n
ii
n
ii
n
ii
n
ii
n
iii babababa
Cách 4: Phương pháp quy nạp
Với n=2 thì bất phương trình trở thành
22 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2a a b b a b a b
02 12212211
2
1
2
2
2
2
2
1 babababababa đúng
Giả sử bất đẳng thức đúng với n=k, tức là ta có
22 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2... ... ...k k k ka a a b b b a b a b a b
Ta sẽ chứng minh bất đẳng thức đúng với n=k+1
Ta có 2 2 2 2 2 2 2 21 2 1 1 2 1... ...k k k ka a a a b b b b
2 2 2 2 2 2 2 2 2 21 2 1 2 1 1 2
2 2 2 2 2 21 1 2 1 1
2 2 2 2 21 1 2 2 1 1 2
2 2 2 2 2 21 1 2 1 1
2 2 2 2 21 1 2 2 1 1 1 1
... ... ...
...
... ...
...
... ...
k n k k
k k k k
k k k k
k k k k
k k k k
a a a b b b b a a a
a b b b a b
a b a b a b b a a a
a b b b a b
a b a b a b b a a b
2 2 2 2 2 21 1 1 1
2
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
2 21 1 1 1
2
1 1 2 2 1 1
... 2 2 ...
2
...
k k k k k k
k k k k k k
k k k k k k
k k k k
b a a b a b
a b a b a b a ba b a b a b
a b a b a b
a b a b a b a b
Như vậy bất đẳng thức đúng với n=k+1 nên theo nguyên lý quy nạp ta có
điều phải chứng
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 44 Lớp K35 CN Toán
minh.
2.2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức BUNIAKOWSKI
2.2.1: Kỹ thuật sử dụng dạng cộng mẫu số
Dạng tổng quát:
0,...,,;
...
...... 21
21
2
212
2
22
1
21
n
n
n
n
n xxxxxx
aaa
x
a
x
a
x
a (1)
Chứng minh:
2
1
2
1111
2
1
.
n
ii
n
i i
ii
n
i i
in
ii
n
i i
in
ii a
x
ax
x
ax
x
ax
Các bài toán sau đây sẽ minh họa cho cho kỹ thuật trên.
Bài 1: Cho 0,, cba . Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a. 2
222 cba
ba
c
ac
b
cb
a
b. 2
222333 cba
ba
c
ac
b
cb
a
Chứng minh:
Sử dụng bất đẳng thức Buniakowski dạng (1), ta có:
a. Ta có:
2
2222 cba
baaccb
cba
ba
c
ac
b
cb
a
.
Đẳng thức xảy ra 0 cba .
b. Ta có:
cbca
c
babc
b
acab
a
ba
c
ac
b
cb
a 444333
222
222
222
22222222 cba
cba
cba
cabcab
cba
.
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 45 Lớp K35 CN Toán
Đẳng thức xảy ra 0 cba .
Bài 2: Cho cba ,, là độ dài ba cạnh một tam giác. Chứng minh rằng:
a. cbacba
c
bac
b
acb
a
222
b. 222
333
cbacba
c
bac
b
acb
a
Chứng minh:
a. Ta có:
cbacbabacacb
cba
cba
c
bac
b
acb
a
2222
Đẳng thức xảy ra 0 cba .
b.
222
2222444
2 cbacabcab
cba
cbac
c
bacb
b
acba
aVT
222
222
2222
222222222
2222
cbacba
cba
cbaaccbba
cba
Bài 3: Cho 0,, cba . Chứng minh:
a. 2
3
ba
c
ac
b
cb
a.
b. 1222
ba
c
ac
b
cb
a.
Chứng minh:
Bổ đề: cabcabcba 32
Sử dụng bất đẳng thức Buniakowski dạng (1), ta có:
a. cbca
c
babc
b
acab
a
ba
c
ac
b
cb
a
222
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 46 Lớp K35 CN Toán
2
3
2
3
2
2
cabcab
cabcab
cabcab
cba
b. bac
c
acb
b
cba
a
ba
c
ac
b
cb
a
222222
222
13
3
3222
22
cabcab
cabcab
cabcab
cba
abcacbcba
cba
.
Dấu “=” xảy ra 0 cba .
Bai 4: Cho 0,, cba , thỏa mãn 2222abccabcab .
Chứng minh rằng:
2
3222
2
322
2
322
2
bac
ca
acb
bc
cba
ab (*)
Chứng minh:
Đăt 222
1;
1;
1
cz
by
ax , khi đó bất đẳng thức (*) trở thành
Cho
1
0,,
zyx
zyx. Chứng minh
2
3
yx
zz
xz
yy
zy
xx
Thật vậy, ta có:
2 2 2
2 2 2
2
2
2 2
3
3 3
2 2142.
3
y yx x z z x y z
y z z x x y y z x z x y x y z
x y z
y z x y z z x y z x x y z x y
x y z
y z x y z z x y z x x y
x y z
y z z x x y x y z y z x z x y
x y z x y zx y z
x y z xy yz zxx y z
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 47 Lớp K35 CN Toán
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 5: Cho 0,, cba . Chứng minh rằng:
abcacccbbbaa 2
3111
.
Chứng minh:
Chuẩn hóa 1abc và đặt x
yc
x
zb
y
xa ;; . Khi đó bất đẳng thức trở
thành:
2
3222
xyzx
xx
zxyy
zz
yzxx
yy (*)
Sử dụng bất đẳng thức Buniakowski dạng cộng mẫu số và Buniakowski
dạng cơ bản, ta có:
22
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
*
2 2
( ) 2 2
2 2 2 2 3 2(*)
4 233
cyc
x y zyVT
xy x yz xy x yz yz y zx zx z xy
x y z x y z
xy yz zx x y z xy yz zx xy yz zx x y z xy yz zx
x y z x y zVP
x y z xy yz zx x y z
Dấu “=” xảy ra cba
Bài tập đè nghị:
Bài 1: Cho 0,, cba . Chứng minh rằng:
a. 0,;3
qpqpqbpa
c
qapc
b
qcpb
a.
HD:
2 2 2a b cVT
a pb qc b pc qa c pa qb
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 48 Lớp K35 CN Toán
23a b c ab bc ca
a pb qa b pc qa c pa qb p q ab bc ca
.
Bài 2: Cho 0,, cba thỏa mãn 3 cba . Chứng minh
a. 1222
abc
c
cab
b
bca
a.
b. 1222
abc
c
cab
b
bca
a.
Bài 3: Cho
1
0,,
abc
cba. Chứng minh:
2
3111333
bacacbcba
.
Bài 4: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng: 1333
bac
c
acb
b
cba
a.
HD: Biến đổi rồi sử dụng bất đẳng thức Buniakowski dạng cộng mẫu số,
ta có:
2 2
344 3
3 3 3
3 3 .3 3
cyc cyc cyc
cyc
a b c a b ca a b cVT
a b c a b c a b c
a b c a b c
a b c a b c a b c a b c
2.2.2: Điểm rơi đối xứng trong bất đẳng thức Buniakwoski
Bài 1: Cho
2
30,,
zyx
zyx
. Tìm Min của
2
2
2
2
2
2 111
xz
zy
yxS
Bình luận và lời giải
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 49 Lớp K35 CN Toán
Sai lầm thường gặp:
62
2
2
2
2
232
2
2
2
2
2 1.
1.
1.3
1.
1.
1.3
xz
zy
yx
xz
zy
yxS
238.31
..2.1
..2.1
..2.3 66
2
2
2
2
2
2
xz
zy
yx MinS= 23
Nguyên nhân sai lầm:
Min 2
331
11123 zyx
zyxzyxS vô lý
Phân tích và tìm lời giải:
Xét 2211
2
2
2
1
2
2
2
1 babayyxx . Dấu bằng xảy ra 2
2
1
1
y
x
y
x
Ta chuyển đổi một biểu thức ở trong căn thành một biểu thức linh động
hơn ở ngoài căn. Giả sử xét đánh giá giả định với các số , .
+
xz
xz
xz
zy
zy
zy
yx
yx
yx
22
22
2
2
222
2
22
22
2
2
222
2
22
22
2
2
222
2
1111
1111
11.
11
022
1111S
zyxzyxS
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 50 Lớp K35 CN Toán
Do S là một biểu thức đối xứng với zyx ,, nên dự đoán 0SS tại điểm
rơi 2
1 zyx , khi đó tất cả các bất đẳng thức trên đồng thời phải xảy
ra dấu bằng, tức là ta có sơ đồ điểm rơi sau đây:
Sơ đồ điểm rơi:
4
1
1
4
1111
1
1
2
x
z
z
y
y
x
x
zz
by
x
zyx
Kết hợp với biến đổi theo “kỹ thuật điểm rơi trong AM-GM” ta có lời
giải sau:
Lời giải đúng:
xz
xz
xz
zy
zy
zy
yx
yx
yx
4
17
141
1
17
11
4
17
141
1
17
11
4
17
141
1
17
11
22
2
2
2
2
22
2
2
2
2
22
2
2
2
2
Cộng vế với vế ta được:
2
1732.
4
453
17
1
3
1.
4
453
17
1
1.
4
453
17
11.
1.
1.3.
4
15
4
1.
4
1.
4
1..6
17
1
111
4
15
4
1
4
1
4
1
17
1444
17
1
336
zyx
xyzzyxzyxxyz
zyxzyxzyx
zyxzyxS
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 51 Lớp K35 CN Toán
Với 2 zyx thì MinS2
173
Bài 2: Cho
16
0,,
zyx
zyx. Tìm Min của
yxz
xzy
zyxS
111 222
Giải:
Sơ đồ điểm rơi:
1
4
1
4
1111
1
1
2
x
z
z
y
y
x
x
zz
yy
x
zyx
Lời giải đúng:
yx
zyx
z
xzy
xzy
zyx
zyx
1414
1
1414
1
1414
1
22
2
2
22
2
2
22
2
2
Cộng vế với vế ta được:
xzzyyxzyxS
1114.17
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 52 Lớp K35 CN Toán
3
2 2 2
3
3 94 4
. .
9 94 4
61 1 1
31 9 9
8 8 2. 6 2. 6
31 9 9 93 9 51.6 3. . .
8 8 4 4 22. 6. 2. 6
51 3.17
2. 17 2. 17
x y z x y zx y y z z xx y y z z x
x y z x y zx y zx y y z z x
x y zx y z
x y z x y z
x y z
x y z x y z
S
Vậy với 2 zyx thì Min2
17.3S .
Bài 3: Cho 0,, zyx thỏa mãn 102 xyzzyx . Chứng minh
rằng:
6642
98
42
98
42
98 222
2
222
2
222
2
zyx
z
yxz
y
xzy
xS
Chứng minh:
Dự đoán điểm rơi: 2 zyx
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
yzxz
zyx
z
xyzy
yxz
y
zxyx
xzy
x
94
42
98.4182
94
42
98.4182
94
42
98.4182
222
2
222
2
222
2
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 53 Lớp K35 CN Toán
Cộng vế với vế ta được:
6624
727210.6122612
.6.2.2.2.4
.2.4
.2.4
.2
6222444
9111
4.24
Sxyzzyx
zyxxyzxyzxyzzz
yy
xx
zyxxyzzxyyzxzz
yy
xx
zxyzxyzyxzyx
S
Bài 4: Cho 0,, cba , thỏa mãn 1222 cba .
Chứng minh rằng: 62
12
12
1222
accbbaS (*)
Chứng minh:
2
7
2
1
21
212
62
12
12222
36*
22
22222
2
cabcabcbba
cbbaaccbbaS
cyc
cyc
Ta có: 2
222222
12
1
422
1
221 c
babacbaba
.
Biến đổi rồi sử dụng bất đẳng thức Buniakowski, ta có:
cabcabcabacbcba
abc
cbacbba
12
1
4
1
2
11
4
12
1
41
2
1
421
21
222
22
2222
Từ đó suy ra:
2
73
2
1
2
1
21.
212 222
22
cbacabcab
cbba
cyc
.
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 54 Lớp K35 CN Toán
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho
3
0,,
zyx
zyx. Chứng minh rằng:
1232323
yxz
z
xzy
y
zyx
x
HD: Sử dụng bất đẳng thức Buniakowski,ta có:
3 2
2 23 2 11 . 1
x y zx y z z x y z x zx x y z
x x
23 2
1x x zx
x y z x y z
.
Tương tự:
2 23 2 3 2
1 1;
y y xy z z yz
y z x z x yx y z x y z
Suy ra điều cần chứng minh.
Bài 2: Cho 0,, zyx và 122
12
12
1
zz
yy
xx . Chứng
minh rằng:
29.38
19
24
516
8
19
24
516
8
19
24
516 22
2
22
2
22
2
zyx
z
yxz
y
xzy
xS
Bài 3: Cho 0,, cba , thỏa mãn 3222 cba .
Chứng minh rằng:
1 1 1 6
3 3 3 3 3 3ab bc ca ab bc ca
.
2.2.3: Điểm rơi không đối xứng trong bất đẳng thức Bunhiacopski
Bài 1: Cho 0,,, yxqp và 2 yx . Tìm giá trị nhỏ nhất của
22 qypxS
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 55 Lớp K35 CN Toán
Giải:
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski với các tham số a,b>0 ta có:
22 2 2 2px qy pa qb pax qby (1)
Chọn
qp
pb
qp
qa
ba
qbpa 2.
2
2
Khi đó qp
pqS
qp
qp
qp
pqSqbpaS
4164..
2
2222
Vậy Minqp
pqS
4. đẳng thức xảy ra
qpqp
yx
p
y
q
x
b
y
a
x
2
qp
py
qp
qx
2;
2
Bài 2: Cho
3
0,,
zyx
zyx. Tìm giá trị nhỏ nhất của 222 32 zyxS
Giải:
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski với các tham số a,b,c ta có:
22 2 2 2 2 22 3 2 3 2 3x y z a b c ax by cz (1)
Chọn
11
6;
11
9;
11
18
32
3cba
cba
cba . Khi đó:
Từ (1) suy ra
39.11
18
11
18.
11
63
11
9.2
11
18 2222
SzyxS
Với 11
6;
11
9;
11
18 czbyax thì S=3. Vậy MinS=3
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 56 Lớp K35 CN Toán
Bài 3: Cho
18
3,2,1
zyx
zyx Tìm giá trị lớn nhất của:
444 321 zyxS
Giải:
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
2312.3.33213.3
3211113.12.11.1 222444
zyx
zyxzyxS
Với 7,6,5 zyx thì Max 23S
Bài 4: Cho zyx ,, thỏa mãn 4321222
zyx .
Tìm giá trị lớn nhất của: 1232 zyxS
Giải:
2 2 22 2 2
1. 1 2 2 3 3 2 1. 1 2 2 3 3 2
1 2 3 1 2 3 2 2 14 2
S x y z x y z
x y z
14
63
14
42
14
21
4321
03
3
2
2
1
1
1412222
z
y
x
zyx
tzyx
MaxS
Bài 5: Cho Ryx , thỏa mãn 22 yx . Tìm giá nhỏ nhất của biểu
thức
2222 31, yxyxyxf
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 57 Lớp K35 CN Toán
Giải:
52
55
50
55
382611332
55
112
5
1
112.3.55
112.1.
5
1 2222222
yxyxyx
yxyxVT
Do đó Min 52, yxf . Dấu bằng xảy ra 3
2;
3
2 yx
Bài tập tự luyện:
Bài 1: Cho cba ,, thỏa mãn 91 dcba . Tìm giá trị nhỏ nhất
4444
41
321111
dc
d
b
c
a
baS
Bài 2: Cho 1 ztxy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
xyztzxyttyxzxttzzyyxtzyxF 4669,,, 222222222222
2.2.4: Điểm rơi trong bất đẳng thức Bunhiacopkis với các biểu thức
chứa biến
Bài 1: Cho các số không âm .,, cba Chứng minh rằng:
1444444
bac
c
acb
b
cba
a
Chứng minh:
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski,ta có:
22
2 2 2
4 4 .4 4 4 4 4 4
9 84 4
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
cyc cyc
cyc cyc
a aa c b
a b c a b c a c b
a b c a b c ab bc caaa c b
a b c a c b a b c b c a c a b
Ta cần chứng minh:
2 2 29 81
4 4 4 4 4 4
a b c a b c ab bc ca
a b c b c a c a b
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 58 Lớp K35 CN Toán
abcbaaba
bacacbcbacabcabcbacba
cyccyc
3937
444444893
222
Theo bất đẳng thức AM-GM thì abcbaababcacyccyc
6,33
Do đó ta có điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra cba
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số thực a,b,c, ta có:
0323232 222
2
222
2
222
2
bac
abc
acb
cab
cba
bca
Chứng minh:
Ta có:
cyc cba
bca
cba
bca31
32
4
32
4222
2
222
2
3
32
53
32
5
322
222
22
222
22
222
2
cyccyc cyc cba
ca
cba
ca
cba
cb
Mặt khác, theo bất đẳng thức Buniakowski thì
2 2
22 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
55 2 3 36
2 3cyc cyc
a ca c a b c a b c
a b c
Mà:
2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 212 5 2 3 2 0
cyc
a b c a c a b c a b đpcm
Bài 3: Cho 0,, cba , 1 cba . Chứng minh rằng:
3222
bakcackbcbka
trong đó 2
31k
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 59 Lớp K35 CN Toán
Chứng minh: Sử dụng bất đẳng thức Buniakowski, ta có:
2
2 2
2 2
1.
133
1 2 33 1
1 1 1233 3 3
cyc cyc
cyc cyc cyc
a k b ca k b c a
a
a k b c b caa
a a a
Ta chỉ cần chứng minh rằng: 3
3
12
32
3
113
2
cyc cyc a
cb
a
a.
Đặt abcrcabcabq ;3
1, thì ta có:
30
2qr .
Bất đẳng thức tương đương với: 9 2 3 6 3 0r q q
Ta có:
29 2 3 6 3 3 2 3 6 3 3 1 3 0r q q q q q q q .
Bất đẳng thức được chứng minh xong.
Đẳng thức xảy ra 3
1 cba .
Bài tập tự luyện: Bài 1: Cho các số 0,, cba . Chứng minh:
2222
12111
cbaabccabbca
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi 0,, cba . Ta có:
2
33
2
33
2
33
2
babca
bac
aabcc
acb
cabcb
cba
Bài 3: Chứng minh rằng:
0,,;
3
133
3
33
3
33
3
zyxxzz
z
zyy
y
yxx
x
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 60 Lớp K35 CN Toán
KẾT LUẬN
Trên đây là bài khóa luận của em về “Điều kiện xảy ra đẳng thức
trong bất đẳng thức AM-GM và bất đẳng thức Buniakowski”, được coi
là nội dung quan trọng trong đại số.
Một lần nữa em xin cảm ơn sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của các
thầy cô giáo trong Khoa Toán trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 nói
chung và tổ Đại số nói riêng cùng sự hỗ trợ động viên của các bạn sinh
viên.
Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo, Th.S
Phạm Lương Bằng – đã tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian qua
để em có thể hoàn thành bài khóa luận này.
Do thời gian và trình độ nhận thức còn hạn chế, mặc dù đã có
nhiều cố gắng song không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy em rất
mong nhận được những đóng góp của các thầy cô giáo và các bạn sinh
viên cho bài viết của em.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2013
Sinh viên
Đồng Thị Phương
Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐHSP Hà Nội 2
Đồng Thị Phương 61 Lớp K35 CN Toán
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phan Huy Khải-500 Bài toán bất đẳng thức-NXB Hà Nội 1994
2. Trần Phương-Những viên kim cương trong bất đẳng thức toán
học-NXB Trí thức 2009
3. Phạm Kim Hùng-sáng tạo bất đẳng thức-NXB Tri thức 2006
4. www.đienantoanhoc.net
5. www.maths.vn