56
3/15/2014 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự Khoa luật Dân Sự LUAT DAN SU VIET NAM

LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 11

Nguyễn Xuân QuangNguyễn Xuân QuangKhoa luật Dân SựKhoa luật Dân Sự

LUAT DAN SU VIET NAM

Page 2: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 22

Tài liệu tham khảoTài liệu tham khảo

1.1. BộBộ LuậtLuật dândân sựsự cócó hiệuhiệu lựclực ngàyngày1/1/2006.1/1/2006.

2.2. GiáoGiáo trìnhtrình LuậtLuật DânDân SựSự do do trtrưườngờngĐạiĐại họchọc LuậtLuật HàHà NộiNội biênbiên soạnsoạnnnăăm1997. m1997. sửasửa đổiđổi bổbổ sung sung nămnăm 20062006

Page 3: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 33

Bài 1: Khái quát về ngành Luật Dân Sự Bài 1: Khái quát về ngành Luật Dân Sự Việt Nam Việt Nam

I. Đối tI. Đối tưượng ợng đđiều chỉnh.iều chỉnh.

1. Khái niệm: 1. Khái niệm: Đối tĐối tưượng ợng đđiều chỉnh của nghành iều chỉnh của nghành Luật Dân Sự là những quan hệ xã hội Luật Dân Sự là những quan hệ xã hội trong giao ltrong giao lưưu dân sự. Điều 1 BLDSu dân sự. Điều 1 BLDS

Page 4: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 44

2. Phân lọai quan hệ xã hội.2. Phân lọai quan hệ xã hội.

CCăăn cứ vào tính chất của các quan hệ xã n cứ vào tính chất của các quan hệ xã hội ta phân chia làm hai nhóm.hội ta phân chia làm hai nhóm.

a. Quan hệ tài sản.a. Quan hệ tài sản. Khái niệm: Là quan hệ giữa ngKhái niệm: Là quan hệ giữa ngưười với ời với

ngngưười vì một lý do tài sản nhất ời vì một lý do tài sản nhất đđịnh, ịnh, đưđược ợc thể hiện dthể hiện dưưới dạng này hay dạng khác theo ới dạng này hay dạng khác theo quy quy đđịnh của PL.ịnh của PL.

Page 5: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 55

ÑaëcÑaëc ñieåm:ñieåm:

MMangang noäinoäi dungdung kinhkinh teá.teá. MMangang tínhtính chaátchaát haønghaøng hoùahoùa--tieàntieàn

teä.teä. MMangang tínhtính ñeànñeàn buøbuø ngangngang giaù.giaù. CChuûhuû yeáuyeáu ñaùpñaùp öùngöùng nhunhu caàucaàu sinhsinh

hoaïthoaït tieâutieâu duøngduøng cuûacuûa chuûchuû theåtheåtham gia. tham gia.

Page 6: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 66

Các quan hệ tài sản do Luật Dân Sự Các quan hệ tài sản do Luật Dân Sự đđiều chỉnh bao gồm.iều chỉnh bao gồm. Quan hệ sở hữu tài sản.Quan hệ sở hữu tài sản. Quan hệ nghĩa vụ và hợp Quan hệ nghĩa vụ và hợp đđồng.ồng. Quan hệ bồi thQuan hệ bồi thưường thiệt hại ngoài ờng thiệt hại ngoài

hợp hợp đđồng.ồng. Quan hệ thừa kế tài sản.Quan hệ thừa kế tài sản. Quan hệ sở hữu trí tuệ.Quan hệ sở hữu trí tuệ.

Page 7: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 77

b. Quan hệ nhân thân.b. Quan hệ nhân thân. Khái niệm: Khái niệm:

Là quan hệ giữa ngLà quan hệ giữa ngưười với ngời với ngưười vì một giá ời vì một giá trị nhân thân nhất trị nhân thân nhất đđịnh.ịnh.

Đặc Đặc đđiểm:iểm: Không mang nội dung kinh tế, không tính Không mang nội dung kinh tế, không tính

đưđược thành tiền.ợc thành tiền. Không chuyển dịch Không chuyển dịch đưđược cho ngợc cho ngưười khác ời khác

trong giao ltrong giao lưưu dân sự.u dân sự.

Page 8: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 88

Phân loại:(2 loại)Phân loại:(2 loại)

Quan hệ nhân thân gắn Quan hệ nhân thân gắn với tài sản(nhvới tài sản(nhưư quyền tác quyền tác giả, quygiả, quyền sở hữu cền sở hữu cơơng ng nghiệpnghiệp).).

Quan hệ nhân thânQuan hệ nhân thân khkhông ông gắn với tài sản (nhgắn với tài sản (nhưư danh danh dự, nhân phẩm, uy tín).dự, nhân phẩm, uy tín).

Page 9: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 99

II. PhII. Phươương pháp ng pháp đđiều iều chỉnhchỉnh

1.1. Khái niệm: Khái niệm: Là những cách thức,biện pháp mà Là những cách thức,biện pháp mà nhà nnhà nưước sử dụng ớc sử dụng đđể tác ể tác đđộng lên ộng lên những quan hệ tài sản và nhân những quan hệ tài sản và nhân thân. Định hthân. Định hưướng các quan hệ này ớng các quan hệ này phphát sinh, thay đổi, chấm dứt át sinh, thay đổi, chấm dứt theo ý theo ý chí của nhà nchí của nhà nưước. ớc.

Page 10: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1010

2. Các phương pháp cụ thể.2. Các phương pháp cụ thể.

phương pháp thỏa thuận.phương pháp thỏa thuận. -- phương pháp tự dịnh đoạt. phương pháp tự dịnh đoạt.

Page 11: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1111

*. Đặc *. Đặc đđiểm của phiểm của phươương pháp ng pháp đđiều chỉnhiều chỉnh

Các chủ thể bình Các chủ thể bình đđẳng với nhau.ẳng với nhau. CCác chủ thểác chủ thểï tự nguyện.ï tự nguyện. Tự chịu trách nhiệm trTự chịu trách nhiệm trưước bên bị vi phạm.ớc bên bị vi phạm.

Page 12: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1212

III. Định nghĩa luật Dân Sự và phân biệt với một số ngành luật khácIII. Định nghĩa luật Dân Sự và phân biệt với một số ngành luật khác..

11. Định nghĩa: . Định nghĩa: Luật Dân Sự là một nghành luật trong hệ thống Luật Dân Sự là một nghành luật trong hệ thống pháp luật npháp luật nưước CHXH Việt Nam bao gồm một hệ ớc CHXH Việt Nam bao gồm một hệ thống những quy phạm pháp luật do cthống những quy phạm pháp luật do cơơ quan nhà quan nhà nnưước có thẩm quyền ban hành, ớc có thẩm quyền ban hành, đđể ể đđiều chỉnh QH tài iều chỉnh QH tài sản và QH nhân thân,trong sản và QH nhân thân,trong đđó các chủ thể bình ó các chủ thể bình đđẳng ẳng về mặt pháp lý, về mặt pháp lý, đđộc lập về tài sản, quyền và nghĩa ộc lập về tài sản, quyền và nghĩa vụ vụ đưđược nhà nợc nhà nưước bảo ớc bảo đđảm thực hiện. ảm thực hiện.

Page 13: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1313

2. Phân biệt với một số nghành luật khác2. Phân biệt với một số nghành luật khác

aa. Luật Hành Chính.. Luật Hành Chính. Đối tĐối tưượng ợng đđiều chỉnh là những QHXH trong chấp iều chỉnh là những QHXH trong chấp

hành và hành và đđiều hành và phiều hành và phươương pháp ng pháp đđiều chỉnh là iều chỉnh là mệnh lệnh. Phục tùngmệnh lệnh. Phục tùng

b. Luật hình sự.b. Luật hình sự. Đối tĐối tưượng ợng đđiều chỉnh là những QHXH phát sinh iều chỉnh là những QHXH phát sinh

giữa nhà ngiữa nhà nưước và tội phạm.ớc và tội phạm. PhPhươương pháp ng pháp đđiều chỉnh là mệnh lệnh. Quyền uy.iều chỉnh là mệnh lệnh. Quyền uy.

Page 14: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1414

Bài 2: Nhiệm vụ Bài 2: Nhiệm vụ –– nguyên tắc và nguồn của luật Dânnguyên tắc và nguồn của luật Dân Sự.Sự.

I.I. Nhiệm vụ,nguyên tắc của luật Dân sự.Nhiệm vụ,nguyên tắc của luật Dân sự.1. Nhiệm vụ.1. Nhiệm vụ. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của các chủ Bảo vệ lợi ích hợp pháp của các chủ

thể.thể. Tạo ra hành lang pháp lý an toàn cho Tạo ra hành lang pháp lý an toàn cho

chủ thể trong giao lchủ thể trong giao lưưu Dân Sự.u Dân Sự. Hạn chế tranh chấp Dân Sự.QHạn chế tranh chấp Dân Sự.QĐ phải rõ Đ phải rõ

ràng cụ thể, một nghĩa.ràng cụ thể, một nghĩa. Thúc Thúc đđẩy giao lẩy giao lưưu Dân Sự phát triển.u Dân Sự phát triển.

Page 15: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1515

2. Nguyên tắc.2. Nguyên tắc.

Nhóm nguyên tắc thể hiện bản chất Nhóm nguyên tắc thể hiện bản chất quan hệ dân sự Điều 4,5,6,8. BLDS.quan hệ dân sự Điều 4,5,6,8. BLDS.

Nhóm nguyên tắc bảo vệ pháp chế Điều Nhóm nguyên tắc bảo vệ pháp chế Điều 10,11 BLDS.10,11 BLDS.

Nhóm nguyên tắc bảo vệ thuần phong Nhóm nguyên tắc bảo vệ thuần phong mỹ tục Điều 9 BLDS.mỹ tục Điều 9 BLDS.

Nhóm nguyên tắc áp dụng tập quán, áp Nhóm nguyên tắc áp dụng tập quán, áp dụng tdụng tươương tự pháp luật Điều 3 BLDS ng tự pháp luật Điều 3 BLDS

Page 16: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1616

II. Nguồn của luật Dân SựII. Nguồn của luật Dân Sự

1. Khái niệm:1. Khái niệm: Hiểu theo nghĩa rộng nguồn của luật Hiểu theo nghĩa rộng nguồn của luật

Dân Sự là ý chí của giai cấp thống trị Dân Sự là ý chí của giai cấp thống trị đưđược nâng lên thành luật.ợc nâng lên thành luật.

Theo nghĩa hẹp nguồn của luật Dân Sự Theo nghĩa hẹp nguồn của luật Dân Sự là những quy tắc xử sự là những quy tắc xử sự đưđược nhà nợc nhà nưước ớc ban hành hoặc thừa nhận ban hành hoặc thừa nhận đđể ể đđiều chỉnh iều chỉnh các QHXH trong giao lcác QHXH trong giao lưưu Dân Sự.u Dân Sự.

Page 17: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1717

2. Phân lọai nguồn2. Phân lọai nguồn

CCăăn cứ vào nguồn gốc và hình n cứ vào nguồn gốc và hình thức thì nguồn của luật Dân Sự thức thì nguồn của luật Dân Sự chia làm hai loại là:chia làm hai loại là: VVăăn bản quy phạm pháp luật bao n bản quy phạm pháp luật bao

gồm Hiến Pháp, Bộ Luật Dân Sự, gồm Hiến Pháp, Bộ Luật Dân Sự, các Luật khác và vcác Luật khác và văăn bản dn bản dưưới luật.ới luật.

Phong tục tập quán Phong tục tập quán

Page 18: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1818

III. Quy phạm pháp luật và áp dụngIII. Quy phạm pháp luật và áp dụngpháp luật Dân Sự.pháp luật Dân Sự.

1. Quy phạm pháp luật Dân Sự.1. Quy phạm pháp luật Dân Sự.a. Khái niệm: a. Khái niệm:

QPPL Dân Sự là những quy tắc xử QPPL Dân Sự là những quy tắc xử sự do csự do cơơ quan nhà nquan nhà nưước có thẩm ớc có thẩm quyền ban hành quyền ban hành đđể ể đđiều chỉnh các iều chỉnh các quan hệ tài sản và quan hệ nhân quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân trong giao lthân trong giao lưưu Dân Sự mang u Dân Sự mang tính bắt buộc chung.tính bắt buộc chung.

Page 19: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 1919

b. Phân loại quy phạmb. Phân loại quy phạm

Quy phạm mệnh lệnh.Quy phạm mệnh lệnh. Quy phạm Quy phạm đđịnh nghĩa.ịnh nghĩa. Quy phạm tùy nghi lựa chọn.Quy phạm tùy nghi lựa chọn. Quy phạm tùy nghi thỏa thuận.Quy phạm tùy nghi thỏa thuận.

Page 20: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2020

2. 2. Áp dụng luật Dân sự.Áp dụng luật Dân sự.

a. Khái niệm: a. Khái niệm: Là hoạt Là hoạt đđộng của cộng của cơơ quan nhà nquan nhà nưước có ớc có thẩm quyền, theo yêu cầu của thẩm quyền, theo yêu cầu của đươđương sự, ng sự, ccăăn cứ vào chứng cứ có n cứ vào chứng cứ có đưđược lựa chọn ợc lựa chọn quy phạm pháp luật thích ứng quy phạm pháp luật thích ứng đđể ra một ể ra một phán quyết.phán quyết. Công nhận hoặc bác bỏ một quyền Dân SựCông nhận hoặc bác bỏ một quyền Dân Sự Xác Xác đđịnh nghĩa vụ cho chủ thểịnh nghĩa vụ cho chủ thể Aùp dụng những biện pháp tAùp dụng những biện pháp tưư pháp cần thiếtpháp cần thiết

Page 21: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2121

b. Áp dụng tb. Áp dụng tươương tự pháp luật.ng tự pháp luật.

Trong trTrong trưường hợp không có QPPL nào ờng hợp không có QPPL nào trực tiếp trực tiếp đđiều chỉnh thì ciều chỉnh thì cơơ quan nhà quan nhà nnưước có thẩm quyền có thể vận dụng ớc có thẩm quyền có thể vận dụng QPPL QPPL đđiều chỉnh quan hệ Dân Sự có iều chỉnh quan hệ Dân Sự có tính chất ttính chất tươương tự với quan hệ ng tự với quan hệ đđang ang thụ lý thụ lý đđể giải quyết hoặc áp dụng tinh ể giải quyết hoặc áp dụng tinh thần của pháp luật thần của pháp luật đđể giải quyết.ể giải quyết.

Page 22: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2222

Bài 3: Chủ thể của quan hệ pháp luật Dân SựBài 3: Chủ thể của quan hệ pháp luật Dân Sự

I. Cá nhân.I. Cá nhân.1.1. NNăăng lực pháp luật dân sựng lực pháp luật dân sựa.Khái niệm: Điều 14 BLDS quy a.Khái niệm: Điều 14 BLDS quy đđịnh (Là khả nịnh (Là khả năăng của cá nhân có ng của cá nhân có

quyền dân sự và có nghĩa vụ dân sự.quyền dân sự và có nghĩa vụ dân sự.b. Đặc b. Đặc đđiểm:iểm: Do nhà nDo nhà nưước quy ớc quy đđịnh.ịnh. Mọi cá nhân Mọi cá nhân đđều bình ều bình đđẳng về NLPL dân sựẳng về NLPL dân sự Không bị hạn chế.Không bị hạn chế. ĐĐưược nhà nợc nhà nưước bảo ớc bảo đđảm thực hiện.ảm thực hiện.

Page 23: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2323

c. Nội dung, thời c. Nội dung, thời đđiểm bắt iểm bắt đđầu và chấm dứtầu và chấm dứt

* Nội dung NLPL dân sự của cá nhân.* Nội dung NLPL dân sự của cá nhân. Quyền nhân thân không gắn với tài sản.Quyền nhân thân không gắn với tài sản. Quyền nhân thân gắn với tài sản.Quyền nhân thân gắn với tài sản. Quyền sở hữu,quyền thừa kế và các quyền khác Quyền sở hữu,quyền thừa kế và các quyền khác

đđối với tài sản.ối với tài sản. Quyền tham gia vào các quan hệ dân sự và có Quyền tham gia vào các quan hệ dân sự và có

nghĩa vụ từ các quan hệ nghĩa vụ từ các quan hệ đđó.ó.

Page 24: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2424

*. Thời *. Thời đđiểm bắt iểm bắt đđầu ầu và chấm dứtvà chấm dứt

NNăăng lực pháp luật dân sự của cá ng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi sinh ra và chấm dứt nhân có từ khi sinh ra và chấm dứt khi cá nhân chết. Chết có 2 trkhi cá nhân chết. Chết có 2 trưường ờng hợp là chết sinh học và chết pháp lý.hợp là chết sinh học và chết pháp lý.

Page 25: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2525

d. Tuyên bố cá nhân mất tích,cá d. Tuyên bố cá nhân mất tích,cá nhân chếtnhân chết

*. Tuyên bố cá nhân mất tích.*. Tuyên bố cá nhân mất tích.Điều kiện:Điều kiện: Có yêu cầu của ngCó yêu cầu của ngưười có quyền.ời có quyền. Hai nHai năăm liên tục không có tin tức m liên tục không có tin tức

gì.gì. Phải thông báo tìm kiếm công khai Phải thông báo tìm kiếm công khai

trên các phtrên các phươương tiện thông tin ng tiện thông tin đđại ại chúng theo quy chúng theo quy đđịnh của pháp luật ịnh của pháp luật Tố Tụng Dân Sự. Tố Tụng Dân Sự.

Page 26: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2626

Hậu quả pháp lý:Hậu quả pháp lý:

Về mặt tài sản: giao cho ngVề mặt tài sản: giao cho ngưười khác ời khác quản lý theo quy quản lý theo quy đđịnh tại Điều 85 ịnh tại Điều 85 BLDS.BLDS.

Về mặt nhân thân: nếu vợ hoặc Về mặt nhân thân: nếu vợ hoặc chồng của ngchồng của ngưười bị tuyên bố mất tích ời bị tuyên bố mất tích muốn lấy chồng hoặc lấy vợ khác muốn lấy chồng hoặc lấy vợ khác phải làm thủ tục ly hôn tại tòa ánphải làm thủ tục ly hôn tại tòa án

Page 27: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2727

*. Tuyên bố cá nhân chết*. Tuyên bố cá nhân chết

Điều kiện:Điều kiện: Có yêu cầu của ngCó yêu cầu của ngưười có quyền và thông ời có quyền và thông

thông báo tìm kiếm công khai.thông báo tìm kiếm công khai. Thời gian.Thời gian.

•• 3 n3 năăm không có tin tức gì kể từ khi m không có tin tức gì kể từ khi tuyên bố mất tích.tuyên bố mất tích.

•• Mất tích trong chiến tranh sau 5 nMất tích trong chiến tranh sau 5 năăm;m;•• Biệt tích 5 nBiệt tích 5 năăm.m.•• Bị tai nạm hoặc thảm họa thiên tai mà Bị tai nạm hoặc thảm họa thiên tai mà

sau 1 nsau 1 năăm tai họa chấm dứt không có m tai họa chấm dứt không có tin tức gì.tin tức gì.

Page 28: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2828

Hậu qủa pháp lý:Hậu qủa pháp lý:

Về mặt tài sản: ĐVề mặt tài sản: Đưược giải quyết ợc giải quyết theo pháp luật thừa kế.theo pháp luật thừa kế.

Về mặt nhân thân Về mặt nhân thân đưđược giải ợc giải quyết nhquyết nhưư một ngmột ngưười ời đđã chết.ã chết.

Khi ngKhi ngưười bị tuyên bố chết còn ời bị tuyên bố chết còn sống quay trở về thì có quyền sống quay trở về thì có quyền yêu cầu tòa án hủy bỏ quyết yêu cầu tòa án hủy bỏ quyết đđịnh ịnh tuyên bố chết.tuyên bố chết.

Page 29: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 2929

2. N2. Năăng lực hành vi dân sự ng lực hành vi dân sự của cá nhâncủa cá nhân

a. Khái niệm:a. Khái niệm:Điều 17 BLDS quy Điều 17 BLDS quy đđịnh: NLHV dân ịnh: NLHV dân sự của cá nhân là khả nsự của cá nhân là khả năăng của cá ng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự. sự.

Page 30: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3030

b. Mức b. Mức đđộ nộ năăng lực ng lực hành vihành vi

CCăăn cứ vào n cứ vào đđộ tuổi và khả nộ tuổi và khả năăng nhận ng nhận thức nthức năăng lực HVDS ng lực HVDS đưđược chia ra làm ợc chia ra làm các mức sau.các mức sau. ChChưa đủưa đủ 6 tuổi không có NLHV dân sự.6 tuổi không có NLHV dân sự. Từ Từ đđủ 6 tuổi ủ 6 tuổi đđến dến dưưới 18 tuổi có NLHV ới 18 tuổi có NLHV

dân sự một phần.dân sự một phần. Từ Từ đđủ 18 tuổi trở lên.ủ 18 tuổi trở lên. Mất NLHV dân sự (Điều 22 BLDS)Mất NLHV dân sự (Điều 22 BLDS) Hạn chế NLHV dân sự (Điều 23 BLDS) Hạn chế NLHV dân sự (Điều 23 BLDS)

Page 31: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3131

c. Giám hộ:c. Giám hộ:

*. Khái niệm: *. Khái niệm: Là việc cá nhân tổ chức hoặc cLà việc cá nhân tổ chức hoặc cơơ quan quan nhà nnhà nưước có thẩm quyền theo quy ớc có thẩm quyền theo quy đđịnh ịnh của pháp luật của pháp luật đđể chể chăăm sóc giáo dục, m sóc giáo dục, bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của ngngưười chời chưưa thành niên, nga thành niên, ngưười tâm ời tâm thần.thần.

Điều kiện Điều kiện đđể làm ngể làm ngưười giám hộ.ời giám hộ. Có nCó năăng lực hành vi dân sự ng lực hành vi dân sự đđầy ầy đđủ.ủ. Có Có đđủ ủ đđiều kiện cần thiết iều kiện cần thiết đđảm nhận ảm nhận

giám hộ.giám hộ.

Page 32: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3232

*. Phân loại giám hộ*. Phân loại giám hộ

CCăăn cứ vào nguồn gốc hình n cứ vào nguồn gốc hình thành giám hộ thành giám hộ đưđược chia làm ợc chia làm các lọai sau:các lọai sau: Giám hộ Giám hộ đươđương nhiên (Điều ng nhiên (Điều

61,62 BLDS)61,62 BLDS) Giám hộ cử (Điều 63 BLDS) Giám hộ cử (Điều 63 BLDS)

Page 33: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3333

II. Pháp nhân II. Pháp nhân -- Chủ thể của Chủ thể của quan hệ pháp luật Dân Sựquan hệ pháp luật Dân Sự

1. Điều kiện và phân loại pháp nhân.1. Điều kiện và phân loại pháp nhân.a. Điều kiện a. Điều kiện đđể một tổ chức là pháp nhân.ể một tổ chức là pháp nhân.

Điều 84 BLDS quy Điều 84 BLDS quy đđịnh 4 ịnh 4 đđiều kiện là:iều kiện là: ĐĐưược thành lập hợp pháp.ợc thành lập hợp pháp. Có cCó cơơ cấu tổ chức chặt chẽ.cấu tổ chức chặt chẽ. Có tài sản Có tài sản đđộc lập.ộc lập. Nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật Nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật

đđộc lập.ộc lập.

Page 34: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3434

bb. Phân loại pháp nhân. Phân loại pháp nhân

Theo Điều 100 BLDS có 6 loại:Theo Điều 100 BLDS có 6 loại: CCơơ quan nhà nquan nhà nưước, lực lớc, lực lưượng vũ trang.ợng vũ trang. Tổ chức chính trị, chính trịTổ chức chính trị, chính trị-- xã hội.xã hội. Tổ chức kinh tế.Tổ chức kinh tế. Tổ chức xã hội, xã hộiTổ chức xã hội, xã hội--nghề nghiệp.nghề nghiệp. Quỹ xã hội, quỹ từ thiện.Quỹ xã hội, quỹ từ thiện. Các tổ chức khác Các tổ chức khác đđủ ủ đđiều kiện tại Điều 84.iều kiện tại Điều 84.

Page 35: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3535

22. N. Năăng lực chủ thể và yếu tố lý lịch.ng lực chủ thể và yếu tố lý lịch.

a. Na. Năăng lực chủ thể của pháp nhân.ng lực chủ thể của pháp nhân.*. Khái niệm: *. Khái niệm:

Là khả nLà khả năăng của pháp nhân có quyền ng của pháp nhân có quyền và nghĩa vụ do luật và nghĩa vụ do luật đđịnh và trong ịnh và trong quyết quyết đđịnh thành lập hoặc ịnh thành lập hoặc đđiều lệ.iều lệ.

*. Đặc *. Đặc đđiểm:iểm: Phát sinh từ khi thành lập pháp nhân.Phát sinh từ khi thành lập pháp nhân. Mang tính chuyên biệtMang tính chuyên biệt

Page 36: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3636

*. Hoạt *. Hoạt đđộng của pháp ộng của pháp nhânnhân..

ĐĐưược thực hiện thông qua hành vi ợc thực hiện thông qua hành vi của ngcủa ngưười ời đđại diện.ại diện. Đại diện theo pháp luật.Đại diện theo pháp luật. Đại diện theo ủy quyền.Đại diện theo ủy quyền.

Ngoài ra hoạt Ngoài ra hoạt đđộng của pháp nhân còn ộng của pháp nhân còn đưđược thực hiện thông qua hành vi của ợc thực hiện thông qua hành vi của thành viên pháp nhân thành viên pháp nhân

Page 37: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3737

b. Các yếu tố lý lịch của pháp b. Các yếu tố lý lịch của pháp nhânnhân

*. Quốc tịch của pháp nhân: Là một phạm trù pháp lý *. Quốc tịch của pháp nhân: Là một phạm trù pháp lý chỉ mối liên hệ giữa pháp nhân với quốc gia mà chỉ mối liên hệ giữa pháp nhân với quốc gia mà pháp nhân mang quốc tịch.pháp nhân mang quốc tịch.

*. Tên gọi của pháp nhân: Là danh từ chỉ tên riêng *. Tên gọi của pháp nhân: Là danh từ chỉ tên riêng của pháp nhân nhằm cá biệt hóa PN.của pháp nhân nhằm cá biệt hóa PN.

*. Trụ sở của pháp nhân: Là n*. Trụ sở của pháp nhân: Là nơơi i đđặt cặt cơơ quan quan đđiều iều hành. Ngoài ra pháp nhân có thể:hành. Ngoài ra pháp nhân có thể: Lập vLập văăn phòng n phòng đđại diện.ại diện. Lập chi nhánh.Lập chi nhánh.

Page 38: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3838

3.Thành lập, cải tổ, chấm dứt pháp 3.Thành lập, cải tổ, chấm dứt pháp nhân.nhân.

a. Thành lập pháp nhân.a. Thành lập pháp nhân.CCăăn cứ vào cách thức và trình tự thì n cứ vào cách thức và trình tự thì

pháp nhân pháp nhân đưđược thành lập theo các ợc thành lập theo các trình tự sau:trình tự sau: Trình tự mệnh lệnh.Trình tự mệnh lệnh. Trình tự cho phép.Trình tự cho phép. Trình tự Trình tự đăđăng ký hoặc công nhận.ng ký hoặc công nhận.

Page 39: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 3939

b. Cải tổ pháp nhân:b. Cải tổ pháp nhân:*. Khái niệm: *. Khái niệm:

Là việc sắp xếp lại cLà việc sắp xếp lại cơơ cấu tổ chức của pháp cấu tổ chức của pháp nhân cho phù hợp với nhân cho phù hợp với đđiều kiện họat iều kiện họat đđộng.ộng.

*. Các tr*. Các trưường hợp cụ thể.ờng hợp cụ thể.Hợp nhất pháp nhân (A+B=C)Hợp nhất pháp nhân (A+B=C) Sáp nhập pháp nhân (A+B=B)Sáp nhập pháp nhân (A+B=B) Chia pháp nhân (A=B;C)Chia pháp nhân (A=B;C) Tách pháp nhân (A=A;B)Tách pháp nhân (A=A;B)

Page 40: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4040

c. Chấm dứt pháp nhân.c. Chấm dứt pháp nhân.

*. Khái niệm: Là việc chấn dứt sự tồn tại *. Khái niệm: Là việc chấn dứt sự tồn tại về mặt pháp lý của tổ chức về mặt pháp lý của tổ chức đđó với tó với tưưcách là pháp nhân.cách là pháp nhân.

*. Các tr*. Các trưường hợp chấm dứt cụ thể.ờng hợp chấm dứt cụ thể.Giải thể pháp nhân.Giải thể pháp nhân.Cải tổ pháp nhân.Cải tổ pháp nhân.Pháp nhân bị tuyên bố phá sản.Pháp nhân bị tuyên bố phá sản.

Page 41: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4141

III: Hộ gia III: Hộ gia đđìnhình--Tổ hợp tác chủ thể Tổ hợp tác chủ thể của quan hệ pháp luật dân sựcủa quan hệ pháp luật dân sự

1. Hộ gia 1. Hộ gia đđình chủ thể hạn chế.ình chủ thể hạn chế.a. Khái niệm: a. Khái niệm:

Hộ gia Hộ gia đđình là một tổ chức kinh tế liên hết ình là một tổ chức kinh tế liên hết giữa các thành viên trong gia giữa các thành viên trong gia đđình cùng góp ình cùng góp tài sản cùng họat tài sản cùng họat đđộng kinh tế chung trong ộng kinh tế chung trong quan hệ sử dụng quan hệ sử dụng đđất ất đđể sản xuất kinh doanh ể sản xuất kinh doanh theo quy theo quy đđịnh của pháp luật.ịnh của pháp luật.

Page 42: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4242

b. Nb. Năăng lực chủ thểng lực chủ thể*. Khái niệm : *. Khái niệm :

Là khả nLà khả năăng hộ gia ng hộ gia đđình ình đưđược hợc hưưởng quyền, ởng quyền, nghĩa vụ do luật nghĩa vụ do luật đđịnh.ịnh.

*. Đặc *. Đặc đđiểm: iểm: Phát sinh hộ gia Phát sinh hộ gia đđình tham gia vào một quan hệ ình tham gia vào một quan hệ

dân sự cụ thể và chấm dứt khi không còn tham dân sự cụ thể và chấm dứt khi không còn tham gia vào quan hệ gia vào quan hệ đđó nữa.ó nữa.

Mang tính hạn chế vì chỉ tham gia vào một số Mang tính hạn chế vì chỉ tham gia vào một số quan hệ dân sự nhất quan hệ dân sự nhất đđịnh: nông, lâm ngịnh: nông, lâm ngưư nghiệpnghiệp

Page 43: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4343

c. Hoạt c. Hoạt đđộng của hộ gia ộng của hộ gia đđình.ình.ĐĐưược thực hiện thông qua hành vi của ngợc thực hiện thông qua hành vi của ngưười ời

đđại diện .ại diện .Đại diện có 2 loại là:Đại diện có 2 loại là:

Theo pháp luật là chủ hộ.Theo pháp luật là chủ hộ. Theo ủy quyền.Theo ủy quyền.** Hộ gia Hộ gia đđình chịu trách nhiệm bằng tài sản của ình chịu trách nhiệm bằng tài sản của

mình nếu không mình nếu không đđủ thì các thành viên liên ủ thì các thành viên liên đđới ới chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình.chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình.

Page 44: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4444

2. Tổ hợp tác chủ thể hạn chế.2. Tổ hợp tác chủ thể hạn chế.*. Khái niệm: *. Khái niệm:

THT là tổ chức liên kết của 3 cá nhân trở THT là tổ chức liên kết của 3 cá nhân trở lên, bằng hợp lên, bằng hợp đđồng hợp tác có chứng ồng hợp tác có chứng thực của ủy ban nhân dân cấp cthực của ủy ban nhân dân cấp cơơ ssơơ,û ,û cùng góp vốn góp sức cùng góp vốn góp sức đđể thực hiện công ể thực hiện công việc nhất việc nhất đđịnh cùng hịnh cùng hưưởng lợi nhuận ởng lợi nhuận cùng chịu rủi ro. cùng chịu rủi ro.

Page 45: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4545

b. Nb. Năăng lực chủ thểng lực chủ thể

Là khả nLà khả năăng hng hưưởng quyền, nghĩa vụ do ởng quyền, nghĩa vụ do luật luật đđịnh và trong hợp ịnh và trong hợp đđồng hợp tác.ồng hợp tác.

NNăăng lực chủ thể phát sinh kể từ khi tổ ng lực chủ thể phát sinh kể từ khi tổ hợp tác hợp tác đưđược thành lập.ợc thành lập.

Tổ hợp tác là chủ thể hạn chế vì chỉ Tổ hợp tác là chủ thể hạn chế vì chỉ đưđược thực hiện những công việc nhất ợc thực hiện những công việc nhất đđịnh.ịnh.

Công việc này phải hợp pháp.Công việc này phải hợp pháp.

Page 46: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4646

c. Hoạt c. Hoạt đđộng của tổ hợp tác.ộng của tổ hợp tác.

ĐĐưược thực hiện thông qua hành vi của ợc thực hiện thông qua hành vi của ngngưười ời đđại diện là tổ trại diện là tổ trưưởng tổ hợp tác ởng tổ hợp tác hoặc hoặc đđại diện theo ủy quyền.ại diện theo ủy quyền.

Trách nhiệm dân sự của tổ hợp tác là vô Trách nhiệm dân sự của tổ hợp tác là vô hạn, nếu tài sản của tổ hợp tác không hạn, nếu tài sản của tổ hợp tác không đđủ ủ thì các thành viên chịu trách nhiệm bằng thì các thành viên chịu trách nhiệm bằng tài sản riêng của mình.tài sản riêng của mình.

Page 47: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4747

Bài 4: Đại diện, thời hạn, thời hiệuBài 4: Đại diện, thời hạn, thời hiệuI. Đại diện I. Đại diện 1. Khái niệm: 1. Khái niệm:

Đại diện là việc một ngĐại diện là việc một ngưười nhân danh một ời nhân danh một ngngưười khác xác lập, thực hiện giao dịch dân sự ời khác xác lập, thực hiện giao dịch dân sự trong phạm vi thẩm quyền.trong phạm vi thẩm quyền.

2. Phân loại:2. Phân loại:CCăăn cứ vào nguồn gốc hình thành chia làm 2.n cứ vào nguồn gốc hình thành chia làm 2. Đại diện theo pháp luật (Điều 149,150 BLDS)Đại diện theo pháp luật (Điều 149,150 BLDS) Đại diện theo ủy quyền (Điều 151,152 BLDS)Đại diện theo ủy quyền (Điều 151,152 BLDS)

Page 48: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4848

2. Phạm vi thẩm quyền: 2. Phạm vi thẩm quyền: Là giới hạn của việc Là giới hạn của việc đđại diện.ại diện.NgNgưười ời đđại diện theo pháp luật ại diện theo pháp luật đưđược thực hiện ợc thực hiện

các giao dịch dân sự phù hợp với quy các giao dịch dân sự phù hợp với quy đđịnh của ịnh của pháp luật hoặc pháp luật hoặc đđiều lệ.iều lệ.

NgNgưười ời đđại diện theo ủy quyền ại diện theo ủy quyền đưđược xác lập các ợc xác lập các giao dịch phù hợp với vgiao dịch phù hợp với văăn bản ủy quyền. n bản ủy quyền.

Page 49: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 4949

2. Chấm dứt 2. Chấm dứt đđại diện.ại diện.

Là quan hệ Là quan hệ đđại diện ại diện đđó không còn tồn tại ó không còn tồn tại về mặt pháp lý.về mặt pháp lý. Chấm dứt Chấm dứt đđại diện của cá nhân (Điều 156) ại diện của cá nhân (Điều 156)

bao gồm chấm dứt theo pháp luật và chấm bao gồm chấm dứt theo pháp luật và chấm dứt theo ủy quyền.dứt theo ủy quyền.

Chấm dứt Chấm dứt đđại diện của pháp nhân (Điều 157) ại diện của pháp nhân (Điều 157) bao gồm chấm dứt theo pháp luật và theo ủy bao gồm chấm dứt theo pháp luật và theo ủy quyền.quyền.

Page 50: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 5050

II. Thời hạn, thời hiệu.II. Thời hạn, thời hiệu.1. Thời hạn.1. Thời hạn.a. Khái niệm: a. Khái niệm:

Thời hạn là một khoảng thời gian xác Thời hạn là một khoảng thời gian xác đđịnh từ ịnh từ thời thời đđiểm này iểm này đđến thời ến thời đđiểm khác (Điều 149 iểm khác (Điều 149 BLDS)BLDS)

b. Phân loại: b. Phân loại: CCăăn cứ vào nguồn gốc hình thành thời hạn n cứ vào nguồn gốc hình thành thời hạn đưđược chia làm 2 lọai là:ợc chia làm 2 lọai là: Thời hạn do luật Thời hạn do luật đđịnh.ịnh. Thời hạn do các bên thỏa thuận. Thời hạn do các bên thỏa thuận.

Page 51: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 5151

c. Cách tính thời hạn.c. Cách tính thời hạn.

Thời hạn Thời hạn đưđược tính theo dợc tính theo dươương lịch,có thể tính ng lịch,có thể tính bằng ngày,tuần,tháng,nbằng ngày,tuần,tháng,năăm hoặc bằng một sự m hoặc bằng một sự kiện nhất kiện nhất đđịnh.ịnh.

Thời Thời đđiểm bắt iểm bắt đđầu của thời hạn.ầu của thời hạn. Nếu thời hạn Nếu thời hạn đưđược tính bằng giờ thì thời ợc tính bằng giờ thì thời đđiểm bắt iểm bắt

đđầu là giờ ầu là giờ đđã ã đđịnh.ịnh. Nếu tính bằng ngày, tuần, tháng, nNếu tính bằng ngày, tuần, tháng, năăm hoặc bằng m hoặc bằng

sự kiện thì ngày sự kiện thì ngày đđầu tiên không tính mà tính từ ầu tiên không tính mà tính từ ngày tiếp theo ngày tiếp theo

Page 52: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 5252

Thời Thời đđiểm chấm dứt.iểm chấm dứt. Nếu thời hạn tính bằng giờ thì thời Nếu thời hạn tính bằng giờ thì thời đđiểm kết iểm kết

thúc là giờ thúc là giờ đđã ã đđịnh.ịnh. Nếu tính bằng ngày thì thời hạn kết thúc tại Nếu tính bằng ngày thì thời hạn kết thúc tại

thời thời đđiểm kết thúc ngày.iểm kết thúc ngày. Nếu tính bằng tuần, tháng, nNếu tính bằng tuần, tháng, năăm thì thời hạn m thì thời hạn

kết thúc là ngày tkết thúc là ngày tươương ng ưướng của tuần, tháng, ớng của tuần, tháng, nnăăm.m.

Nếu ngày cuối cùng của thời hạn là ngày lễ, Nếu ngày cuối cùng của thời hạn là ngày lễ, chủ nhật thì thời chủ nhật thì thời đđiểm kết thúc vào lúc 24 giờ iểm kết thúc vào lúc 24 giờ của ngày làm việc tiếp theo.của ngày làm việc tiếp theo.

Page 53: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 5353

II. Thời hiệuII. Thời hiệu..

1. Khái niệm: 1. Khái niệm: Thời hiệu là thời hạn do luật Thời hiệu là thời hạn do luật đđịnh mà khi kết ịnh mà khi kết thúc thời hạn thúc thời hạn đđó chủ thể ó chủ thể đưđược hợc hưưởng quyền dân ởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự hoặc mất quyền sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự hoặc mất quyền khởi kiện.khởi kiện.

2. Phân loại thời hiệu.2. Phân loại thời hiệu.CCăăn cứ vào hậu quả pháp lý có 3 loại.n cứ vào hậu quả pháp lý có 3 loại. Thời hiệu hThời hiệu hưưởng quyền dân sự.ởng quyền dân sự. Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ dân sự.Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ dân sự. Thời hiệu mất quyền khởi kiện.Thời hiệu mất quyền khởi kiện.

Page 54: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 5454

Chú ý: Chú ý: Thời hiệu hThời hiệu hưưởng quyền dân sự, miễn trừ ởng quyền dân sự, miễn trừ

nghĩa vụ phải liên tục không có thời gian nghĩa vụ phải liên tục không có thời gian gián gián đđoạn.oạn.

Không áp dụng thời hiệu khởi kiện Không áp dụng thời hiệu khởi kiện đđối với ối với các trcác trưường hợp sau:ờng hợp sau:•• Yêu cầu hòan trả tài sản thuộc sở hữu tòan dânYêu cầu hòan trả tài sản thuộc sở hữu tòan dân•• Yêu cầu bảo vệ quyền nhân thân bị xâm phạm Yêu cầu bảo vệ quyền nhân thân bị xâm phạm

trừ trtrừ trưường hợp pháp luật quy ờng hợp pháp luật quy đđịnh khác (Vd hủy ịnh khác (Vd hủy hôn nhân trái pháp luật)hôn nhân trái pháp luật)

•• Các trCác trưường hợp khác do luật ờng hợp khác do luật đđịnh.ịnh.

Page 55: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 5555

Thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiệnThời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện Có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngai khách Có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngai khách

quan khác làm cho ngquan khác làm cho ngưười có quyền không thể ời có quyền không thể khởi kiện khởi kiện đưđược.ợc.

NgNgưười có quyền khởi kiện ời có quyền khởi kiện đđang chang chưưa thành niên, a thành niên, mất nmất năăng lực hành vi… mà chng lực hành vi… mà chưưa có nga có ngưười ời đđại ại diện.diện.

NgNgưười ời đđại diện của ngại diện của ngưười chời chưưa thành niên, nga thành niên, ngưười ời tâm thần … bị mất NLHV bị hạn chế NLHV bị tâm thần … bị mất NLHV bị hạn chế NLHV bị chết mà chchết mà chưưa có nga có ngưười thay thế. ời thay thế.

Page 56: LUAT DAN SU VIET NAM - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/luat/luat-dan-su/file_goc_776519.pdf · 3/15/2014 1 Nguyễn Xuân Quang Khoa luật Dân Sự LUAT DAN

3/15/20143/15/2014 5656

Bắt Bắt đđầu lại thời hiệu khởi kiện (Điều 162)ầu lại thời hiệu khởi kiện (Điều 162) Bên có nghĩa vụ Bên có nghĩa vụ đđã thừa nhận một phần hoặc ã thừa nhận một phần hoặc

toàn bộ nghĩa vụ của mình.toàn bộ nghĩa vụ của mình. Bên có nghĩa vụ Bên có nghĩa vụ đđã thực hiện song một phần ã thực hiện song một phần

nghĩa vụ của mình nghĩa vụ của mình đđối với ngối với ngưười có quyền ời có quyền khởi kiện.khởi kiện.

Các bên Các bên đđã hòa giải ã hòa giải đưđược với nhau.ợc với nhau.Chú ý: Chú ý:

Thời hiệu khởi kiện Thời hiệu khởi kiện đưđược tính lại từ ngày tiếp ợc tính lại từ ngày tiếp theo ngày sẩy ra những sự kiện trên. theo ngày sẩy ra những sự kiện trên.