Upload
cest-la-vie
View
77
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
hy
Citation preview
Bảo vệ tập tin
- File\Info\Protect Workbook\Encrypt with Password
- File\Save As -> Chọn Tools\General Options để cài đặt mật khẩu khi mở tập tin.
Khoá và bảo vệ ô có chứa công thức
- Chọn toàn bộ bảng tính -> Home\Format\Format Cells\Protection
- Bỏ đánh dấu ở tuỳ chọn Locked, rồi nhấn OK
- Chọn ô cần bảo vệ, nếu chỉ chọn ô có công thức thì -> Home\Find & Select\Formulas
- Mở lại hộp thoại Home\Format\Cells\Format Cells\Protection chọn Locked, và nếu muốn ẩn luôn công
thức (không cho thấy) thì đánh dấu vào tuỳ chọn Hidden, nhấn OK
- Cuối cùng là Protect bảng tính: chọn Home\Cells\Format\Protect Sheet hoặc Review\Protect Sheet
- Trong hộp thoại Protect Sheet, bỏ đánh dấu ở tuỳ chọn Select locked cells, chỉ cho phép Select
unlocked cells (chọn những ô không khoá), và nhập vào một Password, nếu cần thiết.
Bảo vệ cấu trúc bảng tính
- Chọn Review\Protect Workbook
* Structure: bảo vệ cấu trúc bảng tính không cho đổi tên. di chuyển, chèn, xoá, hiện sheet.
* Windows: không cho thay đổi kích thước và vị trí bảng tính mỗi khi được mở ra.
Ẩn sheet
- Right click vào nhãn Sheet cần ẩn, chọn View code:
- Tại Visible: chọn 2 -> ẩn
Cách tạo tên vùng
- Quét khối vùng cần đặt tên (không chọn tiêu đề)-> Formulas\Define Name\Define Name
* Scope: xác định tên dùng cho toàn Workbook hay chỉ một sheet
* Refers to: địa chỉ của vùng
* Nhấn OK để thêm vào
- Nếu muốn xoá hoặc đổi tên thì vào Formulas\Define Name\Name Manager
OR - Chọn khối (không chọn tiêu đề)
- Click chọn Name Box: gõ tên không dấu, không khoảng trắng
- Sau khi đặt tên vùng rồi khống chế -> Data Validation -> List (Nhấn F3 đề hiển thị các tên vùng đã đặt ->
chọn tên vùng -> OK)
Tạo list động
- List động là vùng mà khi thêm bớt xoá sửa thì các đối tượng có tham chiếu list này đến sẽ được cập
nhật theo.
- Quét khối dữ liệu có sẵn hoặc để trỏ tại vùng cần tạo List. Vào Insert\Tables\Table
* Where is the data for your table?: Drag mouse để xác định danh sách có sẵn hoặc click ô nào đó xác
định nơi chứa list.
* My table has header: lấy dòng đầu làm tiêu đề
- Hiệu chỉnh list: chọn vùng list đã tạo -> Design
* Table Name: tên vùng list
* Resize Table: thay đổi địa chỉ vùng list
* Remove Duplicates: loại bỏ các vùng trùng lắp
* Convert to Range: chuyển đổi dữ liệu trong table thành vùng dữ liệu trên sheet
* Table Style Options: các tuỳ chọn thể hiện thông tin
* Table Styles: các dạng trình bày table
- Sau khi tạo list, nên đặt tên để sau này cần tham chiếu đến chỉ sử dụng tên thay vì dùng địa chỉ vùng.
DATA VALIDATION
- Thẻ Setting trong Validation rất quan trọng, phải thiết lập điều kiện trước mới có thể khống chế dữ liệu
nhập trong ô.
- Việc đầu tiên là chọn khối -> Data -> Data Validation
* Chỉ cho phép trong 6 tháng cuối năm 2011
- Khống chế bằng công thức: chọn Custom -> Formular:
=AND(G3>=DATE(2011,7,1),G3<DATE(2011,12,31))
* Yêu cầu nhập 5 ký tự
* Chỉ cho phép nhập danh sách tại mục Ten Hang
CONDITIONAL
- Conditional: Định dạng theo điều kiện
- Chọn khối cần định dạng (không chọn tiêu đề)
- Home\Conditional Formatting\New Rules (nếu tô 1 màu) hoặc Manage Rules (nếu tô nhiều màu)
- Chọn Format only cells that contain: dùng trực tiếp địa chỉ ô
- Chọn Use a formula to determine which cells to format: dùng công thức
- Lưu ý: ô có giá trị tức là ô chỉ chứa số
* Tô màu hồng cho các ô có giá trị >100
- Chọn vùng cần định dạng B3:E11 (không tô tiêu đề)
- Vào Home\Styles\Conditional Formatting\New Rules\Format only cells with -> chọn Cell Value ->
greater than -> 100
- Chọn màu -> OK
* Tô màu hồng cho các ô có ngày <01/5/2011
- Chọn Use a formula to determine which cells to format -> nhập: =C3<=DATE(2011,5,1)
- Chọn màu -> OK
* Tô màu hồng cho các số trùng lặp
- Chọn Use a formula to determine which cells to format -> nhập: =COUNTIF($B$3:$B$9,B3)>1
- Chọn màu -> OK
* Tô màu cách 2 dòng
- Phụ thuộc vào STT: ví dụ 4,7,10,13 chia 3 dư 1.
- Chọn Use a formula… -> nhập: =MOD(ROW()-ROW($A$3),3)=1
trong đó ROW() là dòng hiện hành, ROW($A$3) là dòng tiêu đề
- Nếu tô màu cách 4 dòng thì chia 5, cách 7 dòng thì chia 8: lấy (dòng hiện hành trừ dòng tiêu đề) chia ch
con số lớn hơn dòng cách là 1.
* Tô màu cho những dòng -> phải tô cả bảng tính, không chọn tiêu đề
- Lưu ý:
+ Tô dòng: KHÔNG tuyệt đối dòng, PHẢI tuyệt đối cột
+ Tô cột: KHÔNG tuyệt đối cột, PHẢI tuyệt đối dòng
- Dùng dấu $ để cố định dòng, cột hoặc ô khi ta di chuyển công thức. Ví dụ:
+ Nếu = $A$1 (Cố định ô) thì di chuyển đi đâu cũng đều có giá trị của A1;
+ Nếu =A$1 (cố định dòng)- thì khi di chuyển theo cột vẫn giữ nguyên giá trị A1
+ Nếu =$A1 (cố định cột) - thì khi di chuyển theo dòng vẫn giữ nguyên giá trị A1
* Tô màu Vàng và Đóng khung cho ô có ký tự đầu là H
=LEFT(A2,1)="h"
* Tô màu Xanh và Đóng khung cho những dòng Tồn kho là "Có"
=$D16="có"
* Tô màu xanh cho những ô trống ( không có dữ liệu)
- Format cells that contain -> Format only cells with -> Blank
* Tô màu xen kẽ: dòng chẵn lẻ, số dư ra 0 và 1 (kết hợp hàm ROW và MOD, tô 2 lần, 1 màu cho dòng
chẵn và 1 màu cho dòng lẻ)
- Chọn Use a formula…, nhập: =MOD(ROW()-ROW($A$3),2)=1 -> chọn màu -> OK
- Chọn Use a formula…, nhập: =MOD(ROW()-ROW($A$3),2)=0 -> chọn màu -> OK
* Tô màu xanh cho ô có số lượng trùng nhau:
- Chọn Use a formula… -> nhập: =COUNTIF($E$4:$E$24,$E4)>1
* Tô màu 5 người có tuổi cao nhất:
* Tô màu 5 người có tuổi thấp nhất:
HÀM SUMIF – COUNTIF
* Tổng Thành Tiền Của Hàng Là Quần Áo Trẻ Em:
=SUMIFS(H3:H22,C3:C22,"Quần áo trẻ em")
* Số Mẫu Tin Có Xuất Xứ Từ Anh Và Nhật:
=COUNTIFS(D3:D22,"Anh")+COUNTIFS(D3:D22,"Nhật")
* Số Mẫu Tin Có Hình Thức Cứu Trợ với xuất xứ là Mỹ
=COUNTIFS(F3:F22,"cứu trợ",D3:D22,"mỹ")
LỌC DỮ LIỆU
- Rút trích bao nhiêu cột thì copy các cột ra trước (tiêu đề cột)
- Chọn khối, bao gồm tiêu đề
- Chọn Data -> Advanced -> List Range (kiểm tra xem vùng chọn có đúng không)
- Criteria Range: vùng điều kiện vừa mới tạo ra ở câu trước
- Ở chỗ Copy to: chọn tiêu đề các cột vừa mới copy lúc nãy
- Muốn trích ra sheet nào thì phải đứng tại sheet đó thực hiện rút trích
- Rút trích dữ liệu có tiêu đế 2 dòng, lưu ý:
1. Các ô trên tiêu đề không được phép trộn lại với nhau (Merge)
2. Tiêu đề không được phép để rỗng
3. Tiêu đề không được phép trùng nhau
- Ô nào trộn thì tắt Merge & Center, tiêu đề 2 dòng thì sửa lại sao cho mỗi dòng đều có chữ rồi tô chọn
bảng dữ liệu. Chú ý tiêu đề 2 dòng chỉ chọn 1 dòng tiêu đề ngay trên dòng dữ liệu.
HÀM THỐNG KÊ
- DSUM, DCOUNT…: các cột tô chọn tiêu đề
SẮP XẾP DỮ LIỆU
- Quét khối cả tiêu đề
- Data -> Sort
- Sắp xếp dữ liệu nằm ngang thì chọn khối TRỪ tiêu đề -> Sort Option -> Sort left to right
CÔNG THỨC
* Đếm: =SUM(IF(điều kiện),1,0))
* Tính tổng: =SUM(IF(điều kiện), vùng tính tổng,0))
- Ngoại trừ hàm SUM có con số cuối cùng là 0, những hàm còn lại số cùng là “” thay cho 0
HÀM DATABASE
- Man hinh k01: =AND(A2="k01",B2="Màn hình")
CÔNG THỨC MẢNG
* Che dấu lỗi: chỉnh Format màu nền và màu chữ giống nhau
* Tổng thành tiền:
* Hàm SUM
1. Có bao nhiêu Sinh Viên có Nơi Sinh tại TP.HCM:
=SUM(IF((B3:B26="Sinh viên")*(E3:E26="tp.hcm"),1,0))
2. Có bao nhiêu Sinh Viên có Nơi Sinh tại TP.HCM có Điểm thi >=8
=SUM(IF((B3:B26="Sinh viên")*(E3:E26="tp.hcm")*(F3:F26>=8),1,0))
3. Có bao nhiêu thí sinh có tuổi >=30
=SUM(IF((D3:D26>=30),1,0))
- Ô Mã Thí Sinh: nhập tự do
- Các ô còn lại, dùng VLOOKUP
- Ô Tuổi: =YEAR(TODAY())-YEAR(C3:C90)
6. Cho biết trung bình điểm thi của Sinh viên có nơi sinh tại TP.HCM
=AVERAGE(IF((B3:B90="Sinh viên")*(E3:E90="Tp.HCM"),F3:F90,""))
7. Cho biết trung bình điểm thi của Sinh viên và học sinh
=AVERAGE(IF(((B3:B90="Sinh viên")+(B3:B90="Học sinh")),F3:F90,""))
- Tên hãng:
=INDEX(C13:E13,1,MATCH(LEFT(A3:A8),$C$12:$E$12,0))
=HLOOKUP(LEFT(A3,1),$C$12:$E$13,2,0)
- Phân khối:
=INDEX($H$4:$H$6,MATCH(RIGHT(A3:A8,2)*1,$G$4:$G$6,0),1)
=VLOOKUP(VALUE(RIGHT(A3,2)),$G$4:$H$6,2,0)
- Tên xe:
=INDEX($C$17:$E$19,MATCH(B3:B8,$B$17:$B$19,0),MATCH(C3:C8,$C$16:$E$16,0))
HÀM SUBTOTAL
- Thống kê theo tháng/quận trước rồi Subtotal
- Nếu có 2 điều kiện thì làm SUBTOTAL 2 lần, khi thực hiện thống kê lần 2 thì bỏ chọn Replace current
totals
- Tô màu: =RIGHT($A3,5)=”total”
HÀM CONSOLIDATE
- All references: xoá vùng trong ô này
- Reference: chọn khối vùng dữ liệu (Top, row, left column luôn phải đánh dấu)
Vd: nếu điều kiện theo tên hàng thì khi chọn khối dữ liệu phải bắt đầu chọn từ cột tên hàng trở đi (bao
gồm cả tiêu đề)
- Khi chọn Create link thì phải đứng ở sheet khác, cùng sheet không liên kết được
PIVOTTABLE
- Vùng dữ liệu chọn đúng thì đánh dấu Existing Sheet
- Click phải -> Customize quick access toolbar -> Commands not in the ribbon -> Chọn PivotTable and
Pivot Chart Wizard -> Add
- Click chọn Wizard -> Multiple consolidation ranges -> Next -> chọn I will create the page fields -> Next
- Ở ô Range: chọn từng khối (bao gồm tiêu đề) rồi Add vô, sau đó đặt tên, vd: field one: hk1_2008
- How many page fields…: chọn 1
- Đặt tên xong rồi click chọn lại khối đó ở ô All ranges rồi mới Add tiếp khối khác
- Next -> chọn ô để xuất
THỐNG KÊ BẰNG DATA TABLE
* Thống kê 1 biến
- Số lượng:
=DSUM($A$3:$D$35,C3,$I$4:$I$5)
- Thành tiền:
=DSUM($A$3:$D$35,D3,$I$4:$I$5)
* Thống kê 2 biến
BÀI TẬP ÔN
- Đơn giá:
=VLOOKUP(E3,INDIRECT(C3&"_dg"),2,0)
- Thành tiền:
=G3*H3*IF(AND(OR(D3="Áo Dạ Hội",D3="Áo len"),DAY(F3)<=15),95%,100%)