12

Click here to load reader

MA DE 02

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MA DE 02

***********************Họ và tên:……………………………………………Lớp học phần:……………………..

Câu 1 Hệ thống viba số được gọi là hệ thống có dung lượng thấp nếu tốc độ bit tổng cộng ở lối vào:

A) B<100bpsB) B<10MbpsC) B<10HzD) B<100MHz

Đap anCâu 2 Phân loại theo cự ly, tuyến dài trong viba số có đặc điểm

A) Cự ly liên lạc L> 4kmB) Cự ly liên lạc L > 40kmC) Cự ly liên lạc L > 400kmD) Cự ly liên lạc L > 4000km

Câu 3 Mã truyền dẫn thường được dùng trong hệ thống vi ba số là:A) CMI, HDB3B) AMI, HDB3C) AMI, CMID) HDB3, AMI, CMI

Câu 4 Phương thức điều chế số thường dùng trong hệ thống vi ba số là:A) M- PSKB) M- QAM đa mứcC) M- PSK, M- QAM đa mứcD) ASK

Câu 5 Các phương tiện thông tin phổ biến hiện nay là:A) Thông tin viba số, vi ba tương tự, thông tin vệ tinh, thông tin quangB) Thông tin viba số, vi ba tương tự, thông tin vệ tinhC) Thông tin viba số, vi ba tương tự, thông tin quangD) Thông tin viba số, thông tin vệ tinh, thông tin quang

Câu 6 Tín hiệu điều chế số có dạng như hình sau thuộc loại điều chế :

A) PSKB) QPSKC) QAMD) BPSK

Mã đề : 02

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

KHOA CÔNG NGHỆ ĐT&TT

BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦNMôn: Kỹ thuật Viba số

Thời gian làm bài: 60 phút

Page 2: MA DE 02

Câu 7 Chất lượng đường truyền trong hệ thống viba số được đánh giá qua:

Page 3: MA DE 02

A) BERB) Độ nhạy máy thuC) Công suất phát

D) Tốc độ ở băng tần gốcCâu 8 Kỹ thuật phân tập thời gian có đặc điểm:

A) Một tín hiệu trên hai hay nhiều ănten với cùng một tần số

B) Phát các tin giống nhau trong các khe thời gian khác nhauC) Một tín hiệu được gửi đi đồng thời qua nhiều tần số

D) Trên một anten, đặt hai hay nhiều feed - hornCâu 9 Anten Parabol hoạt động ở dải tần

A) 400 MHz ÷ 900 MHz

B) 400 MHz ÷1GHz

C) 900 MHz ÷ 60 GHz

D) 1 GHz÷ 60 GHz

Câu 10 Nhược điểm của kỹ thuật phân tập tần số:

A) Đòi hỏi dải thông rộng cho cả bên thu và bên phát

B) Đòi hỏi dải thông rộng cho bên phátC) Đòi hỏi dải thông rộng cho bên thu

D) Đòi hỏi dải thông hẹp cho cả bên thu và bên phátCâu 11 Yếu tố ảnh hưởng chủ yếu đến các đường truyền ngắn và có tần số hoạt động cao hơn

là:A) Pha đinh nhiều tia

B) Tiêu hao do mưaC) Pha đinh nhiều tia, Tiêu hao do mưa

D) Công suất phátCâu 12 Phối hợp trở kháng giữa máy phát và máy thu trong các mạch cao tần không tốt sẽ:

A) Làm ảnh hưởng đến chất lượng tín hiệu

B) Công suất phát/thu không đạt được cực đạiC) Gây ra song phản xạ hoặc gây mất cân bằng làm giảm độ nhạy máy thu

D) Cả ba phương án trênCâu 13 Tín hiệu vô tuyến giữa lối vào/ra của một trạm lặp có mức khác biệt là

A) 60 dB

B) 80 dBC) 60 ÷ 80 dB

D) Ngoài khoảng 60 ÷ 80 dB

Page 4: MA DE 02

Câu 14 Trong hệ thống viba số, tuyến phát thực hiện các chức năng:

A) Biến đổi tín hiệu băng gốc thành tín hiệu dạng sóng

B) Chuyển đổi tín hiệu lên băng tần công tácC) Khuyếch đại tín hiệu, hạn chế phổ tín hiệu và bức xạ qua anten

D) Cả 3 phương án trênCâu 15 Miền Fresnel có dạng là hình

A) Elip

B) TrònC) Trụ

D) CầuCâu 16 Trong hệ thống viba số, khoảng cách truyền không cần sử dụng trạm lặp

A) Không quá 30km

B) Không quá 60kmC) Không quá 20km

D) Không quá 40kmCâu 17 Tổn hao do sóng vô tuyến lan truyền từ trạm A sang trạm B trong không gian tự do

là:A) Tổn hao trong không gian tự do

B) Tổn hao rẽ nhánhC) Tổn hao feeder

D) Tổn hao hấp thụ khí quyểnCâu 18 Giá trị đo bề rộng chúng viba là

A) Đới Fresnel 1

B) Miền FresnelC) Hệ số bán kính hiệu dụng

D) Ngưỡng thuCâu 19 Tính Tham số chất lượng: xác suất BER vượt 10-3 của tuyến viba số dựa vào:

A) Xác suất Phading nhiều tia(P0), Xác suất đạt tới giá trị ngưỡng thu tương ứng với RXb(Pb)

B) Các xác suất đạt tới các giá trị ngưỡng thu tương ứng với RXa,RXb

C) Xác suất Phading nhiều tia, Xác suất đạt tới giá trị ngưỡng thu tương ứng với RXa

D) Xác suất Phading nhiều tia, Các xác suất đạt tới các giá trị ngưỡng thu tương ứng với RXa,RXb

Câu 20 Khả năng sử dụng tuyến được biểu thị bằng:

A) Phần trăm

Page 5: MA DE 02

B) Thời gianC) Dung lượng

D) Tốc độCâu 21 Tham số quyết định xem tuyến có hoạt động hay không khi đem so sánh nó với mức

ngưỡng thu của máy thu:A) Công suất đàu vào của máy thu

B) Tổng các độ lợiC) Công suất phát

D) Tổn hao tổngCâu 22 Sóng mang giữa các luồng cao tần trong viba số theo khuyến nghị có đặc điểm:

A) Nên cách nhau 29MHz ÷40MHz

B) Phân cực trực giaoC) Nên cách nhau 29MHz ÷40MHz, Phân cực trực giao

D) Không cần khoảng phòng vệCâu 23 Viba số băng trung bình (tốc độ trung bình) được dung để

A) Truyền các tín hiệu có tốc độ từ 8 – 34Mbps

B) Truyền các tín hiệu có tốc độ từ 8MbpsC) Truyền các tín hiệu có tốc độ từ 34Mbps

D) Truyền các tín hiệu có tốc độ từ 34 - 140MbpsCâu 24 Tổn hao do sóng vô tuyến lan truyền từ trạm A sang trạm B trong không gian tự do

là:A) Tổn hao trong không gian tự do

B) Tổn hao rẽ nhánhC) Tổn hao feeder

D) Tổn hao hấp thụ khí quyểnCâu 25 Thiết bị RMD 1504 có công suất phát:

A) 37dBm

B) 47dbmC) 57dbm

D) 67dbmCâu 26 Thiết bị viba số KST 2M98 sử dụng kiểu điều chế

A) OQPSK

B) PSKC) QPSK

D) BPSKCâu 27 MTTR có ý nghĩa:

Page 6: MA DE 02

A) Độ không khả dụng của thiết bị

B) Là thời gian trung bình giữa các sự cố tính bằng giờC) Là thời gian trung bình để khôi phục lại dịch vụ tính bằng giờ

D) Là thời gian trung bình giữa các sự cố tính bằng giờCâu 28 Tiêu hao do mưa tăng nhanh ở tần số số:

A) >35GMHz

B) >35MHzC) >35KHz

D) >35HzCâu 29 Thiết bị RMD 1504 có công suất phát:

A) 37dBm

B) 47dBmC) 57dBm

D) 67dBmCâu 30 Tổn hao tổng là tổng của

A) Tổn hao trong không gian tự do, tổn hao phidơ

B) Tổn hao phidơ, tổn hao rẽ nhánhC) Tổn hao rẽ nhánh, tổng hao hấp thụ khí quyển

D) Tổn hao trong không gian tự do, tổn hao phidơ, tổn hao rẽ nhánh, tổng hao hấp thụ khí quyển

Câu 31 Tín hiệu điều chế QAM có đặc điểm:

A) Thay đổi cả pha và biên độ

B) Chỉ thay đổi về phaC) Chỉ thay đổi về biên độ

D) Thay đổi về tần sốCâu 32 Tín hiệu trước khi truyền đi trong viba tương tự có đặc điểm:

A) Không được điều chế

B) Được điều chếC) Khuếch đại

D) Rởi rạc hoáCâu 33 Khi tính khoảng thời gian phading thì các giá trị hằng số lien quan đến phading trên

một giờ được chọn theo khuyến nghị là:A) C2= 10,3d, α2=0,5, β = -0,5

B) C2= 10,3d, α2=0,5, β = -0,5C) C2= 10,3d, α2=- 0,5, β = -0,5

D) C2= 10,2, α2=0,5, β = -0,5

Page 7: MA DE 02

Câu 34 Kênh giám sát và điều khiển từ trong viba số có chức năng

A) Khai thác quản lý và giám sát thiết bị

B) Dự phòngC) Điểu khiển

D) Đồng bộCâu 35 Phading lựa chọn ảnh hưởng chủ yếu đến các hệ thống viba số:

A) Dung lượng trung bình (34Mbps)

B) Dung lượng cao (140Mbps)C) Dung lượng trung bình và cao

D) Dung lượng trung bình và thấp(2/4/8Mbps)Câu 36 Hiệu suất của anten Parobol dung trong viba số có giá trị

A) η=0,5 ÷ 0,6

B) η=0,4 ÷ 0,5

C) η=0,4 ÷ 0,3

D) η=0,3 ÷ 0,2

Câu 37 Gía trị của hệ số bán kính hiệu dụng trái đất K tính cho vùng ôn hoà theo khuyến nghị là:

A) K= 4/3-3/2

B) K=4/3C) K= 6/5-4/3

D) K= 1Câu 38 Dải tần thường sử dụng cho tuyến ngắn ( cự ly lien lạc L = 400km) là:

A) Khoảng 15GHz

B) Từ 4÷ 6GHzC) L6GHz

D) U6GHzCâu 39 Để đảm bảo cho hệ thống hoạt động không chịu ảnh hưởng của các yếu tố trong

tương lai thì độ cao anten phải:A) Sử dụng một khoảng dự phỏng

B) Không cần thay đổiC) Càng nhỏ càng tốt

D) Càng cao càng tốtCâu 40 Mã CMI có đặc điểm gì?

A) Không mã xung cho trạng thái bit “0”

B) Không mã xung cho trạng thái bit “1”C) Chỉ mã xung cho trạng thái bit “1”

Page 8: MA DE 02

D) Mã xung cho cả hai trạng thái “0” và “1”Câu 41 Thiết bị MIMI – LINK E có đặc điểm :

A) Là thiết bị viba điểm điểm, cho phép truyền dẫn từ 2 ÷ 34Mbit/s

B) Cho phép truyền dẫn từ 2 ÷ 34Mbit/sC) Hoạt động trong giải tần từ 7GHz÷ 38GHz

D)E)

Cho phép truyền dẫn tin cậyTất cả đều đúng

Câu 42 Các hệ thống viba số có tốc độ bit tổng cộng ở đầu vào B=10 Mbps ÷100 Mbps được gọi là

A) Các hệ thống dung lượng thấp

B) Các hệ thống dung lượng trung bìnhC) Các hệ thống dung lượng cao

D) Các hệ thống dung lượng thấp, trung bình, caoCâu 43 Theo khuyến nghị CCIR dải tần làm việc của viba số là

A) 2÷23GHz

B) 2÷32GHzC) 2÷23MHz

D) 2÷32GHzCâu 44 Hệ thống viba số có ưu điểm hơn hệ thống viba tương tự là:

A) Cho phép kéo dài cự ly thông tin

B) Chất lượng tín hiệu ổn định, không méoC) Dung lượng truyền dẫn lớn

D) Cả 3 phương án trênCâu 45 Tín hiệu được truyền trong hệ thống viba số là

A) Tương tự

B) SốC) Tương tự, số

D) Điều chế sốCâu 46 Thiết bị RMD 1504 sử dụng kỹ thuật điều chế:

A) OQPSK

B) PSKC) QPSK

D) BPSKCâu 47 Thiết bị viba số KST 2M98 sử dụng mã đường truyền

A) BPSK

Page 9: MA DE 02

B) HDB3C) CMI

D) AMICâu 48 Tuyến viba số dài 28km, hoạt động ở tần số 7GHz, bán kính miền Fresnel 1 tại điểm

giữa tuyến có giá trịA) ≈ 5,477 km

B) ≈ 5,477 m

C) ≈ 1,723 km

D) ≈ 17 , 23 m

Câu 49 Anten YAGI hoạt động ở dải tần:

A) 400 MHz ÷ 900 MHz

B) 400 MHz ÷1GHz

C) 900 MHz ÷ 60 GHz

D) 1 GHz÷ 60 GHz

Câu 50 Hệ thống vi ba số phân loại theo cự ly liên lạc gồm:

A) Tuyến dài, tuyến trung.

B) Tuyến trung, tuyến ngắnC) Tuyến ngắn, tuyến dài

D) Tuyến dài, tuyến trung, tuyến ngắnCâu 51 Hệ thống vi ba số phân loại theo dung lượng gồm có:

A) Các hệ thống dung lượng thấp

B) Các hệ thống dung lượng trung bìnhC) Các hệ thống dung lượng cao

D) Các hệ thống dung lượng thấp, trung bình, caoCâu 52 Hệ thống vi ba số bắt đầu hình thành từ khi nào?

A) Những năm 40

B) Những năm 50C) Những năm 60

D) Gần đâyCâu 53 Phân bố tần số luồng cao tần trong vi ba số phụ thuộc vào:

A) Phương thức điều chế số

B) Đặc tính môi trường truyềnC) Cách sắp xếp các luồng cao tần

D) Cả 3 phương án trênCâu 54 Kỹ thuật phân tập tần số có đặc điểm:

Page 10: MA DE 02

A) Một tín hiệu trên hai hay nhiều ănten với cùng một tần số

B) Phát các tin giống nhau trong các khe thời gian khác nhauC) Một tín hiệu được gửi đi đồng thời qua nhiều tần số

D) Trên một anten, đặt hai hay nhiều feed - hornCâu 55 Để đạt được độ tin cậy cao, thiết bị hoạt động không bị nhầm lỗi, BER cần có các đặc

điểm:A) Càng cao càng tốt

B) Càng thấp càng tốtC) Không cần quan tâm tới giá trị

D) Tuỳ thuộc vào hệ từng thiết bịCâu 56 Mức suy hao của sóng vô tuyến từ anten phát đến anten thu trong không gian tự do

có đặc điểm:A) Tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách, tỷ lệ thuận với độ dài bước sóng

B) Tỷ lệ nghịch với bình phương độ dài bước sóng, tỷ lệ thuận với bình phương khoảng cách

C) Tỷ lệ nghịch với bình phương độ dài bước sóng, tỷ lệ thuận với khoảng cách

D) Tỷ lệ thuận với bình phương độ dài bước sóng, tỷ lệ thuận với khoảng cáchCâu 57 Dung lượng tín hiệu đưa vào của thiết bị viba số RMD 1504 là:

A) 2* 2,048 Mbps

B) 4* 2,048 MbpsC) 6* 2,048 Mbps

D) 8* 2,048 MbpsCâu 58 Một đường trục chiều dài L = 40km, độ không sử dụng đường cho phép (Pucf) bằng:

A) 0,004%

B) 0,4%C) 0,04%

D) 4%Câu 59 Đối với tuyến cố định, khi tần số tăng lên và anten lớn hơn, thì đới Fresnel sẽ:

A) Hẹp hơn

B) Không thay đổiC) Rộng hơn

D) Là hình trònCâu 60 Thiết bị viba số AMLD16/12 có công suất phát là

A) 32dB

B) 23dBC) 28dBm

Page 11: MA DE 02

D) 82dBm