11
BÀI GiẢNG MÔN SINH HỌC 7

Mai ppt.ppt

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Mai ppt.ppt

BÀI GiẢNGMÔN SINH

HỌC 7

Page 2: Mai ppt.ppt

Ngành Chân khớp

Ngành Thân mềm

Các ngành giun

Ngành ruột khoang

Ngành ĐV nguyên sinh

Các ngành động vật

Page 3: Mai ppt.ppt

Lơp Thu

Lơp Bo sát

Lơp Chim

Lơp Lương cư

Các Lơp Cá

Page 4: Mai ppt.ppt

I- Đơi sông:

CAC LƠP CA

Bài 31. Cá chép

Page 5: Mai ppt.ppt

Cá conPhôiTrưng đươc thu tinh

CAC LƠP CA

Page 6: Mai ppt.ppt

I . ĐỜI SỐNG: - Sông ở vực nươc ngọt như : ao, hồ, ruộng, sông,

suôi … - Ăn tạp ( giun ôc, ấu trùng của côn trùng, thực vật

thuỷ sinh ) - Đẻ trứng trong nươc vơi sô lượng lơn, thụ tinh ngoài

Rút ra kết luận về đời sống của cá chép.

II- CẤU TẠO NGOÀI :

Page 7: Mai ppt.ppt

CAC LƠP CABÀI 31. CA CHÉP

I. ĐÒI SỐNG

II- Cấu tạo ngoài:

Miêng

V©y ngùc

Vây bụng

Lỗ mũi

Nắp mang

Vây lưng

Cơ quan đường bên

MắtVây đuôi

Đầu Mình Khúc đuôiRâu

Lỗ hậu môn

Miêng

V©y ngùc

Vây bụng

Lỗ mũi

Nắp mang

Vây lưng

Cơ quan đường bên

MắtVây đuôi

Đầu MìnhRâu

Lỗ hậu môn

Page 8: Mai ppt.ppt

Đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép Sự thích nghi

1- Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn

chặt với thân 2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước

3- Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày

4- Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lơp

5-Vây cá có các tia vâyđươc căng bởi da mỏng, khớp động với thân

BA

C

B

D

E

EA

GA

Các câu lựa chọn: A- Giup cho thân cá chuyển động dễ dàng theo chiều ngang B- Giảm sức cản của nươc C- Màng mắt không bị khô D- Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù E- Giảm sự ma sát giữa da cá vơi môi trương nươc G- Có vai tro như cái bơi chèo

Page 9: Mai ppt.ppt

Clip nhac hay

Page 10: Mai ppt.ppt

Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn

Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi

1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân

B. Giảm sưc cản của nước

2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước

C. Màng mắt không bị khô

3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày

E. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước

4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lơp

A. Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang

5. Vây cá có các tia vây đươc căng bởi da mỏng, khớp động với thân

G. Có vai trò như bơi chèo

Page 11: Mai ppt.ppt

Làm bài tập sau: Lựa chọn ý đúng trong các câu sau:

. Đặc điểm cấu tạo ngoài không phải của cá:a. Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực và bung. b. Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, mình và khúc đuôi. c. Mắt không có mi; có cơ quan đường bên.d. Vảy có da tiết chất nhờn, các vây khớp động với thân.. Đặc điểm cơ bản để phân biệt ngành Động vật có xương sống

với ngành ĐVKXS là:a. Đẻ nhiều trưng trong nước. Thu tinh ngoài.b. Có bộ xương ngoài, cơ thể là một khối rắn chắc.c. Có bộ xương trong, có cột sống chưa tủy sống.d. Là động vật biến nhiệt. Ăn tạp.