36
1 MẠNG MÁY TÍNH BÀI TRẮC NGHIỆM 1 1. Subnet mask nào sẽ được gán cho địa chỉ mạng 192.168.32.0 để cung cấp 254 địa chỉ host có giá trị trên một subnet? a. 255.255.0.0 b. 255.255.255.0 c. 255.255.254.0 d. 255.255.248.0 2. Địa chỉ broadcast address nào đại diện cho địa chỉ mạng Class C 192.168.32.0 với subnet default? a. 192.168.0.0 b. 192.168.0.255 c. 192.168.32.0 d. 192.168.32.254 e. 192.168.32.255 3. Cho địa chỉ mạng 198.128.32.0, thực hiện chia subnet mỗi subnet có 35 host. Subnet mask nào dành cho mạng này? a. 255.255.250.0 b. 255.255.255.64 c. 255.255.255.192 d. 255.255.254.0 e. 255.255.255.0 4. Thông số nào cho phép xác định địa chỉ lớp B? a. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 1 đến 127 b. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 128 đến 192 c. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 128 đến 191 d. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 192 đến 223 5. Một địa chỉ mạng lớp C với subnet default thì ta có tối đa bao nhiêu host? a. 254 b. 255 c. 256 d. 510 e. 511 f. 512 6. Cho địa chỉ IP 172.32.65.13 và subnet mask mặc định, Phần nào là địa chỉ mạng của địa chỉ này? a. 172.32.65.0 b. 172.32.65.32 c. 172.32.0.0 d. 172.32.32.0 7. Một công ty nhỏ có một địa chỉ mạng thuộc class C network,. người ta cần tạo 5 mạng con, mỗi mạng con có ít nhất 20 host. Vậy subnet nào dưới đây được sử dụng cho yêu cầu trên? a. 255.255.255.0 2 b. 255.255.255.192 c. 255.255.255.224 d. 255.255.255.240 8. Có bao nhiêu bit được sử dụng cho phần địa chỉ host Class B với Subnet mask default: a. 1 b. 4 c. 8 d. 14 e. 16 f. 24 9. Một cong ty XYZ sử dụng địa chỉ mạng 192.168.4.0 và sử dụng subnet mask là 255.255.255.224 để tạo mạng con. Vậy số mạng con và số địa chỉ IP host trên mỗi mạng con là bao nhiêu. a. 6 mạng con, 32 địa chỉ ip host b. 8 mạng con, 30 địa chỉ ip host c. 6 mạng con, 30 địa chỉ ip host d. 16 mạng con, 32 địa chỉ ip host 10. Cho địa chỉ IP host 198.101.6.55/28. Địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast được sử dụng cho địa chỉ này ? (Chọn 2 câu) a. 198.101.6.0 b. 198.101.6.32 c. 198.101.6.48 d. 198.101.6.57 e. 198.101.6.63 f. 198.101.6.255 11. Có bao nhiêu mang con lớp C nếu sử dụng subnet mask là 255.255.255.224? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5 f. 8 12. Có tối đa bao nhiêu mạng con nếu bạn mượn 4 bit của phần host để chia mạng con. a. 8 b. 16 c. 32 d. 16 e. 14 13. Ví dụ nào sau đây là địa chỉ broadcast của một địa chỉ mạng lớp C? a. 190.12.253.255 b. 190.44.255.255 c. 221.218.253.255 d. 129.219.145.255 14. Số bit lớn nhất có thể mượn từ phần bit host để chia mạng con trong lớp C là bao nhiêu.?

Mang May Tinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Mang May Tinh

1

MẠNG MÁY TÍNH

BÀI TRẮC NGHIỆM 1

1. Subnet mask nào sẽ được gán cho địa chỉ mạng 192.168.32.0 để cung cấp 254 địa chỉ

host có giá trị trên một subnet?

a. 255.255.0.0

b. 255.255.255.0 c. 255.255.254.0

d. 255.255.248.0

2. Địa chỉ broadcast address nào đại diện cho địa chỉ mạng Class C 192.168.32.0 với

subnet default?

a. 192.168.0.0

b. 192.168.0.255

c. 192.168.32.0

d. 192.168.32.254

e. 192.168.32.255

3. Cho địa chỉ mạng 198.128.32.0, thực hiện chia subnet mỗi subnet có 35 host. Subnet

mask nào dành cho mạng này?

a. 255.255.250.0

b. 255.255.255.64

c. 255.255.255.192 d. 255.255.254.0

e. 255.255.255.0

4. Thông số nào cho phép xác định địa chỉ lớp B?

a. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 1 đến 127

b. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 128 đến 192

c. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 128 đến 191 d. Số thập phân của byte đầu tiên có già trị từ 192 đến 223

5. Một địa chỉ mạng lớp C với subnet default thì ta có tối đa bao nhiêu host?

a. 254 b. 255

c. 256

d. 510

e. 511

f. 512

6. Cho địa chỉ IP 172.32.65.13 và subnet mask mặc định, Phần nào là địa chỉ mạng của địa

chỉ này?

a. 172.32.65.0

b. 172.32.65.32

c. 172.32.0.0 d. 172.32.32.0

7. Một công ty nhỏ có một địa chỉ mạng thuộc class C network,. người ta cần tạo 5 mạng

con, mỗi mạng con có ít nhất 20 host. Vậy subnet nào dưới đây được sử dụng cho yêu cầu

trên?

a. 255.255.255.0

2

b. 255.255.255.192

c. 255.255.255.224 d. 255.255.255.240

8. Có bao nhiêu bit được sử dụng cho phần địa chỉ host Class B với Subnet mask default:

a. 1

b. 4

c. 8 d. 14

e. 16

f. 24

9. Một cong ty XYZ sử dụng địa chỉ mạng 192.168.4.0 và sử dụng subnet mask là

255.255.255.224 để tạo mạng con. Vậy số mạng con và số địa chỉ IP host trên mỗi mạng

con là bao nhiêu.

a. 6 mạng con, 32 địa chỉ ip host

b. 8 mạng con, 30 địa chỉ ip host

c. 6 mạng con, 30 địa chỉ ip host d. 16 mạng con, 32 địa chỉ ip host

10. Cho địa chỉ IP host 198.101.6.55/28. Địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast được sử dụng

cho địa chỉ này ? (Chọn 2 câu)

a. 198.101.6.0

b. 198.101.6.32 c. 198.101.6.48

d. 198.101.6.57

e. 198.101.6.63

f. 198.101.6.255

11. Có bao nhiêu mang con lớp C nếu sử dụng subnet mask là 255.255.255.224?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

e. 5

f. 8

12. Có tối đa bao nhiêu mạng con nếu bạn mượn 4 bit của phần host để chia mạng con.

a. 8

b. 16

c. 32

d. 16

e. 14

13. Ví dụ nào sau đây là địa chỉ broadcast của một địa chỉ mạng lớp C?

a. 190.12.253.255

b. 190.44.255.255

c. 221.218.253.255

d. 129.219.145.255

14. Số bit lớn nhất có thể mượn từ phần bit host để chia mạng con trong lớp C là bao

nhiêu.?

Page 2: Mang May Tinh

3

a. 2

b. 4

c. 6

d. 8

15. Giá trị thập phân của địa chỉ IP biểu diễn dưới dạng nhị phân

11001101.11111111.10101010.11001101 là gì?

a. 205.255.170.205 b. 109.255.170.109

c. 205.127.200.205

d. 109.127.200.109

16. Lớp nào cho phép mượn 15 bit để chia mạng con( subnet)?

a. Class A

b. Class B c. Class C

d. Không có lớp nào cho phép mượn 15 bit để chia mạng con.

17. Những địa chỉ nào xuất hiện trên phần header của gói tin IP?

a. địa chỉ nguồn

b. địa chỉ đích

c. địa chỉ nguồn và địa chỉ đích

d. Không có địa chỉ nào trong phần header của gói dữ liệu IP

18. Hai địa chỉ host nào sau đây cùng đường mạng với địa chỉ này 192.168.15.19/28? (chọn

hai câu)

a. 192.168.15.17

b. 192.168.15.14

c. 192.168.15.29

d. 192.168.15.16 e. 192.168.15.31

19. Có bao nhiêu mạng con và bao nhiêu host trên mỗi mạng con nếu bạn áp dụng subnet

/27 cho địa chỉ mạng 210.10.2.0?

a. 30 networks and 6 hosts.

b. 8 networks and 30 hosts. c. 6 networks and 32 hosts.

d. 32 networks and 18 hosts.

20. Địa chỉ ip host IP 201.100.5.68/28 này thuộc mạng con nào sau đây?

a. 201.100.5.0

b. 201.100.5.32

c. 201.100.5.64

d. 201.100.5.65

e. 201.100.5.31

f. 201.100.5.1

21. Sử dụng subnet mask 255.255.255.224,địa chỉ IP host nào dưới đây là thuộc subnet

này? (chon tất cả câu đúng)

a. 16.23.118.63

b. 87.45.16.159

c. 92.11.178.93

4

d. 134.178.18.56

e. 192.168.16.87

f. 217.168.166.192

22. Địa chỉ mạng 201.145.32.0 được chia mạng con với subnet mask /26. có bao nhiêu

mạng con và bao nhiêu host trên mỗi mạng con?

a. 4 network và 64 host

b. 64 network và 4 host

c. 4 network và 62 host

d. 62 network và 2 host

e. 6 network và 30 host

23. Địa chỉ nào sau đây có thể gán cho host nếu đường mạng của host này là

27.35.16.32/28? (chọn 3 câu)

a. 27.35.16.32

b. 27.35.16.33

c. 27.35.16.48

d. 27.35.16.47

e. 27.35.16.45

f. 27.35.16.44

BÀI TRẮC NGHIỆM 2 1. Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện gửi tín hiệu lên cáp?

A. Physical B. Network

C. Data Link

D. Transport

2. Bridge hoạt động tại tầng nào trong mô hình OSI?

A. Session

B. Data Link

C. Transport

D. Network

3. Nhược điểm của mạng (cách thức quản lý tài nguyên) peer-to-peer?

A. Đòi hỏi chi phí đầu tư cao cho máy chủ

B. Đỏi hỏi chi phí đầu tư cao cho hệ điều hành mạng đặc dụng

C. Đòi hỏi phải có quản trị mạng

D. Không có độ an toàn-bảo mật cao

4. Các địa chỉ IP cùng mạng con với địa chỉ 131.107.2.56/28?

A. từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.63

B. từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.6.2

C. từ 131.107.2.49 đến 131.107.2.62

D. từ 131.107.2.49 đến 131.107.2.63

E. từ 131.107.2.55 đến 131.107.2.126

Page 3: Mang May Tinh

5

5. Tên gọi của mô hình tham chiếu 7 lớp?

A. ISO

B. OSI

C. OIS

D. IOS

6. Địa chỉ IP 172.17.0.22/255. 255.255.240 thuộc mạng nào?

A. 127.0.0.1

B. 172.17.0.0

C. 172.17.0.21

D. 172.17.0.16 E. 255.255.255.240

7. Chuẩn IEEE nào định nghĩa mạng dùng mô hình kết nối đường tròn (ring)?

A. 802.3 B. 802.5

C. 802.12

D. 802.11b

8. Chữ cái “T” trong 100BASE-TX biểu diễn cho thông tin gì?

A. tốc độ truyền (Transmission speed) B. bộ chuyển đổi tín hiệu đầu cuối (Terminal adapter)

C. cáp xoắn đôi (Twisted-pair cable)

D. tín hiệu truyền hai chiều (Twin direction signal)

9. Chiều dài tối đa của một đoạn trong kiến trúc 1000Base-T?

A. 100 mét B. 325 mét

C. 550 mét

D. 3 kilo-mét

10. Địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ tầng 2 (địa chỉ MAC)?

A. 192.201.63.251

B. 19-22-01-63-25

C. 0000.1234.FEG

D. 00-00-12-34-FE-AA

11. Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng 192.168.100.0/255.255.255.0 ?

A. 192.168.1.1

B. 192.167.100.10

C. 192.168.100.254

D. 192.168.100.255

12. Mạng Ethernet nào cho phép thực hiện kết nối dài hơn 1km?

6

A. 10Base2

B. 10Base5

C. 10BaseT D. 10BaseFX

13. Thiết bị nào gửi gói dữ liệu tới tất cả các máy trên một đoạn LAN?

A. Hub B. Router

C. Switch

D. Gateway

14. Chuẩn IEEE 802.2 liên quan đến?

A. Định nghĩa tầng con (sublayer) Logical Link Control (LLC)

B. Token Ring C. Định nghĩa tầng con (sublayer) Media Access Control (MAC)

D. Ethernet

15. Địa chỉ mạng được gán tại tầng nào trong mô hình OSI ?

A. Session

B. Data Link

C. Presentation

D. Network

16. Chiều dài tối đa một đoạn mạng (segment) trong 10Base-5 ?

A. 500 m

B. 100 m C. 2000 m

D. 187 m

17. Loại cáp nào được sử dụng trong kiến trúc 100BaseTX?

A. RG-58 Coax

B. RG-62 Coax

C. UTP CAT-3 D. UTP CAT-5

E. Telephone Twisted pair (TTP)

18. 10Base-2 còn được gọi với tên gì?

A. Thicknet

B. Thinnet C. unshielded twisted-pair

D. Category 3

19. Mô hình kết nối (topology) chính của LAN là?

A. Star B. Bus

Page 4: Mang May Tinh

7

C. Ring

D. Một trong những topology nói trên

20. Tầng nào trong mô hình TCP/IP ứng với tầng mạng trong mô hình OSI?

A. Application

B. Transport

C. Internet D. Network

E. Physical

21. Giao thức nào được sử dụng để thông báo lỗi liên quan đến IP?

A. SMTP

B. ICMP C. RTMP

D. SNMP

22. Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp B?

A. 127.26.36.85

B. 211.39.87.100

C. 89.156.253.10

D. 191.123.59.5 E. 199.236.35.12

23. Giao thức phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC?

A. DNS

B. ARP C. NetBIOS

D. TCP

24. Thứ tự của các tầng trong mô hình tham chiếu OSI?

A. Physical, Data Link, Network, Transport, System, Presentation, Application

B. Physical, Data Link, Network, Transport, Session, Presentation, Application C. Physical, Data Link, Network, Transform, Session, Presentation, Application

D. Presentation, Data Link, Network, Transport, Session, Physical, Application

25. Tầng nào trong mô hình OSI có nhiệm vụ chia dữ liệu thành các khung (frame) để truyền

lên mạng?

A. Network

B. Data Link

C. Physical

D. Session

E. Transport

8

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MẪU SỐ 2 (CÓ ĐÁP ÁN)

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ INTERNET VÀ MẠNG

Câu 1: Internet là gì ?

a. Internet là mạng máy tính bao gồm: nhiều mạng của các tổ chức, quốc gia trên toàn thế

giới.

b. Internet là mạng của các mạng. c. Internet là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin hiện đại nhất.

d. Internet là 1 thiết bị điện tử hiện đại nhất.

Câu 2: World Wide Web được phát minh vào năm nào?

a. 1909

b. 1990 c. 1099

d. 1999

Câu 3: Mạng Intranet (mạng nội bộ) là:

a. Mạng cho phép một số đối tượng ngoài tổ chức truy cập.

b. Mạng cho phép toàn bộ các đối tượng ngoài tổ chức truy cập

c. Mạng dùng trong nội bộ tổ chức d. Mạng dùng ngoài nội bộ tổ chức

Câu 4: Bluetooth là gì?

a. Công nghệ không dây cho phép truyền dữ liệu giữa các thiết bị không dây với tốc độ

cao b. Phạm vi: 100m

c. Tần số sóng: 2,4 GHz x

d. Tốc độ truyền: 11 Mbps

Câu 5: Chỉ ra đâu là tên miền cấp 2:

a. gov.vn b. tuoitre.com.vn

c. .com

d. google.com.vn

BÀI TRẮC NGHIỆM 3

Câu 1 : Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN :

a. Hub

b. Switch

c. Repeater d. Bridge

Câu 2 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào: a. Lớp D

Page 5: Mang May Tinh

9

b. Lớp E

c. Lớp C d. Lớp A

Câu 3 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Vậy nó thuộc lớp nào: a. Lớp B

b. Lớp C

c. Lớp D d. Lớp E

Câu 4 : Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc

trạm của liên mạng: a. ARP

b. ICMP c. RARP

d. TCP

Câu 5 : Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây :

a. echo b. TTL

c. SYN

d. FIN

Câu 6 : Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát

luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu: a. Session

b. Network c. Transport

d. Data link

Câu 7 : Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:

a. Full – duplex b. Simplex

c. Half – duplex

d. Phương thức khác

Câu 8 : Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ: a. 192.168.1.2

b. 255.255.255.255

c. 230.20.30.40

d. Tất cả các câu trên

Câu 9 : Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ: a. 172.16.1.255

b. 255.255.255.255

10

c. 230.20.30.255

d. Tất cả các câu trên

Câu 10: Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là sai :

a. SMTP: TCP Port 25

b. FTP: UDP Port 22

c. HTTP: TCP Port 80

d. TFTP: TCP Port 69

e. DNS: UDP Port 53

Câu 11 : Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì? a. Broadcast lớp B

b. Broadcast lớp A c. Host lớp A

d. Host lớp B

Câu 12 : Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lý

a. Tầng 1 b. Tầng n

c. Tầng i

d. Tầng i <>1

Câu 13: Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền

chính:

a. Bus b. Star

c. Ring

d. Hybrid

Câu 14: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố

địa lý hay hệ điều hành sử dụng:

a. FTP b. Telnet

c. Email

d. WWW

Câu 15: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin

cậy : a. Physical

b. Data link c. Network

d. Transport

Câu 16: Lớp B được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet : a. 8

Page 6: Mang May Tinh

11

b. 6

c. 14

d. 2

Câu 17: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng : 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào:

a. Lớp A b. Lớp C

c. Lớp B

d. Lớp D

Câu 18: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin

cậy : a. Physical

b. Network

c. Data link d. Transport

Câu 19: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao

(STAR)

a. Switch/Hub b. Router

c. Repeater

d. NIC

Câu 20: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành

Windows)

a. nslookup b. Route

c. ipconfig

d. Tracert

Câu 21: Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào

môi trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán:

a. Transport

b. Presentation

c. Session

d. Application

Câu 22: Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:

a. Frame b. Segment

c. Packet

d. PSU

12

Câu 23 : Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như

máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ?

a. Client/Server

b. Ethernet

c. Peer to Peer d. LAN

Câu 24 : Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng :

a. Cáp chéo (Cross- Cable) b. Cáp thẳng ( Straight Cable)

c. Rollover Cable

d. Không có loại nào

Câu 25 : Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp :

a. 7 b. 4

c. 5

d. 2

Câu 26 : Các đơn vị dữ liệu giao thức trong lớp 2 của mô hình OSI được gọi là :

a. PDU

b. Packet

c. CSU

d. Frame

Câu 27 : Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.248.0.0 b. 255.255.255.1

c. 255.255.255.248

d. 255.255.255.128

Câu 28 : Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.255.254.192

b. 255.254.0.0 c. 255.248.0.0

d. 255.255.255.254

Câu 29 : Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.254.0 b. 255.0.0.255

c. 255.255.255.240

d. 255.255.255.192

Câu 30 : Một mạng con lớp A mượn 1 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.255.128.0

Page 7: Mang May Tinh

13

b. 255.128.0.0 c. 255.255.255.240

d. 255.255.128.0

Câu 31 : Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.255.248.0 b. 255.255.255.1

c. 255.255.255.248

d. 255.255.255.128

Câu 32 : Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :

a. 255.255.254.0 b. 255.255.254.192

c. 255.255.255.240

d. 255.255.255.254

Câu 33 : Một mạng lớp B cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.224.0 b. 255.0.0.255

c. 255.255.192.0

d. 255.255.255.224

Câu 34 : Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.240.0 b. 255.0.0.255

c. 255.224.255.0

d. 255.255.255.224

Câu 35 : Một mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.224.0

b. 255.0.0.255

c. 255.255.240.0 d. 255.255.255.224

Câu 36: Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet :

a. 8

b. 6

c. 4

d. 2

Câu 37 : Một mạng lớp C cần chia thành 5 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.224.0

b. 255.0.0.255

c. 255.224.255.0

d. 255.255.255.224 14

Câu 38 : Một mạng lớp C cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :

a. 255.255.224.0

b. 255.0.0.255

c. 255.255.255.192

d. 255.255.255.224

Tham khảo đề trắc nghiệm mạng máy tính

1.Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:

a. Switch

b. Card mạng

[b]c. Hub và repeater[/b] (ca b va c) d. Router

2. Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

a. Dùng giao thức DHCP b. Dùng giao thức FTP

c. Dùng giao thức DNS

d. Dùng giao thức HTTP

3. Địa chỉ IP 192.168.1.1:

a. Thuộc lớp B

b. Thuộc lớp C

c. Là địa chỉ riêng

d. b và c đúng

4. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

a. Data Link

b. Network

c. Physical d. Transport

5. Giao thức nào thuộc tầng Application :

a. IP

b. HTTP c. NFS

d. TCP

6. Các thành phần tạo nên mạng là:

a. Máy tính, hub, switch

b. Network adapter, cable

c. Protocol

d. Tất cả đều đúng

7. Chức năng chính của router là:

Page 8: Mang May Tinh

15

a. Kết nối network với network

b. Chia nhỏ broadcast domain

c. a và b đều đúng

[b]d. a và b đều sai[/b]

8. Protocol là:

a. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

c. a và b đúng

d. a và b sai

9. Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:

a. TCP/IP b. Netbeui

c. IPX/SPX

d. Tất cả

10. Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:

a. Transport

b. Network

c. Application d. Presentation

11. Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn

lại:

a. 203.29.100.100/255.255.255.240

b. 203.29.100.110/255.255.255.240

c. 203.29.103.113/255.255.255.240 d. 203.29.100.98/255.255.255.240

12. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1

Hub :

a. 1 b. 2

c. 3

d. 4

13. Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:

a. Switch b. Brigde

c. Port

d. Repeater

14. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng

nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

16

a. Repeaters

b. Hubs

c. Switches d. Cạc mạng (NIC)

15. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của

toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa

chúng với nhau:

a. Bridge

b. Router

c. Repeater

d. Connectors

16. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:

a. TCP/IP

b. IPX/SPX

c. NETBEUI

d. Tất cả

17. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :

a. TCP/IP b. NETBEUI

c. DLC

d. Tất cả

18. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

a. RING

b. BUS

c. STAR

d. Có thể phối hợp cả a, b và c

19. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application

a. Mã hoá dữ liệu

b. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng c. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo

lỗi , kiến trúc mạng và điều

khiển việc truyền

d. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và

duy trì liên kết giữa những hệ

thống

20. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :

a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục

vụ

b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

Page 9: Mang May Tinh

17

c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

21. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là

a. 149.255.255.255

b. 149.6.255.255 c. 149.6.7.255

d. Tất cả đều sai

22. Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là

a. CB

b. ED c. CF

d. EC

23. Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)

a. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục

b. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác

c. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

24. Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay

a. Cáp đồng trục

b. Cáp STP

c. Cáp UTP (CAT 5) d. Cáp quang

25. Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :

a. Khó cài đặt và bảo trì

b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác

c. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

26. Đặc điểm của mạng dạng Bus :

a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)

b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.

c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.

d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.

27. Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa

chúng.

a. Cáp quang

b. Cáp UTP thẳng

c. Cáp STP

d. Cáp UTP chéo (crossover) 18

28. Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :

a. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau

b. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6

c. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA

T568-B

d. Tất cả đều sai.

29. Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác.

a. Data, frame, packet, segment, bit

b. Data, segment, frame, packet, bit

c. Data, packet, segment, frame, bit

d. Data, segment, packet, frame, bit

30. Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :

a. Tăng số lượng Collision Domain,giảm kích thước các Collision Domain b. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

c. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

d. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

31. Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:

a. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC) b. Do người quản trị mạng khai báo

c. Câu a và b đúng

d. Tất cả đều đúng

32. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:

a. 172.29.14.10

b. 10.1.1.1

c. 140.8.8.8

d. 203.5.6.7

33. Modem dùng để:

a. Giao tiếp với mạng

b. Truyền dữ liệu đi xa

c. Truyền dữ liệu trong mạng LAN

d. a và b

34. Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:

a. Thuộc lớp A

b. Thuộc lớp C

c. Là địa chỉ riêng

d. Là địa chỉ broadcast

35. Chức năng chính của router là:

Page 10: Mang May Tinh

19

a. Kết nối LAN với LAN.

b. Chia nhỏ broadcast domain

c. Tất cả đều đúng.

d. Tất cả đều sai.

36. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện

ích, …)

b. Quản lý tập trung

c. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện

các công việc lớn

d. Tất cả đều đúng

37. Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:

a. Byte

b. Data c. Frame

d. Packet

38. Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:

a. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical

b. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical

c. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

d. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

39. Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác

phải trải qua giai đoạn nào?

a. Phân tích dữ liệu

b. Lọc dữ liệu

c. Nén dữ liệu

d. Đóng gói

40. Protocol nào được sử dụng cho Internet:

a. TCP/IP b. Netbeui

c. IPX/SPX

d. DLC

41. Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :

a. Hub

b. Switch

c. Nối cáp trực tiếp

d. Tất cả đều đúng

42. Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:

20

a. Transport

b. Network

c. Application d. Presentation

43. Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:

a. Địa chỉ IP

b. Địa chỉ port

c. Địa chỉ MAC d. Tất cả đều sai

44. Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:

a. Token Ring

b. FDDI

c. Ethernet d. ADSL

45. Cho biết chức năng của Proxy:

a. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service)

nào đó b. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng

c. Tất cả đều đúng

d. Tất cả đều sai

46. Frame là dữ liệu ở tầng:

a. Physical

b. Network

c. Data Link d. Transport

47. Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:

a. Mã hoá dữ liệu b. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng

c. Phân đoạn dữ liệu

d. Đánh địa chỉ

48. Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

a. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

b. Dùng tối đa 4 repeater

c. Có tối đa 5 đoạn mạng

d. Có tối đa 3 đoạn mạng

e. b và c

49. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch a. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI

Page 11: Mang May Tinh

21

b. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

c. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI d. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

50. Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.

a. 01111101 b. 01101111

c. 01011111

d. 01111110

51. Router là 1 thiết bị dùng để:

a. Định tuyến giữa các mạng

b. Lọc các gói tin dư thừa

c. Mở rộng một hệ thống mạng

d. Cả 3 đều đúng

52. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

a. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,... b. Cáp quang, sóng điện từ,...

c. Tất cả môi trường nêu trên d. Bao gồm b và c

53. Thiết bị Hub cho phép:

a. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

b. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

c. Giúp định tuyến cho các packets

d. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

54. Thiết bị Bridge cho phép:

a. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

b. Giúp định tuyến cho các packets

c. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc

(filter): Chỉ cho phép các

packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua

d. Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng

55. Thiết bị Router cho phép:

a. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

b. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

c. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại

Broadcast đi

qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets d. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không

chia nhỏ các Broadcast Domain

22

56. Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

a. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho

packet

b. Quyết định đích đến của packet

c. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất

d. Chia nhỏ packet thành các frame

57. Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:

a. WWW (world wide web)

b. WinWord

c. Excel

d. Photoshop

58. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các

mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

a. Repeaters

b. Hubs

c. Bridges hoặc Switches d. Router

59. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin

sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của

máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong

bảng định tuyến có trong thiết bị:

a. Bridge

b. Router

c. Cả A và B

d. Switch

60. Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:

a. 10001100 11001100 11111111 01011010

b. 11001111 11110000 10101010 01010101

c. 01111010 10100101 11000011 11100011 d. 11011010 10101010 01010101 11110011

Bài Trắc Nghiệm 2 :

CÂU 1: Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ

liệu? A) Application

B) Presentation C) Session

D) Transport

CÂU 2: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao

Page 12: Mang May Tinh

23

nhiêu subnets có thể sử dụng được (useable subnets)? A) 2

B) 6

C) 14

D) 30

CÂU 4: địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2?

A) 111.111.111.111

B) 255.255.255.255

C) AAAA.AAAA.AAAA

D) FFFF.FFFF.FFFF (cái này quan HKII mới học) hì hì

CÂU 5: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5

trang thiếi bị mạng này? A) 1

B) 2

C) 4 (Cái này hình như cũng thuộc HKII)

D) 5

CÂU 6: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?

A) 100 B) 185

C) 200

D) 500

CÂU 7: Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C?

A) 190.12.253.255

B) 190.44.255.255

C) 221.218.253.255 (Lớp C: 192 -223)

D) 129.219.145.255

CÂU 9: Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?

A) Broadcast lớp B (Lớp B: 128 --> 191) B) Broadcast lớp A

C) Broadcast lớp C

D) Host lớp B

CÂU 10: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164

A) 10100100

B) 10010010

C) 11000100

D) 10101010

CÂU 11: TCP làm việc ở lớp nào của mô hình OSI?

A) Layer 4 (xem lại 7 lớp mô hình mạng) nó thuộc lớp Transport --> lớp thứ 4

24

B) Layer 5

C) Layer 6

D) Layer 7

CÂU 12: Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình

sao (STAR)

A) Switch/Hub B) Router

C) Repeater

D) NIC

CÂU 13: Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LAN

A) TCP/IP B) NETBIOS (Nếu cái này mà là NETBEUI thì đáp án là D tất cả các câu trên)

C) IPX

D) Tất cả các câu trên

CÂU 14: Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:

A) 192.168.1.2 B) 255.255.255.254

C) 10.20.30.40

D) Tất cả các câu trên

CÂU 15: Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là

thành phần cơ bản tạo lên mạng Internet)

A) HUB

B) SWITCH

C) ROUTER D) BRIGDE

CÂU 16: Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng

Internet (không tồn tại trong mạng Internet) :

A) 126.0.0.1

B) 192.168.98.20 C) 201.134.1.2

D) Tất cả các câu trên

CÂU 17: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C :

A) 190.184.254.20

B) 195.148.21.10

C) 225.198.20.10

D) Câu A) và B)

CÂU 18: Lệnh PING dùng để:

A) kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không

Page 13: Mang May Tinh

25

B) kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không

C) kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không D) kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không

CÂU 19: Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính :

A) IP

B) TCP_IP

C) FTP

D) IPCONFIG

CÂU 20: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là

255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông

A) 192.168.1.3 và 192.168.100.1

B) 192.168.15.1 và 192.168.15.254

C) 192.168.100.15 và 192.186.100.16

D) 172.25.11.1 và 172.26.11.2

CÂU 21: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là

255.255.255.224 hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính

trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1

A) 192.168.1.31 B) 192.168.1.255

C) 192.168.1.15

D) 192.168.1.96

26

Bộ đề thi trắc nghiệm mạng máy tính và có lời giải, đáp án cho các bạn tham khảo(không

chắc chắn 100% đúng đâu nhé):

1.Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

Tầng 1 Tầng 2

Tầng 3

Tất cả đều sai

3.Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

Tầng 1

Tầng 2 Tầng 3

Tất cả đều sai

4.Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

a.Tầng 1

b.Tầng 2 c.Tầng 3

d.Tất cả đều sai

5.Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tất cả đều sai

6.Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

a.Tầng 1

b.Tầng 2

c.Từ tầng 3 trở lên

d.Tất cả đều sai

7.Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?

1 2

3

4

8.Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?

a.1 collision

b.2 collision

c.1 collision/1port d.tất cả đều đúng

Page 14: Mang May Tinh

27

9.Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?

1 2

3

tất cả đều sai

10.Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?

a.1

b.2

c.3

d.tất cả đều đúng

11.Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain ?

1

2

3

tất cả đều sai

12.Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?

a.1 broadcast/1port b.2

c.3

d.4

13.Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?

10

20

100

200

14.Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?

a.1000

b.2000

c.lớn hơn 1000

d.tất cả đều sai

15.Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?

Thẳng

Chéo Kiểu nào cũng được

Tất cả đều sai

16.Thiết bị nào là thiết bị ở tầng Physical: (chọn 2)

a)Switch.

b)Cáp truyền dữ liệu. 28

c)Hub và repeater.

d)Router.

17.Các thiết bị nào thuộc tầng thứ hai trong mô hình OSI:

a)Hub

b)Bridge c)Router

d)Switch

18.Các thiết bị nào thuộc tầng thứ ba trong mô hình OSI:

a)Repeater

b)Hub

c)Router d)Switch

19.Các thiết bị nào thuộc tầng thứ tư trong mô hình OSI:

a)Bridge

b)Router

c)Switch

d)Tất cả đều sai

20.Thiết bị Repeater xử lý ở:

a)Tầng 1: Vật lý

b)Tầng 2: Data Link

c)Tầng 3: Network

d)Tầng 4 trở lên

21.Thiết bị Hub xử lý ở:

a)Tầng 1: Vật lý

b)Tầng 2: Data Link

c)Tầng 3: Network

d)Tầng 4 trở lên

22.Thiết bị Bridge xử lý ở:

a)Tầng 1: Vật lý

b)Tầng 2: Data Link

c)Tầng 3: Network

d)Tầng 4 trở lên

23.Thiết bị Router xử lý ở:

a)Tầng 1: Vật lý

b)Tầng 2: Data Link

c)Tầng 3: Network d)Tầng 4 trở lên

Page 15: Mang May Tinh

29

24.Thiết bị Switch xử lý ở:

a)Tầng 1: Vật lý

b)Tầng 2: Data Link c)Tầng 3: Network

d)Tầng 4 trở lên

25.Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

a)Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính b)Đặt tối đa 5 đoạn mạng có máy tính

c)Đặt tối đa 3 đoạn mạng có máy tính

d)Tất cả đều đúng

26.Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch

a)Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.

b)Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.

c)Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.

d)Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.

27.Router là 1 thiết bị dùng để:

a)Định tuyến giữa các mạng

b)Lọc các gói tin dư thừa

c)Mở rộng một hệ thống mạng

d)Cả 3 đều đúng

28.Thiết bị Repeater cho phép:

a)Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến phần mở rộng của nó.

b)Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

c)Giúp định tuyến cho các packets

d)Tất cả đều đúng

29.Thiết bị Hub cho phép:

a)Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

b)Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

c)Giúp định tuyến cho các packets

d)Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment) 30.Thiết bị Bridge cho phép:

a)Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

b)Giúp định tuyến cho các packets

c)Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter), chỉ cho

phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua. d)Tất cả đều sai.

31.Thiết bị Router cho phép:

a)Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

b)Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại

30

Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets c)Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

d)Tất cả đều đúng

32.Chức năng chủ yếu của thiết bị Repeater:

a.Khuyết đại tín hiệu và truyền tin b.Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin

c.Định tuyến các gói tin

d.Tất cả đều đúng.

33.Chức năng chủ yếu của thiết bị Bridge:

a.Khuyết đại tín hiệu và truyền tin

b.Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin

c.Định tuyến đường truyền tin

d.Tất cả đều sai

34.Chức năng chủ yếu của thiết bị Switch:

a.Khuyết đại tín hiệu và truyền tin

b.Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin

c.Định tuyến đường truyền tin

d.Tất cả đều sai

35.Chức năng chủ yếu của thiết bị Router:

a.Khuyết đại tín hiệu và truyền tin

b.Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin

c.Định tuyến đường truyền tin d.Tất cả đều sai

36.Chọn các phát biểu SAI về HUB: (chọn 2)

a)Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ MAC.

b)Là repeater multiport.

c)Làm tăng kích thước của collision domain.

d)Hoạt động ở tầng Data Link.

37.Chọn các phát biểu ĐÚNG về Repeater: (chọn 2)

a)Hoạt động ở tầng Physical.

b)Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ MAC.

c)Tiếp nhận tín hiệu ở một cổng, khuyếch đại tín hiệu lên và truyền ra cổng kia.

d)Có chức năng phân cách các collision domain.

38.Chức năng CHÍNH của router là:

a)Mở rộng kích thước cho phép của một đoạn mạng bằng cách khuyếch đại tín hiệu.

b)Kết nối nhiều mạng LAN với nhau, ngăn các gói tin broadcast và chuyển các gói tin

giữa các mạng LAN.

c)Kết nối nhiều máy tính với nhau.

Page 16: Mang May Tinh

31

d)Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ MAC.

39.Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:

a)Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.

b)Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain.

c)HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho

phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.

d)HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì

hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến

giảm hiệu năng mạng.

40.Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các

mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

a)Repeaters/Hub

b)Bridges/Switches c)Router

d)Tất cả các thiết bị trên

41.Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyễn gói tin sang một

mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có

trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có

trong thiết bị:

a)Bridge

b)Router

c)Switch

d)Hub và Repeater

42.Cáp đồng trục mảnh và dày khác nhau chủ yếu là:

a)Cáp đồng trục mảnh có lõi đồng dày hơn

b)Cáp đồng trục mảnh có lõi đồng mỏng hơn

c)Cáp đồng trục mảnh truyền thông tin đi xa hơn

d)Cáp đồng trục mảnh chống nhiễu tốt hơn

43.Cáp đồng trục mảnh dùng trong trường hợp nào:

a)Dùng làm cáp chính trong đồ hình dạng bus

b)Dùng làm cáp nối giữa máy tính với cáp chính

c)Dùng kết nối trong đồ hình dạng sao

d)Tất cả đều sai

44.Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:

a)RJ45 b)BNC

c)Cả hai

d)Các câu trên đều sai

45.Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :

32

a)185m.

b)100m.

c)150m.

d)50m.

46.Khoảng cách tối đa cho cáp đồng trục mảnh là:

a)185m.

b)200m.

c)250m.

d)500m.

47.Khoảng cách tối đa cho cáp đồng trục dày là:

a)185m.

b)200m.

c)250m.

d)500m.

MÔ HÌNH MẠNG: (27 câu)

48.Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

a)Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)

b)Quản lý tập trung.

c)Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề án lớn.

d)Tất cả đều đúng.

49.Kiến trúc mạng máy tính là:

a)Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng.

b)Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng.

c)Bao gồm hai ý của câu a) và b).

d)Cả ba câu trên đều sai.

50.Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:

a)LAN b)WAN

c)MAN

d)Internet

51.Mạng Internet là sự phát triển của:

a)Các hệ thống mạng LAN.

b)Các hệ thống mạng WAN.

c)Các hệ thống mạng Intranet.

d)Cả ba câu đềuđúng.

52.Mạng cục bộ (LAN) là:

a)tập hợp các thiết bị tin học có thể hoạt động độc lập có trong 1 phòng, 1 tầng, 1 toà nhà...

Page 17: Mang May Tinh

33

b)hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học

c)Cả hai câu trên đều đúng

53.Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:

a)Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.

b)Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.

c)Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh.

d)Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.

54.Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ:

a)kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN nhỏ hơn mạng WAN. Tốc độ

truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN b)kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn hơn mạng WAN. Tốc độ truyền

thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN.

c)Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không

d)Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu.

55.Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

a)RING

b)BUS

c)STAR

d)Có thể phối hợp các mô hình trên

56.Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star

a)Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.

b)Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.

c)Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.

d)Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.

57.Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus

a)Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.

b)Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.

c)Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.

d)Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng.

58.Môi trường truyền tín hiệu trong mạng WAN có thể là: (chọn 2)

a)Cáp xoắn đôi,

b)Cáp đồng trục.

c)Cáp quang.

d)Sóng vô tuyến.

59.Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

a)Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...

b)Sóng điện từ,...

c)Tất cả môi trường nêu trên 34

60.Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:

a)Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên

b)Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi

c)Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi

d)Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.

61.Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:

a.Token passing

b.CSMA/CD

c.Tất cả đều sai

62.Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:

a.Token passing

b.CSMA/CD

c.Tất cả đều đúng

63.Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)

a)Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3).

b)Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính.

c)Hoạt động ở tốc độ 100Mbps.

d)Sử dụng connector RJ-45. e)Sử dụng connector BNC.

64.Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)

a)Hertz (Hz).

b)Volt (V).

c)Bit/second (bps). d)Ohm (Ω).

65.Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn các đáp án đúng)

a)Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự.

b)Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có thể

liên lạc được với nhau.

c)Là cơ chế “bắt tay ba lần” mà mọi thiết bị mạng đều phải thực hiện khi khởi động.

d)Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết kế sản phẩm

của mình.

66.Chọn các phát biểu đúng về các giao thức định tuyến: (chọn 3)

a)Trao đổi các bảng định tuyến với nhau để cập nhật thông tin về các đường đi.

b)Các thông tin về các đường đi được lưu trữ trong bảng định tuyến (routing table).

c)Đóng gói dữ liệu của các tầng bên trên và truyền đi đến đích.

d)Các giao thức này được các ROUTER sử dụng.

67.Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào: (chọn 2)

a)SMTP.

Page 18: Mang May Tinh

35

b)TCP.

c)UDP.

d)HTTP.

68.Giao thức TCP trong mạng Internet:

a)Là giao thức gởi nhận dữ liệu tin cậy giữa hai chương trình.

b)Là giao thức gởi nhận dữ liệu thô.

c)Là giao thức gởi nhận dữ liệu thô giữa hai chương trình.

d)Là giao thức gởi nhận dữ liệu thô giữa hai máy.

69.Người ta dùng từ “hệ điều hành mạng” để chỉ:

a)Tập trung các module phần mềm quản lý mạng.

b)Tập trung các module phần mềm thực hiện các cấp trong kiến trúc mạng.

c)Hệ điều hành quản lý tài nguyên các máy trong một mạng máy tính.

d)Hệ điều hành có chức năng mạng.

70.Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số:

a)20

b)21

c)25

d)53

71.Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:

a)110

b)23

c)25

d)53

72.Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:

a)110

b)23

c)25

d)53

73.Để bấm cáp UTP đạt chuẩn 100 Mbps, ta chú ý xếp các sợi ruột theo quy tắc:

a)1 – 2 – 3 – 4.

b)1 – 2 – 4 – 8.

c)1 – 2 – 5 – 6.

d)Tất cả đều sai.

74.Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:

a)Thẳng (straight-through).

b)Chéo (cross-over). c)Console.

d)Tất cả đều đúng.

36

75.Trên server datacenter (HĐH Windows 2000) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là

software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X: cục bộ trên máy là:

a)Net map X:=\\datacenter\software

b)Net use X: \\datacenter\software

c)Mapping X: = \\datacenter\software

d)Net use X: = \\datacenter\software

Chia Subnet:

Phần II 1. Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:

a. Switch

b. Card mạng

c. Hub và repeater d. Router

12. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1

Repeater và 1 Hub :

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

19. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application a. Mã hoá

dữ liệu

b. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng

c. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông

báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền

d. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và

duy trì liên kết giữa những hệ

thống

20. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :

a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục

vụ

b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống c.

Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

21. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là

a. 149.255.255.255

b. 149.6.255.255 c. 149.6.7.255

d. Tất cả đều sai

32. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:

a. 172.29.14.10

b. 10.1.1.1 c. 140.8.8.8 d. 203.5.6.7

Page 19: Mang May Tinh

37

33. Modem dùng để:

a. Giao tiếp với mạng b. Truyền dữ liệu đi xa

c. Truyền dữ liệu trong mạng LAN

d. a và b

34. Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:

a. Thuộc lớp A

b. Thuộc lớp C

c. Là địa chỉ riêng d. Là địa chỉ broadcast

35. Chức năng chính của router là:

a. Kết nối LAN với LAN.

b. Chia nhỏ broadcast domain c. Tất cả đều đúng.

d. Tất cả đều sai.

37. Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:

a. Byte b. Data

c. Frame d. Packet

39. Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy

tính khác phải trải qua giai đoạn nào?

a. Phân tích dữ liệu b. Lọc dữ liệu

c. Nén dữ liệu d. Đóng gói

40. Protocol nào được sử dụng cho Internet:

a. TCP/IP b. Netbeui c. IPX/SPX d. DLC

42. Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:

a. Transport b. Network

c. Application

d. Presentation

44. Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:

a. Token Ring b. FDDI

c. Ethernet d. ADSL

46. Frame là dữ liệu ở tầng:

a. Physical b. Network c. Data Link d. Transport

47. Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:

38

a. Mã hoá dữ liệu

b. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng c. Phân đoạn dữ liệu d. Đánh địa chỉ

48. Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

a. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính b. Dùng tối đa 4 repeater

c. Có tối đa 5 đoạn mạng

d. Có tối đa 3 đoạn mạng e. b và c

50. Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.

a. 01111101

b. 01101111

c. 01011111

d. 01111110

53. Thiết bị Hub cho phép:

a. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

b. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

c. Giúp định tuyến cho các packets

d. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN

(segment)

54. Thiết bị Bridge cho phép:

a. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó b. Giúp

định tuyến cho các packets

c. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc

(filter): Chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua

d. Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng

55. Thiết bị Router cho phép:

a. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

b. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

c. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các

packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các

packets

d. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không

chia nhỏ các Broadcast Domain

56. Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

a. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường

thích hợp cho packet

b. Quyết định đích đến của packet

c. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất d. Chia nhỏ packet

thành các frame

Page 20: Mang May Tinh

39

40

Trắc nghiệm 1 (có lời giải)

Tháng Sáu 26, 2012

Bài 2

1 – Nhược điểm của mạng dạng hình sao (Star) là?

[a]–Khó cài đặt và bảo trì

[b]–Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hưởng tới các nút mạng khác

[c]–Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm [d]–Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

2 – Đặc điểm của mạng dạng Bus?

[a]–Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)

[b]–Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý [c]–Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau

[d]–Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại

3 – Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác? [a]–Data, frame, packet, segment, bit

[b]–Data, segment, frame, packet, bit

[c]–Data, packet, segment, frame, bit

[d]–Data, segment, packet, frame, bit

4 – Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích? [a]–Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích…)

[b]–Quản lý tập trung

[c]–Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn

[d]–Tất cả đều đúng

5 – Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là? [a]–Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical

[b]–Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical

[c]–Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical [d]–Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

6 – Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng? [a]–Hub

[b]–Switch

[c]–Nối cáp trực tiếp

[d]–Tất cả đều đúng

7 – Chọn chức năng của tầng Presentation?

[a]–Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu [b]–Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng

[c]–Đánh địa chỉ

[d]–Tất cả đều sai

Page 21: Mang May Tinh

41

8 – Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary?

[a]–01111101 [b]–01101111

[c]–01011111

[d]–01111110

9 – Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu? [a]–Application

[b]–Presentation [c]–Session

[d]–Transport

10 – Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?

[a]–10100100 [b]–10010010

[c]–11000100

[d]–10101010

Đáp án: 1C 2B 3D 4D 5C 6D 7A 8A 9B 10A

Bài 3

1 – Trong mô hình Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hoá các ký tự) sẽ nằm ở tầng?

[a]–Ứng dụng [b]–Giao vận

[c]–Mạng

[d]–Liên kết dữ liệu

2 – Khi kết nối máy tính từ nhà vào ISP thông qua đường dây điện thoại, tín hiệu trên

đường điện về tầthoại sẽ thuộc ng? [a]–Giao vận

[b]–Mạng

[c]–Liên kết dữ liệu

[d]–Vật lý

3 – Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPG nằm ở tầng? [a]–Ứng dụng

[b]–Phiên

[c]–Trình diễn [d]–Mạng

4 – Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác

phải trải qua giai đoạn nào? [a]–Phân tích dữ liệu

[b]–Lọc dữ liệu

[c]–Nén dữ liệu và đóng gói [d]–Kiểm thử dữ liệu

42

5 – Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là? [a]–Byte

[b]–Data

[c]–Frame

[d]–Packet

6 – Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa

chúng? [a]–Cáp quang

[b]–Cáp UTP thẳng

[c]–Cáp STP

[d]–Cáp UTP chéo (crossover)

7 – Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì?

[a]–Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau [b]–Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6

[c]–Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B

[d]–Tất cả đều sai

8 – Các quy tắc điều quản việc truyền thông máy tính được gọi là?

[a]–Các giao thức [b]–Các dịch vụ

[c]–Các hệ điều hành mạng

[d]–Các thiết bị mang tải

9 – Hai kiểu máy tính khác nhau có thể truyền thông nếu? [a]–Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng

[b]–Chúng tuân thủ theo mô hình OSI

[c]–Chúng cùng dùng giao thức TCP/IP

[d]–Chúng có phần cứng giống nhau

10 – Mô hình OSI tổ chức các giao thức truyền thông thành bao nhiêu tầng? [a]–3

[b]–5

[c]–7

[d]–9

Đáp án: 1A 2D 3C 4C 5B 6D 7A 8A 9B 10C

Bài 6

1 – HTTP làm nhiệm vụ gì?

[a]–Cung cấp một cơ chế để lấy dữ liệu từ server chuyển đến client

[b]–Hiển thị các trang Web từ xa trên màn hình và giúp người dùng tương tác với chúng

[c]–Cung cấp giao diện người dùng như các nút bấm, thanh trượt, v.v

[d]–Cung cấp dữ liệu từ server sử dụng giao thức chuyển file (File Transport Protocol)

Page 22: Mang May Tinh

43

2 – Trên Internet, email được gửi từ máy nguồn bằng cách thiết lập một kết nối TCP đến

một cổng cụ thể trên máy đích. Cổng đó là? [a]–80

[b]–110

[c]–25 [d]–404

3 – Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nhận nằm

ở?

[a]–Byte 1 và 2 [b]–Byte 3 và 4

[c]–Byte 5 và 6

[d]–Không xác định

4 – Để phát hiện lỗi trong gói tin, người ta sử dụng kỹ thuật? [a]–Số thứ tự (sequence number)

[b]–Số thứ tự ghi nhận (acknowledgement number)

[c]–Bộ định thời (timer)

[d]–Checksum

5 – Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet? [a]–TCP/IP

[b]–NetBEUI

[c]–IPX/SPX

[d]–Tất cả

6 – Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong các tầng sau đây?

[a]–Transport

[b]–Network

[c]–Application

[d]–Presentation

7 – Giao thức TCP làm việc ở tầng nào của mô hình OSI?

[a]–Application [b]–Transport

[c]–Network

[d]–DataLink

8 – Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay

không? [a]–TCP

[b]–ASP

[c]–UDP [d]–ARP

44

9 – Các giao thức của tầng giao vận (Transport)?

[a]–Kiểm soát việc truyền tin giữa hai tiến trình trên mạng máy tính [b]–Kiểm soát nội dung thông điệp trao đổi giữa hai tiến trình và hành vi của mỗi bên khi nhận

được thông điệp

[c]–Kiểm soát việc truyền tin giữa hai máy tính trên mạng máy tính

[d]–Kiểm soát việc truyền dữ liệu giữa hai máy tính trên cùng một môi trường truyền

10 – Giả sử trường Length của một gói dữ liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sự sẽ có? [a]–67 byte

[b]–142 byte [c]–150 byte

[d]–158 byte

Đáp án: 1A 2C 3A 4D 5D 6A 7B 8C 9A 10B

Bài 7

1 – Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự bắt đầu từ byte thứ?

[a]–9 [b]–8

[c]–5

[d]–4

2 – Checksum trong gói dữ liệu UDP có độ dài?

[a]–4 bít

[b]–8 bít

[c]–16 bít [d]–32 bít

3 – Vị trí dữ liệu thực sự trong gói dữ liệu TCP bắt đầu từ byte?

[a]–40

[b]–32

[c]–5

[d]–Không xác định

4 – Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 byte cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất chứa

1000 byte dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence

Number của gói thứ hai sẽ là? [a]–1101

[b]–1100 [c]–500

[d]–501

5 – Với giao thức TCP, bên nhận sẽ thông báo lại cho bên gửi về số lượng tối đa dữ liệu

mà nó có thể nhận được. Giá trị này được xác định tại trường? [a]–Sequence Number

Page 23: Mang May Tinh

45

[b]–Acknowledgement Number

[c]–Rcvr Number [d]–Header length

6 – Sau khi thực thể TCP gửi đi gói SYN segment với trường Sequence Number = 100, nó

nhận được gói ACKSYN với truờng Sequence Number = 200. Trường Acknowledgment

Number của gói ACKSYN này sẽ là? [a]–100

[b]–101 [c]–200

[d]–201

7 – Giả sử ứng dụng tạo ra một thông điệp 60 byte. Thông điệp này được đặt trong TCP

segment rồi sau đó là IP datagram. Giả sử cả gói TCP lẫn gói IP không có trường dữ liệu

đặc biệt (Optional = 0). Trong mỗi IP datagram sẽ chứa bao nhiêu phần trăm dữ liệu thật

sự? [a]–20%

[b]–40%

[c]–60%

[d]–80%

8 – Thông điệp ICMP được đặt trong gói dữ liệu? [a]–UDP

[b]–TCP

[c]–IP [d]–Không xác định

9 – Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement

Number = 100, điều này có nghĩa là?

[a]–Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầu bằng byte thứ 100 trong dòng dữ liệu

[b]–Byte dữ liệu đầu tiên trong dòng dữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100

[c]–Nó sẽ gửi từ byte thứ 100

[d]–Nó hy vọng nhận được dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100

10 – TCP port mặc định được sử dụng cho FTP server có giá trị là bao nhiêu?

[a]–20 và 21

[b]–80 và 8080

[c]–110 và 80

[d]–8080 và 1080

Đáp án: 1A 2C 3D 4B 5C 6B 7C 8C 9D 10A

Bài 17

1 – Kết quả nào sau đây không đúng? [a]–163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011

[b]–111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01101111 46

[c]–125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01111101

[d]–178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 10110010

2 – Địa chỉ vật lí (MAC Address) nào sau đây là không đúng?

[a]–00-2A-43-16-23-A8

[b]–00-2A-43-3E-33-A0

[c]–00-4G-43-26-36-0D [d]–00-C0-9F-C3-27-F6

3 – Trong mô hình OSI, lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin?

[a]–Session

[b]–Transport

[c]–Network [d]–Data link

4 – IP V4 có bao nhiêu địa chỉ IP? [a]–212

[b]–222

[c]–232 [d]–242

5 – IP V4, mặc nhiên lớp B có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng như sau? [a]–211 / 221 – 2

[b]–214 / 216 – 2 [c]–213 / 219 – 2

[d]–210 / 222 – 2

6 – Giá trị cổng (Port) của giao thức truyền mail SMTP có giá trị là? [a]–23

[b]–25 [c]–21

[d]–110

7 – Tiện ích TCP/IP nào dùng để kiểm tra sự kết nối mạng? [a]–Route

[b]–ARP

[c]–Ping [d]–Netstat

8 – Địa chỉ IP nào sau đây cùng địa chỉ mạng (Subnet) với địa chỉ IP 192.168.1.10/24? [a]–192.168.10.1/24

[b]–192.168.1.256/24

[c]–192.168.11.12/24

[d]–192.168.1.33/24

Page 24: Mang May Tinh

47

9 – Nguyên tắc cơ bản, dùng cáp UTP Cat5e nào sau đây để kết nối trực tiếp giữa 2 PC với

nhau? [a]–Cáp thẳng

[b]–Cáp chéo

[c]–Cáp cuộn

[d]–Cả 3 câu trên

10 – Với kiểu kết nối mạng theo dạng hình sao (Star), khi một trạm trong mạng ngưng

hoạt động thì các trạm còn lại?

[a]–Hoạt động bình thường

[b]–Đều ngưng hoạt động

[c]–Hoạt động không ổn định

[d]–Các câu trên đều đúng

Đáp án: 1B 2C 3C 4C 5B 6B 7C 8D 9B 10A

Bài 18

1 – Khi quên mật khẩu của ADSL Router, làm cách nào để khôi phục mật khẩu mặc

định? [a]–Tra cứu trong cuốn hướng dẫn sử dụng của nhà cung cấp

[b]–Cấp điện cho ADSL Router và ấn giữ nút Reset trong một khoảng thời gian nhất định [c]–Dùng software để dò Username và Password

[d]–Không thể khôi phục mật khẩu mặc định

2 – Thực hiện cấu hình ADSL Router để kết nối Internet, những thông số cơ bản cần thiết

lập là?

[a]–VCI/VPI; LAN IP Address, Tài khoản kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ (User,

passwd) [b]–DHCP Service

[c]–Câu a và b đúng

[d]–Tất cả các câu trên đều sai

3 – Chuẩn WLAN 802.11b/g có tốc độ truyền dữ liệu tương ứng là? [a]–11/100 Mbps

[b]–11/54 Mbps [c]–11/108 Mbps

[d]–2/54 Mbps

4 – FTP là từ viết tắt của?

[a]–File Transfer Protocol [b]–Folder Transfer Protocol

[c]–Protocol Transfer Program

[d]–Protocol Transfer Folder

5 – HTTP là từ viết tắt của? 48

[a]–HyperText Transmision Protocol

[b]–HyperText Transit Protocol

[c]–HyperText Transfer Protocol [d]–HyperText Treat Protocol

6 – Kỹ thuật mạng LAN Fast Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là? [a]–10 Mbps

[b]–100 Mbps [c]–1.000 Mbps

[d]–10.000 Mbps

7 – Trong môi trường MS Windows, dùng hệ thống file nào sau đây để bảo mật dữ liệu

người dùng? [a]–FAT

[b]–Ext3

[c]–NTFS [d]–HTFS

8 – Tần số hoạt động của chuẩn WLAN 802.11g là? [a]–5 Ghz

[b]–2.3 Ghz

[c]–2.4 Ghz [d]–2.5 Ghz

9 – Các cặp tín hiệu dùng để truyền và nhận dữ liệu của Topology 100Base-TX là? [a]–1, 4 và 2, 6

[b]–1, 3 và 2, 6 [c]–1, 1 và 3, 6

[d]–1, 3 và 5, 6

10 – Địa chỉ mạng NetID: 192.168.0.32/27 có dãy địa chỉ máy HostIDs sử dụng tương ứng là?

[a]–192.168.0.33 => 192.168.0.63

[b]–192.168.0.32 => 192.168.0.64

[c]–192.168.0.32 => 192.168.0.62

[d]–192.168.0.33 => 192.168.0.62

Đáp án: 1B 2A 3B 4A 5C 6B 7C 8C 9B 10D

Bài 19

1 – Từ một ClientA, thực hiện kết nối đến thư mục data được chia sẻ tại ServerA như sau? [a]–Start/Run: net use G: \\ServerA\data

[b]–Start/Run: \ServerA\data

[c]–Start/Run: \\ServerA\data

[d]–Câu A và C đều đúng

Page 25: Mang May Tinh

49

2 – Tại một ClientA, thực hiện thiết lập ổ đĩa mạng G: tương ứng với thư mục data được

chia sẻ trên ServerA? [a]–Right click My Computer/Map Network Drive (G:): \\ServerA\Data

[b]–Right click My Network Places/Map Network Drive (G:): \\ServerA\Data

[c]–Start/Run: net use G: \\ServerA\data

[d]–Các câu trên đều đúng

3 – Thứ tự các màu dây (1. Trắng Cam, 2. Xanh lá, 3. Trắng Xanh Lá, 4. Xanh Dương, 5.

Trắng Xanh Dương, 6. Cam, 7. Trắng Nâu, 8. Nâu) khi bấm cáp cho đầu nối RJ-45 theo

chuẩn EIA/TIA – 568 B (từ 1-8) là?

[a]–1, 2, 4, 7, 6, 5, 8, 3

[b]–1, 2, 6, 7, 4, 5, 8, 3

[c]–1, 6, 3, 4, 5, 2, 7, 8 [d]–1, 6, 8, 4, 5, 3, 7, 2

4 – Đơn vị cơ bản đo tốc độ truyền dữ liệu là? [a]–Bit

[b]–Byte

[c]–Bps (bit per second) [d]–Hz

5 – Giao thức nào dùng để chuyển đổi từ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý MAC?

[a]–ARP

[b]–RARP

[c]–ICMP

[d]–TCP

6 – Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả: A, B, C, D, E. Lớp C là lớp có dãy địa chỉ? [a]–224.0.0.0 tới 239.255.255.255

[b]–192.0.0.0 tới 223.255.255.255 [c]–128.0.0.0 tới 191.255.255.255

[d]–240.0.0.0 tới 255.255.255.255

7 – Trong môi trường MS Windows các quyền có thể thiết lập cho User truy xuất thông

qua mạng là? [a]–Read, change

[b]–Read, change, Full Control [c]–Change, Full Control

[d]–Read, Full Control

8 – Tốc độ truyền dữ liệu của topology 1000Base-FX là? [a]–10 Mbps

[b]–100 Mbps

[c]–1000 Mbps [d]–10 Gbps

50

9 – Thứ tự các lớp từ cao đến thấp trong mô hình TCP/IP? [a]–1. Application, 3. Transport, 4. Internet, 2. Network Access

[b]–2. Application, 3. Transport, 1. Internet, 4. Network Access

[c]–3. Application, 1. Transport, 4. Internet, 2. Network Access

[d]–3. Transport, 2. Internet, 4. Application, 1. Network Access

10 – Cáp UTP Cat5e sử dụng đầu nối? [a]–RJ – 58

[b]–BNC

[c]–RJ – 45 [d]–ST

Đáp án: 1C 2D 3C 4C 5A 6B 7B 8C 9D 10C

Bài 20

1 – Các mạng máy tính được thiết kế và cài đặt theo quan điểm :

[a]–Có cấu trúc đa tầng

[b]–Nhiều tầng

[c]–Theo lớp

[d]–Tập hợp

2 – Chức năng của tầng trình bày là chuyển đổi : [a]–Ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng

[b]–Cấu trúc thông tin về cấu trúc khung

[c]–Khuôn dạng của gói tin

[d]–Các phiên truyền thông giữa các thực thể

3 – Chức năng của tầng vận chuyển là : [a]–Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End)

[b]–Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu

[c]–Đóng gói và vận chuyển thông tin

[d]–Phân mảnh và đóng gói dữ liệu

4 – Chức năng của tầng mạng là :

[a]–Thực hiện chọn đường [b]–Thực hiện chuyển mạch

[c]–Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu

[d]–Đóng gói dữ liệu

5 – Chức năng của tầng liên kết dữ liệu là :

[a]–Tạo khung thông tin (Frame) [b]–Đóng gói dữ liệu

[c]–Chọn đường

[d]–Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End)

Page 26: Mang May Tinh

51

6 – Chức năng của tầng vật lý là :

[a]–Đảm bảo các yêu cầu truyền/nhận các chuỗi bít qua các phương tiện vật lý [b]–Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu

[c]–Tạo khung thông tin

[d]–Phân mảnh và đóng gói dữ liệu.

7 – Kiểm soát lỗi và kiểm soát luồng dữ liệu được thực hiện bởi :

[a]–Tầng mạng

[b]–Tầng liên kết dữ liệu [c]–Tầng vật lý

[d]–Tầng vận chuyển

8 – Các giao thức ứng dụng hoạt động trên : [a]–Tầng trình bày

[b]–Tầng phiên.

[c]–Tầng ứng dụng [d]–Tầng liên kết dữ liệu.

9 – Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng : [a]–Có yêu cầu liên kết.

[b]–Đòi hỏi độ tin cậy cao

[c]–Yêu cầu độ trễ nhỏ

[d]–Không đòi hỏi độ tin cậy cao

10 – Tầng vận chuyển Host to Host hoạt động bởi các giao thức :

[a]–TCP [b]–IP

[c]–ICMP

[d]–ARP

Đáp án: 1A 2A 3D 4A 5A 6A 7B 8C 9D 10A

Bài 21

1 – Giao thức IP là giao thức : [a]–Hướng liên kết

[b]–Không liên kết [c]–Đòi hỏi độ tin cậy cao trong quá trình trao đổi thông tin

[d]–Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi

2 – Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là : [a]–Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID

[b]–Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID

[c]–Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 – 32: HostID

[d]–Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 – 32: HostID

3 – Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp B là… 52

[a]–Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID

[b]–Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID

[c]–Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 – 32: HostID

[d]–Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 – 32: HostID

4 – Mạng Internet là :

[a]–Mạng của các máy tính toàn cầu kết nối lại với nhau theo giao thức TCP/IP [b]–Mạng diện rộng

[c]–Mạng máy tính toàn cầu

[d]–Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau

5 – Trong mạng hình BUS, tất cả các trạm truy nhập ngẫu nhiên vào :

[a]–Đường truyền chung [b]–Máy chủ mạng

[c]–Bộ nhớ đệm

[d]–Các thiết bị kết nối mạng

6 – CSMA/CD là phương pháp truy nhập ngẫu nhiên sử dụng cho mạng có cấu trúc hình :

[a]–Vòng (RING) [b]–Sao (STARR)

[c]–BUS

[d]–Lai ghép BUS-STAR

7 – Trong kỹ thuật Token Ring, một thẻ bài lưu chuyển trên vòng vật lý để cấp phát : [a]–Quyền điều khiển sử dụng tài nguyên mạng

[b]–Các gói tin đến đích

[c]–Quyền truy nhập đường truyền cho các trạm [d]–Quyền điều khiển kiểm soát lỗi

8 – Mô hình 802 chia tầng ứng dụng của mô hình OSI thành 2 tầng con:

[a]–LLC và MAC. [b]–TCP và UDP

[c]–TCP và IP

[d]–ARP và RARP

9 – Fast Ethernet còn được gọi là :

[a]–10BaseT [b]–100BaseFX

[c]–10BaseFX

[d]–100BaseT

10 – Mạng LAN hình sao (STAR) khi có sự cố :

[a]–Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống

[b]–Không ảnh hưởng tới hoạt động toàn bộ hệ thống

[c]–Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự cố

Page 27: Mang May Tinh

53

[d]–Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thống

Đáp án: 1B 2A 3B 4A 5A 6A 7C 8A 9D 10C

Bài 22:

1 – IEEE 802.5 qui định kích thước tối đa Frame là :

[a]–1500 bit [b]–4096 bit

[c]–128 bit

[d]–64 bit

2 – Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và : [a]–Mạng chuyển mạch kênh

[b]–Mạng chuyển gói

[c]–Mạng ISDN

[d]–WAN to WAN.

3 – ISDN có 3 loại kênh cơ bản: kênh D, kênh B và kênh H, được phân biệt với nhau về:

[a]–Chức năng các thành phần mạng

[b]–Cấu hình mạng.

[c]–Chức năng và tốc độ

[d]–Tốc độ trao đổi thông tin

4 – Mạng X25 có các cơ chế kiểm soát lỗi, điều khiển luồng, cung cấp các dịch vụ tin cậy,

tốc độ trao đổi thông tin tối đa : [a]–128 Kbps

[b]–2 Mbps

[c]–100 Mbps

[d]–64 Kbps

5 – X.25 là giao thức của công nghệ chuyển mạch gói, đặc tả giao tiếp giữa : [a]–Các giao diện mạng

[b]–Các giao diện người sử dụng

[c]–DTE và DCE

[d]–Các thiết bị khác

6 – Kích thước phần dữ liệu trong khung X.25 chỉ có thể đạt tối đa là :

[a]–128 bytes.

[b]–256 bytes.

[c]–4096 bytes

[d]–1500 bytes.

7 – Mạng Frame Relay được gọi là mạng :

[a]–Chuyển mạch kênh.

[b]–ISDN tốc độ cao

[c]–Đúng chuyển mạch gói tốc độ cao.

54

[d]–Chuyển mach gói

8 – Dữ liệu trong mạng Frame Relay được tổ chức thành các khung có độ dài : [a]–Không cố định

[b]–Cố định

[c]–4096 byte.

[d]–1500 byte

9 – SMDS là một :

[a]–Dịch vụ truyền số liệu

[b]–Công nghệ truyền số liệu

[c]–Phương pháp.

[d]–Giải thuật

10 – ATM có tốc độ trao đổi thông tin từ : [a]–2 Mbps đến 8 Mbps

[b]–155 Mbps đến 1 Gbps

[c]–100 Mbps đến 155 Mbps

[d]–155 Mbps đến 622 Mbps

Đáp án: 1A 2D 3C 4D 5C 6A 7C 8A 9A 10D

Bài 23 1 – Tốc độ Fast Ethernet và Ethernet Gigabit nhanh hơn tốc độ của :

[a]–X25

[b]–Frame Relay

[c]–ISDN

[d]–ATM

2 – Công nghệ nào sau đây có độ đài của khung dữ liệu cố định:

[a]–X25

[b]–Frame Relay

[c]–ISDN

[d]–ATM

3 – Độ dài của khung dữ liệu của ATM là :

[a]–53 byte

[b]–128 byte

[c]–512 byte

[d]–1500 byte

4 – Công nghệ DSL cho phép tận dụng miền tần số cao để truyền tín hiệu tốc độ cao trên : [a]–Cáp sợi quang

[b]–Cáp đồng trục.

[c]–Đôi dây cáp đồng thông thường. [d]–Các phương tiện vô tuyến

Page 28: Mang May Tinh

55

5 – Công nghệ ADSL là công nghệ đường dây thuê bao số truy nhập : [a]–Không đối xứng

[b]–Ngẫu nhiên.

[c]–Tuần tự

[d]–Đối xứng

6 – Nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ VoPN, yêu cầu tỉ lệ mất gói là : [a]–Nhỏ hơn 20%.

[b]–Nhỏ hơn 10%

[c]–Nhỏ hơn 5%.

[d]–Nhỏ hơn 2%.

7 – Dịch vụ VoIP truyền thoại sử dụng giao thức : [a]–IP

[b]–TCP

[c]–UDP

[d]–HTTP

8 – Chuẩn H.323 là một tập các giao thức và thủ tục cung cấp các dịch vụ đa phương tiện

với thời gian thực qua mạng : [a]–LAN, MAN, WAN

[b]–Chuyển mạch gói

[c]–Chuyển mạch kênh

[d]–Mạng đường dài WAN

9 – MPLS cung cấp dịch vụ thống nhất cho mạng chuyển mạch kênh dựa trên các thiết bị

: [a]–Router

[b]–Gateway

[c]–Chuyển mạch tốc độ cao

[d]–Kết nối liên mạng

10 – MPLS có thể truyền : [a]–Dữ liệu thoại và số liệu

[b]–Dữ liệu thoại

[c]–Đa phương tiện

[d]–Dữ liệu hình ảnh

Đáp án: 1D 2D 3A 4C 5D 6B 7A 8B 9C 10D

BÀI 24:

1 – Chuyển mạch mềm có khả năng tích hợp các ứng dụng :

[a]–Của nhà cung cấp dịch vụ khác nhau [b]–Của nhà sản xuất thiết bị khác nhau

[c]–Của người sử dụng khác nhau

56

[d]–Của người sử dụng và nhà cung cấp dịch vụ

2 – Mạng hội tụ là một mạng : [a]–Thông minh

[b]–Chuyển mạch gói

[c]–Truyền tín hiệu thoại

[d]–Tích hợp cơ sở hạ tầng của các mạng truyền thông hiện có

3 – Mạng hội tụ sử dụng giao thức nào dưới đây để liên kết các mạng khác nhau : [a]–TCP/IP

[b]–TCP và UDP

[c]–IP [d]–IP over ATM

4 – Mạng NGN hội tụ những ưu điểm của công nghệ : [a]–Chuyển mạch kênh

[b]–Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói

[c]–Chuyển mạch gói.

[d]–Chuyển mạch đa giao thức MPLS

5 – Bảo vệ các tài nguyên thông tin trên mạng là cần thiết và cấp bách, vì : [a]–Các máy tính được nối thành mạng.

[b]–Nhiều người sử dụng và phân tán về mặt vật lý [c]–Bảo vệ các máy chủ.

[d]–Chống nghe trộm thông tin.

6 – An toàn mạng theo nghĩa là bảo vệ và đảm bảo an toàn : [a]–Phần mềm trên mạng

[b]–Tài nguyên của mạng. [c]–Phần cứng của mạng

[d]–Kho dữ liệu

7 – Vi phạm an toàn thông tin hiểu theo nghĩa : [a]–Can thiệp vào các hoạt động của mạng

[b]–Can thiệp vào các hoạt động của người sử dụng

[c]–Nội dung thông tin và luồng thông tin thay đổi [d]–Từ chối dịch vụ

8 – Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể : [a]–Được quyền truy xuất

[b]–Từ chối dịch vụ

[c]–Không được quyền truy xuất [d]–Được phép từ chối dịch vụ.

Page 29: Mang May Tinh

57

9 – Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang :

[a]–Dạng mã hóa (Encryption). [b]–Dạng từ chối dịch vụ.

[c]–Phủ nhận.

[d]–Không được quyền truy xuất

10 – Tính không chối cãi (Nonreputation) nghĩa là trong quá trình trao đổi thông tin, các

thực thể tham gia : [a]–Phủ nhận các thao tác đã được thực hiện.

[b]–Không thể chối bỏ các thao tác đã được thực hiện

[c]–Từ chối dịch vụ.

[d]–Không được quyền truy xuất.

Đáp án: 1A 2D 3C 4B 5B 6B 7C 8C 9A 10B

Bài 25

1 – Firewall là một hệ thống kiểm soát, ngăn chặn :

[a]–Đột nhập bất hợp pháp từ bên ngoài vào hệ thống

[b]–Sử dụng tài nguyên của mạng.

[c]–Quyền truy xuất thông tin

[d]–Gián điệp.

2 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyền dữ liệu theo phương thức không

liên kết:

[a]–Kiểm soát lỗi.

[b]–Kiểm soát luồng.

[c]–Loại bỏ các gói tin trùng nhau khi nhận

[d]–Độ tin cậy cao.

3 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyền dữ liệu theo phương thức hướng

liên kết : [a]–Có độ tin cậy cao, đảm bảo chất lượng dịch vụ và có xác nhận

[b]–Không cần độ tin cậy cao, chất lượng dịch vụ thấp. [c]–Có xác nhận, không kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng.

[d]–Độ tin cậy cao, không xác nhận.

4 – Khẳng định nào sau đây là đúng nói về cấu trúc vật lý của mạng :

[a]–Giao thức mạng (Protocol).

[b]–Cấu hình mạng (Topology ) [c]–Phương tiện truyền

[d]–Các dịch vụ mạng.

5 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng có cấu trúc điểm- điểm :

[a]–Mạng quảng bá.

[b]–Nối từng cặp node lại với nhau theo một hình học xác định.

[c]–Mạng lưu và gửi tiếp (Store – and – Forward). 58

[d]–Các node trung gian: tiếp nhận, lưu trữ tạm thời và gửi tiếp thông tin.

6 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nhược điểm của mạng có cấu trúc điểm-

điểm (Point to Point):

[a]–Khả năng đụng độ thông tin (Collision) thấp.

[b]–Hiệu suất sử dụng đường truyền thấp. Chiếm dụng nhiều tài nguyên

[c]–Độ trễ lớn, tốn nhiều thời gian để thiết lập đường truyền và xử lý tại các node. [d]–Tốc độ trao đổi thông tin thấp.

7 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng của mạng quảng bá :

[a]–Tất cả các node cùng truy nhập chung trên một đường truyền vật lý. [b]–Nối từng cặp node lại với nhau theo một hình học xác định.

[c]–Các node trung gian: tiếp nhận, lưu trữ tạm thời và gửi tiếp thông tin.

[d]–Khả năng đụng độ thông tin (Collision) thấp.

8 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng chuyển mạch kênh :

[a]–Thiết lập liên kết vật lý, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.

[b]–Thiết lập liên kết logic, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.

[c]–Truyền dữ liệu giữa 2 thực thể.

[d]–Thiết lập liên kết và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.

9 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng chuyển mạch gói : [a]–Gói tin lưu chuyển trên các kết nối logic

[b]–Gói tin lưu chuyển trên các kết nối vật lý

[c]–Gói tin lưu chuyển độc lập hướng đích

[d]–Gói tin lưu chuyển trên các kết nối logic hướng đích.và trên một đường có thể có

nhiều gói tin cùng lưu chuyển.

10 – Hãy chọn khẳng định nào sau đây là đúng :

[a]–Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng không liên kết (Connectionless) [b]–Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng hướng liên kết

[c]–Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng chuyển mạch kênh.

[d]–Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng X25.

Đáp án: 1A 2D 3A 4B 5C 6C 7A 8A 9D 10A

Bài 26

1 – Trong kỹ thuật chuyển mạch kênh, trước khi trao đổi thông tin, hệ thống sẽ thiết lập

kết nối giữa 2 thực thể bằng một : [a]–Đường truyền vật lý.

[b]–Kết nối ảo.

[c]–Đường ảo.

[d]–Đường truyền logic.

2 – Kết nối liên mạng các mạng LAN, WAN, MAN độc lập với nhau bằng các thiết bị có

chức năng :

Page 30: Mang May Tinh

59

[a]–Kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng.

[b]–Định tuyến (Routing).

[c]–Điều khiển liên kết.

[d]–Điều khiển lưu lượng và đồng bộ hoá.

3 – Các tầng của mô hình OSI theo thứ tự nào dưới đây ? [a]–Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, vận tải, phiên, trình diễn và ứng dụng.

[b]–Vật lý, liên kết dữ liệu, vận tải, mạng, phiên, trình diễn và ứng dụng.

[c]–Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, vận tải, phiên, trình diễn và ứng dụng.

[d]–Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, TCP, IP, phiên và ứng dụng.

4 – Những thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng mạng ? [a]–Datagram.

[b]–Khung (Frame).

[c]–Gói tin (Packed).

[d]–Cả A Và C đều đúng

5 – Tầng nào xác định giao diện giữa người sử dụng và môi trường OSI ? [a]–Tầng ứng dụng

[b]–Tầng trình bày

[c]–Tầng phiên

[d]–Tầng vận chuyển

6 – Tầng nào dưới đây thiết lập, duy trì, huỷ bỏ “các giao dịch” giữa các thực thể đầu cuối

? [a]–Tầng mạng

[b]–Tầng liên kết dữ liệu

[c]–Tầng phiên

[d]–Tầng vật lý

7 – Tầng nào có liên quan đến các giao thức trao đổi dữ liệu ? [a]–Tầng mạng

[b]–Tầng vận chuyển

[c]–Tầng liên kết dữ liệu

[d]–Tầng vật lý

8 – Tầng nào thực hiện việc chuyển giao các thông điệp giữa các tiến trình trên các thiết bị

? [a]–Tầng mạng.

[b]–Tầng vận chuyển.

[c]–Tầng liên kết dữ liệu..

[d]–Tầng phiên..

9 – Điều khiển các cuộc liên lạc là chức năng của tầng nào ? [a]–Vật lý.

60

[b]–Tầng mạng.

[c]–Tầng phiên.

[d]–Tầng trình bày

10 – Trong các mạng quảng bá, tầng nào điều khiển việc truy nhập đường truyền : [a]–MAC (Medium Acces Sublayer)

[b]–LLC (Logical Link Control).

[c]–Tầng liên kết dữ liệu (Data Link).

[d]–Tầng mạng (Network)

Đáp án: 1A 2B 3C 4D 5A 6C 7B 8B 9C 10A

Bài 27

1 – Kết nối nhiều mạng sử dụng các giao thức khác nhau bằng các : [a]–Bộ chuyển tiếp

[b]–Cổng giao tiếp

[c]–SONET

[d]–Bộ định tuyến

2 – Mô hình OSI chia hoạt động truyền thông thành….. tầng [a]–7 tầng.

[b]–5 tầng.

[c]–3 tầng.

[d]–2 tầng.

3 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phân mảnh gói tin: [a]–Làm giảm thời gian xử lý

[b]–Làm tăng tính linh hoạt của mạng

[c]–Ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi dữ liệu trong mạng. [d]–Tăng tốc độ trao đổi thông tin trong mạng

4 – Những giao thức nào sau đây thuộc tầng vận chuyển (Transport Layer) trong mô hình

TCP/IP ? [a]–UDP

[b]–IP

[c]–TCP

[d]–Cả A và C đều đúng

5 – Giao thức nào sau đây thuộc tầng mạng (Internet Layer) trong mô hình TCP/IP ? [a]–FTP

[b]–IP

[c]–ARP

[d]–Cả B và C đều đúng

6 – Giao thức IP có những chức năng nào sau đây ? [a]–Định tuyến các gói tin trên mạng

Page 31: Mang May Tinh

61

[b]–Phân mảnh và hợp nhất các gói dữ liệu

[c]–Kiểm soát luồng dữ liệu và kiểm soát lỗi

[d]–Tất cả đều đúng

7 – Việt Nam được trung tâm thông tin Châu Á Thái bình dương APNIC phân địa chỉ IP

thuộc lớp nào: [a]–Lớp A

[b]–Lớp B

[c]–Lớp C [d]–Lớp D

8 – Giao thức TCP hoạt động cùng tầng với những giao thức nào: [a]–ARP, RARP

[b]–UDP [c]–TELNET, FTP

[d]–IP, ARP

9 – Địa chỉ IP 203.162.0.11 thuộc địa chỉ lớp nào: [a]–Lớp A

[b]–Lớp B

[c]–Lớp C [d]–Lớp D

10 – HTTP (Hypertex Transfer Protocol) là :

[a]–Giao thức ứng dụng cho phép các máy tính giao tiếp với nhau qua Web và có khả

năng liên kết các trang Web với nhau. [b]–Giao thức tầng vận chuyển cho phép truyền tải các trang Web.

[c]–Một thành phần tên miền.

[d]–Giao diện Web.

Đáp án: 1D 2A 3C 4D 5D 6D 7C 8B 9C 10A

Bài 28

1 – Giao thức nào cung cấp tính năng vận chuyển gói tin có độ tin cậy cao : [a]–UDP

[b]–TCP [c]–ARP

[d]–IP

2 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản :

(HyperText Markup Language): [a]–Là một thủ tục World Wide Web

[b]–Phương thức liên kết các file văn bản.

[c]–Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web [d]–Giao diện Web.

62

3 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ thư

điện tử: [a]–Web Server

[b]–Mail Server

[c]–FTP Server

[d]–Proxy

4 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị dữ liệu của tầng

Process/Application: [a]–Message (Thông điệp )

[b]–Segment/ Datagram (Đoạn/Bó dữ liệu)

[c]–Packet (Gói dữ liệu)

[d]–Frame (Khung dữ liệu).

5 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nhược điểm lớn nhất của các phương pháp

dùng thẻ bài : [a]–Có khả năng điều hoà lưu lượng trong mạng

[b]–Khả năng phát hiện lỗi và kiểm soát luồng

[c]–Cho phép truyền khối lượng dữ liệu khác nhau

[d]–Lập chế độ ưu tiên cấp phát cho các trạm

6 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế điều khiển lỗi: [a]–Tranh chấp.

[b]–Truyền đồng bộ.

[c]–CRC

[d]–LLC

7 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về kỹ thuật sử dụng băng thông hiệu quả : [a]–Điều khiển luồng cửa sổ tĩnh

[b]–Điều khiển luồng tốc độ đảm bảo.

[c]–Điều khiển luồng cửa sổ động

[d]–Điều khiển luồng tốc độ động

8 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính năng điều khiển luồng: [a]–Không liên kết, có báo nhận.

[b]–Hướng liên kết

[c]–Hướng liên kết, không báo nhận.

[d]–A và B đều đúng

9 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của Token BUS : [a]–Bổ sung định kỳ các trạm ngoài vòng logic nếu có nhu cầu truyền dữ liệu.

[b]–Thêm một trạm không còn nhu cầu truyền dữ liệu vào vòng logic.

[c]–Quản lý lỗi, khởi tạo vòng logic, khôi phục dữ liệu bị mất do gẫy vòng logic.

[d]–Tất cả đều đúng

Page 32: Mang May Tinh

63

10 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nguyên nhân phá vỡ hệ thống trong mạng

Token RING: [a]–Một là mất thẻ bài.

[b]–Khởi tạo vòng logic

[c]–Thẻ bài “bận” lưu chuyển không dừng trên vòng

[d]–A và C đều đúng

Đáp án: 1B 2C 3B 4A 5A 6C 7C 8D 9D 10D

Bài 29

1 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phương pháp truy nhập đường truyền có

cơ chế xác nhận ACK: [a]–CSMA/CD

[b]–TOKEN BUS

[c]–TOKEN RING

[d]–CSMA/CA

2 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hiệu quả của phương pháp truy nhập

đường truyền trong trường hợp tải nhẹ: [a]–CSMA/CD

[b]–TOKEN BUS

[c]–TOKEN RING

[d]–Tất cả đều đúng

3 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chuẩn IEEE 802 định nghĩa tiêu chuẩn cho

những tầng nào trong mô hình OSI ?

[a]–Tầng Application và Presentation [b]–Tầng Physical và tầng Datalink

[c]–Tầng Network và tầng Datalink

[d]–Tầng Transport và tầng Network

4 – Tầng con điều khiển truy nhập MAC là con của tầng nào trong OSI ? [a]–Application

[b]–Physical và tầng

[c]–Datalink

[d]–Network

5 – Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyền

trước khi truyền dữ liệu ? [a]–CSMA/CD

[b]–CSMA/CA

[c]–Token RING

[d]–Token BUS

6 – Chuẩn nào dưới đây đặc tả về chuẩn kiến trúc mạng cục bộ cho Ethernet, bao gồm các

chuẩn tầng vật lý và tầng con MAC : 64

[a]–IEEE802.2.

[b]–IEEE802.3.

[c]–Token Bus

[d]–Token Ring

7 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giao diện ISDN: [a]–Giao diện BRI (Basic Rate Interface); giao diện PRI (Primary Rate Interface).

[b]–Giao diện giữa các tầng, cung cấp các điểm truy nhập dịch vụ.

[c]–Giao diện giữa môi trường vật lý với môi trường mạng.

[d]–Giao diện giữa người sử dụng với môi trường mạng.

8 – Hoạt động trong tầng Datalink của X25, có: [a]–BGiao thức HDLC

[b]–Giao thức LAP-B và LAP – F

[c]–Giao thức LAP-

[d]–Giao thức LAP-D và LAP – F

9 – Hoạt động trong tầng Datalink Frame Relay, có: [a]–Giao thức HDLC

[b]–Giao thức LAP- F

[c]–Giao thức LAP-B và LAP – F

[d]–Giao thức LAP-D và LAP – F.

10 – Cấu trúc khung thông tin của Frame Relay đơn giản hơn so với khung của X.25, vì : [a]–Không sử dụng các thủ tục kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng và phân đoạn dữ liệu.

[b]–Không sử dụng các thủ tục điều khiển lưu lượng, điều khiển lỗi của tầng mạng.

[c]–Thực hiện việc chọn đường đơn giản.

[d]–Sử dụng một phần các chức năng ở tầng 2 và không có Header của tầng mạng.

Đáp án: 1C 2A 3A 4C 5A 6B 7A 8C 9B 10D

Bài 30

1 – Kích thước phần dữ liệu (User Data) trong khung Frame Relay tối đa :

[a]–2048 byte

[b]–128 bytes.

[c]–4096 bytes

[d]–1500 bytes

2 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng cơ bản SMDS: [a]–Là một công nghệ.

[b]–Dịch vụ chuyển mạch gói không liên kết, có tính bảo mật cao

[c]–Là một mạng xương sồng.

[d]–Phát triển trên công nghệ chuyển mạch gói

3 – Những thực thể nào dưới đây là giao thức của WAN : [a]–Frame Relay

Page 33: Mang May Tinh

65

[b]–SLIP

[c]–X25

[d]–Cả a và b đều đúng

4 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc tính để phân biệt một tế bào và một gói

tin : [a]–Các tế bào nhỏ hơn một gói tin.

[b]–Các tế bào không có địa chỉ vật lý.

[c]–Các tế bào có độ dài cố định

[d]–Các gói tin có độ dài cố định

5 – Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giao thức sử dụng trên cáp sợi quang. [a]–Frame Relay

[b]–FDDI

[c]–SONET

[d]–Cả B và C đều đúng

6 – Giao thức nào phù hợp nhất cho việc giao vận dữ liệu quan trọng về mặt thời gian: [a]–ATM

[b]–Frame Relay

[c]–IEEE 802.5

[d]–Cả A và C đều đúng

7 – Những Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về họ các công nghệ xDSL [a]–IDSL; HDSL

[b]–VDSL; ADSL

[c]–Frame Relay.

[d]–Cả A và B đều đúng

8 – Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các mô hình kết nối ADSL : [a]–Mô hình PPPoA (Point to Point over ATM)

[b]–Mô hình PPPoE (Point to Point over Ethernet) RFC 2516

[c]–Mô hình IP over ATM (RFC 1483R)

[d]–Tất cả đều đúng

9 – Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các phương pháp chống nhiễu trong

kỹ thuật DSL : [a]–Chống xuyên nhiễu

[b]–Phương pháp triệt tiếng vọng

[c]–Phương pháp chống suy hao

[d]–Cả A và B đều đúng

10 – Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các ưu điểm của truyền thoại qua

mạng chuyển mạch gói : [a]–Tiết kiệm chi phí đầu tư hạ tầng mạng và chi phí sử dụng dịch vụ

66

[b]–Sử dụng hiệu quả băng thông với chất lượng dịch vụ QoS chấp nhận được.

[c]–Sử dụng hiệu quả băng thông với chất lượng dịch vụ QoS chấp nhận được.

[d]–Cả A và B đều đúng

Đáp án: 1A 2B 3D 4C 5D 6D 7D 8D 9D 10D

Bài 31

1 – Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là : [a]–Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical

[b]–Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical

[c]–Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

[d]–Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

2 – Lệnh PING dùng để : [a]–Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không?

[b]–Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không?

[c]–Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không?

[d]–Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không?

3 – Thông điệp ICMP được đặt trong gói dữ liệu : [a]–UDP

[b]–TCP

[c]–IP

[d]–Không xác định

4 – Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPG nằm ở tầng : [a]–Ứng dụng

[b]–Phiên

[c]–Trình diễn

[d]–Mạng

5 – Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LAN : [a]–TCP/IP

[b]–NetBIOS

[c]–IPX

[d]–Tất cả các câu trên

6 – Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ? [a]–192.168.1.2

[b]–255.255.255.254

[c]–10.20.30.40

[d]–A và C đều đúng

7 – CSMA/CD là kiểu truy cập nào trong các kiểu sau đây? [a]–Phân chia kênh truyền (channel partitioning)

[b]–Truy cập ngẫu nhiên (random access)

Page 34: Mang May Tinh

67

[c]–Lần lượt (taking turn)

[d]–Tất cả đều sai

8 – Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành

Windows) [a]–Nslookup

[b]–ipconfig

[c]–Route

[d]–Tracert

9 – Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets?

[a]–Lớp A

[b]–Lớp B

[c]–Lớp C

[d]–Không câu nào đúng

10 – Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác

phải trải qua giai đoạn nào? [a]–Phân tích dữ liệu

[b]–Nén dữ liệu

[c]–Đóng gói

[d]–Lọc dữ liệu

Đáp án: 1C 2B 3C 4C 5D 6D 7B 8D 9A 10C

68

PHƯƠNG PHÁP CHIA SUBNET BẰNG CÁCH ĐẾM LÓNG NGÓN TAY

Khi tính toán IP, chia subnet thì chúng ta thường áp dụng công thức để tính toán.

Công thức tính là 2^n và 2^h - 2 ( 2^m -2 ),

-Để tính tổng số subnet có được sau khi chia ta dùng công thức 2^n, trong đó n là số bit mượn

để chia subnet trong octet đó (mượn làm network id).

-Để tính tổng số host/subnet ta dùng công thức 2^h-2, trong đó h là tổng số bit còn lại dùng làm

host sau khi đã mượn . Ta phải trừ 2 vì cần bỏ địa chỉ subnet id và broadcast.

Nói sơ sơ qua cách tính truyền thống như vậy thôi, giờ chúng ta tìm hiểu cách nhẩm nhanh bằng

cách đếm lóng tay nhé!

PHƯƠNG PHÁP CHIA SUBNET BẰNG CÁCH ĐẾM LÓNG NGÓN TAY

Đầu tiên các bạn xòe bàn tay trái ra và đếm theo hình:

Đếm theo số màu đen nhé!

Các bạn để ý bàn tay chúng ta có tất cả 14 lóng tay, mỗi lóng tay tương trưng cho 1 bit nhé! ^^

Đếm 2 4 8 16 32 64 128 256 512 1024 2048 4096 8192 16384.

Đếm đi đếm lại cho thuộc đi nhé các bạn.

- Để tính tổng số lượng Subnet id có được sau khi chia, ta đếm số bit mượn làm subnet id trong

octet đó là ra. Mượn 3 bit thì đếm 2 4 8, mượn 4 bit thì đếm 2 4 8 16, giá trị của bit đếm sau

Page 35: Mang May Tinh

69

cùng chính là tổng số subnet id sau khi được chia ra.

Ví dụ: 10.10.0.0 /13 ---> mượn 5 bit ---> đếm 2 4 8 16 32. Vậy mạng này có 32 subnet.

- Để tính bước nhảy trong mỗi subnet id. Ta đếm số bit còn lại dùng làm host trong riêng octet

đó. Giá trị của bit được đếm sau cùng cũng là giá trị của bước nhảy trong octet đó.

Ví dụ: 172.35.0.0/19. Tức là địa chỉ lớp B sẽ mượn 3 bit ở octet thứ 3 làm subnet id. Dùng

phương pháp đếm ta có 2 4 8, đủ 3 bit mượn rồi, vậy tổng số subnet id là 8. Ta biết trong octet

thứ 3 sau khi cho mượn 3 bit làm net id thì còn lại 5 bit làm host, vậy ta đếm 2 4 8 16 32, đủ 5

bit rồi, giá trị là 32, và cũng chính là bước nhảy của subnet id., thử xem nào:

-172.35.0.0/19

-172.35.32.0/19

-172.35.64.0/19

-172.35.96.0/19

-172.35.128.0/19

-172.35.160.0/19

-172.35.192.0/19

-172.35.224.0/19

Ta có tổng cộng 8 subnet id, với bước nhảy là 32.

- Để tính địa chỉ broadcast của một subnet id ta lấy subnet id kế tiếp giảm 1. Ví dụ, để tính

broadcast của subnet id 172.35.64.0/19, ta lấy subnet id kế tiếp là 172.35.96.0/19 giảm 1 ==

172.35.95.255/19 đây chính là broadcast của subnet id 172.35.64.0

- Để tính số host trong một subnet, ta đếm toàn bộ số bit host còn lại trong subnet và lấy giá trị

bit sau cùng đó -2, Lưu ý là không phân biệt octet. Nhắc lại, ta lấy giá trị của bit được đếm sau

cùng - 2 ta được số host trong subnet id có thể xài.

Trong ví dụ subnet 172.35.64.0/19, ta nhận biết toàn bộ số bit dùng làm host còn lại là 13. Ta

đếm 2 4 8 16 32 64 128 256 512 1024 2048 4096 8192, đủ 13 bit rồi, ok, số host trong mạng sẽ

là 8192 -2 = 8190. Vì sao -2, vì ta phải trừ bỏ địa chỉ subnet id và broadcast. Hay đơn giản hơn

có thể nhận thấy là số host có thể xài được trong dãy:

172.35.64.1/19 ----> 172.35.95.254/19

Và đống thời nó cũng lọt giữa 2 subnet id và broadcast.

Lưu ý: Phương pháp đếm từ 2 không được dùng để tính tổng số giá trị của 1 octet chạy từ 0-

>255. Hay nói cách khác là không được dụng để tính tổng giá trị của 1 dãy bit như 10101101.

Để tính tổng số giá trị của dãy trên ta phải đếm từ 1, cộng các giá trị có bit 1 với nhau.

Ngoài ra, yêu cầu các bạn cần nhớ và thuộc:

1xxxxxxx =128

70

11xxxxxx =192

111xxxxx =224

1111xxxx =240

11111xxx =248

111111xx =252

1111111x =254

11111111 =255

2^0 = 1

2^1 = 2

2^2 = 4

2^3 = 8

2^4 = 16

2^5 = 32

2^6 = 64

2^7 = 128

2^8 = 256

Các bạn cũng có thể dùng bàn tay phải để ghi nhớ các giá trị trên , dùng nhẩm nhanh subnet

mask của mạng.

Mượn 1 bit : 128

Mượn 2 bit : 192

Mượn 3 bit : 224

Mượn 4 bit : 240

Mượn 5 bit : 248

Page 36: Mang May Tinh

71

Mượn 6 bit : 252

Mượn 7 bit : 254

Mượn 8 bit : 255

Ví dụ : 10.10.0.0 /13 --mượn 5 bit ---> S/M: 255.248.0.0

155.55.3.32 /28 -- mượn 12 bit = 8 +4 ----> S/M: 255.255.255.240

Nếu các bạn nhuần nhuyễn cách tính này, tôi tin rằng các bạn sẽ tính toán, chia subnet rất

nhanh!!

Các cặp giao thức và dịch vụ cùng với Port number tương ứng

Port TCP UDP protocol

20 TCP FTP - data transfer

21 TCP FTP - control

(command)

22 TCP SSH

22 TCP SSL

23 TCP Telnet

25 TCP SMTP

53 TCP UDP DNS

69 UDP TFTP

80 TCP HTTP

110 TCP POP3

443 TCP HTTPS (Security)