86
16 November 2010 1 HC VIN CÔNG NGHBƯU CHÍNH VIN THÔNG MNG VÀ CÁC CÔNG NGHTRUY NHP MNG VÀ CÁC CÔNG NGHTRUY NHP MÔN HC: MÔN HC: Ging viên: Ging viên: Dương ThThanh Tú. Dương ThThanh Tú. Bmôn Mng vin thông Bmôn Mng vin thông – Khoa Vin thông1. Khoa Vin thông1. 16 November 2010 2 Thi lượng: Thi lượng: 75 t (4đvht) Lên lp (lý thuyết): 55 tiết. Bài tp: 4 Thc hành: 4 Tiu lun môn hc: 12 tiết. MNG TRUY NHP Yêu cu kiến thc: Yêu cu kiến thc: Tng quan vvin thông, Ghép kênh tín hiu s, Anten và truyn sóng, Truyn dn vô tuyến s, Kthut chuyn mch, mng vin thông.

MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

1

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬPMẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP

MÔN HỌC:MÔN HỌC:

Giảng viên:Giảng viên:

•• Dương Thị Thanh Tú.Dương Thị Thanh Tú.

•• Bộ môn Mạng viễn thông Bộ môn Mạng viễn thông –– Khoa Viễn thông1.Khoa Viễn thông1.

16 November 2010

2

Thời lượng:Thời lượng: 75 t (4đvht)

• Lên lớp (lý thuyết): 55 tiết.

• Bài tập: 4

• Thực hành: 4

• Tiểu luận môn học: 12 tiết.

MẠNG TRUY NHẬP

Yêu cầu kiến thức:Yêu cầu kiến thức: Tổng quan về viễn thông, Ghép kênh tín hiệu

số, Anten và truyền sóng, Truyền dẫn vô tuyến số, Kỹ thuật chuyển

mạch, mạng viễn thông.

Page 2: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

3

NỘI DUNG MÔN HỌC

Chương 1:Chương 1: Giới thiệu chung.

Chương 2:Chương 2: Kỹ thuật nền tảng trong công nghệ truy nhập.

Chương 3:Chương 3: Các công nghệ truy nhập.

Chương 4: Thiết kế mạng truy nhập

Tiểu luận môn học.Tiểu luận môn học.

16 November 2010

4

TIỂU LUẬN MÔN HỌC

Nội dụng tiểu luận:Nội dụng tiểu luận:Các công nghệ truy nhập.Các kỹ thuật cơ sở của công nghệ truy nhập.Thiết kế mạng truy nhập

Yêu cầu:Yêu cầu:

4 SV/ nhóm.

Nộp quyển, ghi đĩa CD và báo cáo TL.

Page 3: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

5

ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC

ChuyChuyêên cn cầầnn: 10%

KiKiểểm tram tra : 20 %

TiTiểểu luu luậậnn : 10 %

Thi kThi kếết tht thúúc hc họọc phc phầầnn: 60%

16 November 2010

6

TÀI LIỆU THAM KHẢO (1)

1. Ashwin Gumaste, Tony Antony, First Mile Access Networks and Enabling Technologies, Cisco Press, 2004 .

2. Paul France, Local Access Network Technologies, Institution of Electrical Engineers , 2004 .

3. Chinlon Lin, Broadband Optical Access Networks and Fiber-to-the-Home Systems Technologies and Deployment Strategies, John Wiley & Sons Ltd, 2006 .

4. Shlomo Ovadia, Broadband Cable TV Access Networks: from technologies to applications, Prentice Hall, 2001 .

5. Halid Hrasnica Abdelfatteh Haidine Ralf Lehnert, Broadband Powerline Communications Networks, John Wiley & Sons Ltd, 2004 .

6. Philip Golden, Hervé Dedieu, Krista Jacobsen, Fundamentals of DSL Technology, Taylor & Francis Group, 2006 .

Page 4: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

7

TÀI LIỆU THAM KHẢO (2)

7. Nguyễn Việt Hùng, Dương Thị Thanh Tú, “Mạng truy nhập”, Tài liệu giảng dậy, Học viện CNBCVT, 2008.

8. Nguyễn Việt Hùng, “Công nghệ truy nhập trong mạng NGN”, Tài liệu giảng dậy, Học viện CNBCVT, năm 2006.

9. Dương Thị Thanh Tú, “Mạng và các công nghệ truy nhập”, bài giảng, Học viện CNBCVT, 2010.

10. Nguyễn Quý Sỹ, Nguyễn Việt Cường, “Kỹ thuật mạng vàcung cấp dịch vụ ADSL”, Tài liệu giảng dậy, Học viện CNBCVT, tháng 4 năm 2003 .

16 November 2010

8

MÔN HỌC

((Access Networks and TechnologiesAccess Networks and Technologies ))

CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP VÀ MẠNG TRUY NHẬPMẠNG TRUY NHẬP

Page 5: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

9

CHƯƠNG 1 - GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MẠNG TRUY NHẬP

Khái niệm:Khái niệm:

Theo quan điểm truyền thống.

Theo quan điểm của ITU-T.

Phân loại: Phân loại:

Dựa trên băng thông.

Dựa trên môi trường truyền dẫn.

Quá trình và xu hướng phát triển.Quá trình và xu hướng phát triển.

16 November 2010

10

KHÁI NIỆM - Mạng truy nhập theo quan điểm truyền thống (2)

Nhược điểm:

Hạn chế khả năng cung cấp các dịch vụ mới, đặc biệt là dịch vụ băng rộng.

Chi phí đầu tư lớn, lãng phí thiết bị.

Bán kính phục vụ nhỏ.

Phương án khắc phục:Dùng tổng đài phân tán RLC.Dùng bộ cung cấp mạch vòng thuê bao số DLC.Chuyển tiếp quang, vi ba.Thay đổi đường kính cỡ cáp.

Page 6: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

11

KHÁI NIỆM - Mạng truy nhập hiện đại dưới quan điểm của ITU-T

PSTNISDNDDN

NGN

...

POTSV.90,92

ISDN

xDSL

...

Mạng truy nhập

Q3

SNI – Giao diện nút dịch

vụ

UNI – Giao diện người sử dụng -

mạng

Thuê bao

Thực thể

mạng

16 November 2010

12

PHÂN LOẠI - Dựa trên băng thông

Truy nhập băng hẹp: (< 2Mb/s)

Truy nhập bằng quay số (Dial-up): 56Kb/s.

N-ISDN (Narrow - Intergrated Service Digital Network): 2B+D, 23B+D, 30B+D.

Truy nhập băng rộng: (> 2Mb/s)

B-ISDN (Broad band - Intergrated Service Digital Network).

xDSL (Digital Subscriber Line).

PLC (Power Line Carrier).

Truy nhập quang …

Page 7: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

13

PHÂN LOẠI - Dựa trên môi trường truyền dẫn

Hữu tuyến:

Cáp đồng xoắn đôi:

Modem băng tần thoại.

ISDN.

xDSL.

Cáp đồng trục lai ghép với cáp quang: Modem cáp.

Cáp điện lực: PLC.

Cáp quang: PON.

16 November 2010

14

PHÂN LOẠI - Dựa trên môi trường truyền dẫn

Vô tuyến:

MMDS: Multipoint Multichannel Distribution System.

LMDS: Local Multichannel Distribution System.

WLAN: Wireless Local Area Network.

Truy nhập vệ tinh.

Thông tin di động.

Truy nhập vô tuyến cố định.

Page 8: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

15

Truy nhập vô tuyến

16 November 2010

16

QUÁ TRÌNH VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN

N¨m 1890 C¸p ®ång

1-2G DLCN¨m 1970

V5 DLCGi÷a thËp kû 90

NGDLCCuèi thËp kû 90

Truy nhËp IP

Page 9: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

17

Tổng đài phân tán RLC

OLT

Cáp đồng

LE

MDF CSS

RLC

SLC

SLC

LDF

Cáp quang

OLT LDF

MDF CSS

RLC

SLC

SLC

16 November 2010

18

Bộ cung cấp mạch vòng thuê bao số DLC

Khái niệm:

Là giải pháp đưa giao diện thuê bao từ tổng đài nội hạt đến khu vực thuê bao, hạn chế tối đa mạch vòng thuê bao truyền tải tín hiệu tương tự.

Bao gồm hai thành phần chính:

Khối giao tiếp phía tổng đài CT (Central Office Terminal): được đặt ngay tại tổng đài.

Khối giao tiếp phía xa RT (Remote Terminal): được đặt tại khu vực tập trung nhiều thuê bao.

Đặc điểm:

Hoạt động ở hai chế độ: Tập trung và phi tập trung.

Có 3 thế hệ DLC: 1GDLC, 2GDLC va 3GDLC.

Page 10: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

19

Các chế độ hoạt động của DLC

Chế độ tập trung: Cấu hình DLC có số lượng tài nguyên truyền dẫn của hệ thống DLC ít hơn số thuê bao của nó.

Chế độ tập trung có thể dẫn đến tắc nghẽn khi số cuộc gọi yêu cầu nhiều hơn số kênh trên đường truyền chung.

Giảm đáng kể chi phí đầu tư.

Một số người phục vụ sẽ bị từ chối phục vụ hoặc chấp nhận một thời gian trễ nhất định.

Dung lượng của hệ thống phụ thuộc vào xác suất tắc nghẽn chấp nhận được trên đường truyền từ CO-RT, thường từ 0,1% đến 0,5%

Chế độ phi tập trung: Cấu hình DLC có số lượng tài nguyên truyền dẫn của hệ thống bằng số lượng thuê bao của nó.

16 November 2010

20

DLC thế hệ thứ nhất – 1G DLC

DS0

1GDLCPhone

Fax

Dial-Up Modem

Kênh mã hoáE1 or DS3

LE

Codec

Codec

Codec

RT

Codec

Codec

Codec

1GDLC

CT

Codec

Codec

Codec

DS0

DS0

DS0

DS0

DS0

Hoạt động được với mọi loại tổng đài, theo chế độ phi tập trung.

Chỉ hỗ trợ giao diện cáp đồng truyền thống giữa DLC - CT với tổng đài, kết nối RT-CT thông qua giao diện E1, DS3.

Là giải pháp tạm thời, ra đời từ những năm 70 của thế kỷ trước.

Page 11: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

21

DLC thế hệ thứ hai – 2G DLC

Hỗ trợ giao diện STM1, dùng cáp quang giữa CT và RT.

Gồm hai thế hệ:

• UDLC (Universal DLC).

• IDLC (Intergrated DLC).

DS0

DS0

DS0

2G DLCCT

2G DLCRT

Phone

Fax

Dial-UpModem

Ghép kênhLE

STM-1

16 November 2010

22

DLC thế hệ thứ hai – UDLC

UDLC- RT UDLC -CT

DS0

LIU

Phone

Fax

Dial-Up Modem

LE

Codec

Codec

Codec

LIU

Codec

Codec

Codec

DS0

DS0

DS0

DS0

DS0

Ghép kênh

STM-1

Codec

Codec

Codec

LIU: Line Interface Unit - Bộ giao tiếp đường dây phía tổng đài.

Giao diện tương tự với tổng đài -> Có thể giao tiếp với mọi loại tổng đài mà không cần một điều kiện đặc biệt gì hay nâng cấp tổng đài.

Hỗ trợ giao tiếp STM1 quang giữa CT-RT.

Page 12: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

23

DLC thế hệ thứ hai – IDLC

IDLCCT

DS0

LIU

Phone

Fax

Dial-Up Modem

LE

Codec

Codec

Codec

DS0

DS0

Ghép kênh E1

Ghép kênh

STM-1Ghép

kênh E1

Ghép kênh E1

Cho phép sử dụng giao diện luồng E1 kết nối với tổng đài, giảm được bước biến đổi A/D, D/A không cần thiết.

Chỉ có thể giao tiếp với tổng đài có cùng chuẩn giao tiếp IDLC (có thể dùng V5.x).

Không cần thiết bị ghép kênh PCM phía tổng đài, các kênh số liệu có thể truy nhập trực tiếp từ tổng đài đến thiết bị PCM đàu xa, tạo khả năng điều hành và bảo dưỡng tập trung.

16 November 2010

24

3G DLC hay NGDLC – DLC thế hệ kế tiếp

Ghép kênhE1

3G DLCCT

3G DLCRT

Phone

Fax

DialModem

ATM BasedSTM-1/4/16

LE

CPE - bộ truy nhập tích hợp

PC

Ghép kênhE1

Ghép kênhE1

Page 13: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

25

Đấu nối 3G DLC trong mạng

Tổng đài

Thiết bị khách hàng

Vùng thuê bao

LEDLCDLC

IPIP

B-RAS

PSTN

Tổng đài

Thiết bị khách hàng

Vùng thuê bao

LEDLCDLC

ATM

16 November 2010

26

3G DLC hay NGDLC – DLC thế hệ kế tiếp

Nhược điểm:

Băng thông và dung lượng hạn chế.

Nút cổ chai trong vòng truy nhập nếu phần lớn thuê bao sử dụng dịch vụ xDSL và nút cổ chai trong mạng lõi ATM.

Khó mở rộng dung lượng.

Kiến trúc phức tạp, qua nhiều lớp (IP qua ATM qua SDH/DSL).

Giá thành và chi phí tương đối cao.

Page 14: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

27

KHÁI NIỆM - Mạng truy nhập theo quan điểm truyền thống (1)

Khái niệm:

Nằm giữa tổng đài và thiết bị đầu cuối của khách hàng.

Thực hiện chức năng truyền dẫn tín hiệu.

Kết nối trực tiếp đến thuê bao.

Tổng đài nội hạt MDF

Tủ/ hộp cáp

Thuê bao

MDF: Main Distribution Frame

16 November 2010

28

Thiết bị truy nhập IP

IP hay MPLS

IP hay MPLS switch-router

softswitch

PSTN

gateway

access gateway

xDSL

máy ĐT IP

Page 15: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

29

Truy nhập trong mạng thế hệ sau NGN

16 November 2010

30

Truy nhập trong mạng thế hệ sau NGN

Vô tuyến: GSM, 3G, 4G, WLAN, WMAN.

Hữu tuyến: xDSL, CM, PON, PLC.

Page 16: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

31

Thiết bị truy nhập đa dịch vụ MSAN

16 November 2010

32

Mạng truy nhập băng rộng (kiến trúc MAN theo Cisco)

Page 17: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

33

Mạng truy nhập băng rộng (kiến trúc MANE của VNPT)

SDH

Ring core

CES

IP/MPLS Backbone

`

BRAS

PE

Ring access

Ring access

Ring access

Hệ thống quản lý

Dịch vụ Mega VNN

Dịch vụ thoại, multimedia , MegaWAN

CES

CES CES

CES

CES

CES

CES

CES

CES

CES

CES

CES

CES CES

CES

16 November 2010

34

Kết nối các node truy nhập đến MANE

Ring access

`IP DSLAM /

MSAN

Cáp quang

Cáp quang

Hệ thống quản lý

CES

CES

CESIP DSLAM / MSAN

IP DSLAM / MSAN

IP DSLAM / MSAN

IP DSLAM / MSAN

IP DSLAM / MSAN

IP DSLAM / MSAN

IP DSLAM / MSAN

IP DSLAM / MSAN

IP DSLAM / MSAN

IP DSLAM / MSAN

Cáp quang

Cáp quang

Page 18: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

35

Xu hướng phát triển

1. Cung cấp cho khách hàng băng thông gần như không hạn chế (Các công nghệ quang thụ động).

2. Cung cấp cho người dùng kết nối mọi lúc, mọi nơi với tốc độ có thể thoả mãn (truy nhập vô tuyến với các thế hệ từ 2 đến 4).

16 November 2010

36

Thảo luận: Giải pháp truy nhập trong giai đoạn quá độ

Bài toán lựa chọn giải pháp truy nhập:

•Khu vực nông thôn mới chuyển lên đô thị.

•Số lượng cáp đồng dự phòng còn nhưng rất hạn chế.

•Có sự cạnh tranh của nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông

Page 19: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

37

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1

Chương 1 giới thiệu quan điểm truyền thống cũng nhưhiện đại về khái niệm mạng truy nhập, các công nghệ truy nhập và sự phát triển của các hệ thống truy nhập.

Xu hướng phát triển của mạng truy nhập trong tương lai tuy có nhiều quan điểm khác nhau nhưng đều thống nhất hướng tới công nghệ truy nhập theo mạng thế hệ sau NGN với tiêu chí truy nhập mọi lúc mọi nơi và không hạn chế tốc độ.

16 November 2010

38

CHƯƠNG 2

MỘT SỐ KỸ THUẬT CƠ SỞ TRONG CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP

Kỹ thuật giảm thiểu tác động của nhiễu:

• Kỹ thuật phát hiện và sửa lỗi.

• Kỹ thuật đan xen.

Kỹ thuật đa truy nhập:

CSDM, FDMA, TDMA, CDMA, SDMA, OFDMA, IDMA.

Bảo mật.

Page 20: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

39

Một số kỹ thuật cơ sở trong công nghệ truy nhập

16 November 2010

40

Kỹ thuật phát hiện và sửa lỗi

Mã hoá kênhMã hoá kênh

Waveform (dạng sóng)

M-ary signaling

Antipodal (đối cực)

Orthogonal (trực giao)

Trellis-code modulation

Structured Sequences (chuỗi cấu trúc)

Block (mã khối)

Convolutional (mã xoắn)

Turbo

Page 21: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

41

Mã khối tuyến tính

Là một loại mã kiểm tra chẵn lẻ, đặc trưng bởi (n,k).

Bộ mã hoá sẽ biến đổi k số hạng thông tin thành 1 khối gồm n số hạng (n>k) - một véc tơ mã hoá.

k bit thông tin tạo ra 2k dãy bit thông tin riêng biệt - một véc tơ thông tin, gọi là không gian k chiều -> Khối n bit cũng có thể tạo thành 2n chuỗi riêng biệt và cũng gọi là không gian n chiều.

Mã khối tuyến tính sẽ biến đổi một chuỗi thông tin trong 2k chuỗi thành một chuỗi dữ liệu duy nhất trong 2n chuỗi hay nói cách khác đó là một biểu diễn ánh xạ 1-1 từ tập tin đến tập từ mã.

Mã khối tuyến tính bao gồm một số loại mã nổi tiếng như: mã vòng (mã cyclic), mã Hamming, mã Golay mở rộng, mã BCH.

16 November 2010

42

Ví dụ phép gán từ mã thông tin trong mã khối tuyến tính

Véc tơ thông tin Từ mã

000 000000

100 110100

010 011010

110 101110

001 101001

101 011101

011 110011

111 000111

Ví dụ mã khối tuyến tính (6,3)

k=3, 2k = 23 = 8

(8 véc tơ thông tin hay 8 từ mã)

n = 6, 2n = 26 = 64

(64 vectơ trong không gian V6)

Page 22: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

43

Một số loại mã khối tuyến tính

Mã cyclic (mã vòng)

Mã Hamming

Mã Golay

Mã Golay mở rộng

Mã BCH (Bose – Chadhuri- Hocquenghem): trường hợp tổng quát của mã Hamming

(n, k) = (23,12)

(n, k) = (24,12)

Khả năng phát hiện lỗi: e= dmin-1

Khả năng sửa lỗi: t=(dmin –1 )/2

16 November 2010

44

Mã xoắn

Quá trình tạo ra n phần tử đầu ra của bộ mã hoá phụ thuộc vào k bit đầu vào và K-1 tập hợp k bit đầu vào trước đó.

Page 23: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

45

Ví dụ về bộ mã xoắn tốc độ ½, K=3

16 November 2010

46

Xác định đầu ra theo trạng thái thanh ghi

chuỗi đầu vào m = 101

chuỗi đầu ra u = 11 10 00 10 11

Khả năng sửa lỗi: t=(df-1)/2

Page 24: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

47

Xác định đầu ra theo đa thức sinh

16 November 2010

48

Xác định đầu ra theo biểu đồ trạng thái

chuỗi đầu vào m = 101

chuỗi đầu ra u = 11 10 00 10 11

01

Page 25: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

49

Xác định đầu ra theo sơ đồ cây

chuỗi đầu vào m = 110 11

chuỗi đầu ra u = 11 01 01 00 01

16 November 2010

50

Xác định đầu ra theo biểu đồ lưới

chuỗi đầu vào m = 101

chuỗi đầu ra u = 11 10 00 10 11

Page 26: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

51

Mã Reed Solomon

• 0 < k< n < 2m + 2

• (n,k) = (2m – 1, 2m –1-2t).

• Khả năng sửa lỗi t = (n-k)/2

• Khoảng cách nhỏ nhất dmin= n -k + 1

Mã Reed Solomon (R-S) là mã vòng không nhị phân với symbol được tạo bởi chuỗi m bit, m nguyên và m>2).

R-S (n,k):

Ví dụ với R-S (255,247):

n = 255, k = 247 -> m=8

t = 4

16 November 2010

52

Trường Galois – Galois Fields

Trường GF(2m) được sử dụng để cấu trúc nên mã R-S

Trong đó:

Page 27: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

53

Trường GF(23)

GF(23) = GF(8)

=

16 November 2010

54

Bảng cộng và nhân trong GF(8)

BẢNG CỘNG

BẢNG NHÂN

Page 28: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

55

Mã hoá RS

Ví dụ: (n,k)= (7,3) -> 2t = n-k =4

16 November 2010

56

Mã hoá RS (7,3)

Ví dụ: m = 010110111

Page 29: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

57

Mã hoá RS (7,3)

16 November 2010

58

Kỹ thuật đan xen

Page 30: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

59

Kỹ thuật đa truy nhập

Đa truy nhập dự đoán sóng mang CSMA (Carrier Sense Multiple Access)Đa truy nhập phân chia theo tần số FDMA (Frequence Division Multiple Access)Đa truy nhập phân chia theo thời gian TDMA (Time Division Multiple Access)Đa truy nhập phân chia theo mã CDMA (Code Division Multiple Access)Đa truy nhập phân chia theo không gian SDMA (Space Division Multiple Access)Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao OFDMA (Orthogonal Frequancy Multiple Access)Đa truy nhập phân chia theo đan xen IDMA (Interleave Division Multiple Access)

16 November 2010

60

FDMA

+ Mỗi kênh được cấp phát một tần số cố định. + Độ rộng băng tần cấp phát cho hệ thống B MHz được chia thành n băng tần con, mỗi băng tần con được ấn định cho một kênh riêng có độ rộng băng tần là B/n MHz. + Các máy vô tuyến đầu cuối phát liên tục một số sóng mang đồng thời trên các tần số khác nhau. Máy thu đường xuống hoặc đường lên chọn sóng mang cần thiết theo tần số phù hợp.

Page 31: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

61

TDMA

+ Cho phép nhiều người dùng truy nhập vào cùng một kênh tần số mà không bị kẹt bằng cách định vị những rãnh thời gian duy nhất cho mỗi người dùng trong mỗi kênh. + TDMA thường được sử dụng trong các hệ thống thông tin di động GSM hay các hệ thống thông tin vệ tinh.

16 November 2010

62

CDMA

+ Là phương thức đa truy nhập mà ở đó mỗi kênh được cung cấp một cặp tần số và một mã duy nhất. + Phương thức này dựa trên nguyên lý trải phổ. Máy thu đồng thời các sóng mang cùng tần số và phân tách chúng bằng cách giải mãcác sóng mang này theo mã mà chúng được phát. + Do mỗi kênh hay nguồn phát có một mã riêng nên máy thu có thểphân biệt được sóng mang thậm chí tất cả các sóng mang đồng thời chiếm một tần số.

Page 32: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

63

SDMA

+ Năng lượng sóng mang của các kênh hay các nguồn phát khác nhau được phân bố hợp lý trong không gian để chúng không gây nhiễu cho nhau. + Vì các kênh hay các nguồn phát chỉ sử dụng không gian được quy định trước nên máy thu có thể thu được sóng mang của nguồn phát cần thu thậm chí khi tất cả các sóng mang khác đồng thời phát vàphát trong cùng một băng tần. + SDMA được sử dụng ở tất cảcác hệ thống thông tin vô tuyến tổong.

16 November 2010

64

OFDMA

+ Mỗi người sử dụng được cấp phát một số sóng mang con (kênh tần số) trong tổng số sóng mang con khả dụng của hệ thống.+ Các sóng mang con trực giao với nhau nên mật độ phổ công suất của các kênh sóng mang con này có thể chồng lấn lên nhau màkhông gây nhiễu cho nhau. + Chính vì vậy ta không cần có các đoạn băng bảo vệ giữa các kênh (hay nói chính xác hơn chỉ cần các đoạn băng bảo về khá hẹp) vànhờ đó tăng được dung lượng hệ thống OFDMA so với FDMA.

Page 33: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

65

IDMA

+ Là 1 kĩ thuật mới, hiện vẫn còn trong gian đoạn nghiên cứu. + Là kĩ thuật dựa vào các đan xen khác nhau để tách những người sử dụng khác nhau trong 1 hệ thống truyền thông trải phổ đa người dùng.+ Điều kiện cho IDMA được thực thi thành công là máy phát và thu chấp nhận đan xen giống nhau. + Tiêu chuẩn để thiết kế đan xen trong IDMA là:

- Các đan xen phải thật dễ xác định và dễ tạo ra.

- Các đan xen không “xung đột”.

16 November 2010

66

CSMA

Là phương thức truy nhập mà trong đó các trạm lắng nghesóng mang trên đường truyền và phản ứng theo nó đượcgọi là các “Đa truy nhập dự đoán sóng mang” – CSMA

Page 34: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

67

Bảo mật

Mã hoá

Xác thực

Điều khiển truy nhập

16 November 2010

68

Bài tập chương 2 (1)

Vẽ cấu trúc bộ mã xoắn K=3, tốc độ 1/2 với

Cho đầu vào m = 1011, xác định đầu ra u theo các cách khác nhau

Page 35: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

69

Bài tập chương 2 (2)

Vẽ cấu trúc bộ mã xoắn K=3, tốc độ 1/3 với

Cho đầu vào m = 1011, xác định đầu ra u theo các cách khác nhau

16 November 2010

70

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2

Nội dung chương 2 đã giới thiệu sơ lược những kiến thức chung nhất của các kỹ thuật nền tảng, thường được sử dụng trong các công nghệ truy nhập.

Những kiến thức này sẽ là tiền đề cho những tìm hiểu sâu hơn về các công nghệ truy nhập sẽ được tìm hiểu trong các chương sau.

Page 36: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

71

CHƯƠNG 3 – CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP

Công nghệ truy nhập truyền thống: Dialup, Công nghệ truy nhập truyền thống: Dialup, ISDN và giao diện V5.x.ISDN và giao diện V5.x.Họ công nghệ xDSL.Họ công nghệ xDSL.Công nghệ PLC.Công nghệ PLC.Công nghệ CM.Công nghệ CM.Công nghệ truy nhập quang.Công nghệ truy nhập quang.Công nghệ truy nhập qua vệ tinh.Công nghệ truy nhập qua vệ tinh.Công nghệ WLAN.Công nghệ WLAN.Công nghệ Wimax.Công nghệ Wimax.

16 November 2010

72

Modem băng tần thoại (1)

Lịch sử phát triểnLịch sử phát triển

ThËp kû 1950 Northern Telecom, Western Electric dïng modem chomôc ®Ých néi bé.

1964: V.21 cña CCITT (200 bit/s vµ 300bit/s –FSK).

1975: FCC cho phÐp sö dông modem vµ fax qua PSTN.

1984: v.22bis QAM – 16 tr¹ng th¸i

v.32bis dïng m· trellis ®¹t 14 400 bit/s.

1996: V.34 33 600 bit/s.

Modem 56 Kbit/s:

- Us robotics (3com) – X2 cña Ti

- Rockwell/Lucent – K56flex

- 1998: ITU-T v.90

Page 37: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

73

Modem băng tần thoại (2)

Các chuẩn ITUCác chuẩn ITU--T cho modem băng tần thoạiT cho modem băng tần thoại

56000 / 48000V.92

56000 / 33600V.90 (X2, K65Flex)

33600 / 33600V.34

28800 / 28800V.FC

14400 / 14400V.32 bis

9600 / 9600V.32

2400 / 2400V.22 bis

300 / 300V.21

Speed (US/DS) - bpsStandard (ITU-T)

16 November 2010

74

Modem băng tần thoại (3)

Cấu hình đấu nối qua mạng điện thoại tương tựCấu hình đấu nối qua mạng điện thoại tương tự

Page 38: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

75

Modem băng tần thoại (4)

Cấu hình đấu nối qua mạng điện thoại sốCấu hình đấu nối qua mạng điện thoại số

16 November 2010

76

Mạng số tích hợp đa dịch vụ ISDN

TE1

TATE2

NT2 NT1 LE

RR SS TT UU

Phía người sử dụng Phía mạng

ISDN: Intergrated Service Digital NetworkISDN: Intergrated Service Digital Network

Là mạng tích hợp các dịch vụ thoại, số liệu, vidieo trên cùng một mạng duy nhất.

Số hoá đến tận thuê bao.

Page 39: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

77

Các loại kênh ISDN

Kênh B (64kb/s): kênh dữ liệu, tải chuyển mạch kênh hoặc chuyển mạch gói, có thể mang tải không cần chuyển mạch (các kết nối bán cố định xuyên qua tổng đài).Kênh D (16 hoặc 64 kb/s): Kênh báo hiệu, chỉ hỗ trợ chế độ truyền gói, thông lượng còn dư của kênh D có thể để truyền dữ liệu dạng gói tốc độ thấp.Kênh H (nx64kb/s): Dùng cho các ứng dụng yêu cầu băng thông lớn.

H0 = 384 kb/s (=6B), H10 = 1472 kb/s (=23B), H11 = 1536 kb/s (=24B), H12 = 1920 kb/s (=30B).

Kênh n x 64 kb/s: tốc độ bằng n kênh B với n = 2 ÷ 24, để đáp ứng tốc độ theo yêu cầu, dùng cho các kết nối giữa các thiết bị thích ứng băng rộng.Kênh BRI: 2B + D = 144 kb/s.

Kênh PRI: 23 B + D (24 B) ≈ 1,5 Mb/s. (T1) - Bắc Mỹ31 B + D (32B) ≈ 2 Mb/s. (E1) – Châu Âu

16 November 2010

78

Giao diện V5.x (1)

Khái niệm:Khái niệm:

LE

M¹ch M¹ch thuthuª ª baobao

GhÐpGhÐp kªnhkªnh

M¹ch M¹ch thuthuª ª baobao

TËpTËp trungtrung ®−®−êngêng d©yd©y…..

V5.2V5.2 (1-16 E1)

V5.1V5.1(1E1)

Analoge

BRI

Analoge

BRI,PRI

Tho¹i,

ISDN/BRA

Tho¹i,

ISDN/BRA,PRA

Page 40: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

79

Giao diện V5.x (2)

Gồm hai chuẩn V5.1 và V5.2. Việc sử dụng các giao diện V5.1 và V5.2 sẽ được lựa chọn tuỳ theo yêu cầu thực tế.Được quy định khá chi tiết do các tổ chức tiêu chuẩn trên thế giới biên soạn.

ITU-T: G.964 - tiêu chuẩn V5.1 (ban hành 6/1994).G.965 - tiêu chuẩn V5.2 (ban hành 3/1995).

Châu Âu: ETSI 300-324-1 -> chuẩn V5.1 (ban hành 1/1994)ETSI 300-347-1 -> chuẩn V5.2 (ban hành 11/1994)

Việt Nam: TCN 68-184:1999 về V5.1TCN 68-185:1999 về V5.2

(Do tổng cục Bưu điện Việt Nam ban hành 17/11/1999)

Phân loại:Phân loại:

16 November 2010

80

Chức năng của giao diện V5.2

Page 41: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

81

Công nghệ xDSL

Tổng quan về công nghệ xDSLTổng quan về công nghệ xDSL

•xDSL: Digital Subscriber Line - Công nghệ đường dây thuê bao số.

•x: I, S, H, HS, A, V …

Phân loại:Phân loại:

•Truyền dẫn hai chiều đối xứng: HDSL/ HDSL2, SHDSL đã được chuẩn hoá và những phiên bản khác như: SDSL, IDSL ...

•Truyền dẫn hai chiều không đối xứng: ADSL/ADSL.Lite (G.Lite), ADSL2, ADSL2+ đã được chuẩn hoá và một số tên gọi khác chưa được chuẩn hoá như: RADSL, UADSL, CDSL.

•Truyền dẫn đối xứng và không đối xứng: VDSL, VDSL 2.

16 November 2010

82

Lịch sử phát triển của công nghệ

1986

1992

1995

Modem băng tần thoại DDS, T1 và E1

ISDN T1.601

HDSL

ADSL T1.413

1998ADSL T1.413 phiên bản 2 ATM

Giảm mào đầuThích ứng tốc độ

SDSL

1999ADSL lite G992.2 ADSL dmt G992.1

2000ADSL2:G992.4

VDSL: T1.424

ADSL G992.3 SHDSL: G991.2HDSL4

TC-PAMBăng tần xác định

TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ BĂNG TẦN

CHUẨN QUỐC TẾ

Bất đối xứngĐa tốc độ

HDSL2 T1.41BUAWGKhông có bộ chia

G.hs

2006

2003ADSL2+: G992.5

VDSL2: G993.2

Page 42: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

83

Phân loại công nghệ xDSL (1)

Kết nối server1, 2 đôi3 km5.6Mb/s lên/xuốngSHDSLSHDSL

Như HDSL nhưng thêm phần truy xuất đối xứng

1 đôi7 km

3 km

768Kb/s đối xứng

1,544Mb/s hoặc

2,048Mb/s một chiều

SDSLSDSL

Cấp luồmgT1/E1 để truy xuất WAN. LAN, truy xuất server

1 đôi3,6 km-4,5 km1,544Mb/s đối xứng 2,048Mb/s đối xứng

HDSL2HDSL2

Cấp luồmgT1/E1 để truy xuất WAN. LAN, truy xuất server

2 đôi 3 đôi

3,6 km-4,5 km1,544Mb/s đối xứng 2,048Mb/s đối xứng

HDSLHDSL

Truyền thoại và số liệu1 đôi5km144 Kb/s đối xứngIDSLIDSL

ỨỨng dng dụụngngSSốố đđôôi i ddââyy

KhoKhoảảng cng cáách ch truytruyềền dn dẫẫnnTTốốc c độđộ

CCôông ng nghnghệệ

16 November 2010

84

Phân loại công nghệ xDSL (2)

nt1đôint100Mb/s lên/xuống G.993.2

VDSL 2VDSL 2

Như ADSL nhưng thêm HDTV

1đôi300m - 1,5 km (tuỳ tốc

độ)

26 Mb/s đối xứng

13–52 Mb/s down 1,5-2,3 Mb/s up

VDSLVDSL

nt1 đôint8 Mb/s xuống 1 Mb/s lên

ADSL2ADSL2--RERE

nt< 32 đôi dây

nt24 Mb/s xuống, 1 Mb/s lên

ADSL2+ADSL2+

ntnhiều đôi dây

nt8 Mb/s xuống, 1 Mb/s lên

ADSL2ADSL2

Truy xuất Internet, Video theo yêu cầu, tương tác đa phương tiên, truy xuất LAN từ xa.

1 đôi5km (tốc độcàng cao thìkhoảng cách càng ngắn )

8 Mb/s xuống, 800 Kb/s lên

ADSLADSL

Page 43: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

85

Công nghệ ADSL

Khái niệm: Khái niệm: ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line) – Công nghệ đường dây thuê bao số bất đối xứng.

Tần số4 25 138 1 104

Thoại Luồng lên Luồng xuống

kHz

16 November 2010

86

Cấu trúc hệ thống

ADSL

C¸c ®−êngkh«ng ph¶i xDSL

DSLAM

ATU-RMDF

ChuyÓn m¹ch ATM/IP

ChuyÓnm¹chCO

POTS/ISDN

PSTN

M¹ch vßng thuªbao c¸p ®ång

M¹ng b¨ng réng

Bé chia Bé chiaATU-C

Page 44: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

87

Mô hình tham chiếu chuẩn của hệ thống

DLL

SplitterC

NI ATU-C

HP

LP

U-C2

Narrowband Network

PSTN/ISDN

BroadbandNetwork

SDH/ATM

V-C

SplitterR

CIATU-R

HP

LP

U-R2

CustomerPremisesNetwork

T-R

Telephone Set,Voiceband Modemor ISDN Terminal

SM SM

U-C U-R

NT

ATU-C - ADSL Termination Unit - Central Office SM - Service ModuleATU-R - ADSL Termination Unit - Remote DLL - Digital Local LoopNI - Network Interface HP - High-Pass filterCI - Customer Interface LP - Low-Pass filter NT - Network Termination

16 November 2010

88

Các vấn đề ảnh hưởng đến truyền tải ADSL

Sự thay đổi cỡ cáp.

Cuộn gia cảm (Load coil).

Cầu rẽ (Bridge tap).

Nhiễu.

Xuyên âm.

Page 45: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

89

Suy giảm theo tần số khi có cuộn gia cảm

16 November 2010

90

Sóng phản xạ từ cầu rẽ

Sóng phản xạ từ cầu rẽ l = (2k+1) λ/4

Page 46: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

91

Xuyên âm

Xuyên âm đầu gần NEXT (Near End Crosstalk)Xuyên âm đầu gần NEXT (Near End Crosstalk)

Xuyên âm đầu xa FEXT (Far End Crosstalk)Xuyên âm đầu xa FEXT (Far End Crosstalk)

16 November 2010

92

Kỹ thuật điều chế đa tần rời rạc – DMT

DownstreamData

UpstreamData

Frequency [kHz]

SignalPower

4 25 138 1 104

256 channelsChannelSpacing

4.3125 kHz

Tốc độ lớn nhất hướng lên: 25 kênh x 15 bit/symbol/Hz/kênh x 4 KHz = 1,5 Mbit/s

Tốc độ lớn nhất hướng xuống: 249 kênh x 15 bit/symbol/Hz/kênh x 4 KHz = 14,9 Mbit/s

Page 47: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

93

Tương thích tốc độ theo S/N (1)

50 100 150 200 2500

5

10Bit

loading

Ch−a cã sãng mang

50 100 150 200 250

10

20

30

40

SNR[dB]

Tải được giới hạn bởi tiêu chuẩn 2-15 bit/toneTTảải i đượđược gic giớới hi hạạn bn bởởi i

titiêêu chuu chuẩẩn 2n 2--15 bit/tone15 bit/tone

16 November 2010

94

Tương thích tốc độ theo S/N (2)

Tones

8

15

No ofBits

max

Khëi t¹o(kh«ng cã nhiÔu)

6 tones x 8 bits/tone = 48 bits

Sau khi khëi t¹o(cã nhiÔu)

15 + 9 + 7 + 5 + 4 + 8 = 48 bits

8

15

No ofBits

Tones

max15

9

7

54

8

SỐ BIT TRÊN MỘT KÊNH PHỤ THUỘC VÀO NHIỄU

Page 48: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

95

Kỹ thuật truyền dẫn song công FDD

POTS

Frequency

SignalPower

4 30 140 1 100

Phân chia băng thông 1 MHz Bandwidth thành 3 vùng tách biệt bằng các bộ lọc

PhPhâân chia bn chia băăng thng thôông 1 MHz Bandwidth ng 1 MHz Bandwidth ththàành 3 vnh 3 vùùng tng táách bich biệệt bt bằằng cng cáác bc bộộ llọọcc

Downstream ADSL Channel

UpstreamADSL

Channel

16 November 2010

96

Kỹ thuật truyền dẫn song công EC

POTS

Frequency

SignalPower

4 30 140 1 100

Băng thông hướng đi và hướng về bị chồng lấn, cần sử dụng triệt echo để tách biệt các

kênh

BBăăng thng thôông hng hướướng ng đđi vi vàà hhướướng vng vềề bbịị chchồồng ng llấấn, cn, cầần sn sửử ddụụng tring triệệt echo t echo đểđể ttáách bich biệệt ct cáác c

kkêênhnh

Downstream ADSL Channel

UpstreamADSL

Channel

Page 49: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

97

Sơ đồ khối bộ thu phát ADSL DMT

DataData

EOCEOC

AOCAOC

Bit Bit chchØØthÞthÞ

DataData

EOCEOC

AOCAOC

Bit Bit chchØØthÞthÞ

BBéé tt¹¹o o khungkhung

CRCCRC

CRCCRC

CRCCRC

CRCCRC

TrTréénn

TrTréénn

TrTréénn

TrTréénn

MM·· hãahãaRSRS

MM·· hãahãaRSRS

MM·· hãahãaRSRS

MM·· hãahãaRSRS

§§an an xenxen§§an an xenxenSS¾¾p p xÕpxÕp

vvµµmm·· hãahãachchïïmm®®iiÓÓmm

IIDDFFTT

IIDDFFTT

ThThªªmmTiÒnTiÒn

ttèèvvßßngng

ThThªªmmTiÒnTiÒn

ttèèvvßßngng

D/AD/AD/AD/A

BBéé gigi¶¶iikhungkhung

CRCCRC

CRCCRC

GiGi¶¶ii trtréénn

GiGi¶¶ii trtréénn

GiGi¶¶ii mm··

GiGi¶¶ii mm··

GiGi¶¶ii®®an an xenxen GiGi¶¶ii

mm··gigi¶¶iiss¾¾p p xÕpxÕp

FFDDQQ

DDFFTT

TT¸̧chchtiÒntiÒnttèè

vvßßngng

TDQTDQ

ADC+ADC+fillterfillter

BBéé gigi¶¶iikhungkhung

CRCCRC

CRCCRC

GiGi¶¶ii trtréénn

GiGi¶¶ii trtréénn

GiGi¶¶ii mm··

GiGi¶¶ii mm··

GiGi¶¶ii®®an an xenxen GiGi¶¶ii

mm··gigi¶¶iiss¾¾p p xÕpxÕp

FFDDQQ

DDFFTT

TT¸̧chchtiÒntiÒnttèè

vvßßngng

TDQTDQ

ADC+ADC+fillterfillter

16 November 2010

98

Cấu trúc siêu khung ADSL

Superframe (17 ms)

Frame0

Frame1

Frame2

Frame3

Frame67

Frame68

SyncSymbol

. . . . . .

CRC/Syncbits

in fast

OAMbits

in fast

Frame34

Frame35

. . . . . .

OAMbits

in fast

OAMbits

in fast

Frame Data Buffer (68/69 x 0.25 ms)

Fast Data Buffer Interleaved Data Buffer

Fast Byte Fast Data FECRedundancy Interleaved Data

1 byte RF bytes

NF bytesPoints B or C

NI bytesPoint C

KF bytesPoint A

Page 50: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

99

Chế độ truyền tải

LS2 tuú chän

LS1 tuú chän

ATU-C ATU-R

AS0

AS3 tuú chän

AS1 tuú chän

AS2 tuú chän

LS0

7 kênh mang = 4 kênh mang một chiều + 3 kênh mang 2 chiều.

16 November 2010

100

Đặc tính các kênh mang

Kênh mang một chiều: tốc độ là bội số của 32 Kb/s.

AS0: từ 32 kb/s đến 6.144 Mb/s.

AS1: từ 32 kb/s đến 4.608 Mb/s.

AS2: từ 32 kb/s đến 3.072 Mb/s.

AS3: từ 32 kb/s đến 1.536 Mb/s.

Kênh mang hai chiều:

LS0: 16 kb/s và 32 ÷ 640 kb/s.

LS1: từ 32 kb/s đến 640 kb/s (bội số của 32 kb/s).

LS2: từ 32 kb/s đến 640 kb/s.

Mặc dù các kênh LS là kênh mang hai chiều nhưng chúng thường được dùng cho luồng số liệu hướng lên

Page 51: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

101

Triển khai ADSL tại Việt Nam

16 November 2010

102

Công nghệ ADSL 2

Là thế hệ thứ hai được chuẩn hoá trong ITU-T G.992.3 và G.992.4 dựa trên tiêu chuẩn của thế hệ thứ nhất ITU-T G.992.1 và G.992.2.

Có nhiều cải tiến so với ADSL thế hệ thứ nhất:

Các tính năng liên quan đến ứng dụng:

Hỗ trợ ứng dụng ở chế độ hoàn toàn số.

Hỗ trợ ứng dụng thoại trên băng tần ADSL.

Hỗ trợ chức năng ghép ngược ATM (IMA).

Các tính năng liên quan đến lớp vật lý.

Phân khung linh hoạt hơn, giảm tiêu đề khung.

Chẩn đoán, giám sát online, thích ứng tốc độ online, khởi tạo nhanh, cải thiện công suất.

Page 52: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

103

Chức năng ghép ngược ATM

phy

phy

phyIAM

Group

phy

phy

phyIAM

Group

Link 1

Link 0

Link2

16 November 2010

104

Ghép nhiều đường dây để tăng tốc độ

20 Mb/s trên hai đôi ghép.30 Mb/s trên 3 đôi ghép.40 Mb/s trên 4 đôi ghép

Page 53: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

105

ADSL và VoADSL

IAD: Integrated Access Device

16 November 2010

106

Mô hình mạng VoDSL

Page 54: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

107

Công nghệ ADSL 2+

ADSL2+ là ADSL2 với băng tần mở rộng được chuẩn hoá ADSL2+ là ADSL2 với băng tần mở rộng được chuẩn hoá dựa trên chuẩn của ADSL2.dựa trên chuẩn của ADSL2.

Mang đầy đủ đặc tính của ADSL2

16 November 2010

108

Tốc độ cải thiện của ADSL2+ so với ADSL

Page 55: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

109

So sánh các công nghệ ADSL

16 November 2010

110

Công nghệ PLC

M¹ng M¹ng cungcung cÊpcÊpcao/trungcao/trung hoÆchoÆc h¹ ¸ph¹ ¸p

M¹ng M¹ng viÔnviÔn th«ngth«ng®−®−êngêng trôctrôc

M¹ng c¸p M¹ng c¸p quangquang M

TruyTruy nhËpnhËp PLCPLC

Tr¹m Tr¹m gècgèc

Page 56: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

111

Phân loại – Theo băng tần sử dụng

•PLC băng hẹp: Dùng để điều khiển các thiết bị điện trong nhà.

Tại Nhật: 10 – 450 KHz.

Châu Âu: 10 – 148.5 KHz

•PLC băng rộng: Dùng cho truy nhập nội hạt hay ứng dụng LAN trong gia đình

Tại Nhật: Lên tới 30 MHz.

Châu Âu: 1.6 MHz đến 10 MHz cho truy nhập nội hạt

từ 10 MHz đến 30 MHz dành cho ứng dụng mạng gia đình

16 November 2010

112

Phân loại – Theo cấu hình sử dụng (1)

Cấu hình Fiber - LV

Cấu hình MV - LV

Page 57: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

113

Phân loại – Theo cấu hình sử dụng (1)

Cấu hình MV - Wireless

Cấu hình FTTH

16 November 2010

114

Cấu trúc mạng PLC

Page 58: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

115

Thử nghiệm PLC tại Việt Nam

PBX

ServerSwitch

Gateway

Modem PLC

Modem PLC

Modem PLC

Modem PLC

...............

V¨n phßng C«ng ty(toµ nhµ A)

Modem PLC

Headend 1

Headend 2

Headend 3

Gatekeeper

Tæng ®µiB−u ®iÖn HN

RouterCiscoRouter

Modem PLC

Modem PLC

...............

Modem PLC

V¨n phßng EVN

Modem PLC

Modem PLC

...............

Toµ nhµ B

Modem PLC

Modem PLC

Modem PLC

...............

V¨n phßng c«ngty D

Modem PLC

Repeater

Repeater

V¨n phßng c«ng ty CV¨n phßng C«ng ty B

Tr¹m biÕn ¸p NOC - Network Operation Centre

...

Khèi V¨n phßngc«ng ty A

Hub

16 November 2010

116

Cấu trúc mạng truyền hình cáp (CATV)

CATV - Community Antenna Television

Page 59: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

117

Công nghệ Modem cáp (CM)

6MHz (USA), 8MHz (EU).

64 QAM hoặc 256 QAM

max 54 Mb/s

Độ rộng băng tần

Điều chế

Tốc độ

2 MHz

QPSK hoặc

16 QAM

Max 3Mb/s

Luồng lên Luồng xuống

16 November 2010

118

Các thành phần của hệ thống MC

Page 60: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

119

Chuẩn sử dụng cho MC

CableLabs DVB/DAVIC IEEE 802.14

Eurocablelabs

Các tiêu chuẩnDOCSIS1.0DOCSIS1.1DOCSIS1.2

EuroDOCSIS

Các tiêu chuẩn DVB-C

(EST 300 429)DVB-RCC

(FTS 300 800)(ES 200 800)

CablemodemOpencable

PacketcableCableNET

Được chấp nhận bởi ITUITU-T J.83 BITU-T J.112 B

DVBDAVIC

DVB+DAVIC

EuroModemEuroBox

Euroloader

Được chấp nhận vởi ITUITU-T J.83 AITU-T J.112 A

16 November 2010

120

Chuẩn sử dụng cho MC

Truy nhËp Internet, STB t−¬ng t¸c.

Truy nhËp Internet, STB t−¬ng t¸c, VoIP.

Truy nhËp Internet, STB t−¬ng t¸c, VoIP.

C¸c dÞch vô

1.544 Mbps; 3.088 Mbps

Differential QPSK

5-65Mhz

.320, .640, 1.280, 2.560 vµ5.120 Mbps QPSK

vµ .640, 1.280, 2.560, 5.120, 10.24 Mbps 16-QAM

5-65Mhz

.320, .640, 1.280, 2.560 vµ5.120 Mbps QPSK

vµ .640, 1.280, 2.560, 5.120, 10.24 Mbps

16-QAM

5-42Mhz

Tèc ®é ®−ênglªn

64-QAM:38Mbps

256-QAM:52Mbps

Kªnh 8Mhz

64-QAM: 38 Mbps

256-QAM: 52 Mbps

Kªnh 8Mhz

64-QAM: 27 Mbps

256-QAM: 42 Mbps

Kªnh 6 MHz

Tèc ®é ®−êngxuèng

DVB-RCEuro-DOCSISDOCSIS 1.xDac diÓm

Page 61: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

121

Triển khai công nghệ MC tại HCTV

16 November 2010

122

Truynhập quang

UNI

ONU

ONU

ODN OLT

V: Điểm tham chiếu AF

R/S

Phía mạng

Các chức năng quản lý hệ thống mạng truy nhập

Q3

(a) điểm tham chiếu

S /R

Các chức năng nút dịch

vụ

SNI

Page 62: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

123

Cấu trúc cơ bản khối phân phối quang FTTH

16 November 2010

124

Phân loại

SNI

Mạng khách hàng Mạng truy nhập

OLT

ON

TNT

NT

UNI

Cáp quang

ON

U

Cáp đồng Cáp đồng

ON

UCáp đồng Cáp quang

FTTH

FTTB/C

FTTcab

Page 63: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

125

Công nghệ AON

16 November 2010

126

Kiến trúc home run

Page 64: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

127

Kiến trúc ASE (Active Star Ethernet)

16 November 2010

128

Công nghệ PON

Cấu hình Ring

Cấu hình tree

Cấu hình bus

Page 65: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

129

Các công nghệ trong PON

16 November 2010

130

Hệ thống MMDS

Page 66: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

131

Chỉ tiêu kỹ thuật MMDS

DOCSIS+.Standard

IEEE (Institute of Electrical and Electronic

Engineers)

Definer

2.5GHz-2.686GhzFrequency

70 miles ≈ 112,654 kmRange

10MbMax Bandwidth

FixedFixed/Mobile

16 November 2010

132

Hệ thống LMDS

Page 67: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

133

Chỉ tiêu kỹ thuật LMDS

DOCSIS+.Standard

IEEE (Institute of Electrical and Electronic

Engineers)

Definer

27.5GHz-28.35Ghz, 29.1Ghz-29.25Ghz, 31.075Ghz-

31.225Ghz, 31.Ghz-31.075Ghz, 31.225Ghz-31.3Ghz

Frequency

4 miles ≈ 6.437 kmRange

1.5Gb downstream, 200Mb upstreamMax Bandwidth

FixedFixed/Mobile

16 November 2010

134

Truy nhập qua vệ tinh

Page 68: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

135

Quỹ đạo vệ tinh

16 November 2010

136

Hệ thống VSAT (Very Small Aperture Terminal)

Page 69: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

137

Hệ thống VSAT IP-IPSTAR

16 November 2010

138

WLAN

PWR

OK

WIC0ACT/CH0

ACT/CH1

WIC0ACT/CH0

ACT/CH1

ETHACT

COL

iMac

M¹ng h÷utuyÕn

§iÓm truynhËp

Server

Nót cè®Þnh

Nót di®éng

Page 70: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

139

Cấu hình mạng WLAN độc lập

16 November 2010

140

Cấu hình mạng WLAN cơ sở

Page 71: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

141

Kiến trúc đầy đủ của WLAN

PWR

OK

WIC0ACT/CH0

ACT/ CH1

WIC0ACT/CH0

ACT/CH1

ETHACT

COL

1 2 3 4 5 6

7 8 9101112

AB

12x

6x

8x

2x

9x

3x

10x

4x

11x

5x

7x

1x

Ethe

rnet

A

12x

6x

8x

2x

9x

3x

10x

4x

11x

5x

7x

1x

C

PWR

OK

WIC0ACT/CH0

ACT/ CH1

WIC0ACT/CH0

ACT/CH1

ETHACT

COL

1 2 3 4 5 6

7 8 9 101112

AB

12x

6x

8x

2x

9x

3x

10x

4x

11x

5x

7x

1x

Ethe

rnet

A

12x

6x

8x

2x

9x

3x

10x

4x

11x

5x

7x

1x

C

PWR

OK

WIC0ACT/CH0

ACT/ CH1

WIC0ACT/CH0

ACT/CH1

ETHACT

COLPWR

OK

WIC0ACT/CH0

ACT/CH1

WIC0ACT/ CH0

ACT/CH1

ETHACT

COL

1 2 3 4 5 6

7 8 9101112

AB

12x

6x

8x

2x

9x

3x

10x

4x

11x

5x

7x

1x

Ethe

rnet

A

12x

6x

8x

2x

9x

3x

10x

4x

11x

5x

7x

1x

C

IDC

Hot Spot

NetworkAP

AP

AP AP

HUB

Router

NMSServer

IP(DHCP)Server

AAAServer

Kích thước phủ sóng mỗi HOTSPOT: < 300m

Tần số: 2,4GHz (802.11b,g), 5 GHz (802.11a)

16 November 2010

142

WIMAX

Page 72: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

143

Cấu hình PMP (điểm đa điểm)

16 November 2010

144

Cấu hình Mesh

Page 73: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

145

Kết luận chương 3

Nội dung chương 3 đã giới thiệu một số công nghệ truy nhập điển hình:

Hữu tuyến : PLC, xDSL, MC, truy nhập quang (AON, PON).

Vô tuyến: truy nhập vệ tinh, wifi, wimax

16 November 2010

146

Chương 4: Thiết kế mạng truy nhập

Chi phí cho mạng truy nhập chiếm tỉ trọng cao (≈ 50% chi phí toàn bộmạng).Ảnh hưởng đến và phụ thuộc vào đặc điểm địa lý cũng như xã hội của địa bàn xã hội.Phải xây dựng mạng sao cho đảm bảo mỹ quan, ít phải thay đổi, mởrộng.Mạng phải được thiết kế sao cho tổng chi phí vận hành và thiết kế làthấp nhất.Phát triển được nhiều loại hình dịch vụ khác nhau (thoại, số liệu, truyền

hình...).Đáp ứng được yêu cầu trong tương lai về sự thay đổi công nghệ vàdịch vụ.Sử dụng được tối đa hệ thống thiết bị mạng sẵn có.

Page 74: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

147

Tiến trình thiết kế

Tiến trình thiết kế:

Phân vùng -> Khảo sát -> Dự báo

-> Chiến lược phát triển -> Lập kế hoạch

Phân vùng:

• Mục đích: Phân nhỏ vùng định quy hoạch hoặc thiết kế nhằm đảm bảo về số lượng, chất lượng cho thuê bao hiện tại và tương lai.

• Phương pháp phân vùng:

Vùng phân bố cố định -> Vùng tập trung -> Vùng phân bố.

16 November 2010

148

Khảo sát

Mục đích: Khảo sát điều kiện thực tế, tính toán để đưa ra dự báo nhu cầu cho từng vùng.

Thủ tục khảo sát thực tế:

Kh¶o s¸t hiÖn tr−êng

X¸c ®Þnh vïng kh¶o s¸t

Thu thËp, s¾p xÕp c¸c tµi liÖu, sè liÖu

Nghiªn cøu hå s¬ nhu cÇu

Gi¶ ®Þnh c¸c ®iÒu kiÖn t−¬ng lai vµ møc ®é ph¸t triÓn trong vïng

Dù b¸o

Page 75: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

149

Khảo sát – Thu thập và sắp xếp tư liệu, số liệu

Phải có một bản đồ thành phố xếp chồng lên bản đồ mạng cáp nội hạt.Cần phải thu thập các số liệu quan trọng sau:

Các kế hoạch nhà ở.Các kế hoạch xây dựng cao ốc.Các kế hoạch phát triển mạng giao thông vận tải.Các kế hoạch tái phát triển thành phố, khu vực, các hồ sơ phân định mạng cáp.Các tài liệu khảo sát điều kiện chung.Báo cáo khảo sát trước đây và các bản báo cáo về các vùng tương tự.Các số liệu về phát triển mạng cáp trong một thời gian dài trước đây (nếu có).….

16 November 2010

150

Khảo sát thực tế

1. Phân loại nhà ở:Nhà riêng trong thành phố.

Nhà biệt thự.Nhà cho thuê hoàn toàn.Nhà vừa ở vừa cho thuê.Nhà tạm dọc đường quốc lộ.Nhà xóm liều.Nhà kho và nhà ở tạm.…

2. Phân loại khu vực theo mức sống:

Mức sống thấp.Thành phố.Nông thôn

Mức sống trung bình.Thành phố.Nông thôn

Mức sống cao.Thành phố.Nông thôn

Mức sông thượng lưu.

Page 76: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

151

Dự báo (1)

Khái niệm: “Dự báo là công việc xác định, tính toán nhu cầu phát triển thuê bao dịch vụ viễn thông trong khoảng thời gian tiếp theo với phạm vi nhất định nào đó”.

Vai trò:

Giúp cho quá trình thiết kế, quy hoạch mạng được thực hiện dễ dàng và chính xác.

Giảm chi phí đầu tư mạng, mang lại hiệu quả cao, giúp quản lý vàkhai thác mạng hiệu quả hơn.

Phân loại:

Theo quy mô:Dự báo toàn vùng (vĩ mô)Dự báo từng vùng (vi mô).

Theo thời gian:Dự báo ngắn hạn (1–3 năm)Dự báo trung hạn (5-7 năm).Dự báo dài hạn (10-15 năm)

16 November 2010

152

Dự báo (2)

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của dự báo:

Khoảng thời gian và mức độ cần dự báo.

Phương pháp sử dụng.

Kinh nghiệm của chuyên gia dự báo.

Độ chính xác của số liệu khảo sát.

Các mô hình dự báo:

Mô hình đường cong phát triển.

Mô hình kinh tế lượng.

Mô hình kinh tế xã hội.

Page 77: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

153

Trình tự dự báo nhu cầu

Xác định đối tượng dự báo.

Sắp xếp các điều kiện đã biết.

Nghiên cứu dữ liệu

Phân tích xu hướng của nhu cầu.

Lựa chọn các mô hình dự báo và tính toán các giá trị dự báo.

Xác định giá trị dự báo.

16 November 2010

154

Mô hình đường cong phát triển

Khái niệm: Là phương pháp kéo dài những quy luật đã hình thành trong quá khứ để dự báo sự hình thành trong tương lai.Đặc điểm:

Bảo toàn nhịp điệu, quan hệ và những đối tượng trong quá khứ vớitương lai.Để đảm bảo chính xác yêu cầu khoảng thời gian trong quá khứ gấp 10 lần khoảng thời gian tương lai.

Ưu điểm: Đơn giản.Nhược điểm:

Không giải thích được kết quả dự báo.Không giải thích được ảnh hưởng của môi trường khách quan đến kết quả dự báo.

Các mô hình dự báo: Tuyến tính, đường cong bậc 2, hàm mũ và logistic.

Page 78: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

155

Mô hình đường cong phát triển

y = a+bt (b>0)

0

y(t)

a

t

y = a + bt + ct2 (c>0)

t

y(t)

0a

1. Mô hình tuyến tính:

2. Mô hình đường cong bậc 2:

•Rất đơn giản nhưng lại phụ thuộc quá ít tham số đầu vào nên độ chính xác không cao.

•Ít được áp dụng trong thực tế hoặc chỉ áp dụng cho khoảng thời gian ngắn.

•Chủ yếu áp dụng để dự báo ngắn hạn và trung hạn. Tuy nhiên thời kỳ áp dụng phải được lựa chọn cẩn thẩn, có xét cả giai đoạn, xu hướng nhu cầu hoặc lưu lượng hiện tại

16 November 2010

156

Mô hình đường cong phát triển

y = k + a.ebt

(a>0, b>1)

t0

y(t)

t

K1+m. e-bt

y =

0

y(t)

(m>0, b>0)

K

K1+ m

3. Mô hình hàm số mũ:

4. Mô hình logistic:

•Chủ yếu áp dụng để dự báo ngắn hạn và trung hạn.

•Thường áp dụng cho các nước đang phát triển.

•Chủ yếu áp dụng để dự báo dài hạn.

•K là giá trị thuê bao bão hoà, được xác định bởi chính sách của ngành, của chính phủ hoặc so sánh tương quan với nước khác.

Page 79: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

157

Mô hình kinh tế lượng

Đưa ra tương quan giữa yếu tố cần dự báo (số thuê bao hoặc mật độ thuê bao) với các chỉ tiêu kinh tế xã hội

Công thức:

Yt = at + b1x1t + b2x2t + ... + bnxnt + εt

•Yt: nhu cầu thuê bao hoặc mật độ thuê bao

•x1t, x2t,... xnt: các biến độc lập (chẳng hạn tổng thu nhập tỉnh -GPP (Gross Provincial Product), chi tiêu đầu tư tiêu dùng dân số, số hộgia đình, ... ).

•εt: thể hiện độ sai lệch của dự báo

16 November 2010

158

Mô hình kinh tế xã hội

Xuất phát từ những nghiên cứu về xã hội, kinh tế liên quan tới việc phân bố thu nhập hộ gia đình và hàm mật độ dịch vụ .

0

20

40

60

80

100%

1 11 21 31 41 51

Mức thu nhập

Hàm phân bố thu nhập hộ gia đình

Hàm mật độ dịch vụ

Page 80: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

159

Lựa chọn công nghệ

− Truy nhập cáp kim loại (công nghệ xDSL)

− Truy nhập bằng các hệ thống cáp quang với các hình thức khác nhau như FTTC, FTTB, FTTH

− Truy nhập vô tuyến

− Truy nhập bằng mạng VSAT

….

16 November 2010

160

Thiết lập chi phí

Page 81: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

161

Thiết kế mạng cáp đồng nội hạt

16 November 2010

162

BÀI TẬP (1)

Xác định vị trí đặt thiết bị CTNV (phòng đấu dây, tủ cáp, hộp cáp ..)

SYn= yn-1+xn…Yj= yj-1+yiY2= y1+y2Y1=y1

Syn=∑yjn..yj=∑yj1…y2=∑yi2y1=∑yi1

Xm= xm-1+xmxm= ∑xmjxmn…xmj…xm2xm1

Xi= xi-1+xixi= ∑xijxin…xij…xi2xi1

X2= x1+x2x2=∑x2jx2n…x2jx22x21

X1=x1x1=∑x1jx1n…x1j…x12x11

S = Xm /2= Yn /2Xi-1 < S < Xi

Yj-1 < S < yj

Page 82: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

163

Ví dụ 1

16 November 2010

164

Ví dụ 2

Page 83: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

165

Bài tập (2)

Tìm vị trí tiếp theo của bể cáp:

Tính toán vị trí bể cáp MH2 và khoảng cách giữa hai bể với giả thiết trong hình vẽ sau:

LAB= 40m, LCD= 50m

R1= 20m, R2= 20m

α1= 900, α2= 600

Fk= 500N

Fc= 0

Gms= 0.25

Cáp kéo bể là loại cáp FS-JF-LAP/0,4/200 (850 kg/km)

16 November 2010

166

Giải bài tập

•Sử dụng bảng từ AB -> A’C

•Xác định A’D = A’C + CD

•Sử dụng bảng từ A’D -> A’’E

•Xác định A’’F (bài toán vật lý thông thường).

•Xác định EF = A’’F-A’’E.

•Sử dụng bảng xác định BC, DE.

•Xác định AF:

AF = AB + BC + CD + DE + EF

Page 84: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

167

Bảng giá trị tương đương

Bảng giá trị tương đương cho R=10 m

16 November 2010

168

Bảng giá trị tương đương

R= 5m và R=2,5 m R= 20 m

Page 85: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

169

Bài tập 3

Dự báo nhu cầu dịch vụ viễn thông

yNyN-1….yi….y2y1

1313129986yi

7654321xi

xNxN-1….xi….x2x1

Trung bình x: Trung bình y:

16 November 2010

170

Bài tập 3 (tiếp)

Hệ số tương quan r:

Hệ số hồi qui:

Page 86: MẠNG VÀ CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP - dlib.ptit.edu.vndlib.ptit.edu.vn/bitstream/123456789/368/1/Mang va cac cong nghe... · HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

16 November 2010

171

Bài tập 3

Cho lưu lượng trong bảng sau hãy xác định giá trị ở ô còn trống

Năm tài khóa 84 85 86 87 88 89 90 91 92 ……. 95

Lưu lượng thực tế 23 36 51 69 91 113 137 160 185

16 November 2010

172

Câu hỏi chương 4

1. Dự báo là gì? Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả dự báo .

2. Trình bầy mô hình tuyến tính trong dự báo nhu cầu. Vẽ hình

minh hoạ.

3. Trình bầy mô hình hàm mũ trong dự báo nhu cầu. Vẽ hình minh

hoạ.

4. Trình bầy mô hình logistic trong dự báo nhu cầu. Vẽ hình minh hoạ.

5. Có những mô hình dự báo nào? So sánh.