10
ĐẢNG BỘ ………………………… Chi bộ: ……………………………. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM …….., ngày…… tháng…… năm…… BẢN KIỂM ĐIỂM CÁ NHÂN Họ và tên: ………….………...… Ngày sinh: ………………………….. Chức vụ Đảng: ……………………….………………………………….. Chức vụ chính quyền, đoàn thể: …………………………….…………… Đơn vị công tác: ……………………….………………………….…….. Chi bộ……………………………….…………………………. ……….. I. Ưu điểm, kết quả công tác 1. Về tư tưởng chính trị 2. Về phẩm chất đạo đức, lối sống 3. Về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao 4. Về tổ chức kỷ luật II. Khuyết điểm, hạn chế và nguyên nhân III. Kết quả phát huy ưu điểm, khắc phục, sửa chữa hạn chế, yếu kém, khuyết điểm được chỉ ra qua kiểm điểm tự phê bình và tiếp thu phê bình theo Nghị quyết Trung ương 4 khóa XI về xây dựng Đảng và những vấn đề mới phát sinh. IV. Phương hướng, biện pháp khắc phục V. Tự nhận mức phân loại chất lượng - Phân loại cán bộ, công chức: (đối với đảng viên là cán bộ, công chức) - Phân loại đảng viên: NGƯỜI TỰ KIỂM ĐIỂM (ký, ghi rõ họ tên) Phần ghi kết quả đánh giá, phân loại chất lượng cán bộ, công chức và đảng viên năm : - Phân loại cán bộ, công chức: - Phân loại đảng viên: T/M ĐẢNG ỦY, CHI ỦY Mẫu dành cho đảng viên

Mau Danh Cho Dang Bo

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tai lieu tham khao

Citation preview

BAN T CHC TRUNG NG NG CNG SN VIT NAM

PAGE

NG B

Chi b: .NG CNG SN VIT NAM.., ngy thng nm

BN KIM IM C NHN

H v tn: .... Ngy sinh: ..

Chc v ng: ...

Chc v chnh quyn, on th: .

n v cng tc: ....

Chi b.. ..

I. u im, kt qu cng tc

1. V t tng chnh tr2. V phm cht o c, li sng3. V thc hin chc trch, nhim v c giao4. V t chc k lut

II. Khuyt im, hn ch v nguyn nhn

III. Kt qu pht huy u im, khc phc, sa cha hn ch, yu km, khuyt im c ch ra qua kim im t ph bnh v tip thu ph bnh theo Ngh quyt Trung ng 4 kha XI v xy dng ng v nhng vn mi pht sinh. IV. Phng hng, bin php khc phc

V. T nhn mc phn loi cht lng- Phn loi cn b, cng chc: (i vi ng vin l cn b, cng chc)- Phn loi ng vin:

NGI T KIM IM (k, ghi r h tn)

Phn ghi kt qu nh gi, phn loi cht lng cn b, cng chc v ng vin nm :- Phn loi cn b, cng chc:

- Phn loi ng vin:

T/M NG Y, CHI Y

(k tn, ng du)Ghi ch:

- Cng chc l ng vin t chun b bn kim im c nhn theo mu ny.

- Sau kim im, nh gi cn b, cng chc, phn tch cht lng ng vin; ng vin tip thu gp ca chi b, ca n v cng tc hon chnh bn kim im c nhn; ng y, chi y ghi kt qu nh gi, phn loi cn b, cng chc v ng vin trong bn kim im ca ng vin gi c nhn ng vin (bn chp) v lu h s cn b, ng vin theo phn cp.

CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phc

.., ngy thng nm

BN KIM IM C NHN

H v tn: .... Ngy sinh: ..

Chc v chnh quyn, on th: .

n v cng tc: ....

I. u im, kt qu cng tc

1. V t tng chnh tr2. V phm cht o c, li sng3. V thc hin chc trch, nhim v c giao4. V t chc k lut

II. Khuyt im, hn ch v nguyn nhn

III. Phng hng, bin php khc phc

IV. T nhn mc phn loi cn b, cng chc:

NGI T KIM IM (K, ghi r h tn)

nh gi, phn loi cht lng cn b, cng chc: - Nhn xt, nh gi ca lnh o trc tip:

- n v ni cng tc phn loi cht lng:

- Quyt nh phn loi cht lng ca cp c thm quyn:

(Lnh o cp c thm quyn k, ghi r h, tn v thi im ) ng b .

CHI B ..

*

PHIU XUT PHN LOI CHT LNG NG VIN NM 20S TTH v tnKt qu phn loi cn b, cng chc (din nh gi, phn loi)ng vin t nh gi, phn loi xut phn loi cht lng ng vin

Hon thnh tt nhim vHon thnh nhim vKhng hon thnh nhim v do

ang chp hnh k lut ca ng, chuyn mn, on th trong thi hn 01 nmKhng hon thnh nhim v chi b giaoPhn loi cn b, cng chc vin chc Cha hon thnh chc trch, nhim vVi phm Quy nh nhng iu ng vin khng c lmKhng chp hnh phn cng ca t chc hoc l nguyn nhn gy mt on kt ni b

(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)

1

2

3

4

Ghi ch:

- Ct 2, 3, 4: Cp y lp danh sch ng vin c mt d kim im (tr s ng vin c min cng tc v sinh hot ng), ghi kt qu nh gi phn loi cn b, cng chc v phn t nh gi, phn loi ca ng vin.

- Nhng ct cn li dnh cho ng vin chnh thc ca chi b xut phn loi cht lng ng vin. (nh du X vo ct chn, ch chn 1 trong cc ct t 5 n 11).

ng b .

CHI B ..

*

PHIU XUT PHN LOI NG VINHON THNH XUT SC NHIM V NM 20

S TTH v tn ng vin

hon thnh tt nhim vKt qu phn loi cn b, cng chc (din nh gi, phn loi)ng vin hon thnhxut sc nhim v

ng Khng ng

(1)(2)(3)(4)(5)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Ghi ch:

- Ct 2, 3: Cp y lp danh sch ng vin c trn ng vin chnh thc ca chi b ng phn loi Hon thnh tt nhim v v ghi kt qu nh gi, phn loi cn b, cng chc. - Ct 4 v 5: dnh cho ng vin chnh thc ca chi b xut phn loi ng vin Hon thnh xut sc nhim v. (nh du (x) vo ng hoc khng ng )- T l ng vin Hon thnh xut sc nhim v khng vt qu 15% s ng vin Hon thnh tt nhim v.

Cp y, t chc ng, tp th

lnh o c quan, n v

PHIU BIU QUYT NH GI CN B, CNG CHC

NM 20TTH v tnMc hon thnh chc trch, nhim v

Hon thnhxut scchc trch,nhim vHon thnhttchc trch,nhim vHon thnhchc trch,nhim vChahon thnhchc trch,nhim v

(1)(2)(3)(4)(5)(6)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Ghi ch:

- Ct 2: Lnh o c quan, n v lp danh sch cn b, cng chc trong din nh gi, phn loi theo quy nh.

- Ct 3,4,5 v 6: dnh cho cn b c b phiu biu quyt nh du X vo chn.Mu dnh cho

ng vin

Mu dnh cho cn b,

cng chc khng l ng vin

Mu 1

Mu 2

Mu 3

PAGE