80
Số 31 + 32 Ngày 25 tháng 4 năm 2020 MỤC LỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Trang 15-4-2020 Quyết ñịnh số 21/2020/Qð-UBND ủy quyền phê duyệt giá khởi ñiểm ñể ñấu giá cho thuê quỹ ñất nông nghiệp sử dụng vào mục ñích công ích của các xã, phường, thị trấn trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. 03 21-4-2020 Quyết ñịnh số 22/2020/Qð-UBND sửa ñổi một số ñiều Quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải. 05 VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH 17-4-2020 Quyết ñịnh số 1008/Qð-UBND về việc thành lập Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ðá Miếu. 06 23-4-2020 Quyết ñịnh số 1054/Qð-UBND ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. 09 Tỉnh Thừa Thiên Huế

MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

Số 31 + 32 Ngày 25 tháng 4 năm 2020

MỤC LỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Trang

15-4-2020 Quyết ñịnh số 21/2020/Qð-UBND ủy quyền phê duyệt giá khởi ñiểm ñể ñấu giá cho thuê quỹ ñất nông nghiệp sử dụng vào mục ñích công ích của các xã, phường, thị trấn trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

03

21-4-2020 Quyết ñịnh số 22/2020/Qð-UBND sửa ñổi một số ñiều Quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải.

05

VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

17-4-2020 Quyết ñịnh số 1008/Qð-UBND về việc thành lập Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ðá Miếu.

06

23-4-2020 Quyết ñịnh số 1054/Qð-UBND ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

09

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Page 2: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

02 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

17-4-2020 Chỉ thị số 11/CT-UBND về việc tăng cường thực hiện các giải pháp hạn chế ñốt rơm rạ sau thu hoạch lúa trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

20

17-4-2020 Công văn số 3176/UBND-TC về việc ñính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo Quyết ñịnh số 84/2019/Qð-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành ñơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu ñất ñai trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

23

Page 3: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 03

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 21/2020/Qð-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 4 năm 2020

QUYẾT ðỊNH

Ủy quyền phê duyệt giá khởi ñiểm ñể ñấu giá cho thuê quỹ ñất nông nghiệp sử dụng vào mục ñích công ích của các xã, phường, thị trấn

trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền ñịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ðất ñai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị ñịnh số 43/2014/Nð-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết thi hành một số ñiều của Luật ðất ñai;

Căn cứ Nghị ñịnh số 46/2014/Nð-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy ñịnh về thu tiền thuê ñất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị ñịnh số 135/2016/Nð-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của các Nghị ñịnh quy ñịnh về thu tiền sử dụng ñất, thu tiền thuê ñất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị ñịnh số 01/2017/Nð-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa ñổi, bổ sung một số Nghị ñịnh quy ñịnh chi tiết thi hành Luật ðất ñai;

Căn cứ Nghị ñịnh số 123/2017/Nð-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của các Nghị ñịnh quy ñịnh về thu tiền sử dụng ñất, thu tiền thuê ñất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy ñịnh chi tiết phương pháp ñịnh giá ñất, xây dựng, ñiều chỉnh bảng giá ñất, ñịnh giá ñất cụ thể và tư vấn xác ñịnh giá ñất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số ñiều của Nghị ñịnh số 46/2014/Nð-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy ñịnh về thu tiền thuê ñất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số ñiều của Nghị ñịnh số 46/2014/Nð-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy ñịnh về thu tiền thuê ñất, thuê mặt nước;

Page 4: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

04 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

Theo ñề nghị của Giám ñốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 231/TTr-SNV ngày 04 tháng 3 năm 2020.

QUYẾT ÐỊNH:

Ðiều 1. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế phê duyệt giá khởi ñiểm ñể ñấu giá cho thuê quỹ ñất nông nghiệp sử dụng vào mục ñích công ích của các xã, phường, thị trấn trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

ðiều 2. Căn cứ ðiều 1 Quyết ñịnh này và các quy ñịnh hiện hành của pháp luật, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố tổ chức triển khai thực hiện. ðịnh kỳ 06 tháng tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện gửi Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính và Sở Tài nguyên và Môi trường. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có vướng mắc, Ủy ban nhân dân cấp huyện phản ánh kịp thời về Sở Tài chính ñể tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết ñịnh.

Các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và các ñơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ ñược giao có trách nhiệm hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; ñồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy ñịnh của pháp luật.

Ðiều 3. Quyết ñịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 4 năm 2020 cho ñến hết ngày 31/12/2020 và thay thế Quyết ñịnh số 63/2018/Qð-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền phê duyêt giá khởi ñiểm ñể ñấu giá cho thuê quỹ ñất nông nghiệp sử dụng vào mục ñích công ích của các xã, phường, thị trấn trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ðiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám ñốc các Sở: Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết ñịnh này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

Phan Thiên ðịnh

Page 5: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 05

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 22/2020/Qð-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 4 năm 2020

QUYẾT ðỊNH Sửa ñổi một số ñiều Quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ,

quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền ñịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị ñịnh số 24/2014/Nð-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy ñịnh tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị ñịnh số 158/2018/Nð-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy ñịnh về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;

Theo ñề nghị của Giám ñốc Sở Nội vụ. QUYẾT ðỊNH:

ðiều 1. Sửa ñổi ðiểm b, Khoản 5, ðiều 2 Quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 05/2016/Qð-UBND ngày 21/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

“b) Tổ chức thực hiện việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ñối với phương tiện giao thông ñường bộ theo quy ñịnh của pháp luật và phân cấp của Bộ Giao thông vận tải;”.

ðiều 2. Bãi bỏ ðiểm a, ðiểm b, Khoản 3, ðiều 3 Quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 05/2016/Qð-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh.

ðiều 3. Quyết ñịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2020.

ðiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám ñốc Sở Nội vụ, Giám ñốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết ñịnh này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH

Phan Ngọc Thọ

Page 6: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

06 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Số: 1008/Qð-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 4 năm 2020

QUYẾT ðỊNH

Về việc thành lập Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ðá Miếu

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền ñịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản;

Căn cứ Quyết ñịnh số 1421/Qð-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thành lập Khu bảo vệ thủy sản ðá Miếu, xã Lộc ðiền, huyện Phú Lộc;

Xét ñề nghị của Giám ñốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 493/TTr-SNNPTNT ngày 25 tháng 3 năm 2020.

QUYẾT ðỊNH:

ðiều 1. Thành lập Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ðá Miếu với những nội dung chính như sau:

1. Tên gọi: Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ðá Miếu.

2. ðịa ñiểm: Xã Lộc ðiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.

3. Quy mô và diện tích: Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ðá Miếu có diện tích 566ha mặt nước tự nhiên ñầm phá thuộc ñịa giới hành chính xã Lộc ðiền, huyện Phú Lộc (trước ñây là vùng ñã ñược UBND huyện Phú Lộc giao quyền khai thác thủy sản vùng ñầm phá cho Chi hội nghề cá Trung Lương, xã Lộc ðiền theo Quyết ñịnh số 4276/Qð-UBND ngày 07/9/2011), gồm 2 vùng:

- Vùng lõi bảo vệ có diện tích 30ha (trước ñây là Khu bảo vệ thủy sản ðá Miếu ñã ñược thành lập theo Quyết ñịnh số 1421/Qð-UBND ngày 08/7/2014 của UBND

Page 7: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 07

tỉnh Thừa Thiên Huế). Ranh giới ñược xác ñịnh bởi ñường bờ và các ñoạn thẳng nối các ñiểm có tọa ñộ như sau:

TT Ký hiệu ñiểm Kinh ñộ Vĩ ñộ

1 A 107º48´21" 16º18´08"

2 B 107º48´33" 16º18´17"

3 C 107º48´51" 16º18´07"

4 D 107º48´41" 16º18´57"

- Vùng khai thác, sử dụng chung có diện tích 536ha là khu vực còn lại của Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản, sau khi trừ ñi 30ha vùng lõi bảo vệ.

4. Mục tiêu: Xây dựng Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ñể tăng cường công tác bảo vệ nơi cư trú, tập trung sinh sản, bãi giống, bãi ñẻ thủy sản và tổ chức khai thác, sử dụng chung bền vững nguồn lợi thủy sản.

5. Nội dung trong vùng lõi bảo vệ:

a) Nghiêm cấm hoàn toàn các hoạt ñộng kinh tế làm ảnh hưởng ñến nguồn lợi thủy sản tự nhiên và môi trường thủy sinh, bao gồm:

- Khai thác thủy sản (ñộng vật và thực vật thủy sinh).

- Nuôi trồng thủy sản (ñộng vật và thực vật thủy sinh).

- Xây dựng các công trình sản xuất (bao gồm cả công trình nhà ở).

- Chăn thả gia súc, gia cầm vào vùng lõi bảo vệ.

b) Các hoạt ñộng có ñiều kiện:

- Hoạt ñộng khai thác thủy sản ñể nghiên cứu khoa học và hoạt ñộng tiêu diệt thủy sản ñịch họa trong vùng lõi bảo vệ phải ñược sự chấp thuận của Chi cục Thủy sản theo quy ñịnh của pháp luật.

- Hoạt ñộng giao thông thủy ñược phép qua lại vô hại nhưng không ñược dừng tàu thuyền trong vùng lõi bảo vệ.

- Hoạt ñộng du lịch sinh thái ñược phép khi có sự giám sát của cộng ñồng ngư dân ñịa phương.

6. Hoạt ñộng trong vùng khai thác, sử dụng chung:

- ðiều tra, nghiên cứu khoa học về loài thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản.

- Khai thác thủy sản, nuôi trồng thủy sản, du lịch giải trí gắn với hoạt ñộng thủy sản theo quy ñịnh của pháp luật.

- Tuần tra, kiểm soát việc thực thi pháp luật.

Page 8: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

08 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

ðiều 2. Trách nhiệm và nhiệm vụ của các cơ quan, ñơn vị, tổ chức: 1. Giao Chi hội nghề cá Trung Lương, xã Lộc ðiền, huyện Phú Lộc trực tiếp

quản lý Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ðá Miếu; chịu trách nhiệm bảo vệ, ngăn chặn các hành vi trái pháp luật gây hại vùng lõi bảo vệ và phối hợp với các cơ quan chức năng liên quan ñể xử lý; xây dựng quy chế quản lý, kế hoạch quản lý vùng khai thác - sử dụng chung, trình Ủy ban nhân dân xã Lộc ðiền phê chuẩn trước khi ban hành. Việc khai thác, nuôi trồng trong vùng khai thác, sử dụng chung không trái với các quy phạm pháp luật hiện hành và phù hợp với tình hình thực tế của ñịa phương.

ðịnh kỳ trước ngày 10/11 hàng năm, Chi hội nghề cá Trung Lương có trách nhiệm báo cáo về công tác quản lý Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản hoặc ñột xuất khi có yêu cầu của Chi cục Thủy sản.

2. Giao Chi cục Thủy sản ñiều phối quản lý Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản ðá Miếu; kiểm tra, giám sát hoạt ñộng của Chi hội nghề cá Trung Lương dựa trên nguồn lực chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản và các nguồn lực hợp pháp khác.

3. Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc, Ủy ban nhân dân xã Lộc ðiền có trách nhiệm quản lý theo thẩm quyền chung về vùng lãnh thổ.

4. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Lộc phối hợp với Chi cục Thủy sản quản lý theo thẩm quyền chuyên môn.

ðiều 3. Quyết ñịnh này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết ñịnh số 1421/Qð-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thành lập Khu bảo vệ thủy sản ðá Miếu, xã Lộc ðiền.

ðiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám ñốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và ðầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc; Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Lộc ðiền; Chủ tịch Chi hội nghề cá Trung Lương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết ñịnh này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Phương

Page 9: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 09

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1054/Qð-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 4 năm 2020

QUYẾT ðỊNH

Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy

trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền ñịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao dịch ñiện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị ñịnh số 64/2007/Nð-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt ñộng của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị ñịnh số 85/2016/Nð-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về bảo ñảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp ñộ;

Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết ñịnh số 13/2019/Qð-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2019 về việc sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của Quyết ñịnh số 127/2009/Qð-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chế ñộ báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy;

Căn cứ Quyết ñịnh số 03/2013/Qð-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy ñịnh xây dựng, triển khai và khai thác các phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo ñề nghị của Giám ñốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 1394/TTr-CAT-PV01 ngày 25 tháng 3 năm 2020.

QUYẾT ðỊNH:

ðiều 1. Ban hành kèm theo Quyết ñịnh này Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy trên ñịa bàn tỉnhThừa Thiên Huế.

ðiều 2. Quyết ñịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Page 10: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

10 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

ðiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám ñốc Công an tỉnh, Giám ñốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám ñốc Sở Y tế, Giám ñốc Sở Lao ñộng - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết ñịnh này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

Phan Thiên ðịnh

Page 11: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 11

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY CHẾ

Quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy

trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Kèm theo Quyết ñịnh số 1054/Qð-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Chương I

QUY ðỊNH CHUNG

ðiều 1. Phạm vi ñiều chỉnh, ñối tượng áp dụng 1. Quy chế này quy ñịnh việc quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm Quản lý

thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép ma túy trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. 2. Quy chế này ñược áp dụng ñối với các cơ quan, ñơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia

quản lý, vận hành, khai thác sử dụng phần mềm. ðiều 2. Giải thích từ ngữ 1. Người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy tại Quy chế này bao gồm: - Người nghiện ma túy: là người ñược người có thẩm quyền xác ñịnh tình trạng

nghiện ma tuý quy ñịnh tại ðiều 3 Thông tư liên tịch số 17/2015/TTLT-BYT-BLðTBXH-BCA của Bộ Y tế, Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, kết luận nghiện ma tuý (có phiếu trả lời kết quả về việc xác ñịnh tình trạng nghiện); Người ñang tham gia ñiều trị các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Nghị ñịnh 90/2016/Nð-CP của Chính phủ về Quy ñịnh ñiều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; Người ñang tham gia một trong các hình thức cai nghiện (cai nghiện tại gia ñình; tại cộng ñồng; cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện trong và ngoài công lập).

- Người sử dụng trái phép chất ma túy: là người tự ý hoặc nhờ người khác ñưa chất ma túy, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần vào cơ thể mình mà không ñược sự cho phép của cơ quan y tế có thẩm quyền, thuộc một trong các trường hợp sau:

+ Bị bắt quả tang khi ñang sử dụng trái phép chất ma túy. + Qua kiểm tra hoặc xét nghiệm có dương tính với chất ma túy mà không có lý

do chính ñáng. + Tự khai nhận về hành vi sử dụng trái phép chất ma túy của mình. 2. Phần mềm quản lý thông tin người nghiện, người sử dụng ma túy là một bộ

công cụ ñược xây dựng trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin nhằm mục tiêu hỗ trợ các cơ quan, ñơn vị triển khai thực hiện và quản lý thống nhất thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy trên ñịa bàn tỉnh; lưu trữ, xử lý, khai thác thông tin phục vụ công tác lãnh ñạo, chỉ huy của các cấp, các ngành trong lĩnh vực phòng, chống ma túy trên ñịa bàn.

Page 12: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

12 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

3. Hồ sơ ñiện tử người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy là tập hợp toàn bộ thông tin ñược cập nhật vào phần mềm phản ánh các thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy.

Hồ sơ bản thảo: Là hồ sơ người nghiện, người sử dụng ma túy do Công an cấp xã cập nhật nhưng chưa ñược Công an cấp huyện phê duyệt của ñể trở thành hồ sơ chính thức.

Hồ sơ chính thức: Là hồ sơ do Công an cấp xã cập nhật ñã ñược Công an cấp huyện phê duyệt thành dữ liệu chính thức. Số liệu trong báo cáo thống kê dựa trên hồ sơ chính thức.

4. Tài khoản (account) người dùng bao gồm tên ñăng nhập (user name) và mật khẩu (password) ñể ñăng nhập vào phần mềm.

5. Quản lý tài khoản người dùng là việc tạo mới, cấp phát, hạn chế, mở rộng hoặc hủy bỏ quyền sử dụng phần mềm.

6. Quản trị hệ thống (admin) là người ñược giao nhiệm vụ quản trị thông tin, cấu hình hệ thống của phần mềm.

7. Quản lý hồ sơ là việc tạo lập, sửa ñổi nội dung, thay ñổi trạng thái, thông tin hồ sơ.

8. Khai thác phần mềm là việc thực hiện các quy trình nghiệp vụ, các chức năng tra cứu, tìm kiếm thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy hoặc tổng hợp các tiêu chí thông tin, kết xuất các thông tin, lập các bảng biểu thống kê, báo cáo và xuất các kết quả ñã ñược xử lý ra màn hình hoặc in ra giấy theo quy ñịnh.

ðiều 3. Quy trình xử lý và ñịa chỉ truy cập của phần mềm

1. Phần mềm Quản lý thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy trên ñịa bàn tỉnh ñược cài ñặt trên máy chủ ñặt tại Trung tâm Giám sát, ñiều hành ñô thị thông minh trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế; ñược tổ chức theo mô hình hai cấp như sau:

a) Cấp một là cấp có trách nhiệm cập nhật hồ sơ, quản lý và khai thác phần mềm (Công an cấp huyện, cấp xã; các phòng, chi cục, trung tâm thuộc các sở, ban, ngành);

b) Cấp hai là cấp có trách nhiệm quản lý, tổ chức triển khai phần mềm; kiểm soát, tổng hợp và lưu trữ dữ liệu của các ñơn vị cấp một;

c) Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất quản lý dữ liệu hồ sơ người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy và giao cho Công an tỉnh chịu trách nhiệm quản lý hoạt ñộng của phần mềm theo Quy chế này và các quy ñịnh khác của pháp luật.

2. ðịa chỉ truy cập phần mềm: https://daims.thuathienhue.gov.vn. Phần mềm chạy trên nền tảng mạng Internet, ñồng thời ñược mã hóa dữ liệu trên ñường truyền.

ðiều 4. Các hành vi bị nghiêm cấm khi tham gia quản lý, khai thác, sử dụng phần mềm

1. Sử dụng phần mềm sai mục ñích; truy nhập trái phép hoặc cố ý nâng quyền truy cập vào phần mềm.

Page 13: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 13

2. Nghiêm cấm chỉnh sửa, cập nhật những nội dung không ñúng thực tế vào hồ sơ gây ảnh hưởng tới cơ sở dữ liệu, ñể lộ thông tin cá nhân người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy và sử dụng thông tin thu ñược trong phần mềm vào mục ñích vụ lợi cá nhân, không phục vụ mục ñích công tác, các mục ñích xuyên tạc sự thật, bôi xấu, làm ảnh hưởng hoặc chống phá cơ quan nhà nước.

3. Cung cấp hoặc cố ý ñể lộ tên và mật khẩu ñăng nhập vào phần mềm cho cá nhân, tổ chức không ñược giao quyền và trách nhiệm quản lý, khai thác, sử dụng.

4. Thay ñổi kết nối, thông số thiết lập của phần mềm và hệ thống mạng, gây xung ñột tài nguyên, ảnh hưởng ñến việc vận hành hệ thống và các phần mềm khác. Tự ý xóa bỏ, tháo gỡ hoặc can thiệp vào phần mềm và cơ sở dữ liệu ñã ñược cài ñặt, triển khai.

5. Các hành vi bị nghiêm cấm khác theo quy ñịnh của pháp luật.

Chương II

QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ BẢO MẬT PHẦN MỀM QUẢN LÝ THÔNG TIN

NGƯỜI NGHIỆN, NGƯỜI SỬ DỤNG TRÁI PHÉP CHẤT MA TÚY

TRÊN ðỊA BÀN TỈNH

ðiều 5. Cấp tài khoản, quản lý tài khoản ñăng nhập phần mềm

1. Cơ quan, ñơn vị liên quan công tác phòng, chống và kiểm soát ma túy ñược cấp tài khoản người dùng ñể ñăng nhập, khai thác, sử dụng phần mềm theo quy ñịnh tại Quy chế này; ñồng thời các tài khoản phải ñược tích hợp cơ chế xác thực một người dùng (SSO- Single Sign On) của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Công an tỉnh sử dụng tài khoản quản trị ñể cấp, phân quyền và quản lý các tài khoản người dùng của các cơ quan, ñơn vị theo phân cấp về công tác quản lý.

3. Các ñơn vị ñược phân quyền sử dụng phần mềm lập danh sách người dùng gửi về Công an tỉnh ñể tiến hành mở tài khoản, phân quyền phù hợp; cá nhân, ñơn vị có trách nhiệm quản lý tài khoản của ñơn vị mình. Cá nhân ñược cung cấp tài khoản và mật khẩu ñăng nhập ñể phục vụ cho nhiệm vụ quản lý, khai thác, sử dụng phần mềm chịu trách nhiệm bảo mật, bảo ñảm an toàn tài khoản người dùng của cơ quan, ñơn vị; khi không sử dụng phải thoát khỏi chương trình ngay; tuân thủ các quy trình về an toàn bảo mật thông tin.

4. Trường hợp cá nhân sử dụng tài khoản ñăng nhập phục vụ cho nhiệm vụ quản lý, khai thác, sử dụng phần mềm không sử dụng nữa thì cơ quan, ñơn vị ñó có trách nhiệm thay ñổi tên ñăng nhập, mật khẩu ñồng thời thông báo bằng văn bản về Công an tỉnh.

ðiều 6. Nguyên tắc vận hành, sử dụng phần mềm

1. Các cơ quan, ñơn vị theo chức năng, lĩnh vực, phân cấp có trách nhiệm cập nhật kịp thời, chính xác và ñầy ñủ thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy kịp thời theo biến ñộng, thời gian vào phần mềm.

2. Thông tin, dữ liệu của người nghiện, người sử dụng ma túy trong phần mềm phải trùng khớp với hồ sơ thực tế.

Page 14: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

14 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

3. Cơ sở dữ liệu của phần mềm ñược quản lý, sử dụng và bảo quản theo quy ñịnh của nhà nước; chỉ những người có thẩm quyền quản lý cung cấp quyền truy cập, ñược quyền truy cập hoặc ñược người có thẩm quyền ñồng ý bằng văn bản mới ñược phép nghiên cứu, sử dụng và khai thác.

4. ðịnh kỳ kiểm tra và có biện pháp bảo ñảm an ninh, an toàn phần mềm. ðảm bảo tính tương thích trong toàn hệ thống thông tin liên quan ñến phần mềm khi có sự thay ñổi về thiết bị và công nghệ; phần mềm của cơ quan, ñơn vị kết nối thông suốt với mạng Internet ñể phục vụ việc tích hợp thông tin, báo cáo qua ñường mạng.

5. Thống nhất sử dụng bộ mã ký tự chữ Việt theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 và dùng bộ gõ chữ tiếng Việt Unicode ñể nhập các nội dung thông tin, dữ liệu dạng ký tự trong hệ thống phần mềm.

ðiều 7. Quy trình cập nhật phần mềm

Các cơ quan, ñơn vị quản lý hồ sơ hay ñược ủy quyền quản lý hồ sơ có trách nhiệm thường xuyên cập nhật những thông tin biến ñộng về người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy do ñơn vị mình quản lý vào phần mềm, cụ thể như sau:

1. Cập nhật hồ sơ mới

a) Cơ quan Công an cấp xã có thẩm quyền quản lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật ñầy ñủ tất cả thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy vào phần mềm sau ñó gửi hồ sơ tới Công an cấp huyện chờ phê duyệt.

Trường hợp Bệnh viện tâm thần, cơ sở ñiều trị Methadone phát hiện người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy thì nhanh chóng tạo lập hồ sơ mới với các thông tin có ñược, chuyển cho cơ quan Công an nơi người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy cư trú xác minh, ñồng thời phối hợp bổ sung thông tin. Khi ñủ căn cứ, thông tin tài liệu thì chuyển hồ sơ cho Công an nơi người nghiện, người sử dụng ma túy cư trú ñể tiến hành xác minh, bổ sung thông tin.

Công an cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ ñược gửi tới trên phần mềm ñã ñầy ñủ thông tin hay chưa, nếu ñủ thông tin sẽ phê duyệt thành hồ sơ chính thức ñồng thời dữ liệu ñược ghi vào trong hệ thống. Nếu hồ sơ chưa ñầy ñủ thông tin sẽ gửi trả lại Công an ñịa phương gửi ñi ñể bổ sung.

Việc gửi, nhận, phê duyệt hồ sơ ñược thực hiện trên hệ thống phần mềm.

b) Trong thời gian 03 ngày, kể từ ngày tiếp nhận thông tin người nghiện, người sử dụng ma túy hoặc các hồ sơ liên quan mới phát sinh cơ quan quản lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật ñầy ñủ thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy vào phần mềm theo quy ñịnh, tiến hành hoàn thiện hồ sơ quản lý theo thực tế.

Trường hợp Phòng Cảnh sát ñiều tra tội phạm về ma túy phát hiện người nghiện, người sử dụng ma túy thì nhanh chóng thông báo và sao gửi các tài liệu liên quan cho Công an ñịa phương nơi người nghiện, người sử dụng ma túy cư trú ñể tiến hành tạo lập hồ sơ.

Page 15: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 15

2. Cập nhật thông tin vào hồ sơ ñiện tử ñã có, bao gồm các trường hợp

a) Chỉnh sửa bổ sung thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy ðối với các hồ sơ có thông tin thay ñổi, cập nhật cơ quan, ñơn vị có thẩm quyền

quản lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào hồ sơ ñiện tử của người ñó, thời gian chậm nhất không quá 05 ngày kể từ ngày văn bản có hiệu lực hoặc các tài liệu xác minh liên quan. Công an tỉnh có trách nhiệm kiểm tra và phê duyệt cập nhật thông tin hồ sơ ñó.

b) Cập nhật hồ sơ trong trường hợp người nghiện, người sử dụng di chuyển ñịa phương khác

- Di chuyển trong tỉnh: Trường hợp người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy có hồ sơ chuyển ñi ñịa phương khác (các ñịa phương trong tỉnh, trại tạm giam Công an tỉnh) thì cơ quan, ñơn vị có thẩm quyền quản lý hồ sơ người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy chuyển ñi có trách nhiệm cập nhật ñầy ñủ thông tin liên quan (chậm nhất không quá 5 ngày, kể từ ngày văn bản có hiệu lực hoặc có tài liệu xác minh) ñồng thời có thông báo (bao gồm việc gửi hồ sơ giấy) cho ñịa phương có người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy chuyển ñến tiếp nhận hồ sơ. Quyền truy cập hồ sơ ñó ñược chuyển cho cơ quan, ñơn vị, ñịa phương mới quản lý theo thẩm quyền.

- Di chuyển ngoại tỉnh: Trường hợp người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy di chuyển ra ngoài tỉnh (kể cả trường hợp thi hành án phạt tù tại ñịa phương khác) thì cơ quan, ñơn vị ñang quản lý hồ sơ tiến hành cập nhật vào phần mềm ñồng nghĩa với việc hồ sơ này sẽ bị khóa. Nếu người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy ñó quay trở lại ñịa phương thì ñơn vị phát hiện có trách nhiệm gửi yêu cầu ñể Công an cấp huyện mở lại hồ sơ ñó, tiếp tục quản lý.

c) Cập nhật trong trường hợp người nghiện hết nghiện, hết sử dụng; tái nghiện, tái sử dụng trái phép chất ma túy

Trường hợp người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy có hồ sơ quản lý có tài liệu chứng minh người ñó hết nghiện, thôi sử dụng trái phép chất ma túy thì ñơn vị quản lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật, bổ sung thông tin vào phần mềm ñồng nghĩa với việc hồ sơ này sẽ bị khóa.

Trường hợp người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy có hồ sơ quản lý tái nghiện hoặc tái sử dụng trái phép chất ma túy thì cơ quan phát hiện có trách nhiệm kiểm tra, gửi yêu cầu tới Công an cấp huyện ñể mở lại hồ sơ, tiếp tục quản lý theo quy ñịnh.

d) Trong trường hợp người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy có hồ sơ quản lý chết, mất tích thì cơ quan quản lý hồ sơ (Công an ñịa phương nơi người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy cư trú; bệnh viện tâm thần, cơ sở ñiều trị Methadone) có trách nhiệm cập nhật thông tin, các tài liệu liên quan vào hồ sơ gửi về Công an cấp huyện ñể chờ phê duyệt. Hồ sơ người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy sẽ bị khóa.

Page 16: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

16 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

ðiều 8. Khai thác hồ sơ ñiện tử

1. Cơ quan quản lý hồ sơ ñiện tử người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy ñược nghiên cứu, sử dụng và khai thác hồ sơ ñiện tử ñể phục vụ yêu cầu công tác.

2. Cá nhân ñược giao nhiệm vụ quản lý, khai thác về hồ sơ có trách nhiệm tuân thủ các quy trình về an toàn bảo mật thông tin:

a) Tham mưu cho Thủ trưởng cơ quan, ñơn vị triển khai thực hiện các biện pháp ñể ñảm bảo an toàn, an ninh hệ thống thông tin của cơ quan, ñơn vị. Thường xuyên nghiên cứu, cập nhật các kiến thức về an toàn, an ninh thông tin, có biện pháp phòng tránh các nguy cơ tiềm ẩn có thể gây mất thông tin khi tiến hành các hoạt ñộng quản lý hay kỹ thuật nghiệp vụ;

b) Thường xuyên cập nhật cấu hình chuẩn cho các thành phần của hệ thống thông tin, thiết lập cấu hình chặt chẽ nhất nhưng vẫn ñảm bảo duy trì hoạt ñộng thường xuyên của hệ thống thông tin. Khi thiết lập cấu hình hệ thống thông tin chỉ cung cấp những chức năng thiết yếu nhất; xác ñịnh các chức năng, cổng giao tiếp mạng, giao thức và dịch vụ không cần thiết ñể cấm hoặc hạn chế sử dụng;

c) Thường xuyên thực hiện việc theo dõi bản ghi nhật ký hệ thống và các sự kiện khác có liên quan ñể ñánh giá, báo cáo các rủi ro và mức ñộ nghiêm trọng các rủi ro ñó. Các rủi ro ñó có thể xảy ra do sự truy cập trái phép, sử dụng trái phép, mất, thay ñổi hoặc phá hủy thông tin và hệ thống thông tin.

ðiều 9. Lưu trữ, bảo quản hồ sơ ñiện tử

1. Hồ sơ ñiện tử phải ñược lưu trữ lâu dài ñể phục vụ công tác quản lý, nghiên cứu phục vụ công tác.

2. Việc lưu trữ phải thực hiện tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc bảo ñảm an ninh, an toàn ñối với hồ sơ ñiện tử theo các quy ñịnh hiện hành.

3. Hồ sơ ñiện tử của người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy ñã chết hoặc chuyển ñi (ngoại tỉnh, nước ngoài) vẫn ñược lưu trữ ở trên hệ thống và lưu hồ sơ giấy tại cơ quan, ñơn vị ñể theo dõi, kiểm tra thông tin khi cần.

4. Thường xuyên thực hiện chế ñộ sao lưu dự phòng cơ sở dữ liệu, lưu trữ tại nơi an toàn; ñồng thời, thường xuyên kiểm tra ñể ñảm bảo tính sẵn sàng phục hồi và toàn vẹn thông tin khi có sự cố xảy ra.

ðiều 10. Chế ñộ báo cáo công tác quản lý phần mềm

1. Báo cáo công tác quản lý phần mềm

a) ðịnh kỳ 06 tháng và hàng năm các sở, ban, ngành có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý phần mềm thuộc thẩm quyền quản lý về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Công an tỉnh);

Thời hạn gửi báo cáo 06 tháng: trước ngày 15 tháng 6 hàng năm, thời hạn gửi báo cáo năm: trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.

b) Công an tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực trạng công tác quản lý phần mềm trong toàn tỉnh.

Page 17: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 17

2. Nội dung báo cáo công tác gồm:

a) ðánh giá việc thực hiện quy ñịnh quản lý phần mềm của cơ quan, ñơn vị;

b) Báo cáo thực trạng số lượng, chất lượng hồ sơ ñiện tử, các thông tin ñược kết xuất từ phần mềm; công tác ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ trực tiếp quản lý phần mềm tại cơ quan, ñơn vị;

c) Tình trạng trang thiết bị phục vụ công tác quản lý phần mềm và các ý kiến khác liên quan (nếu có).

ðiều 11. Kinh phí thực hiện

1. Các hạng mục kinh phí

a) Xây dựng mới, bảo trì, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật: Máy tính, các thiết bị mạng, hệ thống mạng, ñường truyền...;

b) Cập nhật mới, bổ sung, chỉnh sửa dữ liệu hồ sơ ñiện tử trong cơ sở dữ liệu;

c) Duy trì, sao lưu cơ sở dữ liệu, tích hợp hệ thống;

d) ðào tạo, bồi dưỡng cán bộ kỹ năng khai thác và sử dụng thông tin trong xử lý công việc; cán bộ trực tiếp quản lý hệ thống tại các cơ quan, ñơn vị;

ñ) Các hạng mục ñầu tư khác ñảm bảo phần mềm hoạt ñộng có hiệu quả.

2. Nguồn kinh phí

- Kinh phí quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ñược bảo ñảm bằng ngân sách nhà nước theo phân cấp và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy ñịnh của pháp luật.

- Hằng năm, các cơ quan, ñơn vị có trách nhiệm lập dự toán ngân sách phục vụ cho việc quản lý, sử dụng phần mềm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy ñịnh của Luật Ngân sách Nhà nước. Kinh phí ñược bố trí trong dự toán ngân sách hằng năm của ñơn vị theo quy ñịnh của pháp luật.

Chương III TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN CỦA CÁC CƠ QUAN, ðƠN VỊ TRONG VIỆC VẬN HÀNH, KHAI THÁC PHẦN MỀM QUẢN LÝ THÔNG TIN

NGƯỜI NGHIỆN, NGƯỜI SỬ DỤNG TRÁI PHÉP CHẤT MA TÚY TRÊN ðỊA BÀN TỈNH

ðiều 12. Công an tỉnh

1. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các văn bản quy ñịnh về quản lý, hướng dẫn sử dụng phần mềm; ñề xuất việc nâng cấp phần mềm bảo ñảm yêu cầu về khai thác, sử dụng.

2. Hướng dẫn Công an các ñơn vị, ñịa phương có chức năng thuộc Công an tỉnh trong việc khai thác, sử dụng phần mềm.

3. Kiểm tra việc xây dựng và quản lý hồ sơ ñiện tử người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy của các cơ quan, ñơn vị; tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy ñịnh tại ñiểm b, khoản 1 ðiều 10 Quy chế này.

Page 18: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

18 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

4. Xây dựng và thực hiện kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ kỹ năng khai thác và sử dụng thông tin trong xử lý công việc; cán bộ trực tiếp quản lý hệ thống tại các cơ quan, ñơn vị.

5. Xây dựng dự toán kinh phí hàng năm ñể bảo ñảm việc quản lý, khai thác phần mềm của tỉnh.

ðiều 13. Sở Thông tin và Truyền thông

1. Thực hiện chức năng quản trị hệ thống, sao lưu cơ sở dữ liệu, bảo ñảm các yêu cầu kỹ thuật an toàn, bảo mật cho việc vận hành phần mềm ñể duy trì sự hoạt ñộng thông suốt của phần mềm trên môi trường mạng.

2. Chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh xây dựng kế hoạch ñầu tư, nâng cấp hạ tầng và phần mềm ñáp ứng nhu cầu vận hành của hệ thống ñược thông suốt và ổn ñịnh.

3. Phối hợp với Công an tỉnh và ñơn vị thi công phần mềm trong việc tổng hợp ý kiến ñóng góp từ người dùng ñể xem xét sửa ñổi, nâng cấp phần mềm nhằm cải tiến phần mềm ngày càng hoàn thiện và thân thiện với người sử dụng, ñáp ứng tốt hơn trong việc.

4. Chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, ñơn vị thi công phần mềm thông báo bằng văn bản cho các cơ quan, ñơn vị về việc xảy ra sự cố hoặc nguy cơ xảy ra sự cố có ảnh hưởng xấu ñến việc quản lý và khai thác sử dụng phần mềm ñồng thời có các giải pháp khắc phục sự cố nếu có.

ðiều 14. Sở Y tế, Sở Lao ñộng - Thương binh và Xã hội

1. Thực hiện quản lý phần mềm của cơ quan, ñơn vị mình theo quy ñịnh. Theo lĩnh vực chuyên môn công tác, hướng dẫn các phòng, chi cục, trung tâm trực thuộc trong việc nhập, khai thác, sử dụng phần mềm. Trường hợp ủy quyền cho ñơn vị cấp dưới quản lý hồ sơ ñiện tử, ñơn vị ñược ủy quyền có trách nhiệm cập nhật thông tin người nghiện, người sử dụng trái phép chất ma túy vào hồ sơ ñiện tử; cơ quan ủy quyền có trách nhiệm ñôn ñốc kiểm tra việc nhập thông tin ñối với ñơn vị ủy quyền.

2. ðược cấp tài khoản người dùng ñể thực hiện việc cập nhật, quản lý và khai thác hồ sơ ñiện tử thuộc cơ quan, ñơn vị mình. Lập danh sách cán bộ ñược phép sử dụng tài khoản người dùng ñể quản lý khai thác hồ sơ ñiện tử.

3. Xây dựng quy chế quản lý và khai thác hồ sơ ñiện tử của cơ quan, ñơn vị mình theo quy ñịnh tại Chương II của Quy chế này.

4. Kiến nghị và ñề xuất với cơ quan có thẩm quyền sửa ñổi, bổ sung những quy ñịnh liên quan ñến việc cập nhật, quản lý và khai thác phần mềm.

5. Xây dựng dự toán kinh phí hàng năm ñể bảo ñảm cho việc quản lý và khai thác phần mềm của cơ quan, ñơn vị mình.

ðiều 15. Trách nhiệm của người ñược phân công trực tiếp làm công tác quản lý, khai thác phần mềm

1. ðược sử dụng tài khoản người dùng của cơ quan, ñơn vị ñể thực hiện việc cập nhật, quản lý và khai thác phần mềm theo phân cấp quản lý; thay ñổi mật khẩu ñược cấp và tự bảo mật tài khoản người dùng của ñơn vị.

Page 19: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 19

2. Chịu trách nhiệm về tính kịp thời, chính xác của các thông tin trong hồ sơ ñiện tử. Nghiên cứu, phát hiện và báo cáo với cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý các vấn ñề phát sinh trong công tác quản lý phần mềm; ñề xuất các biện pháp bảo ñảm sử dụng và khai thác có hiệu quả phần mềm ñể cung cấp kịp thời, nhanh chóng, chính xác phục vụ yêu cầu quản lý và công tác chuyên môn; ñịnh kỳ hoặc ñột xuất tổng hợp báo cáo Thủ trưởng cơ quan, ñơn vị.

3. Triển khai và áp dụng các biện pháp bảo ñảm an toàn và bảo mật phần mềm, ñảm bảo an toàn cơ sở dữ liệu của ñơn vị. Trường hợp mất mật khẩu phải báo cáo lãnh ñạo cơ quan, ñơn vị ñồng thời gửi văn bản ñề nghị Công an tỉnh ñể ñược cấp lại mật khẩu mới.

4. Thực hiện việc giám sát, ñánh giá, báo cáo Thủ trưởng cơ quan, ñơn vị các rủi ro mất an toàn thông tin và mức ñộ nghiêm trọng của các rủi ro ñó. Phối hợp với các cá nhân, ñơn vị có liên quan trong việc kiểm soát, phát hiện và khắc phục các sự cố an toàn, an ninh thông tin.

5. Tham mưu với Thủ trưởng cơ quan, ñơn vị ban hành quy chế quản lý và khai thác hồ sơ ñiện tử của cơ quan, ñơn vị mình.

6. Thường xuyên học tập, trao ñổi kinh nghiệm, bồi dưỡng ñể nâng cao trình ñộ chuyên môn, nghiệp vụ.

Chương IV TỔ CHỨC THỰC HIỆN

ðiều 16. Xử lý vi phạm

Tổ chức, cá nhân tham gia vận hành, quản lý và khai thác phần mềm có hành vi vi phạm Quy chế này, tùy theo tính chất, mức ñộ vi phạm sẽ bị xử lý, kỷ luật theo quy ñịnh của pháp luật.

ðiều 17. ðiều khoản thi hành

Công an tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, ñôn ñốc các sở, ban, ngành liên quan và các ñơn vị trực thuộc triển khai thực hiện Quy chế này; ñịnh kỳ tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai thực hiện với Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy ñịnh.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn ñề gì vướng mắc, phát sinh các cơ quan, ñơn vị kịp thời phản ánh về Công an tỉnh ñể tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết ñịnh./.

Page 20: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

20 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 11/CT-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 4 năm 2020

CHỈ THỊ Về việc tăng cường thực hiện các giải pháp hạn chế ñốt rơm rạ

sau thu hoạch lúa trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Trong những năm gần ñây nông dân thường ñốt rơm, rạ ngay sau khi thu hoạch lúa vụ ðông Xuân ngay trên ñồng ruộng ñã gây ô nhiễm môi trường không khí, làm phát thải một lượng lớn khí CO2, CO, SO2, NO2, tro bụi,… ảnh hưởng ñến môi trường sống, sức khỏe con người, gây nguy hiểm cho các phương tiện tham gia giao thông. Ngoài ra, ñốt rơm rạ sẽ làm cho một lượng nước trong ñất bị bốc hơi, làm cho ñất thoái hóa và trở nên chai cứng, khô cằn; tiêu diệt các loại sinh vật có ích, làm mất cân bằng hệ sinh thái ruộng lúa, gây bộc phát nhiều ñối tượng sâu bệnh trên ñồng ruộng.

Nguyên nhân chính là do các cấp chính quyền ñịa phương, các cơ quan chuyên môn chưa thực sự kiên quyết trong việc chỉ ñạo, hướng dẫn nông dân thực hiện các giải pháp hạn chế ñốt rơm rạ sau thu hoạch; ý thức chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường của nông dân chưa cao; nhận thức của nông dân chưa ñầy ñủ. Mặt khác, việc tuyên truyền, hướng dẫn, triển khai cho nông dân ứng dụng các giải pháp, tiến bộ kỹ thuật về xử lý rơm rạ chưa ñầy ñủ, liên tục,…

ðể tăng cường chỉ ñạo thực hiện các giải pháp hạn chế ñốt rơm rạ sau thu hoạch, nhằm bảo vệ môi trường trên ñịa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh yêu cầu:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế - Thường xuyên tổ chức tuyên truyền, phổ biến các quy ñịnh của pháp luật về

bảo vệ môi trường; vận ñộng, hướng dẫn người dân không ñốt rơm rạ trên ñồng ruộng nhằm bảo vệ môi trường. Tổ chức nông dân ký cam kết không ñốt rơm rạ, không xả rơm rạ bừa bãi xuống kênh tưới, tiêu thủy lợi; không phơi thóc, rơm rạ, tuốt lúa, ñốt rơm rạ trên ñường giao thông.

- Chỉ ñạo Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Trưởng Công an các huyện, thị xã, thành phố Huế thường xuyên kiểm tra, giám sát việc nông dân ñốt rơm rạ trên ñồng ruộng.

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập ñường dây nóng và triển khai ứng dụng Hue-S ñể tiếp nhận phản ánh của các cá nhân, tổ chức khi phát hiện tình trạng các ñịa phương, nông dân ñốt rơm rạ trên ñồng ruộng ñể kịp thời có biện pháp xử lý phù hợp.

Page 21: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 21

- Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh trong việc ñể nông dân ñốt rơm rạ trên ñồng ruộng sau thu hoạch.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế tuyên truyền, vận ñộng nông dân không ñốt rơm rạ sau thu hoạch lúa. Tăng cường tuyên truyền, tập huấn quy trình thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng theo Thông tư số 19/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Hướng dẫn các biện pháp kỹ thuật xử lý rơm rạ sau thu hoạch bằng chế phẩm sinh học ngay trên ñồng ruộng nhằm hạn chế ñốt rơm rạ, bảo vệ môi trường.

- Chỉ ñạo ñẩy mạnh áp dụng cơ giới hóa trong việc thu gom vận chuyển rơm rạ và làm ñất bằng máy cày lớn ñể phay, cày lật ñất vùi hết rơm rạ vào trong ñất, không ñể rơm rạ trôi nổi ảnh hưởng ñến sản xuất và môi trường.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tuyên truyền, giáo dục về phòng chống các tác hại ñến môi trường do việc ñốt rơm rạ.

- Nghiên cứu, tham mưu UBND tỉnh: (i) hướng dẫn và xử lý vi phạm về ñốt rơm rạ theo Nghị ñịnh 155/2016/Nð-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ và các quy ñịnh khác của pháp luật ñể các ñịa phương và người dân biết, thực hiện; (ii) ñẩy mạnh xử phạt vi phạm hành chính từ hình ảnh ghi nhận qua Trung tâm Giám sát, ñiều hành ñô thị thông minh phản ánh về việc ñốt rơm rạ trên ñồng ruộng, ñường giao thông tại các ñịa phương.

4. Sở Khoa học và Công nghệ

Tiếp tục thực hiện ý kiến chỉ ñạo của UBND tỉnh về việc ñặt hàng thực hiện ñề tài nghiên cứu khoa học về xử lý rơm rạ trên ñồng ruộng bằng một số chế phẩm sinh học. Nghiên cứu công nghệ phù hợp ñể xử lý, tận dụng rơm rạ tái chế thành các sản phẩm hữu ích phục vụ xã hội hay nguyên liệu của các ngành sản xuất khác. Nghiên cứu khuyến cáo ứng dụng các chế phẩm sinh học cho các ñịa phương ñể xử lý rơm rạ sau thu hoạch thành phân bón hữu cơ phục vụ nông nghiệp, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

5. Công an tỉnh, Ban An toàn giao thông tỉnh, Sở Giao thông vận tải

Chỉ ñạo các lực lượng chức năng phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế kiểm tra, xử lý các trường hợp ñốt rơm rạ trên ñồng ruộng, phơi thóc, rơm rạ, ñốt rơm rạ trên ñường giao thông gây cản trở và làm mất an toàn giao thông theo thẩm quyền; ñôn ñốc và phối hợp với các ñịa phương trong việc chỉ ñạo, tổ chức thực hiện các giải pháp hạn chế ñốt rơm rạ trên ñồng ruộng.

Page 22: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

22 CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020

6. Sở Thông tin và Truyền thông, Báo Thừa Thiên Huế, ðài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại Huế

Tăng cường công tác tuyên truyền phổ biến về tác hại ñốt rơm rạ trên ñồng ruộng và hành vi vi phạm về môi trường do ñốt rơm rạ ñể nông dân biết và tự giác chấp hành. 7. UBND tỉnh ñề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức

chính trị xã hội Phối hợp chặt chẽ với UBND các cấp tăng cường công tác tuyên truyền, vận ñộng

nâng cao ý thức nông dân chấp hành quy ñịnh của pháp luật về bảo vệ môi trường nhằm hạn chế việc ñốt rơm rạ sau thu hoạch. 8. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện nghiêm Chỉ thị theo phạm vi quyền hạn, trách nhiệm ñược giao; báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ñể tổng hợp). Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, ñôn ñốc, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện./.

CHỦ TỊCH

Phan Ngọc Thọ

Page 23: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

CÔNG BÁO/Số 31+32/Ngày 25-4-2020 23

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 3176/UBND-TC V/v ñính chính Phụ lục 2 và

Phụ lục 3 kèm theo Quyết ñịnh số 84/2019/Qð-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 4 năm 2020

Kính gửi: - Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và ðầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao ñộng Thương binh và xã hội; - Cục Thuế tỉnh; - Kho bạc Nhà nước tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế.

UBND tỉnh ñính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo Quyết ñịnh số 84/2019/Qð-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành ñơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu ñất ñai trên ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

- PHỤ LỤC 2. ðƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ðẤT ðAI

(Phụ lục 2 kèm theo). - PHỤ LỤC 3. ðƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ

DỤNG ðẤT (Phụ lục 3 kèm theo). UBND tỉnh thông báo ñể các cơ quan, ñơn vị, ñịa phương biết, thực hiện./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

Phan Thiên ðịnh

Page 24: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

24

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

PHỤ LỤC 2. ðƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ðẤT ðAI (Kèm theo Công văn số 3176/UBND-TC ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh)

ðơn vị tính: ðồng

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

A XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ðẤT ðAI CẤP XÃ

I XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ðẤT ðAI CẤP XÃ CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

I.1 Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai (C.

1 Công tác chuẩn bị

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác ñịnh thời gian, ñịa ñiểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các ñơn vị có liên quan ñến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai trên ñịa bàn thi công

Xã 96.785 438 5.278 944 205 103.649 15.547 119.196 3.296

1.2

Chuẩn bị nhân lực, ñịa ñiểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Xã 73.748 350 4.224 755 164 79.240 11.886 91.126 2.636

2 Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai -

Page 25: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

25

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê ñất ñai

Xã 84.223 875 10.556 1.887 409 97.950 14.693 112.643 3.296

2.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Xã 42.111 438 5.278 944 205 48.975 7.346 56.322 1.648

3 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai -

3.1 ðơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Xã 26.541 263 3.166 584 131 30.685 4.603 35.288 989

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu ñể phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Xã 107.578 875 10.556 14.130 683 133.822 20.073 153.895 3.296

3.3 ðóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Xã 17.694 175 2.112 390 88 20.458 3.069 23.527 659

I.2 Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê ñất ñai; ñối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai (C. Bảng 34)

1 Thu thập tài liệu, dữ liệu

1.1 Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê Kỳ kiểm kê

(năm thống kê) 21.516 175 2.005 378 82 24.155 3.623 27.779 659

Page 26: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

26

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

1.2 Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê Kỳ kiểm kê

(năm thống kê) 98.024 437 5.013 944 205 104.623 15.693 120.316 3.296

2 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu -

2.1 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

21.516 175 2.005 378 82 24.155 3.623 27.779 659

2.2 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

78.419 350 4.011 755 164 83.698 12.555 96.253 2.636

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (tính theo ñịnh mức phần xây dựng CSDL ñịa chính ñối với trường hợp ñã thực hiện ñăng ký, cấp giấy chứng nhận)

3.1 Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng ñất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với ñất Mục 1 Bảng 3)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 478 319 30 2.893 434 3.327 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 459 103 18 1.971 296 2.266 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 3.

Trang A3, A4 674 44 392 15 3 1.127 169 1.297 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

16.845 175 2.005 2.100 82 21.207 3.181 24.388 659

Page 27: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

27

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê ñất ñai

-

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

-

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

43.031 350 4.011 755 164 48.310 7.247 55.557 1.318

4.1.2 Chuyển ñổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

76.720 700 8.026 6.259 328 92.034 13.805 105.839 2.636

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

38.360 350 4.011 3.130 164 46.014 6.902 52.916 1.318

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

86.062 700 8.026 1.510 328 96.627 14.494 111.121 2.636

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

196.047 876 10.037 1.887 409 209.256 31.388 240.644 6.591

I.3 Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê ñất ñai (C. Bảng 35 x Bảng 36))

1 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai

1.1 Lập bảng ñối chiếu giữa lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai với nội dung tương ứng trong bản ñồ kết quả ñiều tra kiểm kê, bản ñồ hiện trạng sử dụng ñất ñể tách, lọc các ñối tượng từ nội dung bản ñồ

Tỷ lệ 1/1.000 Lớp dữ liệu 172.125 1.401 16.889 9.070 655 200.140 30.021 230.161 5.273

Page 28: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

28

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

Tỷ lệ 1/2.000 Lớp dữ liệu 193.640 1.576 19.000 10.204 737 225.157 33.774 258.931 5.932

Tỷ lệ 1/5.000 Lớp dữ liệu 215.156 1.751 21.111 11.338 819 250.175 37.526 287.701 6.591

Tỷ lệ 1/10.000 Lớp dữ liệu 247.429 2.013 24.277 13.039 942 287.700 43.155 330.855 7.580

1.2 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai chưa phù hợp -

Tỷ lệ 1/1.000 Lớp dữ liệu 258.187 2.101 25.333 13.605 983 300.209 45.031 345.241 7.909

Tỷ lệ 1/2.000 Lớp dữ liệu 290.461 2.363 28.500 15.306 1.106 337.736 50.660 388.396 8.898

Tỷ lệ 1/5.000 Lớp dữ liệu 322.734 2.626 31.666 17.007 1.229 375.262 56.289 431.551 9.887

Tỷ lệ 1/10.000 Lớp dữ liệu 371.144 3.020 36.416 19.558 1.413 431.551 64.733 496.284 11.369

1.3 Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai còn thiếu (nếu có) -

Tỷ lệ 1/1.000 Lớp dữ liệu 51.637 420 5.065 2.721 197 60.040 9.006 69.047 1.581

Tỷ lệ 1/2.000 Lớp dữ liệu 58.092 473 5.698 3.061 221 67.545 10.132 77.677 1.779

Tỷ lệ 1/5.000 Lớp dữ liệu 64.547 525 6.331 3.401 246 75.050 11.258 86.308 1.977

Tỷ lệ 1/10.000 Lớp dữ liệu 74.229 604 7.281 3.912 283 86.309 12.946 99.255 2.274

1.4 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai -

Tỷ lệ 1/1.000 Lớp dữ liệu 172.125 1.401 16.889 9.070 655 200.140 30.021 230.161 5.273

Tỷ lệ 1/2.000 Lớp dữ liệu 193.640 1.576 19.000 10.204 737 225.157 33.774 258.931 5.932

Tỷ lệ 1/5.000 Lớp dữ liệu 215.156 1.751 21.111 11.338 819 250.175 37.526 287.701 6.591

Tỷ lệ 1/10.000 Lớp dữ liệu 247.429 2.013 24.277 13.039 942 287.700 43.155 330.855 7.580

Page 29: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

29

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2 Chuyển ñổi và tích hợp không gian kiểm kê ñất ñai

-

2.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai từ tệp (File) bản ñồ số vào cơ sở dữ liệu theo ñơn vị hành chính

Lớp dữ liệu 64.547 525 6.331 6.964 246 78.613 11.792 90.405 1.977

2.2 Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu 107.578 875 10.555 11.606 409 131.024 19.654 150.678 3.296

II XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ðẤT ðAI CẤP XÃ CỦA KỲ HIỆN TẠI (thực hiện ñồng thời với công tác thống kê ñất ñai)

1 Xây dựng siêu dữ liệu thống kê ñất ñai (Mục 2 Bảng 33) -

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê ñất ñai

Xã 84.223 875 10.556 1.887 409 97.950 14.693 112.643 3.296

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Xã 42.111 438 5.278 944 205 48.975 7.346 56.322 1.648

2 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê ñất ñai (Mục 3.2 Bảng 33)

Page 30: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

30

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu ñể phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Xã 107.578 875 10.556 14.130 683 133.822 20.073 153.895 3.296

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (Mục 3 Bảng 34)

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 478 319 30 2.893 434 3.327 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 459 103 18 1.971 296 2.266 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 44 392 15 3 1.127 169 1.297 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

16.845 175 2.005 2.100 82 21.207 3.181 24.388 659

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê ñất ñai (Mục 4 Bảng 34)

Page 31: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

31

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

43.031 350 4.011 755 164 48.310 7.247 55.557 1.318

4.1.2 Chuyển ñổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

76.720 700 8.026 6.259 328 92.034 13.805 105.839 2.636

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

38.360 350 4.011 3.130 164 46.014 6.902 52.916 1.318

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai (Mục 5 Bảng 34)

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

86.062 700 8.026 1.510 328 96.627 14.494 111.121 2.636

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

196.047 876 10.037 1.887 409 209.256 31.388 240.644 6.591

III XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ðẤT ðAI CẤP XÃ CỦA KỲ HIỆN TẠI (Thực hiện cùng kỳ năm kiểm kê ñất ñai)

1 Xây dựng siêu dữ liệu Kiểm kê ñất ñai (Mục 2 Bảng 33) -

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê ñất ñai

Xã 84.223 875 10.556 1.887 409 97.950 14.693 112.643 3.296

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Xã 42.111 438 5.278 944 205 48.975 7.346 56.322 1.648

Page 32: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

32

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê ñất ñai (.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu ñể phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Xã 107.578 875 10.556 14.130 683 133.822 20.073 153.895 3.296

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (Mục 3 Bảng 34)

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 478 319 30 2.893 434 3.327 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 459 103 18 1.971 296 2.266 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 44 392 15 3 1.127 169 1.297 26

Page 33: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

33

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

16.845 175 2.005 2.100 82 21.207 3.181 24.388 659

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê ñất ñai (Mục

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

43.031 350 4.011 755 164 48.310 7.247 55.557 1.318

4.1.2 Chuyển ñổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

76.720 700 8.026 6.259 328 92.034 13.805 105.839 2.636

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

38.360 350 4.011 3.130 164 46.014 6.902 52.916 1.318

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai (Mục 5 Bảng 34)

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

86.062 700 8.026 1.510 328 96.627 14.494 111.121 2.636

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

196.047 876 10.037 1.887 409 209.256 31.388 240.644 6.591

Page 34: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

34

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

6 Chuyển ñổi và tích hợp không gian kiểm kê ñất ñai (Mục 2 35)

6.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai từ tệp (File) bản ñồ số vào cơ sở dữ liệu theo ñơn vị hành chính

Lớp dữ liệu 64.547 525 6.331 6.964 246 78.613 11.792 90.405 1.977

6.2 Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu 107.578 875 10.555 11.606 409 131.024 19.654 150.678 3.296

B XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ðẤT ðAI CẤP HUYỆN

I XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ KIỂM, KÊ ðẤT ðAI CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

I.1 Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai 52)

1 Công tác chuẩn bị

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác ñịnh thời gian, ñịa ñiểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các ñơn vị có liên quan ñến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai trên ñịa bàn thi công

Huyện 580.710 2.626 49.454 5.661 1.229 639.681 95.952 735.633 9.887

Page 35: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

35

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

1.2

Chuẩn bị nhân lực, ñịa ñiểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Huyện 553.107 2.626 49.454 5.661 1.229 612.078 91.812 703.889 9.887

2 Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê ñất ñai

Huyện 168.445 1.750 32.951 3.774 819 207.739 31.161 238.900 6.591

2.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Huyện 84.223 875 16.475 1.887 409 103.869 15.580 119.449 3.296

3 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

3.1 ðơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Huyện 176.938 1.750 32.951 28.260 1.367 241.265 36.190 277.455 6.591

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu ñể phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện 430.312 3.501 65.930 56.519 2.733 558.995 83.849 642.845 13.181

Page 36: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

36

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3.3 ðóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Huyện 176.938 1.751 32.979 28.260 1.367 241.295 36.194 277.489 6.591

I.2 Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê ñất ñai; ñối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai (C. Bảng 53)

1 Thu thập tài liệu, dữ liệu

1.1 Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê Kỳ kiểm kê

(năm thống kê) 21.516 175 3.293 378 82 25.443 3.816 29.260 659

1.2 Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê Kỳ kiểm kê

(năm thống kê) 196.047 875 16.484 1.887 409 215.703 32.355 248.058 3.296

2 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

2.1 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

107.578 875 16.484 1.887 409 127.234 19.085 146.319 3.296

2.2 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

588.141 2.626 49.452 5.661 1.229 647.109 97.066 744.175 9.887

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 Bảng 03):

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 478 319 30 2.893 434 3.327 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 459 103 18 1.971 296 2.266 53

Page 37: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

37

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 44 392 15 3 1.127 169 1.297 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

84.223 875 16.484 10.501 409 112.492 16.874 129.366 2.866

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê ñất ñai

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

43.031 350 6.586 755 164 50.886 7.633 58.519 1.146

4.1.2 Chuyển ñổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

76.720 700 13.191 8.401 328 99.340 14.901 114.240 2.292

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

38.360 350 6.586 4.200 164 49.660 7.449 57.109 1.146

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

107.578 875 16.484 1.887 409 127.234 19.085 146.319 2.866

Page 38: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

38

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

392.094 1.751 32.968 3.774 819 431.406 64.711 496.117 5.731

I.3 Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê ñất ñai (C. Bảng 54 x Bảng 55))

1 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai

1.1 Lập bảng ñối chiếu giữa lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai với nội dung tương ứng trong bản ñồ kết quả ñiều tra kiểm kê, bản ñồ hiện trạng sử dụng ñất ñể tách, lọc các ñối tượng từ nội dung bản ñồ

Tỷ lệ 1/5000 Lớp dữ liệu 387.281 3.151 59.337 20.408 1.474 471.651 70.748 542.398 10.316

Tỷ lệ 1/10000 Lớp dữ liệu 430.312 3.501 65.930 22.676 1.638 524.057 78.609 602.665 11.462

Tỷ lệ 1/25000 Lớp dữ liệu 473.343 3.851 72.523 24.943 1.802 576.462 86.469 662.932 12.608

1.2 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai chưa phù hợp

Tỷ lệ 1/5000 Lớp dữ liệu 484.101 3.939 74.165 25.510 1.843 589.558 88.434 677.992 12.895

Tỷ lệ 1/10000 Lớp dữ liệu 537.890 4.376 82.405 28.345 2.048 655.064 98.260 753.324 14.328

Tỷ lệ 1/25000 Lớp dữ liệu 591.679 4.814 90.646 31.179 2.252 720.570 108.086 828.656 15.760

1.3 Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai còn thiếu (nếu có)

Tỷ lệ 1/5000 Lớp dữ liệu 96.820 787 14.828 5.102 368 117.905 17.686 135.591 2.579

Tỷ lệ 1/10000 Lớp dữ liệu 107.578 875 16.475 5.669 409 131.007 19.651 150.658 2.866

Tỷ lệ 1/25000 Lớp dữ liệu 118.336 962 18.123 6.236 450 144.107 21.616 165.723 3.152

1.4 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai

Tỷ lệ 1/5000 Lớp dữ liệu 387.281 3.151 59.337 20.408 1.474 471.651 70.748 542.398 10.316

Page 39: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

39

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

Tỷ lệ 1/10000 Lớp dữ liệu 430.312 3.501 65.930 22.676 1.638 524.057 78.609 602.665 11.462

Tỷ lệ 1/25000 Lớp dữ liệu 473.343 3.851 72.523 24.943 1.802 576.462 86.469 662.932 12.608

2 Chuyển ñổi và tích hợp không gian kiểm kê ñất ñai

2.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai từ tệp (File) bản ñồ số vào cơ sở dữ liệu theo ñơn vị hành chính

Lớp dữ liệu 107.578 875 16.475 11.606 409 136.944 20.542 157.486 2.866

2.2 Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu 215.156 1.751 32.979 23.213 819 273.918 41.088 315.006 5.731

II XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ðẤT ðAI CẤP HUYỆN CỦA KỲ HIỆN TẠI

1 Xây dựng siêu dữ liệu thống kê ñất ñai (Mục 2 Bảng 52)

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê ñất ñai

Huyện 168.445 1.750 32.951 3.774 819 207.739 31.161 238.900 6.591

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Huyện 84.223 875 16.475 1.887 409 103.869 15.580 119.449 3.296

Page 40: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

40

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê ñất ñai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu ñể phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (Mục 3.2 Bảng 52)

Huyện 430.312 3.501 65.930 56.519 2.733 558.995 83.849 642.845 13.181

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (Mục 3 Bảng 53)

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 478 319 30 2.893 434 3.327 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 459 103 18 1.971 296 2.266 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 44 392 15 3 1.127 169 1.297 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

84.223

875 16.484

10.501

409 112.492

16.874

129.366

2.866

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê ñất ñai (Mục 4 Bảng 53)

Page 41: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

41

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

43.031 350 6.586 755 164 50.886 7.633 58.519 1.146

4.1.2 Chuyển ñổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

76.720 700 13.191 8.401 328 99.340 14.901 114.240 2.292

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

38.360 350 6.586 4.200 164 49.660 7.449 57.109 1.146

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai (Muc 5 Bảng 53)

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

107.578 875 16.484 1.887 409 127.234 19.085 146.319 2.866

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

392.094 1.751 32.968 3.774 819 431.406 64.711 496.117 5.731

III XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ðẤT ðAI CẤP HUYỆN CỦA KỲ TRƯỚC HIỆN TẠI

1 Xây dựng siêu dữ liệu kiểm ñất ñai (Mục 2 Bảng 52)

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê ñất ñai

Huyện 168.445 1.750 32.951 3.774 819 207.739 31.161 238.900 6.591

Page 42: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

42

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Huyện 84.223 875 16.475 1.887 409 103.869 15.580 119.449 3.296

2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu kiểm kê ñất ñai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu ñể phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (Mục 3.2 Bảng 52)

Huyện 430.312 3.501 65.930 56.519 2.733 558.995 83.849 642.845 13.181

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (Mục 3 Bảng 53)

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 478 319 30 2.893 434 3.327 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 459 103 18 1.971 296 2.266 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 44 392 15 3 1.127 169 1.297 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

84.223 875 16.484 10.501 409 112.492 16.874 129.366 2.866

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính kiểm kê ñất ñai (Mục 4 Bảng 53)

Page 43: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

43

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

43.031 350 6.586 755 164 50.886 7.633 58.519 1.146

4.1.2 Chuyển ñổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

76.720 700 13.191 8.401 328 99.340 14.901 114.240 2.292

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

38.360 350 6.586 4.200 164 49.660 7.449 57.109 1.146

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai (Muc 5 Bảng 53)

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

107.578 875 16.484 1.887 409 127.234 19.085 146.319 2.866

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

392.094 1.751 32.968 3.774 819 431.406 64.711 496.117 5.731

6 Chuyển ñổi và tích hợp không gian kiểm kê ñất ñai

6.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai từ tệp (File) bản ñồ số vào cơ sở dữ liệu theo ñơn vị hành chính

Lớp dữ liệu 107.578 875 16.475 11.606 409 136.944 20.542 157.486 2.866

Page 44: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

44

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

6.2 Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu 215.156 1.751 32.979 23.213 819 273.918 41.088 315.006 5.731

C XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ KIỂM KÊ ðẤT ðAI CẤP TỈNH

I XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ KIỂM KÊ ðẤT ðAI CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

I.1 Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai (C. Bảng

1 Công tác chuẩn bị

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác ñịnh thời gian, ñịa ñiểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các ñơn vị có liên quan ñến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai trên ñịa bàn thi công

Tỉnh 774.280 3.502 54.632 7.548 1.638 841.600 126.240 967.840 11.462

1.2

Chuẩn bị nhân lực, ñịa ñiểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Tỉnh 737.476 3.502 54.632 7.548 1.638 804.796 120.719 925.515 11.462

2 Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

Page 45: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

45

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê ñất ñai

Tỉnh 168.445 1.750 27.302 3.774 819 202.090 30.313 232.403 5.731

2.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Tỉnh 84.223 875 13.651 1.887 409 101.045 15.157 116.201 2.866

3 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

3.1 ðơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Tỉnh 176.938 1.750 27.302 28.260 875 235.124 35.269 270.393 5.731

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu ñể phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh 645.468 5.253 81.962 84.778 4.100 821.562 123.234 944.796 17.193

3.3 ðóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Tỉnh 176.938 1.750 27.302 48.441 875 255.306 38.296 293.602 5.731

I.2 Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê ñất ñai; ñối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai (bảng 72)

1 Thu thập tài liệu, dữ liệu

1.1 Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê Kỳ kiểm kê

(năm thống kê) 430.312 3.502 54.734 7.548 1.638 497.735 74.660 572.395 11.462

Page 46: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

46

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

1.2 Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê Kỳ kiểm kê

(năm thống kê) 1.176.282 5.250 82.048 11.323 2.457 1.277.360 191.604 1.468.964 17.193

2 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

2.1 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

430.312 3.502 54.734 7.548 1.638 497.735 74.660 572.395 11.462

2.2 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

1.960.470 8.753 136.782 18.871 4.095 2.128.971 319.346 2.448.317 28.655

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 478 319 30 2.893 434 3.327 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 459 103 18 1.971 296 2.266 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 44 392 15 3 1.127 169 1.297 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

168.445 1.751 27.367 21.002 819 219.384 32.908 252.292 5.731

Page 47: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

47

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê ñất ñai

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

107.578 874 13.657 1.887 409 124.405 18.661 143.066 2.866

4.1.2 Chuyển ñổi vào CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

191.800 1.751 27.367 21.002 819 242.739 36.411 279.150 5.731

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

287.700 2.625 41.024 31.502 1.229 364.080 54.612 418.692 8.597

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

215.156 1.751 27.367 3.774 819 248.868 37.330 286.198 5.731

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

980.235 4.376 68.391 9.436 2.048 1.064.486 159.673 1.224.159 14.328

I.3 Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê ñất ñai (C. Bảng 73 x hệ số Bảng74)

1 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai

1.1 Lập bảng ñối chiếu giữa lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai với nội dung tương ứng trong bản ñồ kết quả ñiều tra kiểm kê, bản ñồ hiện trạng sử dụng ñất ñể tách, lọc các ñối tượng từ nội dung bản ñồ

Tỷ lệ 1/25000 Lớp dữ liệu 968.202 7.878 123.124 51.020 3.685 1.153.910 173.086 1.326.996 25.790

Page 48: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

48

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

Tỷ lệ 1/50000 Lớp dữ liệu 1.075.780 8.753 136.804 56.689 4.095 1.282.122 192.318 1.474.440 28.655

Tỷ lệ 1/100000 Lớp dữ liệu 1.183.358 9.628 150.485 62.358 4.504 1.410.334 211.550 1.621.884 31.521

1.2 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai chưa phù hợp

Tỷ lệ 1/25000 Lớp dữ liệu 1.355.483 11.029 172.374 71.429 5.160 1.615.474 242.321 1.857.795 36.105

Tỷ lệ 1/50000 Lớp dữ liệu 1.506.092 12.254 191.526 79.365 5.733 1.794.971 269.246 2.064.216 40.117

Tỷ lệ 1/100000 Lớp dữ liệu 1.656.701 13.480 210.679 87.302 6.306 1.974.468 296.170 2.270.638 44.129

1.3 Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai còn thiếu (nếu có)

Tỷ lệ 1/25000 Lớp dữ liệu 193.640 1.576 24.625 10.204 737 230.782 34.617 265.399 5.158

Tỷ lệ 1/50000 Lớp dữ liệu 215.156 1.751 27.361 11.338 819 256.425 38.464 294.888 5.731

Tỷ lệ 1/100000 Lớp dữ liệu 236.672 1.926 30.097 12.472 901 282.067 42.310 324.377 6.304

1.4 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai

Tỷ lệ 1/25000 Lớp dữ liệu 1.355.483 11.029 172.374 71.429 5.160 1.615.474 242.321 1.857.795 36.105

Tỷ lệ 1/50000 Lớp dữ liệu 1.506.092 12.254 191.526 79.365 5.733 1.794.971 269.246 2.064.216 40.117

Tỷ lệ 1/100000 Lớp dữ liệu 1.656.701 13.480 210.679 87.302 6.306 1.974.468 296.170 2.270.638 44.129

2 Chuyển ñổi và tích hợp không gian kiểm kê ñất ñai

2.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai từ tệp (File) bản ñồ số vào CSDL theo ñơn vị hành chính

Lớp dữ liệu 430.312 3.501 54.722 46.426 1.638 536.599 80.490 617.088 11.462

Page 49: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

49

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2.2 Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu 645.468 5.252 82.083 69.639 2.457 804.898 120.735 925.633 17.193

II XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ðẤT ðAI CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI

1 Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai (Mục 2 Bảng 71)

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê ñất ñai

Tỉnh 168.445 1.750 27.302 3.774 819 202.090 30.313 232.403 5.731

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Tỉnh 84.223 875 13.651 1.887 409 101.045 15.157 116.201 2.866

2 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai (Mục 3.2 Bảng 71)

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu ñể phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh 645.468 5.253 81.962 84.778 4.100 821.562 123.234 944.796 17.193

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (Mục 3 Bảng 72)

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 478 319 30 2.893 434 3.327 79

Page 50: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

50

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 459 103 18 1.971 296 2.266 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 44 392 15 3 1.127 169 1.297 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

168.445 1.751 27.367 21.002 819 219.384 32.908 252.292 5.731

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê ñất ñai (Mục 4 Bảng 72)

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

107.578 874 13.657 1.887 409 124.405 18.661 143.066 2.866

4.1.2 Chuyển ñổi vào CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

191.800 1.751 27.367 21.002 819 242.739 36.411 279.150 5.731

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

287.700 2.625 41.024 31.502 1.229 364.080 54.612 418.692 8.597

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

215.156 1.751 27.367 3.774 819 248.868 37.330 286.198 5.731

Page 51: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

51

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

980.235 4.376 68.391 9.436 2.048 1.064.486 159.673 1.224.159 14.328

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê ñất ñai

Tỉnh 168.445 1.750 27.302 3.774 819 202.090 30.313 232.403 5.731

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Tỉnh 84.223 875 13.651 1.887 409 101.045 15.157 116.201 2.866

2 Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu ñể phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh 645.468 5.253 81.962 84.778 4.100 821.562 123.234 944.796 17.193

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (Mục 3 Bảng 72)

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 478 319 30 2.893 434 3.327 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 459 103 18 1.971 296 2.266 53

Page 52: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

52

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 44 392 15 3 1.127 169 1.297 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

168.445 1.751 27.367 21.002 819 219.384 32.908 252.292 5.731

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê ñất ñai (Mục 4 Bảng 72)

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

107.578 874 13.657 1.887 409 124.405 18.661 143.066 2.866

4.1.2 Chuyển ñổi vào CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

191.800 1.751 27.367 21.002 819 242.739 36.411 279.150 5.731

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

287.700 2.625 41.024 31.502 1.229 364.080 54.612 418.692 8.597

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê ñất ñai (Mục 5 Bảng 72)

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

215.156 1.751 27.367 3.774 819 248.868 37.330 286.198 5.731

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê ñất ñai

Kỳ kiểm kê (năm thống kê)

980.235 4.376 68.391 9.436 2.048 1.064.486 159.673 1.224.159 14.328

Page 53: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

53

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ

cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

10 B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

6 Chuyển ñổi và tích hợp không gian kiểm kê ñất ñai (Mục 2 Bảng 73)

2.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kiểm kê ñất ñai từ tệp (File) bản ñồ số vào CSDL theo ñơn vị hành chính

Lớp dữ liệu 430.312 3.501 54.722 46.426 1.638 536.599 80.490 617.088 11.462

2.2 Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu 645.468 5.252 82.083 69.639 2.457 804.898 120.735 925.633 17.193

Page 54: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

54

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

PHỤ LỤC 3. ðƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT (Kèm theo Công văn số 3176/UBND-TC ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh)

ðơn vị tính: ðồng

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

A XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT CẤP HUYỆN

I XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

I.1 Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất; kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất (Bảng 109)

1 Công tác chuẩn bị

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác ñịnh thời gian, ñịa ñiểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các ñơn vị có liên quan ñến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất trên ñịa bàn thi công

Huyện

774.280

3.500

33.851

7.548

1.638

820.817

123.123

943.939 26.361

1.2

Chuẩn bị nhân lực, ñịa ñiểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất.

Huyện

737.476

3.500

33.851

7.548

1.638

784.013

117.602

901.615 26.361

Page 55: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

55

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2 Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Huyện 505.335 5.253 50.805 11.323 2.457 575.172 86.276 661.448 19.771

2.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Huyện 168.445 1.750 16.925 21.002 819 208.941 31.341 240.282 6.591

3 Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

3.1 ðơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Huyện 353.876 3.500 33.851 45.814 2.733 439.774 65.966 505.740 13.181

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện 1.075.780 8.756 84.684 113.928 6.552 1.289.699 193.455 1.483.154 32.952

3.3 ðóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Huyện 353.876 3.503 33.879 45.814 2.733 439.806 65.971 505.776 13.181

I.2 Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất; ñối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất (Bảng 110)

Page 56: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

56

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

1 Thu thập tài liệu, dữ liệu Kỳ QH (năm

kế hoạch) 1.568.376 7.006 67.729 15.097 3.276 1.661.484 249.223 1.910.706 52.723

2 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

2.1 Rà soát, ñánh giá mức ñộ ñầy ñủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác ñịnh ñược thời gian xây dựng, mức ñộ ñầy ñủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu ñể lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

2.1.1 Phân loại, lựa chọn tài liệu ñể xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

2.151.560 17.507 169.248 37.743 8.190 2.384.248 357.637 2.741.885 65.904

2.1.2 Phân loại, lựa chọn tài liệu ñể xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

1.721.248 14.004 135.384 30.194 6.552 1.907.382 286.107 2.193.489 52.723

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng ñất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

2.077.250 8.750 84.587 18.871 4.095 2.193.553 329.033 2.522.586 65.904

Page 57: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

57

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2.3 Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH (năm kế hoạch)

575.400 5.254 50.796 11.323 2.457 645.231 96.785 742.015 19.771

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

3.1 Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng ñất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với ñất (Mục 1 và Mục 2 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 421 319 30 2.836 425 3.261 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 401 103 18 1.913 287 2.200 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược)

Trang A3, A4 674 29 349 15 3 1.071 161 1.232 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

84.223 876 8.466 10.701 409 104.674 15.701 120.376 3.295

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

Page 58: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

58

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

215.156 1.751 16.932 3.774 819 238.433 35.765 274.198 6.591

4.1.2 Chuyển ñổi vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

383.600 3.503 33.864 42.003 1.638 464.608 69.691 534.299 13.181

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

191.800 1.751 16.932 21.002 819 232.304 34.846 267.150 6.591

4.3 Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

336.890 3.503 33.864 42.003 1.638 417.898 62.685 480.583 13.181

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

1.843.690 8.750 84.587 151.746 4.095 2.092.868 313.930 2.406.798 65.904

Page 59: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

59

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

737.476

3.495

33.791

60.698

1.638

837.098

125.565

962.663

26.361

I.3 Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất (Bảng111)

1 Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

1.1 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất (Mục 1.1 Bảng 111 x hệ số Bảng 112)

1.1.1 Lập bảng ñối chiếu giữa lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất với nội dung tương ứng trong bản ñồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất ñể tách, lọc các ñối tượng cần thiết từ nội dung bản ñồ quy hoạch sử dụng ñất

Tỷ lệ 1/5000 Lớp DL 580.921 5.254 50.685 34.014 2.457 673.331 101.000 774.330 17.794

Tỷ lệ 1/10000 Lớp DL 645.468 5.254 50.685 34.014 2.457 737.877 110.682 848.559 19.771

Tỷ lệ 1/25000 Lớp DL 710.015 5.254 50.685 34.014 2.457 802.424 120.364 922.788 21.749

1.1.2 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất chưa phù hợp

Tỷ lệ 1/5000 Lớp DL 1.936.404 17.509 168.912 113.379 8.190 2.244.394 336.659 2.581.053 59.314

Tỷ lệ 1/10000 Lớp DL 2.151.560 17.509 168.912 113.379 8.190 2.459.550 368.932 2.828.482 65.904

Tỷ lệ 1/25000 Lớp DL 2.366.716 17.509 168.912 113.379 8.190 2.674.706 401.206 3.075.911 72.494

1.1.3 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất

Tỷ lệ 1/5000 Lớp DL 1.645.943 14.882 143.569 96.372 6.962 1.907.728 286.159 2.193.888 50.416

Tỷ lệ 1/10000 Lớp DL 1.828.826 14.882 143.569 96.372 6.962 2.090.611 313.592 2.404.203 56.019

Tỷ lệ 1/25000 Lớp DL 2.011.709 14.882 143.569 96.372 6.962 2.273.493 341.024 2.614.517 61.620

Page 60: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

60

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

1.2 Chuyển ñổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng ñất

1.2.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất của bản ñồ vào cơ sở dữ liệu ñất ñai theo ñơn vị hành chính

Lớp DL 537.890 4.374 42.199 58.032 2.048 644.543 96.682 741.225 16.476

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý ñồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các ñối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp DL 1.011.233 8.226 79.353 109.100 3.849 1.211.761 181.764 1.393.525 30.975

2 Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

Lớp DL

2.1 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian kế hoạch sử dụng ñất chưa phù hợp

Lớp DL 537.890 4.374 42.199 28.345 2.048 614.856 92.228 707.084 16.476

2.2 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng ñối tượng không gian kế hoạch sử dụng ñất

Lớp DL 457.207 3.721 35.892 24.093 1.740 522.653 78.398 601.051 14.005

Page 61: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

61

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2.3

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kế hoạch sử dụng ñất của bản ñồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào cơ sở dữ liệu ñất ñai theo ñơn vị hành chính

Lớp DL 134.473 1.094 10.550 14.510 512 161.138 24.171 185.308 4.119

II XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT CẤP HUYỆN CỦA KỲ HIỆN TẠI (thực hiện ñồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất )

1 Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch sử dụng ñất (Mục 2 Bảng 109)

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Huyện 505.335 5.253 50.805 11.323 2.457 575.172 86.276 661.448 19.771

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Huyện 168.445 1.750 16.925 21.002 819 208.941 31.341 240.282 6.591

2 Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng ñất (Mục 3.2 Bảng 109)

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện 1.075.780 8.756 84.684 113.928 6.552 1.289.699 193.455 1.483.154 32.952

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (Mục 3 Bảng 110)

Page 62: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

62

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 và Mục 2 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 421 319 30 2.836 425 3.261 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 401 103 18 1.913 287 2.200 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược)

Trang A3, A4 674 29 349 15 3 1.071 161 1.232 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

84.223 876 8.466 10.701 409 104.674 15.701 120.376 3.295

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch sử dụng ñất (mục 4 Bảng 110)

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

215.156 1.751 16.932 3.774 819 238.433 35.765 274.198 6.591

Page 63: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

63

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4.1.2 Chuyển ñổi vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

383.600 3.503 33.864 42.003 1.638 464.608 69.691 534.299 13.181

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

191.800 1.751 16.932 21.002 819 232.304 34.846 267.150 6.591

4.3 Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

336.890 3.503 33.864 42.003 1.638 417.898 62.685 480.583 13.181

5 Chuyển ñổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng ñất (Mục 1.2 Bảng 111)

5.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất của bản ñồ vào cơ sở dữ liệu ñất ñai theo ñơn vị hành chính

Lớp DL 537.890 4.374 42.199 58.032 2.048 644.543 96.682 741.225 16.476

5.2

Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý ñồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các ñối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp DL 1.011.233 8.226 79.353 109.100 3.849 1.211.761 181.764 1.393.525 30.975

Page 64: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

64

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

III XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT CẤP HUYỆN CỦA KỲ HIỆN TẠI (thực hiện ñồng thời với công tác lập kế hoạch sử dụng ñất)

1 Xây dựng siêu dữ liệu kế hoạch sử dụng ñất (Mục 2 Bảng 109)

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Huyện 505.335 5.253 50.805 11.323 2.457 575.172 86.276 661.448 19.771

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Huyện 168.445 1.750 16.925 21.002 819 208.941 31.341 240.282 6.591

2 Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng ñất

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện 1.075.780 8.756 84.684 113.928 6.552 1.289.699 193.455 1.483.154 32.952

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (Mục 3 Bảng 110)

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 và Mục 2

Page 65: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

65

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 421 319 30 2.836 425 3.261 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 401 103 18 1.913 287 2.200 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược)

Trang A3, A4 674 29 349 15 3 1.071 161 1.232 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

84.223 876 8.466 10.701 409 104.674 15.701 120.376 3.295

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính kế hoạch sử dụng ñất (Mục 4 Bảng 110)

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

215.156 1.751 16.932 3.774 819 238.433 35.765 274.198 6.591

Page 66: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

66

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4.1.2 Chuyển ñổi vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

383.600 3.503 33.864 42.003 1.638 464.608 69.691 534.299 13.181

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

191.800 1.751 16.932 21.002 819 232.304 34.846 267.150 6.591

4.3 Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

336.890 3.503 33.864 42.003 1.638 417.898 62.685 480.583 13.181

5

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kế hoạch sử dụng ñất của bản ñồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào cơ sở dữ liệu ñất ñai theo ñơn vị hành chính (Mục 2.3 Bảng 111)

Lớp DL 134.473 1.094 10.550 14.510 512 161.138 24.171 185.308 4.119

B XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT CẤP TỈNH

I XÂY DỰNG CSDLQUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

I.1

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất (Bảng128)

Page 67: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

67

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

1 Công tác chuẩn bị

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác ñịnh thời gian, ñịa ñiểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các ñơn vị có liên quan ñến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất trên ñịa bàn thi công

Tỉnh 1.935.700 8.752 77.484 18.871 4.095 2.044.902 306.735 2.351.638 65.904

1.2

Chuẩn bị nhân lực, ñịa ñiểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất.

Tỉnh 1.843.690 8.752 77.484 18.871 4.095 1.952.892 292.934 2.245.826 65.904

2 Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Tỉnh

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Tỉnh 673.780 7.005 62.013 15.097 3.276 761.171 114.176 875.346 26.361

2.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Tỉnh 252.668 2.624 23.228 31.502 1.229 311.250 46.688 357.938 9.885

Page 68: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

68

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3 Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Tỉnh

3.1 ðơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Tỉnh 530.814 5.252 46.499 68.722 4.100 655.387 98.308 753.695 19.771

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh 1.290.936 10.505 92.998 136.714 7.862 1.539.015 230.852 1.769.867 39.543

3.3 ðóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Tỉnh 530.814 5.252 46.499 68.722 4.100 655.387 98.308 753.695 19.771

I.2 Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất; ñối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất (C.Bảng129)

1 Thu thập tài liệu, dữ liệu Kỳ QH (năm

kế hoạch) 3.136.752 14.006 - 30.194 6.552 3.187.504 478.126 3.665.630 105.446

2 Rà soát, ñánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

2.1 Rà soát, ñánh giá mức ñộ ñầy ñủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác ñịnh ñược thời gian xây dựng, mức ñộ ñầy ñủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu ñể lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Page 69: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

69

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2.1.1 Phân loại, lựa chọn tài liệu ñể xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

4.303.120 35.016 - 75.485 16.380 4.430.001 664.500 5.094.501 131.807

2.1.2 Phân loại, lựa chọn tài liệu ñể xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

3.442.496 28.013 - 60.388 13.104 3.544.001 531.600 4.075.601 105.446

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng ñất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

3.739.050 15.757 - 33.968 7.371 3.796.146 569.422 4.365.568 118.627

2.3 Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH (năm kế hoạch)

1.438.500 13.123 - 28.307 6.143 1.486.072 222.911 1.708.983 49.428

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 Bảng 03)

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 421 319 30 2.836 425 3.261 79

Page 70: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

70

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 401 103 18 1.913 287 2.200 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 29 349 15 3 1.071 161 1.232 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

252.668 876 - 32.102 1.229 286.874 43.031 329.905 9.885

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

215.156 1.751 - 3.774 819 221.501 33.225 254.726 6.591

4.1.2 Chuyển ñổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

652.120 3.503 - 71.405 2.785 729.813 109.472 839.285 22.408

Page 71: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

71

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

326.060 1.751 - 35.702 1.392 364.906 54.736 419.642 11.203

4.3 Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

1.179.115 3.503 - 147.011 5.733 1.335.362 200.304 1.535.666 46.132

5 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

5.1 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

3.687.380 8.750 - 303.493 8.190 4.007.812 601.172 4.608.984 131.807

5.2 ðối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

1.843.690 3.495 - 117.079 4.095 1.968.359 295.254 2.263.613 65.904

I.3 Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất (Bảng 130 x Bảng 131)

1 Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

1.1 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất

Page 72: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

72

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

1.1.1 Lập bảng ñối chiếu giữa lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất với nội dung tương ứng trong bản ñồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất ñể tách, lọc các ñối tượng cần thiết từ nội dung bản ñồ quy hoạch sử dụng ñất

Tỷ lệ 1/25.000 Lớp dữ liệu 987.566 4.729 71.064 52.041 3.759 1.119.159 167.874 1.287.033 30.250

Tỷ lệ 1/50.000 Lớp dữ liệu 1.097.296 5.254 78.960 57.823 4.177 1.243.510 186.526 1.430.036 33.611

Tỷ lệ 1/100.000 Lớp dữ liệu 1.207.025 5.779 86.856 63.606 4.595 1.367.861 205.179 1.573.040 36.973

1.1.2 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất chưa phù hợp

Tỷ lệ 1/25.000 Lớp dữ liệu 3.291.887 15.758 236.973 173.469 12.531 3.730.618 559.593 4.290.211 100.833

Tỷ lệ 1/50.000 Lớp dữ liệu 3.657.652 17.509 263.304 192.744 13.923 4.145.132 621.770 4.766.901 97.423

Tỷ lệ 1/100.000 Lớp dữ liệu 4.023.417 19.260 289.634 212.018 15.315 4.559.645 683.947 5.243.591 123.240

1.1.3 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất

Lớp dữ liệu

Tỷ lệ 1/25.000 Lớp dữ liệu 2.798.104 13.394 201.395 147.449 10.651 3.170.993 475.649 3.646.641 85.708

Tỷ lệ 1/50.000 Lớp dữ liệu 3.109.004 14.882 223.772 163.832 11.834 3.523.325 528.499 4.051.824 95.232

Tỷ lệ 1/100.000 Lớp dữ liệu 3.419.905 16.370 246.149 180.215 13.018 3.875.658 581.349 4.457.006 104.755

Page 73: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

73

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

1.2 Chuyển ñổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng ñất

1.2.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất của bản ñồ vào CSDL ñất ñai theo ñơn vị hành chính

Lớp dữ liệu 914.413 4.374 65.852 98.655 3.481 1.086.774 163.016 1.249.790 28.009

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý ñồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các ñối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu 1.719.096 8.226 123.756 185.471 6.544 2.043.093 306.464 2.349.557 52.657

2 Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

2.1 Chuẩn hóa các lớp ñối tượng không gian kế hoạch sử dụng ñất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu 1.828.826 4.374 131.703 96.372 6.962 2.068.237 310.236 2.378.473 56.019

2.2 Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng ñối tượng không gian kế hoạch sử dụng ñất

Lớp dữ liệu 1.554.502 3.721 111.886 81.916 5.917 1.757.942 263.691 2.021.634 47.616

Page 74: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

74

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

2.3

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kế hoạch sử dụng ñất của bản ñồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL ñất ñai theo ñơn vị hành chính

Lớp dữ liệu 457.207 1.094 32.926 49.329 1.740 542.296 81.344 623.640 14.005

II XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT CẤP TỈNH CỦA KỲ HIỆN TẠI (thực hiện ñồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất )

1 Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch sử dụng ñất (Mục 2 Bảng 128)

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Tỉnh 673.780 7.005 62.013 15.097 3.276 761.171 114.176 875.346 26.361

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Tỉnh 252.668 2.624 23.228 31.502 1.229 311.250 46.688 357.938 9.885

2 Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch sử dụng ñất (Mục 3.)

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh 1.290.936 10.505 92.998 136.714 7.862 1.539.015 230.852 1.769.867 39.543

Page 75: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

75

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (Mục 3 Bảng 129)

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 và Mục 2

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 421 319 30 2.836 425 3.261 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 401 103 18 1.913 287 2.200 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 29 349 15 3 1.071 161 1.232 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

252.668 876 - 32.102 1.229 286.874 43.031 329.905 9.885

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính kế hoạch sử dụng ñất (Mục 4 Bảng

Kỳ QH (năm kế hoạch)

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

Kỳ QH (năm kế hoạch)

Page 76: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

76

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

215.156 1.751 - 3.774 819 221.501 33.225 254.726 6.591

4.1.2 Chuyển ñổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

652.120 3.503 - 71.405 2.785 729.813 109.472 839.285 22.408

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

326.060 1.751 - 35.702 1.392 364.906 54.736 419.642 11.203

4.3 Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

1.179.115 3.503 - 147.011 5.733 1.335.362 200.304 1.535.666 46.132

5 Chuyển ñổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng ñất (M)

5.1

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian quy hoạch sử dụng ñất của bản ñồ vào CSDL ñất ñai theo ñơn vị hành chính

Lớp dữ liệu 914.413 4.374 65.852 98.655 3.481 1.086.774 163.016 1.249.790 28.009

5.2

Rà soát dữ liệu không gian ñể xử lý các lỗi dọc biên giữa các ñơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý ñồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các ñối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu 1.719.096 8.226 123.756 185.471 6.544 2.043.093 306.464 2.349.557 52.657

Page 77: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

77

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

III XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT CẤP TỈNH CỦA KỲ HIỆN TẠI (thực hiện ñồng thời với công tác lập kế hoạch sử dụng ñất)

1 Xây dựng siêu dữ liệu kế hoạch sử dụng ñất (Muc 2 Bảng 128)

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết ñể xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Tỉnh 673.780 7.005 62.013 15.097 3.276 761.171 114.176 875.346 26.361

1.2 Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Tỉnh 252.668 2.624 23.228 31.502 1.229 311.250 46.688 357.938 9.885

2 Kiểm tra, nghiệm thu CSDL kế hoạch sử dụng ñất (Mục 3.2 Bản

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi ñược nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh 1.290.936 10.505 92.998 136.714 7.862 1.539.015 230.852 1.769.867 39.543

3 Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin Mục 3 Bảng 129)

3.1 Áp dụng ñiểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên (Mục 1 và Mụ03)

Page 78: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

78

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

3.1.1 Quét trang A3 Trang A3 2.021 44 421 319 30 2.836 425 3.261 79

3.1.2 Quét trang A4 Trang A4 1.348 44 401 103 18 1.913 287 2.200 53

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa ñất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở ñịnh dạng không chỉnh sửa ñược). Mục 2 Bảng 03

Trang A3, A4 674 29 349 15 3 1.071 161 1.232 26

3.3 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

252.668 876 - 32.102 1.229 286.874 43.031 329.905 9.885

4 Xây dựng dữ liệu thuộc tính Kế hoạch sử dụng ñất (Mục 4 B

4.1 ðối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

Kỳ QH (năm kế hoạch)

4.1.1 Lập mô hình chuyển ñổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

215.156 1.751 - 3.774 819 221.501 33.225 254.726 6.591

Page 79: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

NG

O/S

ố 3

1+

32/N

gày

25-4

-2020

79

STT Nội dung công việc ðơn vị tính

Chi phí nhân công

(LðKT)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí

vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

ðơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu vực)

ðơn giá phụ cấp khu vực 0,1

Chi phí khấu hao

thiết bị

Chi phí

năng lượng

A B C 1 2 3 4 5 6=1+2+3+4+5 7=6*15% 8=6+7 9

4.1.2 Chuyển ñổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

652.120 3.503 - 71.405 2.785 729.813 109.472 839.285 22.408

4.2

ðối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

326.060 1.751 - 35.702 1.392 364.906 54.736 419.642 11.203

4.3 Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất

Kỳ QH (năm kế hoạch)

1.179.115 3.503 - 147.011 5.733 1.335.362 200.304 1.535.666 46.132

5

Chuyển ñổi các lớp ñối tượng không gian kế hoạch sử dụng ñất của bản ñồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL ñất ñai theo ñơn vị hành chính (Mục 2.3

Lớp dữ liệu 457.207 1.094 32.926 49.329 1.740 542.296 81.344 623.640 14.005

Page 80: MỤC LỤC - Thừa Thiên-Huế Province · 2020. 5. 5. · Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa ñổi, bổ sung

VĂN PHÒNG UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ XUẤT BẢN

ðịa chỉ: 16 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; ðiện thoại liên hệ: 0234.3834537; Fax: 0234.3834537

Email: [email protected]; Website: http://congbao.thuathienhue.gov.vn;

In tại: Công ty CP In và Dịch vụ giáo dục Huế.