Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
1. MỤC TIÊU CHUNG
Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có phẩm chất chính trị và đạo đức
nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề
chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập
quốc tế.
2. MỤC TIÊU CỤ THỂ
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung quốc:
• Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan
Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu
nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ
nhà nước trong tương lai..
• Hình thành năng lực tiếng Trung ở cấp độ B2 (tiến tới C1 sau năm 2020) theo
Khung năng lực ngôn ngữ Châu Âu và năng lực ngoại ngữ hai tương ứng.
• Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Trung Quốc;
rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Trung được học ở mức độ thành
thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: làm công
tác biên– phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội.
• Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc để giải
quyết những vấn đề đặt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
• Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc
văn hoá Trung Quốc cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác
như hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...
• Có nguyện vọng và cam kết mạnh mẽ đối với việc tự bồi dưỡng chuyên môn về
giảng dạy và giáo dục học sinh.
3. VỊ TRÍ LÀM VIỆC VÀ KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CHUYÊN MÔN
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có đủ khả năng đảm nhận
trách nhiệm ở các vị trí:
• Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các công ty, cơ quan ngoại giao, cơ quan
truyền thông, các tổ chức kinh tế, xã hội của Việt Nam và quốc tế; dịch thuật cho các NXB,
trung tâm phát hành sách, báo, tạp chí,…
• Chuyên viên truyền thông, tổ chức sự kiện, thư ký, trợ lý,... trong các công ty
nước ngoài;
• Hướng dẫn viên, chuyên viên tư vấn tại các công ty du lịch, lữ hành, nhà hàng
khách sạn;
• Theo học chuyên ngành thạc sĩ về Giảng dạy tiếng Trung cho người nước ngoài
(Hán ngữ quốc tế giáo dục) tại các cơ sở đào tạo nước ngoài.
• Theo học chuyên ngành thạc sĩ về Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng tại
các cơ sở đào tạo sau đại học trong và ngoài nước.
• Theo học chuyên ngành thạc sĩ về Văn học Trung Quốc tại các cơ sở đào tạo
nước ngoài.
4. CHUẨN ĐẦU RA
Chuẩn đầu ra được đội ngũ giảng viên Khoa tiếng Trung biên soạn, trên cơ sở tham
vấn từ chuyên gia quốc tế Giáo sư Brian John Tomlinson và Tiến sĩ Hitomi Masuhara, thuộc
Hiệp hội Biên soạn tài liệu (Materials Development Association), gọi tắt là MATSDA, Anh
Quốc, từ cơ sở tuyển dụng (đại diện bao gồm cán bộ quản lý giáo dục thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo Thừa Thiên Huế) và từ sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học Ngoại ngữ thuộc
các khóa từ 2004 đến 2010. Ngoài ra, nhóm biên soạn còn tham khảo các tài liệu quan trọng
trong nước và nước ngoài, bao gồm:
Tài liệu trong nước
Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 về việc ban hành Quy
định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Tài liệu nước ngoài:
Ellis, V. (Ed.) (2007) Teaching & Learning in Secondary School (3rd Edition),
Learning Matters.
Griffin, P., Nguyen T.K.C., S. Gillis & Mai T. T. (2006) An Emperical Analysis of
primary Teacher Standards in Vietnam, Planning and Changing, 37/1&2,71-92
Hancock, C.R. & others (1978) Minimal List of Competencies for Foreign Language
Teachers: Suggested Guidelines for Foreign Language Teacher Preparation Program,
Language Association Bulletin, 29/4, 9-16.
Interstate New Teacher Assessment & Support Conssortium (2002, June) Model
Standards for Licensing Beginning Foreign language Teachers: A Resource for State
Dialogue. Washington, DC: Council of Chief State School Officers.
Tomlinson, B. (2008) The Good Language Teacher, Folio, 12/2, 20-23.
Western Washington University (July 2004) Teacher Education Performance
Standards.
CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
Tiêu
chuẩn Lĩnh vực Nội dung
1 Ý thức chính trị & đạo
đức nghề nghiệp Giáo viên thể hiện ý thức chính trị và đạo đức
nghề nghiệp đúng đắn, làm gương tốt cho học
sinh về lối sống và phong cách làm việc.
2 Phẩm chất cá nhân Giáo viên luôn thể hiện các phẩm chất quan
trọng của người giáo viên có năng lực là tính
kiên nhẫn, sự linh hoạt, lòng tự trọng và sự sáng
tạo.
3 Kỹ năng lớp học Giáo viên có khả năng đánh giá được ưu nhược
điểm của các kỹ năng/ kỹ thuật lớp học, và có thể
kết hợp hợp lý các kỹ năng này để quản lý lớp và
tài nguyên hiệu quả.
4 Năng lực phương pháp
dạy – học Giáo viên có khả năng đánh giá và vận dụng các
phương pháp dạy học khác nhau với các chiến
lược giảng dạy để thúc đẩy sự phát triển ngôn
ngữ và hiểu biết về văn hóa của học sinh.
5 Khả năng ngôn ngữ Giáo viên thành thạo tiếng Trung để có thể giúp
người học phát triển năng lực ngôn ngữ và hình
thành sự hiểu biết văn hóa.
6 Năng lực ngôn ngữ ứng
dụng Giáo viên hiểu được cách học tập của học sinh và
thiết kế bài học phù hợp với phong cách học và
đặc tính cá nhân của học sinh.
7 Năng lực đánh giá Giáo viên vận dụng và điều chỉnh các hình thức
đánh giá để đánh giá sự phát triển về mặt trí tuệ,
xã hội và nhân cách của học sinh
8 Năng lực suy nghiệm &
phát triển chuyên môn Giáo viên thường xuyên suy nghiệm về tác động
của hành động/ quyết định của bản thân đối với
học sinh, phụ huynh và đồng nghiệp, và luôn tìm
kiếm cơ hội để phát triển nghề nghiệp.
9 Quan hệ với nhà trường
và cộng đồng Giáo viên tạo mối liên hệ với đồng nghiệp, phụ
huynh học sinh và cộng đồng cùng hỗ trợ việc
học và đời sống của học sinh.
TIÊU CHUẨN 1: Ý thức chính trị và đạo đức nghề nghiệp
Giáo viên thể hiện ý thức chính trị và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, làm gương tốt
cho học sinh về lối sống và phong cách làm việc
THÁI ĐỘ
A.1.1 Giáo viên luôn thể hiện tình yêu quê hương và chủ nghĩa xã hội
A.1.2 Giáo viên luôn thể hiện tình yêu và gắn bó với nghề.
A.1.3 Giáo viên luôn coi trọng và bảo vệ phẩm chất, danh dự và uy tín nghề nghiệp.
A.1.4 Giáo viên luôn chấp hành tốt các chủ trương chính sách và quy định trong luật
Giáo dục và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
A.1.5 Giáo viên luôn thể hiện tình yêu thương và tôn trọng học sinh
A.1.6 Giáo viên luôn ý thức rõ ràng việc xây dựng tập thể vững mạnh để hoàn thành
tốt mục tiêu giáo dục chung
A.1.7 Giáo viên luôn thể hiện lối sống lành mạnh, văn minh, và trách nhiệm với
nghề
KIẾN THỨC
K.1.1 Giáo viên đánh giá được ưu điểm và hạn chế của các quy định có liên quan
đến chức năng và nhiệm vụ của người giáo viên được nêu trong luật Giáo dục và các luật
liên quan.
K.1.2 Giáo viên biết kết hợp vào công tác giảng dạy các tiêu chuẩn đạo đức và phẩm
chất công dân.
K.1.3 Giáo viên biết áp dụng kiến thức của mình về chủ nghĩa mác Leenin, tư tưởng
Hồ Chí Minh, lịch sử dân tộc, và chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế, văn hóa, và
xã hội trong dạy học và giáo dục học sinh.
K.1.4 Giáo viên thể hiện kiến thức chung về quản lý nhà nước, môi trường, dân số,
an ninh quốc phòng, an toàn giao thông, quyền trẻ em, và y tế để giáo dục và chăm sóc sức
khỏe học sinh.
KỸ NĂNG
Giáo viên có khả năng:
S.1.1 tham gia tích cực và hiệu quả các hoạt động chính trị, xã hội.
S.1.2 hoàn thành ở mức cao nhất chức trách của một công dân có trách nhiệm.
S.1.3 hợp tác có hiệu quả với đồng nghiệp trong chuyên môn
S.1.4 có phong cách làm việc khoa học
S.1.5 có kế hoạch giúp học sinh khắc phục khó khăn để học tập.
S.1.6 đối xử công bằng với tất cả học sinh
TIÊU CHUẨN 2: Phẩm chất cá nhân
Giáo viên luôn thể hiện các phẩm chất quan trọng của người giáo viên có năng lực là
tính kiên nhẫn, sự linh hoạt, lòng tự trọng và sự sáng tạo.
THÁI ĐỘ
A.2.1 Giáo viên coi trọng và cam kết luôn phát huy các phẩm chất của người giáo
viên có năng lực, đặc biệt là tính kiên nhẫn, lòng tự trọng và tính sáng tạo.
A.2.2 Giáo viên luôn coi trọng tính linh hoạt và sự tương tác trong quá trình giảng
dạy để công việc giảng dạy của mình phù hợp với đòi hỏi, nhu cầu và kiến thức của học
sinh.
A.2.3 Giáo viên luôn cam kết ý thức đến việc đánh giá đúng bản thân mình.
KIẾN THỨC
K.2.1 Giáo viên hiểu các khái niệm, quá trình nhận thức và tâm lý của tính kiên
nhẫn, linh hoạt, tự trọng và sáng tạo
K.2.2 Giáo viên biết cách xây dựng môi trường học tập và giảng dạy để bản thân có
thể phát huy tính kiên nhẫn, linh hoạt, tự trọng và sáng tạo.
KỸ NĂNG
Giáo viên có khả năng:
S.2.1 xử lý có hiệu quả các nguồn tài liệu không chuẩn bị trước, đánh giá được kế
hoach giảng dạy dựa vào mục tiêu trung hạn và dài hạn, để điều chỉnh kế hoạch một cách có
hệ thống, đáp ứng nhu cầu và phát huy việc học của học sinh.
S.2.2 xây dựng giáo án thể hiện sự phân bố hợp lý và linh hoạt về thời gian cho các
hoạt động dạy – học.
S.2.3 thiết kế giáo án thể hiện tính sáng tạo, đổi mới và linh hoạt trong thực tế đánh
giá và giảng dạy.
TIÊU CHUẨN 3: Kỹ năng lớp học
Giáo viên có khả năng đánh giá được ưu nhược điểm của các kỹ năng/ kỹ thuật lớp
học, và có thể kết hợp hợp lý các kỹ năng này để quản lý lớp và tài nguyên hiệu quả.
THÁI ĐỘ
A.3.1 Giáo viên ý thức rõ lợi ích của môi trường học tích cực.
A.3.2 Giáo viên luôn coi trọng việc cân đối giữa duy trì mối quan hệ thân thiện và
thoải mái với học sinh và duy trì kỷ luật.
A.3.3 Giáo viên nhận thức được tầm quan trọng của việc thể hiện khả năng một cách
chuyên nghiệp và hiệu quả, góp phần giúp học sinh tin tưởng vào khả năng lãnh đạo của
mình.
A.3.4 Giáo viên ý thức được tầm quan trọng của việc tạo dựng quan hệ tương tác hỗ
trợ tích cực trong lớp học thông qua việc sử dụng công nghệ.
A.3.5 Giáo viên coi trọng việc giảng dạy vì sự phát triển toàn diện song song với
việc chuẩn bị cho họ ứng phó với các kỳ thi.
KIẾN THỨC
K.3.1 Giáo viên hiểu nguyên các nguyên tắc, ưu điểm và hạn chế của các kỹ năng
lớp học để có thể sử dụng một cách hiệu quả.
K.3.2 Giáo viên biết cách phát huy việc học thông qua việc sử dụng các tài hiệu
khác nhau, kể cả tài nguyên con người và kỹ thuật.
K.3.3 Giáo viên biết cách kết hợp các bài/ hoạt động ôn tập vào các chương trình để
chuẩn bị tốt cho học sinh dự các jyf thi.
K.3.4 Giáo viên nhận biết được các kỹ năng cần thiết giúp học sinh ứng phó tình
huống thi cử.
KỸ NĂNG
Giáo viên có khả năng:
S.3.1 Sử dụng mắt, cử chỉ, giọng nói thích hợp
S.3.2 Sắp xếp lớp phù hợp với các hoạt động.
S.3.3 Sử dụng phần nói của mình có hiệu quả và kích thích học sinh nói hiệu quả.
S.3.4 Khơi dậy kiến thức nền của học sinh có hiệu quả giúp họ tham gia vào bài
học.
S.3.5 Hướng dẫn rõ ràng và hiệu quả.
S.3.6 Xây dựng các hoạt động khác nhau phù hợp với các mục tiêu của bài học.
S.3.7 Theo dõi lớp hiệu quả.
S.3.8 Bắt đầu và kết thúc bài học có hiệu quả
S.3.9 Thiết lập quan hệ hiểu biết, tin cậy với học sinh và duy trì kỷ luật có hiệu quả.
S.3.10 Tận dụng có hiệu quả các loại thiết bị kỹ thuật, từ bảng cho đến máy tính và
internet.
S.3.11 Thiết kế và thực hiện có hiệu quả những hoạt động ôn taapk/ củng cố giúp
học sinh phát triển kỹ năng và sự tự tin khi làm việc trong tình huống có áp lực.
TIÊU CHUẨN 4: Năng lực phương pháp dạy – học
Giáo viên có khả năng đánh giá và vận dụng các phương pháp dạy học khác nhau với
các chiến lược giảng dạy để thúc đẩy sự phát triển ngôn ngữ và hiểu biết về văn hóa của học
sinh.
THÁI ĐỘ
A.4.1 Giáo viên nhận thức được tầm quan trọng và hiệu quả của các quan điểm và
phương pháp dạy học tiếng Trung như một ngoại ngữ trong các lớp học ngôn ngữ.
A.4.2 Giáo viên thể hiện thái độ tích cực đối với việc tìm hiểu người học và những
đặc điểm của học để giúp cho việc dạy và học được thành công.
A.4.3 Giáo viên ý thức được ảnh hưởng của tài liệu dạy học, việc thực tập dạy học,
vai trò của phương tiện kỹ thuật, vấn đề lớp đông đối với hiệu quả của việc dạy và học.
KIẾN THỨC
K.4.1 Giáo viên hiểu được các nguyên tắc, những mặt thuận lợi và không thuận lợi
của những quan điểm và phương pháp dạy học tiếng Trung như một ngoại ngữ, để có thể sử
dụng chúng một cách hiệu quả.
K.4.2 Giáo viên biết cách tìm hiểu các đặc điểm của người học và vận dụng các
phương pháp dạy học thích hợp với đố tượng người học cụ thể.
K.4.3 Giáo viên biết cách xử lý các tài liệu dạy học, phương tiện kỹ thuật trong các
phương pháp dạy học, đối với đối tượng người học cụ thể, và những vận dụng cần thiết.
KỸ NĂNG
Giáo viên có khả năng:
S.4.1 Đánh giá và sử dụng các phương pháp dạy học khác nhau trong các lớp học
ngôn ngữ.
S.4.2 Tìm kiếm những chiến lược và kỹ thuật thích hợp đối với đối tượng người học
có trình độ khác nhau trong một lớp đông.
S.4.3 Sử dụng các phần mềm dạy học tiếng Trung như một ngoại ngữ, lựa chọn và
thiết kế các trang web, và sử dụng những phương tiện kỹ thuật khác trong bài học của mình.
S.4.4 Đánh giá và vận dụng các sách giáo khoa khác nhau và các hoạt động trong
các sách giáo khoa phù hợp với mục tiêu của chương trình đào tạo và nhu cầu của người
học.
TIÊU CHUẨN 5: Khả năng ngôn ngữ
Giáo viên thành thạo tiếng Trung có thể giúp người học phát triển năng lực ngôn ngữ
và hình thành sự hiểu biết về văn hóa.
THÁI ĐỘ
A.5.1 Giáo viên đánh giá được tầm quan trọng của việc luôn thể hiện sự tinh tế và sự
quan tâm đối với sinh viên có khả năng tiếng Trung hạn chế
A.5.2 Giáo viên sẵn lòng chấp nhận việc sinh viên mắc lỗi trong khi sử dụng ngôn
ngữ, xem đó là một phần cần thiết trong quá trình học một ngôn ngữ
A.5.3 Giáo viên nhận thức được rằng một giáo viên ngôn ngữ có năng lực cần đóng
vai trò là một khuôn mẫu nhôn ngữ tốt trong khi dạy sinh viên nghe, nói, đọc, viết để giúp
sinh viên có thể giao tiếp bằng tiếng Trung một cách hiệu quả đồng thời nắm chắc được
cách sử dụng ngôn ngữ của chính mình.
A.5.4 Giáo viên nhận thức được rằng tiếng mẹ đẻ, tiếng Trung, và/ hoặc quá trình
học ngôn ngữ có thể ảnh hưởng đến việc học tiếng Trung của sinh viên.
A.5.5 Giáo viên nhận thức được rằng ngôn ngữ không thể tách rời bối cảnh văn hóa,
qua đó có thể sử dụng một cách hiệu quả các nguồn khác nhau để nắm bắt thông tin và văn
hóa và ngôn ngữ
A.5.6 Giáo viên trở nên nhạy cảm hơn, dễ dàng chấp nhận những sự khác biệt về
văn hóa hơn, để có thể thích ứng khi cần thiết
KIẾN THỨC
K.5.1 Giáo viên hiểu các khái niệm ngôn ngữ căn bản biết cấu trúc và các qui ước
của tiếng Trung cũng như của tiếng mẹ đẻ.
K.5.2 Giáo viên thể hiện được sự hiểu biết về các ý chính và phần lớn các chi tiết
của các cuộc đối thoại, các bài trình bày nói, và các phần ghi âm hoặc ghi hình của người
bản xứ.
K.5.3 Giáo viên nói với mức độ ngôn ngữ chính xác khá cao về các chủ đề quen
thuộc, thực hiện các bài trình bày nói với các tình huống học thuật mang tính xã hội, và
người bản xứ có thể hiểu được không mấy khó khăn
K.5.4 Giáo viên đọc các văn bản tổng quát ở các mức độ hiểu nghĩa đen, diễn giải và
phê bình, diễn đạt lại, tóm tắt hoặc thực hiện ứng dụng cá nhân vào tài liệu đã đọc.
K.5.5 Giáo viên viết rõ, đúng, và hiệu quả dưới các dạng văn phong trang trọng và
thông tục về các chủ đề quen thuộc, cho các mục đích khác nhau và các loại độc giả khác
nhau.
K5.6 Giáo viên hiểu được tính đa dạng của các nền văn hóa trong các cộng đồng
nói tiếng Trung, qua đó sử dụng kiến thức của mình về các sản phẩm và tập tục văn hóa
giúp sinh viên hiểu biết sâu sắc các quan điểm của người nói tiếng Trung.
KỸ NĂNG
Giáo viên có khả năng:
S.5.1 Nghe tiếng Trung để nắm bắt ngôn ngữ, hiểu ý chính của văn bản phức tạp có
chủ đề cụ thể hoặc trừu tượng, diễn giải ý, trả lời thích hợp trong các tình huống giao tiếp
liên nhân và học thuật, phân tích đối chiếu giữa tiếng Trung và tiếng Việt.
S.5.2 Giao tiếp bằng tiếng Trung với các mục đích học thuật và liên nhân với mức
độ khá lưu loát và tự nhiên, sử dụng từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm và các chiến lược giao tiếp
phi ngôn ngữ thích hợp.
S.5.3 Đọc tiếng Trung để tiếp nhận ngôn ngữ, nhân biest được các thông tin có thật
và chứng cứ để hiểu, phân tích, diễn dịch, và đánh giá nhiều loại văn bản văn học và thông
thường khác.
S.5.4 Viết bằng tiếng Trung với các mục đích học thuật và liên nhân ở mức độ khá
lưu loát, sử dụng từ vựng thích hợp, đúng ngữ pháp và tuân thủ các quy tắc viết tiếng Trung
chuẩn.
S.5.5 Sử dụng tiếng Trung thích hợp với từng bối cảnh xã hội và văn hóa.
TIÊU CHUẨN 6: Năng lực ngôn ngữ ứng dụng
Giáo viên hiểu được cách học tập của học sinh và thiết kế bài học phù hợp với phong
cách học và đặc tính cá nhân của học sinh.
THÁI ĐỘ
A.6.1 Giáo viên hiểu được các khó khăn học sinh gặp khi học hệ thống ngôn ngữ
tiếng Trung.
A.6.2 Giáo viên trả lời đầy đủ các câu hỏi của học sinh về hệ thống ngôn ngữ và
việc học ngôn ngữ để giúp học sinh thủ đắc và sử dụng tiếng Trung hiệu quả.
A.6.3 Giáo viên giúp học sinh cảm thấy thích thú khi học ngôn ngữ.
A.6.4 Giáo viên chia sẻ tài nguyên và hiểu biết của mình về ngôn ngữ với học sinh
A.6.5 Giáo viên kết hợp kiến thức về ngôn ngữ vào sử dụng ngôn ngữ trong quá
trình thủ đắc của học sinh
A.6.6 Giáo viên quan tâm lắng nghe thắc mắc và phản hồi của người học.
KIẾN THỨC
K.6.1 Giáo viên hiểu các khái niệm và phạm trù cơ bản của việc học ngoại ngữ và sử
dụng ngôn ngữ.
K.6.2 Giáo viên nhận biết được cơ chế hoạt động của ngôn ngữ trong sử dụng.
K6.3 Giáo viên vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ vào việc dạy và học ngoại
ngữ.
K6.4 Giáo viên có thể so sánh đối chiếu hệ thống ngôn ngữ tiếng mẹ đẻ và ngoại
ngữ.
K6.5 Giáo viên liên hệ các khái niệm ngôn ngữ học vào việc dạy và học tiếng
Trung.
K6.6 Giáo viên đánh giá được tiến bộ của người học trong việc học ngoại ngữ.
KỸ NĂNG
Giáo viên có khả năng:
S.6.1 Mô tả các yếu tố và cấu trúc ngôn ngữ tiếng Trung cho học sinh một cách rõ
ràng và chính xác.
S.6.2 Giải thích đầy đủ các điểm ngôn ngữ và ngôn ngữ trong ứng dụng
S.6.3 Thể hiện ngôn ngữ trong sử dụng một cách sống động, hấp dẫn
S.6.4 Nắm bắt được các luật (chuẩn mực), nguyên tắc, và khuynh hướng hiện đại và
cập nhật trong dạy và học ngôn ngữ.
S.6.5 Tổ chức việc trình bày ngôn ngữ phù hợp với ngôn ngữ trong ứng dụng
S.6.6 Xử lý được các tình huống ngôn ngữ thực trong học và sử dụng ngôn ngữ
S.6.7 Đo lường thành công của người học trong học và sử dụng ngôn ngữ.
TIÊU CHUẨN 7: Năng lực đánh giá
Giáo viên vận dụng và điều chỉnh các hình thức đánh giá để đánh giá sự phát triển về
mặt trí tuệ, xã hội và nhân cách của học sinh
THÁI ĐỘ
A.7.1 Giáo viên nhận thức được việc đánh giá liên tục là quan trọng trong quá trình
giảng dạy.
A.7.2 Giáo viên nhận ra rằng nếu được sử dụng chính xác và có hệ thống, những
hình thức đánh giá khác nhau là cần thiết để thúc đẩy việc học tập của học sinh.
A.7.3 Giáo viên luôn tin tưởng rằng việc đánh giá là để nhận ra điểm mạnh của học
sinh và thúc đẩy sự phát triển của học sinh.
KIẾN THỨC
K.7.1 Giáo viên hiểu rõ các đặc điểm, thuận lợi cũng như hạn chế của các hình thức
đánh giá khác nhau, từ đó sử dụng chúng một cách hợp lý.
K.7.2 Giáo viên biết chọn lọc, xây dựng và sử dụng những hình thức đánh gía thích
hợp với kết quả học tập và những mục đích khác.
K.7.3 Giáo viên nắm vững kiến thức liên quan đến việc đánh giá, chẳng hạn tính
hợp lý, tính tin cậy và tính thực tiễn
KỸ NĂNG
Giáo viên có khả năng:
S.7.1 Thiết kế và sử dụng một cách thích hợp những hình thức đánh giá khác nhau
để năng cao kiến thức của học sinh, đánh giá tiến bộ của học sinh và điều chỉnh hoạt động
dạy và học.
S.7.2 Xây dựng những công cụ đánh giá hợp lý và tin cậy dùng trong lớp học.
S.7.3 Cung cấp những ý kiến phản hồi hiệu quả bằng lời nói hay văn bản, nhằm
hoàn thiện việc học tập của học sinh.
S.7.4 Giúp học sinh phát triển năng lực tự đánh giá, giúp học sinh nhận thức được
điểm mạnh cũng như nhu cầu của mình và khuyến khích học sinh tự đặt ra những mục đích
cá nhân trong học tập.
S.7.5 Sử dụng những hình thức đánh giá khác nhau như học sinh tự đánh giá, đánh
giá cùng nhau và giáo viên đánh giá
S.7.6 Theo dõi việc dạy của mình và đánh giá kết quả của những hoạt động trong
lớp trên từng cá nhân và tổng thể lớp học.
S.7.7 Lưu giữ hồ sơ học tập của học sinh để có thể thông tin một cách rõ ràng và có
trách nhiệm với học sinh, phụ huynh và các đồng nghiệp khác.
TIÊU CHUẨN 8: Năng lực suy nghiệm &phát triển chuyên môn
Giáo viên thường xuyên suy nghiệm về tác động của hành động/ quyết định của bản
thân đối với học sinh, phụ huynh và đồng nghiệp, và luôn tìm kiếm cơ hội để phát triển
nghề nghiệp.
THÁI ĐỘ
A.8.1 Giáo viên coi trọng thói quen tư duy phê phán và tự học
A.8.2 Giáo viên ý thức được tầm quan trọng của việc nhận xét, suy nghiệm, và học
tập như là một quá trình liên tục
A.8.3 Giáo viên nỗ lực tìm kiếm, phát triển, và thường xuyên hoàn thiện năng lực
giảng dạy để đáp ứng nhu cầu học tập của học sinh.
A.8.4 Giáo viên có trách nhiệm tham gia và hỗ trợ đồng nghiệp trong công các
chuyên môn
KIẾN THỨC
K.8.1 Giáo viên biết cách thu thập thông tin để có nhiều chiến thuật tự đánh giá và
giải quyết vấn đề nhằm đánh giá việc giảng dạy của bản thân và tác động của việc dạy đó
đối với sự phát triển và học tập của học sinh.
K.8.2 Giáo viên nắm được những lĩnh vực nghiên cứu chính trong giảng dạy và tiềm
lực phát triển nghề nghiệp.
KỸ NĂNG
Giáo viên có khả năng:
S.8.1 Sử dụng phương pháp dự giờ, thu thập thông tin liên quan đến học sinh, và
nghiên cứu suy nghiệm về kết quả dạy – học làm cơ sở điều chỉnh quá trình giảng dạy cho
phù hợp.
S.8.2 Lôi cuốn đồng nghiệp làm nguồn hỗ trợ cho quá trình đánh giá, giải quyết vấn
đề, và đóng góp ý kiến giúp bản thân phát triển với tư cách vừa là người học vừa là người
dạy.
TIÊU CHUẨN 9: Quan hệ với nhà trường và cộng đồng
Giáo viên tạo mối liên hệ với đồng nghiệp, phụ huynh học sinh và cộng đồng cùng
hỗ trợ việc học và đời sống của học sinh.
THÁI ĐỘ
A.9.1 Giáo viên quan tâm đến các mặt đời sống của học sinh (bao gồm nhận thức,
tình cảm, xã hội và thể chất.)
A.9.2 Giáo viên sẵn sàng tham khảo ý kiến về giáo dục học sinh, về đời sống của họ
và cải thiện môi trường học tập cho học sinh.
A.9.3 Giáo viên tôn trọng những chuyện riêng tư của học sinh và giữ bí mật thông
tin
KIẾN THỨC
K.9.1 Giáo viên nhận thức được trường học là một tổ chức trong một cộng đồng lớn
hơn và hiểu rõ quy trình hoạt động của hệ thống nơi mình làm việc.
K.9.2 Giáo viên nhận thức được những tác động của môi trường ngoài lớp học ví dụ:
hoàn cảnh gia đình, mô trường cộng đồng, điều kiện kinh tế và sức khỏe) đối với đời sống
và việc học của học sinh
K.9.3 Giáo viên hiểu quyền của học sinh và trách nhiệm của mình (ví dụ: quyền
được bình đẳng trong giáo dục, trách hiệm đối xử phù hợp với học sinh).
K.9.4 Giáo viên có kiến thức cơ bản về những đặc điểm văn hóa, kinh tế, xã hội và
nguyện vọng của học sinh và gia đình.
K.9.5 Giáo viên nhận thức tầm quan trọng của việc phối hợp hoạt động với gia đình
học sinh và biết cách thuyết phục gia đình cùng hợp tác đáp ứng những nhu cầu của học
sinh.
K.9.6 Giáo viên biết cách phát triển và duy trì mối liên hệ và giữ liên lạc với gia
đình học sinh.
K.9.7 Giáo viên biết cách động viên học sinh tham gia các hoạt động học tập liên
quan đến cộng đồng.
KỸ NĂNG
Giáo viên có khả năng:
S.9.1 Tham gia các hoạt động trong trường học được thiết kế riêng với mục đích
làm cho trường học trở thành một môi trường học tập hiệu quả.
S.9.2 Đóng vai trò là người hỗ trợ học sinh trong các hoạt động.
S.9.3 Nhận ra và sử dụng những tài nguyên cộng đồng để thúc đẩy việc học của học
sinh.
S.9.4 Tham khảo ý kiến với phụ huynh, cố vấn và các giáo viên khác trong trường
cũng như các nhà chuyên môn trong cộng đồng.
S.9.5 Thiết lập mối liên hệ hợp tác, tôn trọng và có hiệu quả với phụ huynh cà các
thành viên khác trong cộng đồng để hỗ trợ việc học và đời sống của học sinh.
S.9.6 Lắng nghe và nói chuyện với học sinh, quan tâm và phản hồi kịp thời những
vấn đề nảy sinh trong học sinh, tìm hiểu và tìm cách giúp đỡ khi cần.
S.9.7 Lập kế hoạch, thực hiện nhwxngx việc làm có ý nghĩa đối với học sinh và tích
lũy kiến thức và kỹ năng phát sinh trong gia đình và cộng đồng
Khung chương trình Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
STT Mã
học phần Tên học phần
Số
tín chỉ
1 2 3 4
A 1 KIẾN THỨC GD ĐẠI CƯƠNG 41
I 1 Lý luận chính trị 10
LCT1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin 1 2
LCT1063 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin 2 3
LCT1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
LCT1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3
II 1 Khoa học tự nhiên 05
Bắt buộc: 05
KTN1013 Tin học cơ sở 3
KTN1022 Môi trường và con người 2
III 1 Khoa học xã hội 08
Bắt buộc: 08
KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2
KXT1022 Ngôn ngữ học đối chiếu 2
KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2
KXT1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
IV 1 Khoa học nhân văn 04
Bắt buộc: 04
KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2
KNV1022 Cơ sở Văn hoá Việt Nam 2
1 Ngoại ngữ II tổng hợp: Chọn 1 trong các ngoại
ngữ đang được giảng dạy tại Trường (trừ Tiếng
Trung).
7
Bắt buộc: Chọn 7 trong số 11 tín chỉ 7/11
NNT(5)012 Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) 2
NNT(5)022 Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) 2
NNT(5)032 Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) 2
NNT(5)042 Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) 2
NNT(5)053 Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành
dịch) 3
1 Ngoại ngữ Không chuyên 7
VI 1 Giáo dục thể chất 5
VII 1 Giáo dục quốc phòng 16 5
tiết
B 2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 98/100
VIII TRU2 Kiến thức ngôn ngữ 12
Bắt buộc: 10
TRU2012 Ngữ âm - văn tự tiếng Trung Quốc 2
TRU2022 Từ vựng học tiếng Trung Quốc 2
TRU2092 Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại 1 2
TRU2102 Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại 2 2
TRU2122 Văn ứng dụng 2
Tự chọn: 2/12
TRU2062 Cú pháp tiếng Trung Quốc 2
TRU2052 Từ pháp tiếng Trung Quốc 2
TRU2112 Ngữ pháp HSK 2
TRU2032 Tiếng Trung Quốc Cổ đại 2
TRU2072 Phong cách học Hán ngữ 2
TRU2082 Xứ lý vi tính Trung văn 2
IX TRU3 Kiến thức văn hóa, văn học 8
Bắt buộc: 6
TRU3012 Đất nước học Trung Quốc 2
TRU3022 Lịch sử văn học Trung Quốc 2
TRU3032 Trích giảng văn học Trung Quốc 2
Tự chọn: 2/4
TRU3042 Dẫn luận văn hóa Trung Quốc 2
TRUA062 Hán Nôm Việt Nam 2
X TRU4 Kiến thức Tiếng 44
Bắt buộc: 40
TRU4012 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 (Nghe) 2
TRU4022 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 (Nói) 2
TRU4032 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 (Đọc) 2
TRU4042 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 (Viết) 2
TRU4052 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5 (Nghe) 2
TRU4062 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 6 (Nói) 2
TRU4072 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 7 (Đọc) 2
TRU4082 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 8 (Viết) 2
TRU4093 Nghe- Nói 1 3
TRU4103 Nghe- Nói 2 3
TRU4113 Nghe- Nói 3 3
TRU4123 Nghe- Nói 4 3
TRU4133 Đọc- viết 1 3
TRU4143 Đọc- viết 2 3
TRU4153 Đọc- viết 3 3
TRU4163 Đọc- viết 4 3
Tự chọn: 04/10
TRU4172 Ngôn ngữ báo chí sơ cấp 2
TRU4182 Ngôn ngữ báo chí cao cấp 2
TRU4192 Ngôn ngữ thương mại cao cấp 2
TRU4202 Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) sơ-trung cấp 2
TRU4212 Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) cao cấp 2
TRUB Kiến thức chuyên ngành Sư phạm 26
Bắt buộc: 24
GDHB012 Giáo dục học I 2
GDHB022 Giáo dục học II 2
TLHB032 Tâm lý học I 2
TLHB042 Tâm lý học II 2
TRUB052 Rèn luyện nghiệp vụ SP 2
QLNB052 Quản lý nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2
TRUB062 Phương pháp dạy học I 2
TRUB072 Phương pháp dạy học II 2
TRUB082 Phương pháp dạy học III 2
TRUB092 Phương pháp dạy học IV 2
TRUB102 Phương pháp dạy học V 2
TRUB122 Thực hành dịch (Văn hóa, văn học) 2
Tự chọn: 02/04
TRUA152 Giao thoa văn hoá 2
TRUB132 Hành vi kinh tế học 2
TRUB115 Kiến tập +Thực tập sư phạm 5
Các học phần thay thế Kiến tập +Thực tập sư
phạm
TRUE203 Kỹ năng dich Hán Việt 3
TRUF272 Văn hóa giao tiếp thương mại Trung Quốc 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7/10
Các học phần thay thế khóa luận 7
Tự chọn 7/10
TRUD023 Lý thuyết dịch đối chiếu 3
TRUF203 Thực hành dịch đối chiếu 3
TRUA082 Tu từ học 2
TRUA072 Văn hóa truyền thống và cuộc sống hiện đại 2
TRUBTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 141
TRUA Kiến thức chuyên ngành Ngữ -Văn 22
Bắt buộc: 16
TRUA013 Lược sử văn học Trung Quốc 3
TRUA023 Văn học hiện đương đại Trung Quốc 3
TRUA032 Ngôn ngữ ứng dụng 2
TRUA042 Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc 2
TRUA082 Tu từ học 2
TRUA092 Văn hoá giao tiếp 2
TRUA072 Văn hoá truyền thống và cuộc sống hiện đại 2
Tự chọn: 06/8
TRUA102 Tiếng Hán du lịch 2
TRUA132 Địa lý du lịch Trung Quốc 2
TRUA142 Trích đọc văn học 2
TRUA162 Lịch sử Trung Quốc 2
Thực tập cuối khóa và các học phần thay thế 5
TRUA145 Thực tập cuối khóa 5
Các học phần thay thế Thực tập cuối khóa
TRUF203 Thực hành dịch đối chiếu 3
TRUF142 Tiếng Hán cho công ty và văn phòng 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7
Các học phần thay thế khóa luận 7
TRUA153 Hán văn Việt Nam (Lý- Trần-Lê-Nguyễn) 3
TRUA152 Giao thoa văn hóa 2
TRUA172 Văn học cổ đại Trung Quốc 2
TRUATN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 139
TRUD Kiến thức Chuyên ngành Biên dịch 22
Bắt buộc: 16
TRUD182 Lí thuyết dịch viết 2
TRUD192 Lí thuyết dịch đối chiếu 2
TRUD032 Thực hành dịch I 2
TRUD042 Thực hành dịch II 2
TRUD052 Thực hành dịch III (Dịch thuật và văn hóa –
Trung cấp) 2
TRUD072 Dịch chuyên ngành 1 (Tài chính tiền tệ) 2
TRUD082 Dịch chuyên ngành 2 (Du lịch và hướng dẫn du
lịch) 2
TRUD092 Dịch chuyên ngành 3 (Ngôn ngữ KHKT & Vi
tính) 2
Tự chọn: 6/12
TRUD062 Thực hành dịch IV (Dịch Việt Hán cao cấp) 2
TRUD102 Thực hành dịch V (Dịch Hán Việt cao cấp) 2
TRUD122 Thực hành dịch VI (Dịch thuật và văn hóa - Cao
cấp) 2
TRUD142 Dịch chuyên ngành 4 (Bối cảnh văn hóa) 2
TRUD152 Dịch chuyên ngành 5 (Tin tức thời sự) 2
TRUD162 Dịch chuyên ngành 6 (Văn bản pháp luật) 2
TRUD105 Thực tập và các học phần thay thế 5
TRUE203 Kỹ năng dịch Hán-Việt 3
TRUF272 Văn hóa giao tiếp thương mại Trung Quốc 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7
Các học phần thay thế khóa luận 7
TRUD173 Kỹ năng dịch Việt-Hán 3
TRUA152 Giao thoa văn hoá 2
TRUF142 Tiếng Hán cho công ty và văn phòng 2
TRUDTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 139
TRUE Kiến thức Chuyên ngành Phiên dịch 22
Bắt buộc: 16
TRUE172 Lí thuyết dịch nói 2
TRUD022 Lí thuyết dịch đối chiếu 2
TRUE022 Thực hành dịch I 2
TRUE042 Thực hành dịch II 2
TRUD052 Thực hành dịch III (Dịch thuật và văn hóa –
Trung cấp) 2
TRUE072 Dịch chuyên ngành 1 (Tài chính-tiền tệ) 2
TRUE082 Dịch chuyên ngành 2 (Du lịch và hướng dẫn du
lịch) 2
TRUE132 Dịch chuyên ngành 3 (Ngôn ngữ KHKT và Vi
tính) 2
Tự chọn: 6/12
TRUE092 Thực hành dịch IV (Dịch Việt Hán cao cấp) 2
TRUE102 Thực hành dịch V (Dịch Hán Việt cao cấp) 2
TRUD122 Thực hành dịch VI (Dịch thuật và văn hóa –
Caocấp) 2
TRUE142 Dịch chuyên ngành 4 (Bối cảnh văn hóa) 2
TRUE152 Dịch chuyên ngành 5 (Tin tức thời sự) 2
TRUE162 Dịch chuyên ngành 6 (Văn bản pháp luật) 2
TRUE195 Thực tập và các học phần thay thế 5
TRUD173 Kỹ năng dịch Việt-Hán 3
TRUF272 Văn hóa giao tiếp thương mại Trung Quốc 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7
Các học phần thay thế khóa luận 7
TRUE203 Kỹ năng dịch Hán-Việt 3
TRUA152 Giao thoa văn hoá 2
TRUF142 Tiếng Hán cho công ty và văn phòng 2
TRUETN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 139
TRUF Khối kiến thức Chuyên ngành Thương mại 22
Bắt buộc: 14
TRUF212 Hán ngữ thương mại (Nói) 2
TRUF022 Hán ngữ thương mại (Viết) 2
TRUF222 Hán ngữ thương mại (Đọc) 2
TRUF232 Hán ngữ thương mại (Nghe) 2
TRUF242 Dịch vụ thương mại 2
TRUF252 Ngôn ngữ kinh tế đối ngoại tiếng Trung Quốc 2
TRUF262 Ngôn ngữ văn bản pháp luật tiếng Trung Quốc 2
Tự chọn: 8/24
TRUF072 Luật đầu tư Việt nam 2
TRUF012 Khẩu ngữ thương mại 2
TRUF062 Khẩu ngữ thương mại cao cấp 2
TRUF032 Đọc viết kinh tế thương mại 2
TRUF042 Dịch vụ thương mại 1 2
TRUF052 Dịch vụ thương mại 2 2
TRUF082 Kinh tế đối ngoại Trung Quốc 1 2
TRUF092 Kinh tế đối ngoại Trung Quốc 2 2
TRUF112 Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) Thương mại 2
TRUF122 Khái quát về thương mại đối ngoại Trung Quốc 2
TRUF142 Tiếng Hán cho công ty và văn phòng 2
TRUF152 Luật đầu tư Trung Quốc 2
TRUF272 Văn hóa giao tiếp thương mại Trung Quốc 2
TRUF282 Quảng cáo Thương mại Trung Quốc 2
TRUF105 Thực tập và các học phần thay thế 5
TRUD173 Kỹ năng dịch Việt-Hán 3
TRUA152 Giao thoa văn hoá 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7
Các học phần thay thế khóa luận 7
TRUD023 Lí thuyết dịch đối chiếu 3
TRUF203 Thực hành dịch đối chiếu 3
TRUF182 Đàm phán 2
TRUF192 Hán ngữ và văn hóa 2
TRUFTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 139
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
(Ban hành theo quyết định số: 856 ngày 21 tháng 09 năm 2016 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế)
1. Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân tiếng Trung có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức
khoẻ tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng
những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-
Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có
ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước
trong tương lai.
b/ Về kiến thức:
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Trung Quốc; rèn
luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Trung được học ở mức độ thành thạo;
cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: làm công tác
biên – phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội.
c/Về kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốcđể giải quyết
những vấn đề đặt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn
hoá Trung Quốc cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như
hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
139-141 tín chỉ (bao gồm 7 tín chỉ Ngoại ngữ không chuyên, nhưng chưa kể phần
nội dung về Giáo dục thể chất (4 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng (165 tiết).
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ không chuyên 07 tín chỉ
7.1.1.6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp 07 tín chỉ
7 .1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-100tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 12 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 08 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng 44 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 22-24 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo
Stt Mã
học phần Tên học phần
Số
tín chỉ
1 2 3 4
A 1 KIẾN THỨC GD ĐẠI CƯƠNG 41
I 1 Lý luận chính trị 10
LCT1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin 1 2
LCT1063 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin 2 3
LCT1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
LCT1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3
II 1 Khoa học tự nhiên 05
Bắt buộc: 05
KTN1013 Tin học cơ sở 3
KTN1022 Môi trường và con người 2
III 1 Khoa học xã hội 08
Bắt buộc: 08
KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2
KXT1022 Ngôn ngữ học đối chiếu 2
KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2
KXT1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
IV 1 Khoa học nhân văn 04
Bắt buộc: 04
KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2
KNV1022 Cơ sở Văn hoá Việt Nam 2
1 Ngoại ngữ II tổng hợp: Chọn 1 trong các ngoại
ngữ đang được giảng dạy tại Trường (trừ Tiếng
Trung).
7
Bắt buộc: Chọn 7 trong số 11 tín chỉ 7/11
NNT(5)012 Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) 2
NNT(5)022 Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) 2
NNT(5)032 Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) 2
NNT(5)042 Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) 2
NNT(5)053 Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành
dịch) 3
1 Ngoại ngữ Không chuyên 7
VI 1 Giáo dục thể chất 5
VII 1 Giáo dục quốc phòng 16 5 tiết
B 2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 98/100
VIII TRU2 Kiến thức ngôn ngữ 12
Bắt buộc: 10
TRU2012 Ngữ âm - văn tự tiếng Trung Quốc 2
TRU2022 Từ vựng học tiếng Trung Quốc 2
TRU2092 Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại 1 2
TRU2102 Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại 2 2
TRU2122 Văn ứng dụng 2
Tự chọn: 2/12
TRU2062 Cú pháp tiếng Trung Quốc 2
TRU2052 Từ pháp tiếng Trung Quốc 2
TRU2112 Ngữ pháp HSK 2
TRU2032 Tiếng Trung Quốc Cổ đại 2
TRU2072 Phong cách học Hán ngữ 2
TRU2082 Xứ lý vi tính Trung văn 2
IX TRU3 Kiến thức văn hóa, văn học 8
Bắt buộc: 6
TRU3012 Đất nước học Trung Quốc 2
TRU3022 Lịch sử văn học Trung Quốc 2
TRU3032 Trích giảng văn học Trung Quốc 2
Tự chọn: 2/4
TRU3042 Dẫn luận văn hóa Trung Quốc 2
TRUA062 Hán Nôm Việt Nam 2
X TRU4 Kiến thức Tiếng 44
Bắt buộc: 40
TRU4012 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 (Nghe) 2
TRU4022 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 (Nói) 2
TRU4032 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 (Đọc) 2
TRU4042 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 (Viết) 2
TRU4052 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5 (Nghe) 2
TRU4062 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 6 (Nói) 2
TRU4072 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 7 (Đọc) 2
TRU4082 Tiếng Trung Quốc tổng hợp 8 (Viết) 2
TRU4093 Nghe- Nói 1 3
TRU4103 Nghe- Nói 2 3
TRU4113 Nghe- Nói 3 3
TRU4123 Nghe- Nói 4 3
TRU4133 Đọc- viết 1 3
TRU4143 Đọc- viết 2 3
TRU4153 Đọc- viết 3 3
TRU4163 Đọc- viết 4 3
Tự chọn: 04/10
TRU4172 Ngôn ngữ báo chí sơ cấp 2
TRU4182 Ngôn ngữ báo chí cao cấp 2
TRU4192 Ngôn ngữ thương mại cao cấp 2
TRU4202 Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) sơ-trung cấp 2
TRU4212 Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) cao cấp 2
TRUB Kiến thức chuyên ngành Sư phạm 26
Bắt buộc: 24
GDHB012 Giáo dục học I 2
GDHB022 Giáo dục học II 2
TLHB032 Tâm lý học I 2
TLHB042 Tâm lý học II 2
TRUB052 Rèn luyện nghiệp vụ SP 2
QLNB052 Quản lý nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2
TRUB062 Phương pháp dạy học I 2
TRUB072 Phương pháp dạy học II 2
TRUB082 Phương pháp dạy học III 2
TRUB092 Phương pháp dạy học IV 2
TRUB102 Phương pháp dạy học V 2
TRUB122 Thực hành dịch (Văn hóa, văn học) 2
Tự chọn: 02/04
TRUA152 Giao thoa văn hoá 2
TRUB132 Hành vi kinh tế học 2
TRUB115 Kiến tập +Thực tập sư phạm 5
Các học phần thay thế Kiến tập +Thực tập sư
phạm
TRUE203 Kỹ năng dich Hán Việt 3
TRUF272 Văn hóa giao tiếp thương mại Trung Quốc 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7/10
Các học phần thay thế khóa luận 7
Tự chọn 7/10
TRUD023 Lý thuyết dịch đối chiếu 3
TRUF203 Thực hành dịch đối chiếu 3
TRUA082 Tu từ học 2
TRUA072 Văn hóa truyền thống và cuộc sống hiện đại 2
TRUBTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 141
TRUA Kiến thức chuyên ngành Ngữ -Văn 22
Bắt buộc: 16
TRUA013 Lược sử văn học Trung Quốc 3
TRUA023 Văn học hiện đương đại Trung Quốc 3
TRUA032 Ngôn ngữ ứng dụng 2
TRUA042 Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc 2
TRUA082 Tu từ học 2
TRUA092 Văn hoá giao tiếp 2
TRUA072 Văn hoá truyền thống và cuộc sống hiện đại 2
Tự chọn: 06/8
TRUA102 Tiếng Hán du lịch 2
TRUA132 Địa lý du lịch Trung Quốc 2
TRUA142 Trích đọc văn học 2
TRUA162 Lịch sử Trung Quốc 2
Thực tập cuối khóa và các học phần thay thế 5
TRUA145 Thực tập cuối khóa 5
Các học phần thay thế Thực tập cuối khóa
TRUF203 Thực hành dịch đối chiếu 3
TRUF142 Tiếng Hán cho công ty và văn phòng 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7
Các học phần thay thế khóa luận 7
TRUA153 Hán văn Việt Nam (Lý- Trần-Lê-Nguyễn) 3
TRUA152 Giao thoa văn hóa 2
TRUA172 Văn học cổ đại Trung Quốc 2
TRUATN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 139
TRUD Kiến thức Chuyên ngành Biên dịch 22
Bắt buộc: 16
TRUD182 Lí thuyết dịch viết 2
TRUD192 Lí thuyết dịch đối chiếu 2
TRUD032 Thực hành dịch I 2
TRUD042 Thực hành dịch II 2
TRUD052 Thực hành dịch III (Dịch thuật và văn hóa –
Trung cấp) 2
TRUD072 Dịch chuyên ngành 1 (Tài chính tiền tệ) 2
TRUD082 Dịch chuyên ngành 2 (Du lịch và hướng dẫn du
lịch) 2
TRUD092 Dịch chuyên ngành 3 (Ngôn ngữ KHKT & Vi
tính) 2
Tự chọn: 6/12
TRUD062 Thực hành dịch IV (Dịch Việt Hán cao cấp) 2
TRUD102 Thực hành dịch V (Dịch Hán Việt cao cấp) 2
TRUD122 Thực hành dịch VI (Dịch thuật và văn hóa - Cao
cấp) 2
TRUD142 Dịch chuyên ngành 4 (Bối cảnh văn hóa) 2
TRUD152 Dịch chuyên ngành 5 (Tin tức thời sự) 2
TRUD162 Dịch chuyên ngành 6 (Văn bản pháp luật) 2
TRUD105 Thực tập và các học phần thay thế 5
TRUE203 Kỹ năng dịch Hán-Việt 3
TRUF272 Văn hóa giao tiếp thương mại Trung Quốc 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7
Các học phần thay thế khóa luận 7
TRUD173 Kỹ năng dịch Việt-Hán 3
TRUA152 Giao thoa văn hoá 2
TRUF142 Tiếng Hán cho công ty và văn phòng 2
TRUDTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 139
TRUE Kiến thức Chuyên ngành Phiên dịch 22
Bắt buộc: 16
TRUE172 Lí thuyết dịch nói 2
TRUD022 Lí thuyết dịch đối chiếu 2
TRUE022 Thực hành dịch I 2
TRUE042 Thực hành dịch II 2
TRUD052 Thực hành dịch III (Dịch thuật và văn hóa –
Trung cấp) 2
TRUE072 Dịch chuyên ngành 1 (Tài chính-tiền tệ) 2
TRUE082 Dịch chuyên ngành 2 (Du lịch và hướng dẫn du
lịch) 2
TRUE132 Dịch chuyên ngành 3 (Ngôn ngữ KHKT và Vi
tính) 2
Tự chọn: 6/12
TRUE092 Thực hành dịch IV (Dịch Việt Hán cao cấp) 2
TRUE102 Thực hành dịch V (Dịch Hán Việt cao cấp) 2
TRUD122 Thực hành dịch VI (Dịch thuật và văn hóa –
Caocấp) 2
TRUE142 Dịch chuyên ngành 4 (Bối cảnh văn hóa) 2
TRUE152 Dịch chuyên ngành 5 (Tin tức thời sự) 2
TRUE162 Dịch chuyên ngành 6 (Văn bản pháp luật) 2
TRUE195 Thực tập và các học phần thay thế 5
TRUD173 Kỹ năng dịch Việt-Hán 3
TRUF272 Văn hóa giao tiếp thương mại Trung Quốc 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7
Các học phần thay thế khóa luận 7
TRUE203 Kỹ năng dịch Hán-Việt 3
TRUA152 Giao thoa văn hoá 2
TRUF142 Tiếng Hán cho công ty và văn phòng 2
TRUETN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 139
TRUF Khối kiến thức Chuyên ngành Thương mại 22
Bắt buộc: 14
TRUF212 Hán ngữ thương mại (Nói) 2
TRUF022 Hán ngữ thương mại (Viết) 2
TRUF222 Hán ngữ thương mại (Đọc) 2
TRUF232 Hán ngữ thương mại (Nghe) 2
TRUF242 Dịch vụ thương mại 2
TRUF252 Ngôn ngữ kinh tế đối ngoại tiếng Trung Quốc 2
TRUF262 Ngôn ngữ văn bản pháp luật tiếng Trung Quốc 2
Tự chọn: 8/24
TRUF072 Luật đầu tư Việt nam 2
TRUF012 Khẩu ngữ thương mại 2
TRUF062 Khẩu ngữ thương mại cao cấp 2
TRUF032 Đọc viết kinh tế thương mại 2
TRUF042 Dịch vụ thương mại 1 2
TRUF052 Dịch vụ thương mại 2 2
TRUF082 Kinh tế đối ngoại Trung Quốc 1 2
TRUF092 Kinh tế đối ngoại Trung Quốc 2 2
TRUF112 Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) Thương mại 2
TRUF122 Khái quát về thương mại đối ngoại Trung Quốc 2
TRUF142 Tiếng Hán cho công ty và văn phòng 2
TRUF152 Luật đầu tư Trung Quốc 2
TRUF272 Văn hóa giao tiếp thương mại Trung Quốc 2
TRUF282 Quảng cáo Thương mại Trung Quốc 2
TRUF105 Thực tập và các học phần thay thế 5
TRUD173 Kỹ năng dịch Việt-Hán 3
TRUA152 Giao thoa văn hoá 2
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7
Các học phần thay thế khóa luận 7
TRUD023 Lí thuyết dịch đối chiếu 3
TRUF203 Thực hành dịch đối chiếu 3
TRUF182 Đàm phán 2
TRUF192 Hán ngữ và văn hóa 2
TRUFTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7
Tổng số tín chỉ toàn khóa 139