Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
MILAN 1996
• Phù hợp giải phẫu bệnh (pTNM) – tiêu chuẩn trước mổ (TNM): 73%
• Sống thêm và không bệnh: 85% & 92% (pTNM); 50% & 59% (TNM)
MILAN 1996
5 năm > 70%
Beyond MILAN criteria
• Milan 1996: ít bn, chủ yếu ở nhóm DDLT
• LDLT: không phụ thuộc mở rộng chỉ định
• Các tiêu chuẩn sống 5 năm > 70%: chấp nhận
METROTICKET 1.0 - 2009
• TTS 2006: nghiên cứu đa trung tâm
• 1556 bn thuộc 36 trung tâm
• www.hcc-olt-metroticket.org/calculator
• 444 Milan – 1112 beyond Milan
• Sống 5 năm: 73,3% (in) >>> 53,6% (beyond)
GAME OVER???
METROTICKET 1.0 - 2009
• 444 Milan – 1112 ngoài Milan
• 1112 bayond Milan: Up-to-7 71,2%
1u & 6cm
2u & 5cm (2cm – 3cm)
3u & 4cm (1cm – 1cm – 2cm)
METROTICKET 1.0 - 2009
METROTICKET 1.0 - 2009
METROTICKET 1.0 - 2009
http://www.hcc-olt-
metroticket.org/#calculator_pre
METROTICKET 1.0 - 2009
• MILAN 5-5 và Up-to-7
• www.hcc-olt-metroticket.org/calculator
•
aFP???? Xâm lấn vi mạch????
METROTICKET 2.0 - 2018 • 1359 bn tại 03 trung tâm
• 5 năm > 70%
• AFP – UTS (up to size)
AFP < 200 + up-to-7 (số lượng u + kích thước)
AFP < 400 + up-to-5
AFP < 1000 + up-to-4
METROTICKET 2.0 - 2018
METROTICKET 2.0 - 2018
METROTICKET 2.0 - 2018
KẾT LUẬN
• Milan 1996 – Metroticket 1.0 (2009) – Metroticket 2.0 (2018)
• Số lượng – kích thước – AFP
• Tương lai: PIVKAII – xâm lấn mạch – sinh thiết – chẩn đoán hình ảnh
• Tiêu chuẩn ghép gan cho HCC: đơn giản, dễ áp dung, hiệu quả (sống sau 5 năm > 70%)
Shintaro Yamazaki, Tadatoshi Takayama, Surgical treatment of hepatocellular carcinoma: Evidencebased outcomes, World J Gastroenterol 2008 February 7; 14(5): 685-692
Xác định ranh giới giải phẫu các phân thùy gan
“Lap hepatectomy : the pain transfer from patient to surgeon”
Daniel Cherqui
Thời gian sống còn không bệnh trung bình: 37 ± 1,8 tháng.
Tỷ lệ sống không bệnh 1,3,5 năm lần lượt là 80%, 47,8 %, 30,6%.
Tỉ lệ sống không bệnh
Tháng
Tỉ lệ sống toàn bộ
Tháng
Thời gian sống còn toàn bộ trung bình: 53,5 ± 1,5 tháng.
Sống còn toàn bộ 1,3,5 năm lần lượt 96,6%, 79%,55,5%.
Odds ratio
(OR)
Khoảng tin cậy
95% P
Nhóm giai đoạn BCLC 2,270 1,296-3,975 0,004
Số lượng u trong mổ 0,408 0,192-0,865 0,019
Hồi qui đa biến logistic để phân tích đa biến các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ tái
phát, chúng tôi thấy các yếu tố giai đoạn BCLC và số lượng u ảnh hưởng đến tỷ
lệ tái phát
Odds ratio (OR) Khoảng tin cậy 95% P
Nhóm kích thước u 3,650 1,039-12,828 0,043
Phân tích đa biến cho thấy có 1 yếu tố là nhóm kích thước u ảnh hưởng đến
thời gian sống còn toàn bộ
LAP. WHIPPLE
Team work.