18

Môn : hình học 8 - Tiết 57: thể tích của hình hộp chữ nhật

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Môn : hình học 8 - Tiết 57: thể tích của hình hộp chữ nhật. KIỂM TRA BÀI CŨ. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ. Điền vào chỗ trống sau để được câu trả lời đúng. mp(A’B’C’D’). + Mặt phẳng song song với mp(ABCD) là….. + AB thuộc mp( …....... ) và mp(………….. ) - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật
Page 2: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

KIỂM TRA BÀI CŨ

+ Mặt phẳng song song với mp(ABCD) là….. + AB thuộc mp( …....... ) và mp(………….. ) + Mặt phẳng chứa AB và AD là…..

mp(A’B’C’D’).

ABCD ABB’A’

mp(ABCD).

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ. Điền vào chỗ trống sau để được câu trả lời đúng.

Page 3: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật
Page 4: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật
Page 5: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

Các cột cho ta hình ảnh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đệm; các cột và xà tạo thành mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đệm.

1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc:

Page 6: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

A B

CD

D’

A’

C’

B’

- A’A có vuông góc với AD hay không ? Vì sao ?

- A’A có vuông góc với AB hay không ? Vì sao ?- AD và AB có vị trí tương đối như thế nào ? Chúng cùng nằm trong mặt phẳng nào ?

Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ :

AD cắt AB và cùng nằm trong mp (ABCD)

- A’A AD (vì ADD’A’ là hcn) - A’A AB (vì ABB’A’ là hcn)

Ta nói : A’A mp (ABCD)

?1

a) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Page 7: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

Nhận xét: Sgk.

Khi nào đường thẳng a vuông góc với mp(P)?

* Đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) khi đường thẳng a vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng (P).

A B

CD

D’

A’

C’

B’

Page 8: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

Tìm trên hình 84 các đường thẳng

vuông góc với mp(ABCD).

Các đường thẳng vuông góc với mp(ABCD) là

A’A ; B’B ; C’C ; D’D

c

a

b

D' C'

CD

A B

B'A'

?2

Em hãy lấy ví dụ về hình ảnh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong thực tế ?

Page 9: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

AB

CD

D’

A’

C’

B’

Ta nói : mp(ABCD) mp(ADD’A’)

b) Hai mặt phẳng vuông góc:

- Đường thẳng AA’ có nằm trong mặt phẳng (ADD’A’) hay không ? Vì sao ?- AA’ có nằm trong mp(ADD’A’)vì A, A’ thuộc mp (ADD’A’)- AA’ mp(A BCD)

Khi nào mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q)?

* Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) khi mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (Q).

Page 10: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

Tìm trên hình 84 các mặt phẳng

vuông góc với mp(A’B’C’D’).

Các mặt phẳng vuông góc với mp(A’B’C’D’) là

(ADD’A’) ; (CDD’C’) ; (BCC’B’) ; (ABB’A’)

?3

A B

CD

D’

A’

C’

B’

Em hãy lấy ví dụ về hình ảnh hai mặt phẳng

vuông góc với nhau trong thực tế ?

Page 11: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật
Page 12: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

1 cm

1 cm

1 cm

5 cm

3 cm

4 cm

Một hàng có 4 hộpMột lớp có 4.3 hộp

Lấp đầy phải dùng 4.3.5 hộpThể tích hình hộp bên là 4.3.5 = 60 (cm3)

1cm3

Page 13: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

- Thể tích hình hộp chữ nhật: V = a.b.c

(a, b, c là các kích thước hình hộp chữ nhật (cùng đơn vị) )

- Thể tích hình lập phương cạnh a là: V = a3

c

a

b

D' C'

CD

A B

B'A'

Ví dụ 1:Tính thể tích của hình hộp chữ nhật mô hình ?

Ví dụ 2:Tính thể tích của hình lập phương mô hình ?

Page 14: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

Ví dụ 2(Sgk/103): Tính thể tích của một hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 216cm2.

Giải

Diện tích mỗi mặt là: 216 : 6 = 36cm2

Độ dài cạnh hình lập phương là: a =

Thể tích hình lập phương: V = a3 = 63 = 216cm3

36 = 6cm

Page 15: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

Bản đồ tư duy tiết 57.

Page 16: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

Trả lời : V = CP.BC.CD

b, Điền số thích hợp vào ô trống:

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

Diện tích 1 đáy

Thể tích

22

14

5

18

6

90

8

1320

15 20

260

2080

308

1540

5

540

11

165

13

8

Bài 13/tr104 SGK

a, Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.89)

Biểu điểm

a) 2 điểm

b) 8 điểm

Mỗí ý đúng được 1điểm

Page 17: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

- Nắm chắc quan hệ vuông góc trong không gian được minh họa trong hình hộp chữ nhật.

- Học thuộc các công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

- Làm bài tập 10, 11,12, 15 SGK/103-105

Hướng dẫn bài 12:

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Page 18: Môn  :  hình học  8  -  Tiết  57:  thể tích của hình hộp chữ nhật

Bài 12: SGK/104

A

B

CD

AB 6 13 14

BC 15 16 34

CD 42 70 62

DA 45 75 75

2 2 2DA AB BC CD

2 2 2AB AD BC CD

- Trong hình vẽ, AD là đường chéo của hình hộp chữ nhật.

(tương tự với BC và CD)

-Sử dụng định lí Pi-ta-go.Ta có: DB2 = CD2 + BC2

DA2 = AB2 + DB2. = AB2 + CD2 + BC2 (1)

- Tính AB như sau:Từ (1) => AB2 = AD2 - CD2 - BC2