12
Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 1/12 MỘT SỐ CÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀ HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIM Chiếm một nửa thời lượng của môn Hóa học THPT, Hóa học đại cương và Phi kim là phần kiến thức quan trọng trong đề thi đại học, cao đẳng. Tuy nhiên, do được học gói gọn trong lớp 10 và lớp 11 nên nhiều học sinh không còn nắm vững phần kiến thức này khi bước vào giai đoạn ôn tập quan trọng của lớp 12… ([email protected] ) PHẦN I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu 1. Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là A. SO 2 Cl 2 . B. NH 4 NO 3 . C. BaCl 2 . D. CH 3 COOH. Câu 2. Trong dung dịch X có: 0,02 mol Ca 2+ ; 0,05 mol Mg 2+ ; 0,02 mol HCO 3 - ; Cl - . Trong dung dịch Y có : 0,12 mol OH - ; 0,04 mol Cl - ; K + . Cho X vào Y, sau các phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được lớn nhất là A. 2,0 gam. B. 4,2 gam. C. 4,9 gam. D. 6,2 gam Câu 3. Cho 0,448 lít khí NH 3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng (dư) thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 8,960. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,344. Câu 4. Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Sục khí SO 2 vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong H 2 SO 4 loãng. (2) Sục khí SO 2 vào dung dịch HNO 3 đặc. (3) Sục khí SO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 . (4) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc. (5) Cho SiO 2 vào dung dịch HF. (6) Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 5. Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH 4 Cl, AlCl 3 , FeCl 3 , Na 2 SO 4 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch A. BaCl 2 . B. NaHSO 4 . C. Ba(OH) 2 . D. NaOH. Câu 6. Cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol H 2 SO 4 thu được 0,15 mol SO 2 . Chất X là A. Na 2 SO 3 . B. Cu. C. Fe. D. S. Câu 7. Cho các chất : Al, NaHCO 3 , NH 4 NO 3 , Cr(OH) 3 , BaCl 2 , Na 2 HPO 3 , H 2 N-CH 2 -COOH, CH 3 COONH 4 , C 2 H 5 NH 3 Cl, ClNH 3 CH 2 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , CH 2 =CHCOONa, H 2 NCH 2 COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 8. Cho các phản ứng sau: 1) 4 3 ( ) o NH NO t 2) Đun nóng dung dịch bão hào 2 NaNO 4 NH Cl

MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 1/12

MỘT SỐ CÂU HỎI LÍ THUYẾT

VỀ HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIM

Chiếm một nửa thời lượng của môn Hóa học THPT, Hóa học đại cương và Phi kim là phần kiến thức quan trọng trong đề thi đại học, cao đẳng. Tuy nhiên, do được học gói gọn trong lớp 10 và lớp 11 nên nhiều học sinh không còn nắm vững phần kiến thức này khi bước vào giai đoạn ôn tập quan trọng của lớp 12… ([email protected])

PHẦN I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

Câu 1. Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion làA. SO2Cl2. B. NH4NO3. C. BaCl2. D. CH3COOH.

Câu 2. Trong dung dịch X có: 0,02 mol Ca2+ ; 0,05 mol Mg2+ ; 0,02 mol HCO3- ; Cl-. Trong dung dịch Y có :

0,12 mol OH-; 0,04 mol Cl- ; K+. Cho X vào Y, sau các phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được lớn nhất là

A. 2,0 gam. B. 4,2 gam. C. 4,9 gam. D. 6,2 gam

Câu 3. Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 8,960. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,344.

Câu 4. Thực hiện các thí nghiệm sau :(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra làA. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 5. Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch

A. BaCl2. B. NaHSO4. C. Ba(OH)2. D. NaOH.

Câu 6. Cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 thu được 0,15 mol SO2. Chất X làA. Na2SO3. B. Cu. C. Fe. D. S.

Câu 7. Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 8. Cho các phản ứng sau: 1) 4 3 ( )oNH NO t®

2) Đun nóng dung dịch bão hào 2NaNO và 4NH Cl

Page 2: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 2/12

3) 3 2 ( )oNH Cl t+ ®

4) 4 2 2 7( ) ( )oNH Cr O t®

5) 3 ( )oNH CuO t+ ®6) 2 2R NH HNO- + ®

Số phản ứng tạo đơn chất nitơ là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 9. Kim loại phản ứng với Nitơ ở ngay nhiệt độ thường là: A. Li B. K, Na C. Al, Mg D. tất cả các kim loại kiềm

Câu 10. Các chất AgCl, AgBr, AgI đều không tan trong nước, trong đó chất tan được trong dung dịch 3NH là:

A. AgCl B. AgBr C. AgI D. tất cả 3 chất đó

Câu 11. Có thể tách 2SiO ra khỏi hỗn hợp gồm 2 3 2 3,Al O Fe O và 2SiO bằng cách dùng dung dịch:

A. HCl B. 2( )Ba OH C. NaOH D. 2 3Na CO

Câu 12. Trong các chất 4 3 4 2 3 2 3, , , , , .NaHSO NaHCO NH Cl Na CO CO AlCl Số chất khi tác dụng với dung dịch

2NaAlO thu được 3( )Al OH là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 13. Khí clo tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. CH4, NH3, dung dịch H2S. B. Dung dịch FeCl2, dung dịch KBr, N2

C. Dung dịch SO2, dung dịch KI, khí O2

D. P, HBr, KF

Câu 14. Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; HI và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 H2S và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 15. Cho các phát biểu sau:1.SiO2 tồn tại ở dạng tinh thể2.Nước đá, photpho trắng, iot, naptalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử3.Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép4.Trong các HX (X:halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất5.Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua6.Kim cương, than chì, Fuleren là các dạng thù hình của cacbon7.Chỉ có một đơn chất có liên kết cho nhận

Số phát biểu đúng là:A. 6 B. 7 C. 4 D. 5

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tửB. So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính lớn hơnC. Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khốiD. Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số điện tích hạt nhân

Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử,tính axit và tính khử của các HX (X:halogen) tăng dầnB. AgCl và Ag2O đều tan dễ dàng trong dung dịch NH3

C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2

D. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học

Page 3: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 3/12

Câu 18. Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dàyA. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI

Câu 19. Thành phần hóa học chính của phân supephotphat kép là:

A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 20. Loại phân bón hóa học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng, ra nhiều lá, nhiều hoa và phù hợp với các loại đất phèn là:

A. NH4NO3 B. Ca(NO3)2 D. Ca(H2PO4)2 D. KCl

Câu 21. Dung dịch chất nào dưới đây có giá trị pH > 7?

A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. NaNO3 D. NaHSO4

Câu 22. Cho các nguyên tử nguyên tố sau: X (Z=13), Y (Z=9), R(X=15) và T (Z=19). Sắp xếp các nguyên tốtrên theo trình tự độ âm điện tăng dần ta được dãy:

A. Y, R, X, T B. Y, R, T, X C. T, X, R, Y D. T, X, Y, R

Câu 23. Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng)?

A. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH B. AlCl3, Cu, S, CO2

C. FeO,SiO2, C D. CuO, Ag, FeSO4, SO3

Câu 24. Ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 73, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Nguyên tử M ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 25. Hai nguyên tố A và B ở hai nhóm A kế tiếp, B thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất A và B không tác dụng với nhau, tổng số hạt proton trong hai nguyên tử A và B là 23. Hãy xác định A và B.

A. N và O B. P và O C. N và S D. N và F

Câu 26. Amophot là một loại phân bón phức hợp có công thức hóa học là:

A. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2 B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 D. Ca(H2PO4)2 và (NH4)3PO4

Câu 27. Theo thứ tự: nước đá, muối ăn, kim cương và thanh nhôm thuộc các loại tinh thể

A. phân tử, hợp chất, nguyên tử, ion B. phân tử, ion, nguyên tử, kim loại

C. nguyên tử, ion, phân tử, kim loại D. nguyên tử, ion, phân tử, kim loại

Câu 28. Điện tích dương hạt nhân của nguyên tử nguyên tố M là 3,84.10-18 culông. Số electron độc thân của nguyên tử M là:

A. 6 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 29. Cation X2+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?

A. chu kỳ 4, nhóm IIA B. chu kì 3, nhóm VIIIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 4, nhóm IIB

Câu 30. Cho các chất và ion sau: 2 3 22 2 2 2 5 4, , , , , , , , ,Cl Na S NO Fe SO Fe N O SO MnO- + + - 2

3, ,Na Cu SO - . Số chất và

ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 31. Trong phân tử vinylaxetilen chứa số nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa sp2 là:

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Page 4: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 4/12

Câu 32. Theo quy tắc bát tử thì công thức cấu tạo của 2SO là:

A. O S O= - B. O S O= ® C. O S O- ® D. O S O= =

Câu 33. Trong các phân tử sau, có bao nhiêu chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực 2 2, , , ,NaCl N HCl CO

3 2 3 4 3, , ,CH OH H S NH NH NO ?

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4

Câu 34. Một loại phân supephotphat đơn có chứa 32,957% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 10%. B. 18%. C. 15%. D. 20%.

Câu 35. Tổng số hạt proton trong hai nguyên tử của hai nguyên tố X, Y là 15. X thuộc nhóm VIA. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Y có bán kính nguyên tử lớn hơn X. B. Y có tính phi kim mạnh hơn X. C. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7. D. Y không phản ứng trực tiếp với X.

Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm : Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A. FeO, MgO, NaNO2, CuO B. FeO, MgO, Cu, NaNO2. C. Fe2O3, MgO, Cu, NaNO2. D. Fe2O3, MgO, CuO, NaNO2.

Câu 37. Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mol các chất): (I) 2HI (k) → H2 (k) + I2 (k) (II) N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k) (III) PCl5 (k) → PCl3 (k) + Cl2 (k) (IV) CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k) (V) SO2Cl2 (k) → SO2 (k) + Cl2 (k) (VI) N2O4 (k) → 2NO2 (k)

Khi tăng áp suất của hệ thì số cân bằng bị chuyển chiều nghịch là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cho Al2S3 vào nước, có khí mùi trứng thối thoát ra. B. Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4, xuất hiện kết tủa trắng. C. Cho NaHSO3 vào dung dịch Ca(OH)2, thu được kết tủa đen. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa xanh.

Câu 39. Cho các phản ứng hoá học sau : (1) Ca(OH)2 + dung dịch NaHCO3 → (2) FeCl3 + dung dịch Na2S → (3) Ba(OH)2 + dung dịch (NH4)2SO4 → (4) H2S + dung dịch ZnCl2 → (5) CO2 + dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2) → (6) NH3 + dung dịch AlCl3 →

Số trường hợp có kết tủa xuất hiện là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Nhỏ dung dịch KI vào dung dịch FeCl3. (II) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (III) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH. (V) Sục khí CO2 vào nước Gia - ven. (VI) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Page 5: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 5/12

Câu 41. Dãy gồm các chất mà phân tử đều phân cực là A. N2, O2, Cl2, H2. B. CO2, NH3, SO3, HBr. C. CO2, NO2, Cl2O7, KClO3. D. HCl, SO2, NH3, H2SO4.

Câu 42. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín : (1) H2(k) + CuO(r); (2) C(r) + KClO3(r); (3) Fe(r) + O2(k); (4) Mg(r) + SO2(k); (5) Cl2(k) + O2(k); (6) K2O(r) + CO2(k). Số trường hợp có phản ứng hoá học xảy ra là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 43. Có các nhận định sau:1) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+, F− có điểm chung là có cùng số electron.3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+, Na+, F-, Na, Mg.4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si.5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 giảm dần.

Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng:

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 44. Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử?A. kim cương, phốt pho đỏ B. I2, nước đáC. P trắng, than chì D. kim cương, P trắng

Câu 45. Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). Cho 0,11(mol) SO2, 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đ ạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là

A. 23 B. 20 C. 18 D. 0,05

Câu 46. Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H2, Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?

A. 4 B. 7 C. 5 D. 6

Câu 47. Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

Câu 48. Khí CO2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịch NaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng.

A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 4, 5, 7

Câu 49. Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:

A. PCl3. B. PCl5 C. PBr3 D. PBr5

Câu 50. Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 nhiều nhất là

A. KNO3 B. AgNO3 C. KClO3 D. KMnO4

Câu 51. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4(đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

Page 6: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 6/12

(h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.

Câu 52. Cho các phản ứng:(a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc)(e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá làA. 3. B. 5. C. 2. D. 6.

Câu 53. Cho các phản ứng:(1) Ca(OH)2 + Cl2 → (4) H2S + SO2 → (2) NO2 + NaOH → (5) KClO3 + S → (to)(3) PbS + O3 → (6) Fe3O4 + HCl →

Số phản ứng oxi hoá khử làA. 2. B. 5. C. 4 D. 3

Câu 54. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, K2O, MgO. B. Cu, Fe, K2O, Mg. C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO

Câu 55. Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ởnhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:

A. NO2, SO2 , CO2 B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2

Câu 56. Cho các phản ứng:

(1). O3 + dung dịch KI → (6). F2 + H2O ot¾¾®

(2). MnO2 + HCl đặc ot¾¾® (7). H2S + dung dịch Cl2 →

(3). KClO3 + HCl đặcot¾¾® (8). HF + SiO2 →

(4). NH4HCO3ot¾¾® (9). NH4Cl + NaNO2

ot¾¾®(5). NH3(khí) + CuO

ot¾¾® (10). Cu2S + Cu2O → Số trường hợp tạo ra đơn chất là:

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 57. Một loại phân Supephotphat kép có chứa 72,68% muối canxi đihiđrophotphat còn lại gồm các chất không chứa phốt pho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 60,68% B. 37,94% C. 30,34% D. 44,1%

Câu 58. Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2, CaC2. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất?

A. 3 B. 6 C. 5 D. 7

Câu 60. Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối lượng của đồng vị 121Sb trong Sb2O3 (MO=16) là:

A. 52,2 B. 62,5 C. 26,1 D. 51,89

Câu 61. Cho H (Z=1), N (Z=7), O (Z=8). Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không tham gia liên kết của 5 nguyên tử là:

A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.

Câu 62. Cho dung dịch muối X vào các dung dịch Na2CO3 ; dung dịch Na2S đều thấy có kết tủa và có khí bay lên. Vậy X là :

A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. CuCl2.

Page 7: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 7/12

Câu 63. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3

thấy kết tủa tan. Vậy X A. chỉ có thể là NaCl. B. chỉ có thể là Na3PO4. C. là NaCl hay NaBr. D. là NaCl, NaBr hay NaI.

Câu 64. Khi cho hỗn hợp MgSO4, FeCO3, Ba3(PO4)2, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa:

A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2 B. FeS, AgCl, BaSO4

C. Ba3(PO4)2, Ag2S D. Ag2S, BaSO4

Câu 65. Cho các mệnh đề sau1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ +1, +3, +5, +72) Flo chỉ có tính oxi hóa3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi muối NaCl nóng chảy4) Tính axit của các dung dich halogen hiđric tăng theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI.5) Các muối AgF, AgCl, AgBr, AgI đều không tan trong nước.6) Tính khử của hiđro halogenua: HF, HCl, HBr, HI giảm dần

Các mệnh đề đúng làA. (2), (4), B. (1), (3), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (6)

Câu 66. Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí:

A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI.

Câu 67. Dãy nào sau đây gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thể thỏa mãn quy tắc bát tử?A. H2S, HCl B. SO2, SO3. C. CO2, H2O D. NO2, PCl5.

Câu 68. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?A. 12. B. 9. C. 3. D. 2.

Câu 69. Cho các phát biểu sau:(1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.(3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. (4) Phản ứng axit bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn.(5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.

Số phát biểu đúng là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 70. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nặng hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T (không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:

A. HNO3 và N2. B. H2SO4 và H2S. C. HNO3 và N2O. D. HCl và H2.

Câu 71. Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:

A. KH2PO4 và H3PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. K3PO4 và KOH

Câu 72. Cho các phản ứng:

(1) FeCO3 + H2SO4 đặc0t¾¾® khí X + khí Y + … (4) FeS + H2SO4 loãng ® khí G + …

(2) NaHCO3 + KHSO4® khí X +… (5) NH4NO2

0t¾¾® khí H + …

(3) Cu + HNO3(đặc)0t¾¾® khí Z +… (6) AgNO3

0t¾¾® khí Z + khí I +…

Page 8: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 8/12

Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 73. Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá, tự khử ?

A. 3S + 6NaOH ¾®¾ot

Na2SO3 + 2 Na2S + 3H2OB. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

C. 2KClO3¾¾ ®¾ xtt o ,

2KCl + 3O2

D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O

Câu 74. Dãy hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là:A. H2SO4, PCl3, SO2Cl2, OF2, N2O4. B. K3PO4, NO2, SO3, NH4Cl, HNO3. C. (NH4)2SO4, PCl3, SO2Cl2, NO2, SO3. D. SO2Cl2, OF2, N2O4, BaCl2, PCl3.

Câu 75. Cho các chất sau đây phản ứng với nhau(1) SO2 + H2S → (2) H2S + Br2 → (3) H2S + Cl2 + H2O → (4) H2S + K2Cr2O7 + H2SO4 (loãng) → (5) SO2 + Br2 + H2O → (6) H2S + O2 (thiếu) →

Những phản ứng sinh ra đơn chất S là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

Câu 76. Những dụng cụ bằng Ag sẽ chuyển thành màu đen trong không khí có H2S là do Ag tác dụng với

A. H2S. B. H2S và H2O. C. H2S và O2. D. H2S và N2.

Câu 77. Cho các phản ứng sau: (a) Nhiệt phân kali nitrat. (b) Nhiệt phân amoni đicromat. (c) Nhiệt phân amoni nitrit. (d) Nhiệt phân kali pemanganat. (e) Nhiệt phân kali clorat (xúc tác MnO2). (h) Nhiệt phân natri hiđrocacbonat. (g) Nhiệt phân amoni clorua. (i) Nhiệt phân kẽm hiđroxit.

Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 78. Cho Cl2 tác dụng với các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, H2SO3, H2S, FeCl2, NaBr, NaCl, KI, O2, N2, CH4, H2, NH3. Số chất xảy ra phản ứng là:

A. 9 B. 11 C. 10 D. 12

Câu 80. Khẳng định nào sau đây sai: A. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit salixilic. B. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm). C. Silicagen là axit salixilic bị mất nước. D. Axit salixilic là axit chủ yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.

Câu 81. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (j) Cho Al vào dung dịch FeCl3 (dư) (k) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 82. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Br2 và khí O2. (2) Khí H2S và khí FeCl3. (3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

Page 9: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 9/12

(5) Khí NH3 và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (7) Hg và S. (8) Khí CO2 và dung dịch NaClO. (9) CuS và dung dịch HCl. (10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là: A. 9 B. 8 C. 10 D. 7

Câu 83. Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) SO2 + Br2 + H2O (2) Br2 + HI (3) Br2 + H2O (4) Cl2 + Br2 + H2O (5) Br2 + I2 + H2O (6) H2S + Br2

(7) PBr3 + H2O (8) NaBr rắn + H2SO4 (đặc, nhiệt độ) Số trường hợp tạo ra HBr là:

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

Câu 84. Cho các phát biểu sau: (a) Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt, có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. (b) Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime, khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng. (c) Hai khoáng vật chính của photpho là apatit Ca3(PO4)2 và photphorit 3Ca3(PO4)2.CaF2. (d) Axit orthophotphoric là chất rắn dạng tinh thể, trong suốt, không màu, rất háo nước nên dễ chảy rữa. (e) Phân phức hợp là hỗn hợp các chất được tạo ra đồng thời bằng tương tác hóa học của các chất. (f) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit. (g) Phân đạm cung cấp nitơ hóa cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3

-) và ion amoni (NH4+).

Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

Câu 85. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: 2 4 2, ,HCl H SO H S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch 2H S có pH lớn nhất

B. Dung dịch 3NH có thể hòa tan được một số kim loại như Zn, Al.

C. Khí 2H S được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách cho HCl tác dụng với FeS

D. Nhỏ dung dịch 3NH từ từ tới dư vào dung dịch 3AlCl , thu được kết tủa trắng

Câu 86. Dãy gồm các chất khí tan rất nhiều trong nước là:A. O2, CO2, SO3 B. NH3, SO2, SO3 C. H2S, Cl2, HF D. HCl, H2S, Br2

Câu 87. Phản ứng nào sau đây SAI.A. 2HI + Cu CuI2 + H2

B. 2HBr + 2FeCl3 2FeCl2 + Br2 + 2HClC. H2O2 + KNO2 H2O + KNO3

D. 2SO2 + O2 2SO3

Câu 88. Cho các nhận xét sau: 1. Nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn Clorua vôi. 2. Điều chế nước gia-ven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. 3. Ozon có thể được dùng để tẩy trắng dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,… 4. Trong các axit vô cơ, axit sunfuric được sử dụng nhiều nhất trong công nghiệp5. Thuốc ở đầu que diêm có chứa kaliclorat. 6. Dung dịch hoà tan khí hidro sunfua vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

Số nhận định không chính xác là: A. 1 B. 2. C. 3 D. 4

Câu 89. Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →

®®

®o

52V O , t¾¾¾¾®¬¾¾¾¾

Page 10: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 10/12

(c) SiO2 + Mg → (nhiệt độ, tỉ lệ mol 1:2)(d) Al2O3 + dung dịch NaOH → (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → (h) F2 + H2O →(i) KNO3 + C + S →(k) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C →

Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.

Câu 90. Cho các phát biểu sau: (1). SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit (2). Sử dụng máy photocopy không đúng cách có thể gây hại cho cơ thể do máy khi hoạt động tạo ra O3

(3). SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric (4). Phân tử SO2 không phân cực(5). KMnO4 và KClO3 được dùng để điều chế oxi vì có tính oxi hóa mạnh(6). SiO2 tan dễ trong kiềm nóng chảy và đẩy được CO2 ra khỏi muối. (7). Giống như C, Si có các số oxi hoá đặc trưng 0, +2, +4, -4. (8). Cát là SiO2 có chứa nhiều tạp chất.

Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 91. Trong phản ứng O3 + KI + H2O → I2 + KOH + O2 (chưa cân bằng); 1 phân tử O3:A. nhận 2e B. nhận 6e C. nhường 6e D. nhường 4e

Câu 92. Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Số khối của hạt nhân của một nguyên tử đúng bằng khối lượng nguyên tử đó.B. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào cũng có cả proton và nơtron.C. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhauD. Có 4 obitan trong lớp M.

Câu 93. Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau ở điều kiện thường(1) Pb(NO3)2 + H2S (2) Pb(NO3)2 + CuCl2(3) H2S + SO2 (4) FeCl2 + H2S(5) AlCl3 + NH3 (6) NaAlO2 + AlCl3(7) CuCl2 + NaHPO4 (8) Na2SiO3 + HCl(9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dư (10) NaOH + Ca(HCO3)2 dư(11) C2H2 + KMnO4 (12) CO2 + NaAlO2

Số lượng các phản ứng xảy ra và tạo ra kết tủa là: A. 9 B. 12 C. 11 D. 10

Câu 94. Cho các phát biểu sau: (a) Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm theo chiều tăng của độ âm điện. (b) Độ âm điện đặc trưng cho khả năng nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác (c) Trong nhóm IA, năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố giảm theo chiều tăng của bán kính nguyên tử. (d) Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân (e) Sự biến đổi tuần hoàn về tính chất các nguyên tố có được là do sự biến đổi về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố. (g) Số electron hóa trị là số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Page 11: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 11/12

Câu 95. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Trong T có chứa

A. Al2O3, Zn B. Al2O3, Fe C. Fe D. Al2O3, ZnO, Fe

Câu 96. Cho các phản ứng sau:(1) Al(NO3)3 + Na2S → (6) SiO2 + Na2CO3 →(2) FeCl2 + H2S → (7) AlCl3 + K2CO3 →(3) Fe(NO3)2 + HCl → (8) Cl2 + NaBr →(4) BaCl2 + SO2 → (9) KNO3 + C + S →(5) HI + H2SO4 → (10) AgNO3 + HCl →

Số phản ứng xảy ra và tạo kết tủa hoặc chất khí là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 8

Câu 97. Cho các phát biểu sau:(a) Ion được định nghĩa là một nguyên tử mang điện.(b) Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do(c) Các hợp chất ion ở trạng thái rắn thì không dẫn điện(d) Tinh thể ion có tính bền vững, thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao(e) Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị phần lớn tan trong các dung môi không cực như benzen, cacbon tetraclorua,…(g) Liên kết giữa C và O trong phân tử CO2 phân cực về phía O.(h) Liên kết σ nói chung bền hơn liên kết π

Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 98. Trong phân tử chất nào sau đây, các nguyên tử C đều nằm trên một đường thẳng: A. propan B. propen C. propin. D. butan

Câu 99. Cho các nhận định sau về brom và hợp chất của nó:(a) Brom là chất lỏng màu nâu đỏ và dễ bay hơi(b) Brom là chất oxi hóa mạnh, và mạnh hơn clo(c) Người ta sản xuất brom chủ yếu từ rong biển(d) Dung dịch HBr để lâu trong không khí có thể bị oxi hóa bởi SO2

(e) Axit bromic được điều chế bằng cách oxi hóa brom.(f) Tính bền, tính oxi hóa và tính axit của HBrO đều kém hơn HClO (g) Từ brom có thể tạo ra được axit pebromic(h) Brom chỉ oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao, phản ứng tạo ra HBr là phản ứng thu nhiệt.

Số nhận định đúng ở trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 100. Chọn phát biểu đúng: A. Tinh thể nguyên tử có độ cứng lớn, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. Băng phiến, iot, nước đá, kim cương đều thuộc mạng tinh thể phân tử. C. Lực liên kết trong tinh thể phân tử có bản chất cộng hóa trị. D. Tất cả các kim loại ở điều kiện thường đều tồn tại ở dạng tinh thể.

Câu 101. Cho các nhận định sau về cacbon monooxit (CO):(a) Trong phân tử CO có liên kết cho nhận.(b) CO rắn là “nước đá khô” được dùng để bảo quản thực phẩm.(c) CO ít tan trong nước và rất bền với nhiệt.(d) CO cháy dễ dàng trong oxi, phản ứng tỏa nhiều nhiệt(e) CO không tác dụng trực tiếp được với clo, brom, iot.(f) Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng cách cho hơi nước đi qua hòn than nung nóng.

Page 12: MỘT SỐCÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀHÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ PHI KIMimgs.khuyenmai.zing.vn/files/pdf/10/p/hoahocdcvaphikimlemongrass3108... · Chiếm một nửa thời lượng

Một số câu hỏi lí thuyết về hóa học đại cương và phi kim [email protected] – Trang 12/12

(g) CO phản ứng được với các oxit MgO, FeO, CuO ở nhiệt độ cao.Số nhận định đúng ở trên là:

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 102. Cho các phản ứng sau:

(a) Ag + O2ot¾¾® (b) FeCl3 + H2S →

(b) Cu + HCl → (d) NO2 + NaOH →(e) Cu(NO3)2 + H2S → (g) AlCl3 + NH3 + H2O →(h) KClO3 + HCl → (i) CO + Cl2 →

Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 103. Cho các nhận định sau:(a) Photpho trắng là chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.(b) Photpho trắng không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen.(c) Nung photpho trắng trong không khí đến 250oC thì nó chuyển thành photpho đỏ là dạng bền hơn.(d) Các mắt xích trong cấu trúc polime của photpho đỏ liên kết với nhau bằng tương tác hấp dẫn.(e) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng photpho đỏ là chất hoạt động hóa học mạnh hơn.(g) Ở điều kiện thường, Photpho hoạt động hóa học mạnh hơn Nitơ, mặc dù độ âm điện của nó nhỏ hơn Nitơ.

Số nhận định đúng ở trên là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 104. Cho các đặc điểm: (1) Có phần tử mang điện tích âm trong tinh thể, (2) Lực liên kết có bản chất tĩnh điện, (3) Khó nóng chảy. Các đặc điểm trên nhắc ta đến loại tinh thể:

A. Tinh thể phân tử B. Tinh thể nguyên tử C. Tinh thể kim loại D. Tinh thể ion

-------------------Tài liệu gồm các câu hỏi và bài tập được tổng hợp từ các đề thi thử đại học của các trường THPT trên cả nước năm học 2011-2012.Mọi góp ý xin gửi về: [email protected]